Tải bản đầy đủ (.docx) (237 trang)

Giao an tieng viet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.65 KB, 237 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GGTun:1</b>

<b> n nh t chc</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đề ra một số quy chế của líp trong tiÕt häc.



- Hớng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cầm làm.


- Tạo hng thỳ hc tp cho cỏc em.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1



- Học70 sinh: SGK; VBT, bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.


III. Các hoạt động dạy học:



<b>TiÕt 1:</b>



<i>1. ổn định trật tự, cơ cấu lớp (25')</i>



- GV quy định khi cô giáo vào tiết đầu tên


các con phải đứng dậy chào và nói "Chúng


con chào cơ ạ" khi nào cơ cho ngồi xuống thì


các con ngồi ngay ngắn và khi ra về các con


cũng nói nh vậy.



- H/s làm quen và nói câu "Chúng


con chào cô ạ"




trớc khi vào lớp và ra về.



- GV sắp xếp chỗ ngồi cho h/s, bÐ ngåi tríc,



lín ngåi sau vµ ngåi xen kẽ giữa nam và nữ.

- H/s ngåi theo s¾p xếp của giáo

viên


- Khi nghe hiệu lệnh trống ra chơi thì chúng



ta ct sỏch v vo cặp, để đồ dùng vào trong


ngăn và khi cô giáo cho ra chơi mới đợc ra.


- Cơ cấu lớp



+ Líp trëng



+ Líp phã häc tËp



+ Lớp phó học văn nghệ


GV chia lớp thµnh 3 tỉ



- Tỉ 1


- Tỉ 2


- Tỉ 3


<i>2. Giíi thiƯu néi quy cđa líp (10')</i>



- Các con phải đi học đúng giờ


- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
- Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trờng
và ở khu trong thời gian học


- Ngoan ngỗn lế phép với thầy cơ giáo, bạn bè


- Ln có tinh thần giúp đỡ bạn bè.


- KÝnh thÇy yêu bạn, dũng cảm, thất thà.


- n mc gn gng khi đến lớp, khi đi học phải
đi dép.


H/s chó ý lắng nghe nhng nội quy


của giáo viên phổ biến



<b>Tiết 2</b>



<i>3. Giíi thiƯu c¸ch sư dơng SGK (20')</i>


- GV giíi thiƯu sgk, TV lớp 1 với h/s



- Cho h/s cầm và quan s¸t qun s¸ch tiÕng



viƯt líp 1 tËp 1

- H/s më sgk tiÕng viƯt 1 quan s¸t



- Híng dÉn häc sinh c¸ch më sgk và cầm



sgk.

- H/s mở sách và cầm sách theo sự

hớng dẫn của GV



- GV cho h/s đọc bảng chữ cái trong trang



đầu quyển sách

- H/s đọc bảng chữ cái

h/s đọc TĐ + CN


- GV giới thiệu qua nội dung của sách



<i>4. GV giới thiệu và hớng dẫn cách sử dụng bộ</i>


<i>đồ dùng tiếng việt 1 (10')</i>




- GV đa bộ đồ dung cho h/s quan sát

- H/s quan sát bộ đồ dùng tiếng việt


lớp 1



- HD học sinh cách mở, cách sử dụng các con


chữ trong bộ đồ dùng có 1 bảng gài và 29 chữ


cái, có 6 dấu thanh. Khi cơ u cầu các con


ghép chữ trong giờ học Tiếng việt các con lấy


chữ cái gài lên bảng gài theo yêu cầu ca cụ



- H/s theo dõi và tập quan sát



- GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của



học sinh

- Học sinh đặt sách vở và đồ dùng

lên bàn để giáo viên kiểm tra


- GV kiểm tra lần lợt từng h/s nếu em nào



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuẩn bị đầy đủ...


<i>5. Tổng kết tiết học (5')</i>



- GV nh¾c nhë h/s thùc hiƯn tèt néi quy cđa


líp häc.



H/s chuẩn bị đồ dùng đầy đủ và


nắm đợc cách sử dụng sgk và bộ đồ


dùng tiếng việt 1.



- GV nhận xét giờ học.

- Các nét cơ bản



- Về học bài tập, tập viết các nét cơ



bản các và chuẩn bị bài sau



=============================


Các nét cơ bản



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>



- Giúp h/s nắm đợc và viết thành thạo các nét cơ bản


- Rèn luyện khái niệm viết cho h/s.



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- GV: sgk, gv viết mẫu các nét cơ bản.


- H/s: sgk , vở tập viết tiếng việt tập 1.


III. Các hoạt động dạy học:



<i>1. ổn định tổ chức</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>



GV kiểm tra đồ dùng học tập của h/s


GV nhận xét chung



- H/s để đồ dùng lên mặt bàn



<i>3. Bµi míi: (29')</i>


<b>TiÕt 1:</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>




- Để học tốt mơn Tiếng việt, tập viết bài


học hôm nay cô giới thiệu với các em


những nét cơ bn cỏc em nm c.



- GV Ghi đầu bài lên bảng

- H/s nhắc lại đầu bài.


<i>b. Giảng bài mới:</i>



- GV nhắc lại một số nét cơ bản khi học và
khi viết thờng gặp trong tiếng việt


- GV vừa viÕt võa híng dÉn h/s



- H/s đọc lại các nét khi gv giới thiệu


+ Nét ngang



+ NÐt sè th¼ng


+ NÐt siên phải


+ nét siên trái


+ Nét móc xuôi


+ nét móc ngợc


+ Nét móc 2 đầu


+ Nét cong hờ phải


+ Nét cong hờ trái


+ Nét cong khép kín


+ Nét khuyết trên


+ Nét khuyết dới



- Cho h/s viết vào bảng con các nét cơ


bản trên (lần lợt viết từng nét)




- GV nhận xÐt söa sai cho häc sinh



- H/s viÕt tõng nÐt vào bảng con


<b>Tiết 2: (35')</b>



<i>4. Cho h.s c li cỏc nét cơ bản.</i>


- Cho h/s đọc lại các nét cơ bn



-Hớng dẫn h/s viết các nét cơ bản vào


vở ô li (mỗi nét 1 dòng)



- H/s c T + CN



- H/s viết các nét cơ bản vào trong vở


ôli (mỗi nét 1 dòng)



- GV quan sát hớng dẫn các em


- GV thu vở của học sinh chấm



- GV tuyên dơng

- H/s nộp vở



<i>5. Tổng kết dặn dò</i>


- Học bài gì



- GV nhấn mạnh nội dung bài


- GV nhận xét giờ học



- Các nét cơ bản




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>=========================</b>


<b>Phần vần</b>

<b>Bài 1 </b>

<b>Âm: </b>

<b>e</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>



- H.s làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e



- Bớc đầu nhận thức mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nội dung. Trẻ em và lồi vật đều có


lớp học của mình.



- Ln có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết v phỏt biu ý kin.

<b>II. dựng:</b>



<i><b>1. Giáo viên: Giấy « li cã viÕt ch÷ e</b></i>



- Sợi dây (hoặc vật) tợng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e


- Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) các tiếng be, me, xe, ve.


- Tranh minh hoạ phần luyện nói.



<i><b>2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành.</b></i>


III. Các hoạt động dạy học



<i><b>1. ổn địch tổ chức (1')</b></i>


<i><b>2 Kiểm tra bài cũ: (4')</b></i>



- Kiểm tra đồ dùng sách vở học tập của



h/s.



- Híng dÉn học sinh cách giữ sách vở,
không làm quăn mép, rách sách.


<i><b>3. Dạy bài mới:</b></i>


<b>Tiết 1:</b>



<i>a. Giới thiệu bài: </i>



- GV giới thiệu sgk tiếng việt 1 (bìa,


các tranh vẽ, chữ đọc,viết).



- GV giíi thiƯu tranh sgk híng dÉn häc


sinh quan s¸t.



H/s quan s¸t trong s¸ch gi¸o khoa


- H/s quan s¸t và thảo luận néi dung


tranh



- Tranh vÏ g×?

Tranh vÏ em bé vẽ.



- GV ghi lên bảng tiếng tơng ứng



- GV ghi bảng tiếng tơng ứng với nội


dung tranh học sinh nêu.



- GV ghi sang bên phải bảng



- Bé: Tranh vẽ em bÐ vÏ



- Me: chïm hoa me


- Ve: Con vÏ



- Xe: Bé đi xe đạp.


- GV giảng tranh: Nhắc lại tranh ve, bé,



chùm quả me, con vẽ, bé đi xe đạp.


? Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ


nào ghi bảng âm e



chỉ bảng âm e cho học sinh đọc.



- Giống nhau các tiếng đều có câm e


- H/s T + CN



<i>b. Dạy chũ ghi âm</i>



- GV viết bảng chữ ghi âm : e


<i><b>1. Nhận diện chữ: </b></i>



- GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng


và nói chữ e gồm 1 nét thắt.



? Ch÷ e gièng hình cái gì.

- Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo


- GV làm các thao tác cho h/s xem

- H/s quan sát



<i><b>2. Nhận diện và phát âm</b></i>


- GV phát âm mẫu: e



- Cho h/s tp phỏt õm

H/s theo dõi cách phát âm

H/s đọc BT + CN



- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e

- H/s tìm: Tre, te. Le, khe


<i><b>3. Hớng dẫn học sinh viết trên bảng con</b></i>


GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa


hớng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa


dịng kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đa


phấn hoặc bút tạo thành nét thắt xuống



- H/s quan s¸t c¸c nÐt gv viÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dòng kẻ dới đợc chữ e viết.



- GV híng dÉn sư dơng b¶ng con


- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con.

- GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận


xét chữa bảng sai cho häc sinh



- Tuyên dơng học sinh viết chữ đẹp



- H/s luyện viết chữ e vào bảng con



<b>Tit 2: </b>


c. Luyện đọc:


<i><b>1. Luyện đọc (10')</b></i>



- GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1


- Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai


<i><b>2.Luyện viết (10')</b></i>



- Cho h/s l©ý vë tËp viết tập 1.



- Hớng dẫn h/s tập tô chữ e



- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách


cầm bút đúng t th.



Bài 1: e



- H/s cả lớp tô chữ e



<i><b>3. Lun nãi: (8')</b></i>



- GV giíi thiƯu c¸c bøc tranh trong sgk.


? Tranh vẽ gì? quan sát những bức tranh


các em thấy những gì? mỗi bức tranh


nói về loài gì? cácbạn nhỏ trong các


bức tranh đang học gì



- Quan sát bức tranh


- Thảo luận



- Các bức tranh có gì là chung

- H/s thảo luận và tr¶ lêi - Em thấy


trong tranh vẽ gđ chim vem ếch, gấu,


các bạn học sinh đang học bài



- GV ging: Cỏc em ạ đi học là cần thiết
nhng rất vui, ai cũng phải đi học và phải
học hành chăm chỉ, vậy lớp ta có thích đi
học đều và học tập chăm chỉ khụng?


- Học sinh trả lời



<i><b>4. Củng cố dặn dò (7')</b></i>



- GV chỉ bảng cho h.s đọc



- Cho h/s mở sgk hớng dẫn h/s đọc


* Trò chơi: Gọi 1 số h/s lờn bng tỡm


õm mi hc.



- VGNX tuyên dơng



- Về nhà häc bµi, lµm bµi tËp viÕt tËp


viÕt ë nhµ vµo vë « li.



- H/s đọc ĐT + CN , nhóm


- H/s c T gsk.



- 2 học sinh tìm thẻ d âm mới học gài


lên bảng.



- H/sluyện viết vào vở và xem bài sau


==========================



<b>Bài 2: âm : </b>

<b>b</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>I. mục tiêu:</b>



- Lm quen v nhn biết đợc chữ và âm b


- Ghép đợc tiếng be




- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ".

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>

Bảng kẻ ô li, tranh minh hoạ luyện nói, chim non, gấu, voi, em bé


đang học bài bạn gái đang xếp đồ.



<i><b>2. Học sinh:</b></i>

Vở bài tập , sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bi c (4')</b>



- Gọi h/s lên bảng chỉ âm e trong các


tiếng Gv ghi lên bảng



GVNX tuyên dơng



- H/s c: Me, bé, xe


<b>3. Bài mới: (29')</b>



<b>TiÕt 1:</b>



a. Giíi thiƯu bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Tranh 1 vÏ ai



GV ghi b¶ng tõ øng dơng tõ tr¸nh: BÐ


? Tranh 2 vÏ ai




GV ghi từ tơng ứng: Bà


? Tranh 3 vẽ gì



- Bé



- Vẽ bà đang cầm quạt


- Vẽ con bê



- Viết từ ứng dụng với tranh: Bê



? Tranh 4 vẽ gì

- Vẽ qu¶ bãng



- Ghi bảng từ ứng với tranh: Bóng


- Qua tranh ta thấy nội dung của từng


tranh vẽ bé, bê, bà, bóng đều có chung


âm b đó là nội dung bài học hôm nay



- Giáo viên ghi lên bảng

- H/s đọc ĐT + CN


b. Dạy chữ ghi âm.



- GV viết bảng chữ b trên bảng và nói


chữ b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét



tht.

- H/s quan sát

- Thảo luận S

2

<sub> chữ b và chữ e ó hc.</sub>



- Giống nhau là có nét thắt



- Khác nhau chữ béo thêm nét thắt


<i><b>2.Ghép chữ và phát âm.</b></i>




- Bài trớc ta học chữ và âm e, bài này ta


biết thêm chữ và ©m b, ©m và chữ b


ghép với âm và chữ e tạo thành tiếng be



b

e



be


-

Gv viết bảng và híng dÉn mÉu ghÐp


tiÕng be nh sgk.


? Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.

- Âm b đứng trớc ân e đứng sau

ĐT + CN + N


- Gv phát õm mu ting be



- Gv chỉ bảng cho h/s phát âm



- Hớng dân h/s tìm trong thực tế những


âm nào phát âm lên giống với âm b vừa


học.



Bò, tiếng keo cđa dª con...tiÕng bËp bĐ


cđa em bÐ.



3. Hớng dẫn chữ viết chữ trên bảng con.

- Hớng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng)


GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu


quy trình.



- Chữ b đợc viết gồm 2 nét đặt ở dòng



thứ 2 từ dới lên tạo thành nét khuyết


trên và nét thắt cao 5 đơn vị.



- Chữ be quy trình viết giống chữ b


nh-ng nối liền với chữ e



- H/s nhắc lại quy trình


- Cho h/s viết bảng con



- GV quan sát uốn nắn cho h/s


- GV nhËn xÐt söa cho h/s



- H/s theo dâi



- Cho h/s tô lại chữ be trên bảng con để


định hình trí nhớ.



- H/s viÕt b¶ng con.


<b>TiÕt 2:</b>



c. Luyện tp: (28')


<i><b>1. luyn c: (10')</b></i>



- H/s lần lợt phát âm b và tiếng be trên


bảng lớp.



- GV nhận xét sửa cho h/s



- H/s đọc CN + nhóm + bàn + ĐT


<i><b>2. Luyện viết (10')</b></i>




- Híng dÉn h/s tËp viÕt t« ch÷ b, be

- Híng dÉn më vë tËp viÕt tô bài 2 âm b

tiếng be


- GV theo dõi uốn nắn cho các em



<i><b>3. Luyện nói (8')</b></i>



- Cho học sinh quan sát sgk



? Ai đang học bài

H/s më sgk quan s¸t tranh, thảo luận


chim sẻ ®ang häc bµi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ai tập viết chữ e

- Gấu con đang tập viêt chữ e


? Bạn ấy có biết đọc chữ không? vì



sao?

- Bạn ấy khơng biết đọc sách vì bạn ấy

cầm sách ngợc để xem


? Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở

- Bạn H dùng thớc, bút kẻ vở



? Qua bøc tranh em thÊy có điểm gì



ging v khỏc nhau

+ Giống nhau: Ai cũng tập chung vào

bài tập.


+ Khác nhau: Các bạn khác nhau, công


việc khác nhau, xem sách, kẻ vở, tập


đọc, tập viết, vui chi.



<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>



- Gv. Ch bng cho h/s đọc bài.



- Cho h/s mở sgk đọc lại nội dung bài


- H/s tìm chữ vừa học trong sgk




GV nhËn xét, tuyên dơng


GV nhận xét giờ học



- H/s c T + CN - lp


T c lp



H/s tìm



- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>============================</b>



Bài 3: /



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>



- Học sinh nhận biết đợc dẫu và thanh /


- Biết ghép tiếng bé



- Biết đợc dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.



- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



1. Gi¸o viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li



- Các vật tựa nh hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói.


III.Các hoạt động dạy học




<i><b>1. ổn định tổ chức (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Cho h/s đọc b - be

ĐT + CN



- Gọi 2-3 h/slên bảng đọc chữ b trong


tiếng bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên


bảng)GV nhận xét ghi điểm



<b>3.Bµi míi (28')</b>


<b>TiÕt 1:</b>



<i>a. giíi thiƯu bµi: (5')</i>

Giíi thiƯu tranh


cho h/s quan sát và th¶o luËn gv chØ



tranh 1 ? tranh vÏ g×

- H/s quan sát và thảo luận

- Bé vẽ con gấu


- Gv ghi bảng: bé



? Tranh tiếp theo vẽ gì?

- Vẽ cá chép


- Gv ghi bảng : Cá



? Tranh 3 vẽ gì

- Vẽ lá chuối



- Gv ghi bảng: lá


? Tranh thứ 4 vẽ gì



- Ghi bảng : khế

Vẽ chùm khế



? Tranh cuèi cïng vÏ g×

- VÏ con chã



- Ghi b¶ng: Chã



Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống


nhau là có dấu sắc.



- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s c.


- Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng

Đọc ĐT dấu sắc.


<i>b. dạy dấu thanh</i>



- Gv viết bảng


<i>1, nhận diện chữ.</i>



-gv vit li hoc tụ li du sắc


-dấu sắc là một nét số nghiêng phải


-giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong


bộ đồ dùng



h/s quan s¸t



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? dấu sắc giống cái gì?


<i>2,ghép chữ và ghÐp ©m</i>



những bái trớc chúng ta đợc học chữ


gì? ta thêm dấu sắc vào ch be đợc chữ




- gv ghi bảng hớng dẫn h/s ghép


- dấu sắc đặt ở vị trí nào




-gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé


GVNK sởa cho h/s



<i>3, híng dÉn h/s viÕt con dấu thanh trên</i>


<i>bảng con</i>



- gv ghi dấu thanh va häc



-gv viÕt mÉu võa viÕt võa híng dÉn


c¸ch viÕt



- cách đặt phấn ở ơ li thứ 3 kéo xuống


tạo thành nét xiên phải



Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs


- HD viết từng con dÊu thanh võa häc


-GV viÕt mÉu híng dÉn viÕt bảng con,


chữ b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc


trên chữ e



GVNX sửa sai



giống cái thớc đặt nghiêng



häc ch÷ b,e, be



1 h/s ghép gài vào bảng đợc đặt trên


con chữ e



§T + CN +N




/



be

be



h/s quan s¸t



- cho hs viết bằng ngón trỏ trên bảng con

1hs nhắc lại quiy trình viết



hs viết bảng con


HS viết bảng con


TiÕt 2



<b>C, Luyện đọc</b>


<i>1,Luyện đọc (10')</i>



- gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé



GVNX sửa cho HS

hs đọc CNĐT



<i>2, LuyÖn viÕt(10')</i>



cho hs më sách tập viết tập tô bài 3



GVNX sửa cho hs(H) viết

Hs tập tô bài 3 trong vơt tập viết


<i>3, Luyện nói (10')</i>



Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt


thờng gặp trong sinh hoạt của bé




- H quan sát sgk - thảo luận

H quan sát sgk - thảo luận



? Quan sát tranh các em thấy gì?

- Các bạn ngổi học trong lớp 2 bạn gái


nhẩy dây, 1 bạn đi häc ®ang vÉy tay


tạm biệt chú mèo, bạn gái tới rau



?Các bớc này có gì giống nhau?



?Cỏc bc ny cú gỡ khỏc nhau?

đều có các bạn

các hđ khác nhau, bạn nhảy dây, bạn


thì học, bạn tới rau



? E thích bức tranh nào nhất? Tại sao?

Học sinh thảo luận


? Em và các bạn em ngoài các hoạt



ng trờn cũn nhng hot động nào nữa

- H/s thảo luận: Đá cầu, học nhóm,

giúp đỡ mẹ việc nhà


? Em c li tờn bi ny: bộ



<i>4. Củng cố- dặn dò</i>



Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp


về tìm dấu thanh va hc.



- Đọc CN + ĐT sgk



Về nhà học bài tìm hiểu thanh vừa học


và xem bài sau.



Giáo viên nhận xét giờ học.




================================



<b>Tuần:</b>

<b>Bài 4: ? ; Ã</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hc sinh nhn bit c du ?


- Biết ghép các tiếng bẻ ; bẹ



- Biết đợc các dấu thanh, dấu ? ở tiếng chỉ đồ vật, s vt.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hớng dẫn của bà và mẹ, của bạn


gái trong tranh.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk


<i>2. Học sinh:</i>

Sách giáo khoa, b¶ng con, phÊn...



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi h/s đọc ting bộ


- Cho h/s vit du (/)



- Giáo viên nhận xÐt ghi ®iĨm




- H/s đọc ĐT + CN


- H/s viết bảng con


<b>3. Dạy bài mới (28') Tiết 1</b>



a. giíi thiƯu bài:



- Cho h/s quan sát tranh dấu?, dấu thanh



?

- H/s quan sát thảo luận



? Tranh này vẽ gì? vẽ cái gì?


- GV ghi tên riêng của từng tranh


Giỏ, Hổ, Khỉ, Mỏ, Thỏ



- Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ, con hỉ,


c¸i má, con thá



? Các tiêng trên đều có điểm gì giống nhau

- Giống nhau ở chỗ có dấu thanh ?


Giáo viên ghi đầu bài lên bảng



- GV ghi lên bảng dấu thanh? Cho h/s


đọc dấu thanh qua tranh



cho h/s quan sát tranh dấu


? Tranh này vẽ ai? vẽ gì?



Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh


Quạ, Cô, Ngùa, Nô, Cä.




- Giống nhau dấu thanh hỏi


- Học sinh nêu đầu bài


H/s đọc ĐT + CN + nhóm


h/s quan sát thảo luận


Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ


- Các tiếng trên của từng tranh có điểm



g× gièng nhau

- §Ịu gièng nhau cã dÊu (.)



- GV ghi đầu bi


- H/s c tờn u bi



- GV xoá bảng tên của tranh

Dấu (.) ĐT + CN+ nhóm


a. Dạy dấu thanh:



Gv viết lên bảng dấu hỏi


<b>1. Nhận diện dấu thanh</b>


1 nhËn diƯn dÊu (?)



GV tơ tlại dấu hỏi đã viết lên bảng

- H/s quan sát



- Cho h/s đọc dấu (?)

- Đọc ĐT + CN + nhóm



- DÊu (dÊu nặng)

- Đọc ĐT + CN+nhóm



<b>2. Ghép chữ và phát âm</b>



- GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi


đ-ợc tiÕng míi.




? TiÕng g×

- H/s tiÕng bÐ



? Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng - b đứng trớc, e đứng sau, dấu ? ở trên e

? Vị trí của be, bẻ, bẹ



- Hớng dẫn học sinh đọc trơn tiếng



- b đứng trớc, e sau dấu nặng dới e


- b đứng trớc với e dấu nặng dới e


- H/s đọc trơn tiếng



<b>3. Hớng dẫn h/s viết chữ</b>


- Chúng ta vừa đọc dấu gì



- GV viÕt mÉu, híng dÉn h/s c¸ch viÕt

- DÊu (?) (.)


- H/s quan sát



- Nâu cách viết dấu (?) (.)


- b nèi liỊn víi e dÊu (.) ë díi e


- H/s viết bảng con



<b>4. Củng cố:</b>



- Học bài gì? dấu gì?



- Cho h/s đọc bài trên bảng

- Dấu ?. có tiếng bẻ, bẹ

đọc ĐT + CN


<b>Tiết 2:</b>



<i>c. Luyện đọc (10')</i>




- đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng


- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i>2. Luyện đọc từ và luyện nói</i>



- Giíi thiƯu tranh, híng dÉn h/s quan s¸t



- Gọi h/s chỉ bảng và đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tranh



? Tranh vÏ g×?

tranh vÏ mẹ bẻ cổ áo cho bé.



- Giới thiệu nội dung tranh: gv nhí nh¾c



lại nội dung tranh

- Bác nơng dân đang bẻ ngô

- Chị bẻ bánh đã chia cho các em.


- Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh bẻ.


? Đọc đợc tiếng gì

- H/s đọc: bẻ



? Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh ?



- Giáo viên chỉ bảng cho h/s đọc

- b trớc, c sau dấu (?) trên e

h/s đọc ĐT + CN


<i>3. Hớng dẫn học sinh viết chữ (10')</i>



- Cho h/s më vë tËp viÕt ra viÕt

- h/s viÕt bµi vµo vë bài tập


- GV uốn nắn cho h/s



- Thu 1 số bài chấm


<i>4. Củng cố, dặn dò (5')</i>




- GV ch sgk cho h/s học bài

- H/s đọc bài trong sgk


- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học

h/s tìm trong sgk



- VỊ häc bµi xem bµi sau



- GV nhËn xÐt giê häc

- VỊ häc bµi xem bµi sau


=================================



Bµi 5: \ ; ~



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>



- Học sinh nhận biết đợc dấu \ ; ~


- Biết ghép các tiếng be, bẽ



- Biết đợc dấu \ ; ~ ở các tiếng chỉ có đồ vật, sự vật



- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè gỗ và tác dụng của nó trong đời sng


- Hc sinh yờu thớch mụn hc.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



<i>1. Giáo viên:</i>

- Giấy ô li phóng to, các vật tựa nh hình \ ; ~



- Tranh minh hoạ phần lun nãi, bé thùc hµnh tiÕng viƯt



<i>2. Học sinh:</i>

- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn, bảng.


<b>I. ổn đích tổ chức:</b>




<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi h/s đọc bài trong sgk



- Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.)

- H/s đọc bài trong sgk

- H/s lên bảng viết


<b>III. Bài mới (29')</b>



<b>TiÕt 1:</b>



<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>



- Để đọc và ghép đợc nhiều tiếng mới


nữa, tiết hôm nay cô dạy các em các


dấu thanh mi na.



- Gv ghi đầu bài lên bảng

- H/s nêu yêu cầu đầu bài


<i>2. Dạy dấu thanh và tiÕng míi.</i>



<i>a. Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \</i>

- CN - ĐT đọc \


- Hớng dẫn quan sát tranh

- H/s quan sát tranh



? Tranh vÏ g×

- H/s nêu nội dung từng tranh



- GV ghi bảng các tiếng ứng với nội


dung từng tranh



- dừa , cò, gà, mÌo.



? Các tiếng đều có dấu thanh gì?

- Các tiếng đều có dấu thanh huyền


- GV xố bảng các tiếng trên và ghi




dấu thanh lên bảng

- H/s đọc ĐT + CN nhóm



- Giíi thiƯu dÊu thanh ~



- Híng dÉn h/s quan s¸t tranh

- H/s quan s¸t tranh và thảo luận



? Tranh vẽ gì?

- H/s nêu nội dung từng tranh



- Giáo viên ghi bảng tơng øng víi néi


dung tranh; bÏ, vÏ, vâ, vâng, gỗ



? Cỏc ting u cú du thanh gỡ?

- Du thanh ngã (~)


- Giáo viên xoá các tiếng trên bảng ghi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chỉ bảng chi học sinh đọc

- H/s đọc ĐT + nhóm, lớp


<i>b. Ghép chữ và phát âm.</i>



- Gv ghi tiÕng : be


- Thªm dÊu \: bè


- Thêm dấu ~: bẽ



- Đọc CN + nhóm + líp


- CN+ N+ §T



- CN + N+ §T



? Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng

- Đều có dấu thanh trên âm e


- Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng




- Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng

- CN - N - ĐT

- CN + N + ĐT


- Hớng dẫn viết bảng con



? Võa häc dÊu g×?

- DÊu \; ~



- Nêu cách viết dấu \ , ~

- H/s nêu



- Dấu \ là 1 nét xuyên trái



- Dấu ~ là nét móc 2 đầu nằm ngang


- GV nhắc lại và viết lên bảng

- H/s quan sát



- Cho h/s viết bảng con

- H/s viết bảng con


- Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s



- Nhận xét sửa cho h/s



- Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng


- yêu cầu h/s cách vit



- H/s nêu: âm b nối liền với âm e, dÊu


hun (\) n»m trªn e



b nèi víi e dấu ~ trên e


- GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng

- H/s quan sát



- Lớp viết bảng con

- Häc sinh viÕt b¶ng con


- GV nhËn xÐt häc sinh



<i>d. Cđng cè:</i>




? Học dấu gì? có trong tiếng?

- Dấu \ có trong tiếng : bè


- Dấu ~ có trong tiếng: bẽ


đọc CN + ĐT + nhóm


<b>Tiết 2:</b>



<i>3. Luyện tập: </i>


<i>a. Luyện đọc (10')</i>



- Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng

- H/s đọc ĐT + CN


- GV nhận xét ghi điểm



<i>b. Lun viÕt: (10')</i>



- Híng dÉn học sinh tập tô, viết bài


trong vở tiếng việt



- GV quan sát uốn nắn cho các em


- Thu bài chÊm nhËn xÐt



- H/s më vë tËp viÕt ra viÕt bµi



<i>c. Lun nãi: (10')</i>



- Giíi thiƯu tranh cho h/s quan sát tranh - Học sinh quan sát tranh


? Bé đi trên cạn hay dới nớc

- Bé đi dới nớc



? Thuyền khác bè nh thế nào

- Thuyền khác bè phải có ngời chèo


thuyền, mới đợc đi, thuyền đóng bng


g vỏn




? Bè dùng làm gì

- Bè là những cây tre, gỗ ghép lại
- Bè dùng chở ngời hàng qua sông suối

? Những ngời trong tranh đang làm gì

- Ngời trong tranh đang cầm gậy chống



bố


- Gii thiệu và phát triển chủ đề luyện nói

? Tại sao không dùng bè, phải dùng


thuyền?



? Em đã bao giờ trụng thy bố cha



- H/s thảo luận theo ý mình


? Quê hơng em có bè không

- H/s tự thảo luËn



- Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng



- Hớng dẫn h/s đọc bài sgk

- H/s đọc ĐT + CN

- H/s đọc bài sgk


* Trị chơi:



- Híng dÉn h/s tìm âm ghép tiếng thêm


dấu thanh tạo thành tiếng nói



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Củng cố dặn dò (5')</b>



- H/s đọc lại bài trên lớp

- H/s đọc CN - ĐT


- Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk


GV nhận xét giờ học

- H/s tìm

- Về nhà häc bµi xem néi dung bai sau


===============================




<b>Bµi 6</b>

<b>: be, bÌ, bÐ, bÏ, bĐ</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>



- Học sinh nhận biết đợc âm và chữ, e, b và các dấu thanh /, ?, ~.


- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có ngha.



- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sù vËt, viƯc, ngêi qua sù thĨ hiƯn


kh¸c nh dÊu của thanh.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i>1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ.</i>



- Sợi dây ghép lại thành chữ e và b


- Các vật tựa nh hình dấu thanh.


- Tranh minh hoạ sgk.



<i>2. Häc sinh:</i>



- Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i>1. ổn định tổ chức (1')</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Cho h/s đọc bài sgk


- GV nhận xét ghi điểm




- Cho h/s biÕt b¶ng con dÊu ~. \


- GV nhËn xÐt chung



- H/s c bi sgk



<i>3. Dạy bài mới:</i>


<b>Tiết 1:</b>



<i>a. Gii thiệu bài: Giờ học hôm nay</i>


chúng ta đi ôn lại các âm, dấu đã học


trong tuần qua.



- GV ghi đầu bài



- GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các


tiếng từ cho h/s đa ra ở 1 góc bảng



- GV trình bày các minh hoạ (14')

- H/s quan sát bổ sung



- H.s quan sát tranh

- H/s thảo luận



? Tranh vẽ ai? vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ


GV ghi lên đầu bài



- Cho h/s đọc các tiếng có trong minh



hoạ ở đầu bài

- Hc sinh c CN + T + N



<i>b. Ôn tập:</i>




<i>1. Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiÕng be.</i>


- Gv viết bảng b, e, be

- H/s thảo luận nhóm

- H/s đọc ĐT + CN + nhóm


? Tiếng be có âm gì đứng trớc, âm gì



đứng sau.



- Tiếng be có âm b đứng trớc âm e ng


sau.



<i>2. Dấu thanh và ghép be với dấu thanh</i>


<i>tạo thành tiếng mới</i>



- GV viết bảng tiếng be và dấu thanh



lên bảng lớp (nh sgk).

- H/s thảo luận nhóm và đọc bài đọc

ĐT + CN + N


<i>3. Các từ đợc tạo lên từ e, b và các dấu</i>



<i>thanh.</i>



- Cho h/s tự đọc các tiếng từ dới bảng



«n e be bÐ, bÌ bĐ, be bÐ

§äc CN + ĐT + N


<i>4. Hớng dẫn viết tiếng trên bảng con</i>



GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu


quy trình viÕt ch÷.



- Chỉ định cho h/s viết bảng con 1 hoc




- H/s ngồi viết lại bằng ngón tay trên


b¶ng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 tiÕng



- GV nhËn xÐt chữa



- Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viÕt


häc sinh nhËn xÐt


Häc sinh t« vë tËp viÕt.


<b>TiÕt 2: </b>



<i>c. Luyện tập:</i>


<i>1. Luyện đọc (10')</i>



- Gọi h/s nhắc lại bài ôn ở tiết 1(đọc bài



trên bảng lớp)

- H/s c CN - T - N



- Nhìn tranh phát biểu

- H/s th¶o ln


- Giíi thiƯu tranh minh häa be, bÐ



- Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ


lại của thế giới thực mà chúng ta đang



sống vì vậy trạn minh hoạ có tên be bé

- Học sinh đọc ĐT + CN + nhóm


<i>2. Luyện vit (10')</i>




- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ



theo dấu

- H/s quan sát tranh, thảo luận, phát

biểu


- Hớng dẫn học sinh nhìn và nhận xét c¸c


cặp tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau


víi dÊu thanh dª/ dÕ; da/ døa; vã/vâ.

- H/s quan sát tranh, thảo luận, phát

<sub>biểu.</sub>


<i>3. Phát biểu néi dung lun nãi (10')</i>



? Em đã trơng thấy các con vt, vt,



các loại quả này cha? ở đâu.

- H/s tự trả lời



? Em thích tranh nào nhất? Vì sao.

- H/s nêu cảm nghĩ của mình


? Trong các bức tranh bức nào vẽ ngời



? Ngi ú đang làm gì?

- Bức tranh cuối cùng vẽ ngời, ngi ú


ang tp v.



- Gọi học sinh lên bảng viÕt dÊu thanh



phï hỵp víi néi dung tõng tranh.

- Gọi các nhóm lên bảng viết dấu thanh


- Cho các nhóm thi nhau.



GV nhận xét tuyên dơng


<i>4. Củng cố, dặn dò.</i>



- Hng dn h/s m sgk c bi mi

- Đọc bài sgk


- Gọi h/s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh




võa häc trong sgk.



GV nhËn xÐt giê häc

- Về học bài xem bài sau.


========================



Bài 7: ê - v



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh viết đợc chữ ê, b, bê, vẽ


- Đọc đợc câu ứng dụng bé, vẽ, bê.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé


<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>



<i>1. Gi¸o viên:</i>



- Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve.



- Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bÕ bÐ.


<i>2. Häc sinh:</i>



- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<i>1. ổn định tổ chức (1'</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ (4')</i>




- Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ

- H/s đọc ĐT + CN


- Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ

- H/s viết bảng.


- Gọi h/s từ ng dng be, bộ



- GV nhận xét gi điểm


<i>3. Dạy bµi míi: (29')</i>


<b>TiÕt 1:</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Tranh này vẽ gì

- vẽ con bê


- GV ghi bảng : bê



- Trong ting b có âm gì đã học.



- Cho h/s đọc âm b

- Âm b đã học

- Đọc CN + ĐT


- Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì

- Con ve



- Gv ghi b¶ng: ve



- Trong tiếng ve có âm gì đã học

-Âm e


- Cho h/s c õm e



- Bài hôm nay chúng ta học chữ và âm


mới vừa học



- GV vit u bi lờn bảng; ê - v


- Chỉ bảng cho h/s đọc; ê - bê


v - ve




- h/s đọc CN + ĐT + N


- Đọc tiếng từ ứng dụng

- Đọc CN + ĐT + N


<i>b. Dạy chữ ghi âm ê</i>



<i>1. NhËn diƯn ch÷</i>



- Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói
chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên.

? Chữ e và ê giống và khác ở những


điểm nào



-h/s thảo luận



- Giống nhau: nét thắt



khỏc nhau: ch ê thêm dấu mũ


<i>2.Phát âm và đánh vần tiếng</i>



- Ph¸t âm: hớng dẫn h.s phát âm, miệng



mở hẹp hơn e

- H/s phát âm CN + ĐT - ĐT



- ỏnh vần: Gv viết lên bảng bê đọc bê

- Đọc CN + ĐT + N



? Nêu cấu tạo tiếng bê

- Tiếng b gồm 2 âm ghép lại âm b đớng


trớc âm ê đứng sau



- Chỉ bảng cho h/s đánh vần: bờ - ê - bê




(Ch÷ v quy trình giống nh chữ ê)

CN + ĐT + N


- Âm chữ b và v giống nhau và khác



nhau ở chỗ nào

h/s so sánh chữ v và b

- Giống nét thắt



- khác nhau v không có nét khuyết


<i>3. Híng dÉn h/s viÕt ch÷</i>



- Hớng dẫn viết chữ đứng nghiêng


- GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu


quy trình viết chữ ê, v



- Chữ ê viết trên 2 đơn vị ô li đạt phấn


giữ ô li dới cùng, kéo lên tạo thành nét


thắt thêm dấu mũ trờn u.



