Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.65 KB, 237 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Các con phải đi học đúng giờ
- Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp
- Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trờng
và ở khu trong thời gian học
- Ngoan ngỗn lế phép với thầy cơ giáo, bạn bè
- KÝnh thÇy yêu bạn, dũng cảm, thất thà.
- n mc gn gng khi đến lớp, khi đi học phải
đi dép.
- GV nhắc lại một số nét cơ bản khi học và
khi viết thờng gặp trong tiếng việt
- Ln có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết v phỏt biu ý kin.
- Híng dÉn học sinh cách giữ sách vở,
không làm quăn mép, rách sách.
- GV ging: Cỏc em ạ đi học là cần thiết
nhng rất vui, ai cũng phải đi học và phải
học hành chăm chỉ, vậy lớp ta có thích đi
học đều và học tập chăm chỉ khụng?
- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ".
tiÕng be nh sgk.
? Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
3. Hớng dẫn chữ viết chữ trên bảng con.
- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"
- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s c.
- cho hs viết bằng ngón trỏ trên bảng con
? Các tiêng trên đều có điểm gì giống nhau
? Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng - b đứng trớc, e đứng sau, dấu ? ở trên e
<i>1. Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiÕng be.</i>
- Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viÕt
cặp tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau
víi dÊu thanh dª/ dÕ; da/ døa; vã/vâ.
- Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói
chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên.
- Gọi h/s nhận xét , nhắc lại quy trình viết
- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)
- GV viÕt mÉu vừa viết vừa nêu quy trình.
- Gii thiu tranh minh ha câu ứng dụng
? Hai con vật đang bơi trơng giống con gì?
- Học sinh đọc và viết đợc; O, C, bò, cỏ. Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Giáo viên giới thiệu âm, tiếng, từ khoá
dÉn h/s quan s¸t
<i><b>Ngy son:...</b></i>
<i><b>Ngy gin:...</b></i>
- Chữ Ô có cấu tạo là nột nét cong khép
kín giống O nhng thêm dấu mũ phát âm Ô
(miệng mở hơi hẹp hơn O, hơi tròn)
giữa có ngơi sao vàng 5 cánh, thờng đợc
treo vào những ngày lễ tết, nh thứ 2 đầu
tuần trờng ta cũng học tiết chào cờ
- GhÕ ngồi dới bóng cây và nớc trong
xanh
- Nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc
- Chỉ bảng cho h/s đọc lại bài ở tiết 1 đọc
tiếng trong bảng ôn và tữ ngữ ứng dụng
- Thêm âm e vào sau âm m đợc tiếng gì
GV chấm 1 số bài nhận xét tuyên dơng
- Hớng dấn h/s quan sát tranh thảo luận
- Gõ thớc cho h/s đọc và cho h/s trả lời
? Tại sao lại có hình cái lá đa cắt ra nh
trong tranh, Em có bit ú l chi gỡ
không
- VỊ häc bµi vµ xem bµi néi dung bµi sau - VỊ häc bµi vµ xem bµi néi dung bµi sau
- GV c mu c câu, giảng nội dung câu
- Đọc cho h/s viết bảng con: u, , nụ, th
<b>==================================</b>
1. Giíi thiƯu bµi: gv giíi thiƯu bài ghi
bảng
- Gv chỉ cho h/s đọc tiếng chứa âm mới
- Gv viÕt mÉu vµ híng dÉn h/s c¸ch viÕt
? Ngoài rổ, rá còn thứ gì đan bằng mây
tre
- T×m tiếng mang âm mới học ngoài bài
===============================
- Gv viÕt mÉu, híng dÉn h/s c¸ch viÕt
<i><b>a. Ôn các chữ và âm vừa hoạ trong tuần</b></i>
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc P - Ph, nh - Phố - nhà - phố xá - nhà lá.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: </b></i> - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị: </b>(4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
củ sả.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
<b>III- Bài mới: </b>(28')
<i><b>1- Giới thiệu bài. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Giới thiệu âm P,
- Giáo viên ghi bảng chữ P
- Nêu cấu tạo của âm P
- Đọc phát âm P
* Giới thiệu âm Ph,
- Giáo viên ghi bảng chữ Ph
- Nêu cấu tạo của âm Ph
- Đọc phát âm Ph
Cho học sinh đọc âm Ph
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm ô vào sau âm Ph và dấu thanh
sắc để tạo tiếng mới.
? Con vừa ghép đợc âm gì.
- GV ghi bng.
? Nêu cấu tạo của tiếng.
- Đọc tiếng khoá. (ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì.
- Qua tranh giới thiệu từ
- Ghi bảng: Phố xá
- Đọc trơn từ.
- Đọc toàn từ khoá.(ĐV - T)
* Giới thiệu ©m nh,
- Giáo viên ghi bảng chữ nh
- Nêu cấu tạo của âm nh
- Đọc phát âm nh.
Cho học sinh c õm nh
* Đọc toàn bài khoá: ( ĐV - T )
- Cho học sinh đọc xuôi, đọc ngợc bài
khoá ( ĐV - T)
? So sánh 2 âm Ph - nh giống và khác
nhau ở chỗ nào.
* Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu, ghi bảng.
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ.
Đọc tiếng mang âm mới trong từ (ĐV-T)
Đọc từng từ (ĐV - T)
Đọc tất cả các từ (ĐV - T)
Đọc toàn bài tiết 1 (ĐV - T)
Häc sinh nhÈm.
Gåm 2 nÐt: 1 nÐt cong hê trái và 1 nét sổ
thẳng
CN - ĐT - N
Häc sinh nhÈm.
Gồm 2 âm ghép lại: P đứng trớc, h đứng
sau.
Học sinh đọc: CN - ĐT - N - B
Học sinh ghép trên bảng gài tiếng Phố
Lớp nhẩm.
Ting gồm 2 âm ghép lại, âm ph đứng
tr-ớc, âm ô đứng sau.
CN - §T - N - B
Häc sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ phố xá
Lớp nhẩm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
Líp nhÈm.
CN tìm chỉ đọc trên bảng lớp.
CN - N - B
Giáo viên viết mẫu và híng dÉn häc sinh
c¸ch viÕt.
- Cho học sinh viết chữ vào bảng con.
Giáo viên quan sát,, sửa cho học sinh.
? Học mấy âm, đó là những âm gì.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV- Lun tập</b>
<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>
Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.
- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu
- GV: giảng nội dung câu, đọc mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.
<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vở tập viết và
viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Thu một số bài chấm, nhận xét.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>
? Tranh vẽ những cảnh gì.
? Nhà em có ở gần chợ khơng.
? chợ để làm gì.
? nhµ em cã ai hay đi chợ.
? Thành phố,Thị xà nơi em ở có tên là gì.
? Em đang sống ở đâu.
GV ging chốt nội dung chủ đề luyện nói
- Cho học sinh đọc ten chủ đề.
<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>
GV đọc mẫu.
- Gi hc sinh c CN
* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.
<b>V- Củng cố, dặn dò.</b>
Học sinh theo dõi.
Học sinh viết vào bảng con.
Học 2 âm: Ph, nh
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Nhà dina ở phố ...
Học sinh nhẩm.
CN tìm chỉ bảng đọc.
CN - N - T
CN - N - ĐT - B
Câu có 10 tiếng.
CN - N - ĐT
Học sinh viết bài vào vở tập viết.
Học sinh quan sát tranh, thảo luận
Chợ, Phố, Thị xÃ.
Học sinh trả lời.
.
Học sinh trả lời.
Chợ, Phố, Thị xÃ.
Học sinh CN bài 3 -> 4 em
Đọc ĐV - T
Học sinh tìm.
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc g ; gh; rà ri; ghế gỗ.
- Đọc đợc câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ; ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, ghế gỗ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- II- KiĨm tra bµi cò: </b>(4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: ph, nh,
<b>III- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Giới thiệu âm g
- Giáo viên ghi bảng chữ g
- Nêu cấu tạo của âm
* Gii thiu ting khoỏ.
? Con vừa ghép đợc tiếng gì.
- GV ghi bảng. Gà
- đọc tiếng khố (ĐV - T)
* Giíi thiƯu từ khoá gh
- Giáo viên ghi bảng chữ gh
-( Dạy tơng tự âm g)
? So sánh 2 âm g và gh có những âm nào
giống, khác nhâu.
- Giờ học hôm nay cô giới thiệu với các
em 2 âmm mới: g và gh.
* Giới thiệu từ ứng dụng
- Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng
? Tìm tiếng mang âm míi trong tõ
Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.
Häc sinh nhÈm.
Häc sinh nhÈm.
Học sinh đọc: CN - ĐT - N - B
Học sinh ghép trên bảng gài tiếng gà
Lớp nhẩm.
Líp nhÈm.
CN - §T - N - B
CN - §T - N - B
- §äc tiÕng mang ©m míi trong từ.
- Đọc từng từ (ĐV-T)
- Đọc tất cả các từ ( ĐV - T)
- GV: Giới thiệu một số từ cần thiết.
Đọc toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
* Híng dÉn viÕt.
GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV- Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>
Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.
- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu
(ĐV-T)
- GV: ging ni dung cõu, c mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.
<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>
- Híng dẫn học sinh mở vở tập viết và
viết bài. Giáo viên quan sát, uốn nắn.
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT - N - B
Học sinh quan sát tranh
Nhà bà có tủ gỗ và ghế gỗ
CN tìm và đọc
CN - §T - N - B
CN - §T - N
Học sinh đọc CN - ĐT - N
- Thu mét sè bµi chÊm, nhËn xÐt.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>
? Tranh vẽ những cảnh gì.
? g gụ thng sng õu, em đã trơng
thấy gà gơ cha.
? KĨ tªn mét sè loại gà em biết.
? Nhà em nuôi loại gà nào.
? Gà thờng ăn gì
? Gà ri vẽ trong tranh là gà trống hay gà
mái, vì sao em biết.
GV ging nội dung tranh và nêu tên chủ
đề luyện nói
- Cho học sinh đọc tên chủ đề.
<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>
GV c mu.
- Gi hc sinh c CN
* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.
GV: Nhận xét, tuyên dơng
<b>V- Củng cố, dặn dò.</b>
Học sinh quan sát tranh và trả lợi câu hỏi
Tranh vẽ gà ri, ghế gỗ.
Học sinh trả lời.
Gà gô, gà ri, gà chọi ....
Học sinh nêu Gà gô, gà ri, gà chọi ....
CN - N - ĐT
ăn ngô, gạo, thóc ...
Học sinh trả lời.
Học sinh lắng nghe
CN - N - ĐT
Hc sinh c
CN - T
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc q - qu - gi
- Đọc đợc câu ứng dụng Chú t ghé qua nhà cho bé giỏ cá
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: qu quờ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị: </b>(4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: gà r, ghế
gỗ, g, gh.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
<b>II- Bài mới: </b>(28')
<i><b>1- Giới thiệu bài. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
- Giáo viên ghi bảng chữ q
- Nêu cấu tạo của âm
* Giới thiệu âm mới ghi bảng qu
- Giáo viên ghi bảng chữ qu
- Nêu cấu tạo của âm qu
- Đọc phát âm qu
- qu là âm đơi.
? con ghép đợc tiếng gì.
- GV ghi bảng quê
Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.
Häc sinh nhÈm.
Gåm 2 nét: 1 nét cong hờ phải và 1 nét sổ
thẳng
CN - ĐT - N
Học sinh nhẩm.
Gm 2 õm ghép lại: q đứng trớc, u đứng
sau.
Học sinh đọc: CN - N - ĐT
- Nªu cÊu tạo tiếng
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Giới thiệu từ khoá
? tranh vẽ gì.
- qua tranh giới thiệu từ khoá Chợ quê
Đọc từ
Đọc toàn bộ từ khoá.
Dạy âm gi( g/v tiến hành tơng tự âm qu)
-H/D h/s so sánh gi với g
Đọc từ ứng dơng
-G/V ghi từ ở bảng và h/d h/s đọc
Líp nhÈm.
Tiếng quê gồm 2 âm ghép lại, âm qu đứng
trớc và âm ê đứng sau.
CN - N - B - §T
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Chợ quê.Gồm hai tiếng ghép lại, tiếng chợ
§V - CN - §T
CN - §T - N - B
* Híng dÉn viÕt.
GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV- Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c ( 10')</b></i>
Đọc lại toàn bài tiết 1 ( ĐV - T)
GV: Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì.
- GV: Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu
- GV: giảng nội dung câu, đọc mẫu câu,
hớng dẫn học sinh đọc.
<i><b>2- Lun viÕt: (7')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh mở vở tập viết và
? Tranh vẽ những cảnh gì.
? Quà quê gồm những thứ quà gì.
? Em thích thứ quả gì nhất.
? Ai hay cho con quà.
? Mựa no thng có quả từ làng quê.
- GV chốt nội dung, luyện nói, cho học
sinh đọc chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh đọc tên chủ đề.
<i><b>4- Luyện đọc SGK (5')</b></i>
GV đọc mu.
- Gi hc sinh c SGK
* Trò chơi. Tìm âm - tiếng mới vừa học.
GV: Nhận xét, tuyên dơng
<b>V- Cng cố, dặn dò.</b>
Häc sinh quan s¸t.
Häc sinh viÕt b¶ng con.
Học 3 âm: q, qu, gi
CN đọc.
Häc sinh quan sát tranh
Chú t ghé qua nhà ...
Lớp nhẩm
CN tỡm và đọc
CN - ĐT - N - B
CN - ĐT - N
CN - ĐT - N
CN - ĐT - N - B
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
Học sinh quan sát, trả lời câu hỏi.
Quà quê
CN - §T - N
Lớp theo dõi, nhẩm.
Học sinh đọc SGK
CN tìm chơi.
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc gh - ngh.
- Đọc đợc câu ứng dụng cá ngừ, củ nghệ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế, nghé, bé.
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- - KiÓm tra bµi cị: </b>(4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con: q, qu, gi, chợ
<i><b>q, cụ già.</b></i>
<b>III- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Dạy âmm ng
- GV giới thiệu và ghi bảng âm ng
- Nêu cấu tạo âm ng
- Đọc phát âm ng
* Giới thiệu tiếng khoá.
- Thêm âm sau ng và dấu huyền tạo thành
tiếng mới.
? Em ghép đợc tiếng gì.
- Giíi thiƯu tiÕng míi, ghi b¶ng.
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoa (ĐV - T)
- Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì.
? Qua tranh giới thiệu khoá, ghi bảng
<i><b>cá ngừ</b></i>
- Đọc trơn từ khoá.
- Đọc toàn từ khoá ( ĐV - T)
Hc sinh c bi và làm vào bảng con.
Học sinh viết bảng con
Líp nhÈm
©m gồm 2 âm ghép lại, n trớc, g sau.
CN - N - ĐT
Học sinh ghép bảng gài tiếng ngừ
Ting gồm 2 âm ghép lại,, ng đứng trớc,
sau, dấu huyn trờn .
CN - N - ĐT
Tranh vẽ cá ngừ
Lớp nhẩm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
* Dạy âmm ngh(tiến hành tơng tự)
? So sánh hai âm ng, ngh giống và khác
nhau nh thế nào.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ lên bảng
? Tìm tiếng mang âm mới trong từ.
- Đọc từ (Đv - T)
- Đọc tất cả các từ.
- Giải nghĩa một số tõ.
<i><b>4- Híng dÉn viÕt.</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
<i><b>IV- Luyn tp</b></i>
a- Luyn c (10')
- Đọc toàn bài tiết 1 (ĐV - T)
GV: Nhạn xét, ghi điểm
- Giới thiệu câu ứng dụng
?tranh vẽ gì.
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang âm mới trong câu.
- Đọc tiếng mang âm mới trong câu.
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
CN - N - B - §T
Häc sinh theo dâi
Học sinh viết bảng con
2 âm, âm ng - ngh
1 học sinh đọc
- Đọc từng câu (ĐV - T)
- Đọc cả câu (ĐV - T)
- Tìm hiểu nội dung câu.
- GV đọc mẫu
- Cho học sinh đọc câu
b- Luyện viết ( 7')
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viết, viết
bài; Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Thu một số bài chấm và nhận xét.
Quan sát, trả lời câu hái.
CN tìm chỉ đọc tiếng trên bảng lớp
CN - N - B
CN - N - B - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
c- Lun nãi (7')
? Tranh vÏ g×.
? 3 con vật trong tranh đều có gì chung.
? Bê là con của con gì, nó có mầu gì.
? Nghộ l con ca con gỡ.
? Quê em còn gọi bê, nghé là gì nữa.
? Bê, nghé ăn gì.
GV cht nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
d- Đọc SGK: GV đọc, gõ thớc cho học
sinh đọc.
* Trò chơi. Cho học sinh chơi tìm tiếng
ghép âm mới trong bi ghộp c.
