Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GIÁO ÁN LỚP 3 TUẦN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<i><b> Thứ hai, Ngày soạn: 27/ 4/ 2014</b></i>
<i><b> Ngày dạy: 28 / 5/ 2014</b></i>


<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN </b>

<b> </b>

<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài , chú ý các từ : trụi trơ, khát khô , nhảy xổ , nghiến răng ,
- Biết đọc giọng cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện . Biết
đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .


-Hiểu nghĩa các từ mới (thiên đình , náo động , lưỡi tầm sét , địch thủ , túng thế ,
trần gian )


-Hiểu nội dung: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải
làm mưa hạ gió .


<b>KỂ CHUYỆN</b>


-Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một
nhân vật trong truyện .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .



<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay


-Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài


<b>2. Bài mới: Tập đọc :</b>


*Giới thiệu “ Cóc kiện trời ” ghi tựa bài lên
bảng .


<b> Luyện đọc: </b>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho
phù hợp với nội dung câu chuyện .


* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .



- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm


-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong
câu chuyện .


<b>Tìm hiểu nội dung</b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi :


+ Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?


- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc


- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn
sổ tay “


-Nêu nội dung câu chuyện .


- Lớp lắng nghe giới thiệu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-HS nối tiếp đọc từng câu trong đoạn
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt


xong ,…bị cọp vồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thầm theo .


- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi
lên đánh trống ?


+ Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?


- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .
+ Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi
như thế nào?


+ Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ?


<b> </b>


<b>Luyện đọc lại :</b>


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai
để đọc câu chuyện .


-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả
bài .


- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất .


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh .
- Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của
một nhân vật trong truyện .


-Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vậth
nào cũng xưng bằng “ tôi “


-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện .
-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp .


-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


-Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


.


+ ở những chỗ bất ngờ , phát huy
được sức mạnh của mỗi con vật : Cua
trong chum nước , Ong sau cánh cửa ,
Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa .



+ Cóc bước đến đánh ba hồi trống ,
Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra
hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi ,
Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết
tươi …


+ Trời và Cóc vào thương lượng ,
Trời cịn dặn lần sau muốn mưa chỉ
cần nghiến răng báo hiệu.


- Phát biểu theo suy nghĩ của bản
thân .


- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân
vai ( người dẫn chuyện , vai Cóc , vai
Trời )


- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu
chuyện


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất .


-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể
lại câu chuyện .


-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức
tranh .



-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để
kể lại một đoạn câu chuyện .


- Hai em lên thi kể câu chuyện trước
lớp .


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay
nhất


- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình
về nội dung câu chuyện .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới
********


<b>TOÁN</b>

<b> </b>

<b>KIỂM TRA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kết quả học tập mơn tốn cuối học kì II của học sinh ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài tốn có đến hai
phép tính .


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Đề bài kiểm tra .


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b> 1. Bài cũ :</b>


-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 2


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<b> 2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài:<b> </b>


-Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra .
<b>Đề bài :</b>


<b>Phần 1 Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1:</b> - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C ,
D trước những câu trả lời đúng .


- Số liền sau của 68 457 là :


A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68
458


<b>Bài 2</b> – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 ,
47 816


-Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716


D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861


<b>Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + </b>
<b>49347 là </b>


A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85
875


Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325


-Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 .
Cạnh hình vng : 24 : 4 = 6 ( cm )
- Diện tích hình vng : 6 x 6 = 36 ( cm
)


<b> Đ/S : 36 cm2</b>


-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


<b>Phần 2 : Tự luận</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>


21628 x 3 15250 : 5


<b>Bài 2: Viết số thích hợp theo mẫu :</b>



16 giờ 15phút hoặc …giờ …phút
21 giờ 30phút hoặc …giờ …phút


<b>Bài 3</b>


Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải
. Ngày thứ hai bán được 340 m vải .
Ngày thứ 3 bán được bằng 1<sub>3</sub> số mét
vải bán được trong cả hai ngày đầu .
Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao
nhiêu mét vải .


H S Làm bài .G V quán lớp , thu bài
về chấm.