- H/s quan sát quy trình viết



- Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét


thắt nhỏ.



- Gọi h/s nhận xét , nhắc lại quy trình viết

h/s nhắc lại quy trình viết chữ ê và v


- Cho h/s viết bảng con



Gv nhận xét chữa



- Cho h/s viết tiếng bê và ve



GV nhận xét uốn nắn cho h/s viÕt sai




- h/s viÕt b¶ng con



<b>TiÕt 2:</b>



<i>1. Luyện đọc: (10')</i>



- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1: ê - bê



v - ve

§äc CN + §T+ N



- §äc tiÕng tõ øng dơng

CN + §T + N



Giíi thiƯu tranh minh hoạ của câu ứng



dụng: bé , vẽ, bê

Đọc CN + §T + N



GV đọc mẫu- ghi bảng gọi h/s đọc câu


<i>2. Luyện viết (10')</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s


<i>3. Luyện nói (10')</i>



- Giíi thiƯu tranh bÕ bÐ

- §äc CN + §T + N



? Ai ®ang bÕ em bÐ

- MĐ (bµ) bÕ em bÐ



? Em bé vui hay buồn vì sao

- Em bé vui vì đợc mẹ bế


? Mẹ thờng làm gì khi bế em bé mẹ rất



vÊt vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm



làm gì cho cha mẹ vui lòng



ôm bé vào lòng và nựng con



- ngoan ngoãn nghe lời và giúp đỡ cha


mẹ



* Trò chơi:



- H/s ly b thc hnh ting vit lp 1


thêm mệnh lệnh của giáo viên đọc tìm



©m ghÐp tõ

bª - ve - vÐ

bỊ - bÕ - vẽ


Gv nhận xét tuyên dơng



<i>4. Củng cố dặn dò (5')</i>



- Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp


- Cho h/s m sgk c bi



Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo



c CN - N - bn


c bi sgk



h/s tìm



về học bµi, viÕt bµi ë nhµ vµ xem néi


dung néi dung bài sau.




giáo viên nhận xét giờ học.



========================


<b>Bài 8: </b>

<b>l - h</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh đọc và biết đợc l - h - lê - hè


- đọc đợc câu ứng dụng : ve ve ve, hê hê


- Phát triển lời tự nhiên theo chủ đề le le


<b>II. dựng dy hc:</b>



<i>1. Giáo viên:</i>

- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành


- Tranh minh hoạ phần luyện nói



<i>2. Hc sinh:</i>

- Sỏch giỏo khoa, b đồ dùng thực hành


III. Các hoạt động dạy học.



<i>1. ổm định tổ chức (1')</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>



- Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve



- Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve

đọc CN + ĐT + N

h/s viết bảng


- Gọi học đọc câu ứng dng sgk



giáo viên nhận xét ghi điểm


<i>3. Dạy học bài mới (29')</i>



<b>Tiết 1:</b>



<i>a. Giới thiệu bài</i>



- Cho h/s quanh sát tranh

- H/s quan sát tranh trả lời



? Tranh vẽ ai.

- Tranh vẽ quả lê



? Trong ting lờ cha âm nào đã học

- Âm ê đã học


? Trong tiếng hè chứa âm nào đã học

- Âm e đã học


- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê



h«m nay chúng ta học chữ và âm mới


còn lại là l - h giáo viên ghi đầu bài


- Chỉ bảng họi h/s ghi đầu bài l - lê



h - hè

đọc CN + nhóm + ĐT


<i>b. Dạy chữ ghi âm l</i>



<i>1. nhËn diƯn chữ l</i>

chữ l gồm 1 nét sổ thẳng



<i>2. Phỏt âm và đánh vần tiếng</i>


- Phát âm lê



- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)

* đánh vần: l - ờ - lờ



giáo viên ghi bảng lê



c CN + T + nhóm



đọc CN + ĐT



- GV ghi bảng chi học sinh đọc

CN + ĐT + N



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giới thiệu âm h



GV phát âm mâuc (miệng há, lỡi sát


nhẹ, hơi cong ra từ họng)



+ ỏnh vn: hố, hờ - e - he huyền hè


chỉ bảng cho h.s đọc



h/s đọc ĐT +9 CN+N


đọc CN + ĐT + N


h/s đọc CN + ĐT + N



? Nêu âm đọc tiếng hè

- Tiếng gồm 2 âm ghép lại h đứng trớc


e đứng sau, dấu huyền trên c



đọc ĐT + CN + N


Cho h/s c bi



<i>3. Hớng dân chữ viÕt</i>



- Hớng dẫn chữ viết đứng riêng



- GV viÕt mÉu vừa viết vừa nêu quy trình.


- Chữ l gồm 2 nét , nét khuyết trên và


nét móc ngợc.




- Chữ h gồm 2 nét khuyết trên và nét


móc 2 đầu (đầu cao 5 li).



- Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết


chữ l, h



- cho h/s viết bảng con


GV nhận xét sửa sai cho h/s



h/s nêu quy trình chữ e , h h/s viết bảng


con



- GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy



trình viết

- h/s quan sát



- Cho h/s viết bảng con



Gv uốn nắn sửa sai



- H/s viÕt b¶ng con



<b>Tiết 2: </b>


<i>c. Luyện tập:</i>


<i>1. Luyện đọc (10')</i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1

- h/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N


- Đọc phát âm l - lê ; h - hè

ĐT + CN + N




- §äc tõ, tiÕng øng dụng


- Đọc câu ứng dụng



- Gii thiu tranh minh ha câu ứng dụng

- H/s quan sát và thảo luận nhóm


GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu



øng dơng



Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về

h/s đọc ĐT + CN


GVNX sửa sai



<i>2. LuyÖn viÕt (10')</i>



- cho h.s më vë tËp viÕt viÕt bµi 8

- h/s viÕt bài trong vở tập viết


- GV theo gõi, nhắc nhở uốn nắn cho



các em



<i>3.Luyện nói (10')</i>



- GV cho học sinh quan sát tranh phần



luyện nói

- Hs quan sát tranh



- Giới thiệu h/s quan sát tranh phần


luyện nãi le le



- Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le



đọc CN + ĐT + N




? Trong tranh em thấy gì

- Con vịt, ngan đang bơi



? Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?

- Con vịt, con ngan, con xiêm...


- Vịt, ngan đợc con ngời nuôi ở ao, hồ



nhng có lồi vịt đợc sống tự do khơng


có ngời chăn đợc gọi là vịt gì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giống con vịt trời nhng hơi nhỏ hơn


* Trò chơi:



- Cho h/s ly b dựng theo lnh ca



gv, h/s ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè

- H/s thực hành ghép chữ


GVNX tuyên dơng



<i>4. Củng cố - dặn dò (5')</i>



- Ch bng cho h/s đọc bài

- Đọc CN + ĐT + N



hớng dẫn h.s đọc sgk

- H/s đọc bài sgk



vỊ nhµ làm bài và nội dung bài sau


- Giáo viên nhận xÐt giê häc.



=========================



<b>TuÇn 3: </b>

Bµi 9: O - C




<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>



- Học sinh đọc và viết đợc; O, C, bò, cỏ. Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ

- PT lời nói tự nhiên theo chủ ; vú bố.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



<i>1. Giáo viên:</i>

- Tranh minh họa từ khóa: bò, cỏ câu ứng dụng


- Tranh minh hoạ phần luyện nói



<i>2. Hc sinh:</i>

- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bộ đồ dùng thực hành lớp 1


III. các hoạt động dạy học:



ổn định tổ chức


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>



- Gọi h/s đọc l, h lê, hê

Đọc CN + ĐT + N


- Gọi 2,3 h/s đọc câu ứng dụng trong



sgk, gv đọc cho cả lớp vit bng con l,



h, lê GVNX ghi điểm

- h/s viết bảng con



<i>3. Dạy bài mới (29')</i>


<b>Tiết 1:</b>



<i>a. Giới thiệu bài:</i>




- Giờ học hôm nay cô dạy các em thêm


<i>1 âm mới là O</i>



- GV ghi bảng O



? Đó là âm gì?

- Âm O



- GV ghi bng cho h/s đọc

- Đọc CN + ĐT + N


<i>b. Dạy chữ ghi âm</i>



<i>1. Giíi thiƯu ©m O</i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc

- Đọc CN + ĐT + N



- Phát âm và đánh vần tiếng


Gv gài bảng tiếng mới: bò



? Nêu cấu tạo tiếng mới

Nhẩm thầm tiếng

có 2 âm ghép lại b đứng trớc O đứng


sau huyền trên âm O



H/s đọc CN + N + ĐT


- Chỉ cho h/s đọc, đánh vần, trơn



? Tranh vẽ gì

- Tranh vẽ con bò



- Qua tranh ghi bảng tiếng bò



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên giới thiệu âm, tiếng, từ khoá

C





? Âm gì, tiếng gì Cá



h/s nhẩm thầm


âm C tiếng cỏ


Cho h/s đọc



? Nêu cấu tạo tiếng Cỏ

đọc CN + ĐT + N

gồm 2 âm ghép lại, c đứng trớc, o đứng


sau, dấu ? trên âm o



- Chỉ bảng cho h/s đọc âm, tiếng, từ

đọc CN + ĐT + N


- Chỉ bảng cho h/s đọc 2 bài khoá

h/s đọc CN + ĐT + N


<i>3. Hớng dẫn viết</i>



Họ, đọc âm gì

âm o, c



- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn

h/s nêu cách viết



chữ o là 1 nét tròn kín cao 2li, chữ c 1


nét cong hở phải (2 li)



- h/s viÕt b¶ng con



- Cho h/s so sánh âm o và c

h/s viết bảng con

giống nhau: đều là nét cong


khác nhau: o cong khép kín


c cong hở phải


<i>4. Luyện đọc từ</i>



- GV ghi b¶ng tõ øng dơng


bo bß bã




co cß cä



chỉ bảng đọc từ (mỗi h/s 1 từ, tiếng)



h/s nhÈm



lớp đọc CN + T + N


<i>5. Cng c</i>



- Học làm gì, cã trong tiÕng g×, trong tõ



gì?

học o có trong bị, bó

c có trong cò, cỏ


- Chỉ bảng cho h/s đọc bài

đọc CN + ĐT



<b>Tiết 2</b>


<i>c. Luyện tập:</i>


<i>1. Luyện đọc (5')</i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc nội dung bài tiết


1



- GV nhËn xÐt söa cho h/s



h/s đọc bài tiết 1, đọc CN + ĐT + N


<i>2. Luyện đọc câu ứng dụng (8')</i>



- Giíi thiƯu tranh, híng dÉn h/s quan


s¸t tranh




? Tranh vẽ gì



quan sát tranh, thảo luận



bác nông dân đang cho bò, bê ăn


Giảng nội dung tranh: bò , bê có cỏ



non ăn lúc nào cũng no nê, bác nông


dân chăm sóc bò bê rất cẩn thận, bò bê


giúp ngời nông dân cày bừa



- Qua tranh ghi tõ øng dơng:



bị bê có bó cỏ

h/s nhẩm thầm


- Chỉ bảng đọc tiếng có âm mới



- Chỉ bẩng đọc cả câu

h/s đọc nhẩm thầm

đọc CN + ĐT + N


<i>3. Hớng dẫn vit (10')</i>



- Yêu cầu h/s nêu cách viết tng tiếng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho h/s më vë tËp viÕt viÕt bµi



- GV thu mét sè bµi

h/s viÕt bµi trong vë tËp viÕt


<i>4. LuyÖn nãi (8')</i> Giíi thiƯu tranh, híng


dÉn h/s quan s¸t

h/s quan s¸t tranh, thảo luận


? Trong tranh em thấy những gì?



? Vú, bố dùng để làm gì




? Vó, bè thờng đặt ở đâu, q em có


vó, bè khơng



vó, bè, nhà, cây cối ...


vó, bè dùng để bắt cá


vó, bè đặt ở ao, sông, hồ ...


- Cho h/s đọc chủ đề phần luyện núi

c CN + T



<i>5. Củng cố dặn dò (4')</i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài

đọc CN + ĐT + N



- Cho đọc bài SGK

đọc bài SGK



vÒ häc bµi, xem bµi sau


- GV nhËn xÐt giê häc



===========================


Bµi 10: Ô - Ơ



<i><b>Ngy son:...</b></i>
<i><b>Ngy gin:...</b></i>

<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>



- H.s đọc và viết đợc ơ, ơ, cị, cờ


- Đọc đợc câu ứng dụng bé có vở vẽ



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, bờ hồ.


<b>B. Đồ dựng dy hc:</b>




<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



Tranh minh hoạ phần luyện nói : bé thùc hµnh


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>



Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành.


C. Các hoạt động dạy học:



<b>I. ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



- H/s đọc bài trong sgk

CN + N + ĐT



- Gọi h/s đọc câu ứng dụng sgk



- ViÕt b¶ng con : C, O, cä , bã

- H.s viÕt b¶ng con


- GV nhận xét ghi điểm.



<b>III. Bài mới:</b>


<b>Tiết 1:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>

Tiết học hôm nay cô


dạy các con âm mới là âm Ô



<i><b>2. Nhận diện chữ?</b></i>



- Chữ Ô có cấu tạo là nột nét cong khép
kín giống O nhng thêm dấu mũ phát âm Ô
(miệng mở hơi hẹp hơn O, hơi tròn)



- Ch bng cho h/s c

- Đọc CN + ĐT + nhóm



- Hơm trớc con đọc âm C bây giờ cô


ghép âm C với O đợc ting mi ú l


ting gỡ?



- H/s nhẩm và thảo luận , tiếng cô


- Giáo viên ghi bảng : Cô



? Nờu cấu tạo tiếng Cô

- Gồm 2 âm ghép lại âm C đứng trớc,


âm Ô đứng sau



- Cho h.s đánh vần

- Đọc CN + ĐT + N



- Giíi thiƯu tranh cho h.s quan s¸t tranh - H.s quan sát tranh



? Tranh vẽ gì?

- Cô giáo cho các em tËp viÕt



- GV giảng rút ra tiếng Cô

- Đọc CN + ĐT + N


- Chỉ bảng cho h/s đọc tiếng Cơ (từ khố)

- Đọc CN + T + N



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV ghi bảng Ơ



- Giảng chữ Ơ giống chữ O là một nét


cong khép kín thêm dấu ở phần phía


bên phải



- Chỉ bảng cho h./s đọc

- Đọc CN + N + ĐT


- Cả lớp dùng bảng gài ghép âm C với




Ơ đợc tiếng mới

- H/s dùng bảng gài ghép : Cờ



? Chúng ta ghép đợc tiếng gì


- GV ghi bảng Cờ



- Cho h/s đọc

- Đọc CN + N +T



? Nêu cấu tạo tiếng Cờ

- Tiếng gồm 2 âm ghép lại, âm C trớc,


âm Ơ sau, dấu huyền trên Ơ



- GV ch bng h/s c

- Đọc CN + N +ĐT



- Gi¶ng tranh (vËt thËt)



? Trên tay cơ cầm gì nào

- H/s quan sát lá cờ

- Lá cờ


- Lá cờ tổ quốc làm bằng vải màu đỏ, ở


giữa có ngơi sao vàng 5 cánh, thờng đợc
treo vào những ngày lễ tết, nh thứ 2 đầu
tuần trờng ta cũng học tiết chào cờ

- GV ghi bảng Cờ



- Chỉ bảng h/s đọc trơn



- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài khoá

- CN + N + ĐT

- CN + N + ĐT


<i><b>3. Đọc tiếng ứng dụng</b></i>



- GV ghi b¶ng Hè Hå Hæ




Bơ Bờ Bở

- H/s nhẩm


- Chỉ bảng cho h/s đọc nhẩm, gạch



chân âm mới học

- H/s đọc nhẩm v lờn bng gch chõn



- Cho h/s phát âm



- Ch cho h/s đọc trơn tiếng theo thứ tự


và không theo thứ tự



- Chỉ bảng đọc toàn bài trên bảng lớp



- H/s đọc CN + ĐT + N


- Đọc CN + ĐT + N


- Đọc CN + ĐT + N


<i><b>4. Hng dn vit</b></i>



- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


từng chữ. Chữ Ô cao 2 li viết giống chữ


O nhng thêm dấu mũ trên O



- Chữ Ơ cao 2 li viết giống O thêm dấu


bên phải



- H/s quan sát



- H/s quan sát, nêu lại quy trình



- Cho h/s viết bảng con




- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s


- Hớng dẫn h/s viết chữ Cô và Cờ



- H/s viết bảng con


- GV viết mẫu nêu quy trình viết



- H/s viết bảng



- GV nhận xét, sửa

- H/s viết bảng con



<i><b>5. Củng cố</b></i>


- Cô dạy âm gì



- Gọi 1 h/s đọc bài

- 2 âm Ô, Ơ

- Đọc bài CN


<b>Tiết 2:</b>



<b>IV. Luyện tập</b>


<i><b>1. Luyện đọc: (10')</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Tranh vẽ gì


? Bé đang làm gi


? Tauy bé cầm cái gi



- Tranh vẽ bé


- Bé đang vẽ



- Cầm bút và vở vẽ, trên bàn có hộp


màu vÏ



- Qua tranh rót ra c©u øng dơng

- Bé có vở vẽ



- Bé đang tập vẽ, trên bàn có hộp màu,



tay bé cầm bút vẽ và vở vÏ



- GV chỉ bảng từng chữ cho h/s đọc



- Chỉ bảng cho h/s đọc trơn cả câu

- Đọc CN + N + ĐT

- Đọc CN + N + ĐT


<i><b>2. Luyện viết (8')</b></i>



- Híng dÉn h/s viÕt vë tËp viÕt


- GV quan sát uốn nắn



- Thu một số vở chấm, nhËn xÐt



- H/s viÕt vë tËp viÕt


<i><b>3. LuyÖn nãi (10')</b></i>



- H/s quan s¸t tranh SGK



- Cho h/s đọc bài luyện nói Bờ hồ

- H/s quan sát và thảo luận

- CN đọc


? Ta thấy gì ở bức tranh



? Các bạn nhỏ đi ở đâu


? Thấy gì bên cạnh hàng cây



? B h trong tranh ó c dựng vo


vic gỡ



? Nơi em ở có hồ không




- Thy cõy cối, đờng đi


- Các bạn nhỏ đi trên đờng



- GhÕ ngồi dới bóng cây và nớc trong
xanh


- Nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc

- H/s trả lời



- Bờ hồ là nơi vui chơi, nghỉ ngơi sau


giờ làm việc, hồ là 1 khoảng nớc rộng,


phẳng xung quanh có bờ, nơi chúng ta


ở chỉ có ao và suối ...



* Trò chơi: dùng bộ thực hành ghép âm


thành tiếng



- GV nhận xét, tuyên dơng



- H/s ghép âm


V. Củng cố, dặn dò (7

'

<sub>)</sub>



- Ch bng cho h/s đọc bài


- Hớng dẫn đọc SGK


- Gv nhận xét giờ học



- CN + ĐT + N


- H/s đọc SGK



- Về hcọ bài, xem bài sau



<b>Bài 11: Ôn tập</b>



<i><b>Ngyson:...</b></i>


<i><b>Ngy giản:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- Đọc viết đợc các âm đã học trong tuần ê, v, l, h, o, ô, ơ


- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng



- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện "Hồ"


- Phát biểu lời nói tự nhiên



<b>B. Đồ dùng dạy học</b>



<i><b>1. Gv: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng</b></i>


<i><b>2. H/s: SGK, vở bµi tËp, vë tËp viÕt</b></i>



<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. ổn định tổ chức (1')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Gọi h/s đọc bài SGK



- Gv nhận xét, ghi điểm

- CN c



- Cho h/s viết bảng con: ô, ơ, c«, cê



- Gv nhËn xÐt, sưa sai

- H/s viÕt bảng con


<b>III. Bài mới (29')</b>



<b>Tiết 1</b>




<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>



? tuần qua chúng ta đợc học những âm




- Gv ghi góc bảng



Tiết hôm nay chúng ta ôn tập những



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

õm ó hc


<i><b>2. ễn tp</b></i>



<i>a. Các chữ và âm vừa học</i>


- Gv treo bảng ôn lên bảng



- Gọi h/s lên bảng, chỉ các chữ âm vừa


học ở bảng ôn (bảng 1)



- Gv nhận xét



- Gv chỉ bảng cho h/s đọc âm



- H/s đọc ĐT + CN + N


- H/s chỉ chữ và đọc âm


<i>b. Ghép chữ thành tiếng</i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc các tiếng do các


chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở


hàng ngang của bảng ôn (bảng 1)




- H/s đọc CN + N + ĐT


- Giải thích nhanh các t n bng 2



<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- Ghi bảng từ ngữ ứng dụng



Lũ cò vơ cỏ

- H/s tự đọc

- CN + N + ĐT


- Giải thích từ ngữ ứng dng:



- Lò cò: chơi nhảy lò cò bằng 1 chân


- Vơ cỏ: dùng 2 tay vơ cỏ dồn vào một chỗ

<i>2. Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>



- HD h/s viết bảng con



- Gv viết mẫu lên bảng và nêu quy trình



viết

- Chữ l cao 5 li, các chữ còn lại cao 2 li



- Các chữ nối liền nhau


- dấu viết trên âm chữ


- Cho h/s viết bảng con



- Gv nhËn xÐt, sưa sai

- H/s viÕt b¶ng con


<b>TiÕt 2</b>



<i>3. Luyện tập </i>


<i>a. Luyện đọc (10')</i>




- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài ở tiết 1 đọc


tiếng trong bảng ôn và tữ ngữ ứng dụng

- H/s đọc CN + ĐT + N


* Câu ứng dụng



- GthiÖu tranh

- H/s quan sát tranh



? Tranh vẽ gì



- GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ lá cờ


- Chỉ bảng cho h/s c



- Bé tập vẽ cô giáo và lá cờ


- CN + N + ĐT



<i>b. Luyện viết và làm bài tập (10')</i>



- Cho h/s viết nốt các từ còn lại của bài


trong vở bài tập



- Gv quan sát uốn nắn



- H/s mở sách tập viết ra viết bài


<i>c. Kể chuyện (10</i>

<i>'</i>

<i><sub>) "Hổ"</sub></i>



- Câu chuyện " Hổ" lấy tõ trun "MÌo


d¹y hỉ"



- Giíi thiƯu chun




- Kể lại chuyện một cách diễn đạt có


kèm theo tranh minh học.



- Kể lại chuện một cách diễn đạt kèm


theo tranh minh học sgk.



- H/s më s¸ch quan s¸t tranh và theo


nghe giáo viên kể nội dung câu chuyện


- Giáo viên chỉ theo từng tranh và kể



theo nội dung truyện mỗ h.s kể 1 nội


dung tranh



Đại diện nhóm thi kể lại chuyện (kể


từng phần theo tranh)



1 nhãm 4 häc sinh kĨ



- 1 h/s kể tồn chuyện

- Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện


nhóm nào kể đủ tình tiết nhất thể hiện


đủ nội dung 4 tranh sgk nhóm ấy thắng


+ Tranh1. - Hổ xin mèo chuyền võ



nghƯ mÌo nhËn lêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tranh 3: Mộ lần hổ phục sẵn khi thấy


mèo đi qua nó liền nhảy ra vồ vào mèo


mà đuổi theo định ăn thịt.



Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý mèo nhảy



tót lên 1 cây cao hổ đứng dới đất gầm


gào, bất lực



? Nªu ý nghÜa c©u chun



- Cho h/s đọc theo giáo viên

- Hổ là một vật vô ơn đáng khinh bỉ

đọc AT


<b>IV. Củng cố dặn dị.</b>



- Chỉ bảng ơn cho h.s đọc lại bài


Cho h/s đọc bài sgk. Học bài gì?


Giáo viên nhận xét giờ học



- H/s đọc ĐT + CN + N



Đọc bài trong sgk, ôn tập. Về học bài


và xem tríc néi dung bµi sau.



Bµi 12: i - a



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- Đọc và biết đợc i - a bi - cá.



- Đọc đợc câu ứng dụng : Bé hà có vở ơ li


- Phát triển li núi m cho cỏc em.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>




- Tranh minh hoạ từ khoá



- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, bộ thực hành tiếng việt


<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>I. ổn định tổ chức. (1')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ (5')</b>



- Gọi h/s lên đọc bài sgk

- H/s đọc CN



- Cho viÕt b¶ng con, lò cò, vở cỏ

- Học sinh viết bảng con


- Giáo viên nhận xét ghi điểm



<b>III. Hot ng dy bi mi (29')</b>



<b>Tiết 1:</b>



<i><b>a. dạy âm i</b></i>



- Gv giới thiệu ghi bảng: i

lớp nhẩm



- Nêu cấu tạo âm i

- Gồm 1 nét nói ngợc và dấu chấm trên


đầu.



- H/s phát âm

CN + N + ĐT




- Gv uốn nắn sửa sai


- Giới thiệu tiếng khoá



- Thờm b vào trớc i đợc tiếng gì?

- h/s nhẩm


? Con vừa ghép đợc tiếng gì?

Tiếng bi


- Gv ghi tiếng khoá: bi



? Nêu cấu tạo tiếng

- Tiếng gồm 3 âm ghép lại âm b đứng


trớc i đứng sau.



- Cho h/s đọc tiếng ĐV + trơn

- H/.s đọc CN + ĐT + N


- Giới thiệu từ khoá



- Cho h/s đọc tranh


? Tranh vẽ gì.



- H/s quan s¸t tranh thảo luận


Tranh vẽ hòn bi



- Qua tranh có tõ kho¸: bi



- Gọi h/s đọc trơn từ khố

- CN + T + N



- Đọc toàn từ khoá

- CN + ĐT + N



<i><b>b. Dạy âm a:</b></i>



- Giới thiệu ©m: a

- H/s nhÈm



- Lớp đọc

- CN + ĐT + N




- Thêm C vào trớc a và dấu sc c



tiếng gì

- Đợc tiếng Cá



- Gv ghi bảng: Cá



- H/s c

- CN + T + N



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

dÊu hun trªn a.



H/s đọc ĐV + trơn

Đọc CN + ĐT + N



- Cho h/s quan s¸t tranh rót ra tõ kho¸

h/s quan s¸t tranh TLCH



? Tranh vẽ gì.

- Vẽ con cá



- Giảng ghi tên lên bảng: Cá



- Cho h/s c trn

- T + CN + N



- Cho h.s đọc bài khoá ĐV + trơn (xuôi



đến ngợc)

- CN + ĐT + N + lớp



? So sách 2 âm a và i

- Giống: điều đó nét móc ngợc khác. i


có dấu chùm trên a có nét cong hờ phải


C. Giới thiệu từ ứng dụng



bi vi li ; ba va la

- H/s nhÈm




? Tìm âm mới trong tiếng

1 h/s nên chỉ đọc âm mới


- Đọc tiếng ĐV + trơn thứ tự bất kỳ

CN + N + ĐT



<i><b>d. giíi thiƯu tõ øng dụng</b></i>



bi ve, ba lô

- h/s nhẩm



- Tìm tiếng mang âm mới

- h/s tìm trên bảng lớp


- §äc tiÕng mang ©m míi trong tõ §V



+ trơn

- đọc CN + ĐT + N



- §äc tõ đv + trơn

ĐT + CN + N



- Ging t: Ba lơ là túi khốc có 2 quai


đằng sau tỳi, eo lờn lng qun ỏo



- Đọc toàn bài (ĐV + T)

- §T + CN + N



<i><b>2. Híng dÉn viÕt.</b></i>



- ViÕt mÉu híng dÉn häc sinh viÕt



- Nªu quy trình viết

- h/s nêu



Cho h/s viết bảng con


GV nhận xét sửa sai


<i><b>3. Củng cố</b></i>




- Học âm gì?

- Âm i - a



- Chi bảng cho h/s đọc bài

- CN + ĐT + N



<b>TiÕt 2:</b>



<b>IV. Luyện tập:</b>


<i><b>a. Luyện đọc: (10')</b></i>



- cho h/s đọc lại bài tiết 1. ( ĐV + trn)


GV nhn xột ghi im



- Đọc câu ứng dụng

- H/s quan s¸t tranh



? Tìm tiếng mang âm mới trong câu

- h/s tìm đọc trên bảng lớp


- Cho h/s sinh mang tiếng âm mới học

- CN - N - L



- Cho h/s đọc câu (ĐV + trơn)

- CN - N - ĐT


- Giảng nội dung câu. Đọc câu trơn

CN - N - ĐT



? C©u cã mÊy tiÕng

- Cã 6 tiÕng



<i><b>b. LuyÖn viÕt (10')</b></i>



- Cho h/s quan sát thảo luận

- H/s viết bài trong vở tập viết


- Gv quan sát uốn nắn



- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét


<i><b>c. Luyện nói: (10')</b></i>




- Cho h/s quan sát tranh thảo luận

- H/s quan sát tranh thảo luận



? Tranh vẽ gì

- Tranh vÏ l¸ cê



? Trong tranh cã mÊy l¸ cê

- Tranh vÏ 3 l¸ cê



? Lá cờ màu gì? giữa lá cờ có gì?

- Lá cờ màu đỏ, giữa lá cờ sao đỏ 5 cánh

? Ngoài cờ tổ quốc có (cờ đỏ sao vàng )



cịn có những loại cờ nào

- Xung quanh có diềm, nền đỏ ở giữa

xung quanh kẻ màu xanh, vàng, đỏ...


? Là cờ có những màu gì? ở giữa có gì



? Là cờ đội có nền màu gì

- Là cờ đội có nền màu đỏ ở giữa có


huy hiệu măng non



- GV giảng chủ đề tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho h/s đọc

CN - ĐT - N



<i><b>d. §äc sgk</b></i>

- më sgk



- Gv däc mÉu



- Gọi học sinh CN

- 4 - 5 em đọc



- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm



- Gõ thớc cho h/s đọc đối thoại

- H/s đọc đối thoại sách giáo khoa


* Trò chơi




- Gäi h/s tìm tiếng có âm mới học



(ngoài bài)

- H/s tìm



Gv nhận xét tuyên dơng


<b>V. Củng cố - dặn dò (5')</b>



- Học mấy âm? là những âm gì

- 2 âm i - a


- Chỉ bảng cho h/s đọc lại tồn bài



GV nhËn xÐt ghi ®iĨm

- CN + N

- VỊ häc bµi xem néi dung bµi sau


===========================



Bµi 13: n - m



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh đọc đợc: n; m ; nơ, me.



- Đọc đợc câu ứng dụng: bị bê có cỏ - bo bơ no nê.


- phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề b m.


<b>B. dựng dy hc</b>



1. Giáo viên:- Bộ thực hành tiếng việt



- Tranh minh hoạ từ khoá. Tranh minh hoạ học phần luyện nói


<i><b>2. Học sinh:</b></i>

- Bộ thực hành tiếng việt - sách giáo khoa, vở bài tập




<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:(1')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Gọi h/s đọc bài trong sgk



GV nhận xét ghi điểm

- H/s đọc bài trong sgk


- Đọc cho h/s viết bảng con

- H/s viết bảng con i - a


- GV nhận xét tuyên dơng



<b>III. Bµi mới (29')</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: ghi bảng</b></i>


<i><b>a. Dạy âm n</b></i>



- GV ghi bảng n

- H/s nhẩm



? Nâu cấu tạo âm n


Đọc âm



- Âm n gồm 2 nét, 1 nét móc xuôi và 1


móc 2 đầu



CN + ĐT + N


- Giíi thiƯu tiÕng kho¸



thêm ngun âm ơ vào sau ph õm n


to thnh ting.



? Đợc tiếng gì? ghi bảng: nơ




- H/s ghép bảng gài


(nơ)



? Nêu cấu tạo tiếng

- Gồm 2 âm ghép lại n trớc ở sau


- Đọc tiếng khoá (ĐT + trơn)

CN - N - líp



- Giíi thiƯu tõ kho¸

- H.s quan s¸t tranh thảo luận



? Tranh vẽ gì?

- Tranh vẽ nơ



- Qua tranh ghi tiếng nơ lên bảng: nơ



- Đọc từ trơn

CN + ĐT + N



- Đọc toàn từ khoá (ĐV + Trơn)

CN + ĐT + N


<i><b>b. Dạy âm m</b></i>



- GV ghi âm m lên bảng: m



- H/s đọc

CN + N + ĐT



- Giíi thiƯu tiÕng kho¸



- Thêm âm e vào sau âm m đợc tiếng gì

- Học sinh nhẩm và thảo luận


- GV ghi bảng : me



- cho h/s đọc ĐV + trơn

CN + ĐT + N



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giíi thiƯu tiÕng kho¸

- h.s quan sát tranh




? Tranh vẽ gì

Vẽ quả me



- Gv ghi b¶ng tõ øng dơng: me



H/s đọc

CN - N - ĐT



- Cho h/s đọc từ khoá (ĐT - Trơn)

CN + N + ĐT


- Cho h/s đọc tồn bài khố (ĐT+ trơn)

CN + N + ĐT



- So sánh 2 âm n và m

Giống đều có nét móc xi, nét móc 2 đầu

Khác nhau m có thêm 1 nét



<i><b>2. Giíi thiƯu tõ øng dơng</b></i>


- GV ghi bảng



no nô n¬; mo m« mơ - H/s nhẩm



Tìm âm mới học trong tiếng

- h/s lên bảng tìm


- Đọc ©m míi trong tiÕng øng dơng



(§V + T)

CN + N + §T



- §äc tiÕng øng dơng chØ bÊt kú



(§V + T)

CN + N + ĐT



<i><b>3. Giới thiệu ứng dụng</b></i>


Ghi bảng



Ca nô, bó mạ

h/s nhẩm




- Tìm tiếng mang âm mới học trong từ

- H/s lên bảng tìm


- Đọc tiếng mang ©m míi trong tõ



( §T + T)

CN - N - §T



- Cho h/s đọc từ (ĐV + T)

CN + N + ĐT


- Giảng từ: Ca nô chạy bng ng c



dùng đi trên sông nớc



- Cho h/s đọc lại toán (ĐV + T)

- CN + N + ĐT


<i><b>4. Hớng dẫn học sinh viết</b></i>



- GV viÕt mÉu hớng dẫn h.s viết, nêu



quy trình viết

h/s nêu



GV nhËn xÐt söa sai cho häc sinh



- Cho h/s viÕt bảng con



<i><b>5. Củng cố</b></i>



? Học vần gì

- Học vần n, m



- Chỉ bảng cho h.s đọc tồn bài



- Ch¬i tìm âm mới học

Đọc CN + ĐT + N

H/s chơi tìm ghép bảng gài


<b>Tiết 2:</b>




<b>IV. Luyn tp:</b>


1. Luyn c (10')



Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1



(§v + T)

- CN- N - ĐT



GV nhận xét cho điểm

* Đọc câu ứng dụng



- Giảng nội dung câu ứng dụng

- H/s quan sát tranh trả lời



? Tranh vẽ gì

bò, bê, cỏ



- Qua tranh giới thiệu câu: bò bê có cỏ,



bò bê no nê

- H/s quan sát tranh trả lời

bò, bê, cỏ . Cả lớp nhẩm


? Tìm tiếng mang âm mới trong câu



(ĐV + T)



- Đọc từng câu (ĐV + T)


- Đọc cả câu (ĐV + T)



CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


- Giáo viên đọc mẫu ứng dụng



- Giảng câu ứng dụng

- H/s đọc trơn câu ứng dụng



Luyện viết (10')



- Cho h/s ,më vë tËp viÕt - viÕt bài

- H.s mở tập viết viết bài


Gv quan sát uốn nắn



GV chấm 1 số bài nhận xét tuyên dơng

<i><b>3. Luyện nói: (10')</b></i>



- Hớng dấn h/s quan sát tranh thảo luận

- H/s quan sát tranh thảo luận



? Tranh vẽ gì?

bố mẹ - ba má



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Nhà em cã mÊy anh em, em lµ con


thø mÊy



- Cho h/s đọc lên chủ đề

CN - N - ĐT



<i><b>4. §äc sgk</b></i>

më sgk



- Gv đọc mẫu sgk

- Học sinh theo dõi đọc nhẩm



Gäi h/s sinh nªu chđ ng÷



GV nhận xét cho điểm

- 4-5 hoc sinh h đọc


- Gõ thớc cho hs đọc trong sgk

đọc ĐT



- Gõ thớc cho h/s đọc và cho h/s trả lời

Tìm ghộp ting trong õm mi hc



GV nhận xét tuyên dơng

- H/s tìm CN - ĐT - N



<b>V. Củng cố dặn dò (5')</b>



? - Hc my õm ú l õm gì



- Gọi h/s đọc lại tồn bài

2 âm n và m

- Về học bài và xem nội dung bài sau



<b>Tuần:</b>



Bài14: d - đ



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>A. Nêu mục tiêu:</b>



- Hc sinh đọc và viết d, đ, de, đò



- Đọc đợc câu ứng dụng : đi na đi đò, bé và mẹ đi bộ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề dế, cá, cờ


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



1. Gi¸o viên:



- Tranh minh học từ khoá sgk



- Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt


2. Học sinh.



- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>




<b>I. ổn định tổ chức</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>



- Gọi h/s đọc trong sgk

- 2 đến 3 em đọc bài


- GV nhận xét ghi im



- Đọc cho h/s viết bảng con: nơ , me

- H.s viÕt b¶ng con


- GV nhËn xÐt sưa sai



<b>III. Bài mới (29')</b>



1. Giơi thiệu bài mới ghi bảng

- Bài 14


a. dạy âm d



Giới thiệu âm d ghi bảng d

- H/s nhẩm



- Nêu cấu tạo âm d

- Gåm 2 nÐt, q nÐt cong hê vµ 1 nÐt sè


th¼ng.