<b>V- Củng cố, dặn dò</b>(3')
Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
Tranh vẽ bê, nghé, bé
u cú bộ
Bê là con của con Bò, nó có mầu vàng.
Nghé là con của con trâu, nó có mầu đen
Học sinh tự trả lời.
Bê, nghé ăn cỏ.
CN nờu: Bờ, nghộ, bộ.
Lp nhm theo dừi, c
c ng thanh.
CN tìm ghép
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc y; tr
- Đọc đợc câu ứng dụng y tá, tre ngà.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nh tr.
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ từ khố, tranh minh hoạ phần luyện nói.
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I-KiĨm tra bµi cị: </b>(4')
- Gọi học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ
<b>II- Bµi míi: </b>(28')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi. </b></i>
GV: Ghi đầu bài.
<i><b>2- Bài giảng:</b></i>
* Dạy âm y
- GV giới thiệu và ghi bảng âm y
- Nêu cấu tạo âm y
- Đọc phát âm y
- Giới thiệu tiếng khoá.
? tranh vẽ gì.
GV ghi bảng Y tá.
- Đọc toàn từ khoá (ĐV - T)
* Dạy âm tr(tiến hành tơng tự âm y)
<i><b>-H/D h/s so sánh tr víi t</b></i>
-
Học sinh đọc bài và làm vào bảng con.
Học sinh viết bảng con
Líp nhÈm
Häc sinh quan s¸t tranh vÏ tre ngµ.
CN - DTT - N - B
đọc CN - N - B - ĐT
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Và h/d h/s đọc
- §äc bµi tiÕt 1.
<i><b>4- Híng dÉn viÕt.</b></i>
- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn học sinh
cách viết
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
Häc sinh quan s¸t
Häc sinh viÕt b¶ng con
<b>A/ Mc ớch yờu cu:</b>
- Học sinh đọc, viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe kÓ hiÓu theo tranh truyện kể: Tre ngà.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV đọc cho học sinh viết bài: y, tr, y tá
GV: Nhận xét, ghi im
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2- Ôn tập.</b></i>
? Tun qua chúng ta đợc học những âm,
chữ gì mới.
- GV nêu các âm và chữ, học sinh nêu vào
góc bảng.
GV chép bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Bảng ôn:</b></i>
- Lu ý vi học sinh những ơ mầu khơng
đ-ợc đọc.
a- Ơn các chữ và âm vừa học.
- GV treo bảng ôn lên bảng.
- GV đọc âm.
- Cho học sinh chỉ chữ và đọc âm.
b- Ghép chữ thành tiếng.
- Híng dÉn häc sinh các tiếng ghép từ chỉ ở
cột dọc với chữ ở cét ngang (B¶ng 1)
- Học sinh đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột
dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng2)
3 -> 4 học sinh đọc bài.
Học sinh viết bảng con.
Cn - §T - N
Học sinh lần lợt nêu các âm, chữ đã học
trong tuần.
Líp theo dâi vµ bỉ sung
Häc sinh lên bảng chỉ các chữ và âm vừa
học trong bảng ôn.
Học sinh chỉ chữ: CN - N - B - §T
GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc
c- Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV ghi bảng. h/d h/s đ ọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa.
d- Tập viết từ ứng dụng.
- GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
Häc sinh nhÈm
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
CN - N - ĐT
- Củng cố và rèn kỹ năng đọc cho học sinh những âm đã học trong phần học âm.
- Đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Viết đợc những âm đã học vào trong vở ô li.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta</b></i>
ôn tập các âm và chữ ghi âm đã học.
<i><b>2-Ôn tập:</b></i>
- Ôn tập âm và chữ ghi âm đã học.
- GV treo bảng ôn lên bảng.
? Chúng ta đợc học những âm nào.
- GV ghi lờn bờn trỏi bng.
- GV chỉ âm trong bảng ôn.
- GV nhận xét.
* Ghép âm thành tiếng.
- GV hng dn học sinh ghép các âm đã
học để tạo thành tiếng.
- GV cho học sinh đọc tiếng ( ĐV - T)
* Giíi thiƯu tõ øng dụng.
- GV ghi bảng:
<i><b>già giò tre già</b></i>
<i><b>quả nho phá cỗ</b></i>
3 -> 4 hc sinh c bi.
Hc sinh tr li, đợc học âm :
Học sinh ghép các âm đã học thành tiếng
CN - ĐT - N - B
- Học sinh đọc CN - ĐT - N
Học sinh nhẩm
CN - N - B
GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc
* Híng dÉn häc sinh viÕt
- GV viÕt mÉu, híng dÉn häc sinh viết.
<i><b>quả nho - phá cỗ</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
Häc sinh nhÈm
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt b¶ng con
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bớc đầu làm quen với chữ in hoa.
- Nhận ra và đọc đợc chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vì.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dông
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài chữ thờng và chữ hoa
- GV treo bảng chữ thờng, chữ hoa.
<i><b>2- Nhận diện chữ.</b></i>
- chữ in hoa nào gần giống chữ thờng nhng
kích thớc lớn hơn vf chữ in hoa nào không
giống ch÷ thêng.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
- Cho học sinh đọc bảng chữ thờng và chữ
in ha.
- GV nhËn xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
Học sinh đọc bài.
Học sinh đọc CN - N - T
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thờng
gần giống nhau:
c, e,ê,i,k,k,o,ô,ơ,p,s,t,u,,v,x,y
- Các chữ cái in hoa và chữ thờng khác
nhau: a, ă, â, b, đ, g, h
CN - N - §T
- Học sinh dựa vào chữ in thờng để nhận
diện và đọc âm các chữ.
CN - ĐT - N
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
- Học sinh nhận biết đợc : ia ; lá tía tơ
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chia qu.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
<i><b>2- Dạy vần 'ia'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ia
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm phụ âm t vào vần ia và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tía
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giứoi thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: lá tía tơ
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu t ng dng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.
<i><b>ia lá tía tô</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc a đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tía
Tiếng gồm t trớc vần ia sau và dấu sắc trên
ia.
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Lá tía tô
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
- Học sinh nhận biết đợc : ua, a, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Giữa tra
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ua
<i><b>2- Dạy vần 'ua'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ua
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm phụ âm c vào vần ua và dÊu thanh
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc a đứng
sau.
sắc để tại thành tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gỡ.
GV ghi bng cua
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giứoi thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: cua bể
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
<i><b>ua cua bÓ</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng cua
Tiếng gồm c tríc vÇn ia sau vµ dÊu sắc
trên ua.
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cua bể</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
ĐT - N - §T
- Học sinh nhận biết và đọc, viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn th ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể đợc tranh truyện kể: Kh v rựa.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>C/ Các hoạt động Dạy học.</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi im
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1-Giới thiệu bài: </b></i>hôm nay chúng ta «n tËp
<i><b>2- Híng dÉn häc sinh «n tËp:</b></i>
- Häc sinh quan tranh khai thác đầu bài
- GV giới thiệu
m ia m ua
mía Mua
- Học sinh phát âm, GV chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.
- GV ghi ở góc bảng.
- GV chép bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>
* ễn các vần vừa học.
- GV đọc vần,
- Theo dâi, sửa sai cho học sinh
* Ghép chữ và vần thành tiÕng
- Cho học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi b¶ng
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho học sinh
* TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng
- GV viÕt mÉu.
- GV híng dÉn häc sinh c¸ch viÕt.
<i><b>mïa da - ngùa tÝa</b></i>
- GV nhËn xÐt
<b>TiÕt 2</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp.</b>
<i><b>1- Luyện đọc</b></i> Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhn xột, ghi im
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
? Tranh vẽ gì. Qua tranh giới thiệu đoạn thơ
ứng dụng
- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả đoạn thơ ( ĐV - T)
- Đọc mẫu và giảng nội dung đoạn thơ.
<i><b>2- Luyện viết: </b></i>Hớng dẫn học sinh mở vở tập
viết và viết bài. GV uốn nắn.
Hc sinh c bi
Học sinh quan sát trah, trả lời câu hỏi
CN - §T - N - B
Học sinh nêu các vần đã học trong tuần
Học sinh lên bảng chỉ các vần va hc v
c.
- Học sinh tìm chữ
CN - N - ĐT
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Học sinh nhÈm
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
- Thu mét sè bài nhận xét, tuyên dơng
<i><b>3- Kể chuyện: "Khỉ và Rùa"</b></i>
- gọi học sinh đọc tên chuyện
- GV kĨ chun mét lÇn. GV KĨ chun lÇn
2 theo néi dung tõng tranh.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
<i><b>4- Đọc Sách giáo khoa</b></i>
- GV đọc mẫu, rồi gọi học sinh đọc CN
<b>V/ Củng cố, dặn dò </b><i>(5')</i>
- GV nhËn xÐt giê häc
CN - N - §T
Häc sinh lắng nghe
Học sinh nghe, theo dõi tranh minh hoạ
- Ba hoa và cẩu thả là tính sấu, rất có hại,
chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
- Học sinh nhận biết đợc : oi - ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Se, ri, bói cá, le te
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần oi
<i><b>2- Dạy vần 'oi'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oi
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm phụ âm ng vào vần oi và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ ngói
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: nh ngói
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'ai'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ai
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm phụ âm g vào vần ai và dấu thanh
sắc để tại thành tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ gái
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: bé gái
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc i đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiÕng ngãi
TiÕng gåm c tríc vÇn ia sau và dấu sắc
trên ua.
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Nhà ngòi</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc i đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng gái
Tiếng gồm c tríc vÇn ia sau vµ dÊu sắc
trên ua.
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bé gái</b></i>
- c xuụi c ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
<i><b>Oi - ai nhà ngói - bé gái</b></i>
- Cho học sinh viết b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viÕt bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
§T - N - §T
- Học sinh nhận biết đợc : ôi - ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ôi - ơi
<i><b>2- Dạy vần 'ôi'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôi
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm dấu hỏi để tạo thảnh tiếng mới
GV ghi bảng từ ổi
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: trái ổi
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'ơi'</b></i>
T¬ng t nh häc vần ôi
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
<i><b>ôi - ¬i tr¸i ỉi - bơi lội</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc i đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng ngói
Tiếng gồm vần ôi và hỏi sắc trên ôi.
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Trái ổi</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
§T - N - §T
- Học sinh nhận biết đợc : ui - i, đồi núi, gửi th
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. đồi núi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Bµi hôm nay cô giới thiệu với cả lớp
bài học vần ui, i
<i><b>2- Dạy vần 'ui'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ui
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm phụ âm n vào vần ui và dấu sắc tạo
thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bng t nỳi
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
Hc sinh c bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc, i
đứng sau
CN - §T - N - B
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng nuí
Tiếng gồm vần ôi và hỏi sắc trên ôi.
CN - N - ĐT
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: đồi núi
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần 'i'</b></i>
Tơng t nh học vần ui
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.
<i><b>ui - i đồi núi - gửi th</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>đồi núi</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
§T - N - §T
- Học sinh nhận biết đợc : uôi - ơi; nải chuối- múi bởi
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuối, bởi, vú sữa
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôi - ơi
<i><b>2- Dạy vần 'uôi'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôi
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
- là ngun âm đơi, ghép với i
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm phụ âm ch vào trớc vần uôi và dấu
sắc trên uôi tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ chuối
? Nêu cấu tạo ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: ni chuối
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
Thªm phơ âm b vào trớc vần ơi và dấu hỏi
trên ơi tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ bởi
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: núi bởi
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
Hc sinh c bi.
Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm u, ô ghép với
âm i
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chuối
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nải chuối</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm ,ơ ghép với âm
i
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng bởi
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Múi bëi</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
luyện viết.
<i><b>uôi - ơi n¶i chi, mói bëi</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
Học sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn uụi, i
CN c.
CN tìm
CN - N - §T
§T - N - §T
- Học sinh nhận biết đợc : ay - â - ây; máy bay, nhảy dây
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chạy , bay, đi bộ, đi xe
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ay, â, ây
<i><b>2- Dạy vần 'ay'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ay
? Nêu cấu tạo vần mới.
-- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm phơ ©m b vào trớc vần tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp c ting gì.
GV ghi bảng từ bay
- §äc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: máy bay
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần a- ây</b></i>
- GV giíi thiệu âm
-? Cấu tạo âm
- Gii thiu vn õy, ghi bảng ây
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm d vào trớc vần ây tạo tiếng mới
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ dây
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: nhảy dây
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
<i><b>ay- ây máy bay, nhảy dây</b></i>
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
Hc sinh c bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm
y đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng bay
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>máy bay</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
Gồm âm 3 nÐt
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại â đứng trớc y đứng
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng dây
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nhảy dây</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
CN - §T
CN - N - §T
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i> CN tỡm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu câu ứng dụng
? vẽ tranh gì.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
?Câu gồm cã mÊy tiÕng
? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì
? Đọc câu có dấy phẩy ta đọc NTN
? Trong câu có tiếng nào viết hoa
? Tại sao những tiếng đó phải viết hoa
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>
? tranh vẽ gì.
? Gi tên từng hoạt động trong tranh.
? Khi nào phải đi máy bay.
? Hằng ngày con đi xe hay đi bộ đến lớp
? Ngoài cách nh đã vẽ ở trong tranh để đi
từ chỗ này đến chỗ khác ngời ta còn dùng
những cách nào.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.
Học sinh quan sát, trả lời
Tranh: Giời ra chơi, bé trai chạy,bé gái
nhảy dây
Lp nhm.
CN tỡm c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
C©u gåm có 12 tiếng. Ngăn cách giữa câu
là dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
Chữ cái đầu phải viết hoa
CN - N - §T
§T - N - §T
Häc sinh më vở tập viết, viết bài
Học sinh trả lời
- Tranh vẽ : chạy, bay
- bơi, bò, chạy, đi bộ, đi xe
CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép
- Học sinh nhận biết và đọc, viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn th ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể đợc truyện tranh cây khế
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>C/ Các hoạt động Dạy học.</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1-Giíi thiƯu bài: hôm nay chúng ta ôn tập</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh ôn tập:</b></i>
- Học sinh quan tranh khai thác đầu bµi
- GV giíi thiƯu
Học sinh đọc bài
- Học sinh phát âm, GV chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.
- GV ghi ở góc bảng.
- GV chép bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>
* ễn cỏc vn va hc.
- GV đọc vần,
- Theo dâi, söa sai cho häc sinh
* Ghép chữ và vần thành tiếng
- Cho hc sinh c các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở hàng ngang của bảng ôn.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV ghi b¶ng
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho học sinh
* TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng
- GV híng dÉn häc sinh cách viết.
tuổi thơ mây bay
- GV nhận xÐt
<b>TiÕt 2</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp.</b>
<i><b>1- Luyện đọc Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)</b></i>
- GV nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
? Tranh vẽ gì. Qua tranh giới thiệu đoạn
thơ ứng dụng
- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả đoạn thơ ( ĐV - T)
- Đọc mẫu và giảng nội dung đoạn thơ.
<i><b>2- Luyện viÕt: Híng dÉn häc sinh më vë</b></i>
tËp viÕt vµ viết bài. GV uốn nắn.
- Thu một số bài nhận xét, tuyên dơng
<i><b>3- Kể chuyện: "Cây khế"</b></i>
- gi hc sinh đọc tên chuyện
- GV kĨ chun mét lÇn. GV Kể chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
<i><b>4- Đọc Sách giáo khoa</b></i>
- GV đọc mẫu, rồi gọi học sinh đọc CN
- GV theo dừi, nhn xột.
<b>V/ Củng cố, dặn dò </b><i>(5')</i>
? Học bài gì
- GV nhận xét giờ học
CN - ĐT - N - B
Học sinh nêu các vần đã học trong tuần
Học sinh lên bảng chỉ các vần vừa học và
đọc.
- Häc sinh tìm chữ
Đọc CN - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con.
CN - N - ĐT
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Học sinh nhẩm
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
CN - N - §T
Häc sinh l¾ng nghe
Häc sinh nghe, theo dâi tranh minh hoạ
- Không nên tham lam.
- ôn tập
- Về học bài, xem trớc bài sau
- Học sinh nhận biết đợc : eo - ao, chú mèo - ngôi sao
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gió, mây, ma ...
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần eo - ao
<i><b>2- Dạy vần 'eo'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng eo
? Nêu cấu tạo vần mới.
-- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm phụ âm m vào trớc vần eo dấu
huyền trên vần eo tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ mèo
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: chú mèo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ao</b></i>
- GV giới thiệu âm
-? Cấu tạo âm
- Gii thiu vần ây, ghi bảng ao
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoá
- Thêm s vào trớc vần ây tạo tiếng mới
? Con ghép đợc ting gỡ.