******


<i><b> Thứ ba, Ngày soạn: 27/ 4/ 2014 </b></i>
<i><b> Ngày dạy :29 / 4/ 2014</b></i>

<b>TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh củng cố : - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .


-Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Tìm số còn thiếu
trong một dãy số cho trước .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài:<b> </b>


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ơn tập
các số đến 100 000 “


<b>Bài 1:</b> - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


-Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài .
- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên
phải là các chữ số 1, 4, 5 .


-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
*Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để
giải thích lí do viết các số còn thiếu vào
chỗ chấm .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Mời hai học sinh lên bảng giải bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3
-Hai học sinh khác nhận xét .


Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán .
- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp
để điền vào vạch .


- Lớp thực hiện điền số vào vạch :
1a/ số 10 000 , …



1b/ Điền số 5000, …
- Hai em đọc đề bài tập 2 .


- Một em nêu yêu cầu bài tập ( đọc số )
-Cả lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu miệng cách đọc các số và
đọc số


* Lớp lắng nghe và nhận xét kết qủađọc
của bạn .


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 4 .


-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai học sinh lên bảng giải bài .
a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020.


b/ 14 300 , 14 400 , 14 500, 14 600 ,
14 700


c/ 68 000 , 68 010 , 68 020 , 68 030 ,
68 040


-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập số 3 còn lại
**************************************



<b>TẬP ĐỌC</b>

<b> </b>

<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


( Rèn kỉ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy cả bài và các từ dễ phát âm sai do
ảnh hướng của phương ngữ như : Lắng nghe , lên rừng , lá che , lá xòe , tiếng thác ,
đổ về , thảm cỏ lá ngời ngời … Biết đọc bài thơ với giọng trìu mến .


* Rèn kĩ năng đọc - hiểu :-Hiểu được : Qua hình ảnh của mặt trời xanh và những
dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ , thấy được tình yêu quê hương của tác
giả .Học thuộc lòng bài thơ .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa .Tàu lá cọ .</b>
<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trời ”


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ


<b>2.Bài mới: </b>Giới thiệu bài:


Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “Mặt trời
xanh của tôi”



- Giáo viên ghi bảng tựa bài


<b> Luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm
bài thơ( giọng tha thiết trìu mến )


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


-Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ .
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp .
- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm .


- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh bài
thơ .


-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ .


<b> Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu
bài thơ .


+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với những âm thanh nào ?


+ Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối


của bài .


+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời ?


+ Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh
khơng ? Vì sao ?


<b>Học thuộc lòng bài thơ :</b>


-Mời một em đọc lại cả bài thơ .


-Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả
bài thơ .


-Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lịng cả bài thơ .
-Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.


kiện trời “ theo lời của một nhân vật
trong chuyện


-Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện
-Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


-Theo dõi hướng dẫn để đọc đúng và
ngắt nghỉ hơi hợp lí theo hướng dẫn
giáo viên .


- Lần lượt đọc từng dòng thơ ( đọc tiếp
nối mỗi em 2 dòng) .


-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp.


-Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Lần lượt từng nhóm thi đọc đồng
thanh .


-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


-Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ
+ Được so sánh với tiếng thác đổ về ,
tiếng gió thổi ào ào .


+ Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ
thấy trời xanh qua từng kẽ lá .


+ Lá cọ hình quạt , có gân lá xòe ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời .



- Học sinh trả lời theo suy nghĩ của bản
thân


- Một em khá đọc lại cả bài thơ
-Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của
bài thơ


-Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp .
-Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc
đúng , hay .


-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới :


“ Quà của đồng nội”
***************************************


<b>CHÍNH TẢ (nghe viết ) CÓC KIỆN TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

( Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đơng Nam Á . Điền đng vào chỗ trống các âm
đễ lẫn s/x; o / ô


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2 .Bảng quay viết các từ ngữ bài tập 3.


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà
học sinh ở tiết trước thường viết sai .


-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra .


<b>2.Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<b>Hướng dẫn nghe viết :</b>


-Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời )


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


+ Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì
sao ?


-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Đọc cho học sinh viết vào vở


-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi và ghi
số lỗi ra ngoài lề tập



-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2</b> : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.


-Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng nước ngoài trên bảng .