- Phát âm đọc âm d

CN - T - N



- Giới thiệu tiếng khóa



thêm nguyên âm ê vào sau âm d dể tạo



thành tiếng

- H/s ghép bảng gài



? Đợc chữ gì? ghi bảng : dê

tiếng dê



? Nêu cấu tạo tiếng

- Gồm 2 âm ghép lại d trớc ê sau




- Đọc tiệp khoá

Đọc CN + ĐT + N



* Giới thiệu từ khoá

- H/s quan s¸t tranh


- Qua tranh giíi thiƯu tõ ghi bảng: dê



- Đọc trơn từ:



- Đọc bài toàn khoá (ĐV + trơn)

CN + ĐT + N

CN + ĐT + N


b. Dạy âm đ



- Giới thiệu âm đ

nhẩm



? Nêu cấu tạo âm đ

Gồm 1 nét cong hờ phải 1 nét số thẳng


và 1 nét ghạch ngang



- Cho h/s phát âm

CN - ĐT - N



- Giới thiệu tiếng khoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tiếng gì?



GV ghi bảng: Đò



? Nêu cấu tạo tiếng

- Gồm 2 âm ghép lại đ trớc o sau huyền


trên o



- Cho h/s đọc ĐV + trơn

CN - ĐT - N


- Giới thiệu từ khoá




- Học sinh quan sát tranh

- H/s quan sát tranh


? Tranh vẽ gì? 1 ngời lái đị



- Gv ghi bảng: đị



- Đọc tồn bài khố

- H/s đọc CN + ĐT + N



? ©m d, đ giống nhau và khác nhau nh



thế nào

đ thªm nÐt ngang



2. Giíi thiƯu tiÕng øng dơng

- Líp nhÈm


Gv ghi b¶ng:



da de do ; đạ đe đo



?Tìm âm mới trong tiếng

CN tìm đọc trên bảng


- Đọc âm mới trong tiếng

CN - N - ĐT



§äc từng tiếng (ĐV - trơn)

CN - N - ĐT


- §äc tõng tiÕng øng dông (§V-T) thø tù 0

CN - N - ĐT


b. giới thiêu từ ứng dụng



- Gv ghi bảng: da dê, đi bộ



? Tìm tiếng mang âm mới học

- H/s tìm


- Đọc tiếng mang âm míi (§V - T)

CN - §T - N



- §äc tõ (§V - T)

CN - §T - N




- Giảng từ: da dê là da của con dê đợc


lột ra ăn thịt dê, dùng để làm quần áo



- §äc toàn bài tiết 1

CN - N - ĐT



4. Hớng dÉn viÕt



- Gv viÕt mÉu - híng dÉn h/ s viết



? Nêu quy trình viết

- H/s nêu quy trình viÕt



GV nhËn xÐt n n¾n


5. Cđng cè:



? Học mấy âm, đó là âm gì

- học 2 âm , âm d và đ


- Ghi bảng cho h.s đọc bài 1 tiết

- H/s đọc bài 1 tiết


- Tìm âm, chữ mới học.



<b>TiÕt 2:</b>



<b>IV Luyện tập:</b>


1. Luyện đọc (10')



- §äc bµi tiÕt 1

CN + §T



- GV nhËn xÐt ghi điểm


- Đọc câu ứng dụng



? Tranh vẽ gì

- H/s quan s¸t tranh




Tranh vẽ dì Na đi đị bé và mẹ đi bộ


- Qua tranh ghi những câu ứng dng



lên bảng

- H/s nhẩm



? Tỡm ting mang õm mới

- Học sinh đọc trên bảng lớp



? §äc tiÕng mang âm mới

CN - ĐT - N



- Đọc từng câu (ĐV - T)

CN - ĐT - N



- Đọc cả câu (ĐV - T)

CN - N - ĐT



- Giảng nội dung câu



- Đọc mẫu câu hớng dẫn ngắt nghØ

CN - N - §T


2. Lun viÕt:(5')



- Cho h/s mở sách tập viết viết bài

- H/s viết bài trong vở tập viết


- GV uốn nắn quan sát



- Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dơng


3. Luyện nói (8')



- Cho h/s quan sát tranh thảo luận

- H/s quan sát tranh thảo luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Ti sao tr em thích con vật nào

- Chúng thờng là đồ chơi của trẻ con


? Em biết những loại bi nào

- H/s tự thảo luận



? C¸ cê thêng sèng ë đâu, nhà em có




nuôi các cờ không

- H/s tù th¶o luËn



? Dế thờng sống ở đâu

- Dế thng sng di t



? Bắt dế nh thế nào

- H/s tù th¶o ln



? Tại sao lại có hình cái lá đa cắt ra nh
trong tranh, Em có bit ú l chi gỡ


không

- Đồ chơi trâu lá đa



- GV giảng nội dung luyện nói


4. Đọc bµi trong sgk (6')



- GV đọc mẫu sgk

- H/s nhẩm bài trong sgk



- Gọi h/s nhẩm sgk

- 3 - 4 em đọc



- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm



- Gõ thớc cho h/s đọc tồn bài

ĐT đọc sgk


5. Trị chi: (3')



? Tìm tiếng mang âm mới ngoài bài

- H/s tìm


- GV nhận xét tuyên dơng



V. Củng cố - dặn dò.



? Học bài gì?

Học âm d, đ




- Ch bảng cho h.s đọc toàn bài

- H/s CN - ĐT - N



- VỊ häc bµi vµ xem bµi néi dung bµi sau - VỊ häc bµi vµ xem bµi néi dung bµi sau

=======================



Bµi 15: t - th



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giản:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu: </b>



- Học sinh viết đợc: t, th, tổ, thỏ



- Đọc đợc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ


- Phát triển lời nói đầu tiên theo chủ đề ổ , tổ



<b>B. §å dïng dạy học:</b>



1. Giáo viên: Tranh minh họa cho từ khoá


- Giáo án, bộ thực hành tiếng việt


2. Học sinh:



- Sỏch giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I. ổn định tổ chức (1')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ (4')</b>



- Gọi h/s đọc bài sgk

- Đọc bài sgk




- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm



-

Đọc cho h/s viết bảng con: d, đ, dê, đò

- H/s viết bảng con


- GV nhận xét, sửa sai



<b>III. Bµi míi (28)</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài ghi bảng</b></i>

Bài 16:


<i><b>a. phần âm t</b></i>



- GV ghi âm t lên bảng: t



? Nêu cấu tạo ©m t

- Gåm 2 nÐt sè th¼ng 1 nÐt ngang


CN - ĐT - N



- Đọc phát âm t


Giới thiệu tiÕng kho¸



- Thêm ngun âm ơ đứng sau t và dấu



hỏi đứng trên ô

- H/s ghép bảng gài



- Ghép đợc tiếng gì?

Tiếng tổ



- GV ghi b¶ng : Tæ



? Nêu cấu tạo tiếng mới

Gồm 2 âm ghép lại t đứng trớc ô đứng


sau, dấu hỏi trên ô CN - ĐT - N




- Cho h/s đọc (ĐV + Trơn)


- Giới thiệu từ khố



- Cho h/s quan s¸t tranh sgk

- H/s quan s¸t sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Qua tranh rót ta tõ : Tỉ



- Cho h/s đọc tồn khoá

- Đọc CN - ĐT - N


<i><b>b. Dạy õm th</b></i>



- GV viết âm th lên bảng: th

nhẩm



- Nêu cấu tạo âm : th

- gồm t và h ghép lại



- Cho h.s phát âm

CN - §T - N



* Giíi thiƯu tiÕng kho¸



- Âm th ghép với âm o dấu hỏi đợc



tiÕng g×?

- H/s ghép bảng gài?



- Đợc tiếng gì

- Tiếng thỏ



- Cho h/s đọc : Thỏ

CN - ĐT - N



? Nêu cấu tạo tiếng thỏ


Cho h/s đọc ĐV - trơn



- Gồm 2 âm ghép lại th đứng trớc o



đứng sau dấu hỏi ở trên o



- Giíi thiƯu tõ kh¸



- Cho h/s quan s¸t sgk

- H/s quan s¸t sgk



? Tranh vÏ g×

- VÏ con Thá



- Qua tranh ghi b¶ng tõ : Thá



- Cho h/s đọc trơn

CN - ĐT - N



- Cho h/s đọc toàn bài khá

CN - ĐT - N


2. Giới thiệu tiếng ứng dụng



- Gv ghi từ lên bảng

- học sinh nhẩm



? Tìm tiếng mang âm mới trong từ

- H/s tìm



? c từ mang âm mới

CN- N - ĐT



- §äc tõ (§V - T)

CN - N - §T



- Giảng từ: Ti vi là vật dùng để xem các


thông tin quảng cỏo, thi s



- Thợ mỏ, là những ngời là ở má than,


má dÇu...



<i><b>4. Híng dÉn viÕt</b></i>




GV viÕt mÉu híng dẫn học sinh viết

- H/s quan sát


? Nêu quy trình viết



GV nhận xét sửa sai



- H/s nêu quy trình



5. Củng cố



? Học âm gì? những âm gì?



- Gi hs đọc bài

- Học âm t bà th

CN đọc


- Tìm âm mới trong bài



<b>TiÕt 2: </b>



<b>IV luỵên viết</b>


<i><b>1. Luyện c (10')</b></i>



- Đọc lại bài viết tiết 1 trên bảng

CN - N - ĐT


- GV nhận xét ghi điểm



- Giới thiệu câu ứng dụng

- H/s quan sát thảo luận



? Tranh vẽ gì

- Bố thả các mf, bé thả cá cờ



? Tìm tiếng mang âm mới trong câu

- H/s tìm



- Đọc tiếng mang âm mới

CN - §T - N




- §äc c©u cã tõ §V - T

CN- ĐT - N



? Câu có bao nhiêu tiếng

- Câu có 8 tiếng


? Ngăn cách giữa câu là dấu gì

dấu phẩy



? Khi chọn dấu phẩy phải chọn nh thế



nào

- Ngắt hơi



- GV c mu c câu, giảng nội dung câu


- Gọi học sinh đọc câu

2. Luyện viết (7 ')



- Híng dÉn më vë tËp viÕt, viÕt bµi

- H/s më vë tËp viÕt viÕt bài


- GV quan sát uốn nắn



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- H/s mở sgk quan sát tranh và thảo



luận nhóm

- H/s quan sát tranh và thảo luận nhóm



? Tranh vẽ gì

- Tranh vẽ ổ gà, tổ chim



? Con gì có ổ

- Con gà, con chó, con lơn...



? Con g× cã tỉ?

- Con chim, con ong



? Chóng ta có nên phá ổ, phát tổ của



cỏc con vt khơng? tại sao?

- Khơng vì phá tổ, phá ổ thì khơng có

nhà ở cho chúng



- Giảng chốt chủ đề luyện nói



? Nêu tên chủ đề

h/s nêu, ơ, tổ



- Cho h/s đọc tên chủ đề

- đọc CN - ĐT - N


<i><b>4. Luyện đọc sách giáo khoa (5')</b></i>



GV đọc mẫu

- H/s theo dõi cô giáo đọc



- Gọi h/s đọc CN sgk

4 - 5 em đọc



GV nhËn xÐt cho ®iĨm



- Gõ thớc cho h.s đọc bài

- H,s tìm


GV nhận xét tun dơng



<b>IV. Cđng cè - dỈn dß (3')</b>



? Học mấm là những âm gì

- Học 2 âm : t và th


- Chỉ cho h.s đọc bài toán



GV nhận xét giờ học

- Về học bài đọc trớc nội dung bài sau.


<b>Bài 16 : Ôn tập</b>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng:...</b></i>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



-

H/s đọc, viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần i, a, n,


m, d , đ, t, th




-

Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng



-

Nghe hiĨu vµ kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể


Cò đi lò dò



<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>



-

Gv: Bảng ơn, tranh minh hoạ câu luyện nói


-

Tranh minh hoạ chuyện kể “ Cị đi lị dò”


<b>C.</b>

Các hoạt động dạy học:



<b>I.</b>

<b>ổ</b>

<b> n định tổ chức (1</b>

<b><sub> )</sub></b>

<b><sub> </sub></b>



<b>II.</b>

<b>KiÓm tra bµi cị (5</b>

<b><sub> ) </sub></b>



-

Gọi h/s đọc bài trong SGK


-

GV nhận xét ghi điểm



-

§äc cho h/s viÕt b¶ng con: t,


th, tỉ, thá



-

Gv nhËn xÐt söa sai



-

2 h/s đọc SGK


- h/s viết bảng con



III. Bµi míi (29

<sub>)</sub>



<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>




- Tiết hôm nay chúng ta ôn tập lại


những õm ó hc trong tun



<i>2. Giảng bài:</i>



- Cho h/s quan sát tranh cây đa, âm,



tiếng

- học sinh quan sát tranh, thảo luận câu

hỏi



? Bức tranh vẽ gì?

- Cây ®a



? C©y ®a mäc ë ®©u

- C©y ®a mäc ë bê hå



? Em đã đợc nhìn thấy cây đa cha

- H/s trả lời


? Nơi em ở có cây a khụng



-

Gv giới thiệu và ghi bảng


®

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

®a



- Cho h/s đọc âm

- CN + N + ĐT



- Cho học sinh đọc tiếng (ĐV + T)



- Gv nhËn xÐt, söa sai

- CN + N + §



? Tuần qua chúng ta đợc học âm gì


- Gv ghi âm đã học lên bảng i, a, m,



n, d, đ, t, th



- Cho h/s quan sát tiếp đầu bài đã học



- H/s đọc âm đã học


- CN + N + T


<i>3. ễn tp:</i>



a. GV kẻ bảng ôn nh SGK



Các chữ và âm vừa học.

phần


âm và chữ bảng ôn bao gồm 2


phần



-

Bảng trên : Ôn ghép chữ và âm


thành tiếng



-

Bảng dới: Ôn ghép tiếng vµ



dấu thanh thành tiếng

- H/s lên bảng chỉ đọc các chữ vừa học

trong tuần ở bảng 1


- Cho h/s đọc tiếng mẫu trong



bảng ghép (ĐT + T)



- CN + ĐT + N


b. Ghép chữ thành tiếng:



-

H/s c cỏc ting ghép từ chữ ở


cột dọc với chữ ở cột ngang


(bảng 1)




-

n, «; n«; n - « - n«


-

cho h/s ghÐp c¸c chữ ở hàng



ngang với chữ ở hàng dọc tạo


thành tiếng



-

Cho h/s c (V + T)



- CN + N+ B + §T



- CN + §T + N


-

GV nhËn xÐt, sưa sai



-

H/s đọc tiếng ghép từ tiếng ở


cột dọc với dấu thanh ở hàng


ngang (bảng 2)



-

VD: mơ; mờ; mở; mớ


-

Gọi h/s đọc (ĐV + T)



-

GV nhËn xÐt, sưa sai

- CN + §T + N


c. §äc tõ ngữ ứng dụng:



-

Gv ghi bảng



-

Đọc từ ngữ ứng dụng



-

GV chỉnh sửa phát âm cho h/s




-

h/s nhẩm



-

h/s đọc CN + ĐT + N + B


d. Tập viết từ ngữ ứng dụng



-

GV viÕt mÉu vµ HD h/s viết

- H/s viết từng chữ lên bảng con



-

GV nhận xét, sửa sai



-

Đọc cho h/s viết lại các từ

- h/s viết bảng con


-

GV nhận xét tuyên dơng



Tiết 2



<i>4. Luyện tập</i>



a. Luyn c (10

<sub>)</sub>



-

Nhắc lại bài ôn tiết 1



-

H/s c ln lt cỏc tiếng trong


bảng ôn và từ ứng dụng



-

GV nhËn xÐt, chØnh sưa cho h/s



- CN + N + B +§T


* §äc c©u øng dơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Bøc tranh vÏ gì

- Cò bố, cò mẹ mò cá kiếm mồi mang về


cho con ăn




- GV giảng hết nội dung tranh, rót ra


c©u øng dơng



- H/s đọc câu ứng dụng

- CN + B + N



- GV giảng thêm về đời sống của cò


b. Luyện viết (10

<sub>)</sub>



-

HD h/s më vë tập viết viết bài



-

GV quan sát, uốn nắn

- H/s viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


c. KĨ chun “ Cò đi lò dò (10

<sub>)</sub>



- Cho h/s c tờn cõu chuyện

- CN đọc


- GV kể chuyện minh hoạ theo tranh



- Gäi h/s kĨ l¹i mét sè néi dung chÝnh


cđa câu chuyện



- Tranh 1: Anh nông dâ liền mang cò


về chạy chữa và nuôi nấng



- Tranh 2: Cũ con trụng nhà, nó lị dị


khắp nhà bắt muỗi, qt dọn nhà cửa


- Tranh 3: Cò con bỗng thấy cả đàn


cò đang bay vui vẻ, nó nhớ lại những


ngày tháng sống cùng bố mẹ và anh


chị em




- Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại


cùng cả đàn đến thăm anh nông dân


và cánh đồng của anh



- h/s th¶o luËn nhãm



- H/s kĨ l¹i néi dung c©u chun theo


nhãm



- Gọi đại diện các nhóm thảo luận


- GV nhận xét, bổ sung, tuyên dơng


- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: tình


cảm chân thành giữa con cị và anh


nụng dõn



- Các nhóm thảo luận



<b>III. Củng cố và dặn dò (5</b>

<sub>)</sub>



- Đọc lại bài trên bảng lớp

- CN + ĐT


? Tìm chữ và tiếng vừa học



- GV nhËn xÐt giê häc

- h/s t×m

- vỊ häc lại bài và xem nội dung bài sau


==============================



<b>Bi 17 : U - Ư</b>


- H/S đọc và viết đợc: u, , nụ, th



- Đọc đợc câu ứng dụng: thứ tự, bé Hà thi vẽ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô



<b>B. Đồ dùng dạy học</b>



1. GV: tranh minh họa từ khoá


tranh minh hoạ câu ứng dụng


tranh minh hoạ phần luyện nói



2. H/S: bộ thực hành tiếng việt – SGK – GA


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I .KiĨm tra bµi cị (5')</b>



- Gọi h/s đọc bài SGK

- H/s đọc bài SGK


- GV nhận xét, ghi điểm



- đọc cho h/s viết bảng con: tổ cò, lá mạ



- GV nhận xét, sửa sai

- H/s viết bảng con


<b>IICác hoạt động dạy học</b>



1. Giới thiệu bài ghi bảng


a. Giới thiệu âm u



- GV giới thiệu âm u ghi bảng u

- nhẩm



? nêu cấu tạo âm u

- âm u gồm 2 nÐt, mét nÐt mãc ngỵc



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- H/s đọc

- CN + ĐT + N


* Giới thiệu tiếng ng dng



? Thêm phụ âm đầu n ghép với u dấu




nặng tạo thành tiếng mới

- H/s ghép bảng gài



? Đợc tiếng gì

- Tiếng nụ



- GV ghi bảng nô



- Nêu cấu tạo tiếng

- Gồm 2 âm ghép lại, n đứng trớc u


ng sau v du nng di u



- Đọc tiếng khoá (§V + T)

- CN + §T + N



* Giíi thiệu từ khoá

- Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi


? Tranh vẽ gì



- Qua tranh giới thiệu từ: nụ


- Đọc trơn từ khoá



- Tranh vẽ nụ hoa


- CN + §T + N


- CN + N + §T


a. Dạy âm



- Các bớc thực hiện tơng tự nh âm u


- Đọc toàn bài khoá



- Ch bng cho h/s c xuụi, c ngc



(ĐT + T ) bài khoá

- CN + ĐT + N




- So sánh 2 ©m u và có gì giống và



khác nhau

- Giống: chữ u

- khác: chữ có thêm dấu


2. Giới thiệu tiếng ứng dụng



- GV ghi lên bảng

- H/s nhẩm



? Tìm âm mới trong tiếng


- Đọc tiếng (ĐV + T)



- Đọc trơn tiÕng thø tù hay bÊt kú



- CN chỉ đọc trên bảng lớp


- CN + ĐT + N



- CN + §T + N + B


3. Giíi thiƯu tõ øng dơng



- GV ghi bảng



? Tìm tiếng mang âm mới trong từ


- §äc tiÕng mang ©m míi trong tõ



-

H/s nhẩm


-

h/s tìm và đọc


-

CN + ĐT + N



- Đọc từ ( đọc trơn )

- CN + ĐT + N



- Gi¶ng tõ




- Cho h/s đọc lại tồn bài trên bảng

- CN + ĐT + N


- Cho h/s viết bài vào bảng con

- H/s viết bảng con



- GV nhËn xÐt, sưa sai


5. Cđng cè



? Học mấy âm, là âm gì

- 2 âm, âm u và


- chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài

- CN + ĐT + N



- tìm âm và chữ vừa học

- h/s t×m



<b>Tiết 2 </b>

<b> Luyện tập</b>


a. Luyện đọc (10

<sub>)</sub>



- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 (ĐV + T)

- CN + ĐT + N


- GV nhận xét, ghi điểm



* Giíi thiƯu c©u øng dơng



- Cho h/s đọc và thảo luận tranh SGK


- GV ghi câu lên bảng



- Tìm tiếng mang âm mới học


- Chỉ bảng cho h/s c



- Đọc từng câu (ĐV + T)


- Đọc cả câu (ĐV + T)



- H/s quan sát tranh và thảo luận



-

H/s tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Câu có mấy tiÕng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì


? Khi đọc gặp dấu phẩy ta đọc ntn



-

câu có 6 tiếng


-

dấu phẩy


-

ngắt hơi


- GV đọc mẫu câu



- Gi¶ng néi dung c©u



- Gọi h/s đọc câu

- CN + ĐT + N



b. LuyÖn viÕt (8

<sub>)</sub>



- HD h/s më vë tËp viÕt viÕt bµi

- H/s viÕt bµi vµo trong vở tập viết



- GV quan sát uốn nắn

- Viết



- Thu một số bài chấm, nx tuyên dơng


c. Luyện nãi (7

<sub>)</sub>



- H/s quan s¸t tranh

- Quan s¸t tranh và thảo luận câu hỏi



? Tranh v gỡ

- Th đơ



? Trong tranh c« giáo đa h/s đi thăm




cảnh gì

- cô giáo đa các bạn đi thăm chùa Một

cột



? Chùa Một cột ở đâu

- Chïa ë Hµ néi



? Hà nội cịn đợc gọi là gì

- Gọi là thủ đơ



? Mỗi nớc có mấy thủ đơ

- Mỗi nớc có 1 thủ đơ


? Em biết gì về thủ đơ Hà nội

- H/s tự trả lời



? Nêu chủ đề luyện nói

- Thủ đơ



- Đọc tên chủ đề

- CN + ĐT



d. §äc SGK (5

<sub>)</sub>



- GV đọc mẫu

- H/s nhẩm theo SGK



- Gọi h/s đọc

- 4, 5 h/s đọc



- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm



- Gõ thớc cho h/s đọc bài

- T



e. Trò chơi (3

<sub>)</sub>



- Tỡm ting mang õm mi hc

- CN tìm đọc


- GV nhận xét, tun dơng



<b>II. Cđng cố, dặn dò (2 )</b>




=========================



<b>Bi 18: </b>

X - CH


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- H/s nắm đợc x, ch : xe, chó



- Đọc đợc câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tô


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



1. GV: SGK- GA, tranh minh hoạ từ khoá


tranh minh hoạ câu luyện đọc


tranh minh hoạ phần luyện nói



2. H/S: SGK, bộ thực hành tiếng việt, bảng, phấn


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>TiÕt 1</b>



<b>I. KiÓm tra bµi cị (5')</b>



- Gọi h/s đọc bài trong SGK

- 2, 3 em đọc bài


- GV nhận xét, ghi im



- Đọc cho h/s viết bảng con: u, , nụ, th


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. Bµi míi (29')</b>




1. Giíi thiƯu bµi và ghi bảng

- Bài 18


A. Dạy âm x



- GV ghi bảng x


? Nêu cấu tạo âm x



-

Nhẩm



-

Gồm 2 nét, một nét xiên phải,


một nét xiên trái cắt nhau



- Đọc phát âm x

- CN + ĐT + N



* Giới thiệu tiếng khoá



- Thêm âm e vào sau x tạo tiếng mới

- H/s ghép bảng gài



? Ghộp c ting gì

- Tiếng xe



? Nêu cấu tạo của tiếng

- Gồm 2 âm ghép lại, âm x đứng trớc,


âm e ng sau



- Đọc tiếng khoá ( ĐV T )

CN - ĐT N


* Giới thiệu từ khoá



- Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi


? Tranh vẽ gì



- Qua tranh ghi b¶ng xe



- Đọc từ trơn



- Đọc toàn từ khoá ( ĐV T)


- GV nhận xét, chữa cho h/s



- Tranh vÏ xe


§T - CN – N


§T - CN – N


B .day âm ch



(tiến hành nh x)



G/V cho h/s so s¸nh ch víi h



-c. Giíi thiƯu tiÕng øng dơng



- Gv ghi b¶ng

- H/s nhÈm



- Tìm âm mới học trong tiếng

- H/s tìm và đọc


- Đọc từng tiếng (ĐV + T)

- CN + ĐT + N



- §äc tiÕng øng dơng

- CN + N + §T



- ChØ tiÕng øng dơng xuôi, ngợc cho



h/s c

- CN + N + ĐT



b. Giíi thiƯu tõ øng dơng



- Gv ghi tõ lên bảng

- H/s nhẩm




- Tỡm ting mang õm mi học

- CN tìm đọc


- Đọc tiếng mang âm mới



- Đọc từ ( trơn )



- Đọc toàn bài trên bảng


- GV nhận xét, chữa



- CN + ĐT + N


- CN + §T + N


- CN + §T + N


c. Híng dÉn viÕt



- Gv viÕt mÉu, híng dÉn h/s c¸ch viÕt

- H/s theo dâi


- GV theo dâi, uèn n¾n cho h/s

- H/s viết bảng con



? Học bài gì

- Học 2 âm x, ch



- Đọc lại toàn bài



- Tìm âm, chữ ghi âm mới học

- CN đọc

- HS tỡm


Tit 2



<b>IV. Luyn c:</b>


a. Luyn c (10

<sub>)</sub>



- Đọc lại bài t1



- Gv nhận xét, ghi điểm




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* Giới thiệu câu ứng dụng



- H/s quan sát tranh

- H/s quan sát tran và thảo luận câu hỏi


- Gv ghi câu ứng dụng lên bảng



? Tìm tiếng mang âm mới trong câu

- H/s tìm


- Đọc tiếng mang âm mới (ĐT - T )



- Đọc câu ( ĐV T )

- CN + N+ §T

- CN + N + ĐT



? Câu có mấy tiếng

- Câu có 3 tiÕng



- Giảng nội dung câu, đọc mẫu câu



- Cho h/s đọc câu

- CN + ĐT + N + B



b. LuyÖn viÕt (7

<sub>)</sub>



- HD h/s më vë tËp viÕt viết bài


- GV quan sát uốn nắn



- Chấm một số bài, nhận xét, tuyên


d-ơng



- H/s viết bài vào vở tËp viÕt



c. Lun nãi (7

<sub>)</sub>



- H/s quan s¸t tranh sgk

- H/s quan sát tranh trong sgk



? Có những loại xe nào trong tranh, em



hóy ch tng loi xe

- H/s chỉ vào từng loại xe và nói


? Xe bị thờng đợc dùng làm gì, q



em gọi là xe gì


? Xe lu dùng làm gì


? Xe ơ tơ dùng để làm gì


? Có những loại xe ơ tơ nào



? Còn có những loại xe nào nữa

- H/s tự trả lời


? ở quê em thờng dùng loại xe nào



- Gv giảng chiết chủ đề luyện nói


? Nêu tên chủ đề luyện nói



- Cho h/s đọc

- Đọc CN - ĐT – N



d. §äc sgk (6

<sub>)</sub>



- GV đọc mẫu sgk

- H/s đọc CN 3, 4 em



- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm



- H/s đọc ĐT theo nhịp thớc

- ĐT


? Tìm tiếng mang âm mới học ngồi



bµi

- H/s tìm



- GV nhận xét, tuyên dơng



V. Củng cố, dặn dò (2

<sub>)</sub>



<b>==================================</b>


<b>Bài 19: S - R</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>



- H/s đọc và viết đợc: s, r: sẻ, rễ


- Đọc đợc câu ứng dụng



- Phân tích lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



1. Gv: sgk, bộ thực hành tiếng việt, tranh dạy từ, câu ứng dụng và phần luyện nói


2. H/s: sgk, vở tập viÕt, bé thùc hµnh tiÕng viƯt



C. Các hoạt động dạy học


<b>Tiết 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>III. Bµi míi (28 )</b>



1. Giíi thiƯu bµi: gv giíi thiƯu bài ghi


bảng

- bài 18



a. Giới thiệu âm s



- Gv ghi b¶ng s

- h/s nhẩm



- Nêu cấu tạo âm s

- Gồm 1 nét gần giống nét móc 2 đầu




- Cho h/s phát âm

CN - ĐT N - B



* GT tiếng khoá



- Cho h/s ghép âm e sau âm s và dấu



hỏi trên e

- H/s ghép bảng gài



? Ghép đợc tiếng gì



- Ghi b¶ng : SỴ

- TiÕng SỴ



- Nêu cấu tạo tiếng Sẻ

- Gồm 2 âm ghép lại, âm s đứng trớc,


âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e



- H/s đọc tiếng (ĐV – T )

CN – N – B - ĐT



* Giíi thiƯu tõ

- H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi



? Tranh vẽ gì

- Chim sẻ



- Sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu


nâu, thờng làm tổ ở mái nhà



- Gv ghi bảng Sẻ



- Đọc từ (trơn)

CN - ĐT N



-Đọc từ (ứng dụng) khoá




- GV nhận xét, sửa phát âm cho h/s



CN - §T – N - B


b. Giíi thiƯu ©m r



-GV giíi thiệu và hớng dẫn h/s các


b-ớc tơng tự âm s



- Cho h/s đọc lại tồn bộ bài khố


So sánh âm s và r giống và khác nhau


ở điểm nào



§T – CN – N – B



- giống: đều có nét xiên phải và nét


thắt



- khác: kết thúc r là nét móc ngợc, cón


s là nét cong hờ trái



2.

<i>Giơí thiệu tiếng ứng dụng</i>



- Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng

- H/s nhẩm



- Tìm tiÕng chøa ©m míi häc

- H/s lên bảng gạch ch©n tiÕng chøa


©m míi häc



- Gv chỉ cho h/s đọc tiếng chứa âm mới

CN - ĐT – N – B


- Đọc tiếng ứng dụng (ĐV - T)




- Đọc từ ứng dụng (ĐV - T)

CN- ĐT- N

CN- ĐT- N


- Gv chỉ bảng cho h/s đọc từ ứng dụng



(đọc xuôi, đọc ngợc)

CN - ĐT – N – B



3.

<i>Híng dÉn viÕt</i>



- Gv viÕt mÉu vµ híng dÉn h/s c¸ch viÕt

- GV nhËn xÐt, n nắn và sửa cho h/s



-

H/s quan sát



- h/s viết b¶ng con


4

<i>. Cđng cè</i>



? Học mấy âm, là âm gì

- Học 2 âm là âm s và r


- chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài

- CN đọc bi



? Tìm chữ ghi âm mới học

- H/s tìm


- Gv nx, tuyên dơng



<b>Tit 2 </b>


<b>IV. Luyn tp</b>


<i>1. Luyn c (10</i>

<i><sub>)</sub></i>



- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1

CN - ĐT – N – B


- Gv sửa cho h/s



* Giíi thiƯu øng dơng




- Cho h/s quan s¸t tranh

- H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi


- GV ghi câu hỏi ứng dụng lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cho h/s đọc tiếng trong câu (ĐV - T)

CN - T - N



- Đọc câu (ĐV T)

CN - ĐT - N



? Câu có mÊy tiÕng

- C©u cã 7 tiÕng



- GV giảng nội dung câu


- GV đọc mẫu



- Chỉ bảng cho h/s đọc bài

CN - N - ĐT


2

<i>. Luyện viết (7')</i>



- Cho h/s më vë tËp viÕt viÕt bµi


- GV quan sát, uốn nắn cho h/s


- Thu 1 số bài chấm, nhËn xÐt



- H/s viÕt bµi vµo trong vë tËp viÕt


3.

<i>Lun nãi (7')</i>



- H/s quan s¸t tranh sgk

- H/s quan sát tranh và thảo luận câu hỏi


? Trong tranh vẽ gì

- Rổ, rá



? R dựng lm gỡ

- Rổ dùng để đựng rau, cỏ ...


? Rá dùng để làm gì

- Rá dùng để vo gạo, đãi đổ ...


? Rổ, rá khác nhau nh thế nào

- R tha, rỏ dy ...




? Ngoài rổ, rá còn thứ gì đan bằng mây


tre

- Mẹt, thúng, sàng ...



? Rổ, rá cịn đợc làm bằng gì nếu



kh«ng cã mây tre

- Bằng nhựa, sắt



? Nh em b m có đan rổ, rá khơng

- H/s tự trả lời


? Nêu chủ đề luyện nói

- H/s nêu: rổ, rá


- Cho h/s đọc tên chủ đề

- CN - ĐT – N – B


<i>4. Đọc sgk (6</i>

<i>'</i>

<i><sub>)</sub></i>



- GV đọc mẫu sgk



- Gọi h/s đọc sgk

- Lớp nhẩm bài trong sgk

- 2, 3 em đọc sgk


- Gv nhận xét, ghi điểm



- Gõ thớc cho h/s đọc ĐT

- CN - ĐT – N – B


* Trị chơi (3

'

<sub>)</sub>



- T×m tiếng mang âm mới học ngoài bài

<b>V. Củng cố, dặn dò (2</b>

<b>'</b>

<b><sub> ) </sub></b>



===============================

<b>Bài 20: K - KH</b>



A. Mục đích yêu cầu:




- H/s đọc, viết đợc: k, kh, kẻ, khế



- Đọc đợc câu ứng dụng : chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo ...



B. Đồ dùng dạy học:



<i><b>1. Gv: Tranh minh hoạ từ khoá</b></i>


Tranh minh hoạ câu ứng dụng



Tranh minh hoạ phần lun nãi : bé thùc hµnh tiÕng viƯt


<i><b>2. H/s: Sgk, vë tËp viÕt, bé thùc hµnh tiÕng viƯt</b></i>



C. Các hoạt động dạy học


Tiết 1



I. KiĨm tra bµi cị (4

'

<sub>)</sub>



- Gọi h/s đọc bài trong sgk

- 2, 3 em đọc bài trong sgk


- Đọc cho h/s viết bảng con



s, r, sỴ, rƠ

- H/s viết bảng con


<b>II ,Bài mới (29</b>

<b><sub> )</sub></b>

<b>'</b>


1.

<i>Giới thiệu bài : Ghi bảng</i>

- Bài 20


2

<i>. Giảng bài</i>



a. Giới thiệu âm k



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Nêu cấu tạo âm k




- Đọc phát âm âm k

CN - N - B - ĐT



* Giới thiệu tiếng khoá



? Thêm âm e vào sau âm k, dấu hỏi



trên e tạo thành tiếng mới

- H/s ghép bảng gài



- Ghộp đợc tiếng gì

- Tiếng kẻ



- Gv ghi b¶ng Kẻ



? Nêu cấu tạo tiếng kẻ

- Tiếng gồm 2 âm ghép lại k trớc, e sau,


dấu hỏi trên e



- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)

CN - N - ĐT - B


* Giới thiệu từ khoá



? Tranh vẽ gì

- H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi



? Tranh vẽ gì

- Tranh vẽ bé đang kẻ vở



- Qua tranh gt từ khoá Kẻ



- Đọc trơn từ

CN - ĐT - N - B



- Đọc toàn từ khoá (§V - T)

CN - N - B - §T



So sánh 2 âm k và kh

- Giống: âm k




- khác: kh có thêm âm h


3. Giới thiệu từ ứng dụng



- Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng

- H/s nhÈm



? Tìm tiếng chứa âm mới học

- H/s tìm và đọc trên bảng chứa âm mới


học



? Đọc âm trong tiếng

CN đọc



- §äc tiÕng trong tõ (§V- T)

CN- N- ĐT


- Đọc từ (ĐV- T)



- Gv giải m· mét sè tõ

CN- N- §T



4

<i>. Híng dÉn viÕt</i>



- Gv viÕt mÉu, híng dÉn h/s c¸ch viÕt

- GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho


h/s



- H/s quan s¸t



- H/s viÕt b¶ng con


5

<i>. Cđng cè</i>



<b>Tiết 2 </b>


IV. Luyện tập


a.