GV ghi bảng từ sao
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: ngụi sao
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
<i><b>eo - ao chó mÌo, ng«i sao</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm
o đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mèo
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chú mèo</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhẩm
Gồm âm 3 nét
CN - N - ĐT
Học sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc o đứng
sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng sao
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Ngôi sao</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh theo dâi
Häc sinh viết bảng con
CN - ĐT
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn eo - ao
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng
- Đọc từng câu ( ĐV - T)
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
- Đọc tiếng mang vần mới
- Đọc từng dòng thơ
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
? Đoạn thơ có mấy dòng, mỗi dòng có
mấy tiếng.
? Khi đọc mỗi dòng thơ ta đọc ntn
? Nhận xét tiếng đầu dòng thơ
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>
? tranh vẽ gì.
? Khi nµo em thÝch cã giã.
? Khi trêi ma to em thờng thấy gì trên bầu
trời.
- GV cht li ni dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho hc sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Mỗi dòng có 4 tiếng. ta phải ngắt hơi.
Chữ tiếng đầu phải viết hoa
CN - N - ĐT
ĐT - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh trả lời
- Tranh vẽ : Gió mây, ma bÃo
CN - N - ĐT
- Khi trời nóng
- Mây, ma, sấm, chớp
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép: cáo, kéo, bao, sáo
- Học sinh nhận biết đợc : au - âu; cây cau - cái cầu.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch . B chỏu.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần au - âu
<i><b>2- Dạy vần 'au'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng au
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm phơ âm c vào trớc vần au tạo thành
tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ cau
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm
u đứng sau
CN - N - §T
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×
- GV ghi bảng: cây cau
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn õu</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo ©m
- Giới thiệu vần âu, ghi bảng âu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần au.
- đọc bài khoá ( ĐV - T)
- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)
- So sánh hai vần au - âu có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.
<i><b>Au - ©u c©y cau, cái cầu</b></i>
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cây cau</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ u sau.
Khác a # â trớc.
Hc sinh nhm.
CN tỡm v c.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần au - âu
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>
? tranh vẽ gì.
? Bà đang làm gì, hai cháu đang làm gì
? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất
- GV chèt l¹i néi dung lun nãi.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi hc sinh c
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm đọc
Cn tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 14 tiếng
Có dấu chấm
Phải viết hoa
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
Học sinh trả lời
- Tranh vẽ : Bà và Cháu
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhn xột, ghi im
<i><b>5-Trò chơi(3')</b></i>
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dơng.
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép: cau, cầu, bà, cháu
bài 40
- Học sinh nhận biết đợc : iu - êu, lỡi rìu - cái phễu
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ai chu khú.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc viết bảng con Cây cau
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần iu - êu
<i><b>2- Dạy vần 'iu'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iu
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm phơ âm r vào trớc vần iu tạo thành
tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ rìu
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: cái rìu
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êu</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Gii thiu vần êu, ghi bảng êu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iu.
- đọc bài khoá ( ĐV - T)
- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)
- So sánh hai vần iu - êu có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
Học sinh đọc bài, viết bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
u đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng rìu
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cái rìu</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ u sau.
Khác i # ê tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
<i><b>iu - êu cái rìu - cái phễu</b></i>
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn iu - ờu
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>
? tranh vẽ gì.
? Bác nông dân và con trâu đang cày, ai
chịu khó.
? Con mèo ăn con chuột, con nào chịu khó
? Trong lớp mình bàn nào chịu khó.
? Trong gia ỡnh con ai chịu khó nhất.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi Chơi tìm tiếng mang âm mới</b></i>
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 12 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Tranh vẽ Bác nông dân và con trâu
Bác nông dân và con trâu chịu khó.
Con mèo chịu khó.
Học sinh trả lời...
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Ai chịu khó
CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép
- Củng cố cách đọc, viết một cách chắc chắn các âm vừa học trong toàn bộ phần vừa
học đầu năm học.
- Đọc đúng từ ngữ và cõu ng dng.
<b>B/ Chun b.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>1- ổn định tổ chức </b>(1')
<b>2- KiĨm tra bµi cị </b>(4')
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3- Bài mới </b>(28')
<i><b>a- Gii thiu bài: Tiết hơm nay chúng ta</b></i>
đi ơn tập tồn b nhng õm, vn ó hc t
u nm hc.
<i><b>b- Ôn tËp:</b></i>
Chúng ta đã đợc học rất nhiều âm, vần.
- Yêu câu học sinh đọc bài
- GV quan s¸t híng dÉn thªm cho học
sinh.
- GV nhận xét tuyên dơng.
- Gi hc sinh viết một số vần, tiếng từ đã
học vào bảng con.
- GV nhËn xÐt, söa sai cho häc sinh.
- GV viết mẫu một số tiếng, từ đã học vào
vở ô li cho học sinh luyện viết.
- GV thu mét sè vë chÊm, nhËn xÐt và
tuyên dơng.
<b>4- Củng cố, dặn dò </b>(3')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhc học sinh về nhà luyện đọc, viết
thêm.
GV nhËn xÐt giê häc
Học sinh mở SGK luyện đọc bài theo
nhóm đơi.
- Ơn bài 5, 7 từ bài 20 đến bài 42.
- Từng cặp học sinh đọc bài theo sự chỉ
dẫn của giáo viên.
Häc sinh viÕt b¶ng con: nh, ch, tr, tre
<i><b>ngà, diều sáo, yêu cầu, nhảy dây.</b></i>
Học sinh luyện viết các tiếng, từ giáo viên
viết mẫu vào vở ô li.
Về ơn lại tồn bộ kiến thức đã học, chuẩn
bị tiết sau kiểm tra.
==========================
- Học sinh đọc thành tiếng những âm có âm a, i đứng sau và các từ ứng dụng có âm,
vần đã học.
- Häc sinh biết điềm âm thích hợp vào chỗ trống.
- Biết nối các từ tạo thành câu.
- Kiểm tra kỹ năng viÕt cđa häc sinh.
<b>B/ Chn bÞ.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, đề kiểm tra.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. Giấy kiểm tra.</b></i>
<b>1- ổn định tổ chức </b>(1')
<b>2- Kiểm tra bài cũ </b>(4')
- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh
- GV nhËn xÐt.
<b>3- Bµi míi </b>(28')
<i><b>a- Giíi thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta</b></i>
đi làm bài kiĨm tra gi÷a häc kú.
<i><b>b- Giáo viên đọc đề.</b></i>
- Phát cho hc sinh.
Câu 1: (10 điểm) Đọc thành tiếng:
- Điền ng hay ngh .
<i><b>MĐ</b></i> <i><b>Nhỏ xíu</b></i>
Học sinh hát
Học sinh theo dõi trên bài kiểm tra.
Nghe hớng dẫn.
<i><b>Đồ chơi</b></i> <i><b>Rêu</b></i>
<i><b>B y</b></i> <i><b>u bộ</b></i>
- Viết
- Giáo viên hớng dẫn, theo dõi học sinh
làm bài.
<b>4- Củng cố, dặn dò </b>(3')
- GV thu bài.
GV nhận xét giờ kiểm tra.
Học sinh nộp bài kiểm tra
Về chuẩn bị trớc bài học sau.
==================================
bài 41
- Học sinh nhận biết đợc : iêu - yêu; diều sáo, yêu quí.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bé tự giới thiệu.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêu - yêu
<i><b>2- Dạy vần 'iêu'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêu
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm phụ âm d vào trớc vần iêu tạo thành
tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ diu
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: diều sáo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần êu, ghi bảng yêu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iêu
- đọc bài khoá ( ĐV - T)
- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)
- So sánh hai vần iêu - yêu có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng diều
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>diều sáo</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ êu sau.
Khác i # y trớc.
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN - N - §T
§äc CN - N - §T
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn iờu - yờu
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7')</b></i>
? tranh vẽ gì.
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu
? Em năm nay lên mấy.
? Em đang học lớp nào.
? Cô giáo nào đang dạy em.
? Nhà em đang ở đâu, nhà em có mÊy anh
chÞ em.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi </b></i>
- Chơi tìm tiếng , từ mang vần iêu - yêu
- GV nhận xét, tuyên dơng
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 10 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời...
Học sinh nêu CN - N - §T
BÐ tù giíi thiƯu.
CN - N - §T
Líp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép
- Học sinh nhận biết đợc : u - ơu, trái lựu - hơu sao.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Hổ, báo, hơu , nai, voi
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần u, ơu
<i><b>2- Dạy vần 'u'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng u
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm phụ âm l vào trớc vần u, dấu nặng
d-ới tạo thành tiếng md-ới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ lựu
? Nêu cấu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: trái lựu
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Gii thiu vn ơu, ghi bảng ơu
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần u
- đọc bài khoá ( ĐV - T)
- đọc xi, ngợc bài khố ( ĐV - T)
- So s¸nh hai vần u - ơu có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
Hc sinh c bi.
Học sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng lựu
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>trái lựu</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ u sau.
Khác # ơ tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>
? tranh vÏ gì.
? Những con vật này sống ở đâu.
? Trong những con vật nàu con nào ăn cỏ.
? Em còn biết những con vật nào ở trong
rừng.
? Em có biết những bài thơ, bài hát nào
nói về con vật này không.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
- Chơi tìm tiếng mang vần mới học
- GV nhận xét, tuyên dơng
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 17 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời...
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Bé tự giới thiệu.
CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
CN tìm ghép
===================================
bài 43
- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng u hay o
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại treo tranh truyện kể Sói và Cừu.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta đi</b></i>
ơn tập các vần có âm u và o đứng sau
<i><b>2- Bài giảng: </b></i>
- Cho häc sinh khai th¸c khung đầu bài.
?Tun qua chỳng ta c hc nhng vn gỡ
- GV ghi lên gócc bảng.
- GV ghibảng ôn lên bảng.
<i><b>3- ¤n tËp:</b></i>
- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm
- Ghép âm thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
- §äc tõ øng dông
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT
Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.
Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.
Häc sinh nhÈm
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>
<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.
- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1: Một con sói đang lồng lộn tìm thức ăn
bỗng gặp Cừu, nó chắc mẩm đợc một bữa
ngon lành, nó tiến lại gần và nói ...
T2: Sãi nghÜ con mồi này không thể chạy
thoát nó liền hắng giọng và cÊt tiÕng sña
thËt to.
T3: Ngời chăn cừu nghe tiếng kêu của sói
anh liền chạy đến
T4: Cõu tho¹t n¹n
- Gäi häc sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu có 18 tiếng
Nhà, sáo sậu, sao
CN - N - ĐT
Học sinh viết bài vào vở tập viết
Học sinh theo dõi, lắng nghe
-Đại diện từng nhóm tham gia kÓ l¹i
chun
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.
================================
bài 44
- Học sinh nhận biết đợc : on - an; mẹ con - nhà sàn
- Đọc đợc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi dàn, còn thỏ mẹ ....
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bé và bạn bè.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần on - an
<i><b>2- Dạy vần 'on'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng on
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm phụ âm c vào trớc vần on tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ con
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: mẹ con
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần an</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm
- Gii thiu vn an, ghi bng an
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T)
- Thực hiện các bớc tơng tự vần on
- đọc bài khố ( ĐV - T)
- đọc xi, ngợc bài khố ( V - T)
- So sánh hai vần on - an có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- GV giải nghĩa một số tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh
lun viÕt.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
<i><b>5-Củng cè:</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm ođứng trớc âm
n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng con
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>mẹ con</b></i>
CN - N - §T
CN - N
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Gièng: đầu có chữ n sau.
Khác o # a trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc 2 vn. Vn on - an
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7')</b></i>
? tranh vÏ gì.
? Các bạn ấy đang làm gì.
? Emm và các bạn thờng chơi những trò
chơi gì.
? B m em cú quý các bạn của em không
?Em và các bạn giúp đỡ nhau cơng việc gì
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
<i><b>5-Trò chơi </b></i>
- Chơi tìm tiếng mang vần mới học
- GV nhận xét, tuyên dơng
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 17 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Tranh vẽ 3 bạn chơi trò chơi búp bê.
Học sinh trả lời...
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Trò chơi búp bê
CN - N - ĐT
Lớp nhẩm
Đọc ĐT
CN tìm ghép
bài 45
- Học sinh nhận biết đợc : ân - ă - ăn ; cái cân - con chăn
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nặn đồ chơi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ân - ă - ăn
<i><b>2- Dạy vần 'ân'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ân
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm phơ âm c vào trớc vần ân tạo thành
tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ cân
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: cái cân
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ă - n</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ăn, ghi bảng ăn
? Nờu cu to vần, đọc ( ĐV - T). êm âm n
sau âm ăn tạo thành vần mới ăn
- giíi thiƯu tiÕng tõ khoá tơng tự nh vân ân
- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ân - ăn có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm iê đứng trớc
âm u đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cân
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cái cân</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác â # ă trớc.
Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn õn - n
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt
bµi.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Sau khi nặn đồ chơi song em phải làm gì
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Cã dÊu chÊm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Tranh v các bạn đang nặn đồ chơi.
Học sinh trả lời...
Häc sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bài 46
- Học sinh nhận biết đợc : ôn - ơn; con chồn –<i><b> sơn ca.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Mai sau khơn ln.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôn - ơn
<i><b>2- Dạy vần 'ôn'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôn
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm ch vào trớc vần ôn, dấu huyền
trên ôn tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ chồn
? Nêu cấu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: con chồn
- GV giíi thiƯu ©m
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại âm ô đứng trớc âm
n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chồn
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Con chồn</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn
? Nờu cu to vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm ơ tạo thành vần mới ơn
- giíi thiƯu tiÕng tõ kho¸ tơng tự nh vân ôn
- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơn - ơn có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác ô # ơ trớc.
Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ụn - n
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Hớng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em có thích nghề đó khơng.
? Tai sao em thích nghề đó.
? Bố em làm nghề gì.
? Mai sau lín em thích làm nghề gì.
? Em muốn trë thµnh ngêi lµm nghề nh
mong muốn thì em phải làm gì.
- GV cht li ni dung luyn núi.
? Nờu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Líp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 12 tiếng
Có dấu phẩy
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Tranh v em bộ qua thi gian trở thành chú
bộ đội.
Häc sinh nªu CN - N - §T
.
bài 47
- Học sinh nhận biết đợc : en - ên; lá sen –<i><b> con nhện.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bên trái, bên phải, bên trên, bên dới
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần en - ên
<i><b>2- Dạy vần 'en'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng en
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm s vào tríc vÇn en, tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ sen
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: lỏ sen
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ên</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ên, ghi bảng ªn
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau
* Giới thiệu từ khoá.
- GV ghi bảng: con nhện
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần en - ên có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm
n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng sen
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Lá sen</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác e # ê trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tỡm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn en - ờn
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dịng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Những tiếng nào đợc viết hoa.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
? Khi ra xếp hàng tập thể dục bạn nào
đứng trớc và sau em là bạn nào.
? em cầm bút viết bằng tay nào.
- Giảng nội dung luyện nói
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ Nhà, Dế mèn đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Bên phải là ghế, bên trái là bóng,
Bên trên là mèo, bên dới là chó.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
=========================
bài 48
- Học sinh nhận biết đợc : in –<i><b> un; đèn pin </b></i>–<i><b> con giun.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời xin lỗi
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần in - un
<i><b>2- Dạy vần 'in'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng in
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm p vào trớc vần in tạo thành tiếng
mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ pin
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: đèn pin
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>
- Giíi thiƯu vần un, ghi bảng un
? Nờu cu to vn, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm u tạo thnh vn mi un
- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tù nh v©n in
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần in - un có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng pin
CN - N - ĐT
Hc sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn pin</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Gièng: đầu có chữ n sau.
Khác i # u tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn in - un
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu. Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng ni dung
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ gì.</b></i>
? trong tranh vẽ những ai.
? Bạn trai trong tranh vì sao lại buồn.
?Khi làm bạn ngà em có xin lỗi bạn không
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5') GV đọc mẫu SGK và gọi</b></i>
HS đọc bài. Gõ thớc cho HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Tranh v cụ giỏo v cỏc bn hc sinh
Vì bạn trai đã làm ngã bạn
Häc sinh nªu CN - N - §T
.CN - N - §T
bài 49
- Học sinh nhận biết đợc : iên –<i><b> yên; đèn điện </b></i>–<i><b> con yến</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Biển cả
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iên <i><b> yên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iên'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iên
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm phụ âm đầu đ trớc vần iên, dấu nặng
dới iên tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ điện
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: ốn in
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần n</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần yên, ghi bảng yên
- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tự nh vân iên
- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần iên – n có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hc sinh c bi.
Học sinh nhẩm
Vn gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi iê
đứng trớc âm n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng điện
CN - N - ĐT
Hc sinh quan sỏt tranh và trả lời.
<i><b>đèn điện</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn iờn yờn
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em thấy và nghe biển có những gì
? ở bÃi biển thờng có những gì.