-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .
-Lưu ý học sinh nắm lại cách viết tên nước
ngoài


- Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp .
-Đọc cho học sinh viết vào vở .


<b>Bài 3:</b> - Nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Gọi 2 em đọc lại các câu văn đã được điền
hoàn chỉnh trước lớp .


-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài


mới


-3 Học sinh lên bảng viết các từ hay
viết sai trong tiết trước :lâu năm , nứt
nẻ , náo động , vừa vặn , dùi trống ,
dịu giọng ,…


-Cả lớp viết vào giấy nháp .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba học sinh đọc lại bài


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


+ Các tiếng viết hoa là các chữ đầu
tên bài , đầu đoạn , đầu câu và các
danh từ riêng như Cóc , Trời , Cua
gấu , Cáo ,…


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .


-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Học sinh nêu lại yêu cầu bài tập 2 .
-Hai em lên bảng thi đua viết nhanh
viết đúng



- Bru – nây .


- Thực hành viết tên 5 nước Đông
Nam Á theo giáo viên đọc .


-Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa
- Học sinh làm vào vở :


<i>cây sào – xào nấu – lịch sự – đối xử .</i>
<i>3b/ chín mọng – mơ mộng – hoạt</i>


động – ứ đọng


-Hai em đọc lại hai câu văn vừa đặt .
-Em khác nhận xét bài làm của bạn .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .


*******


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học HS:


- Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất: Nhiệt đới, ơn đới và hàn đới.


- Biết đặc biệt chính của các đới khí hậu. Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới
khí hậu.


- Biết được ý nghĩa của các đới khí hậu trên Trái Đất.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



- Giáo viên: các hình trang 124, 125 trong SGK, quả địa cầu, tranh, ảnh do
GV sưu tầm về thiên nhiên và con người ở các đới khí hậu khác nhau.


- Học sinh: Xem trước bài ở nhà, sưu tầm tranh ảnh.


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ: </b>(4 HS)
- HS trả lời câu hỏi của GV.


<b>2) Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Các đới khí hậu</b>


b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu các đới khí hậu ở
Bắc và Nam bán cầu.


<b>Mục tiêu</b>: Kể tên được các đới khí hậu trên
Trái Đất.


<b>Tiến hành:</b>


- HS quan sát hình 1 SGK trang 114, 125
trả lời các câu hỏi:


+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán


cầu và Nam bán cầu.


+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?


+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.


- Yêu cầu một số HS trình bày trước lớp.


<b>Kết luận: </b>Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu.
Từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo
đến Nam cực có các đới khí sau: nhiệt đới,
ơn đới, hàn đới.


<b>Hoạt động 2</b>: Đặc điểm chính của các đới
khí hậu.


<b>Mục tiêu</b>: Biết đặc điểm chính của các đới
khí hậu. Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí
hậu.


<b>Tiến hành:</b>


- Hướng dẫn cách chỉ vị trí các đới khí hậu:
Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới trên quả địa cầu,
- HS xác định đường xích đạo trên quả địa cầu
- GV xác định trên quả địa cầu 4 đường
ranh giới giữa các đới khí hậu. Để xác định
4 đường đó, Giáo viên tìm 4 đường khơng
liền nét ( - - -) song song với xích đạo.



- HS quan sát.
- HS chỉ và nói tên.


- Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu.


- Các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc
cực và từ xích đạo đến Nam cực là
nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.


- HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn chỉ các đới khí hậu trên quả
địa cầu.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi
gợi ý sau:


+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí Việt Nam và cho
biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào?


+ Tìm trên quả địa cầu, 3 nước nằm ở mỗi
đới khí hậu nói trên.


<b>Kết luận: </b>Trên Trái Đất, những nơi càng
gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt Đới: thường nóng
quanh năm; ơn đới: ơn hịa, có đủ 4 mùa:
hàn đới: rất lạnh. Ở hai cực của Trái Đất
quanh năm nước đóng bằng.



<b>Hoạt động 3</b>: Ai tìm nhanh nhất.


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS nắm vững vị trí các đới
khí hậu.