<i>Luyện c (10</i>

<i><sub>)</sub></i>




- Đọc lại toàn bài tiết 1 (ĐV- T)

CN - §T – N


- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm



* Giíi thiƯu øng dơng

- H/s quan s¸t tranh, trả lời câu hỏi



? Tranh vẽ gì

- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà



- Qua tranh gt câu ứng dụng

- Lớp nhẩm


? Tìm tiếng mang âm mới trong âm



-Đọc tiếng mang âm mới trong câu


- Đọc câu (ĐT - T)



- CN ch tỡm c


CN - N - B - ĐT


CN - N - ĐT



? C©u cã mÊy tiÕng

- C©u cã 10 tiÕng



? Khi đọc câu cần đọc ntn



- Gv đọc mẫu, giảng nội dung câu

CN - ĐT - N


b.

<i>Luyện viết (7</i>

<i>'</i>

<i><sub>)</sub></i>



- HD h/s më sgk viÕt bµi

- H/s më vở tập viết viết bài


- Quan sát, uốn nắn



- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt


<i>c. Lun nãi (7</i>

<i>'</i>

<i><sub>)</sub></i>




- Quan sát tranh, thảo luận



? Tranh vẽ gì

- H/s trả lời



? Các con vật này có tiếng kêu ntn

- H/s trả lời


? Có tiếng kêu nào mà khi ngời ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Tiếng kêu nào khi nghe thÊy ngêi


ta rÊt vui



- Gv gi¶ng chèt néi dung lun nãi



? Nêu chủ đề luyện nói

- H/s nêu chủ đề luyện nói



- Cho h/s đọc

CN - T - N



<i>d. Đọc sgk (5')</i>



V. Củng cố, dặn dò (3

<b>'</b>

<b><sub> ) </sub></b>



==============================


Bài 21 Ôn tập



<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>



- Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u, , x, ch,


s, r, k, kh.



- Đọc đúng các từ v cỏc cõu ng dng




- Nghe kể và hiểu câu chuyện kể: Thỏ và s tử


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



- Chuẩn bị bài ôn (trang 44 sgk)- Tranh minh hoạ câu ứng dụng-


Tranh minh hoạ kể chuyện



<i><b>2. Häc sinh:</b></i>



- Sách giáo khoa, vở bài tập, tập viết


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>TiÕt 1:</b>



<b>I. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


<b>II Bài mới (29 ')</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. giảng bài</b></i>



- Cho h/s quan sát tranh tự thảo luận



? Tranh vẽgì

- Tranh vÏ con khØ



- H/s đọc (ĐV - T)

CN - N - B



- NhËn xÐt uèn cho sinh




? Tun qua chỳng em c hc nhng



âm mới nào.

H/s tr¶ lêi: u. , x, ch, s, r, k, kh.


- Gv ghi bảng các môn và ghi âm ra



góc bảng



GV ghi bảng ôn trong sách giáo khoa



- H/s nhận xét bổ sung


<i><b>3. Cho học sinh ôn tập</b></i>



<i><b>a. Ôn các chữ và âm vừa hoạ trong tuần</b></i>

- H/s chỉ bảng ôn bảng 1



- Gv c õm

- H.s đọc chữ



- Học sinh đọc âm

- Học sinh c õm



- GV uốn nắn



<i><b>b. Ghép chữ thành tiếng</b></i>



Cho h/s ghép ở cột dọc với âm ở hàng



ngang (bi 1)

- H/s chỉ bảng đọc bài



- GV nhận xét uốn nắn cho h/s


Giải thích một số từ tiếng đơn giản


<i><b>c. Đọc từ ngữ nội dung</b></i>




Giíi thiƯu tõ t¬ng øng

CN - N - ĐT



Chỉnh sửa uốn cho h/s


- Giải thÝch 1 sè tõ cÇn thiÕt


<i><b>d. Híng dÉn viÕt</b></i>



- GV viÕt mÉu híng dÉn cho h.s

- H/s quan s¸t



GV nhËn xÐt sưa sai

- H/s viÕt b¶ng con



- Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài



<b>TiÕt 2:</b>



<b>III. Luyện tập:</b>


<i><b>1. Luyện đọc (10')</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


* Giới thiệu câu ứng dụng



? Tranh vẽ gì

- H/s quan sát tranh thảo luận nhóm



? Qua tranh giới thiệu câu ghi bảng


- Đọc câu ứng dụng



- Gv lm mu hớng dẫn h/s đọc


GV giảng nội dung câu



Thá vµ s tử




Câu truyện này có gốc từ truyện "Thỏ


và s tử", chuyện kể có nhiều di đoán về


nhân vật



- Giáo viên kể

- H.s theo dõi lắng nghe



- Hc sinh đọc tên câu chuyện



- Gv kĨ diƠn c¶m cã kÌm theo tranh


minh ho¹



Tranh 1: Thỏ đến gặp s tử thật muộn.


Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và s tử


Tranh 3: Thỏ dẫn s tử đến một cái


giếng



nhìn xuống đáy giẩng thấy s tử nhìn


xuống đáy giếng thấy một con s tử


đang chăm chỉ nhìn mình



Tranh 4: Tức mình nó định nhảy xuống


cho s tử kia 1 trận(sử tử dãy dụa mãi


sặc nớc mà chết).



- GV chÊt néi dung cđa chun ra ý


nghĩa "Những kẻ gian ác kiêu căng bao


giờ cũng vị trừng phạt"



- Gi đại diện nhóm lên bảng kể


chuyện




c. h/s đọc sgk (5')



<b>V. Củng cố dặn dò (5')</b>



Tuần 6:

Bài 22:

<sub> </sub>

<i><b>P - Ph - nh</b></i>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc, viết đợc P - Ph, nh - Phố - nhà - phố xá - nhà lá.
- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i> - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị: </b>(4')


- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
GV: Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

củ sả.


GV: Nhận xét, ghi điểm.



<b>III- Bài mới: </b>(28')
<i><b>1- Giới thiệu bài. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Giới thiệu âm P,


- Giáo viên ghi bảng chữ P
- Nêu cấu tạo của âm P
- Đọc phát âm P


* Giới thiệu âm Ph,


- Giáo viên ghi bảng chữ Ph
- Nêu cấu tạo của âm Ph
- Đọc phát âm Ph


Cho học sinh đọc âm Ph
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm âm ô vào sau âm Ph và dấu thanh
sắc để tạo tiếng mới.


? Con vừa ghép đợc âm gì.
- GV ghi bng.


? Nêu cấu tạo của tiếng.
- Đọc tiếng khoá. (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì.



- Qua tranh giới thiệu từ
- Ghi bảng: Phố xá
- Đọc trơn từ.


- Đọc toàn từ khoá.(ĐV - T)
* Giới thiệu ©m nh,


- Giáo viên ghi bảng chữ nh
- Nêu cấu tạo của âm nh
- Đọc phát âm nh.
Cho học sinh c õm nh


* Đọc toàn bài khoá: ( ĐV - T )


- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngợc bài
khoá ( ĐV - T)


? So sánh 2 âm Ph - nh giống và khác
nhau ở chỗ nào.


* Giới thiệu từ ứng dụng.


- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng.
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ.
Đọc tiếng mang âm mới trong từ (ĐV-T)
Đọc từng từ (ĐV - T)


Đọc tất cả các từ (ĐV - T)
Đọc toàn bài tiết 1 (ĐV - T)


* Hớng dẫn viÕt:


Häc sinh nhÈm.


Gåm 2 nÐt: 1 nÐt cong hê trái và 1 nét sổ
thẳng


CN - ĐT - N
Häc sinh nhÈm.


Gồm 2 âm ghép lại: P đứng trớc, h đứng
sau.


Học sinh đọc: CN - ĐT - N - B


Học sinh ghép trên bảng gài tiếng Phố
Lớp nhẩm.


Ting gồm 2 âm ghép lại, âm ph đứng
tr-ớc, âm ô đứng sau.


CN - §T - N - B


Häc sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ phố xá


Lớp nhẩm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT



CN - N - B - §T
CN - N - B - §T


Líp nhÈm.


CN tìm chỉ đọc trên bảng lớp.
CN - N - B


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Giáo viên viết mẫu và híng dÉn häc sinh
c¸ch viÕt.


- Cho học sinh viết chữ vào bảng con.
Giáo viên quan sát,, sửa cho học sinh.
? Học mấy âm, đó là những âm gì.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV- Lun tập</b>


<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>


Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.


- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu


(ĐV-T)


- GV: giảng nội dung câu, đọc mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.


<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vở tập viết và
viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>


? Tranh vẽ những cảnh gì.
? Nhà em có ở gần chợ khơng.
? chợ để làm gì.


? nhµ em cã ai hay đi chợ.


? Thành phố,Thị xà nơi em ở có tên là gì.
? Em đang sống ở đâu.


GV ging chốt nội dung chủ đề luyện nói
- Cho học sinh đọc ten chủ đề.


<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>
GV đọc mẫu.


- Gi hc sinh c CN


* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.


GV: Nhận xét, tuyên dơng


<b>V- Củng cố, dặn dò.</b>


Học sinh theo dõi.


Học sinh viết vào bảng con.


Học 2 âm: Ph, nh


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Nhà dina ở phố ...


Học sinh nhẩm.
CN tìm chỉ bảng đọc.
CN - N - T


CN - N - ĐT - B
Câu có 10 tiếng.
CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào vở tập viết.


Học sinh quan sát tranh, thảo luận
Chợ, Phố, Thị xÃ.


Học sinh trả lời.
.



Học sinh trả lời.


Chợ, Phố, Thị xÃ.


Học sinh CN bài 3 -> 4 em


Đọc ĐV - T
Học sinh tìm.

===========================



Tuần 6:

Bài 23:

<sub> </sub>

<i><b>g - gh </b></i>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc, viết đợc g ; gh; rà ri; ghế gỗ.
- Đọc đợc câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ; ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, ghế gỗ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiÕng viƯt.</b></i>


- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>I- II- KiĨm tra bµi cò: </b>(4')


- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: ph, nh,


phố xá, nhá lá.


<b>III- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Giới thiệu âm g


- Giáo viên ghi bảng chữ g
- Nêu cấu tạo của âm

<i>g</i>


- Đọc phát âm g


* Gii thiu ting khoỏ.
? Con vừa ghép đợc tiếng gì.
- GV ghi bảng. Gà


- đọc tiếng khố (ĐV - T)


* Giíi thiƯu từ khoá gh
- Giáo viên ghi bảng chữ gh
-( Dạy tơng tự âm g)


? So sánh 2 âm g và gh có những âm nào
giống, khác nhâu.


- Giờ học hôm nay cô giới thiệu với các
em 2 âmm mới: g và gh.


* Giới thiệu từ ứng dụng



- Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng
? Tìm tiếng mang âm míi trong tõ


Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.


Häc sinh nhÈm.
Häc sinh nhÈm.


Học sinh đọc: CN - ĐT - N - B
Học sinh ghép trên bảng gài tiếng gà
Lớp nhẩm.


Líp nhÈm.
CN - §T - N - B
CN - §T - N - B


- §äc tiÕng mang ©m míi trong từ.
- Đọc từng từ (ĐV-T)


- Đọc tất cả các từ ( ĐV - T)


- GV: Giới thiệu một số từ cần thiết.
Đọc toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)


* Híng dÉn viÕt.


GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.


<b>Tiết 2:</b>



<b>IV- Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>


Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.


- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu
(ĐV-T)


- GV: ging ni dung cõu, c mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.


<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>


- Híng dẫn học sinh mở vở tập viết và
viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.


CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - ĐT


Học sinh viết bảng con


CN - ĐT - N - B



Học sinh quan sát tranh
Nhà bà có tủ gỗ và ghế gỗ
CN tìm và đọc


CN - §T - N - B
CN - §T - N


Học sinh đọc CN - ĐT - N


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Thu mét sè bµi chÊm, nhËn xÐt.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>


? Tranh vẽ những cảnh gì.


? g gụ thng sng õu, em đã trơng
thấy gà gơ cha.


? KĨ tªn mét sè loại gà em biết.
? Nhà em nuôi loại gà nào.
? Gà thờng ăn gì


? Gà ri vẽ trong tranh là gà trống hay gà
mái, vì sao em biết.


GV ging nội dung tranh và nêu tên chủ
đề luyện nói


- Cho học sinh đọc tên chủ đề.
<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>



GV c mu.


- Gi hc sinh c CN


* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.
GV: Nhận xét, tuyên dơng


<b>V- Củng cố, dặn dò.</b>


Học sinh quan sát tranh và trả lợi câu hỏi
Tranh vẽ gà ri, ghế gỗ.


Học sinh trả lời.


Gà gô, gà ri, gà chọi ....


Học sinh nêu Gà gô, gà ri, gà chọi ....
CN - N - ĐT


ăn ngô, gạo, thóc ...
Học sinh trả lời.
Học sinh lắng nghe
CN - N - ĐT


Hc sinh c
CN - T


Bài 24:

<sub> </sub>

<i><b> q - qu - gi </b></i>




<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc, viết đợc q - qu - gi


- Đọc đợc câu ứng dụng Chú t ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: qu quờ.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>


- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị: </b>(4')


- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
GV: Nhận xét, ghi điểm.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết: gà r, ghế
gỗ, g, gh.


GV: Nhận xét, ghi điểm.


<b>II- Bài mới: </b>(28')
<i><b>1- Giới thiệu bài. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.


<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Giới thiệu âm q


- Giáo viên ghi bảng chữ q
- Nêu cấu tạo của âm

<i>q</i>


- Đọc phát âm q


* Giới thiệu âm mới ghi bảng qu
- Giáo viên ghi bảng chữ qu
- Nêu cấu tạo của âm qu
- Đọc phát âm qu


- qu là âm đơi.


? con ghép đợc tiếng gì.
- GV ghi bảng quê


Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.


Häc sinh nhÈm.


Gåm 2 nét: 1 nét cong hờ phải và 1 nét sổ
thẳng


CN - ĐT - N
Học sinh nhẩm.


Gm 2 õm ghép lại: q đứng trớc, u đứng
sau.



Học sinh đọc: CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nªu cÊu tạo tiếng


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Giới thiệu từ khoá


? tranh vẽ gì.


- qua tranh giới thiệu từ khoá Chợ quê
Đọc từ


Đọc toàn bộ từ khoá.


Dạy âm gi( g/v tiến hành tơng tự âm qu)
-H/D h/s so sánh gi với g


Đọc từ ứng dơng


-G/V ghi từ ở bảng và h/d h/s đọc


Líp nhÈm.


Tiếng quê gồm 2 âm ghép lại, âm qu đứng
trớc và âm ê đứng sau.


CN - N - B - §T


Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Chợ quê.Gồm hai tiếng ghép lại, tiếng chợ


đứng trớc, tiếng quê đứng sau.


§V - CN - §T
CN - §T - N - B


* Híng dÉn viÕt.


GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV- Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>


Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.


- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu
- GV: giảng nội dung câu, đọc mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.


<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh mở vở tập viết và


viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>


? Tranh vẽ những cảnh gì.


? Quà quê gồm những thứ quà gì.
? Em thích thứ quả gì nhất.


? Ai hay cho con quà.


? Mựa no thng có quả từ làng quê.
- GV chốt nội dung, luyện nói, cho học
sinh đọc chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh đọc tên chủ đề.
<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>


GV đọc mu.


- Gi hc sinh c SGK


* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.
GV: Nhận xét, tuyên dơng


<b>V- Cng cố, dặn dò.</b>

GV chỉ bảng cho


học sinh đọc lại bài.

Nhận xét giờ học


Häc sinh quan s¸t.
Häc sinh viÕt b¶ng con.



Học 3 âm: q, qu, gi
CN đọc.


Häc sinh quan sát tranh
Chú t ghé qua nhà ...
Lớp nhẩm


CN tỡm và đọc
CN - ĐT - N - B
CN - ĐT - N
CN - ĐT - N
CN - ĐT - N - B


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài


Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi.


Quà quê
CN - §T - N


Lớp theo dõi, nhẩm.
Học sinh đọc SGK
CN tìm chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

=========================



Bµi 25:

<sub> </sub>

<i><b> ng - ngh</b></i>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh đọc, viết đợc gh - ngh.


- Đọc đợc câu ứng dụng cá ngừ, củ nghệ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế, nghé, bé.
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>


- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- - KiÓm tra bµi cị: </b>(4')


- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con: q, qu, gi, chợ
<i><b>q, cụ già.</b></i>


<b>III- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Dạy âmm ng


- GV giới thiệu và ghi bảng âm ng
- Nêu cấu tạo âm ng



- Đọc phát âm ng
* Giới thiệu tiếng khoá.


- Thêm âm sau ng và dấu huyền tạo thành
tiếng mới.


? Em ghép đợc tiếng gì.


- Giíi thiƯu tiÕng míi, ghi b¶ng.
? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoa (ĐV - T)
- Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì.


? Qua tranh giới thiệu khoá, ghi bảng
<i><b>cá ngừ</b></i>


- Đọc trơn từ khoá.


- Đọc toàn từ khoá ( ĐV - T)


Hc sinh c bi và làm vào bảng con.
Học sinh viết bảng con


Líp nhÈm


©m gồm 2 âm ghép lại, n trớc, g sau.
CN - N - ĐT



Học sinh ghép bảng gài tiếng ngừ


Ting gồm 2 âm ghép lại,, ng đứng trớc,
sau, dấu huyn trờn .


CN - N - ĐT
Tranh vẽ cá ngừ
Lớp nhẩm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
* Dạy âmm ngh(tiến hành tơng tự)


? So sánh hai âm ng, ngh giống và khác
nhau nh thế nào.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ lên bảng


? Tìm tiếng mang âm mới trong từ.
- Đọc từ (Đv - T)


- Đọc tất cả các từ.
- Giải nghĩa một số tõ.
<i><b>4- Híng dÉn viÕt.</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.

<b>TiÕt 2</b>



<i><b>IV- Luyn tp</b></i>
a- Luyn c (10')



- Đọc toàn bài tiết 1 (ĐV - T)
GV: Nhạn xét, ghi điểm
- Giới thiệu câu ứng dụng
?tranh vẽ gì.


- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng lên bảng.


? Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu.


CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T


Häc sinh theo dâi


Học sinh viết bảng con
2 âm, âm ng - ngh
1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
- Tìm hiểu nội dung câu.
- GV đọc mẫu


- Cho học sinh đọc câu
b- Luyện viết ( 7')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viết, viết
bài; Giáo viên quan sát, uốn nắn.


- Thu một số bài chấm và nhận xét.


Quan sát, trả lời câu hái.


CN tìm chỉ đọc tiếng trên bảng lớp
CN - N - B


CN - N - B - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
c- Lun nãi (7')


? Tranh vÏ g×.


? 3 con vật trong tranh đều có gì chung.
? Bê là con của con gì, nó có mầu gì.
? Nghộ l con ca con gỡ.


? Quê em còn gọi bê, nghé là gì nữa.
? Bê, nghé ăn gì.


GV cht nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


d- Đọc SGK: GV đọc, gõ thớc cho học
sinh đọc.



* Trò chơi. Cho học sinh chơi tìm tiếng
ghép âm mới trong bi ghộp c.


<b>V- Củng cố, dặn dò</b>(3')


Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ bê, nghé, bé


u cú bộ


Bê là con của con Bò, nó có mầu vàng.
Nghé là con của con trâu, nó có mầu đen
Học sinh tự trả lời.


Bê, nghé ăn cỏ.


CN nờu: Bờ, nghộ, bộ.
Lp nhm theo dừi, c
c ng thanh.


CN tìm ghép


Bài 26:

<sub> </sub>

<i><b> y - tr</b></i>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc y; tr


- Đọc đợc câu ứng dụng y tá, tre ngà.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nh tr.


<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>


- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I-KiĨm tra bµi cị: </b>(4')


- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ


<b>II- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Dạy âm y


- GV giới thiệu và ghi bảng âm y
- Nêu cấu tạo âm y


- Đọc phát âm y


- Giới thiệu tiếng khoá.
? tranh vẽ gì.


GV ghi bảng Y tá.



- Đọc toàn từ khoá (ĐV - T)


* Dạy âm tr(tiến hành tơng tự âm y)
<i><b>-H/D h/s so sánh tr víi t</b></i>


-


Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.
Học sinh viết bảng con


Líp nhÈm


Häc sinh quan s¸t tranh vÏ tre ngµ.
CN - DTT - N - B


đọc CN - N - B - ĐT


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Và h/d h/s đọc


- §äc bµi tiÕt 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>4- Híng dÉn viÕt.</b></i>


- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn học sinh
cách viết


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


GV nhËn xÐt, sưa sai cho häc sinh
<i><b>5- Cđng cè</b></i>


Häc sinh quan s¸t


Häc sinh viÕt b¶ng con


<b>TiÕt 2: </b>



<b>IV- Luyện tập:</b>


<i><b>1- luyện đọc</b></i>

(10')


- Đọc lại toàn bài tiết 1


- Giới thiệu câu ứng dụng


? tranh v gỡ.



- GV ghi bảng câu ứng dụng



? Tìm tiếng mang âm mới trong từ.


- Đọc tiếng mang âm mới trong từ


- Đọc từng câu (ĐV - T)



- Đọc cả câu (ĐV - T)


? Câu gồm mấy tiếng.



? ngn cỏch giũa các câu là dấu gì.


? khi đọc câu có dấu phẩy ta đọc nh thế


nào.



GV đọc mẫu, giảng nội dung câu.


- Đọc câu.




CN - N - B - §T



Häc sinh quan sát tranh, thảo luận


Bé bị ho, mẹ cho bÐ ra y t¸ x·.


Häc sinh nhÈm



CN tìm chỉ bảng và đọc bài.


CN - N - B - ĐT



CN - N - B - §T


CN - N - B - §T



Câu gồm 10 tiếng, ngăn cách giữa câu


là dấu phẩy, đọc ngắt hơi.



§V - N - B


<i><b>2- Lun viÕt</b></i>

(7')



?híng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết


bài.



GV quan sát, uốn nắn.


Chấm một số bài, nhận xét.



Học sinh mở vở viết bài.



<i><b>3- Luyện nói </b></i>

(7')


? tranh vẽ gì.




? Các em bé đang làm gì.



? Hồi bé em có đi nhà trẻ không.



? Ngời lớn duy nhất trong tranh gọi là


cô gì.



? Nh tr quờ em nm õu, trong nhà


trẻ có những đồ chơi gì.



- GV giảng chốt nội dung luyện nói.


- Nêu chủ đề, đọc tên chủ



Quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu


hỏi.



Nhà trẻ.



Các em bé đang chơi.


Cô giáo.



Học sinh trả lời.


Nhà trẻ



CN - N - ĐT


<i><b>4- Đọc SGK:</b></i>

GV đọc mẫu và gọi học



sinh đọc bài.



GV nhận xét ghi điểm.



Gõ thớc cho học sinh đọc



Líp nhÈm



4 - 5 Học sinh đọc bài.


Lớp c ng thanh


<i><b>5- Trũ chi: </b></i>



Tìm tiếng, từ mang âm mới học


GV nhận xét, tuyên dơng



C N tìm


<b>V- Củng cố, dặn dò (3')</b>



==========================



Tuần 7

Bài 27:

<sub> </sub>

<i><b> Ôn tập</b></i>



<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh đọc, viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:

<i><b>p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, tr, y</b></i>



- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe kÓ hiÓu theo tranh truyện kể: Tre ngà.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>I- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- GV đọc cho học sinh viết bài: y, tr, y tá
GV: Nhận xét, ghi im


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2- Ôn tập.</b></i>


? Tun qua chúng ta đợc học những âm,
chữ gì mới.


- GV nêu các âm và chữ, học sinh nêu vào
góc bảng.


GV chép bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Bảng ôn:</b></i>


- Lu ý vi học sinh những ơ mầu khơng
đ-ợc đọc.


a- Ơn các chữ và âm vừa học.
- GV treo bảng ôn lên bảng.
- GV đọc âm.


- Cho học sinh chỉ chữ và đọc âm.
b- Ghép chữ thành tiếng.



- Híng dÉn häc sinh các tiếng ghép từ chỉ ở
cột dọc với chữ ở cét ngang (B¶ng 1)


- Học sinh đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột
dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng2)


3 -> 4 học sinh đọc bài.
Học sinh viết bảng con.


Cn - §T - N


Học sinh lần lợt nêu các âm, chữ đã học
trong tuần.


Líp theo dâi vµ bỉ sung


Häc sinh lên bảng chỉ các chữ và âm vừa
học trong bảng ôn.


Học sinh chỉ chữ: CN - N - B - §T


GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc
c- Đọc từ ngữ ứng dụng:


GV ghi bảng. h/d h/s đ ọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa.
d- Tập viết từ ứng dụng.


- GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.


<i><b>tre già - quả nho</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


Häc sinh nhÈm


Häc sinh theo dâi


Häc sinh viÕt b¶ng con


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:</b></i>

(10')



- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)

- GV nhận xét, ghi điểm.



* Giới thiƯu c©u øng dơng v h/d h/s

à


đ

ọc



<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bµi.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài.


<i><b>3- Kể chuyện "Tre ngà" </b></i>

(10')



- Gọi học sinh đọc tên câu chuyện


- GV kể chuyện diễn cảm kèm theo


tranh



Líp nhÈm


CN - N - §T


CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào trong vở tËp viÕt



Tre ngµ



Häc sinh theo dâi



* ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc của


tre Việt Nam.



- GV gọi đại diện các nhóm kể chuyện


- GV nhận xét, tuyên dơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



====================



<i><b>ễn tp õm v ch ghi âm</b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố và rèn kỹ năng đọc cho học sinh những âm đã học trong phần học âm.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng.



- Viết đợc những âm đã học vào trong vở ô li.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


C/ Các hoạt động Dạy học.


I.<b> Kiểm tra bài cũ</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta</b></i>
ôn tập các âm và chữ ghi âm đã học.
<i><b>2-Ôn tập:</b></i>


- Ôn tập âm và chữ ghi âm đã học.
- GV treo bảng ôn lên bảng.


? Chúng ta đợc học những âm nào.
- GV ghi lờn bờn trỏi bng.


- GV chỉ âm trong bảng ôn.
- GV nhận xét.


* Ghép âm thành tiếng.


- GV hng dn học sinh ghép các âm đã
học để tạo thành tiếng.


- GV cho học sinh đọc tiếng ( ĐV - T)


- Đọc các tiếng với dấu thanh.


* Giíi thiƯu tõ øng dụng.
- GV ghi bảng:


<i><b>già giò tre già</b></i>
<i><b>quả nho phá cỗ</b></i>


3 -> 4 hc sinh c bi.


Hc sinh tr li, đợc học âm :

<i><b>th, ch, tr, v, l, d, đ, ng, ngh, gh ...</b></i>


- Học sinh đọc ĐT - CN - N


Học sinh ghép các âm đã học thành tiếng
CN - ĐT - N - B


- Học sinh đọc CN - ĐT - N
Học sinh nhẩm


CN - N - B
GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc


* Híng dÉn häc sinh viÕt


- GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.
<i><b>quả nho - phá cỗ</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.



Häc sinh nhÈm


Häc sinh theo dâi


Häc sinh viÕt b¶ng con


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



- GV chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài


tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.



Học sinh đọc tồn bài


CN - N - ĐT


* LuyÖn viÕt:



- Cho häc sinh lấy vở ô li luyện viết 2


dòng

<i><b>quả nho - phá cỗ.</b></i>



- GV quan sát, hớng dẫn thêm.


- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- GV nhận xét giờ học




Học sinh luyện viết chữ vào vở ô li



-VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi häc sau


====================



Bµi 28:

<i><b>Ch÷ thêng - Ch÷ hoa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bớc đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc đợc chữ in hoa trong câu ứng dụng.


- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vì.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dông


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài chữ thờng và chữ hoa


- GV treo bảng chữ thờng, chữ hoa.
<i><b>2- Nhận diện chữ.</b></i>


- chữ in hoa nào gần giống chữ thờng nhng
kích thớc lớn hơn vf chữ in hoa nào không
giống ch÷ thêng.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


- Cho học sinh đọc bảng chữ thờng và chữ
in ha.


- GV nhËn xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



Học sinh đọc bài.



Học sinh đọc CN - N - T


- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng
gần giống nhau:


c, e,ê,i,k,k,o,ô,ơ,p,s,t,u,,v,x,y


- Các chữ cái in hoa và chữ thờng khác
nhau: a, ă, â, b, đ, g, h


CN - N - §T


- Học sinh dựa vào chữ in thờng để nhận
diện và đọc âm các chữ.


CN - ĐT - N

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng



? Tìm chữ in hoa trong câu ứng dụng


- Đọc chữ in hoa trong câu.



- Ch ng u cõu l ch gỡ.


- Nờu tờn riờng.



Đọc câu øng dơng


- GV n n¾n, nhËn xÐt.


<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')




- Híng dÉn häc sinh më vë tập viết,


viết bài.



- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (</b></i>

7')



? tranh vÏ g×.



- GV giới thiệu về địa danh Ba vì


? Nơi em ở có đẹp khơng.



- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhn xột, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm chữ thờng, chữ hoa.


- GV nhận xét tuyên dơng.



CN - N - ĐT



Học sinh quan sat, trả lời câu hỏi



Bố, Kha, Sapa


Bố



Kha, Sapa



CN - N - §T


CN - N - §T


Häc sinh viÕt bµi vµo trong vë tËp viÕt


Häc sinh theo dâi, trả lời



Vẽ cảnh Ba Vì


Học sinh trả lời.


Ba Vì



CN - N - ĐT

Lớp nhẩm



Hc sinh c bi


T



CN tìm ghép


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV nhận xÐt giê häc

-VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi học sau



Bài 29:

<i><b>Học vần: ia</b></i>




<i><b>Ngy son:</b></i>


<i><b>Ngy dy: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ia ; lá tía tơ
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chia qu.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp


bài học vần ia


<i><b>2- Dạy vần 'ia'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ia
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm phụ âm t vào vần ia và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tía


? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giứoi thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: lá tía tơ
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu t ng dng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.


- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>ia lá tía tô</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc a đứng
sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tía


Tiếng gồm t trớc vần ia sau và dấu sắc trên
ia.


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Lá tía tô


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT


CN - N - ĐT

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* Giíi thiƯu c©u øng dơng: Qua tranh


giíi thiệu câu ứng dụng ghi bảng,



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( ĐV - T)

?Câu gồm có mấy tiÕng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì


? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN


? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu



<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viết,


viết bài.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (</b></i>

7')



? tranh vẽ gì.


? Ai đang chia quà


? bà chia những quà gì.



- GV cht li ni dung luyn núi.



? Nờu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhn xột, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm tiếng mang âm mới


- GV nhận xét tuyên dơng.



Học sinh quan sát, trả lời



Bé hà nhổ cở các chị KHA tØa l¸


Líp nhÈm.



CN tìm đọc


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm cã CN - N - B - ĐT tiếng.


Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy ta phải


ngắt hơi.



Tiếng Bé, Hà, Kha


Vì Bé là tiếng đầu câu.



Hà, Kha là tên riêng.


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài



Học sinh trả lời


Chia quà



Bà đang chia quà



Bà đang chia chuối, cam, hồng...


Học sinh trả lời



Lớp nhẩm


Đọc ĐT


CN tìm ghép


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ia</b></i>



======================



Tuần 8

bài 30

<i><b>Học vần: ua - a</b></i>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh nhận biết đợc : ua, a, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa tra
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ua


<i><b>2- Dạy vần 'ua'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ua


? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm phụ âm c vào vần ua và dÊu thanh


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc a đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

sắc để tại thành tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gỡ.
GV ghi bng cua


? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giứoi thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: cua bể
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>



- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ua cua bÓ</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng cua


Tiếng gồm c tríc vÇn ia sau vµ dÊu sắc
trên ua.



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cua bể</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng



Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi


bảng,



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.



- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( ĐV - T)

?Câu gồm cã mÊy tiÕng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì


? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN


? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu



<i><b>2- LuyÖn viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viết,


viết bài.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nói (</b></i>

7')



? tranh vẽ gì.



? Tại sao em biết đây là cảnh giữa cha


? Giữa tra là lúc mấy giờ



? Buổi tra mọi ngời thờng làm gì.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.




- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



Học sinh quan sát, trả lời


Mẹ đi chợ mua



Lớp nhẩm.


CN tìm đọc


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm cã 10 tiÕng. Ngăn cách giữa


câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.


Chữ cái đầu phải viết hoa



CN - N - ĐT
ĐT - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài



Học sinh trả lời



Tranh vẽ cảnh giữa cha hè




Vỡ ngời và ngựa đứng ở bóng mát


- Giữa cha là lúc 12 giờ đến 1 giờ


chiều. Buổi tra mọi ngời thờng nghỉ


ngơi ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Ch¬i tìm tiếng mang âm mới



- GV nhận xét tuyên dơng.

Đọc ĐT



CN tìm ghép


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ua, a</b></i>



===================================



bài 31

<i><b>Ôn tập</b></i>



<i><b>Ngy soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết và đọc, viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn th ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể đợc tranh truyện kể: Kh v rựa.
<b>B/ dựng dy hc.</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>C/ Các hoạt động Dạy học.</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi im


<b>III- Bài mới </b>(29')


<i><b>1-Giới thiệu bài: </b></i>hôm nay chúng ta «n tËp


<i><b>2- Híng dÉn häc sinh «n tËp:</b></i>


- Häc sinh quan tranh khai thác đầu bài
- GV giới thiệu


m ia m ua


mía Mua


- Học sinh phát âm, GV chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.



- GV ghi ở góc bảng.


- GV chép bảng ôn lên bảng.


<i><b>3- Ôn tập:</b></i>


* ễn các vần vừa học.
- GV đọc vần,


- Theo dâi, sửa sai cho học sinh
* Ghép chữ và vần thành tiÕng


- Cho học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:


- GV ghi b¶ng


- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho học sinh


* TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng
- GV viÕt mÉu.


- GV híng dÉn häc sinh c¸ch viÕt.


<i><b>mïa da - ngùa tÝa</b></i>


- GV nhËn xÐt



<b>TiÕt 2</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp.</b>


<i><b>1- Luyện đọc</b></i> Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhn xột, ghi im


* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng


? Tranh vẽ gì. Qua tranh giới thiệu đoạn thơ
ứng dụng


- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả đoạn thơ ( ĐV - T)


- Đọc mẫu và giảng nội dung đoạn thơ.


<i><b>2- Luyện viết: </b></i>Hớng dẫn học sinh mở vở tập
viết và viết bài. GV uốn nắn.


Hc sinh c bi


Học sinh quan sát trah, trả lời câu hỏi
CN - §T - N - B


Học sinh nêu các vần đã học trong tuần


Học sinh lên bảng chỉ các vần va hc v
c.


- Học sinh tìm chữ


Đọc CN - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt b¶ng con.


CN - N - ĐT


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Học sinh nhÈm


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Thu mét sè bài nhận xét, tuyên dơng


<i><b>3- Kể chuyện: "Khỉ và Rùa"</b></i>


- gọi học sinh đọc tên chuyện


- GV kĨ chun mét lÇn. GV KĨ chun lÇn
2 theo néi dung tõng tranh.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện:


<i><b>4- Đọc Sách giáo khoa</b></i>


- GV đọc mẫu, rồi gọi học sinh đọc CN


- GV theo dừi, nhn xột.


<b>V/ Củng cố, dặn dò </b><i>(5')</i>


- GV nhËn xÐt giê häc


CN - N - §T


Häc sinh lắng nghe


Học sinh nghe, theo dõi tranh minh hoạ
- Ba hoa và cẩu thả là tính sấu, rất có hại,
chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.


bài 32

Häc vÇn: oi - ai



<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oi - ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Se, ri, bói cá, le te
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần oi


<i><b>2- Dạy vần 'oi'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oi
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm phụ âm ng vào vần oi và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ ngói


? Nêu cấu tạo ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: nh ngói
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'ai'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ai
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm phụ âm g vào vần ai và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ gái
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: bé gái


- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc i đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiÕng ngãi


TiÕng gåm c tríc vÇn ia sau và dấu sắc
trên ua.


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Nhà ngòi</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc i đứng
sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng gái


Tiếng gồm c tríc vÇn ia sau vµ dÊu sắc
trên ua.


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bé gái</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- c xuụi c ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh


luyện viÕt.


<i><b>Oi - ai nhà ngói - bé gái</b></i>
- Cho học sinh viết b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng




Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi


bảng,



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( ĐV - T)

?Câu gồm có mấy tiếng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì


? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN


? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu



<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bài.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (</b></i>

7')



? tranh vẽ gì.



? Em biết con chim nào trong số con


vật nµy.




? Chim bói cá sống ở đâu và ăn gì.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhn xột, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm tiếng mang âm mới


- GV nhận xét tuyên dơng.



Học sinh quan sát, trả lời


Chú bói cá



Lp nhm.


CN tỡm c


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm có 11 tiếng. Ngăn cách giữa


câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.


Chữ cái đầu phải viết hoa




CN - N - §T
§T - N - §T


Häc sinh më vở tập viết, viết bài



Học sinh trả lời



Tranh vẽ sẻ: ri :bãi c¸


- Chim bãi c¸ sèng ë bê ao


- Chúng thờng ăn tôm


Học sinh trả lời



Lớp nhẩm


Đọc ĐT


CN tìm ghép



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>oi, ai.</b></i>


=============================



bài 33

<i><b>Học vần: ôi - ơi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Học sinh nhận biết đợc : ôi - ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ dựng dy hc.</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ôi - ơi


<i><b>2- Dạy vần 'ôi'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôi
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm dấu hỏi để tạo thảnh tiếng mới


? Con ghép đợc tiếng gỡ.