? Nc bin nhng thế nào, ngời ta thờng
dùng nớc biển để làm gì.
? Em có thích biển khơng, em đã đợc đi
biển bao giờ cha.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Líp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 8 tiếng
C©u gåm 12 tiÕng
Cã dÊu phÈy
Các chữ S , C, K đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Tranh vÏ biĨn c¶
Nớc biển mặt dùng để làm muối ăn.
Em rất thích đợc ra biển.
Häc sinh nªu CN - N - §T
.
CN - N - §T
bài 50
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuồn chuồn, châu chấu ...
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôn <i><b>ơn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôn'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôn
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm âm đầu ch trớc vần uôn, dấu huyền
trên uôn tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ chuồn
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: chun chun
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơn</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân u«n
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n – ơn có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc sinh c bi.
Học sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi
đứng trớc âm n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng chuồn
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chuồn chuồn</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi ơ
đứng trớc âm n đứng sau
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác uô # ơ trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn n – ơn
CN đọc.
CN t×m
? tranh vÏ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ g×.</b></i>
? Em biÕt có những loại châu chấu, chuồn
chuồn nào không.
? Khi bt đợc chúng em thờng làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - T
Cú 2 cõu
Có dấu phẩy ngắt hơi
CN - N
Học sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bài 51
- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
<i><b>- Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng.</b></i>
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hơm nay chúng ta i</b></i>
ụn tp cỏc õm cú n ng sau.
<i><b>2- Bài giảng: </b></i>
- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.
? Tun qua chúng ta đợc học những vần gì
- GV ghi lên góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tËp:</b></i>
- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm
- GhÐp âm thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
Hc sinh đọc bài
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT
Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.
Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- §äc tõ øng dơng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
dọc và hàng ngang.
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (5')</b></i>
<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.
- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1:ốcC hai ngời đi săn từ sáng sớm đến
chiều tối, họ chỉ săn đợc có 3 chú sóc nhỏ.
T2: Họ chia đi, chia lại mãi mà hai phần
vẫn khơng bằng nhau, lúc đầu cịn vui vẻ,
sau đâm ra bực mình với nhau.
T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm đợc
ra và chia.
T4: Thế là số sóc đã đợc chia đều công
bằng, cả ba ngời vui vẻ ra về ai về nhà ấy
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng
CN - N - §T
CN - N - §T
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN tìm đọc
CN - N - §T
Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
Häc sinh theo dâi, lắng nghe
-Đại diện từng nhãm tham gia kÓ l¹i
chun
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.
================================
bài 52
- Học sinh nhận biết đợc : ong - ông; cái võng –<i><b> dịng sơng.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Sóng nổi sóng
Sóng sóng sóng
Đến chânn trời.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bóng ỏ.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ong - ông
<i><b>2- Dạy vần 'ong'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ong
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu v trớc vần ong, dấu ngà trên
o tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ võng
? Nêu cấu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: cái võng
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ông, ghi bảng ông
- Tiếng từ khoá tơng tự nh v©n ong
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ong - ơng có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc ng
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng võng
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cái võng</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc ng
đứng sau.
Gièng: đầu có chữ ng sau.
Khác o # ô trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vần ong - ông
CN đọc.
<i><b>1- Luyện c:(10')</b></i>
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là g×
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
? Vì sao con biết các bạn đang đá bóng.
? Con có hay xem bóng đá khơng.
? Trong đội bong đá ai là ngời đợc dùng
tay bắt bóng mà khơng bị phạt.
? Nơi em ở, trờng em học có đội bóng
khơng.
? Em có thích đá bóng khơng.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lêi
Líp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Chia làm 4 dòng, mỗi dịng có 3 tiếng
Chữ cái đầu câu đợc viết hoa.
Cã dấu phẩy ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bài 53
- Học sinh nhận biết đợc : ăng - âng ; măng tre –<i><b> nhà tầng</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Vâng lời cha mẹ
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăng - âng
<i><b>2- Dạy vần 'ăng'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăng
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu m trớc vần ăng, tạo thµnh
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc ng
đứng sau.
tiÕng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ măng
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: măng tre
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần âng</b></i>
- GV giới thiệu âm
- Giới thiệu vần âng, ghi bảng âng
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ăng
- Cho hc sinh c xuụi, ngc bài khố
- So sánh hai vần ăng - âng có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng măng
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Măng tre</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trc ng
ng sau.
Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác ă # â trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ng - õng
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em bé trong tranh đang làm gì.
? Bố mẹ em thờng khuyên em những gì
? Emm có hay làm theo lời khuyên của bố
mẹ mình không.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng
Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
? Khi em làm theo lời khuyên của bố mẹ
thì bố mẹ nói với em nh thÕ nµo.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
.
CN - N - ĐT
bµi 54
- Học sinh nhận biết đợc : ung –<i><b>ng ; bông súng </b></i>–<i><b> sừng h</b><b>ơu.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rừng, thung lũng, suối đèo.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ung <i><b>ng</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'ung'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ung
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu s trớc vần ăng, dấu sắc trên
u tạo thành tiÕng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun sỳng
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: bơng súng
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ng, ghi bảng ng
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ung
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ung – ng có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc ng
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng súng
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bông súng</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc ng
đứng sau.
Gièng: đầu có chữ ng sau.
Khác u # trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần ăng - âng
CN đọc.
CN t×m
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ g×.</b></i>
? Trong rõng thêng cã những gì.
? Con thích nhất thứ gì ở trong rừng.
? con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
khơng, hãy chỉ vào tranh vẽ
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
Tuần 14 bài 55
- Học sinh nhận biết đợc : eng –<i><b> iêng ; leng keng </b></i>–<i><b> khiêng nặng.</b></i>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần eng <i><b>iêng</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'eng'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng eng
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm âm đầu l tríc vÇn eng, tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun leng
? Nêu cấu tạo ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: leng keng
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần iêng</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần iêng, ghi bảng iêng
- Tiếng từ khoá tơng tự nh v©n eng
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần eng – iêng có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc ng
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng leng
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>leng keng</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại âm đôi iê đứng
tr-ớc ng đứng sau.
Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác e # iê tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn eng iờng
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Mọi ngời đang làm g×.
? Ai khiêng đồ giúp mọi ngời.
? Việc làm đó là tốt, em có học tập bạn
khơng
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Chữ cái đầu câu đợc viết hoa
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bµi 56
- Học sinh nhận biết đợc : in –<i><b> un; đèn pin </b></i>–<i><b> con giun.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời xin lỗi
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần in - un
<i><b>2- Dạy vần 'in'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng in
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm p vào trớc vần in tạo thành tiếng
mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ pin
? Nêu cấu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: đèn pin
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>
- Giíi thiƯu vÇn un, ghi b¶ng un
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm
n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng pin
CN - N - §T
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn pin</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
? Nêu cấu tạo vần, đọc ( ĐV - T). âm n sau
âm u tạo thành vần mới un
- giíi thiƯu tiÕng tõ kho¸ tơng tự nh vân in
- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần in - un có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyÖn viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác i # u trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn in - un
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu. Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? trong tranh vẽ những ai.
? Bạn trai trong tranh vì sao lại buồn.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5') GV đọc mẫu SGK và gọi</b></i>
HS đọc bài. Gõ thớc cho HS đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Häc sinh quan s¸t, tr¶ lêi
Líp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu gồm 18 tiếng
Có dấu chấm
Các chữ đầu câu đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Tranh v cụ giỏo v cỏc bạn học sinh
Vì bạn trai đã làm ngã bạn
Häc sinh nêu CN - N - ĐT
.CN - N - ĐT
---bài 57
- Học sinh nhận biết đợc : iên –<i><b> yên; đèn điện </b></i>–<i><b> con yến</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Biển cả
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần iên <i><b> yên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iên'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iên
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm phơ âm đầu đ trớc vần iên, dấu nặng
dới iên tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ điện
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: đèn điện
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần n</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm
- Giới thiệu vần yên, ghi bảng yên
- giới thiệu tiếng từ khoá tơng tự nh vân iªn
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iên – n có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc sinh c bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi iê
đứng trớc âm n đứng sau
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng điện
CN - N - ĐT
Hc sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>đèn điện</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác iê # yê trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tìm đọc
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần iên – yên
CN c.
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Em thấy và nghe biển có những gì
? ở bÃi biển thờng có những gì.
? Nc bin nhng th no, ngời ta thờng
dùng nớc biển để làm gì.
? Em có thích biển khơng, em đã đợc đi
biển bao giờ cha.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
C©u gåm 12 tiÕng
Cã dÊu phÈy
Các chữ S , C, K đợc viết hoa
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Tranh vÏ biĨn c¶
Nớc biển mặt dùng để làm muối ăn.
Em rất thích đợc ra biển.
Häc sinh nªu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
---bài 58
- Học sinh nhận biết đợc : uôn –<i><b>ơn; chuồn chuồn </b></i>–<i><b> v</b><b>ơn vai</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Chuồn chuồn, châu chấu ...
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôn <i><b>ơn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôn'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôn
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm đầu ch trớc vần uôn, dấu huyền
trên uôn tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi uô
đứng trớc âm n đứng sau
CN - N - ĐT
GV ghi bảng từ chuồn
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: chuồn chuồn
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơn, ghi bảng ơn
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân uôn
- Cho hc sinh c xuụi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n – ơn có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
bảng gài tiếng chuồn
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Chuồn chuồn</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm đôi ơ
đứng trớc âm n đứng sau
Giống: đầu có chữ n sau.
Khác uô # ơ trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn uụn n
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vÏ gì.</b></i>
? Em biết có những loại châu chấu, chuồn
chuồn nào kh«ng.
? Khi bắt đợc chúng em thờng làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
Häc sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 cõu
Có dấu phẩy ngắt hơi
CN - N
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
CN - N - ĐT
---bài 59
- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
<i><b>- Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng.</b></i>
- Nghe, hiÓu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta đi</b></i>
ôn tp cỏc õm cú n ng sau.
<i><b>2- Bài giảng: </b></i>
- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.
? Tun qua chúng ta đợc học những vần gì
- GV ghi lªn góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>
- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm
- GhÐp ©m thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
- Đọc từ øng dông
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - ĐT
Học sinh lần lợt nêu những vần đã học
trong tuần.
Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.
Häc sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN tìm đọc
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.
- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
T1: hai ngời đi săn từ sáng sớm đến chiều
tối, họ chỉ săn đợc có 3 chú sóc nhỏ.
T2: Hä chia đi, chia lại mÃi mà hai phần
vẫn không bằng nhau, lúc đầu còn vui vẻ,
sau đâm ra bực mình víi nhau.
T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm đợc
ra và chia.
T4: Thế là số sóc đã đợc chia đều công
bằng, cả ba ngời vui vẻ ra về ai về nhà ấy
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng
Häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viết
Học sinh theo dõi, lắng nghe
-Đại diện tõng nhãm tham gia kĨ l¹i
chun
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt cht.
Tuần 15 bài 60
- Học sinh nhận biết đợc : om –<i><b> am,, làng xóm </b></i>–<i><b> rừng tràm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Ma tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám nám trái bịng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Núi li cm n
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần om - am
<i><b>2- Dạy vần 'om'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng om
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu x trớc vần om, dấu sắc trên
o tạo thành tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun xúm
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- GV ghi bảng: làng xóm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần am</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần am, ghi bảng am
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân om
- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần om – am có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dông.</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xóm
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Làng xóm</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc m
ng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Kh¸c o # a tríc.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ụm - am
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiÕt 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Tại sao em bé lại cảm ơn mĐ.
? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” cha.
? Khi nào thi ta phải cảm ơn.
- cho häc sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
---bµi 61
- Học sinh nhận biết đợc : ăm –<i><b> âm, nuôi tằm </b></i>–<i><b> hái nấm.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy.
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăm - âm
<i><b>2- Dạy vần 'ăm'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăm
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu t tríc vÇn ăm, dấu huyền
trên ă tạo thành tiÕng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tm
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×
- GV ghi bảng: ni tằm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn õm</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần âm, ghi bảng âm
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ăm
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăm – âm có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc sinh c bi.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tằm
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>nuôi tằm</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc m
đứng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác ă # © tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần ăm - âm
CN đọc.
CN t×m
- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? tờ lịch vẽ gì.
? Thứ, ngày, tháng, năm bao nhiêu.
? Thời khoá biểu thứ mấy. Các buổi học
trong tuần có những tiết nào.
? Thi khoá biểu của em đợc để ở đâu.
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
Có 16 tiếng
c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
---bài 62
- Học sinh nhận biết đợc : ôm –<i><b> ơm, con tôm - đống rơm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Vàng mơ nh trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đa hơng thơm lạ
Đờng tới trờng xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bữa cơm
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôm - ơm
<i><b>2- Dạy vần 'ôm'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôm
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu t tríc vÇn ôm, tạo thành
tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tơm
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiÕng t«m
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: con tụm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơm</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng ơm
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân «m
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơm – ơm có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>con tôm</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc m
ng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác ô # ơ trớc.
Hc sinh nhm.
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ụm - m
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Trong tranh có những ai.
? Cả nhà con mèo đang làm gì.
? Trớc khi ăn cơm con phải làm g ì.
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận
xét theo tõng nhãm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK v gi hc sinh c
Học sinh quan sát, trả lêi
Líp nhÈm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
bi. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi im
---bµi 63
- Học sinh nhận biết đợc : em –<i><b> êm, con tem </b></i>–<i><b> sao đêm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
đậu phảu cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Anh chị em trong nh
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần em - êm
<i><b>2- Dạy vần 'em'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng em
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu t trớc vần em, tạo thành
tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tem
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: con tem
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn ờm</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng êm
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần em – êm có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viÕt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tem
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>con tem</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc m
đứng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác e # ª tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
- Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học 2 vần. Vần em - ờm
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Hớng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? Anh chị em trong nhà cịn gọi là gì
? Trong tranh hai chị em đang làm gì.
? Trong nhà nếu con là anh chị thì con
phải đối xử với các em nh thế nào.
- cho học sinh trình bày và nhận xét theo
từng nhómchốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
.
CN - N - §T
- Học sinh nhận biết đợc : im –<i><b> um, chim câu </b></i>–<i><b> trùm khăn</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có u con khơng nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Xanh, đỏ, tím, vng
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần im - um
<i><b>2- Dạy vần 'im'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng im
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm ®Çu ch tríc vÇn im, tạo thành
tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun Chim
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- GV ghi bảng: chim câu
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần um</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần um, ghi bảng um
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần im
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần im – um có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
lun viÕt.
- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN - N - ĐT
Học sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng chim
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>chim câu</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc m
ng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác i # u trớc.
Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn im - um
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
? con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ,
tím, vàng.
? con biết những vật gì mầu trắng.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhËn
xÐt theo tõng nhãm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bài 65
- Học sinh nhận biết đợc : iêm –<i><b> yêm, dừa xiêm </b></i>–<i><b> cái yếm</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ . im mi.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêm <i><b> yêm</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'iêm'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng im
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm đầu x trớc vần iêm, tạo thµnh
tiÕng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun xiêm
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: dừa xiêm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần m</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm
- Giới thiệu vần yêm, ghi bảng yêm
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iêm
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêm – m có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xiêm
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>dừa xiêm</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc m
đứng sau.
Giống: đầu có chữ êm sau.
Khác i # y tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần iêm – yêm
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Luyện nói (7') ? tranh vẽ gì.</b></i>
? cô giáo và học sinh đang làm gì.
? con thấy các bạn cã ngoan kh«ng
? con có ngoan khơng, con đã bao giờ đợc
nhiều điểm 10 cha.
- cho häc sinh c¸c nhãm trình bày và nhận
xét theo từng nhóm.
- GV cht li nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bài 66
- Học sinh nhận biết đợc : uôm –<i><b>ơm; cánh buồm - đàn bớm.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trờ bớm bay lợn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch . Ong, bm
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôm <i><b>ơm</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôm'</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôm
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm âm đầu b trớc vần uôm, tạo thành
tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun bum
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cánh buồm
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn m</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơm, ghi bảng ơm
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uôm
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần m – ơm có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng vµ híng dÉn häc sinh
lun viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng buồm
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>cánh buồm</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc m
đứng sau.
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác uô # ¬ tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần m – ơm
CN đọc.
CN t×m
- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - T
Cú 2 cõu
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
- cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc
từng tiếng, tng cõu
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhËn
xÐt theo tõng nhãm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Học sinh quan sát, trả lờẩuTanh vẽ những
bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng, trên troèi bớm bay lợn từng đàn.
Học sinh tr li.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
bµi 67
- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn những vần có kết thúc bằng chữ m. Đọc đợc
câu ứng dụng “ Trong vòm - chảy vào”.