GV ghi bảng từ ổi
? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: trái ổi
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'ơi'</b></i>


T¬ng t nh häc vần ôi
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh


luyện viết.


<i><b>ôi - ¬i tr¸i ỉi - bơi lội</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc i đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng ngói


Tiếng gồm vần ôi và hỏi sắc trên ôi.
CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Trái ổi</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiƯu c©u øng dơng



Qua tranh giíi thiƯu c©u øng dơng ghi


bảng,



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( §V - T)

?C©u gåm cã mÊy tiÕng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì



? Đọc câu có dấy phẩy ta c NTN



Học sinh quan sát, trả lời


Bé trai bé gái đi chơi phố


Lớp nhẩm.



CN tỡm c


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu



<i><b>2- LuyÖn viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bµi.



- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài.


<i><b>3- Luyện nói (</b></i>

7')



? tranh vẽ gì.



? Tại sao em biết tranh vẽ cảnh lễ hội


? Quê em có những cảnh lễ hội nào.


? trong lễ hội có những gì.




? Ai đa em đi lễ hội



- GV cht li nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm tiếng mang âm mới


- GV nhận xét tuyên dơng.



Chữ cái đầu phải viết hoa


CN - N - §T


§T - N - §T


Häc sinh më vở tập viết, viết bài



Học sinh trả lời


Tranh vẽ cảnh lÔ héi



- Treo cờ, ngời ăn mặc đẹp, hát múa,


nhiu trũ chi.




Học sinh trả lời


Lớp nhẩm


Đọc ĐT


CN tìm ghép



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ôi, ơi</b></i>



=============================



bài 34

<i><b>Học vần: ui - i</b></i>



<i><b>Ngy son:</b></i>


<i><b>Ngy dạy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ui - i, đồi núi, gửi th
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. đồi núi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Bµi hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ui, i


<i><b>2- Dạy vần 'ui'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ui
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm phụ âm n vào vần ui và dấu sắc tạo
thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bng t nỳi
? Nờu cu to ting.



- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.


Hc sinh c bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc, i
đứng sau


CN - §T - N - B


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng nuí


Tiếng gồm vần ôi và hỏi sắc trên ôi.
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: đồi núi
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'i'</b></i>


Tơng t nh học vần ui
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>ui - i đồi núi - gửi th</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:</b></i>

(10')



<i><b>đồi núi</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Học sinh lên bảng tìm đọc


CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT

- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng



Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng ghi


bảng,



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( ĐV - T)

?Câu gồm có mấy tiÕng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì


? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN


? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu




<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viết,


viết bài.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (</b></i>

7')



? tranh vÏ g×.



? Đồi núi thờng có ở đâu


? Trên đồi núi thờng có gì.


? Đồi núi ntn.



- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xột, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm tiếng mang âm mới


- GV nhận xét tuyên dơng.




Học sinh quan sát, trả lời


Tranh vÏ D× Na



Lớp nhẩm.


CN tìm đọc


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm cã 10 tiếng. Ngăn cách giữa


câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.


Chữ cái đầu phải viết hoa



CN - N - §T
§T - N - §T


Häc sinh më vë tập viết, viết bài



Học sinh trả lời



Tranh v cnh i núi



- Đồi núi thờng có ở phía Bắc, trên núi


thờng có cây cối, có đồi đất, núi đá ...


Học sinh tr li



Lớp nhẩm


Đọc ĐT


CN tìm ghép




<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuần 9

bài 35

Học vần: uôi - ¬i



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : uôi - ơi; nải chuối- múi bởi
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuối, bởi, vú sữa
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôi - ơi


<i><b>2- Dạy vần 'uôi'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôi
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


- là ngun âm đơi, ghép với i
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm phụ âm ch vào trớc vần uôi và dấu
sắc trên uôi tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ chuối
? Nêu cấu tạo ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: ni chuối
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố


<i><b>2- Dạy vần 'ơi'</b></i>


Thªm phơ âm b vào trớc vần ơi và dấu hỏi
trên ơi tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ bởi
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: núi bởi
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>



- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh


Hc sinh c bi.


Học sinh nhẩm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm u, ô ghép với
âm i


CN - N - ĐT


Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chuối


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nải chuối</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm ,ơ ghép với âm
i


CN - N - §T



Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng bởi


Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Múi bëi</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

luyện viết.


<i><b>uôi - ơi n¶i chi, mói bëi</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc



- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:</b></i>

(10')



Học sinh viết bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn uụi, i
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1

( ĐV - T)

- GV nhận xét, ghi điểm.


* Giới thiệu câu ứng dụng


- GV ghi bảng câu ứng dụng



? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu

( ĐV - T)


- Đọc cả câu

( ĐV - T)

?Câu gồm có mấy tiếng



? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì



? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN


? Trong câu có tiếng nào viết hoa


? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc câu



<i><b>2- Lun viÕt </b></i>

(10')



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bài.



- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (</b></i>

7')



? tranh vẽ gì.



? Trong 3 thứ quả này em thích quả nào


? Vờn nhà em trồng cây gì



? Chuối chín có mầu gì.



? bởi chín có mầu gì, nó thờng có vµo


mïa nµo.



- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK </b></i>

(5')




- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhn xột, ghi im



<i><b>5-Trò chơi</b></i>

(3')



- Chơi tìm tiếng mang âm mới


- GV nhận xét tuyên dơng.



Học sinh quan sát, trả lời


Lớp nhẩm.



CN tỡm c


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm có 10 tiếng. Ngăn cách giữa


câu là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.


Chữ cái đầu phải viết hoa



CN - N - §T
§T - N - §T


Häc sinh më vở tập viết, viết bài



Học sinh trả lời



- Tranh vẽ quả bởi, quả chuối, vũ sữa



- Cây chuối.



- mầu vàng


- Học sinh trả lời



Bởi, chuối, vũ sữa


Lớp nhẩm



Đọc ĐT


CN tìm ghép


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>uôi, ơi</b></i>



============================



bi 36

Hc vn:

ay - õ - ây


Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ay - â - ây; máy bay, nhảy dây
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chạy , bay, đi bộ, đi xe
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸



<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ay, â, ây
<i><b>2- Dạy vần 'ay'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ay
? Nêu cấu tạo vần mới.


-- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm phơ ©m b vào trớc vần tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp c ting gì.
GV ghi bảng từ bay


? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: máy bay
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần a- ây</b></i>


- GV giíi thiệu âm
-? Cấu tạo âm


- Gii thiu vn õy, ghi bảng ây
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá


- Thêm d vào trớc vần ây tạo tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gì.


GV ghi bảng từ dây
? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: nhảy dây


- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ay- ây máy bay, nhảy dây</b></i>
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.



<b>Tiết 2:</b>


Hc sinh c bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm
y đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng bay


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>máy bay</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Học sinh nhẩm
Gồm âm 3 nÐt
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại â đứng trớc y đứng


sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng dây


Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nhảy dây</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT


Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con


CN - §T
CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>IV/ Luyện tập</b>



<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i> CN tỡm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu câu ứng dụng
? vẽ tranh gì.


? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu ( ĐV - T)


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
?Câu gồm cã mÊy tiÕng


? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì
? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN
? Trong câu có tiếng nào viết hoa
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>



? tranh vẽ gì.


? Gi tên từng hoạt động trong tranh.
? Khi nào phải đi máy bay.


? Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp
? Ngoài cách nh đã vẽ ở trong tranh để đi
từ chỗ này đến chỗ khác ngời ta còn dùng
những cách nào.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>


- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.


Học sinh quan sát, trả lời


Tranh: Giời ra chơi, bé trai chạy,bé gái
nhảy dây



Lp nhm.
CN tỡm c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


C©u gåm có 12 tiếng. Ngăn cách giữa câu
là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.


Chữ cái đầu phải viết hoa
CN - N - §T


§T - N - §T


Häc sinh më vở tập viết, viết bài


Học sinh trả lời
- Tranh vẽ : chạy, bay
- bơi, bò, chạy, đi bộ, đi xe
CN - N - ĐT


Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ay - â - ây</b></i>


============================




bài 37

<i><b>Ôn tập</b></i>



<i><b>Ngy son:</b></i>


<i><b>Ngy dy: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết và đọc, viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn th ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể đợc truyện tranh cây khế
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>C/ Các hoạt động Dạy học.</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1-Giíi thiƯu bài: hôm nay chúng ta ôn tập</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh ôn tập:</b></i>



- Học sinh quan tranh khai thác đầu bµi
- GV giíi thiƯu


Học sinh đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Học sinh phát âm, GV chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


- GV ghi ở góc bảng.


- GV chép bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>


* ễn cỏc vn va hc.
- GV đọc vần,


- Theo dâi, söa sai cho häc sinh
* Ghép chữ và vần thành tiếng


- Cho hc sinh c các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:


- GV ghi b¶ng


- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho học sinh


* TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng


- GV viÕt mÉu.


- GV híng dÉn häc sinh cách viết.
tuổi thơ mây bay
- GV nhận xÐt


<b>TiÕt 2</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp.</b>


<i><b>1- Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)</b></i>
- GV nhận xét, ghi điểm


* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng


? Tranh vẽ gì. Qua tranh giới thiệu đoạn
thơ ứng dụng


- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả đoạn thơ ( ĐV - T)


- Đọc mẫu và giảng nội dung đoạn thơ.
<i><b>2- Luyện viÕt: Híng dÉn häc sinh më vë</b></i>
tËp viÕt vµ viết bài. GV uốn nắn.


- Thu một số bài nhận xét, tuyên dơng
<i><b>3- Kể chuyện: "Cây khế"</b></i>


- gi hc sinh đọc tên chuyện


- GV kĨ chun mét lÇn. GV Kể chuyện


lần 2 theo nội dung từng tranh.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
<i><b>4- Đọc Sách giáo khoa</b></i>


- GV đọc mẫu, rồi gọi học sinh đọc CN
- GV theo dừi, nhn xột.


<b>V/ Củng cố, dặn dò </b><i>(5')</i>
? Học bài gì


- GV nhận xét giờ học


CN - ĐT - N - B


Học sinh nêu các vần đã học trong tuần


Học sinh lên bảng chỉ các vần vừa học và
đọc.


- Häc sinh tìm chữ
Đọc CN - ĐT


CN - N - ĐT
Học sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con.


CN - N - ĐT



- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Học sinh nhẩm


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


CN - N - §T


Häc sinh l¾ng nghe


Häc sinh nghe, theo dâi tranh minh hoạ


- Không nên tham lam.


- ôn tập


- Về học bài, xem trớc bài sau

============================



bài 38

Học vần:

eo - ao



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : eo - ao, chú mèo - ngôi sao


- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gió, mây, ma ...
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần eo - ao


<i><b>2- Dạy vần 'eo'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng eo
? Nêu cấu tạo vần mới.



-- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm phụ âm m vào trớc vần eo dấu
huyền trên vần eo tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.


GV ghi bảng từ mèo
? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: chú mèo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ao</b></i>


- GV giới thiệu âm
-? Cấu tạo âm


- Gii thiu vần ây, ghi bảng ao
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá


- Thêm s vào trớc vần ây tạo tiếng mới
? Con ghép đợc ting gỡ.



GV ghi bảng từ sao
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: ngụi sao
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>eo - ao chó mÌo, ng«i sao</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.



- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm
o đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mèo


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chú mèo</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhẩm
Gồm âm 3 nét
CN - N - ĐT
Học sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc o đứng
sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng sao


Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Ngôi sao</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


CN - N - §T


CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con


CN - ĐT
CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn eo - ao
CN c.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
- Đọc tiếng mang vần mới
- Đọc từng dòng thơ


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Đoạn thơ có mấy dòng, mỗi dòng có
mấy tiếng.


? Khi đọc mỗi dòng thơ ta đọc ntn
? Nhận xét tiếng đầu dòng thơ


- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>


? tranh vẽ gì.


? Khi nµo em thÝch cã giã.


? Khi trêi ma to em thờng thấy gì trên bầu
trời.


- GV cht li ni dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho hc sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>



- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Mỗi dòng có 4 tiếng. ta phải ngắt hơi.
Chữ tiếng đầu phải viết hoa


CN - N - ĐT
ĐT - N - ĐT


Học sinh mở vở tập viết, viết bài


Học sinh trả lời


- Tranh vẽ : Gió mây, ma bÃo
CN - N - ĐT


- Khi trời nóng


- Mây, ma, sấm, chớp
Học sinh nêu CN - N - ĐT


Lớp nhẩm
Đọc ĐT


CN tìm ghép: cáo, kéo, bao, sáo

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>




? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>eo - ao</b></i>



============================



Tuần 10

bài 39

Học vần:

au - âu



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : au - âu; cây cau - cái cầu.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch . B chỏu.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')



- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần au - âu


<i><b>2- Dạy vần 'au'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng au
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm phơ âm c vào trớc vần au tạo thành
tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ cau


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm
u đứng sau



CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×


- GV ghi bảng: cây cau
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn õu</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo ©m


- Giới thiệu vần âu, ghi bảng âu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần au.
- đọc bài khoá ( ĐV - T)


- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)


- So sánh hai vần au - âu có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.


- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.


<i><b>Au - ©u c©y cau, cái cầu</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cây cau</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc u


đứng sau.



CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ u sau.
Khác a # â trớc.


Hc sinh nhm.
CN tỡm v c.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT



Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần au - âu
CN đọc.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài



<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>


? tranh vẽ gì.


? Bà đang làm gì, hai cháu đang làm gì
? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất
- GV chèt l¹i néi dung lun nãi.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi hc sinh c


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm đọc
Cn tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 14 tiếng
Có dấu chấm
Phải viết hoa


CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài


Học sinh trả lời


- Tranh vẽ : Bà và Cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhn xột, ghi im


<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>


- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.


Lớp nhẩm
Đọc ĐT


CN tìm ghép: cau, cầu, bà, cháu

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>au - âu</b></i>



bài 40

Học vần:

iu - êu



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>



<b>A/ Mc ớch yờu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iu - êu, lỡi rìu - cái phễu
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ai chu khú.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc viết bảng con Cây cau
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần iu - êu


<i><b>2- Dạy vần 'iu'</b></i>



- GV giới thiệu vần, ghi bảng iu
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm phơ âm r vào trớc vần iu tạo thành
tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ rìu
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: cái rìu
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êu</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Gii thiu vần êu, ghi bảng êu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iu.
- đọc bài khoá ( ĐV - T)



- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)


- So sánh hai vần iu - êu có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp


Học sinh đọc bài, viết bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
u đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng rìu



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cái rìu</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc u


đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ u sau.
Khác i # ê tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>4- Luyện viết: </b></i>



- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>iu - êu cái rìu - cái phễu</b></i>
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn iu - ờu
CN c.



CN tìm


- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>


? tranh vẽ gì.



? Bác nông dân và con trâu đang cày, ai
chịu khó.


? Con mèo ăn con chuột, con nào chịu khó
? Trong lớp mình bàn nào chịu khó.


? Trong gia ỡnh con ai chịu khó nhất.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>5-Trò chơi Chơi tìm tiếng mang âm mới</b></i>


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 12 tiếng
Có dấu chấm



Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Tranh vẽ Bác nông dân và con trâu
Bác nông dân và con trâu chịu khó.
Con mèo chịu khó.


Học sinh trả lời...


Học sinh nêu CN - N - ĐT
Ai chịu khó


CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>au - âu</b></i>



Ôn tập giữa học kỳ I



Ngy son:



Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố cách đọc, viết một cách chắc chắn các âm vừa học trong toàn bộ phần vừa
học đầu năm học.


- Đọc đúng từ ngữ và cõu ng dng.
<b>B/ Chun b.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>1- ổn định tổ chức </b>(1')


<b>2- KiĨm tra bµi cị </b>(4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3- Bài mới </b>(28')


<i><b>a- Gii thiu bài: Tiết hơm nay chúng ta</b></i>
đi ơn tập tồn b nhng õm, vn ó hc t
u nm hc.


<i><b>b- Ôn tËp:</b></i>


Chúng ta đã đợc học rất nhiều âm, vần.


Hôm nay chúng ta đi luyện đọc lại các bài
đã học để chuẩn bị bài kiểm tra.


- Yêu câu học sinh đọc bài


- GV quan s¸t híng dÉn thªm cho học
sinh.


- GV nhận xét tuyên dơng.


- Gi hc sinh viết một số vần, tiếng từ đã
học vào bảng con.


- GV nhËn xÐt, söa sai cho häc sinh.


- GV viết mẫu một số tiếng, từ đã học vào
vở ô li cho học sinh luyện viết.


- GV thu mét sè vë chÊm, nhËn xÐt và
tuyên dơng.


<b>4- Củng cố, dặn dò </b>(3')


- GV nhấn mạnh nội dung bài học.


- Nhc học sinh về nhà luyện đọc, viết
thêm.


GV nhËn xÐt giê häc



Học sinh mở SGK luyện đọc bài theo
nhóm đơi.


- Ơn bài 5, 7 từ bài 20 đến bài 42.


- Từng cặp học sinh đọc bài theo sự chỉ
dẫn của giáo viên.


Häc sinh viÕt b¶ng con: nh, ch, tr, tre
<i><b>ngà, diều sáo, yêu cầu, nhảy dây.</b></i>


Học sinh luyện viết các tiếng, từ giáo viên
viết mẫu vào vở ô li.


Về ơn lại tồn bộ kiến thức đã học, chuẩn
bị tiết sau kiểm tra.


==========================

KiĨm tra gi÷a häc kú I



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc thành tiếng những âm có âm a, i đứng sau và các từ ứng dụng có âm,
vần đã học.


- Häc sinh biết điềm âm thích hợp vào chỗ trống.
- Biết nối các từ tạo thành câu.



- Kiểm tra kỹ năng viÕt cđa häc sinh.
<b>B/ Chn bÞ.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, đề kiểm tra.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. Giấy kiểm tra.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>1- ổn định tổ chức </b>(1')


<b>2- Kiểm tra bài cũ </b>(4')


- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh
- GV nhËn xÐt.


<b>3- Bµi míi </b>(28')


<i><b>a- Giíi thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta</b></i>
đi làm bài kiĨm tra gi÷a häc kú.


<i><b>b- Giáo viên đọc đề.</b></i>
- Phát cho hc sinh.


Câu 1: (10 điểm) Đọc thành tiếng:


<i><b>Ua, ia, a, ơi, ơi, i, nhà ngói,</b></i>


<i><b>đồi núi, ngơi sao, diu sỏo</b></i>



<i><b>chào mào có áo mầu nâu</b></i>


<i><b>cứ mùa ổi tới từ đâu bay về</b></i>


Câu 2: (10 điểm)


- Điền ng hay ngh .


<i><b>... · t</b></i>


<i><b>... â nhá</b></i>


<i><b>... Ư sÜ</b></i>



- Nèi



<i><b>MĐ</b></i> <i><b>Nhỏ xíu</b></i>


Học sinh hát


Học sinh theo dõi trên bài kiểm tra.
Nghe hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Đồ chơi</b></i> <i><b>Rêu</b></i>


<i><b>B y</b></i> <i><b>u bộ</b></i>


- Viết


<i><b>buổi chiều - già yếu</b></i>



- Giáo viên hớng dẫn, theo dõi học sinh
làm bài.


<b>4- Củng cố, dặn dò </b>(3')
- GV thu bài.



GV nhận xét giờ kiểm tra.


Học sinh nộp bài kiểm tra


Về chuẩn bị trớc bài học sau.
==================================


bài 41

Học vần:

iêu - yêu



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iêu - yêu; diều sáo, yêu quí.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bé tự giới thiệu.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêu - yêu
<i><b>2- Dạy vần 'iêu'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêu
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm phụ âm d vào trớc vần iêu tạo thành
tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ diu
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: diều sáo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố


<i><b>2- Dạy vần yờu</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần êu, ghi bảng yêu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iêu
- đọc bài khoá ( ĐV - T)


- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)


- So sánh hai vần iêu - yêu có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau


CN - N - §T



Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng diều


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>diều sáo</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc u


đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ êu sau.
Khác i # y trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>iêu - yêu - diều sáo - yêu quý</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


CN - N - §T
§äc CN - N - §T


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T



Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn iờu - yờu
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>



- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>


? tranh vẽ gì.


? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu
? Em năm nay lên mấy.


? Em đang học lớp nào.
? Cô giáo nào đang dạy em.


? Nhà em đang ở đâu, nhà em có mÊy anh
chÞ em.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi </b></i>



- Chơi tìm tiếng , từ mang vần iêu - yêu
- GV nhận xét, tuyên dơng


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 10 tiếng
Có dấu chấm


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời...


Học sinh nêu CN - N - §T
BÐ tù giíi thiƯu.


CN - N - §T


Líp nhẩm
Đọc ĐT



CN tìm ghép

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>iêu - yêu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : u - ơu, trái lựu - hơu sao.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Hổ, báo, hơu , nai, voi
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK


- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần u, ơu


<i><b>2- Dạy vần 'u'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng u
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm phụ âm l vào trớc vần u, dấu nặng
d-ới tạo thành tiếng md-ới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ lựu
? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: trái lựu
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố


<i><b>2- Dạy vần ơu</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Gii thiu vn ơu, ghi bảng ơu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần u
- đọc bài khoá ( ĐV - T)


- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)


- So s¸nh hai vần u - ơu có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.



<i><b>u - ơu - trái lựu - hơu sao</b></i>



- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


Hc sinh c bi.


Học sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng lựu


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>trái lựu</b></i>



CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc u


đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ u sau.
Khác # ơ tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con



CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài



<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>


? tranh vÏ gì.


? Những con vật này sống ở đâu.


? Trong những con vật nàu con nào ăn cỏ.
? Em còn biết những con vật nào ở trong
rừng.


? Em có biết những bài thơ, bài hát nào
nói về con vật này không.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


<i><b>5-Trò chơi </b></i>


- Chơi tìm tiếng mang vần mới học
- GV nhận xét, tuyên dơng


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 17 tiếng
Có dấu chấm


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời...


Học sinh nêu CN - N - ĐT
Bé tự giới thiệu.


CN - N - ĐT


Lớp nhẩm


Đọc ĐT


CN tìm ghép

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>u - ơu</b></i>



===================================


bài 43

Ôn tập



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng u hay o
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại treo tranh truyện kể Sói và Cừu.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta đi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ơn tập các vần có âm u và o đứng sau
<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


- Cho häc sinh khai th¸c khung đầu bài.


?Tun qua chỳng ta c hc nhng vn gỡ


- GV ghi lên gócc bảng.
- GV ghibảng ôn lên bảng.
<i><b>3- ¤n tËp:</b></i>


- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm


- Ghép âm thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
- §äc tõ øng dông


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
<i><b>4- Tập viết từ ứng dụng</b></i>


-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT


Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.


Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.



- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.


Häc sinh nhÈm
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bµi.GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.



- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.


- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1: Một con sói đang lồng lộn tìm thức ăn
bỗng gặp Cừu, nó chắc mẩm đợc một bữa
ngon lành, nó tiến lại gần và nói ...


T2: Sãi nghÜ con mồi này không thể chạy
thoát nó liền hắng giọng và cÊt tiÕng sña
thËt to.


T3: Ngời chăn cừu nghe tiếng kêu của sói
anh liền chạy đến


T4: Cõu tho¹t n¹n


- Gäi häc sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT
Câu có 18 tiếng
Nhà, sáo sậu, sao
CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào vở tập viết



Học sinh theo dõi, lắng nghe


-Đại diện từng nhóm tham gia kÓ l¹i
chun


- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- GV nhận xét giờ học



================================


bài 44

Học vần:

on - an



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : on - an; mẹ con - nhà sàn


- Đọc đợc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi dàn, còn thỏ mẹ ....
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bé và bạn bè.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá



<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần on - an


<i><b>2- Dạy vần 'on'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng on
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm phụ âm c vào trớc vần on tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ con
? Nêu cấu tạo tiếng.



- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: mẹ con
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần an</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm


- Gii thiu vn an, ghi bng an
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần on
- đọc bài khố ( ĐV - T)


- đọc xi, ngợc bài khố ( V - T)


- So sánh hai vần on - an có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)


- §äc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>on - an - mĐ con - nhµ sàn</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.


<i><b>5-Củng cè:</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm ođứng trớc âm
n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng con


CN - N - ĐT



Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>mẹ con</b></i>


CN - N - §T

<i><b>on</b></i>



CN - N


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc u


đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - §T


Gièng: đầu có chữ n sau.
Khác o # a trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT



Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc 2 vn. Vn on - an
CN c.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>


? tranh vÏ gì.


? Các bạn ấy đang làm gì.


? Emm và các bạn thờng chơi những trò
chơi gì.


? B m em cú quý các bạn của em không
?Em và các bạn giúp đỡ nhau cơng việc gì
- GV chốt lại nội dung luyện nói.



? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi </b></i>


- Chơi tìm tiếng mang vần mới học
- GV nhận xét, tuyên dơng


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 17 tiếng
Có dấu chấm


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi



Häc sinh quan sát, trả lời


Tranh vẽ 3 bạn chơi trò chơi búp bê.
Học sinh trả lời...


Học sinh nêu CN - N - ĐT
Trò chơi búp bê


CN - N - ĐT


Lớp nhẩm
Đọc ĐT


CN tìm ghép

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>on - an</b></i>



bài 45

Học vần:

ân - ¨ - ¨n



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ân - ă - ăn ; cái cân - con chăn
- Đọc đợc câu ứng dụng



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nặn đồ chơi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ân - ă - ăn
<i><b>2- Dạy vần 'ân'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ân
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm phơ âm c vào trớc vần ân tạo thành
tiếng mới.



? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ cân
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: cái cân
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ă - n</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ăn, ghi bảng ăn


? Nờu cu to vần, đọc ( ĐV - T). êm âm n
sau âm ăn tạo thành vần mới ăn


- giíi thiƯu tiÕng tõ khoá tơng tự nh vân ân


- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ân - ăn có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ân - ăn - con chăn, cái cân</b></i>



- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>



<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cân


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cái cân</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc u


đứng sau.




CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác â # ă trớc.


Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn õn - n
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.



- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.


- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>


? Các bạn đang nặn những gì.
? Đồ chơi thờng nặn bằng gì.
? Em có thích nặn đồ chơi khơng


? Sau khi nặn đồ chơi song em phải làm gì
- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Cã dÊu chÊm


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Tranh v các bạn đang nặn đồ chơi.
Học sinh trả lời...


Häc sinh nêu CN - N - ĐT


Bé tự giới thiệu.


CN - N - ĐT

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ân - ăn</b></i>



bài 46

Học vần:

ôn - ¬n



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ôn - ơn; con chồn –<i><b> sơn ca.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Mai sau khơn ln.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôn - ơn


<i><b>2- Dạy vần 'ôn'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôn
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm ch vào trớc vần ôn, dấu huyền
trên ôn tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ chồn
? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: con chồn


- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơn</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại âm ô đứng trớc âm
n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chồn


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Con chồn</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Cấu tạo âm



- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn


? Nờu cu to vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm ơ tạo thành vần mới ơn


- giíi thiƯu tiÕng tõ kho¸ tơng tự nh vân ôn


- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơn - ơn có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số từ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ôn - ơn; con chồn </b></i>

<i><b> sơn ca</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.



- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc n


đứng sau.



CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác ô # ơ trớc.


Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ụn - n
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.


? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em có thích nghề đó khơng.
? Tai sao em thích nghề đó.
? Bố em làm nghề gì.


? Mai sau lín em thích làm nghề gì.


? Em muốn trë thµnh ngêi lµm nghề nh
mong muốn thì em phải làm gì.


- GV cht li ni dung luyn núi.
? Nờu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.



- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Líp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 12 tiếng
Có dấu phẩy


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Tranh v em bộ qua thi gian trở thành chú
bộ đội.


Häc sinh nªu CN - N - §T
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- GV nhËn xÐt giê häc

Học vần

<i><b>ôn - ơn</b></i>



bài 47

Học vần: e

n - ªn




Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : en - ên; lá sen –<i><b> con nhện.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bên trái, bên phải, bên trên, bên dới
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần en - ên


<i><b>2- Dạy vần 'en'</b></i>



- GV giới thiệu vần, ghi bảng en
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm s vào tríc vÇn en, tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ sen
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: lỏ sen
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ên</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ên, ghi bảng ªn


? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau


âm ê tạo thành vần mới ên


* Giới thiệu từ khoá.
- GV ghi bảng: con nhện
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần en - ên có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm



Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm
n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng sen


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Lá sen</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc n


đứng sau.



CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác e # ê trớc.



Học sinh nhẩm.


CN tỡm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>en - ên; lá sen- con nhện</b></i>


- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Học sinh viết bảng con



CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn en - ờn
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dịng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Những tiếng nào đợc viết hoa.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ gì.</b></i>
? Trong lớp bên phải em là bạn nào.


? Khi ra xếp hàng tập thể dục bạn nào
đứng trớc và sau em là bạn nào.


? em cầm bút viết bằng tay nào.
- Giảng nội dung luyện nói
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm



Các chữ Nhà, Dế mèn đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Bên phải là ghế, bên trái là bóng,
Bên trên là mèo, bên dới là chó.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>ôn - ơn</b></i>



=========================


bài 48

Học vần: i

n - un



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : in –<i><b> un; đèn pin </b></i>–<i><b> con giun.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời xin lỗi
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần in - un


<i><b>2- Dạy vần 'in'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng in
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm âm p vào trớc vần in tạo thành tiếng
mới.



? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ pin
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: đèn pin
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>

- GV giới thiệu âm


? Cấu tạo âm


- Giíi thiƯu vần un, ghi bảng un


? Nờu cu to vn, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm u tạo thnh vn mi un


- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tù nh v©n in


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần in - un có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.



- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.


<i><b>in </b></i>

<i><b> un; đèn pin </b></i>

<i><b> con giun</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh nhÈm



Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng pin


CN - N - ĐT


Hc sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn pin</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc n


đứng sau.



CN - N - §T



Gièng: đầu có chữ n sau.
Khác i # u tríc.



Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn in - un
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu. Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.



? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng ni dung


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ gì.</b></i>
? trong tranh vẽ những ai.


? Bạn trai trong tranh vì sao lại buồn.
?Khi làm bạn ngà em có xin lỗi bạn không


- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5') GV đọc mẫu SGK và gọi</b></i>
HS đọc bài. Gõ thớc cho HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Tranh v cụ giỏo v cỏc bn hc sinh
Vì bạn trai đã làm ngã bạn


Häc sinh nªu CN - N - §T
.CN - N - §T


<b>IV. Cđng cè, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>in - un</b></i>



bài 49

Học vần:

iên yên



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iên –<i><b> yên; đèn điện </b></i>–<i><b> con yến</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Biển cả
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iên <i><b> yên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iên'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng iên
? Nêu cấu tạo vần mới.



- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm phụ âm đầu đ trớc vần iên, dấu nặng
dới iên tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ điện
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: ốn in
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần n</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần yên, ghi bảng yên


- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tự nh vân iên


- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần iên – n có gì giống và
khác nhau.



<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


Hc sinh c bi.


Học sinh nhẩm


Vn gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi iê
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng điện


CN - N - ĐT


Hc sinh quan sỏt tranh và trả lời.
<i><b>đèn điện</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại yê đứng trớc n



đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>iờn </b></i>

<i><b> yên; đèn pin </b></i>

<i><b> con</b></i>


<i><b>yến</b></i>



- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học



- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn iờn yờn
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em thấy và nghe biển có những gì
? ở bÃi biển thờng có những gì.


? Nc bin nhng thế nào, ngời ta thờng
dùng nớc biển để làm gì.



? Em có thích biển khơng, em đã đợc đi
biển bao giờ cha.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Líp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 8 tiếng


C©u gåm 12 tiÕng
Cã dÊu phÈy


Các chữ S , C, K đợc viết hoa
CN - N - ĐT



Häc sinh mở vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Tranh vÏ biĨn c¶


Nớc biển mặt dùng để làm muối ăn.
Em rất thích đợc ra biển.


Häc sinh nªu CN - N - §T
.


CN - N - §T


<b>IV. Cđng cè, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>iên </b></i>

<i><b> yên</b></i>



bài 50

Học vần:

uôn ơn



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuồn chuồn, châu chấu ...
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôn <i><b>ơn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôn'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôn
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm âm đầu ch trớc vần uôn, dấu huyền
trên uôn tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ chuồn


? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: chun chun
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơn</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân u«n


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n – ơn có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)



- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uôn </b></i>

<i><b>ơn, chuồn chuồn, vơn vai</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc sinh c bi.


Học sinh nhÈm



Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng chuồn


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chuồn chuồn</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi ơ
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác uô # ơ trớc.



Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn n – ơn
CN đọc.


CN t×m


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? tranh vÏ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.


? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ g×.</b></i>


? Em biÕt có những loại châu chấu, chuồn
chuồn nào không.


? Khi bt đợc chúng em thờng làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm



Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - T
Cú 2 cõu


Có dấu phẩy ngắt hơi
CN - N


Học sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 51

Ôn tập




Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
<i><b>- Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng.</b></i>


- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hơm nay chúng ta i</b></i>
ụn tp cỏc õm cú n ng sau.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>



- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.


? Tun qua chúng ta đợc học những vần gì


- GV ghi lên góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tËp:</b></i>


- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm


- GhÐp âm thành vần
- GV quan sát, uốn nắn


Hc sinh đọc bài


Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT


Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.


Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- §äc tõ øng dơng


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng


- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
<i><b>4- Tập viết từ ứng dụng</b></i>


-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


dọc và hàng ngang.
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.



- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (5')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tập viết,


viết bài.GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.


<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.


- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1:ốcC hai ngời đi săn từ sáng sớm đến
chiều tối, họ chỉ săn đợc có 3 chú sóc nhỏ.
T2: Họ chia đi, chia lại mãi mà hai phần
vẫn khơng bằng nhau, lúc đầu cịn vui vẻ,
sau đâm ra bực mình với nhau.



T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm đợc
ra và chia.


T4: Thế là số sóc đã đợc chia đều công
bằng, cả ba ngời vui vẻ ra về ai về nhà ấy
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng


CN - N - §T


CN - N - §T


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN tìm đọc


CN - N - §T


Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt


Häc sinh theo dâi, lắng nghe


-Đại diện từng nhãm tham gia kÓ l¹i
chun


- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.


<b>IV. Cđng cè, dỈn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.




- GV nhận xét giờ học

Ôn tập.



================================


bài 52

Học vần:

ong - «ng



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ong - ông; cái võng –<i><b> dịng sơng.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Sóng nổi sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Sóng sóng sóng
Đến chânn trời.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bóng ỏ.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ong - ông
<i><b>2- Dạy vần 'ong'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ong
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu v trớc vần ong, dấu ngà trên
o tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ võng
? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: cái võng
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố


<i><b>2- Dạy vần ơng</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ông, ghi bảng ông


- Tiếng từ khoá tơng tự nh v©n ong


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ong - ơng có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>Ong - ông ; cáo võng </b></i>

<i><b> dòng sông</b></i>



- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng võng


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cái võng</b></i>



CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - §T


CN - N - §T


Gièng: đầu có chữ ng sau.
Khác o # ô trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con



CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vần ong - ông
CN đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>1- Luyện c:(10')</b></i>


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là g×


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.


- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ g×.</b></i>


? Vì sao con biết các bạn đang đá bóng.
? Con có hay xem bóng đá khơng.


? Trong đội bong đá ai là ngời đợc dùng
tay bắt bóng mà khơng bị phạt.


? Nơi em ở, trờng em học có đội bóng
khơng.


? Em có thích đá bóng khơng.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lêi
Líp nhÈm.


CN tìm đọc



CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Chia làm 4 dòng, mỗi dịng có 3 tiếng
Chữ cái đầu câu đợc viết hoa.


Cã dấu phẩy ngắt hơi
CN - N - ĐT


Học sinh mở vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tập.


================================


bài 53

Học vần: ă

ng - âng



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>



<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ăng - âng ; măng tre –<i><b> nhà tầng</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Vâng lời cha mẹ
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăng - âng
<i><b>2- Dạy vần 'ăng'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăng
? Nêu cấu tạo vần míi.



- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu m trớc vần ăng, tạo thµnh


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc ng
đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

tiÕng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ măng
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: măng tre
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần âng</b></i>


- GV giới thiệu âm


? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần âng, ghi bảng âng


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ăng


- Cho hc sinh c xuụi, ngc bài khố
- So sánh hai vần ăng - âng có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ăng - âng , nhà tầng </b></i>

<i><b> măng tre</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng măng


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Măng tre</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trc ng
ng sau.



CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác ă # â trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ng - õng
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.



- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em bé trong tranh đang làm gì.
? Bố mẹ em thờng khuyên em những gì
? Emm có hay làm theo lời khuyên của bố
mẹ mình không.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c



CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng


Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Khi em làm theo lời khuyên của bố mẹ
thì bố mẹ nói với em nh thÕ nµo.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm



.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.


================================


bµi 54

Häc vÇn: u

ng - ng



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ung –<i><b>ng ; bông súng </b></i>–<i><b> sừng h</b><b>ơu.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rừng, thung lũng, suối đèo.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ung <i><b>ng</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'ung'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ung
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu s trớc vần ăng, dấu sắc trên
u tạo thành tiÕng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun sỳng
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: bơng súng


- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn ng</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ng, ghi bảng ng


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ung


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ung – ng có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc ng
đứng sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng súng


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bông súng</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - §T



Gièng: đầu có chữ ng sau.
Khác u # trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ung </b></i>

<i><b>ng , bông súng, sừng hơu</b></i>


- Cho học sinh viết b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT



Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần ăng - âng
CN đọc.


CN t×m


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>



- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ g×.</b></i>
? Trong rõng thêng cã những gì.
? Con thích nhất thứ gì ở trong rừng.


? con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
khơng, hãy chỉ vào tranh vẽ


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Có 2 câu
Có 16 tiếng


Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.


================================


Tuần 14 bài 55

Học vần: e

ng iêng



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : eng –<i><b> iêng ; leng keng </b></i>–<i><b> khiêng nặng.</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng:


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần eng <i><b>iêng</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'eng'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng eng
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm âm đầu l tríc vÇn eng, tạo thành
tiếng mới.



? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun leng
? Nêu cấu tạo ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: leng keng
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần iêng</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần iêng, ghi bảng iêng


- Tiếng từ khoá tơng tự nh v©n eng


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần eng – iêng có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.



- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>eng - iêng , leng keng - khiêng nặng</b></i>


- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.



Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng leng


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>leng keng</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại âm đôi iê đứng
tr-ớc ng đứng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác e # iê tríc.



Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn eng iờng
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Mọi ngời đang làm g×.


? Ai khiêng đồ giúp mọi ngời.


? Việc làm đó là tốt, em có học tập bạn
khơng


- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.


=========================



bµi 56

Häc vÇn: i

n - un



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : in –<i><b> un; đèn pin </b></i>–<i><b> con giun.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời xin lỗi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần in - un



<i><b>2- Dạy vần 'in'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng in
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm p vào trớc vần in tạo thành tiếng
mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ pin
? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: đèn pin
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>

- GV giới thiệu âm


? Cấu tạo âm


- Giíi thiƯu vÇn un, ghi b¶ng un


Học sinh đọc bài.



Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng pin


CN - N - §T


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn pin</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm u tạo thành vần mới un


- giíi thiƯu tiÕng tõ kho¸ tơng tự nh vân in


- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần in - un có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số từ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyÖn viÕt.


<i><b>in </b></i>

<i><b> un; đèn pin </b></i>

<i><b> con giun</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tËp</b>



<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u ng trc n


ng sau.



CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ n sau.
Khác i # u trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn in - un
CN c.



CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu. Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? trong tranh vẽ những ai.


? Bạn trai trong tranh vì sao lại buồn.


?Khi làm bạn ngà em có xin lỗi bạn không
- GV chốt lại nội dung luyện nãi.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5') GV đọc mẫu SGK và gọi</b></i>
HS đọc bài. Gõ thớc cho HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm


Häc sinh quan s¸t, tr¶ lêi
Líp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm


Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Tranh v cụ giỏo v cỏc bạn học sinh
Vì bạn trai đã làm ngã bạn



Häc sinh nêu CN - N - ĐT
.CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>in - un</b></i>





---bài 57

Học vần:

iên – yªn



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Học sinh nhận biết đợc : iên –<i><b> yên; đèn điện </b></i>–<i><b> con yến</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Biển cả
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK


- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần iên <i><b> yên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iên'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng iên
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm phơ âm đầu đ trớc vần iên, dấu nặng
dới iên tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ điện
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: đèn điện
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần n</b></i>



- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm


- Giới thiệu vần yên, ghi bảng yên


- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tự nh vân iªn


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iên – n có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>iờn </b></i>

<i><b> yờn; đèn pin </b></i>

<i><b> con</b></i>


<i><b>yến</b></i>




- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc sinh c bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi iê
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng điện


CN - N - ĐT



Hc sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn điện</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại yê đứng trớc n


đứng sau.



CN - N - §T


CN - N - §T


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác iê # yê trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tìm đọc


CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần iên – yên
CN c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>



- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em thấy và nghe biển có những gì
? ở bÃi biển thờng có những gì.


? Nc bin nhng th no, ngời ta thờng
dùng nớc biển để làm gì.


? Em có thích biển khơng, em đã đợc đi
biển bao giờ cha.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 8 tiếng


C©u gåm 12 tiÕng
Cã dÊu phÈy


Các chữ S , C, K đợc viết hoa
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời
Tranh vÏ biĨn c¶


Nớc biển mặt dùng để làm muối ăn.
Em rất thích đợc ra biển.


Häc sinh nªu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Học vần

<i><b>iên </b></i>

<i><b> yên</b></i>




---bài 58

Học vần:

uôn ơn




Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : uôn –<i><b>ơn; chuồn chuồn </b></i>–<i><b> v</b><b>ơn vai</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuồn chuồn, châu chấu ...
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôn <i><b>ơn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôn'</b></i>



- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôn
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm âm đầu ch trớc vần uôn, dấu huyền
trên uôn tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi uô
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

GV ghi bảng từ chuồn
? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: chuồn chuồn
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)


- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần n</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân uôn


- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n – ơn có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số từ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.



<i><b>uôn </b></i>

<i><b>ơn, chuồn chuồn, vơn vai</b></i>


- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


bảng gài tiếng chuồn
CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chuồn chuồn</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi ơ
đứng trớc âm n đứng sau


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


Giống: đầu có chữ n sau.
Khác uô # ơ trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn uụn n
CN c.



CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ gì.</b></i>


? Em biết có những loại châu chấu, chuồn
chuồn nào kh«ng.



? Khi bắt đợc chúng em thờng làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 cõu


Có dấu phẩy ngắt hơi
CN - N


Học sinh mở vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.



- GV nhËn xÐt, ghi điểm


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bài tập.




---bài 59

Ôn tập



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
<i><b>- Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng.</b></i>


- Nghe, hiÓu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta đi</b></i>
ôn tp cỏc õm cú n ng sau.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.


? Tun qua chúng ta đợc học những vần gì


- GV ghi lªn góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>


- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm


- GhÐp ©m thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
- Đọc từ øng dông


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng


- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
<i><b>4- Tập viết từ ứng dụng</b></i>


-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài


Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT


Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.


Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.



- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.


Häc sinh nhẩm
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Đợc chia làm mấy dòng.


? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bµi.GV nhận xét, uốn nắn học sinh.




CN - N - ĐT


CN - N - §T


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN tìm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>


- GV kĨ chun 1 lÇn.


- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1: hai ngời đi săn từ sáng sớm đến chiều
tối, họ chỉ săn đợc có 3 chú sóc nhỏ.


T2: Hä chia đi, chia lại mÃi mà hai phần
vẫn không bằng nhau, lúc đầu còn vui vẻ,
sau đâm ra bực mình víi nhau.


T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm đợc
ra và chia.


T4: Thế là số sóc đã đợc chia đều công
bằng, cả ba ngời vui vẻ ra về ai về nhà ấy
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng


Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viết



Học sinh theo dõi, lắng nghe


-Đại diện tõng nhãm tham gia kĨ l¹i
chun


- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt cht.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Ôn tập.



Tuần 15 bài 60

Học vần: om - am



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : om –<i><b> am,, làng xóm </b></i>–<i><b> rừng tràm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Ma tháng bảy gãy cành trám


Nắng tháng tám nám trái bịng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Núi li cm n
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần om - am
<i><b>2- Dạy vần 'om'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng om
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu x trớc vần om, dấu sắc trên
o tạo thành tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun xúm
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)


* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: làng xóm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần am</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần am, ghi bảng am


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân om


- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần om – am có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dông.</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T



Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xóm


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Làng xóm</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc m
ng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Kh¸c o # a tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)



- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.


<i><b>om </b></i>

<i><b> am ; lµng xãm </b></i>

<i><b> rõng trµm</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT



- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ụm - am
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì



? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Tại sao em bé lại cảm ơn mĐ.


? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” cha.
? Khi nào thi ta phải cảm ơn.


- cho häc sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời


Lớp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.





---bµi 61

Học vần: ăm - âm



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ăm –<i><b> âm, nuôi tằm </b></i>–<i><b> hái nấm.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăm - âm
<i><b>2- Dạy vần 'ăm'</b></i>



- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăm
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu t tríc vÇn ăm, dấu huyền
trên ă tạo thành tiÕng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tm
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×


- GV ghi bảng: ni tằm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn õm</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần âm, ghi bảng âm


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ăm



- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăm – âm có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ăm </b></i>

<i><b> âm ; nuôi tằm </b></i>

<i><b> hái nấm</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyên dơng.



<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc sinh c bi.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tằm


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nuôi tằm</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T



Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Khác ă # © tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần ăm - âm
CN đọc.


CN t×m


- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? tờ lịch vẽ gì.



? Thứ, ngày, tháng, năm bao nhiêu.


? Thời khoá biểu thứ mấy. Các buổi học
trong tuần có những tiết nào.


? Thi khoá biểu của em đợc để ở đâu.
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng


c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - ĐT



Học sinh mở vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 62

Học vần: «m - ¬m



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ôm –<i><b> ơm, con tôm - đống rơm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Vàng mơ nh trái chín


Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bữa cơm


<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôm - ơm
<i><b>2- Dạy vần 'ôm'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôm
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu t tríc vÇn ôm, tạo thành
tiếng mới.



? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tơm
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiÕng t«m


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: con tụm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơm</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm



- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng ơm


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân «m


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơm – ơm có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ụm </b></i>

<i><b> m ; con tôm - đống rơm</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>



? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>con tôm</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc m
ng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Khác ô # ơ trớc.


Hc sinh nhm.


CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ụm - m
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)


? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Trong tranh có những ai.
? Cả nhà con mèo đang làm gì.
? Trớc khi ăn cơm con phải làm g ì.


- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo tõng nhãm.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK v gi hc sinh c



Học sinh quan sát, trả lêi
Líp nhÈm.


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài


Học sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

bi. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi im


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.





---bµi 63

Học vần: em - êm



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : em –<i><b> êm, con tem </b></i>–<i><b> sao đêm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm


đậu phảu cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Anh chị em trong nh
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')



<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần em - êm
<i><b>2- Dạy vần 'em'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng em
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu t trớc vần em, tạo thành
tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tem
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: con tem
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn ờm</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm



- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng êm
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần em – êm có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.

Cho häc sinh viÕt b¶ng con.



<i><b>em </b></i>

<i><b> êm ; con tem </b></i>

<i><b> sao đêm</b></i>


- GV nhận xét.


<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm



Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tem


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>con tem</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Khác e # ª tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học 2 vần. Vần em - ờm
CN c.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.



- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì
? Trong tranh hai chị em đang làm gì.
? Trong nhà nếu con là anh chị thì con
phải đối xử với các em nh thế nào.


- cho học sinh trình bày và nhận xét theo
từng nhómchốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T
.



CN - N - §T


<b>IV. Cđng cè, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.


Tuần 16

bài 64

Học vÇn: im - um



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : im –<i><b> um, chim câu </b></i>–<i><b> trùm khăn</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:


Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u con khơng nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Xanh, đỏ, tím, vng
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần im - um
<i><b>2- Dạy vần 'im'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng im
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

* Giới thiệu tiếng khoá.


Thêm âm ®Çu ch tríc vÇn im, tạo thành
tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun Chim
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)


* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: chim câu
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần um</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần um, ghi bảng um


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần im


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần im – um có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>im </b></i>

<i><b> um ; chim c©u </b></i>

<i><b> trùm khăn</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


CN - N - ĐT


Học sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng chim


CN - N - ĐT



Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>chim câu</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc m
ng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Khác i # u trớc.


Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con



CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn im - um
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.


- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>


? con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ,
tím, vàng.


? con biết những vật gì mầu trắng.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- cho học sinh các nhóm trình bày và nhËn
xÐt theo tõng nhãm.



- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 65

Học vần: iªm - yªm



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iêm –<i><b> yêm, dừa xiêm </b></i>–<i><b> cái yếm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:



Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ . im mi.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêm <i><b> yêm</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iêm'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng im
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.



Thªm âm đầu x trớc vần iêm, tạo thµnh
tiÕng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun xiêm
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: dừa xiêm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần m</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm


- Giới thiệu vần yêm, ghi bảng yêm


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iêm


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêm – m có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>


- GV ghi tõ øng dơng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xiêm


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>dừa xiêm</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ êm sau.
Khác i # y tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>iªm </b></i>

<i><b> yªm ; dõa xiªm </b></i>

<i><b> cái yếm</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học



- GV nhËn xÐt tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần iêm – yêm
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? cô giáo và học sinh đang làm gì.
? con thấy các bạn cã ngoan kh«ng


? con có ngoan khơng, con đã bao giờ đợc
nhiều điểm 10 cha.


- cho häc sinh c¸c nhãm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.


- GV cht li nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm c


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.



CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 66

Học vần: uôm - ¬m



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : uôm –<i><b>ơm; cánh buồm - đàn bớm.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:


Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trờ bớm bay lợn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch . Ong, bm


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôm <i><b>ơm</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôm'</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôm
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm âm đầu b trớc vần uôm, tạo thành
tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun bum
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: cánh buồm
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn m</b></i>



- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng ơm


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uôm


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần m – ơm có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng vµ híng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>m </b></i>

<i><b>ơm, cánh buồm - đàn bớm</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.



- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng buồm


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cánh buồm</b></i>



CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc m
đứng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ m sau.
Khác uô # ¬ tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T



Học 2 vần. Vần m – ơm
CN đọc.


CN t×m


- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.


Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.


CN tỡm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - T
Cú 2 cõu



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


- cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc
từng tiếng, tng cõu


- cho học sinh các nhóm trình bày và nhËn
xÐt theo tõng nhãm.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.



- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Học sinh quan sát, trả lờẩuTanh vẽ những
bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng, trên troèi bớm bay lợn từng đàn.
Học sinh tr li.


Học sinh nêu CN - N - ĐT
.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.



bµi 67

Ôn tập



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn những vần có kết thúc bằng chữ m. Đọc đợc
câu ứng dụng “ Trong vòm - chảy vào”.



- Nghe hiểu và kể lại đợc câu chuyện “Đi tìm bạn”
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em i ụn tp cỏc vn ó hc.


<i><b>2- Dạy vần 'uôm'</b></i>


- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần am


GV ghi bảng


a m



am


- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>* Dạy vần 'ơn'</b></i>


- GV giíi thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần ôn


GV ghi bảng


ô n


ôn


- c trn t khoỏ ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố


Học sinh đọc bài.


Häc sinh l¾ng nghe.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc m
đứng sau.



CN - N - §T


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc n đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Lỡi liềm </b></i><i><b> xâu kim </b></i><i><b> nhóm lửa</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uụm </b></i>

<i><b>m, cỏnh buồm - đàn bớm</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>



? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Học sinh trả lêi.
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- c c cõu ( V - T)
* Luyn c cõu ng dng


Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa


Qu ngon dnh tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà cha chảy vào
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- KĨ chun (7') </b></i>


GV kĨ chun 2 lÇn.


- Treo tranh cho häc sinh th¶o luËn.


- Cho häc sinh kÓ chuyÖn nèi tiÕp theo
tõng nhãm, tæ.


- Gọi một học sinh kể lại từ đầu n cui
chuyn.


Học sinh quan sát, trả lời



Lp nhm.
CN tỡm c


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Thảo luận nhóm.


Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.


=========================



bµi 68

Häc vÇn: ot - at



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc :

<i><b>ot - at </b></i>

<i><b> tiếng hót </b></i>

<i><b> cá hát</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng:


Ai trồng cây – ngời đó có tiếng hát


Trên vịm cây – chim hót lời mê say.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gà gáy- chim hoát –<i><b> chúng em ca hát</b></i>
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ot - at


<i><b>2- Dạy vần 'ot</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ot
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.



Thêm âm đầu h trớc vần ot, tạo thành tiếng
mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun hot
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: tiếng hót
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần at</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần at, ghi bảng at


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ot


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ot - at có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
luyÖn viÕt.


<i><b>ot </b></i>

<i><b> at </b></i>

<i><b> tiÕng hãt </b></i>

<i><b> ca hát</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>



<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hót


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
<i><b>TiÕng hãt</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - ĐT




Giống: đầu có chữ t sau.
Khác o # a tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ot at
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.



Học sinh quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Các bạn nhỏ đang làm gì.
? chú gà trống đang làm gì.
? chí chim đang làm gì.


? gà gáy nh thế nào, con có biết làm tiếng


gà gáy không.


- cho học sinh các nhóm trình bày vµ nhËn
xÐt theo tõng nhãm.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - ĐT


Học sinh mở vở tập viết, viết bài



Hc sinh quan sát, trả lời tranh vẽ những
bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng, trên troèi bm bay ln tng n.


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


.


CN - N - §T


<b>IV. Cđng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 69

Học vần: ăt - ©t



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc :ă

<i><b>t - ât </b></i>

<i><b> rửa mặt - đấu vật.</b></i>



- Đọc đợc câu ứng dụng: Cái mỏ bé xíu .... ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ngày chủ nht


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Tiết 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăt - ât


<i><b>2- Dạy vần 'ăt</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăt
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu m trớc vần ăt và dấu nặng
d-ới ăt tạo thành tiếng md-ới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng tun mặt
? Nêu cấu tạo tiếng.



- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: ra mt
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ât</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ât, ghi bảng ât


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ¨t


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăt - ât có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>t </b></i>

<i><b> ât </b></i>

<i><b> rửa mặt - đấu vật</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc t đứng
sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng mặt


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Rửa mặt</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại õ ng trc t ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ă # â trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT



- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn t õt
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhẩm.


CN tìm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? C©u gåm mÊy tiÕng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- c bi ng dng:


<i>Cái mỏ tí hoan</i>
<i>Cái chân bé xíu</i>
<i>Lông vàng mát dịu</i>


<i>i chỳ g con</i>
<i>Ta yờu chỳ lm</i>
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ gì.


? Bố mẹ cho bé đi đâu


? Ngày chñ nhËt con cã thÝch ®i chơi


không.


? Ngày Chủ nhật con thờng làm gì.


? Bố mẹ em có hay cho em đi chơi ngày
chủ nhật không, đi chơi ở đâu.


- GV cht li ni dung luyn nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN - N - ĐT
Có 5 câu


c ngt hi cui dũng, ngh hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.



Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


.


CN - N - §T


<b>IV. Cđng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 70

Học vần: ôt - ¬t



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc :ô

<i><b>t - ơt </b></i>

<i><b> cột cờ </b></i>

<i><b> cái vợt.</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Những ngời bạn tốt.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ôt - ơt


<i><b>2- Dạy vần 'ôt</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôt
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm đầu c trớc vần ôt và dấu nặng
d-ới ôt tạo thành tiếng md-ới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng tun cột
? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.


? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: cột cê


- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơt</b></i>


- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ôt


- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần ơt - ơt có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ôt </b></i>

<i><b> ơt </b></i>

<i><b> cột cờ </b></i>

<i><b> cái vợt</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - §T



Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng cột


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Cột cờ</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ng trc t ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ô # ơ trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T



Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ụt t
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.


CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 5 cõu


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Ngăn cách giữa câu là g×


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Đọc bài ứng dụng:


<i>Hái cây bao nhiêu tuổi</i>
<i>Cây không nhớ tháng năm</i>


<i>Cõy ch dang tay lá</i>
<i>Che trịn một bóng râm.</i>
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Các bạn đang làm gì.



? Ai đang giảng bài cho các bạn.


? Con có hay giúp đỡ các bạn học tập
khơng.


? Theo con ngêi b¹n tốt là ngời nh thế nào.
- GV chốt lại nội dung lun nãi.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm


Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài


Học sinh quan sát, trả lời.


Học sinh trả lời.



Học sinh nêu CN - N - ĐT


.


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- Thi tìm tiếng mang vần ôt - ơt



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 71

Học vần: et - ªt



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc :e

<i><b>t - êt </b></i>

<i><b> con vẹt </b></i>

<i><b> vết th</b></i>

<i><b>ơng</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần et - êt


<i><b>2- Dạy vần 'et</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng et
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

* Giíi thiệu tiếng khoá.


Thêm âm đầu v trớc vần et và dấu nặng
d-ới e tạo thành tiếng md-ới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun vẹt
? Nờu cu to ting.



- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: con vẹt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êt</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần êt, ghi bảng êt


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn et


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần et - êt có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)



- GV giải nghĩa một số từ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
lun viÕt.


<i><b>et </b></i>

<i><b> ªt </b></i>

<i><b> con vĐt </b></i>

<i><b> vÕt th</b></i>

<i><b>ơng</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhận xét.
<i><b>5-Củng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài hc
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng vẹt



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Con vẹt</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ê ng trc t ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ t sau.
Khác e # ê trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT



Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn et ờt
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>



Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Bác sĩ đang làm gì.


? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Ai bị thơng.


? Nu bn b thơng con phải làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


.


CN - N - §T


<b>IV. Cđng cè, dặn dò (5')</b>


- Thi tìm tiếng mang vần et - ªt



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bài tập.




---bài 72

Học vần: ut t




Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : u

<i><b>t </b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b> chim cút </b></i>

<i><b> vứt rác</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ut <i><b>t</b></i>


<i><b>2- Dạy vần 'ut</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ut


? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm âm đầu c trớc vần ut và dấu sắc trên
u tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng tun cút
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: chim cỳt
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần t</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc t đứng
sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cút


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Chim cút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần t, ghi bảng t


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ut


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ut – t có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ut </b></i>

<i><b>t </b></i>

<i><b> chim cót </b></i>

<i><b> vøt r¸c</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Vn gồm 2 âm ghép lại đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ t sau.


Khác u # tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần ut – t
CN đọc.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Bác sĩ đang làm gì.


? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Ai bị thơng.


? Nu bn b thơng con phải làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần ut – t



- GV nhËn xÐt giê häc

VÒ häc bài, làm bài tập.




---bài 73

Học vần: it iªt



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : i

<i><b>t </b></i>

<i><b> iêt </b></i>

<i><b> quay tít </b></i>

<i><b> xiết chặt</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần it <i><b> iêt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'it</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng it
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu t trớc vần it và dấu sắc trên i
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tít
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: quay tít
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)


- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần iêt</b></i>


- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần iêt, ghi bảng iêt


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn it


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần it – iêt có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.



<i><b>it </b></i>

<i><b> iêt </b></i>

<i><b> quay tít </b></i>

<i><b> xiết chặt</b></i>



Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tít


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Quay tít</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại iê ng trc t ng
sau.


CN - N - ĐT




Giống: đầu có chữ t sau.
Khác i # iê trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>



CN - N - §T


Học 2 vần. Vần it – iêt
CN đọc.


CN t×m


- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Các bạn đang làm gì.


? Cỏc bn chi chong chúng ở đâu.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu


Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


.


CN - N - §T


<b>IV. Cđng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần it iêt



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 74

Học vần: uôt ơt



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh nhận biết đợc : uô

<i><b>t </b></i>

<i><b>ơt </b></i>

<i><b> bị </b></i>

<i><b>ớt </b></i>

<i><b> giá buốt</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôt <i><b>ơt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôt</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôt
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu b trớc vần uôt và dấu sắc
trên ô tạo thành tiếng mới.



? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun buốt
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: giá buốt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơt</b></i>


- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uôt


- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần t – ơt có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.



- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uôt </b></i>

<i><b>ơt </b></i>

<i><b> bị </b></i>

<i><b>ớt </b></i>

<i><b> giá buốt</b></i>


- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.



Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trớc t
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng buốt


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>giá buốt</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ t sau.
Khác uô # ơ trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn uụt t
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


Học sinh quan sát, trả lời



Lp nhm.
CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Các bạn đang làm gì.


? khi trời ma chóng ta phải mặc gì cho
khỏi bÞ ít.


? Khi trời rét em có cần phải mặc áo ấm
không, mặc ấm để khỏi bị sao.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


c ngt hi cui dũng, ngh hi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


.



CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uôt ơt



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 75

Ôn tập



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Hc sinh viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng t.
- Đọc đợc câu ứng dng


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện.
<b> B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hơm nay chúng ta đi</b></i>
ơn tập các vần có âm t đứng sau


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


- Cho học sinh khai thác khung đầu bµi.


?Tuần qua chúng ta đợc học những vần gì


- GV ghi lên góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.


Hc sinh đọc bài


Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - T


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>3- Ôn tập:</b></i>


- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm


- GhÐp ©m thành vần


- GV quan sát, uốn nắn
- Đọc từ øng dông


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
<i><b>4- Tập viết từ ứng dụng</b></i>


-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.


- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.



Häc sinh nhẩm
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài


<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>


- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt,


viÕt bài.GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chấm một sè bµi, nhËn xÐt bµi.



<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.


- GV kĨ chun lÇn 2 theo tranh minh ho¹.


- Gäi häc sinh kĨ l¹i néi dung chun.
- GV nhận xét, tuyên dơng


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT
Câu có 18 tiếng
Nhà, sáo sậu, sao
CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào vở tập viết


Học sinh theo dõi, lắng nghe


-Đại diện tõng nhãm tham gia kĨ l¹i
chun


- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.


- Häc sinh nhËn xÐt néi dơng b¹n võa kĨ


<b>IV. Cđng cố, dặn dò (5')</b>


? Hôm nay chúng ta học bài gì.



- GV nhận xét giờ học



bài 76

Học vần: oc - ac



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oc –<i><b> ac </b></i>–<i><b> con sóc </b></i>–<i><b> bác sĩ.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc hột lọc


Bét läc mà bọc hòn than


phỏt trin li núi t nhiên theo chủ đề: Hạt thóc, bản nhạc, con cóc.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Tranh minh ho¹ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')



<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oc - ac


<i><b>2- Dạy vần oc</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oc
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu c trớc vần oc và dấu sắc trên
o tạo thành tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun cúc
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: con cóc
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn ac</b></i>


- GV giới thiệu âm


? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ac, ghi bảng ac


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oc


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oc - ac có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
luyÖn viÕt.


<i><b>oc </b></i>

<i><b> ac </b></i>

<i><b> con cãc </b></i>

<i><b> bác sĩ</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhận xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc c đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cóc


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
<i><b> Con cãc</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc c ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ c sau.
Kh¸c o # a tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T



Học 2 vần. Vần oc - ac
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


Học sinh quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Bạn áo đỏ đang làm gì.
? Ba bạn cịn lại đang làm gì.


? Em thích đợc vui chơi nh các bạn khơng.
Em thấy cách học đó có vui khơng.


- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu


Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uôt ơt



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.



bµi 77

Học vần: ăc - âc



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ăc –<i><b> âc </b></i>–<i><b> mắc áo </b></i>–<i><b> quả gấc</b></i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: “Những đàn chim ngói ... qua lửa”


phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăc - âc


<i><b>2- Dạy vần ăc</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăc
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.



Thêm âm đầu m rớc vần ăc dấu nặng dới


Hc sinh c bi.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc c đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

ă tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ mc
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: mặc áo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần õc</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần âc, ghi bảng âc



- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăc


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăc - âc có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ăc </b></i>

<i><b> âc </b></i>

<i><b> mặc áo </b></i>

<i><b> qu¶ gÊc</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học



- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mặc


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Mặc áo</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc c ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ c sau.
Khác ă # â trớc.



Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn c - õc
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.


Học sinh quan sát, tr¶ lêi


Lớp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T



Học sinh đọc bài ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>3- LuyÖn nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.


? Ruộng bậc thang là nơi nh thế nào.
? Ruộng bậc thang để làm gì.


? Xung quanh ruộng bậc thang cịn có gì.
? Ruộng bậc thang thờng có ở đâu.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>




- Thi tìm tiếng mang vần ăc ©c



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bài tập.



bài 78

Học vần: uc - c



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : uc –<i><b>c </b></i>–<i><b> cần trục </b></i>–<i><b> lực sĩ</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực...”
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thc dy


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uc <i><b>c</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uc</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uc
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu tr rớc vần uc dấu nặng dới u
tạo thµnh tiÕng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ trục
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: cần trục
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn c</b></i>



- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần c, ghi bảng c


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăc


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc c đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng trục


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Cần trục</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T



Vần gồm 2 âm ghép lại đứng trớc c đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần uc – c có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uc </b></i>

<i><b>c </b></i>

<i><b> cần trơc </b></i>

<i><b> lùc sÜ</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học


? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Giống: đầu có chữ c sau.
Khác u # trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn uc c


CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là g×


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.



? H·y chØ ngêi và từng vật trong tranh.
? Bác nông dân đang làm gì.


? Con gà đang làm gì.
? Con chim đang làm gì.
? Mặt trời nh thế nào.


- GV cht li nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T



Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

bi. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi im


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vÇn uc – c



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.



bµi 79

Häc vần: ôc uôc



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ôc –<i><b> uôc </b></i>–<i><b> thợ mộc </b></i>–<i><b> ngọn đuốc.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Mái nhà của ốc</i>


<i>Trịn vo bên mình</i>
<i>Mái nhà của em</i>


<i>Nghiêng giàn gấc đỏ</i>”


phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng – uống thuốc.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôc <i><b> uôc</b></i>
<i><b>2- Dạy vần ôc</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôc
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.



Thêm âm đầu m rớc vần ôc dấu nặng dới
ô tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ mộc
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: thợ mộc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần c</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần uôc, ghi bảng uôc


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ôc


- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơc – c có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc c đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mộc


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Thợ mộc</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trc c
ng sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ c sau.
Khác o # uô tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

luyện viết.


<i><b>ôc </b></i>

<i><b> uôc </b></i>

<i><b> thợ mộc </b></i>

<i><b> ngọn</b></i>


<i><b>đuốc</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ục uục
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Mọi ngời trong tranh đang làm gì.
? Con đã tiêm chủng và uống thuốc cha
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, tr¶ lêi


Lớp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


CN - N - §T



<b>IV. Cđng cè, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần ôc uôc


- GV nhận xét giờ học



Về học bài, làm bài tập.



bài 80

Học vần: iêc ơc



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iêc –<i><b>ơc, xem xiếc </b></i>–<i><b> r</b><b>ớc đèn.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Quê hơng là con diều bic</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêc <i><b>ơc</b></i>
<i><b>2- Dạy vần iêc</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêc
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu x trớc vần iêc dấu sắc trên ê
tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ xiếc
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: xem xiếc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơc</b></i>


- GV giới thiệu âm


? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơc, ghi bảng ơc


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iêc


- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêc – ơc có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh
luyÖn viÕt.


<i><b>iêc </b></i>

<i><b>ơc </b></i>

<i><b> xem xiếc </b></i>

<i><b> r</b></i>

<i><b>ớc đèn</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc c
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xiếc


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Xem xiếc</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc c đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ c sau.
Khác iê # ¬ tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T



Học 2 vần. Vần iêc – ơc
CN đọc.


CN t×m


- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.


Học sinh quan sát, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Em đã đợc xem xiếc bao giờ cha.
? Em thích xem xiếc gì nhất.
? Em biết có những loại xiếc gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T



Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần iêc ơc



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 81

Học vần: ach



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ach –<i><b> cuốn sách.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Mẹ, mẹ ơi cô dạy</i>


<i>Phải giữ sạch đôi tay</i>
<i>Bàn tay mà giây bẩn</i>
<i>Sách, áo cũng bẩn ngay</i>”


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gi gỡn sỏch v.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ach


<i><b>2- Dạy vần ach</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ach
? Nêu cấu tạo vần mới.


Hc sinh c bi.


Häc sinh nhÈm



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- Hớng dẫn đọc vần ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu s trớc vần ach dấu sắc trên a
tạo thành tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ sỏch
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: cuốn sách
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: GV viết lên bảng và hớng</b></i>
dẫn học sinh luyện viết.


<i><b>ach </b></i>

<i><b> cuèn s¸ch</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>


ng sau.
CN - N - ĐT


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng sách


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.


<i><b>Cuốn sách</b></i>


CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc c đứng
sau.


CN - N - ĐT


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Học sinh viết bảng con


CN - N - T
Hc vn ach
CN c.
CN tỡm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng


? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là g×


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Các bạn nhỏ đang làm gì.
? tại sao phải giữ gìn sách vở.


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c



CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Làm gì để giữ gìn sách vở.


? Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở
sạch đẹp cha.


? Em hãy giới thiệu về một quyển sách
hoặc quyển vở của em đợc giữ gìn sạch
đẹp nhất.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>



- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần iêc ơc



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tập.



bài 82

Học vần: ich - êch



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ich - êch –<i><b> tờ lịch </b></i>–<i><b> con ếch</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Tôi là ... có ích</i>”


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng con đi du lich.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ich - êch
<i><b>2- Dạy vần ich</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ich
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu l trớc vần ich dấu nặng dới i
tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ lịch
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)


* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: tờ lịch
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êch</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần êch, ghi bảng êch


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn ich


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc ch
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng lịch



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Tờ lịch</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại ê đứng trớc ch
đứng sau.


CN - N - §T



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- So sánh hai vần ich êch có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp


<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ich - êch </b></i>

<i><b> tờ lịch </b></i>

<i><b> con ếch</b></i>


- Cho học sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>


Khác i # ê trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.


CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn ich ờch
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung


- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Lớp ta đã ai đợc i du lch cha.


? Khi đi du lịch các em thờng mang những
gì.


? Em có thích đi du lịch không.


? Hãy kể tên những chuyến du lịch mà em
đã đợc đi.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho hc sinh c bi.


Học sinh quan sát, trả lời



Lp nhm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm

<b>IV. Cđng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần ich – ªch



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bài, làm bài tập.




bài 84

Học vần: op - ap



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : op –<i><b> ap , họp nhóm, múa sạp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần op - ap



<i><b>2- Dạy vần op</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng op
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần op dấu nặng dới o
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gì.
GV ghi bảng từ họp
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: họp nhóm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ap</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm


- Giới thiệu vần ap , ghi bảng ap



- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần op


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần op – ap có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>Op </b></i>

<i><b> ap </b></i>

<i><b> häp nhãm </b></i>

<i><b> móa s¹p</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


Học sinh đọc bài.



Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng họp


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Họp nhóm</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trc p ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ p sau.
Kh¸c o # a tríc.



Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn đọc:(10')</b></i>


Học 2 vần. Vần op – ap
CN đọc.


CN t×m



- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ gì.


<i><b>Lá thu kêu xào xạc</b></i>
<i><b>Con nai vàng ngơ ngác</b></i>



<i><b>Đạp trên lá vàng khô.</b></i>
? Em hÃy chỉ tiếng có chứa vần mới.
? Đọc tiếng mới.


? Đọc cả câu


? Nờu tờn ch đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T



Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần op ap


- GV nhËn xÐt giê häc



VỊ häc bµi, lµm bµi tập.



bài 85

Học vần: ăp - âp



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ăp –<i><b> âp , bắp cải, cá mập.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách ca em.
<b>B/ dựng dy hc.</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần ăp - âp


<i><b>2- Dạy vần ăp</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăp
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm đầu b trớc vần ăp dấu sắc trên ă
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ bắp


? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: bắp cải
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn õp</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần âp , ghi bảng âp


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ¨p


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăp – âp có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)



- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ăp </b></i>

<i><b> âp </b></i>

<i><b> bắp cải </b></i>

<i><b> cá mập</b></i>


- Cho học sinh viết b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm



Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng bắp


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bắp cải</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại õ ng trc p ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ p sau.
Khác ă # â tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT


CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn p õp
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)


Học sinh quan sát, trả lời



Lp nhm.
CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


<i><b>Chuån chuån bay thÊp</b></i>
<i><b>Ma ngËp bê ao</b></i>
<i><b>Chuån chuån bay cao</b></i>


<i><b>Ma rào lại tạnh</b></i>


? õy l bi th hay bi vn, có mấy câu.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm


CN - N - ĐT
Có 2 câu


c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


Bài thơ, có 4 câu.
CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>




- Thi tìm tiếng mang vần âp ăp



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.



bài 86

Học vần: «p - ¬p



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ôp –<i><b> ơp , hộp sữa </b></i>–<i><b> lớp học.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôp - ơp


<i><b>2- Dạy vần ôp</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôp
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần ôp dấu nặng dới ô
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ hộp


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hộp



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

? Nêu cấu tạo tiếng.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×


- GV ghi bảng: hộp sữa
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn p</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơp , ghi bảng op


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăp


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơp – ơp có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)


- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>ôp </b></i>

<i><b> ơp </b></i>

<i><b> hộp sữa </b></i>

<i><b> lớp học</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hộp sữa</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T



Gièng: đầu có chữ p sau.
Khác ô # ¬ tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T



Học 2 vần. Vần ơp – ơp
CN đọc.


CN t×m


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>



? tranh vÏ gì.


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>Đám mây xốp trắng nh bông</b></i>
<i><b>Ngủ quên dới dáy hồ trong lúc nào</b></i>


<i><b>Nghe con cỏ p ngụi sao</b></i>
<i><b>Giật mình mây thức bày vài rừng xa</b></i>
? Bài có mấy câu, nêu cách đọc.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xét, ghi điểm


Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


có 2 câu.
CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần «p – ¬p



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ học bài, làm bài tập.



bài 87

Học vần: ep - ªp



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ep –<i><b> êp , cá chép - đèn xếp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ep - êp


<i><b>2- Dạy vần ep</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ep
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.