- Nghe hiểu và kể lại đợc câu chuyện “Đi tìm bạn”
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em i ụn tp cỏc vn ó hc.
<i><b>2- Dạy vần 'uôm'</b></i>
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần am
GV ghi bảng
a m
am
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>* Dạy vần 'ơn'</b></i>
- GV giíi thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần ôn
GV ghi bảng
ô n
ôn
- c trn t khoỏ ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
Học sinh đọc bài.
Häc sinh l¾ng nghe.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc m
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc n đứng
sau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Lỡi liềm </b></i><i><b> xâu kim </b></i><i><b> nhóm lửa</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Học sinh trả lêi.
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- c c cõu ( V - T)
* Luyn c cõu ng dng
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đa
Qu ngon dnh tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà cha chảy vào
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- KĨ chun (7') </b></i>
GV kĨ chun 2 lÇn.
- Treo tranh cho häc sinh th¶o luËn.
- Cho häc sinh kÓ chuyÖn nèi tiÕp theo
tõng nhãm, tæ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu n cui
chuyn.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Thảo luận nhóm.
Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.
bµi 68
- Học sinh nhận biết đợc :
Ai trồng cây – ngời đó có tiếng hát
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gà gáy- chim hoát –<i><b> chúng em ca hát</b></i>
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ot - at
<i><b>2- Dạy vần 'ot</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ot
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần ot, tạo thành tiếng
mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun hot
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: tiếng hót
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần at</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần at, ghi bảng at
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ot
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ot - at có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
luyÖn viÕt.
- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hót
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
<i><b>TiÕng hãt</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc t đứng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác o # a tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ot at
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
Học sinh quan sát, trả lời
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Các bạn nhỏ đang làm gì.
? chú gà trống đang làm gì.
? chí chim đang làm gì.
? gà gáy nh thế nào, con có biết làm tiếng
- cho học sinh các nhóm trình bày vµ nhËn
xÐt theo tõng nhãm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Hc sinh quan sát, trả lời tranh vẽ những
bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng, trên troèi bm bay ln tng n.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
.
CN - N - §T
bài 69
- Học sinh nhận biết đợc :ă
- Đọc đợc câu ứng dụng: Cái mỏ bé xíu .... ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ngày chủ nht
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>Tiết 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăt - ât
<i><b>2- Dạy vần 'ăt</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu m trớc vần ăt và dấu nặng
d-ới ăt tạo thành tiếng md-ới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng tun mặt
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: ra mt
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ât</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ât, ghi bảng ât
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ¨t
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăt - ât có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng mặt
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Rửa mặt</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại õ ng trc t ng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ă # â trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn t õt
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhẩm.
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- c bi ng dng:
<i>Cái mỏ tí hoan</i>
<i>Cái chân bé xíu</i>
<i>Lông vàng mát dịu</i>
<i>i chỳ g con</i>
<i>Ta yờu chỳ lm</i>
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ gì.
? Bố mẹ cho bé đi đâu
? Ngày chñ nhËt con cã thÝch ®i chơi
? Ngày Chủ nhật con thờng làm gì.
? Bố mẹ em có hay cho em đi chơi ngày
chủ nhật không, đi chơi ở đâu.
- GV cht li ni dung luyn nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN - N - ĐT
Có 5 câu
c ngt hi cui dũng, ngh hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
.
CN - N - §T
---bài 70
- Học sinh nhận biết đợc :ô
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Những ngời bạn tốt.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ôt - ơt
<i><b>2- Dạy vần 'ôt</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu c trớc vần ôt và dấu nặng
d-ới ôt tạo thành tiếng md-ới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng tun cột
? Nêu cấu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
- GV ghi bảng: cột cê
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơt</b></i>
- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ôt
- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần ơt - ơt có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng cột
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Cột cờ</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ng trc t ng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ô # ơ trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ụt t
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 5 cõu
? Ngăn cách giữa câu là g×
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Đọc bài ứng dụng:
<i>Hái cây bao nhiêu tuổi</i>
<i>Cây không nhớ tháng năm</i>
<i>Cõy ch dang tay lá</i>
<i>Che trịn một bóng râm.</i>
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Các bạn đang làm gì.
? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Con có hay giúp đỡ các bạn học tập
khơng.
? Theo con ngêi b¹n tốt là ngời nh thế nào.
- GV chốt lại nội dung lun nãi.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
---bài 71
- Học sinh nhận biết đợc :e
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần et - êt
<i><b>2- Dạy vần 'et</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng et
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
* Giíi thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu v trớc vần et và dấu nặng
d-ới e tạo thành tiếng md-ới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun vẹt
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: con vẹt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êt</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần êt, ghi bảng êt
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn et
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần et - êt có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
lun viÕt.
- GV nhận xét.
<i><b>5-Củng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài hc
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng vẹt
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Con vẹt</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ê ng trc t ng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác e # ê trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn et ờt
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Bác sĩ đang làm gì.
? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Ai bị thơng.
? Nu bn b thơng con phải làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
.
CN - N - §T
---bài 72
- Học sinh nhận biết đợc : u
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần ut <i><b>t</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'ut</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ut
- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm đầu c trớc vần ut và dấu sắc trên
u tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng tun cút
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: chim cỳt
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần t</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cút
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Chim cút</b></i>
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần t, ghi bảng t
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ut
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ut – t có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Vn gồm 2 âm ghép lại đứng trớc t đứng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần ut – t
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Bác sĩ đang làm gì.
? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Ai bị thơng.
? Nu bn b thơng con phải làm gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
---bài 73
- Học sinh nhận biết đợc : i
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần it <i><b> iêt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'it</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng it
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu t trớc vần it và dấu sắc trên i
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun tít
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: quay tít
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần iêt, ghi bảng iêt
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn it
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần it – iêt có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng tít
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Quay tít</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại iê ng trc t ng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác i # iê trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần it – iêt
CN đọc.
CN t×m
- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
? tranh vẽ gì.
? Các bạn đang làm gì.
? Cỏc bn chi chong chúng ở đâu.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v c
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
.
CN - N - §T
---bài 74
- Học sinh nhận biết đợc : uô
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uôt <i><b>ơt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần 'uôt</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôt
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu b trớc vần uôt và dấu sắc
trên ô tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun buốt
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: giá buốt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơt</b></i>
- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uôt
- Cho hc sinh c xuụi, ngc bi khố
- So sánh hai vần t – ơt có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trớc t
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng buốt
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>giá buốt</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc t đứng
sau.
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác uô # ơ trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn uụt t
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Các bạn đang làm gì.
? khi trời ma chóng ta phải mặc gì cho
khỏi bÞ ít.
? Khi trời rét em có cần phải mặc áo ấm
không, mặc ấm để khỏi bị sao.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
c ngt hi cui dũng, ngh hi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
---bµi 75
- Hc sinh viết đợc một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc băng t.
- Đọc đợc câu ứng dng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện.
<b> B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hơm nay chúng ta đi</b></i>
ơn tập các vần có âm t đứng sau
<i><b>2- Bài giảng: </b></i>
- Cho học sinh khai thác khung đầu bµi.
?Tuần qua chúng ta đợc học những vần gì
- GV ghi lên góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
Hc sinh đọc bài
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh đọc CN - N - T
<i><b>3- Ôn tập:</b></i>
- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm
- GhÐp ©m thành vần
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
<i><b>4- Tập viết từ ứng dụng</b></i>
-GV đọc và hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột
dọc và hàng ngang.
Häc sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Đợc chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- Cho học sinh đọc bài
<i><b>2- Lun viÕt (5')</b></i>
<i><b>3- KĨ chun (15')</b></i>
- GV kĨ chun 1 lÇn.
- GV kĨ chun lÇn 2 theo tranh minh ho¹.
- Gäi häc sinh kĨ l¹i néi dung chun.
- GV nhận xét, tuyên dơng
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Câu có 18 tiếng
Nhà, sáo sậu, sao
CN - N - ĐT
Học sinh viết bài vào vở tập viết
Học sinh theo dõi, lắng nghe
-Đại diện tõng nhãm tham gia kĨ l¹i
chun
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ
quan nen đã phải đền tội; con cừu bình
tĩnh, thơng minh lên đã thốt chết.
- Häc sinh nhËn xÐt néi dơng b¹n võa kĨ
bài 76
- Học sinh nhận biết đợc : oc –<i><b> ac </b></i>–<i><b> con sóc </b></i>–<i><b> bác sĩ.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc hột lọc
Bét läc mà bọc hòn than
phỏt trin li núi t nhiên theo chủ đề: Hạt thóc, bản nhạc, con cóc.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh ho¹ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oc - ac
<i><b>2- Dạy vần oc</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oc
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu c trớc vần oc và dấu sắc trên
o tạo thành tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng tun cúc
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: con cóc
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vn ac</b></i>
- GV giới thiệu âm
- Giới thiệu vần ac, ghi bảng ac
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oc
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oc - ac có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dÉn häc sinh
luyÖn viÕt.
- GV nhận xÐt.
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc c đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng cóc
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lêi.
<i><b> Con cãc</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc c ng
sau.
Giống: đầu có chữ c sau.
Kh¸c o # a tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần oc - ac
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
Học sinh quan sát, trả lời
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
? tranh vÏ g×.
? Bạn áo đỏ đang làm gì.
? Ba bạn cịn lại đang làm gì.
? Em thích đợc vui chơi nh các bạn khơng.
Em thấy cách học đó có vui khơng.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bµi 77
- Học sinh nhận biết đợc : ăc –<i><b> âc </b></i>–<i><b> mắc áo </b></i>–<i><b> quả gấc</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “Những đàn chim ngói ... qua lửa”
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ăc - âc
<i><b>2- Dạy vần ăc</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăc
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu m rớc vần ăc dấu nặng dới
Hc sinh c bi.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc c đứng
sau.
ă tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ mc
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: mặc áo
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần õc</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần âc, ghi bảng âc
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăc
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăc - âc có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mặc
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Mặc áo</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trớc c ng
sau.
Giống: đầu có chữ c sau.
Khác ă # â trớc.
Hc sinh nhm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn c - õc
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
<i><b>3- LuyÖn nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Ruộng bậc thang là nơi nh thế nào.
? Ruộng bậc thang để làm gì.
? Xung quanh ruộng bậc thang cịn có gì.
? Ruộng bậc thang thờng có ở đâu.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bài 78
- Học sinh nhận biết đợc : uc –<i><b>c </b></i>–<i><b> cần trục </b></i>–<i><b> lực sĩ</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực...”
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thc dy
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uc <i><b>c</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uc</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uc
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu tr rớc vần uc dấu nặng dới u
tạo thµnh tiÕng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ trục
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: cần trục
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn c</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần c, ghi bảng c
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăc
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc c đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng trục
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Cần trục</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại đứng trớc c đứng
sau.
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần uc – c có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Giống: đầu có chữ c sau.
Khác u # trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn uc c
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là g×
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? H·y chØ ngêi và từng vật trong tranh.
? Bác nông dân đang làm gì.
? Con gà đang làm gì.
? Con chim đang làm gì.
? Mặt trời nh thế nào.
- GV cht li nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
bi. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi im
bµi 79
- Học sinh nhận biết đợc : ôc –<i><b> uôc </b></i>–<i><b> thợ mộc </b></i>–<i><b> ngọn đuốc.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Mái nhà của ốc</i>
<i>Trịn vo bên mình</i>
<i>Mái nhà của em</i>
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng – uống thuốc.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôc <i><b> uôc</b></i>
<i><b>2- Dạy vần ôc</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôc
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu m rớc vần ôc dấu nặng dới
ô tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ mộc
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: thợ mộc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần c</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần uôc, ghi bảng uôc
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ôc
- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơc – c có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc c đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng mộc
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Thợ mộc</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trc c
ng sau.
Giống: đầu có chữ c sau.
Khác o # uô tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ục uục
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Mọi ngời trong tranh đang làm gì.
? Con đã tiêm chủng và uống thuốc cha
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
CN - N - §T
bài 80
- Học sinh nhận biết đợc : iêc –<i><b>ơc, xem xiếc </b></i>–<i><b> r</b><b>ớc đèn.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Quê hơng là con diều bic</i>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần iêc <i><b>ơc</b></i>
<i><b>2- Dạy vần iêc</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêc
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu x trớc vần iêc dấu sắc trên ê
tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ xiếc
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: xem xiếc
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ơc</b></i>
- GV giới thiệu âm
- Giới thiệu vần ơc, ghi bảng ơc
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iêc
- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêc – ơc có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- §äc tiÕng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn häc sinh
luyÖn viÕt.
- GV nhËn xÐt.
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc c
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xiếc
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Xem xiếc</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc c đứng
sau.
Giống: đầu có chữ c sau.
Khác iê # ¬ tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần iêc – ơc
CN đọc.
CN t×m
- §äc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
Học sinh quan sát, trả lời
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
? tranh vÏ g×.
? Em đã đợc xem xiếc bao giờ cha.
? Em thích xem xiếc gì nhất.
? Em biết có những loại xiếc gì.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bài 81
- Học sinh nhận biết đợc : ach –<i><b> cuốn sách.</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Mẹ, mẹ ơi cô dạy</i>
<i>Phải giữ sạch đôi tay</i>
<i>Bàn tay mà giây bẩn</i>
<i>Sách, áo cũng bẩn ngay</i>”
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ach
<i><b>2- Dạy vần ach</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ach
? Nêu cấu tạo vần mới.
Hc sinh c bi.
Häc sinh nhÈm
- Hớng dẫn đọc vần ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu s trớc vần ach dấu sắc trên a
tạo thành tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ sỏch
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cuốn sách
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lªn bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: GV viết lên bảng và hớng</b></i>
dẫn học sinh luyện viết.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c:(10')</b></i>
ng sau.
CN - N - ĐT
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng sách
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc c đứng
sau.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - T
Hc vn ach
CN c.
CN tỡm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là g×
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Các bạn nhỏ đang làm gì.
? tại sao phải giữ gìn sách vở.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
? Làm gì để giữ gìn sách vở.
? Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở
sạch đẹp cha.
? Em hãy giới thiệu về một quyển sách
hoặc quyển vở của em đợc giữ gìn sạch
đẹp nhất.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
CN - N - ĐT
bài 82
- Học sinh nhận biết đợc : ich - êch –<i><b> tờ lịch </b></i>–<i><b> con ếch</b></i>
- Đọc đợc câu ứng dụng: “ <i>Tôi là ... có ích</i>”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng con đi du lich.
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ich - êch
<i><b>2- Dạy vần ich</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ich
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu l trớc vần ich dấu nặng dới i
tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ lịch
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- GV ghi bng: tờ lịch
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êch</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần êch, ghi bảng êch
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn ich
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc ch
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng lịch
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Tờ lịch</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại ê đứng trớc ch
đứng sau.
- So sánh hai vần ich êch có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giới thiệu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyện đọc:(10')</b></i>
Khác i # ê trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn ich ờch
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Lớp ta đã ai đợc i du lch cha.
? Khi đi du lịch các em thờng mang những
gì.
? Em có thích đi du lịch không.
? Hãy kể tên những chuyến du lịch mà em
đã đợc đi.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho hc sinh c bi.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - §T
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
bài 84
- Học sinh nhận biết đợc : op –<i><b> ap , họp nhóm, múa sạp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần op - ap
<i><b>2- Dạy vần op</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng op
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần op dấu nặng dới o
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gì.
GV ghi bảng từ họp
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: họp nhóm
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ap</b></i>
- GV giíi thiƯu ©m
? CÊu tạo âm
- Giới thiệu vần ap , ghi bảng ap
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần op
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần op – ap có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc p đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng họp
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b> Họp nhóm</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trc p ng
sau.
Giống: đầu có chữ p sau.
Kh¸c o # a tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn đọc:(10')</b></i>
Học 2 vần. Vần op – ap
CN đọc.
CN t×m
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ gì.
<i><b>Lá thu kêu xào xạc</b></i>
<i><b>Con nai vàng ngơ ngác</b></i>
<i><b>Đạp trên lá vàng khô.</b></i>
? Em hÃy chỉ tiếng có chứa vần mới.
? Đọc tiếng mới.
? Đọc cả câu
? Nờu tờn ch đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bài 85
- Học sinh nhận biết đợc : ăp –<i><b> âp , bắp cải, cá mập.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách ca em.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa, bé thùc hµnh tiÕng viƯt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần ăp - âp
<i><b>2- Dạy vần ăp</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăp
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu b trớc vần ăp dấu sắc trên ă
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ bắp
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: bắp cải
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn õp</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần âp , ghi bảng âp
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ¨p
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ăp – âp có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trớc p đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng bắp
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bắp cải</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại õ ng trc p ng
sau.