Thêm âm đầu ch trớc vần ep dấu sắc trên e
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ chép
? Nêu cấu tạo ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: Cỏ chép
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êp</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần êp , ghi bảng êp


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn ep


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần êp – ep có gì giống và
khác nhau.


Học sinh đọc bài.



Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chép


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cá chép</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ p sau.
Khác e # ª tríc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.


<i><b>ep </b></i>

<i><b> êp </b></i>

<i><b> cá chép - đèn xếp</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>



<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


CN tỡm v đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần ep – êp
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.



- Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


<i><b>Việt Nam đất nớc ta ơi</b></i>


<i><b>Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</b></i>
<i><b>Cánh cò bay lả rập rờn</b></i>


<i><b>Mây mờ che đỉnh trờng sơn sớm chiều.</b></i>
? Bài có mấy câu, nêu cách đọc.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.


<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT



cú 4 câu, đọc ngặt nghỉ.
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Thi tìm tiếng mang vần ep ªp



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, làm bài tập.



bài 88

Học vần: ip - up



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : ip –<i><b> up , bắt nhịp </b></i>–<i><b> búp sen</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần ip - up


<i><b>2- Dạy vần ip</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng ip
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm đầu nh trớc vần ip dấu nặng dới i
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ nhịp
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: Bắt nhịp
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)


- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn up</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần up , ghi bảng up


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ip


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ip – up có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.



<i><b>ip </b></i>

<i><b> up </b></i>

<i><b> bắt nhịp </b></i>

<i><b> búp sen</b></i>


- Cho học sinh viết b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng nhịp


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bắt nhịp</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm


CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc p đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ p sau.
Kh¸c i # u tríc.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.



<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


CN c.
CN tỡm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.


- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.
<i><b>TiÕng dõa ...</b></i>


<i><b>...Bay ra bày vào.</b></i>
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi



CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần ep – ªp



- GV nhËn xÐt giê häc

Về học bài, làm bài tập.



bài 89

Học vần: iêp ơp



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : iêp –<i><b>ơp , tấm liếp </b></i>–<i><b> giàn m</b><b>ớp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.


<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần iêp <i><b>ơp</b></i>
<i><b>2- Dạy vần iêp</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêp
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm đầu l trớc vần iêp dấu sắc trên ê
tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c ting gỡ.


GV ghi bảng từ liếp
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×


- GV ghi bảng: tấm liếp
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn p</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần ơp , ghi bảng ơp


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iªp


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêp – ơp có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)


- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>iêp </b></i>

<i><b>ơp </b></i>

<i><b> tấm liếp </b></i>

<i><b> giàn m</b></i>

<i><b>ớp</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm



Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc p
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng liếp


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Tấm liếp</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc p ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ p sau.
Khác iê # ơ trớc.


Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn iờp p
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.



Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


<i><b>Nhanh chân thì đợc</b></i>
<i><b>Chậm chân thì thua</b></i>
<i><b>Châm giậm giả vờ</b></i>


<i><b>Cớp cờ mà chạy</b></i>
? Bài gồm mấy câu, nêu cách đọc
? Nêu tên chủ đề luyện nói.



- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


Có 2 câu


c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.


Häc sinh më vở tập viết, viết bài


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Học sinh nêu CN - N - ĐT


Bài gồm 4 câu, ngắt nhịp sau mỗi câu.
CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần ep êp




- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.



bµi 90

Ôn tập



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể
“Ngỗng và tộp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định t chc:</b> (1')


<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Đọc từ: Tiếp nối, cá ớp.
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bài mới </b>(29')



<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng các</b></i>
em học bài Ôn tập.


<i><b>2- Ôn tập:</b></i>


- Cho học sinh quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì


? trong tiếp Tháp có chứa vần gì.
- Vần ap


? Nêu cấu tạo vÇn ap


<i><b>a</b></i> <i><b>p</b></i>


<i><b>ap</b></i>
- Gọi học sinh đọc trơn.
a, Các vần ó hc:


Hc sinh c bi.


Tranh vẽ Tháp
Vần ap


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Cho học sinh đọc vần ở bảng ôn (bảng 1)
- GV chỉ âm cho học sinh đọc.


- Cho häc sinh ghép âm thành vần.



- Gi HS c vn trong bảng ơn (bảng 2).

B, Luyện đọc từ ngữ.



<i><b>đầy ắp</b></i> <i><b>đón tiếp</b></i> <i><b>ấp trứng</b></i>


- Gọi học sinh chỉ đọc tiếng chứa vần ôn.
- Gọi học sinh đọc từ.


- GV đọc và giải nghĩa các từ.
C, Luyện viết:


- GV híng dÉn c¸ch viết.
- Cho học sinh viết bảng con


- Yêu cầu học sinh tËp viÕt bµi vµo vë.
- GV nhËn xÐt.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>


CN đọc
Cn + tổ


Học sinh ghéo vần và đọc vần


Học sinh chỉ và đọc CN
CN + tổ



Häc sinh viÕt bµi


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- Luyện đọc bài ứng dụng
- Cho học sinh quan sỏt tranh
? Tranh v gỡ.


<i><b>Cá mè ăn nổi</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>p ơi là đẹp</b></i>


- Gọi học sinh chỉ đọc tiếng có chứa vần ôn.
- Gọi học sinh đọc từng từ, từng câu.


? Đây là bài văn hay bài thơ, gồm mấy câu
- GV đọc mẫu và giảng nội dung.


- Gọi học sinh đọc tồn bài.
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Kể chuyện (7') </b></i>


Ngỗng và tép.


- Cho häc sinh quan s¸t tranh.



- GV kĨ chun kÌm theo tranh minh ho¹, kĨ
tõng néi dung cđa tranh.


- Gäi häc sinh kĨ chun theo nhãm.

? Nªu ý nghÜa cđa chun.



Líp nhÈm.CN + Tæ
CN + Tæ


Học sinh đọc bài ng dng.


CN + Tổ


Bài thơ gồm 4 câu


c ngt ở dấu phẩy, nghỉ ở cuối câu.
Học sinh đọc


Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi


Nghe.


đại diện nhóm lên kể


Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà
ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.

<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bài, làm bài tập.





---bài 91

Học vần: oa - oe



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oa –<i><b> oe, hoạ sĩ, múa xoè.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quí nhất.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc: Đầy ắp, ấp trứng
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>


thiệu với cả lớp bài học vần oa - oe


<i><b>2- Dạy vần oa</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oa
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần oa dấu nặng dới
o tạo thành tiếng mới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ hoạ
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: hoạ sĩ
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oe</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm



- Giới thiệu vần oe, ghi bảng oe


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn oa


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần oa – oe có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa một số từ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
lun viÕt.


<i><b>oa </b></i>

<i><b> oe - ho¹ sÜ </b></i>

<i><b> móa x</b></i>



- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>



? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài hc
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc a đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoạ


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hoạ sĩ</b></i>


CN - N - ĐT


CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ o trớc
Khác a # e sau.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần oa – oe


CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Hoa ban xoÌ cánh trắng</b></i>


<i><b>Lan tơi mầu nắng vàng</b></i>



<i><b>Cành hống khoe nụ thắm</b></i>



<i><b>Bay làn hơng dịu dàng</b></i>


? Bài gồm mấy dòng , nêu cách đọc
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
? Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì
? Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào.
? Tập thể dục đều có ích lợi gì cho sức
khoẻ.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


CN - N - ĐT
Có 2 câu



c ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dng.


Đoạn thơ gồm 4 dòng, ngắt nghỉ ở cuối
câu.


CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào vở bài tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.


Vẽ hoa, các bạn đang tập thể dục
Các bạn tập thể dục


Vào sáng sớm


Khoẻ mạnh, sảng khoái
Sức khoẻ làn vốn quí nhất.
Học sinh nêu CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oa - oe




- GV nhËn xÐt giê häc

VÒ häc bài, làm bài tập.




---bài 92

Học vần: oai - oay



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oai- oay, điện thoại, gió xốy
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói.
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oai - oay
<i><b>2- Dạy vần oai</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oai
? Nêu cấu tạo vÇn míi.


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu th trớc vần oai dấu nặng
d-ới a tạo thành tiếng md-ới.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ thoại
? Nêu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: điện thoại
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)


- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oay</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần oay, ghi bảng oay


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn oai


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần oai - oay có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Quả xoài</b></i>


<i><b>Khoai lang</b></i> <i><b>Loay hoay</b><b>Hí hoáy</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>



- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>oai </b></i>

<i><b> oay - điện thoại </b></i>

<i><b> gió</b></i>



<i><b>xoáy</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


ng sau.
CN - N - ĐT


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng thoại



CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>điện thoại</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ oa trớc
Khác i # y sau.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT



Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần oai – oay
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.


- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng ni dung


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.


CN tỡm c


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Cho hc sinh c bi.


<i><b>Tháng chạp ...</b></i>


<i><b>Tháng giêng ...</b></i>


<i><b>Tháng ba ...</b></i>


<i><b>Tháng t ...</b></i>


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
? Đây là ghế gì


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.



<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Học sinh đọc bi ng dng.


CN - N - ĐT


Học sinh viết bài vào vở bài tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Từng nhóm lên trình bày


Học sinh nêu CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oai - oay



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 93

Học vần: oan oăn




Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oan –<i><b> oăn- giàn khoan </b></i>–<i><b> tóc xoăn</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Con ngoan –<i><b> Trò gii</b></i>
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oan <i><b> oăn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oan</b></i>



- GV giới thiệu vần, ghi bảng oan
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu kh trớc vần oan tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ khoan
? Nêu cấu tạo ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: giàn khoan


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại oa đứng trớc n
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào


bảng gài tiếng khoan


CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oăn</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần oăn, ghi bảng oăn


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oan


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oan – oăn có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Rặng dừa</b></i>
<i><b>Phiếu bé ngoan</b></i>


<i><b>Khoẻ khoắn</b></i>
<i><b>Xoắn thừng</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.



- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)


- GV giải nghĩa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>oan </b></i>

<i><b> oăn </b></i>

<i><b> giàn khoan </b></i>

<i><b> tóc</b></i>


<i><b>xoăn</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.


<b>TiÕt 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>



CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ o trớc
Khác an # ăn sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT



Hc 2 vn. Vn oan on
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Khơn ngoan đối đáp ngời ngồi</b></i>


<i><b>Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>



? tranh vẽ gì.


? ở lớp bạn học sinh đang làm gì.


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

? ở nhà bạn học sinh đang làm gì.


? Ngi nh thế nào sẽ đợc khen là con
ngoan trị giỏi.



? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xét, ghi điểm


Từng nhóm lên trình bày


Học sinh nêu CN - N - ĐT


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oan oăn



- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 94

Học vần: oang oăng



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oang –<i><b> oăng - vỡ hoang </b></i>–<i><b> con hoẵng</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : áo chồng, áo len, áo sơ mi.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>



<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi c¶ líp bài học vần oang
<i><b>oăng</b></i>


<i><b>2- Dạy vần oang</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oang
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.



Thêm âm đầu h trớc vần oang tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ hoang
? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bng: v hoang
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oăng</b></i>


- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần oăng, ghi bảng oăng


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oang


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oang – oăng có gì
giống và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.



<i><b>áo choàng</b></i> <i><b>Liến thoắng</b></i>


Hc sinh c bi.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoang


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Vỡ hoang</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 4 âm ghép lại oă đứng trớc ng
đứng sau.


CN - N - ĐT




Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác oa # oă trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>oang oang</b></i> <i><b>Dài ngoẵng</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.



<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn oang ong
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)


? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh c bi.


<i><b>Cô dạy em tập viết</b></i>


<i><b>...</b></i>


<i><b>Xem chúng em học bài.</b></i>


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Em hãy nêu từng loại áo mà em biết.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm



Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu


đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Học sinh nêu CN - N - ĐT


Hc sinh c bi

<b>IV. Cng c, dn dũ (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oang oăng




- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 95

Học vần: oanh - oach



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc : oanh –<i><b> oach </b></i>–<i><b> doanh trại </b></i>–<i><b> thu hoạch</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà máy, doanh trại, cửa hàng
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vÇn oanh
<i><b>oach</b></i>


<i><b>2- Dạy vần oanh</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oanh
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm âm đầu d trớc vần oanh tạo thành
tiếng míi.


? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ doanh
? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì


- GV ghi bảng: doanh trại
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oach</b></i>



- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần oach, ghi bảng oach


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oanh


- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oanh - oach có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Khoanh tay</b></i>
<i><b>Mới toanh</b></i>


<i><b>Kế hoạch</b></i>
<i><b>Loạch xoạch</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>



- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>oanh, oach, doanh trại, thu hoạch</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


Hc sinh c bi.


Học sinh nhÈm


Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc nh
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng doanh


CN - N - ĐT



Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Doanh trại</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc ch
đứng sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ oa trớc
Khác nh # ch sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con



CN - N - §T


Học 2 vần. Vần oanh – oach
CN đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>IV/ LuyÖn tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt</b></i>


<i><b>vụn để làm kế hoạch nhỏ.</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Em thấy cảnh gì trong tranh.
? Trong cảnh đó em thấy những gì.
? Cá ai ở trong cảnh. Họ đang làm gì
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, tr¶ lêi


Lớp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu



đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
Học sinh nêu CN - N - §T


Học sinh đọc bài

<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oanh oach



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tập.




---bài 96

Học vần: oat - oăt



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>



- Học sinh đọc và viết đợc : oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Phim hot hỡnh.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

thiệu với cả lớp bài học vần oat <i><b> oăt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oat</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng oat
? Nêu cấu tạo vần mới.



- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần oat và dấu nặng
dới a tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c

<i><b>hot</b></i>


? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì


- ghi bảng: Hoạt hình
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ot</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần oăt, ghi bảng oăt


- Tiếng từ khoá tơng tù nh vÇn oat


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oat – oăt có gì giống và
khác nhau.



<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Lu loát</b></i>
<i><b>đoạt giải</b></i>


<i><b>Chỗ ngoặt</b></i>
<i><b>Nhọn hoắt</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>oat </b></i>

<i><b> oăt, hoạt hình, loắt choắt</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học


? Tìm vần mới học


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


Học sinh nhÈm


Vần gồm 3 m ghép lại oa đứng trớc t đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoạt


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hoạt hình</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T



Vần gồm 3 âm ghép lại oă đứng trớc t
đứng sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ t sau
Khác oa # oă trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần oat – oăt
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.


? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, ging ni dung


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Cho học sinh đọc bi.


<i><b>Thoắt một cái, ...</b></i>


<i><b> ... c¸nh rõng.</b></i>


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>



- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Có ai ở trong cảnh, họ đang làm gì.
? Em đã đợc xem phim hoạt hình bao giờ
cha.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Phim hoạt hình



Học sinh nêu CN - N - ĐT


Hc sinh c bài

<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>



- Thi t×m tiÕng mang vần oat oăt



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 97

Ôn tập



Ngy soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc các vần đã dợc học, biết ghép các vần với các âm và thanh đã
học để tạo tiếng và từ. Đọc đúng các từ: Ngoan ngoãn, khoa học, khoai lang...


- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nghe câu chuyện “Chú gà trống khôn ngoan”
nhớ đợc tên cỏc nhõn vt chớnh.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá



<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc các từ: Lu loát, chỗ
ngoặt.


- GV: NhËn xét, ghi điểm


<b>III- Bài mới </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em đi ôn tập.


<i><b>2- ¤n tËp:</b></i>


- Cho häc sinh quan s¸t tranh:
? Tranh vÏ gì.


? Trong tiếng loa có vần gì.
? Nêu cấu tạo của vần oa

? Tơng tự với vần oan



<i><b>o</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>o</b></i> <i><b>an</b></i>



<i><b>oa</b></i> <i><b>oan</b></i>


- Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn.


? Nêu những vần đã học có mở đầu bằng
vần o


- GV ghi bảng.
- Treo bảng ôn
* Các vần đã học:


Học sinh c bi.


Học sinh lắng nghe.


Quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi.
Vần oa


o a oa


CN + tổ
Học sinh nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- Gọi học sinh đọc vần ở bảng ôn.
- GV chỉ âm, vần.


- Cho học sinh ghép âm thành vần.
* Luyện đọc từ ngữ.


- GV ghi bảng các từ:


<i><b>Khoa học</b></i>
<i><b>Ngoan ngoÃn</b></i>


<i><b>Khai hoang</b></i>


- Gi hc sinh c tiếng chỉ có vần ơn
- GV đọc mẫu và giải nghĩa các từ.
* Luyện viết:


- Híng dÉn c¸ch viÕt.


<i><b>ngoan ngo·n </b></i>–<i><b> khai hoang</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Lun tËp</b>


<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>


CN + tỉ
CN + tỉ



Học sinh ghép, đọc vần
CN + tổ + ĐT


Học sinh chỉ đọc -> CN + tổ
CN + tổ


Häc sinh viÕt b¶ng con.


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.


? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Hoa đào a rét</b></i>


<i><b>...</b></i>



<i><b>Hoa mai dát vàng</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Kể chuyện (7') </b></i>


- Chú gà trống khôn ngoan
? tranh vÏ g×.


- GV kể chuyện 1 lần.
- Gọi đại diện nhóm kể.

- Nêu ý nghĩa của chuyện.



Häc sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT



Häc sinh viÕt bµi vµo vë bài tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Chú gà trống


Học sinh nêu CN - N - ĐT

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần oat oăt



- GV nhận xét giờ học

Về học bài, làm bài tập.




---bài 98

Học vần: uª - uy



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Học sinh đọc và viết đợc : uê -uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, xe máy và một số
ph-ơng tiện giao thụng m em bit.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngỗn
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần uê - uy


<i><b>2- Dạy vần uê</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uê
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.


Thªm âm đầu h trớc vần uê và dấu nặng
dới ê tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c

<i><b>hu</b></i>


? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)


* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì


- ghi bảng: bông huệ


- c trn t khoỏ ( V - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần uy</b></i>


- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần uy, ghi bảng uy


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uê


- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần – uy có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Cây vạn tuế</b></i>
<i><b>Xum xuê</b></i>


<i><b>Tàu thuỷ</b></i>
<i><b>Khuy áo</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.


- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>u</b></i>

<i><b>ê - uy - bông huệ- huy hiệu</b></i>



- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cñng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>



Hc sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 m ghép lại u đứng trớc ê đứng
sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng huệ


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bông huệ</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 2 âm ghép lại u ng trc y ng
sau.


CN - N - ĐT



Giống: đầu có chữ u trớc.


Khác ê # y sau.


Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vần. Vần uê - uy
CN đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.



? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho hc sinh c bi.


<i><b>Cỏ mọc xanh chân dê</b></i>


<i><b>...</b></i>


<i><b>Hoa khoe sắc nơi nơi</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Em đã đi ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, xe máy
cha.


? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm



Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bài vào vở bài tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, xe máy
Học sinh nêu CN - N - ĐT


Hc sinh đọc bài

<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>




- Thi t×m tiếng mang vần uê - uy



- GV nhận xét giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 99

Học vần: uơ - uya



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc : uơ - uya –<i><b> huơ vòi - đem khuya.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngoãn


- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uơ - uya
<i><b>2- Dạy vần uơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV giới thiệu vần, ghi bảng uơ
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần uơ và dấu nặng
dới ê tạo thành tiếng mới.


? Con ghộp c

<i><b>hu</b></i>


? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì


- ghi bảng: huơ vòi


- c trn t khoỏ ( V - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần uya</b></i>



- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần uya, ghi bảng uya


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uơ


- Cho hc sinh c xuụi, ngc bài khố
- So sánh hai vần uơ– uya có gì giống và
khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Thủa xa</b></i>
<i><b>Huơ vòi</b></i>


<i><b>Giấy </b></i><i><b> pơ </b></i>
<i><b>-luya</b></i>
<i><b>Phéc </b></i><i><b> mo </b></i>


<i><b>-tuya</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>u</b></i>

<i><b> - uya </b></i>

<i><b> huơ vòi - đêm khuya</b></i>



- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn đọc: (10')</b></i>


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc ơ đứng
sau.



CN - N - §T


Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng huơ


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Huơ vòi</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ya
đứng sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ u trớc.
Khác ơ # ya sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.


CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT


Hc 2 vn. Vn u - uya
CN c.


CN tìm


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung



Häc sinh quan s¸t, tr¶ lêi


Lớp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Nơi ấy ngôi sao khuya</b></i>


<i><b>Soi vào trong giấc ngủ</b></i>


<i><b>Ngọn đèn khuya bóng mẹ</b></i>



<i><b>S¸ng một vầng trên sân</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong
ngày.


? Trong tranh ngời và vật nh thế nào. Em


tởng tợng xem ngời ta còn làm gì nữa và
các buổi này.


? Nờu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Sỏng sm, chiều tối, đêm khuya.
Học sinh nêu CN - N - T


Hc sinh c bi


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uơ - uya




- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 100

Học vần: uân - uyên



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc : uân –<i><b> uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngỗn
- GV: Nhận xét, ghi điểm



<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uân <i><b> uyên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uân</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uân
? Nêu cấu tạo vần míi.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.


Thêm âm đầu x trớc vần uân tạo thành
tiếng mới.


? Con ghộp c

<i><b>xuõn</b></i>


? Nờu cu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giíi thiƯu tõ kho¸.


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ân
đứng sau.


CN - N - §T



Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xuân


CN - N - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

? Tranh vÏ g×


- ghi bảng: mùa xuân
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>


- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Gii thiu vn uyờn, ghi bảng uyên
- Cho học sinh đọc xuôi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n– un có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Huân chơng</b></i>
<i><b>Tuần lễ</b></i>


<i><b>Chim khuyên</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.


- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>



<i><b>Mùa xuân</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 4 âm ghép lại u đứng trớc n
đứng sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ u trớc.
Khác ân # yên sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T


Học sinh viết bảng con


CN - N - ĐT



Hc 2 vn. Vn uõn uyờn
CN c.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho hc sinh c bi.


<i><b>Chim én bận đi đâu</b></i>


<i><b>Hôm nay về mở hội</b></i>


<i><b>Lợn bay nh dẫn lối</b></i>


<i><b>Rủ mùa xuân cùng về</b></i>


<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>


- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

? tranh vÏ g×.


? Em đã xem những cuốn truyện gì.


? Trong các truyện đã xem em thích truyện
gì nhất.



? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


Học sinh trả lời
Em thích đọc chuyện
Học sinh nêu CN - N - T


Hc sinh c bi


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uân uyên



- GV nhËn xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tập.




---bài 101

Học vần: uât - uyêt



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc : uât –<i><b> uyêt, sản xuất, duyệt binh</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nớc ta tuyệt p
<b>B/ dựng dy hc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá


<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc : tuần lễ, bóng chuyền
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uât <i><b> uyêt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uât</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uât
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.



Thêm âm đầu x trớc vần uât và dấu sắc
trên â tạo thµnh tiÕng míi.


? Con ghép đợc

<i><b>xuất</b></i>


? Nêu cấu to ting.


- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì


- ghi bảng: sản xuÊt


- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ut</b></i>


- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm


- Gii thiu vn uyờt, ghi bảng uyêt
- Cho học sinh đọc xuôi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần t– ut có gì giống
và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Luật giao thông</b></i>
<i><b>Nghệ thuật</b></i>



<i><b>Bng tuyt</b></i>
<i><b>Tuyt p</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ât
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xuất


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Sản xuÊt</b></i>


CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 4 âm ghép lại u đứng trớc yêt
đứng sau.



CN - N - ĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>


- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh</b></i>


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>



<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT


Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt b¶ng con


CN - N - §T


Học 2 vần. Vần uât – uyêt
CN đọc.


CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)


- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.


? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì



? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Những đêm nào trăng khuyt</b></i>


<i><b>Trụng ging con thuyn trụi</b></i>



<i><b>Em đi, trăng theo bớc</b></i>


<i><b>Nh muốn cùng đi chơi.</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>


? tranh vẽ gì.


? Nớc ta có tên là gì.


? Em nhn ra cnh p nào trên tranh ảnh
em đã đợc xem.


? Em biết quê hơng em có cảnh gì đẹp
? Nêu tên chủ đề luyện nói.


<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc


bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lêi


Lớp nhẩm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lêi


Đất nớc ta tuyệt đẹp
Học sinh nêu CN - N - T



Hc sinh c bi


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uât uyêt



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>



---bài 102

Học vần: uynh - uych



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc : uynh –<i><b> uych </b></i>–<i><b> phụ huynh </b></i>–<i><b> ngã huỵch</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Gọi học sinh đọc : sản xuất, duyệt binh
- GV: Nhận xét, ghi điểm


<b>III- Bµi míi </b>(29')


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uỵnh - uych
<i><b>2- Dạy vần uynh</b></i>


- GV giới thiệu vần, ghi bảng uynh
? Nêu cấu tạo vần mới.


- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.


Thêm âm đầu h trớc vần uynh tạo thành
tiếng míi.


? Con ghép đợc

<i><b>huynh</b></i>


? Nêu cấu tạo tiếng.


- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? Tranh vẽ gì


- ghi bng: ph huynh
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)


- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần uych</b></i>


- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm


- Giới thiệu vần uych, ghi bảng uych


- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uynh


- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần uynh– uych có gì
giống và khác nhau.


<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


<i><b>Luýnh quýnh</b></i>
<i><b>Khuỳnh tay</b></i>


<i><b>Huỳnh huỵch</b></i>
<i><b>Uỳnh uỵch</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.


- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)


- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.



- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>


- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.


<i><b>uynh, uych, phụ huynh, ngà huỵch</b></i>


- Cho học sinh viết bảng con.


- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


Học sinh đọc bài.


Häc sinh nhÈm


Vần gồm 4 âm ghép lại uy đứng trớc nh
đứng sau.


CN - N - §T


Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng huynh


CN - N - ĐT


Học sinh quan sát tranh và trả lời.


<i><b>Phụ huynh</b></i>


CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T


Vần gồm 4 âm ghép lại uy đứng trớc ch
đứng sau.


CN - N - §T



Giống: đầu có chữ uy trớc.
Khác nh # ch sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T


Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT


Häc sinh viết bảng con


CN - N - ĐT



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


CN c.
CN tỡm


- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.


? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b>Thø năm vừa qua ....</b></i>



<i><b>...</b></i>



<i><b>... ơm về.</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


- Hớng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>


? tranh vÏ g×.


? Đọc tên các loại đèn mà em biết.
? Đèn nào dùng điện để thắp sáng.
? Nhà em có những loại đèn gì.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>


- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tìm đọc


CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT


CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT


Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.


Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Cỏc loi đèn dùng trong nhà.
Học sinh nêu CN - N - ĐT


Học sinh đọc bài

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Thi tìm tiếng mang vần uât uyêt



- GV nhận xÐt giê häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---bµi 103

Ôn tập



Ngy son:



Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc các vần đã đợc học, biết ghép các vần với các âm và thanh đã
học để tạo tiếng và từ. Đọc đúng các từ: bóng chuyền, mùa xuân, ngã huỵch ...


- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nghe câu chuyện “Chuyện kể mãi khơng hết”
nhớ đợc tên các nhân vật chính.


<b>B/ §å dïng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸


<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Gọi học sinh đọc các từ: phụ huynh, ngã
huỵch, luýnh quýnh.


- GV: NhËn xét, ghi điểm


<b>III- Bài mới </b>(29')



<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em đi ôn tập.


<i><b>2- ¤n tËp:</b></i>


- Cho häc sinh quan s¸t tranh:
? Tranh vÏ gì.


? Trong tiếng loa có vần gì.
? Nêu cấu tạo của vần oa

? Tơng tự với vần oan



<i><b>u</b></i> <i><b>ê</b></i> <i><b>u</b></i> <i><b>ân</b></i>


<i><b>uê</b></i> <i><b>uân</b></i>


- Gi hc sinh ỏnh vn v c trn.


? Nêu những vần đã học có mở đầu bằng
vần o


- GV ghi bảng.
- Treo bảng ôn
* Các vần đã học:


- Gọi học sinh đọc vần ở bảng ôn.
- GV chỉ âm, vần.


- Cho học sinh ghép âm thành vần.
* Luyện c t ng.



- GV ghi bảng các từ:
<i><b>uỷ ban</b></i>

<i><b>hoà thuận</b></i>



<i><b>luyện tËp</b></i>



- Gọi học sinh đọc tiếng chỉ có vần ơn
- GV đọc mẫu và giải nghĩa các từ.
* Luyện viết:


- Hớng dẫn cách viết.


<i><b>hoà thuận </b></i>

<i><b> luyện tập</b></i>



- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>


? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>Tiết 2:</b>


<b>IV/ Luyện tập</b>


<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>


Hc sinh c bi.



Học sinh lắng nghe.


Quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi.
Vần oa


u ê uê


CN + tổ
Học sinh nªu


CN đọc
CN + tổ
CN + tổ


Học sinh ghép, đọc vần
CN + tổ + ĐT


Học sinh chỉ đọc -> CN + t
CN + t


Học sinh viết bảng con.


- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.


- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.


- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Hết câu có dấu gì.


? Ngăn cách giữa câu là g×


? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bi.


<i><b>Sóng nâng thuyền</b></i>


<i><b>...</b></i>


<i><b>Cánh buồm ơi !</b></i>


<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>


Học sinh quan sát, trả lời


Lp nhm.
CN tỡm c


CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT


Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi


CN - N - §T


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.


- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- KĨ chun (7') </b></i>


- Chó gà trống khôn ngoan
? tranh vẽ gì.


- GV kể chuyện 1 lần kèm theo tranh minh
hoạ.


? Nhà vua ra lÖnh cho nh÷ng ngêi kĨ
chun phải kể những câu chuyện nh thế
nào.


? Nhng ngi kể chuyện cho vua nghe4
đã bị làm gì, vì sao họ lại bị đối sử nh vậy.
? Vì sao anh nông dân đợc vua thởng.
- Gọi đại diện nhóm kể.


- Nªu ý nghÜa cđa chun.



Häc sinh viÕt bài vào vở bài tập.


Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời


Bị tống vào ngục giam vè kể mÃi không
hết.


Học sinh nêu CN - N - ĐT

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>




- GV nhận xét giờ häc

VỊ häc bµi, lµm bµi tËp.




---Tập đọc

Trờng em



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng tiếng.


+ Đọc đợc tiếng có các vần:

oai , ay



+ Từ ngữ:

cô giáo, bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trờng.


<b>B/ Đồ dùng d¹y häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi mới </b>(29')


<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài Trờng em
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, cõu:
* c ting:


Trờng, giáo, dạy, hay, mái, rất
- Nêu cấu tạo tiếng Trờng


- Cho hc sinh c ting.


Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:


- c nhẩm từ: Ngôi nhà thứ hai.
- GV ghạch chân từ cn c.
- Cho hc sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: thân
thiết, ngôi nhà ...


? Con hiểu thế nào là thân thiết.


? Con hiểu thế nào là ngôi nhà thứ hai.


* Đọc câu:


Học sinh lắng nghe.


Nghe, đọc


Âm tr đứng trớc vần ơng đứng sau, dấu
huyền trên âm ơ.


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tæ


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

- Cho học sinh luyện đọc từng câu.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.


- GV chia đoạn bài đọc và gọi học sinh
đọc nối tiếp nhau.


? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ai </b></i><i><b> ay</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ai , ay


? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “hai”
? Cho HS c ting hai



-Đọc tơng tự cho các tiếng: mái, dạy, hay
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay


- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu


* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần ai, ay
- GV nhận xét, tuyên dơng.
? Nói câu chứa tiếng vÇn ai , ay


** Chóng ta nói thành câu lµ nãi chän
nghÜa cho ngêi khác hiểu.


CN + tổ
CN


Hc sinh quan sỏt
c ni tip.


Bài văn gồm có 5 câu.


Đọc ngắt hơn dấu phẩy và nghỉ hơn ở cuối
câu.


Tiếng: hai, mái, dạy, hay


õm h ng trc vn ai ng sau
CN + t



Học sinh quan sáy
Đọc


Thi ghép tiếng nhanh và đúng


<b>TiÕt 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



- GV đọc lần 2



- Cho học sinh đọc thầm câu hỏi 1.


? Con hiểu thế nào là trờng học.


- Gọi học sinh đọc câu hỏi 1 SGK


? Trong bài trờng học đợc gọi là gì.


- Gọi học sinh đọc câu hỏi 2 SGK



? trờng học đợc gọi là ngôi nhà thứ hai


là vì ...



KL: Trờng học là nơi có thầy cơ giáo,


có bạn bè, nơi dạy dỗ các em các điều


hay, lẽ phải. Vì vậy các em phải biết


yêu quí trờng học nh ngôi nhà của


mình và gọi đó là ngơi nhà thứ hai.


* Luyện nói:



- Cho häc sinh th¶o ln nhãm



- Hái nhau vỊ trêng, líp.



? Trờng học của bạn tên là gì.


? Bạn có thích đi học khơng.


? Bạn thích học mơn nào nhất.


? Hơm nay bạn học đợc điều gì hay


? Ai là ngời mà bạn thân nht.



- Cho các nhóm trình bày và nhận xét.



Hc sinh c thm



- Trờng là nơi có thầy giáo, cô giáo và


bạn bè.



- Đọc bài.



Ngôi nhà thứ hai.



CN



Học sinh thảo luận nhóm và trình bày.


Nhận xét bạn.



<b>IV. Cng c, dn dị (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại tồn bài.


? Qua bài học em có cảm nghĩ gì.


- GV nhận xét giờ học



Về đọc bài và trả lời các câu hỏi trong



bài.





---ChÝnh t¶

Trêng em



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi, mỗi đoạn văn có 26 chữ trong bài


“Trờng em”. Viết đạt tốc độ 2 chữ / phút.



- Biết điền đúng vần ai – ay.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Trờng em



- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
- Treo bảng phô


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng


- Cho học sinh đọc tiếng: Trờng, ngôi, hai,
giáo, hiền, nhiều, thiết


- GV đọc tiếng khó.
* Học sinh chép bài:


- ViÕt tªn đầu bài vào giữa trang giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.


- Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1 chữ .
- Đầu câu phải biết hoa.


* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.


- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Hớng dẫn học sinh làm bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Cho học sinh làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài


Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


2 hc sinh c bi
CN c


Lắng nghe


Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập: Điền vần ai ay
Học sinh làm bài


<i><b>Gà mái máy ảnh</b></i>



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- Nêu qui tắc viết chính tả.


- Về luyện viết bài vào vở ô li


- GV nhËn xÐt giê häc



VỊ nhµ tËp viÕt bµi nhiỊu lÇn.




---Tập đọc

Tặng cháu




Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng tiếng có vần yêu, tiếng mang thanh hỏi


- Biết đọc các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi nớc, nớc non.



- Biết chỉ đúng mỗi dòng thơ.



- Ơn các vần: ao , au. Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa vần ao - au



- Hiểu đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>



- Hôm nay chúng ta học bài tặng cháu
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hng dn hc sinh luyn đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bi.
- Luyn c ting, t, cõu:


* Đọc tiếng: tặng, cháu, yêu, chút
- Nêu cấu tạo tiếng Tặng


- Cho hc sinh c ting.


Học sinh lắng nghe.


Nghe, c


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:


- Đọc nhẩm từ: tặng cháu
- GV ghạch chân từ cần c.
- Cho hc sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: gọi nớc,
nớc non


* Đọc đoạn, bµi



- Cho học sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ao - au</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ao - au


? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “cháu”
? Cho HS đọc ting chỏu


-Đọc tơng tự cho các tiếng: sau
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ao - au
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu


* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần ao - au

- GV nhận xét, tuyên dơng.



CN + tổ


Đọc nhẩm
CN + tổ


CN + tổ
CN



Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


Tiếng: sao, nhau


õm ch ng trc vn au ng sau du sc
trờn a.


CN + tổ


Học sinh quan sát
Đọc


Thi ghép tiếng nhanh và đúng

<b>Tiết 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



- GV đọc lần 2



- Cho học sinh đọc thầm dòng thơ 1,2


? Bỏc H tng v cho ai.



- Đọc 2 dòng th¬ ci.




? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều gì.


KL: Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm


u mến của Bác Hồ với bạn học sinh.


Mong muốn của Bác với các cháu:


Hãy chăm chỉ học tập để có ích cho


mai sau xây dựng nớc nhà.



* Học thuộc lòng bài thơ.


- Cho học sinh đọc bài.


- GV xoá dần bảng.



- Cho học sinh đọc nối tiếp dòng thơ.


- GV nhận xét, tuyên dơng.



- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.


* Hát bài hát về Bác Hồ.



- Cho häc sinh h¸t.



Học sinh đọc thm


- c bi.



Bác tặng vở cho bạn học sinh.



Bỏc mong bạn nhỏ ra công học tập để


mai sau giúp nớc non nh.



Học sinh lắng nghe.



ĐT




CN nối tiếp


CN



Cả lớp hát: Ai yêu Bác Hồ....


Nhận xét bạn.



<b>IV. Cng c, dn dũ (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.


? Qua bài học em có cảm nghĩ gì.


- GV nhận xét giờ học



Về đọc bài và Học thuộc lịng bài thơ.




---ChÝnh t¶

Tặng cháu



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ “Tặng cháu”


- Biết trình bày đúng bài thơ.



- BiÕt ®iỊn n hay l, dÊu hái hay dÊu ng· trong bài.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Tặng cháu.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:


- Viết bài thơ vào giữa trang giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV c bi.



- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bµi tËp.
- Cho häc sinh lµm bµi.


- GV nhËn xÐt, chữa bài


Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


2 hc sinh c bi
CN c


Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền chữ n hay l
Học sinh lên bảng làm bài
ô hoa


Con còn bay ả bay a



b- §iỊn dÊu ? hay ~ trên những chữ in
nghiêng:


Học sinh làm bài:


<i><b>Quyên vơ cho xôi tô chim</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.



- GV nhn xột giờ học

Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng

Về nhà tập viết bài nhiều lần.




---Tập đọc

Cái nhãn vở



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng tiếng có vần yêu, tiếng mang thanh hỏi


- Biết đọc các từ ngữ: quyển vở, ngay ngắn, nắn nót, viết, khen



- Ôn các vần: ang, ac.



- Hiu c cỏc t ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn


- Biết viết nhãn vở, hiểu đợc tác dụng của nhãn vở.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>


C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Cái nhÃn vở
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, cõu:


* Đọc tiếng: ngay ngắn, nắn nót, khen, ...


Học sinh l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Nêu cấu tạo tiếng quyển
- Cho hc sinh c ting.



Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:


- c nhm t: quyn vở
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: gọi nớc,
nớc non


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- ễn vn: ang - ac</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ang - ac


- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang - ac
- Cho häc sinh quan s¸t tranh.


- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần ang - ac

- GV nhận xét, tuyên dơng.




m q ng trớc vần uyên đứng sau, dấu
hỏi trên ê. Tạo thành tiếng quyển


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ


CN + tỉ
CN


Häc sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
CN + tổ


Học sinh quan sát
Đọc


Thi ghép tiếng nhanh và đúng

<b>Tiết 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bi v luyn núi:</b></i>


* Tỡm hiu bi : SGK



Đoạn 1:




? Bạn Giang viết gì trên nhÃn vở.


Đoạn 2:



? Bố Giang khen bạn ấy nh thế nào.


? NhÃn vở có tác dụng gì.



KL: Bài văn cho chúng ta thấy bạn


Giang rất khéo léo, và biÕt tù viÕt nh·n


vë cho m×nh.



- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc bài.


* Trang trí nhãn vở:



- Cho häc sinh tù trang trÝ nh·n vë cđa


m×nh theo ý thÝch.



- GV quan sát, hớng dẫn thêm.


- Cho học sinh trng bày sản phẩm.



Hc sinh c thm


- c bi.



Bn vit tờn trờng, tên lớp, họ và tên.


- Bố khen Giang đã tự viết đợc nhãn vở.


- Giúp ta biết quyển đó là quyển gì,


quyển của ai, lớp nào, trờng no.




Học sinh lắng nghe.


ĐT



CN nối tiếp


CN



Học sinh trang trí nhÃn vë.


NhËn xÐt b¹n.



<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.


- GV nhận xét giờ học



Về đọc bài .



KĨ chun

Rïa vµ Thá



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể từng đoạn câu chuyện dựa theo


tranh và gợi ý dới tranh, sau đó kể đợc toàn bộ câu chuyện. Bớc đầu biết đổi


giọng và phân biệt đợc lời của rùa và thỏ và ngời dẫn chuyện.



- Hiểu đợc lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan kiêu ngạo chậm nh rùa


những kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành cơng.



<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>



<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- H«m nay c« sÏ kĨ cho c¸c em nghe
chun Rïa vµ Thá.


- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kể chuyện lần 1


- GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh
ho¹


<i><b>3- Híng dÉn häc sinh kĨ chun.</b></i>
- Cho häc sinh quan sát lần lợt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.


? Nêu câu hỏi dới tranh 1.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
? Nêu câu hỏi dới tranh 2


- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Câu hỏi dới tranh là gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 3
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? Câu hỏi dới tranh là gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 4
- GV nhận xét, tuyên dơng.


- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
<i><b>4- Hớng dẫn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo ln nhãm


- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vÏ.
- GV nhận xét, tuyên dơng


<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Vì sao Thỏ thua Rùa.


? Câu chuyên khuyên ta điều gì.
? Qua câu chuyên ta nên học tập ai.
GV nhận xét, tuyên dơng


Học sinh lắng nghe.


Nghe


Quan sát


- Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý mỉa mai.


- Rùa trả lời ra sao, Thá nãi g× víi Rïa
Häc sinh kĨ chun.


- Rïa rủ Thỏ chạy thi. Thỏ tỏ vẻ coi thờng
thách thức vêi Rïa.


- Rïa tr¶ lêi ra sao.


- Rïa cè søc chạy, Thỏ nhởn nhơ hái hoa
bắt bớm.


- Thỏ làm gì khi rïa cè ch¹y.


- Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về đích
trớc, Rùa thắng cuộc


- Ci cïng ai th¾ng cuộc
Đại diện nhóm kể chuyện.
Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kể chuyện.


- Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.


- Nên học tập Rùa cần kiên trì, nhẫn nại.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



Qua c©u chun gióp ta hiĨu : H·y


häc tËp Rïa dï chËm ch¹p nhng víi


tÝnh kiên trì nhẫn nại không kiêu ngạo



sẽ thành công.



- GV nhận xét giờ học



Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời


các câu hỏi dới tranh.





---Tp c

Bàn tay mẹ



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Yêu nhất,


nấu cơm, rám nắng, xơng xơng.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.


- Biết nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần an, at



- Học sinh hiểu đợc nội dung tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ. Hiểu


tấm lịng u q, biết ơn của bạn.



<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta häc bµi Bµn tay mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Nêu cấu tạo tiếng nhất
- Cho học sinh c ting.


Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: yêu nhất
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.



- §äc từ tơng tự với các từ còn lại: nấu
cơm, rám nắng, xơng xơng


* Đọc đoạn, bµi


- Cho học sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: an - at</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần an - at


- Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu


* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần ang - ac

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Nghe, c


m nh ng trc vn õt ng sau, dấu sắc
trên â tạo thành tiếng nhất


CN + tỉ



§äc nhÈm
CN + tổ


CN + tổ
CN


Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
CN + tổ


Học sinh quan sát
Đọc


Thi ghộp ting nhanh v đúng

<b>Tiết 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiu bi : SGK



Đoạn 1,2:



? Bn tay m đã làm gì cho chị em Bình


Đoạn 3:




? Bµn tay mẹ Bình nh thế nào.



KL: Bi vn cho chỳng ta thấy tình cảm


của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay. Hiểu


đợc tấm lịng u q của ác bạn nhỏ


đối với mẹ.



- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc bài.



* Cho học sinh quan sát tranh và thảo


luận nhóm đơi.



? Tranh vÏ g×.



? ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn.


? Ai chăm sóc bạn khi bạn bị ốm.


? Ai vui khi bạn đợc điểm 10.


- Gọi các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh đọc thầm


Đọc bi:



- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,


giặt một chậu tà lót đầy.



- Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay


gầy gầy, xơng xơng.




Học sinh lắng nghe.


ĐT



CN nối tiếp



Các nhóm lên trình bày trớc lớp.


Nhận xét bạn.



<b>IV. Cng cố, dặn dị (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại tồn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .





---ChÝnh tả

Bàn tay mẹ



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ “Bàn tay mẹ”


- Biết trình bày đúng bài văn xuôi.



- Biết viết đúng vần: an, at chữ g, gh. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Bàn tay mẹ.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chộp bi:


- Viết tên bài vào giữa trang giấy.


- Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô,


tên riêng phải viết hoa.


* Cho hc sinh chộp bi vo v.
- GV c bi.


- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:


- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.


- Nhận xét


Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


2 học sinh đọc bài
CN đọc


Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở


Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân an hay at
Học sinh lên bảng làm bµi


<i><b>đánh đ t nc</b></i>
Nhn xột.


Điền g hay gh


<i><b>Nhà a c¸i ế</b></i>
Nhận xét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.


- GV nhận xÐt giê häc



Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng


Về nhà tập viết bài nhiều lần.





---Tập đọc

Cái Bống



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Bống


bang, khéo sảy, khéo sàng, ma ròng.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, đọc thuộc lịng bài đồng dao


- Tìm đợc tiếng có chứa vần anh - ach. Nói đợc câu có chứa vần anh - ách trong


bài.



- Học sinh hiểu đợc nội dung bài.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Cái Bống
- GV ghi tên bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- GV c mu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Nêu cấu tạo tiếng Bống
- Cho hc sinh c ting.


Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:


- c nhm t: Bng bang
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: khéo
sảy, khéo sàng, ma ròng


* Đọc đoạn, bài


- Cho học sinh luyện đọc từng dòng
? Bài gồm mấy dòng.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: anh - ach</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần anh - ach


- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach


- Cho học sinh quan sát tranh.


- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần anh - ach

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Nghe, c


m B ng trớc vần ông đứng sau, dấu sắc
trên ô tạo thành tiếng Bống


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tỉ
CN


Häc sinh quan sát
Đọc từng dòng


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
CN + tổ


Học sinh quan sát


Đọc


Thi ghép tiếng nhanh và đúng


<b>TiÕt 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



- §äc 2 dòng đầu.



? Bng ó lm gỡ giỳp m nấu cơm.


- Đọc 2 dịng cuối.



? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ.


- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc bài.



* Cho học sinh quan sát tranh và thảo


luận nhóm đơi.



? Tranh vÏ g×.



? ở nhà bạn thờng làm gỡ giỳp b


m.



- Gọi các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, tuyên dơng.




Hc sinh c thm


c bi:



- Bng sảy, sàng gạo giúp mẹ.


- Bống ra gánh đỡ cho m


T



CN nối tiếp



Các nhóm lên trình bày trớc lớp.


Nhận xÐt b¹n.



<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về c bi .





---Chính tả

Cái Bống



Ngy son:


Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài “Cái Bống”


- Biết điền đúng vần anh - ach, chữ g hay gh



- Biết Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Cái Bống.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gch chõn
* Hc sinh chộp bi:


- Viết tên bài vào giữa khổ thơ.


- Đầu dòng viết hoa


- Dòng 1 lùi vào 1 tiếng; dòng 2 viết ra 1
tiếng.


* Cho hc sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.


- GV ch÷a một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.


- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:


- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.


- Nhận xét


Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm



2 hc sinh c bi
CN c


Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân anh - ach
- Vẽ hộp sách, túi xách tay.
Học sinh lên bảng lµm bµi


<i><b>Hép s ' tói x ' tay</b></i>
NhËn xÐt.


§iỊn ng hay ngh
- VÏ ngµ voi, chó nghÐ


<i><b>µ voi chó é</b></i>
Nhận xét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.



- GV nhn xột gi hc

u dòng phải viết hoa, viết đúng dòng

Về nhà tập viết bi nhiu ln.




---ôn tập giữa học kỳ II



Ngy son:

Ngy dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố những kiến thức đã học từ đầu học kỳ II.



- Biết đọc trơn đợc các bài đã học, biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.


- Ôn lại các vần đã học, vit ỳng cỏc t theo yờu cu.



<b>B/ Đồ dùng dạy häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết Ôn tập.
- GV ghi bảng.


<i><b>2- Ôn tập</b></i>



* Luyn đọc các bài tập đọc.


- Cho học sinh thảo luận nhóm đơi.


- Gọi học sinh lần lợt đọc các bài tập đọc
đã đợc học từ đầu học kỳ II.


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa thªm cho häc
sinh.


* Ôn các vần đã học: ai, ay, ang, ac, an, at,


Häc sinh l¾ng nghe.


Học sinh thảo luận nhóm đơi.
Đọc các bài đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

anh, ach


- Nãi c©u có chứa tiếng có vần theo yêu
cầu của giáo viên.


- Nhận xét, tuyên dơng.
* Luyện viết:


- Giỏo viên đọc tiếng, vần cho học sinh
viết bi vo v.


- GV nhận xét.
* Bài tập:



- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.


- Cho học sinh làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài
* Trò chơi:


- Giáo viên phát những tờ bìa có ghi sẵn từ
- Chia lớp theo tõng tỉ.


- Cho häc sinh th¶o ln


- Gäi học sinh gắn từ thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dơng


Hc sinh nêu các vần đã học.
Học sinh đọc bổ xung.


NhËn xét


Học sinh viết bảng con.
Viết bài vào vở.


Nhận xét


Đọc yêu cầu bài tập:


a- Điền vân anh - ach; Điền ng hay ngh


Học sinh lên bảng làm bµi


<i><b>Hép s ' tói x ' tay</b></i>
<i><b>µ voi chó Ð</b></i>
NhËn xÐt.


Häc sinh nhận bài và thảo luận


Thứ tự các tổ lên gắn từ thích hợp nối tiếp
nhau giữa các tổ.


Nhận xét

<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- ễn cỏc bi tp c, đọc bài nhiều lần


- GV nhận xét giờ học



Học sinh c bi.



Về nhà tập viết bài nhiều lần.



Tp c

Hoa ngọc lan



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Hoa ngọc


lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra.




- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.



- Häc vÇn ăm, ăp; Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bµi.



- Học sinh hiểu đợc nội dung bài. Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Hoa ngọc lan
- GV ghi tên bài häc.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.


- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


Cho học sinh đọc tiếng: Hoa dõy


-lp - sỏng - xoố



Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:


- c nhẩm từ: Hoa ngọc lan
- GV ghạch chân từ cn c.
- Cho hc sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lá dày,
lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra.


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyện đọc từng đoạn


Häc sinh l¾ng nghe.


Nghe, đọc


Âm l đứng trớc vần âp đứng sau, dấu sắc
trên â tạo thành tiếng lấp


CN + tỉ


§äc nhÈm


CN + tỉ


CN + tỉ
CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: m - p</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ăpm - ăp
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm - ăp
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu


* Chơi trò chơi:


- Chơi ghép tiếng vần ăm - ăp

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
CN + tổ


Học sinh quan sát
Đọc



Thi ghộp ting nhanh v ỳng


<b>Tiết 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bi : SGK



Đoạn 1,2:



? Hoa ngọc lan có mầu gì.


Đoạn 2,3:



? Hơng ngọc lan nh thế nào.



KL: Qua bài ta thấy đợc tình cảm của


bé đối với hoa ngọc lan. Hoa ngọc lan


rất đẹp và thơm.



- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc bài.



* Cho học sinh quan sát tranh và thảo


luận nhóm đơi.



? Tranh vÏ gì.



? Kể tên những loài hoa mà em biết.


- Cho häc sinh quan sát những bông



hoa thËt, chia hoa cho tõng nhãm.


? Nhãm em cã nh÷ng bông hoa gì. Hoa


nở vào mùa nào.



- Gọi các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, tuyên dơng.



Hc sinh c thm


c bi:



- Hoa ngọc lan mầu trắng.


- Hoa có mùi rất thơm


Học sinh lắng nghe.


ĐT



CN nối tiếp



Tranh vẽ những bông hoa ngọc lan.



Các nhóm trả lời.


Nhận xét bạn.


<b>IV. Củng cố, dặn dß (5')</b>



- Cho học sinh đọc lại tồn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .





---ChÝnh t¶

Nhà bà ngoại




Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch u cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi .


- Biết điền đúng vần ăm - ăp, chữ c hay kh


- Biết Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Nhà bà ngoại


- GV ghi tên bài học.



<i><b>2- Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


Häc sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Cho hc sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:


- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa


- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
viết chính tả.


* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV c bi.


- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bµi tËp.


- Cho häc sinh lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài tập 3:


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét


CN c


Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân ăm - ăp


- Vẽ hộp sách, túi xách tay.
Học sinh lên bảng làm bài


<i><b> Năm nay Thăm </b><b></b><b>.. một. Thăm</b></i>
<i><b>ch</b><b></b><b>. Học, biết tự t</b><b></b><b> cho mình, biết s</b><b></b></i>
<i><b>xếp ngăn n</b><b></b></i>


Nhận xét.


Viết chữ K trớc các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh



<i><b>Hỏt đồng </b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b> a; Chơi </b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>éo co.</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.



- GV nhn xét giờ học

Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng

Về nhà tập viết bài nhiều lần.




---Tập đọc

Ai dạy sớm



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Dạy sớm,


lênn đồi, đấn trời, chờ đón



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.


- Học vần ơn - ơng ; Phát âm đúng các vần ơn, ơng


- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ngữ trong bài.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Ai dạy sớm
- GV ghi tên bài häc.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


Cho học sinh đọc tiếng: Sớm vờn


-lên - trời . Đọc tiếng tơng tự với các


tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: Dậy sớm
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lên đồi,


đất tri, ch ún


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn đọc từng đoạn


Häc sinh l¾ng nghe.


Nghe, đọc


Âm s đứng trớc vần ơm đứng sau, dấu sắc
trên ơ tạo thành tiếng sớm


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ơn - ng</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ơn - ơng


- Tìm tiếng ngoài bài có vần ơn - ơng
- Cho học sinh quan sát tranh.


- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:



- Chơi ghép tiếng vần ơn - ơng

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
CN + tổ


Học sinh quan sát
Đọc


Thi ghộp ting nhanh v ỳng

<b>Tit 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



Đọc khổ thơ 1:



? Khi dy sm iu gỡ chờ đón em.


Đọc khổ thơ 2



? Ai dạy sớm chạy ra đồng, ai chờ đón.


? Cả đất trời chờ đón em ở đâu.




- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc bài.


* Học thuộc lòng bài thơ.



- cho học sinh đọc từng câu thơ, đọc cả


bài thơ.



- Gäi tr¶ lêi theo diễn biến bài thơ.


- GV nhận xét.



Hc sinh c thầm


Đọc bài:



-Hoa ngát hơng chờ đón em.


- Có vừng đơng chờ đón.


- Chờ đón ở trên đồi.


Học sinh lắng nghe.


ĐT



CN nèi tiÕp



Học sinh đọc từng câu, đọc cả bài theo


câu hỏi gợi ý của giáo viên.



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .






---Tập chép

Câu đố



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chép đúng bài câu đố về con ong.



- Biết điền đúng chữ ch hay tr, chữ v hay d hoặc gi vào chỗ thích hợp.


- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ u, p



<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hôm nay chúng ta chép bài câu đố.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Híng dÉn häc sinh chÐp chÝnh t¶.</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài.


? Con vật đợc nói đến trong bài là con gì.
? Nêu các chữ viết khó.


- GV đọc tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.


- Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài.


- Thu mét sè bµi chÊm.


<i><b>3- Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tËp.


Häc sinh l¾ng nghe.


- Con ong.
- Suèi, bay, kh¾p


- ChÐp bài.
- Soát bài


- Nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

? Bức tranh vẽ gì.


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.


<i><b> Thi </b><b>…</b><b> ¹y </b><b>…</b><b> anh bãng</b></i>
§iỊn v hay gi


<i><b>á trøng </b></i> <i><b>á c¸ cỈp </b></i> <i><b> a</b></i>


<i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i>


<b>IV. Cđng cè, dỈn dò (5')</b>


- Nhận xét bài viết.



- GV nhận xét giờ học

Về chép lại bài nhiều lần.




---Tp c

Mu chú sẻ



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Hoảng


lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.




- Học vần uôn - uông ; Phát âm đúng các vần uôn - uông


- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ngữ trong bài.



<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Mwu chú sẻ.
- GV ghi tên bµi häc.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:


* Đọc tiếng:


- Cho học sinh đọc tiếng: Nén - Phép,


Lễ - Sạch . Đọc tiếng tơng tự với các


tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: nén sợ
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho hc sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lễ phép,
hoảng lắm, sạch sẽ.


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn c tng on
? õy là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ơn vần: n - uụng</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần uôn - uông


- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông
- Cho học sinh quan sát tranh.


- Đọc từ mẫu


? Tranh vẽ gì.


- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần n - ng.
* Chơi trị chơi:


- Ch¬i ghÐp tiÕng vần uôn - uông

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh l¾ng nghe.


Nghe, đọc


Âm N đứng trớc vần en đứng sau, dấu sắc
trên e tạo thành tiếng nén


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tổ


CN + tổ
CN


Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.



tìm tiếng
CN + tổ


Quan sát tranh.


- Bé đa cuộn len cho mẹ.
- Bé lắc chuông.


Học sinh quan sát
Đọc


Thi ghộp ting nhanh và đúng

<b>Tiết 2:</b>



<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

? Bi sím điều gì sảy ra.


Đoạn 2: Câu nói của sẻ.



? Khi sẻ bị mèo chộp đợc, sẻ đã nói gì


với mốo.



Đoạn 3: Phần còn lại



? S lm gỡ khi t nó xuống đất.


- GV đọc bài.



- Cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.


* Luyện đọc cả bài




? Bài thơ hay bài văn.


? Gồm có mấy câu.


? Nêu cách đọc


- GV nhận xét.



- Một con mèo chộp đợc một chú sẻ.


- Tha anh tại sao ngời sạch sẽ nh anh



.. rửa mặt.





- Sẻ vụt bay đi.


ĐT



CN nối tiếp



Hc sinh đọc từng đoạn, đọc cả bài


theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.



<b>IV. Củng cố, dặn dị (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại tồn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .



KĨ chun

TrÝ kh«n



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>



<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện theo


tranh minh hoạ. Sau đó kể lại tồn bộ câu chuyện.



- Phân biệt và thể hiện đợc lời của Hổ, Trâu, Ngời và lời của ngời dẫn chuyện.


- Thấy đợc sự ngốc nghếch và khờ khạo của Hổ. Hiểu đợc trí khơn là sự thơng


minh, nhờ đó mà con ngời làm chủ đợc mn loi.



<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- H«m nay c« sÏ kÓ cho các em nghe
chuyện Trí khôn.



- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kĨ chun lÇn 1


- GV kĨ chun lÇn 2 kÕt hợp tranh minh
hoạ


<i><b>3- Hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh quan sát lần lợt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.


? Hổ nhìn thấy gì.


? Thy cnh y H đã làm gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
- Nêu câu hỏi dới tranh 2
? Hổ và Trâu đang làm gì.
? Hổ và Trâu nói gì với nhau.
- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.


? Muốn biết trí khơn Hổ đã làm gì.
? Cuộc nói chuyện diễn ra nh thế nào.
- Gọi học sinh kể on 3


? Tranh 4 vẽ cảnh gì.


? Câu chuyện kết thúc nh thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 4



- GV nhận xét, tuyên dơng.


- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.


Học sinh lắng nghe.


Nghe


Quan sát


- Bỏc nông dân cày ruộng, con trâu kéo
cây. Hổ đứng nhìn.


- Hỉ nhìn thấy bác nông dân cho trâu cày
ruộng.


- Hổ thấy làm lạ và tới hỏi Trâu. Trâu trả
lời: Ngời bé nhng có trí khôn.


- "Này Trâu kia ! anh to lớn nhờng ấy sao
lại chịu kéo cày cho ngời "


- "Trâu nói: Ngời bé nhng có trí khôn"
- Hổ lân la lại gần bác nông dân.


.




- H chu cho bỏc nơng dân chói. Bác chất


rơm xung quanh hổ rồi đốt lửa. Dây cháy
Hổ thốt nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i><b>4- Híng dÉn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm


- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vÏ.
- GV nhËn xét, tuyên dơng


<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dơng


Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kĨ chun.


- Hỉ to x¸c nhng ngèc nghÕch, con ngời
tuy nhỏ nhng thông minh.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhËn xét giờ học

Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời

các câu hỏi dới tranh.




---Tp c

Ngơi nhà



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>



- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: Hàng


xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.



- Học vần iêu - yêu ; Phát âm đúng các tiếng có vần iêu - yêu


- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ngữ trong bài.



<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay ta học bài Ngôi nhà
- GV ghi tên bài häc.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Cho học sinh đọc tiếng: xoan, xuyến,


lảnh lót, phức. Đọc tiếng tơng tự với


các tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: xao xuyến
- GV ghạch chân từ cần c.
- Cho hc sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: Hàng
xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, tơm phức.
* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn đọc từng dòng
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: iờu - yờu</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần iêu - yêu


- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu - yêu


- Cho học sinh quan sát tranh.


- Đọc từ mÉu
? Tranh vÏ g×.


- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần iêu - u
* Chơi trị chi:


- Chơi ghép tiếng vần iêu - yêu

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh lắng nghe.


Nghe, c


m X ng trc vần uyên đứng sau, dấu
sắc trên ê tạo thành tiếng xuyến


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ


CN + tỉ
CN


Häc sinh quan sát
Đọc từng dòng



Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng


Em yêu ngôi nhà.
Em yêu tiếng chim
Quan sát tranh.
- Điểm yếu, ốm yếu.
- Hiểu bài


Học sinh quan sát
Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<i><b> 4- Tỡm c bi v luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



- §äc 2 khỉ thơ đầu.



? ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nghe thấy


gì, nhìn thấy gì, ngửi thấy gì .



- Đọc khổ thơ 3:



? Tình u ngơi nhà của bạn nhỏ gắn


với tình yêu đất nớc nh thế nào.



- Bài thơ đọc với giọng tha thiết, trìu


mến.




- GV đọc bài.



- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.


* Luyện đọc cả bài



? Bài thơ hay bài văn.


? Gồm có mấy câu.


? Nêu cách đọc


- GV nhận xét.



Học sinh c thm


c bi:



- Nhìn thấy hàng xoan


- Nghe tiếng chim lảnh lót.


- Mùi thơm của rơm, rạ.


ĐT



CN nối tiếp



Hc sinh đọc từng khổ thơ, đọc cả bài


theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .






---



---ChÝnh t¶

Ngôi nhà



Ngy son:


Ngy dy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>


- Hc sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi .


- Biết điền đúng vần iêu - yêu, chữ c hay k


- Biết Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết


bài Ngôi nhà.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:


- ViÕt tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa


- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
viết chính tả.


* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bi.


- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.



Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


2 học sinh đọc bài
CN đọc


Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân iêu - yêu
Học sinh lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét


Nhận xét.


Viết chữ K trớc các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh



<i><b>Ông trồng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>. ây cảnh</b></i>


<i><b>Bà </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>.ể chuyện.</b></i>



<i><b>Chị xâu </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>.im</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.



- GV nhn xột gi hc

u dũng phải viết hoa, viết đúng dòng

Về nhà tập viết bài nhiều lần.




---Tập đọc

Quà của Bố



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ:lần nào,


luôn luôn, về phép, vững vàng.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.



- Học vần oan - oat; Phát âm đúng các tiếng có vần oan - oat


- Học sinh hiểu đợc nội dung, t ng trong bi.



<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giỏo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hơm nay ta học đọc bài Quà của Bố
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Cho học sinh đọc tiếng: lần, phép,


luân, vững vàng. Đọc tiếng tơng tự với


các tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: lần nào


- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh c t.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lần nào,
luôn luôn, về phép, vững vàng


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn c tng on
? õy là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: oan - oat</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần oan - oat


- Tìm tiếng ngoài bài có vần oan - oat
- Cho học sinh quan sát tranh.


- Đọc từ mẫu
? Tranh vẽ gì.


- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần oan - oat
* Chơi trị chơi:


- Ch¬i ghÐp tiÕng vần oan - oat

- GV nhận xét, tuyên dơng.




Học sinh l¾ng nghe.


Nghe, đọc


Âm l đứng trớc vần ân đứng sau, dấu
huyền trên â tạo thành tiếng lần


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ


CN + tỉ
CN


Häc sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tìm tiếng
Ngoan ngoÃn
Toát mồ hôi
Quan sát tranh.
- Điểm yếu, ốm yếu.
- Hiểu bài


Học sinh quan sát
Đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện núi:</b></i>


* Tỡm hiu bi : SGK



- Đọc khổ thơ ®Çu.



? Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu.


- Đọc khổ thơ 2,3:



? Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì.


- Bài thơ đọc với giọng tha thiết, trìu


mến.



- GV đọc bài.



- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.


* Luyện đọc cả bài



? Bài thơ hay bài văn.


? Gồm có mấy câu.


? Nêu cách đọc


- GV nhận xét.



Học sinh đọc thầm


Đọc bài:



- Bố bạn là bộ i o xa.



- Bố gửi cho bạn nhỏ nghìn cái nhớ,


nghìn cái thơng, nghìn cái hôn.




ĐT



CN nối tiÕp



Học sinh đọc từng khổ thơ, đọc cả bài


theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>


- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .





---ChÝnh t¶

Quµ cđa Bè



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh chép lại chính xác, khơng mắc lỗi .


- Biết điền đúng vần im - iêm, chữ s hay x


- Biết Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.




<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Quà của Bố


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.


- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chộp bi:


- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dßng viÕt hoa


- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc


viết chính tả.


* Cho học sinh chép bài vào v.
- GV c bi.


- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.


<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:


Học sinh lắng nghe.


Đọc nhẩm


2 học sinh đọc bài
CN đọc


Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài


Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân im - iêm


Học sinh lên bảng làm bài


<i><b>Trái t</b><b></b></i>
<i><b>Kim t</b><b></b><b>..</b></i>
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Nêu yêu cầu bài tập.


- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét


<i><b>..e lu</b></i>



<i><b></b></i>



<i><b>dòng </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>.ông</b></i>


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Nêu cách viết một bài chính tả.



- GV nhn xột gi hc

Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng

Về nhà tập viết bài nhiều lần.




---Tập đọc

Vì bây giờ mẹ mới về.



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: ồ khóc,



bây giờ, mới về.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.


- Học vần ut - t; Phát âm đúng các tiếng có vần ut - t


- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ngữ trong bài.



<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hơm nay ta học đọc bài Vì bây giờ mẹ
mới về.


- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hng dn hc sinh luyn c:</b></i>


- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Cho học sinh đọc tiếng: đứt, bánh,


tay, hoảng. Đọc tiếng tơng tự với các


tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: đứt tay
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.


- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: cắt
bánh, đứt tay, hong ht.


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn c từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ut - t</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần ut - t



- Tìm tiếng ngoài bài có vần ut - t
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu


? Em hiểu thế nào là "hoảng hốt"
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần ut - t
* Chi trũ chi:


- Chơi ghép tiếng vần ut - t

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh lắng nghe.


Nghe, c


m đ đứng trớc vần t đứng sau, dấu sắc
trên tạo thành tiếng đứt


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tỉ


CN + tổ
CN


Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn



Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.


tỡm ting
Ngoan ngoón
Toỏt m hụi
Quan sỏt tranh.
- chim cỳt
- t dõy.


- Là mất bình tÜnh do nguy hiĨm bÊt ngê.
§äc


Thi ghép tiếng nhanh và đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<i><b> 4- Tìm đọc bài và luyện nói:</b></i>


* Tìm hiểu bài : SGK



- GV đọc bài.



- Cho HS đọc nối tiếp bài.



? Khi bị đứt tay cậu bé có khóc khơng.


? Lúc nào cậu bé khóc.



? Trong bài có mấy câu hỏi.



KL: Một c©u chun vui nãi vỊ mét


cËu bÐ lµm nịng mÑ




* Luyện đọc cả bài


? Nêu cách đọc


- GV nhận xét.


* Luyện nói.



- Cho học sinh quan sát tranh và tho


lun nhúm ụi.



- Gọi các nhóm trình bà\y.



Hc sinh c thm


c bi:



ĐT - CN nối tiếp


- Cậu bé không khóc.



- Khi mĐ vỊ cËu bÐ míi khóc vì cậu


muốn làm nũng mẹ.



- Bài có 2 câu hỏi.



Hc sinh c c bi theo cõu hi gi ý


ca giỏo viờn.



- Thảo luận .



H: Bạn có hay làm nũng bố mẹ không.


T: Không / Có.



Các nhóm trình bày.



<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .





---KĨ chun

B«ng hoa cóc tr¾ng



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích u cầu:</b>


- Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện theo


tranh minh hoạ. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.



- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của cơ bé trong truyện


đã làm cho trời đất cũng cảm động, giỳp cụ cha khi bnh cho m.



<b>B/ Đồ dùng dạy häc.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')



<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay c« sÏ kĨ cho c¸c em nghe
chuyện Bông hoa cúc trắng.


- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- Giáo viên kể chuyện lần 1


- Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp tranh
minh hoạ


<i><b>3- Hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.


? Em hãy đọc câu hỏi dới tranh.
? Tranh 2 vẽ cnh gỡ.


? Cụ già nói gì với cô bé.
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.


? Cụ bộ ó lm gỡ khi hỏi c bụng hoa
cỳc trng.



? Tranh 4 vẽ cảnh gì.


? HÃy kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
- Gọi học sinh kể theo từng đoạn.


- GV nhận xét, tuyên dơng.


- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
<i><b>4- Hớng dẫn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm


Học sinh lắng nghe.


Nghe


Quan sát thảo ln vµ kĨ lại theo từng
đoạn chuyện.


- Ngày xa có hai mẹ con . Mẹ mệt quá
con mời thầy thuốc về đây.


- C gi nhn mỡnh l thầy thuốc … đi đến
gốc đa hái một bông hoa cỳc trng.


- Cụ già nói mỗi cánh hoa xé những
cánh hoa ra từng sợi nhỏ.


- Ngời mẹ đã khỏi bệnh cô bé rt vui
mng.



Đại diện nhóm kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dơng


<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dơng


Các nhóm thi kĨ chun.


- Hỉ to x¸c nhng ngèc nghÕch, con ngêi
tuy nhỏ nhng thông minh.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>



- GV nhËn xÐt giờ học

Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời

các câu hỏi dới tranh.




---Tp c

m sen.



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài, học sinh đọc đúng đợc các từ ngữ: xanh mát,


xoè ra, ngan ngát, thanh khiết.



- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.




- Học vần en, oen; Phát âm đúng các tiếng có vần en - oen


- Học sinh hiểu đợc nội dung, từ ngữ trong bài.



- Nói đợc vẻ đẹp của lá, hoa và hơng sen.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>TiÕt 1:</b>


<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.


<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hơm nay ta học đọc bài Đầm sen
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần


- Gọi học sinh đọc bài.


- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:


- Cho học sinh đọc tiếng: mát, cánh,


xoè, ngát, khiết. Đọc tiếng tơng tự với


các tiếng cịn lại.



* §äc tõ:


- Đọc nhẩm từ: xanh mát
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.


- §äc tõ t¬ng tù víi các từ còn lại:ẫtnh
mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ng¸t, thanh
khiết.


* Đọc đoạn, bài


- Cho hc sinh luyn c từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.


? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: en - oen</b></i>


? Tìm tiếng chứa vần en - oen


- Tìm tiếng ngoài bài có vần en - oen
- Cho học sinh quan sát tranh.



- Đọc từ mẫu


- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần en - oen
* Chơi trị chơi:


- Ch¬i ghÐp tiÕng vần en - oen

- GV nhận xét, tuyên dơng.



Học sinh l¾ng nghe.


Nghe, đọc


Âm m đứng trớc vần at đứng sau, dấu sắc
trên a tạo thành tiếng mát


CN + tỉ


§äc nhÈm
CN + tổ


CN + tổ
CN


Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn


Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.



tìm tiếng


xe ben, cời nhoẻn.


Quan sát tranh.


- ỏnh chộn, xoốn xot.
c


Thi ghép tiếng nhanh và đúng


<b>TiÕt 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

* Tìm hiểu bài : SGK


- GV đọc bài.



- Cho HS đọc nối tiếp bài.



? Khi nở hoa sen trông đẹp nh thế nào.


? Đọc câu văn tả hơng sen



KL: Qua bài đọc thấy đợc hoa sen rất


đẹp và thơm.



* Luyện đọc cả bài



? Cây sen đợc mọc ở đâu.


? Lá sen nh thế nào.


? Hơng sen nh thế nào.



? Nêu cách đọc



- GV nhËn xÐt.


* LuyÖn nãi.



- Cho học sinh quan sát tranh và thảo


luận nhóm đơi.



- Gäi c¸c nhãm trình bà\y.



Hc sinh c thm


c bi:



ĐT - CN nối tiếp



- Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen


và nhị vàng.



- Hơng sen ngan ngát, thanh khiết.


Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý


của giáo viên.



- Th¶o luËn, tr¶ lêi.



Sen mọc ở đầm, hồ. Lá sen mầu xanh


mát, cánh hoa mầu đỏ nhạt, có mùi thơi


ngan ngát và thanh khit.



Các nhóm trình bày.


<b>IV. Củng cố, dặn dò (5')</b>




- Cho học sinh đọc lại toàn bài.



- GV nhận xét giờ học

Về đọc bài .





---ChÝnh t¶

Hoa sen.



Ngày soạn:


Ngày dạy

<i><b>: </b></i>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh chép chính xác, trình bày đúng bài ca dao: Hoa sen


- Biết điền đúng chữ g hay gh , vần en - oen vào chỗ thích hợp.


- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, p



- Nhớ qui tắc chính tả: gh + i, ê, e.


<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>

C/ Các hoạt động Dạy học.



<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')


<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')


- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.



<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>


- Hôm nay chúng ta chép bài Hoa sen
- GV ghi tên bài học.


<i><b>2- Hớng dẫn học sinh chép chính tả.</b></i>
- Treo b¶ng phơ


- Gọi học sinh đọc bài.
? Nêu các chữ viết khó.
- GV đọc tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.


- Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài.


- Thu mét sè bµi chÊm.


<i><b>3- Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b></i>
Bài tập 2:


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.


Bài tập 3:


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.


Học sinh lắng nghe.


- trắng, chen, xanh, mùi


- Chép bài.
- Soát bài
- Nộp bài.


Điền en hay oen


<i><b>đ</b><b> </b><b>.</b></i> <i><b> bàn</b></i>
<i><b>ca x</b><b></b><b>.. xoẹt</b></i>
Điền g hay gh.


<i><b>Tủ </b><b></b><b>ỗ lim</b></i>
<i><b>Đờng </b><b>…</b><b>å ghÒ.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×