Giống: đầu có chữ p sau.
Khác ă # â tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn p õp
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
<i><b>Chuån chuån bay thÊp</b></i>
<i><b>Ma ngËp bê ao</b></i>
<i><b>Chuån chuån bay cao</b></i>
<i><b>Ma rào lại tạnh</b></i>
? õy l bi th hay bi vn, có mấy câu.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
CN - N - ĐT
Có 2 câu
c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Bài thơ, có 4 câu.
CN - N - ĐT
bài 86
- Học sinh nhận biết đợc : ôp –<i><b> ơp , hộp sữa </b></i>–<i><b> lớp học.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ôp - ơp
<i><b>2- Dạy vần ôp</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôp
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần ôp dấu nặng dới ô
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ hộp
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trớc p đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hộp
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ g×
- GV ghi bảng: hộp sữa
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dy vn p</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơp , ghi bảng op
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ăp
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ơp – ơp có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dơng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hộp sữa</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trớc p đứng
sau.
Gièng: đầu có chữ p sau.
Khác ô # ¬ tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần ơp – ơp
CN đọc.
CN t×m
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ gì.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
<i><b>Đám mây xốp trắng nh bông</b></i>
<i><b>Ngủ quên dới dáy hồ trong lúc nào</b></i>
<i><b>Nghe con cỏ p ngụi sao</b></i>
<i><b>Giật mình mây thức bày vài rừng xa</b></i>
? Bài có mấy câu, nêu cách đọc.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xét, ghi điểm
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
có 2 câu.
CN - N - ĐT
bài 87
- Học sinh nhận biết đợc : ep –<i><b> êp , cá chép - đèn xếp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
<b>B/ Đồ dùng dạy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần ep - êp
<i><b>2- Dạy vần ep</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ep
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu ch trớc vần ep dấu sắc trên e
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ chép
? Nêu cấu tạo ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: Cỏ chép
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần êp</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần êp , ghi bảng êp
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn ep
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần êp – ep có gì giống và
khác nhau.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc p đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng chép
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Cá chép</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc p đứng
sau.
Giống: đầu có chữ p sau.
Khác e # ª tríc.
<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và híng dÉn häc sinh
lun viÕt.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
CN tỡm v đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần ep – êp
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- LuyÖn viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
<i><b>Việt Nam đất nớc ta ơi</b></i>
<i><b>Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn</b></i>
<i><b>Cánh cò bay lả rập rờn</b></i>
<i><b>Mây mờ che đỉnh trờng sơn sớm chiều.</b></i>
? Bài có mấy câu, nêu cách đọc.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
cú 4 câu, đọc ngặt nghỉ.
CN - N - ĐT
bài 88
- Học sinh nhận biết đợc : ip –<i><b> up , bắt nhịp </b></i>–<i><b> búp sen</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vần ip - up
<i><b>2- Dạy vần ip</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ip
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu nh trớc vần ip dấu nặng dới i
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
GV ghi bảng từ nhịp
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: Bắt nhịp
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần up , ghi bảng up
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần ip
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ip – up có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trớc p đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng nhịp
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bắt nhịp</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại ê đứng trớc p đứng
sau.
Giống: đầu có chữ p sau.
Kh¸c i # u tríc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - ĐT
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
CN c.
CN tỡm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
? tranh vÏ g×.
<i><b>TiÕng dõa ...</b></i>
<i><b>...Bay ra bày vào.</b></i>
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch v đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
bài 89
- Học sinh nhận biết đợc : iêp –<i><b>ơp , tấm liếp </b></i>–<i><b> giàn m</b><b>ớp</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần iêp <i><b>ơp</b></i>
<i><b>2- Dạy vần iêp</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng iêp
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu l trớc vần iêp dấu sắc trên ê
tạo thành tiếng mới.
? Con ghộp c ting gỡ.
- §äc tiÕng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vÏ g×
- GV ghi bảng: tấm liếp
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoỏ
<i><b>2- Dy vn p</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần ơp , ghi bảng ơp
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần iªp
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần iêp – ơp có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ øng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại iê đứng trớc p
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng liếp
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Tấm liếp</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại ơ đứng trớc p ng
sau.
Giống: đầu có chữ p sau.
Khác iê # ơ trớc.
Hc sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn iờp p
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
<i><b>2- Lun viÕt (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
<i><b>Nhanh chân thì đợc</b></i>
<i><b>Chậm chân thì thua</b></i>
<i><b>Châm giậm giả vờ</b></i>
<i><b>Cớp cờ mà chạy</b></i>
? Bài gồm mấy câu, nêu cách đọc
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Có 2 câu
c ngt hi cui dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Häc sinh më vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu, ngắt nhịp sau mỗi câu.
CN - N - ĐT
bµi 90
- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể
“Ngỗng và tộp.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định t chc:</b> (1')
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b> (4')
- Đọc từ: Tiếp nối, cá ớp.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng các</b></i>
em học bài Ôn tập.
<i><b>2- Ôn tập:</b></i>
- Cho học sinh quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì
? trong tiếp Tháp có chứa vần gì.
- Vần ap
? Nêu cấu tạo vÇn ap
<i><b>a</b></i> <i><b>p</b></i>
<i><b>ap</b></i>
- Gọi học sinh đọc trơn.
a, Các vần ó hc:
Hc sinh c bi.
Tranh vẽ Tháp
Vần ap
- Cho học sinh đọc vần ở bảng ôn (bảng 1)
- GV chỉ âm cho học sinh đọc.
- Cho häc sinh ghép âm thành vần.
- Gi HS c vn trong bảng ơn (bảng 2).
<i><b>đầy ắp</b></i> <i><b>đón tiếp</b></i> <i><b>ấp trứng</b></i>
- Gọi học sinh chỉ đọc tiếng chứa vần ôn.
- Gọi học sinh đọc từ.
- GV đọc và giải nghĩa các từ.
C, Luyện viết:
- GV híng dÉn c¸ch viết.
- Cho học sinh viết bảng con
- Yêu cầu học sinh tËp viÕt bµi vµo vë.
- GV nhËn xÐt.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>
CN đọc
Cn + tổ
Học sinh ghéo vần và đọc vần
Học sinh chỉ và đọc CN
CN + tổ
Häc sinh viÕt bµi
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- Luyện đọc bài ứng dụng
- Cho học sinh quan sỏt tranh
? Tranh v gỡ.
<i><b>Cá mè ăn nổi</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>p ơi là đẹp</b></i>
- Gọi học sinh chỉ đọc tiếng có chứa vần ôn.
- Gọi học sinh đọc từng từ, từng câu.
? Đây là bài văn hay bài thơ, gồm mấy câu
- GV đọc mẫu và giảng nội dung.
- Gọi học sinh đọc tồn bài.
<i><b>2- Luyện viết (10')</b></i>
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Kể chuyện (7') </b></i>
Ngỗng và tép.
- Cho häc sinh quan s¸t tranh.
- GV kĨ chun kÌm theo tranh minh ho¹, kĨ
tõng néi dung cđa tranh.
- Gäi häc sinh kĨ chun theo nhãm.
Líp nhÈm.CN + Tæ
CN + Tæ
Học sinh đọc bài ng dng.
CN + Tổ
Bài thơ gồm 4 câu
c ngt ở dấu phẩy, nghỉ ở cuối câu.
Học sinh đọc
Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
Nghe.
đại diện nhóm lên kể
Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà
ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
---bài 91
- Học sinh nhận biết đợc : oa –<i><b> oe, hoạ sĩ, múa xoè.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quí nhất.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc: Đầy ắp, ấp trứng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oa</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oa
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần oa dấu nặng dới
o tạo thành tiếng mới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ hoạ
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: hoạ sĩ
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oe</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oe, ghi bảng oe
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn oa
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần oa – oe có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
lun viÕt.
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài hc
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc a đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoạ
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hoạ sĩ</b></i>
CN - N - ĐT
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.
Giống: đầu có chữ o trớc
Khác a # e sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần oa – oe
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
? Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì
? Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào.
? Tập thể dục đều có ích lợi gì cho sức
khoẻ.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
CN - N - ĐT
Có 2 câu
c ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dng.
Đoạn thơ gồm 4 dòng, ngắt nghỉ ở cuối
câu.
CN - N - ĐT
Học sinh viết bài vào vở bài tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời.
Vẽ hoa, các bạn đang tập thể dục
Các bạn tập thể dục
Vào sáng sớm
Khoẻ mạnh, sảng khoái
Sức khoẻ làn vốn quí nhất.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
---bài 92
- Học sinh nhận biết đợc : oai- oay, điện thoại, gió xốy
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói.
<b>B/ Đồ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sỏch giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oai - oay
<i><b>2- Dạy vần oai</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oai
? Nêu cấu tạo vÇn míi.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu th trớc vần oai dấu nặng
d-ới a tạo thành tiếng md-ới.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ thoại
? Nêu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: điện thoại
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oay, ghi bảng oay
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vÇn oai
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khoá
- So sánh hai vần oai - oay có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Quả xoài</b></i>
<i><b>Khoai lang</b></i> <i><b>Loay hoay</b><b>Hí hoáy</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc tồn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lªn bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
ng sau.
CN - N - ĐT
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng thoại
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>điện thoại</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.
Giống: đầu có chữ oa trớc
Khác i # y sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần oai – oay
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vÏ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng ni dung
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dịng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
- Cho hc sinh c bi.
- Híng dÉn HS më vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
? Đây là ghế gì
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Học sinh đọc bi ng dng.
CN - N - ĐT
Học sinh viết bài vào vở bài tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Từng nhóm lên trình bày
Học sinh nêu CN - N - ĐT
---bµi 93
- Học sinh nhận biết đợc : oan –<i><b> oăn- giàn khoan </b></i>–<i><b> tóc xoăn</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Con ngoan –<i><b> Trò gii</b></i>
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oan <i><b> oăn</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oan</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oan
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu kh trớc vần oan tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ khoan
? Nêu cấu tạo ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: giàn khoan
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại oa đứng trớc n
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
CN - N - ĐT
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oăn</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oăn, ghi bảng oăn
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oan
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oan – oăn có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Rặng dừa</b></i>
<i><b>Phiếu bé ngoan</b></i>
<i><b>Khoẻ khoắn</b></i>
<i><b>Xoắn thừng</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xÐt tuyªn d¬ng.
<b>TiÕt 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trớc e đứng
sau.
Giống: đầu có chữ o trớc
Khác an # ăn sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn oan on
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? ở lớp bạn học sinh đang làm gì.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vào vở bài tập.
? ở nhà bạn học sinh đang làm gì.
? Ngi nh thế nào sẽ đợc khen là con
ngoan trị giỏi.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xét, ghi điểm
Từng nhóm lên trình bày
Học sinh nêu CN - N - ĐT
---bµi 94
- Học sinh nhận biết đợc : oang –<i><b> oăng - vỡ hoang </b></i>–<i><b> con hoẵng</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : áo chồng, áo len, áo sơ mi.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi c¶ líp bài học vần oang
<i><b>oăng</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oang</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oang
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần oang tạo thành
tiếng mới.
? Con ghộp c tiếng gì.
GV ghi bảng từ hoang
? Nêu cấu tạo tiếng.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bng: v hoang
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oăng</b></i>
- GV giíi thiƯu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oăng, ghi bảng oăng
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oang
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oang – oăng có gì
giống và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi tõ ứng dụng lên bảng.
<i><b>áo choàng</b></i> <i><b>Liến thoắng</b></i>
Hc sinh c bi.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc ng
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoang
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Vỡ hoang</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 4 âm ghép lại oă đứng trớc ng
đứng sau.
Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác oa # oă trớc.
<i><b>oang oang</b></i> <i><b>Dài ngoẵng</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn oang ong
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh c bi.
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Em hãy nêu từng loại áo mà em biết.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Hc sinh c bi
---bài 95
- Học sinh nhận biết đợc : oanh –<i><b> oach </b></i>–<i><b> doanh trại </b></i>–<i><b> thu hoạch</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà máy, doanh trại, cửa hàng
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiƯu víi cả lớp bài học vÇn oanh
<i><b>oach</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oanh</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oanh
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm đầu d trớc vần oanh tạo thành
tiếng míi.
? Con ghép đợc tiếng gì.
GV ghi bảng từ doanh
? Nờu cu to ting.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: doanh trại
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần oach</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oach, ghi bảng oach
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần oanh
- Cho hc sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oanh - oach có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu từ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Khoanh tay</b></i>
<i><b>Mới toanh</b></i>
<i><b>Kế hoạch</b></i>
<i><b>Loạch xoạch</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang ©m míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
Hc sinh c bi.
Học sinh nhÈm
Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc nh
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng doanh
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Doanh trại</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 4 âm ghép lại oa đứng trớc ch
đứng sau.
Giống: đầu có chữ oa trớc
Khác nh # ch sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần oanh – oach
CN đọc.
<b>IV/ LuyÖn tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Em thấy cảnh gì trong tranh.
? Trong cảnh đó em thấy những gì.
? Cá ai ở trong cảnh. Họ đang làm gì
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh c bi.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, tr¶ lêi
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
Học sinh nêu CN - N - §T
Học sinh đọc bài
---bài 96
- Học sinh đọc và viết đợc : oat - oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Phim hot hỡnh.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK.
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay c« giíi</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần oat <i><b> oăt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần oat</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng oat
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần oat và dấu nặng
dới a tạo thành tiếng mới.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- ghi bảng: Hoạt hình
- Đọc trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ot</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần oăt, ghi bảng oăt
- Tiếng từ khoá tơng tù nh vÇn oat
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần oat – oăt có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Lu loát</b></i>
<i><b>đoạt giải</b></i>
<i><b>Chỗ ngoặt</b></i>
<i><b>Nhọn hoắt</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Học sinh nhÈm
Vần gồm 3 m ghép lại oa đứng trớc t đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng hoạt
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Hoạt hình</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại oă đứng trớc t
đứng sau.
Giống: đầu có chữ t sau
Khác oa # oă trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan s¸t tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần oat – oăt
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( §V - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, ging ni dung
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Cho học sinh đọc bi.
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Có ai ở trong cảnh, họ đang làm gì.
? Em đã đợc xem phim hoạt hình bao giờ
cha.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Phim hoạt hình
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Hc sinh c bài
---bài 97
- Học sinh đọc và viết đợc các vần đã dợc học, biết ghép các vần với các âm và thanh đã
học để tạo tiếng và từ. Đọc đúng các từ: Ngoan ngoãn, khoa học, khoai lang...
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nghe câu chuyện “Chú gà trống khôn ngoan”
nhớ đợc tên cỏc nhõn vt chớnh.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc các từ: Lu loát, chỗ
ngoặt.
- GV: NhËn xét, ghi điểm
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em đi ôn tập.
<i><b>2- ¤n tËp:</b></i>
- Cho häc sinh quan s¸t tranh:
? Tranh vÏ gì.
? Trong tiếng loa có vần gì.
? Nêu cấu tạo của vần oa
<i><b>o</b></i> <i><b>a</b></i> <i><b>o</b></i> <i><b>an</b></i>
<i><b>oa</b></i> <i><b>oan</b></i>
- Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn.
? Nêu những vần đã học có mở đầu bằng
vần o
- GV ghi bảng.
- Treo bảng ôn
* Các vần đã học:
Học sinh c bi.
Học sinh lắng nghe.
Quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi.
Vần oa
o a oa
CN + tổ
Học sinh nªu
- Gọi học sinh đọc vần ở bảng ôn.
- GV chỉ âm, vần.
- Cho học sinh ghép âm thành vần.
* Luyện đọc từ ngữ.
- GV ghi bảng các từ:
<i><b>Khai hoang</b></i>
- Gi hc sinh c tiếng chỉ có vần ơn
- GV đọc mẫu và giải nghĩa các từ.
* Luyện viết:
- Híng dÉn c¸ch viÕt.
<i><b>ngoan ngo·n </b></i>–<i><b> khai hoang</b></i>
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tỡm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Lun tËp</b>
<i><b>1- Luyện đọc: (10')</b></i>
CN + tỉ
CN + tỉ
Học sinh ghép, đọc vần
CN + tổ + ĐT
Học sinh chỉ đọc -> CN + tổ
CN + tổ
Häc sinh viÕt b¶ng con.
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Kể chuyện (7') </b></i>
- Chú gà trống khôn ngoan
? tranh vÏ g×.
- GV kể chuyện 1 lần.
- Gọi đại diện nhóm kể.
Häc sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bài tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Chú gà trống
Học sinh nêu CN - N - ĐT
---bài 98
- Học sinh đọc và viết đợc : uê -uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Biết nói liên tục một số câu về chủ đề: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, xe máy và một số
ph-ơng tiện giao thụng m em bit.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngỗn
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giíi</b></i>
thiƯu với cả lớp bài học vần uê - uy
<i><b>2- Dạy vần uê</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uê
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu tiếng khố.
Thªm âm đầu h trớc vần uê và dấu nặng
dới ê tạo thành tiếng mới.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- ghi bảng: bông huệ
- c trn t khoỏ ( V - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần uy</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần uy, ghi bảng uy
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uê
- Cho hc sinh c xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần – uy có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Cây vạn tuế</b></i>
<i><b>Xum xuê</b></i>
<i><b>Tàu thuỷ</b></i>
<i><b>Khuy áo</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cñng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Hc sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 m ghép lại u đứng trớc ê đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thµnh tiÕng míi vào
bảng gài tiếng huệ
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Bông huệ</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 2 âm ghép lại u ng trc y ng
sau.
Giống: đầu có chữ u trớc.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vần. Vần uê - uy
CN đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho hc sinh c bi.
- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Em đã đi ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, xe máy
cha.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bài vào vở bài tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, xe máy
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Hc sinh đọc bài
---bµi 99
- Học sinh đọc và viết đợc : uơ - uya –<i><b> huơ vòi - đem khuya.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngoãn
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uơ - uya
<i><b>2- Dạy vần uơ</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uơ
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần uơ và dấu nặng
dới ê tạo thành tiếng mới.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- ghi bảng: huơ vòi
- c trn t khoỏ ( V - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần uya</b></i>
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần uya, ghi bảng uya
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uơ
- Cho hc sinh c xuụi, ngc bài khố
- So sánh hai vần uơ– uya có gì giống và
khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Thủa xa</b></i>
<i><b>Huơ vòi</b></i>
<i><b>Giấy </b></i><i><b> pơ </b></i>
<i><b>-luya</b></i>
<i><b>Phéc </b></i><i><b> mo </b></i>
<i><b>-tuya</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm míi ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn đọc: (10')</b></i>
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng trớc ơ đứng
sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp t¹o thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng huơ
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Huơ vòi</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ya
đứng sau.
Giống: đầu có chữ u trớc.
Khác ơ # ya sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn u - uya
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh th no.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
Häc sinh quan s¸t, tr¶ lêi
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu
- Cho học sinh đọc bài.
- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong
ngày.
? Trong tranh ngời và vật nh thế nào. Em
? Nờu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Sỏng sm, chiều tối, đêm khuya.
Học sinh nêu CN - N - T
Hc sinh c bi
---bµi 100
- Học sinh đọc và viết đợc : uân –<i><b> uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện
<b>B/ Đồ dùng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc : Ngoan ngỗn
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uân <i><b> uyên</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uân</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uân
? Nêu cấu tạo vần míi.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu x trớc vần uân tạo thành
tiếng mới.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giíi thiƯu tõ kho¸.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ân
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghÐp tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xuân
CN - N - ĐT
? Tranh vÏ g×
- ghi bảng: mùa xuân
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần un</b></i>
- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Gii thiu vn uyờn, ghi bảng uyên
- Cho học sinh đọc xuôi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần n– un có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Huân chơng</b></i>
<i><b>Tuần lễ</b></i>
<i><b>Chim khuyên</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
<i><b>Mùa xuân</b></i>
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 4 âm ghép lại u đứng trớc n
đứng sau.
Giống: đầu có chữ u trớc.
Khác ân # yên sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - T
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - T
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Hc 2 vn. Vn uõn uyờn
CN c.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u cõu vit nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho hc sinh c bi.
- Híng dÉn HS më vë tËp viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.
? tranh vÏ g×.
? Em đã xem những cuốn truyện gì.
? Trong các truyện đã xem em thích truyện
gì nhất.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
Học sinh trả lời
Em thích đọc chuyện
Học sinh nêu CN - N - T
Hc sinh c bi
---bài 101
- Học sinh đọc và viết đợc : uât –<i><b> uyêt, sản xuất, duyệt binh</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nớc ta tuyệt p
<b>B/ dựng dy hc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>2- Hc sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc : tuần lễ, bóng chuyền
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiệu bài: Bài hôm nay cô giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uât <i><b> uyêt</b></i>
<i><b>2- Dạy vần uât</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uât
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hng dn c vn ( V - T)
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu x trớc vần uât và dấu sắc
trên â tạo thµnh tiÕng míi.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- ghi bảng: sản xuÊt
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khố
<i><b>2- Dạy vần ut</b></i>
- GV giíi thiệu âm
? Cấu tạo âm
- Gii thiu vn uyờt, ghi bảng uyêt
- Cho học sinh đọc xuôi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần t– ut có gì giống
và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ øng dơng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Luật giao thông</b></i>
<i><b>Nghệ thuật</b></i>
<i><b>Bng tuyt</b></i>
<i><b>Tuyt p</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trớc ât
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng xuất
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
<i><b>Sản xuÊt</b></i>
CN - N - §T
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 4 âm ghép lại u đứng trớc yêt
đứng sau.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lp
<i><b>4- Luyn vit: </b></i>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vn mi hc
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Hc sinh lờn bng tỡm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt b¶ng con
CN - N - §T
Học 2 vần. Vần uât – uyêt
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? C©u gåm mÊy tiÕng.
? HÕt c©u cã dÊu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Ch cỏi u câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Hớng dẫn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<i><b>3- Luyện nói (7') </b></i>
? tranh vẽ gì.
? Nớc ta có tên là gì.
? Em nhn ra cnh p nào trên tranh ảnh
em đã đợc xem.
? Em biết quê hơng em có cảnh gì đẹp
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- §äc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lêi
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Bài gồm 4 câu
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lêi
Đất nớc ta tuyệt đẹp
Học sinh nêu CN - N - T
Hc sinh c bi
---bài 102
- Học sinh đọc và viết đợc : uynh –<i><b> uych </b></i>–<i><b> phụ huynh </b></i>–<i><b> ngã huỵch</b></i>
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà.
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Gi¸o viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Gọi học sinh đọc : sản xuất, duyệt binh
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: Bµi h«m nay c« giới</b></i>
thiệu với cả lớp bài học vần uỵnh - uych
<i><b>2- Dạy vần uynh</b></i>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uynh
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
* Giới thiệu ting khoỏ.
Thêm âm đầu h trớc vần uynh tạo thành
tiếng míi.
- §äc tiÕng kho¸ ( §V - T)
* Giíi thiƯu tõ khoá.
? Tranh vẽ gì
- ghi bng: ph huynh
- c trơn từ khố ( ĐV - T)
- Đọc tồn vần khố ( ĐV - T)
- GV giíi thiƯu ©m
? Cấu tạo âm
- Giới thiệu vần uych, ghi bảng uych
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vần uynh
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần uynh– uych có gì
giống và khác nhau.
<i><b>3- Giíi thiƯu tõ ứng dụng.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
<i><b>Luýnh quýnh</b></i>
<i><b>Khuỳnh tay</b></i>
<i><b>Huỳnh huỵch</b></i>
<i><b>Uỳnh uỵch</b></i>
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới ( §V - T)
- §äc tõ ( §V - T)
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
<i><b>4- Luyện viết: </b></i>
- GV viÕt lên bảng và hớng dẫn học sinh
luyện viết.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 4 âm ghép lại uy đứng trớc nh
đứng sau.
CN - N - §T
Häc sinh ghép tạo thành tiếng mới vào
bảng gài tiếng huynh
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
CN - N - §T
CN - N - §T
Häc sinh nhÈm
CN - N - §T
Vần gồm 4 âm ghép lại uy đứng trớc ch
đứng sau.
Giống: đầu có chữ uy trớc.
Khác nh # ch sau.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Häc sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - §T
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Häc sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
CN c.
CN tỡm
- Đọc lại bài tiết 1 ( §V - T)
- GV nhËn xÐt, ghi c©u øng dơng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu, Đọc cả câu ( ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài.
- Hớng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>3- Lun nãi (7') </b></i>
? tranh vÏ g×.
? Đọc tên các loại đèn mà em biết.
? Đèn nào dùng điện để thắp sáng.
? Nhà em có những loại đèn gì.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
<i><b>4- Đọc SGK (5')</b></i>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
Học sinh đọc bài ứng dụng.
CN - N - ĐT
Häc sinh viÕt bµi vµo vë bµi tËp.
Häc sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Cỏc loi đèn dùng trong nhà.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
Học sinh đọc bài
---bµi 103
- Học sinh đọc và viết đợc các vần đã đợc học, biết ghép các vần với các âm và thanh đã
học để tạo tiếng và từ. Đọc đúng các từ: bóng chuyền, mùa xuân, ngã huỵch ...
- Đọc đợc từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nghe câu chuyện “Chuyện kể mãi khơng hết”
nhớ đợc tên các nhân vật chính.
<b>B/ §å dïng dạy học.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Gọi học sinh đọc các từ: phụ huynh, ngã
huỵch, luýnh quýnh.
- GV: NhËn xét, ghi điểm
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng</b></i>
các em đi ôn tập.
<i><b>2- ¤n tËp:</b></i>
- Cho häc sinh quan s¸t tranh:
? Tranh vÏ gì.
? Trong tiếng loa có vần gì.
? Nêu cấu tạo của vần oa
<i><b>u</b></i> <i><b>ê</b></i> <i><b>u</b></i> <i><b>ân</b></i>
<i><b>uê</b></i> <i><b>uân</b></i>
- Gi hc sinh ỏnh vn v c trn.
? Nêu những vần đã học có mở đầu bằng
vần o
- GV ghi bảng.
- Treo bảng ôn
* Các vần đã học:
- Gọi học sinh đọc vần ở bảng ôn.
- GV chỉ âm, vần.
- Cho học sinh ghép âm thành vần.
* Luyện c t ng.
- GV ghi bảng các từ:
<i><b>uỷ ban</b></i>
- Gọi học sinh đọc tiếng chỉ có vần ơn
- GV đọc mẫu và giải nghĩa các từ.
* Luyện viết:
- Hớng dẫn cách viết.
- Cho học sinh viÕt b¶ng con.
<i><b>5-Cđng cè:</b></i>
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>Tiết 2:</b>
<b>IV/ Luyện tập</b>
<i><b>1- Luyn c: (10')</b></i>
Hc sinh c bi.
Học sinh lắng nghe.
Quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi.
Vần oa
u ê uê
CN + tổ
Học sinh nªu
CN đọc
CN + tổ
CN + tổ
Học sinh ghép, đọc vần
CN + tổ + ĐT
Học sinh chỉ đọc -> CN + t
CN + t
Học sinh viết bảng con.
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
? Ngăn cách giữa câu là g×
? Chữ cái đầu câu viết nh thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bi.
Học sinh quan sát, trả lời
Lp nhm.
CN tỡm c
CN tỡm ch và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - §T
- Híng dÉn HS më vë tËp viÕt, viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh.
- Chó gà trống khôn ngoan
? tranh vẽ gì.
- GV kể chuyện 1 lần kèm theo tranh minh
hoạ.
? Nhà vua ra lÖnh cho nh÷ng ngêi kĨ
chun phải kể những câu chuyện nh thế
nào.
? Nhng ngi kể chuyện cho vua nghe4
đã bị làm gì, vì sao họ lại bị đối sử nh vậy.
? Vì sao anh nông dân đợc vua thởng.
- Gọi đại diện nhóm kể.
Häc sinh viÕt bài vào vở bài tập.
Học sinh quan sát, trả lời.
Học sinh trả lời
Bị tống vào ngục giam vè kể mÃi không
hết.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
---Tập đọc
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi mới </b>(29')
- Hôm nay chúng ta học bài Trờng em
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, cõu:
* c ting:
Trờng, giáo, dạy, hay, mái, rất
- Nêu cấu tạo tiếng Trờng
- Cho hc sinh c ting.
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:
- c nhẩm từ: Ngôi nhà thứ hai.
- GV ghạch chân từ cn c.
- Cho hc sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: thân
thiết, ngôi nhà ...
? Con hiểu thế nào là thân thiết.
? Con hiểu thế nào là ngôi nhà thứ hai.
Học sinh lắng nghe.
Nghe, đọc
Âm tr đứng trớc vần ơng đứng sau, dấu
huyền trên âm ơ.
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tæ
- Cho học sinh luyện đọc từng câu.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.
- GV chia đoạn bài đọc và gọi học sinh
đọc nối tiếp nhau.
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ai </b></i><i><b> ay</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ai , ay
? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “hai”
? Cho HS c ting hai
-Đọc tơng tự cho các tiếng: mái, dạy, hay
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ai, ay
- GV nhận xét, tuyên dơng.
? Nói câu chứa tiếng vÇn ai , ay
** Chóng ta nói thành câu lµ nãi chän
nghÜa cho ngêi khác hiểu.
CN + tổ
CN
Hc sinh quan sỏt
c ni tip.
Bài văn gồm có 5 câu.
Đọc ngắt hơn dấu phẩy và nghỉ hơn ở cuối
câu.
Tiếng: hai, mái, dạy, hay
õm h ng trc vn ai ng sau
CN + t
Học sinh quan sáy
Đọc
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
---ChÝnh t¶
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Trờng em
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
- Treo bảng phô
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- Cho học sinh đọc tiếng: Trờng, ngôi, hai,
giáo, hiền, nhiều, thiết
- GV đọc tiếng khó.
* Học sinh chép bài:
- ViÕt tªn đầu bài vào giữa trang giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
- Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1 chữ .
- Đầu câu phải biết hoa.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Hớng dẫn học sinh làm bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 hc sinh c bi
CN c
Lắng nghe
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập: Điền vần ai ay
Học sinh làm bài
---Tập đọc
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học bài tặng cháu
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hng dn hc sinh luyn đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bi.
- Luyn c ting, t, cõu:
* Đọc tiếng: tặng, cháu, yêu, chút
- Nêu cấu tạo tiếng Tặng
- Cho hc sinh c ting.
Học sinh lắng nghe.
Nghe, c
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:
- Đọc nhẩm từ: tặng cháu
- GV ghạch chân từ cần c.
- Cho hc sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: gọi nớc,
nớc non
* Đọc đoạn, bµi
- Cho học sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ao - au</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ao - au
? Cho HS phân tích cấu tạo tiếng “cháu”
? Cho HS đọc ting chỏu
-Đọc tơng tự cho các tiếng: sau
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ao - au
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ao - au
CN + tổ
Đọc nhẩm
CN + tổ
CN + tổ
CN
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
Tiếng: sao, nhau
õm ch ng trc vn au ng sau du sc
trờn a.
CN + tổ
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
---ChÝnh t¶
<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Tặng cháu.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết bài thơ vào giữa trang giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV c bi.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bµi tËp.
- Cho häc sinh lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 hc sinh c bi
CN c
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền chữ n hay l
Học sinh lên bảng làm bài
ô hoa
Con còn bay ả bay a
b- §iỊn dÊu ? hay ~ trên những chữ in
nghiêng:
Học sinh làm bài:
---Tập đọc
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Cái nhÃn vở
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, cõu:
* Đọc tiếng: ngay ngắn, nắn nót, khen, ...
Học sinh l¾ng nghe.
- Nêu cấu tạo tiếng quyển
- Cho hc sinh c ting.
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:
- c nhm t: quyn vở
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: gọi nớc,
nớc non
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- ễn vn: ang - ac</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ang - ac
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ang - ac
- Cho häc sinh quan s¸t tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ang - ac
m q ng trớc vần uyên đứng sau, dấu
hỏi trên ê. Tạo thành tiếng quyển
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tỉ
CN
Häc sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
KĨ chun
<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- H«m nay c« sÏ kĨ cho c¸c em nghe
chun Rïa vµ Thá.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh
ho¹
<i><b>3- Híng dÉn häc sinh kĨ chun.</b></i>
- Cho häc sinh quan sát lần lợt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Nêu câu hỏi dới tranh 1.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
? Nêu câu hỏi dới tranh 2
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
<i><b>4- Hớng dẫn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo ln nhãm
- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vÏ.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Vì sao Thỏ thua Rùa.
? Câu chuyên khuyên ta điều gì.
? Qua câu chuyên ta nên học tập ai.
GV nhận xét, tuyên dơng
Học sinh lắng nghe.
Nghe
Quan sát
- Rùa tập chạy Thỏ nhìn theo tỏ ý mỉa mai.
- Rïa rủ Thỏ chạy thi. Thỏ tỏ vẻ coi thờng
thách thức vêi Rïa.
- Rïa tr¶ lêi ra sao.
- Rïa cè søc chạy, Thỏ nhởn nhơ hái hoa
bắt bớm.
- Thỏ làm gì khi rïa cè ch¹y.
- Rùa miệt mài chạy nên Rùa đã về đích
trớc, Rùa thắng cuộc
- Ci cïng ai th¾ng cuộc
Đại diện nhóm kể chuyện.
Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kể chuyện.
- Vì Thỏ chủ quan và kiêu ngạo.
- Nên học tập Rùa cần kiên trì, nhẫn nại.
---Tp c
<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta häc bµi Bµn tay mĐ.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
- Nêu cấu tạo tiếng nhất
- Cho học sinh c ting.
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: yêu nhất
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- §äc từ tơng tự với các từ còn lại: nấu
cơm, rám nắng, xơng xơng
* Đọc đoạn, bµi
- Cho học sinh luyện đọc từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: an - at</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần an - at
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ang - ac
Nghe, c
m nh ng trc vn õt ng sau, dấu sắc
trên â tạo thành tiếng nhất
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tổ
CN + tổ
CN
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghộp ting nhanh v đúng
---ChÝnh tả
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Bàn tay mẹ.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chộp bi:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô,
* Cho hc sinh chộp bi vo v.
- GV c bi.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.
- Nhận xét
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
CN đọc
Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân an hay at
Học sinh lên bảng làm bµi
<i><b>đánh đ t nc</b></i>
Nhn xột.
Điền g hay gh
<i><b>Nhà a c¸i ế</b></i>
Nhận xét.
---Tập đọc
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Cái Bống
- GV ghi tên bài học.
- GV c mu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
- Nêu cấu tạo tiếng Bống
- Cho hc sinh c ting.
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:
- c nhm t: Bng bang
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: khéo
sảy, khéo sàng, ma ròng
* Đọc đoạn, bài
- Cho học sinh luyện đọc từng dòng
? Bài gồm mấy dòng.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: anh - ach</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần anh - ach
- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh - ach
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần anh - ach
Nghe, c
m B ng trớc vần ông đứng sau, dấu sắc
trên ô tạo thành tiếng Bống
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tỉ
CN
Häc sinh quan sát
Đọc từng dòng
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Học sinh quan sát
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
---Chính tả
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Cái Bống.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tập chép:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gch chõn
* Hc sinh chộp bi:
- Viết tên bài vào giữa khổ thơ.
- Dòng 1 lùi vào 1 tiếng; dòng 2 viết ra 1
tiếng.
* Cho hc sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV ch÷a một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.
- Nhận xét
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 hc sinh c bi
CN c
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân anh - ach
- Vẽ hộp sách, túi xách tay.
Học sinh lên bảng lµm bµi
<i><b>Hép s ' tói x ' tay</b></i>
NhËn xÐt.
§iỊn ng hay ngh
- VÏ ngµ voi, chó nghÐ
<i><b>µ voi chó é</b></i>
Nhận xét.
---ôn tập giữa học kỳ II
<b>B/ Đồ dùng dạy häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết Ôn tập.
- GV ghi bảng.
<i><b>2- Ôn tập</b></i>
* Luyn đọc các bài tập đọc.
- Cho học sinh thảo luận nhóm đơi.
- Gọi học sinh lần lợt đọc các bài tập đọc
đã đợc học từ đầu học kỳ II.
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa thªm cho häc
sinh.
* Ôn các vần đã học: ai, ay, ang, ac, an, at,
Häc sinh l¾ng nghe.
Học sinh thảo luận nhóm đơi.
Đọc các bài đã học
anh, ach
- Nãi c©u có chứa tiếng có vần theo yêu
cầu của giáo viên.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* Luyện viết:
- Giỏo viên đọc tiếng, vần cho học sinh
viết bi vo v.
- GV nhận xét.
* Bài tập:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
* Trò chơi:
- Giáo viên phát những tờ bìa có ghi sẵn từ
- Chia lớp theo tõng tỉ.
- Cho häc sinh th¶o ln
- Gäi học sinh gắn từ thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dơng
Hc sinh nêu các vần đã học.
Học sinh đọc bổ xung.
NhËn xét
Học sinh viết bảng con.
Viết bài vào vở.
Nhận xét
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân anh - ach; Điền ng hay ngh
<i><b>Hép s ' tói x ' tay</b></i>
<i><b>µ voi chó Ð</b></i>
NhËn xÐt.
Häc sinh nhận bài và thảo luận
Thứ tự các tổ lên gắn từ thích hợp nối tiếp
nhau giữa các tổ.
Nhận xét
Tp c
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Hoa ngọc lan
- GV ghi tên bài häc.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
Đọc tiếng tơng tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ:
- c nhẩm từ: Hoa ngọc lan
- GV ghạch chân từ cn c.
- Cho hc sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lá dày,
lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra.
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyện đọc từng đoạn
Häc sinh l¾ng nghe.
Nghe, đọc
Âm l đứng trớc vần âp đứng sau, dấu sắc
trên â tạo thành tiếng lấp
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: m - p</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ăpm - ăp
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm - ăp
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ăm - ăp
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghộp ting nhanh v ỳng
---ChÝnh t¶
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cò</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Nhà bà ngoại
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
Häc sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
- Cho hc sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV c bi.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bµi tËp.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét
CN c
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân ăm - ăp
- Vẽ hộp sách, túi xách tay.
Học sinh lên bảng làm bài
<i><b> Năm nay Thăm </b><b></b><b>.. một. Thăm</b></i>
<i><b>ch</b><b></b><b>. Học, biết tự t</b><b></b><b> cho mình, biết s</b><b></b></i>
<i><b>xếp ngăn n</b><b></b></i>
Nhận xét.
Viết chữ K trớc các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh
---Tập đọc
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Ai dạy sớm
- GV ghi tên bài häc.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: Dậy sớm
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lên đồi,
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn đọc từng đoạn
Häc sinh l¾ng nghe.
Nghe, đọc
Âm s đứng trớc vần ơm đứng sau, dấu sắc
trên ơ tạo thành tiếng sớm
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ơn - ng</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ơn - ơng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ơn - ơng
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
* Chơi trò chơi:
- Chơi ghép tiếng vần ơn - ơng
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghộp ting nhanh v ỳng
---Tập chép
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hôm nay chúng ta chép bài câu đố.
<i><b>2- Híng dÉn häc sinh chÐp chÝnh t¶.</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài.
? Con vật đợc nói đến trong bài là con gì.
? Nêu các chữ viết khó.
- GV đọc tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài.
- Thu mét sè bµi chÊm.
<i><b>3- Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tËp.
Häc sinh l¾ng nghe.
- Con ong.
- Suèi, bay, kh¾p
- ChÐp bài.
- Soát bài
? Bức tranh vẽ gì.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.
<i><b> Thi </b><b>…</b><b> ¹y </b><b>…</b><b> anh bãng</b></i>
§iỊn v hay gi
<i><b>á trøng </b></i> <i><b>á c¸ cỈp </b></i> <i><b> a</b></i>
<i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i> <i><b>…</b></i>
---Tp c
<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Mwu chú sẻ.
- GV ghi tên bµi häc.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: nén sợ
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho hc sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lễ phép,
hoảng lắm, sạch sẽ.
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn c tng on
? õy là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ơn vần: n - uụng</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần uôn - uông
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần n - ng.
* Chơi trị chơi:
- Ch¬i ghÐp tiÕng vần uôn - uông
Học sinh l¾ng nghe.
Nghe, đọc
Âm N đứng trớc vần en đứng sau, dấu sắc
trên e tạo thành tiếng nén
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tổ
CN + tổ
CN
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
CN + tổ
Quan sát tranh.
- Bé đa cuộn len cho mẹ.
- Bé lắc chuông.
Học sinh quan sát
Đọc
Thi ghộp ting nhanh và đúng
KĨ chun
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- H«m nay c« sÏ kÓ cho các em nghe
chuyện Trí khôn.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- GV kĨ chun lÇn 1
- GV kĨ chun lÇn 2 kÕt hợp tranh minh
hoạ
<i><b>3- Hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh quan sát lần lợt tranh.
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Hổ nhìn thấy gì.
? Thy cnh y H đã làm gì.
- Gọi học sinh kể đoạn 1.
- Nêu câu hỏi dới tranh 2
? Hổ và Trâu đang làm gì.
? Hổ và Trâu nói gì với nhau.
- Gọi học sinh kể đoạn 2
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Muốn biết trí khơn Hổ đã làm gì.
? Cuộc nói chuyện diễn ra nh thế nào.
- Gọi học sinh kể on 3
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? Câu chuyện kết thúc nh thế nào.
- Gọi học sinh kể đoạn 4
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
Học sinh lắng nghe.
Nghe
Quan sát
- Bỏc nông dân cày ruộng, con trâu kéo
cây. Hổ đứng nhìn.
- Hỉ nhìn thấy bác nông dân cho trâu cày
ruộng.
- Hổ thấy làm lạ và tới hỏi Trâu. Trâu trả
lời: Ngời bé nhng có trí khôn.
- "Này Trâu kia ! anh to lớn nhờng ấy sao
lại chịu kéo cày cho ngời "
- "Trâu nói: Ngời bé nhng có trí khôn"
- Hổ lân la lại gần bác nông dân.
.
- H chu cho bỏc nơng dân chói. Bác chất
<i><b>4- Híng dÉn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vÏ.
- GV nhËn xét, tuyên dơng
<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dơng
Thảo luận nhóm, phân vai.
Các nhóm thi kĨ chun.
- Hỉ to x¸c nhng ngèc nghÕch, con ngời
tuy nhỏ nhng thông minh.
---Tp c
<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay ta học bài Ngôi nhà
- GV ghi tên bài häc.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: xao xuyến
- GV ghạch chân từ cần c.
- Cho hc sinh c t.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: Hàng
xoan, xao xuyến nở, lảnh lót, tơm phức.
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn đọc từng dòng
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vn: iờu - yờu</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần iêu - yêu
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu - yêu
- Đọc từ mÉu
? Tranh vÏ g×.
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần iêu - u
* Chơi trị chi:
- Chơi ghép tiếng vần iêu - yêu
Học sinh lắng nghe.
Nghe, c
m X ng trc vần uyên đứng sau, dấu
sắc trên ê tạo thành tiếng xuyến
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tỉ
CN
Häc sinh quan sát
Đọc từng dòng
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
Em yêu ngôi nhà.
Em yêu tiếng chim
Quan sát tranh.
- Điểm yếu, ốm yếu.
- Hiểu bài
Học sinh quan sát
Đọc
---ChÝnh t¶
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- ViÕt tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bi.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
CN đọc
Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân iêu - yêu
Học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét
Nhận xét.
Viết chữ K trớc các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh
---Tập đọc
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b>1- Giỏo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiÓm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hơm nay ta học đọc bài Quà của Bố
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: lần nào
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: lần nào,
luôn luôn, về phép, vững vàng
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn c tng on
? õy là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: oan - oat</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần oan - oat
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oan - oat
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
? Tranh vẽ gì.
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần oan - oat
* Chơi trị chơi:
- Ch¬i ghÐp tiÕng vần oan - oat
Học sinh l¾ng nghe.
Nghe, đọc
Âm l đứng trớc vần ân đứng sau, dấu
huyền trên â tạo thành tiếng lần
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tỉ
CN
Häc sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
Ngoan ngoÃn
Toát mồ hôi
Quan sát tranh.
- Điểm yếu, ốm yếu.
- Hiểu bài
Học sinh quan sát
Đọc
---ChÝnh t¶
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết
bài Quà của Bố
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chộp bi:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dßng viÕt hoa
- Hớng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc
* Cho học sinh chép bài vào v.
- GV c bi.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
<i><b>3- Bài tập</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 3:
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
CN đọc
Häc sinh viÕt b¶ng con
Häc sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập:
a- Điền vân im - iêm
<i><b>Trái t</b><b></b></i>
<i><b>Kim t</b><b></b><b>..</b></i>
Nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét
---Tập đọc
<b>B/ §å dïng d¹y häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hơm nay ta học đọc bài Vì bây giờ mẹ
mới về.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hng dn hc sinh luyn c:</b></i>
- Gọi học sinh đọc bài.
- Luyện đọc tiếng, từ, câu:
* Đọc tiếng:
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: đứt tay
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tơng tự với các từ còn lại: cắt
bánh, đứt tay, hong ht.
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn c từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: ut - t</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần ut - t
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ut - t
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
? Em hiểu thế nào là "hoảng hốt"
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần ut - t
* Chi trũ chi:
- Chơi ghép tiếng vần ut - t
Học sinh lắng nghe.
Nghe, c
m đ đứng trớc vần t đứng sau, dấu sắc
trên tạo thành tiếng đứt
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tỉ
CN + tổ
CN
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tỡm ting
Ngoan ngoón
Toỏt m hụi
Quan sỏt tranh.
- chim cỳt
- t dõy.
- Là mất bình tÜnh do nguy hiĨm bÊt ngê.
§äc
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
---KĨ chun
<b>B/ Đồ dùng dạy häc.</b>
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay c« sÏ kĨ cho c¸c em nghe
chuyện Bông hoa cúc trắng.
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Giáo viên kể chuyện.</b></i>
- Giáo viên kể chuyện lần 1
- Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp tranh
minh hoạ
<i><b>3- Hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Em hãy đọc câu hỏi dới tranh.
? Tranh 2 vẽ cnh gỡ.
? Cụ già nói gì với cô bé.
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Cụ bộ ó lm gỡ khi hỏi c bụng hoa
cỳc trng.
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? HÃy kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
- Gọi học sinh kể theo từng đoạn.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
- Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh.
<i><b>4- Hớng dẫn phân vai kể chuyện.</b></i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm
Học sinh lắng nghe.
Nghe
Quan sát thảo ln vµ kĨ lại theo từng
đoạn chuyện.
- Ngày xa có hai mẹ con . Mẹ mệt quá
con mời thầy thuốc về đây.
- C gi nhn mỡnh l thầy thuốc … đi đến
gốc đa hái một bông hoa cỳc trng.
- Cụ già nói mỗi cánh hoa xé những
cánh hoa ra từng sợi nhỏ.
- Ngời mẹ đã khỏi bệnh cô bé rt vui
mng.
Đại diện nhóm kể chuyện.
- Gäi nhãm thi kĨ chun thao tranh vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<i><b>5- ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dơng
Các nhóm thi kĨ chun.
- Hỉ to x¸c nhng ngèc nghÕch, con ngêi
tuy nhỏ nhng thông minh.
---Tp c
<i><b>1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bµi míi </b>(29')
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- Hơm nay ta học đọc bài Đầm sen
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi học sinh đọc bài.
* §äc tõ:
- Đọc nhẩm từ: xanh mát
- GV ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- §äc tõ t¬ng tù víi các từ còn lại:ẫtnh
mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ng¸t, thanh
khiết.
* Đọc đoạn, bài
- Cho hc sinh luyn c từng đoạn
? Đây là bài văn hay bài thơ.
? Em hãy nêu cách đọc.
Cho cả lớp đọc bài.
<i><b>3- Ôn vần: en - oen</b></i>
? Tìm tiếng chứa vần en - oen
- Tìm tiếng ngoài bài có vần en - oen
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
- Cho học sinh đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần en - oen
* Chơi trị chơi:
- Ch¬i ghÐp tiÕng vần en - oen
Học sinh l¾ng nghe.
Nghe, đọc
Âm m đứng trớc vần at đứng sau, dấu sắc
trên a tạo thành tiếng mát
CN + tỉ
§äc nhÈm
CN + tổ
CN + tổ
CN
Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối
câu.
tìm tiếng
xe ben, cời nhoẻn.
Quan sát tranh.
- ỏnh chộn, xoốn xot.
c
Thi ghép tiếng nhanh và đúng
---ChÝnh t¶
<i><b>1- Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<i><b>2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.</b></i>
<b>I- ổn định tổ chức:</b> (1')
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b> (4')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét.
<b>III- Bài mới </b>(29')
<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
- Hôm nay chúng ta chép bài Hoa sen
- GV ghi tên bài học.
<i><b>2- Hớng dẫn học sinh chép chính tả.</b></i>
- Treo b¶ng phơ
- Gọi học sinh đọc bài.
? Nêu các chữ viết khó.
- GV đọc tiếng khó.
- Nhận xét, sửa sai.
- Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài.
- Thu mét sè bµi chÊm.
<i><b>3- Híng dÉn häc sinh làm bài tập.</b></i>
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
Học sinh lắng nghe.
- trắng, chen, xanh, mùi
- Chép bài.
- Soát bài
- Nộp bài.
Điền en hay oen
<i><b>đ</b><b> </b><b>.</b></i> <i><b> bàn</b></i>
<i><b>ca x</b><b></b><b>.. xoẹt</b></i>
Điền g hay gh.
<i><b>Tủ </b><b></b><b>ỗ lim</b></i>
<i><b>Đờng </b><b>…</b><b>å ghÒ.</b></i>