<b>Tiến hành:</b>


- Phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương tự như
hình1, SGK trang 124 nhưng khơng có
màu và 6 dải màu như các màu trên hình 1
trang 124 SGK.


- Khi GV hơ “bắt đầu” HS trong nhóm bắt
đầu trao đổi với nhau và dán các dải màu
vào hình vẽ.


- HS chia nhóm và trả lời theo yêu cầu
của giáo viên.


- HS trong nhóm lần lượt lên chỉ các
đới khí hậu trên quả địa cầu.


+ Nhiệt đới: Việt Nam, Malaixia,
Nam Phi...


+ Ôn đới: Pháp, Thụy Sĩ, Úc.


+ Hàn Đới: Cananda, Thụy Điển,
Phần Lan.



- HS chia nhóm và trả lời theo yêu cầu
của GV.


- HS trong nhóm trao đổi với và dán
các dải màu vào hình vẽ.


- HS trưng bày sản phẩm.


<b>3) Củng cố - Dặn dò</b>:


Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài <b>Bề mặt Trái Đất.</b>


<i><b> Thứ ba, Ngày soạn: 27/ 4/ 2014 </b></i>
<i><b> Ngày dạy :… / 5/ 2014</b></i>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b> </b>

<b> NHÂN HĨA</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn luyện về nhân hóa : - Nhận biết hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ , đoạn
văn ; Những cách nhân hóa được tác giả sử dụng .


- Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hóa đẹp .
- Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 .



<b> III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Yêu cầu một em viết trên bảng lớp hai câu
văn liền nhau ngăn cách nhau bằng dấu hai
chấm như tiết TLV tuần 31


-Chấm tập hai bàn tổ 3 .


-Một em lên bảng viết lại hai câu văn
có sử dụng dấu hai chấm để ngăn
cách .


-Lớp viết vào giấy nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>2.Bài mới:</b> Giới thiệu bài:


-Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Ôn luyện
về nhân hóa “


<b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>


<b> Bài 1</b> : - Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài 1.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận


theo nhóm .


-Tìm các sự vật được nhân hóa và cách nhân
hóa trong đoạn thơ .


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày .


-Theo dõi nhận xét từng nhóm .
-Giáo viên chốt lời giải đúng .


<b>Bài 2</b> -Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo .


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào nháp .
- Mời hai em lên thi làm bài trên bảng .
- Gọi một số em đọc lại đoạn văn của mình .
- Nhận xét đánh giá bình chọn em có đoạn
văn sử dụng hình ảnh nhân hóa đúng và hay .
-Chốt lại lời giải đúng


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-2 em nhắc lại tựa bài học .
-Hai em đọc yêu cầu bài tập1
-Cả lớp đọc thầm bài tập .



-Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự
vật được nhân hóa và cách nhân hóa
trong đoạn thơ .


-Các nhóm cử đại diện lên bảng làm .
-Cây đào : mắt – lim dim – cười
-Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn
tìm


-Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến
của nhóm bạn .


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
-Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào
nháp .


-Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về
cảnh bầu trời buổi sáng hay một vườn
cây có sử dụng hình ảnh nhân hóa .
- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc .
-Hai học sinh nêu lại nội dung vừa
học


-Về nhà học bài và làm các bài tập
cịn lại .


**************************************



<b>TỐN</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) .</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh củng cố : - So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Chấm vở một số học sinh .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2.Bài mới: </b>Giới thiệu bài:


-Hôm nay chúng ta tiếp tục “ Ôn tập các
số đến 100 000 “


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập trong


-Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3


- Số 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5
- 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 +
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sách


-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng làm bài và giải
thích trước lớp vì sao lại chọn dấu đó để
điền .


-u cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài .
- Lưu ý học sinh khi chữa bài cần nêu ra
cách chọn số lớn nhất trong mỗi dãy số .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<b>Bài 3 + bài 4</b> – Mời học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .



-Mời hai học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài
tốn .


- Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích
hợp


- Một em lên bảng làm .


-27 469 < 27 470 vì hai số đều có 5
chữ số , các chữ số hàng chục nghìn
đều là 2 hàng nghìn đều là 7 hàng
trăm đều là 4 nhưng hàng chục có 6 <
7 nên 27 469 < 27 470.


- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Một em nêu yêu cầu bài tập
-Cả lớp thực hiện vào vở .


-Một học sinh nêu miệng kết quả :
a/ số lớn nhất là 42360 ( vì có hàng
trăm 200 lớn nhất )



b/ Số lớn nhất là 27 998


* Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn .
- Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một
bài tập .


-Lớp thực hiện làm vào vở .


-Hai học sinh lên bảng xếp dãy số .
Bài 3 Lớn dần : 59825 , 67 925 ,
69725, 70100


Bài 4 Bé dần : 96400 , 94600, 64900 ,
46 900


-Hai em khác nhận xét bài bạn.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập số 4còn
lại


****************************************

<b>TẬP VIẾT</b>

<b> </b>

<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về cách viết chữ hoa Y thông qua bài tập ứng dụng : -Viết tên riêng (Phú
Yên ) bằng chữ cỡ nhỏ .


- Viết câu ứng dụng <i>Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà </i>



<i> Yêu già , già để tuổi cho bằng cỡ chữ nhỏ </i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu chữ hoa Y mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phú n và câu ứng dụng trên dịng
kẻ ơ li


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh .
-Yêu cầu nêu nghĩa về từ câu ứng dụng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2.Bài mới: </b>Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Y
và một số từ danh từ riêng ứng dụng có
chữ hoa :P, Y , K


<b> Hướng dẫn viết trên bảng con </b>


-Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài :P,
Y , K


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết


từng chữ


-Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu .


<b>*Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng </b>


-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Phú Yên
-Giới thiệu Phú Yên là tên một tỉnh nằm ở
ven biển miền Trung .


<b>*Luyện viết câu ứng dụng :</b>


-Yêu cầu một học sinh đọc câu .
- Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà .
Trọng già , già để tuổi cho .


-Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng dụng
-Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa là danh từ riêng .


<b>Hướng dẫn viết vào vở</b> :


-Nêu yêu cầu viết chữ Y một dòng cỡ nhỏ .
-Âm : P, Y , K : 1 dòng .


-Viết tên riêng Phú Yên , 2 dòng cỡ nhỏ
-Viết câu ứng dụng 2 lần .


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các


con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu


<b>Chấm chữa bài</b>


-Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ
hoa và câu ứng dụng


- Giáo viên nhận xét đánh giá


-Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới .


- Em khác nhận xét bài viết của bạn .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng
Phú Yên và các chữ hoa có trong bài :
P,Y,K


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
bảng con .


-Một học sinh đọc từ ứng dụng .
-Lắng nghe để hiểu thêm về tên một


tỉnh ở miền Trung của nước ta .
- Một em đoạc lại từ ứng dụng .


- Câu tục ngữ khuyên mọi người sống
phải yêu mến trẻ em thì được trẻ u
mến và kính trọng người già thì được
sống thọ , sống lâu .


-Luyện viết từ ứng dụng bảng con
(Yêu , Kính )


-Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng trong
câu ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa
và danh từ riêng


-Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới


******************************************


<i><b> Thứ năm, Ngày soạn: 27/ 4/ 2014 </b></i>
<i><b> Ngày dạy: … / 5/ 2014</b></i>

<b>TỐN ƠN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tt) .</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .


<b> II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà


-Chấm vở hai bàn tổ 4


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<b>2.Bài mới</b>: Giới thiệu bài:<b> </b>


-Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về 4
phép tính trong phạm vi 100 000 .


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải
thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 –
( 20000 + 300000 nhẩm như sau :


8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục
nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn =
3 chục nghìn .



-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và
tính ở từng phép tính .


-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài </b>3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách
- Ghi từng phép tính lên bảng .


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng
và thừa số chưa biết .


- Mời hai em lên bảng tính .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 4 </b>: - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


-Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về
nhà


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .


-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :


a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 -
50 000 = 20 000


b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4 = 1200


c/ 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000-
30 000 = 30 000


d/ 4000 : 5 : 2 = 800 : 2 = 400


- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo
khoa .



- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
4083 8763 3608 40068 7
+3269 - 2469 X 4 50<b> </b>5724
7352 6272 13432 16


28
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa
biết và giải bài trên bảng .


a/ 1999 + x = 2005 b/ x X 2 = 3998
x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
x = 6 x = 1999
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHÍNH TẢ</b>

<b> (nghe viết ) </b>

<b>QUÀ CỦA ĐỘNG NỘI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỉ năng viết chính tả , Nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài “Quà của
đồng nội “ Làm đúng bài tập phân biệt các âm hoặc vần dễ lẫn lộn : s/x hoặc o /ô .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<b> -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2 ; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập </b>


<b>3 </b>


<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các
từ tên 5 nước Đông Nam Á


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<b>Hướng dẫn nghe viết </b>


-Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của
đồng nội ”


-Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ .
-Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng
trong bài .


-Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ
dễ sai .


-Đọc cho học sinh chép bài .
-Theo dõi uốn nắn cho học sinh



-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.


<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2</b> : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
-Mời hai em lên bảng thi làm bài .


* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại


<b>Bài 3 :</b> - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .


-Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải
bài vào tờ giấy .


-Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm
của mình .


* Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Ba em lên bảng viết các từ giáo viên
đọc :


Bru- nây , Cam- pu- chia , Đông-
Ti-mo , In- đô- nê- xi- a , Lào .



-Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết
-Ba em đọc lại bài thơ .


-Cả lớp theo dõi đọc thầm theo .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các
từ dễ nhầm lẫn.


- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe đọc lại để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-2 em lên bảng thi làm bài đúng và
nhanh .


2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh
chung ) .


b/ ở trong; rộng mênh mông;cánh đồng
( thung lũng )


- Lớp nhận xét bài bạn .



- Một em đọc yêu cầu bài tập 3
-Lớp làm bài cá nhân vào vở


-4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên
phát .


-Bốn em lên dán kết quả lên bảng :
- Lời giải đúng : sao-xa-sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


*********


<b>TẬP LÀM VĂN</b>

<b> </b>

<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài báo A lô , Đô- rê- mon Thần thông đây !, hiểu


nội dung , nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đơ- rê -mon ( về sách đỏ ;
các lồi động vật , thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ) .


- Rèn kĩ năng viết : - Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô
- rê -mon .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài .


- Một cuốn truyện tranh Đô- rê- môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lơ , Đơ –
rê – mon Thần thơng đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ . Một vài tờ giấy khổ
A4 .


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói
về một số việc làm bảo vệ môi trường
đã học ở tiết tập làm văn tuần 32


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<b>Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b>Bài 1 </b>: Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô rê
-mon .



-Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai
-Giới thiệu đến học sinh một số bức
tranh về các loài động vật quý hiếm
được nêu trong tờ báo


<b>Bài tập 2 </b>:- Yêu cầu hai em nêu đề bài<b> .</b>


-Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để
viết bài .


- Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên
bảng


- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và
phát biểu ý kiến trước lớp .


– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay
tên các loài động vật quý hiếm .


- Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại .
- Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b
-Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý
chính lời của Đơ – rê – mon .


- Mời một số em phát biểu trước lớp .


-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những
việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua bài
TLV đã học.”



- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .


-Hai học sinh phân vai người hỏi là
Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần
Ánh Dương ( Thái Bình ) học sinh 2 là Đơ
– rê – mon ( đáp )


- Quan sát các bức tranh về một số động
vật quý hiếm .


- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- Thực hiện viết lại tên một số động vật
quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài
động vật này , rồi dán lên bảng lớp .


- Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát
biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các
loài động vật quý hiểm đang có nguy cơ
tuyệt chủng .


- Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .


- Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở
mục b


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên
bảng .



- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn
tốt .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


ngựa , hổ , báo hoa mai , tê giác …Thực
vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sâm ngọc
linh , tam thất …


- Một số em đọc kết quả trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay
nhất .


- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
*************************************


<i><b> Thứ sáu, Ngày soạn: 27/ 4/ 2014 </b></i>
<i><b> Ngày dạy: … / 5/ 2014</b></i>


<b>TOÁN</b>

<b> </b>

<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số


trong phạm vi 100 000 . Giải bài toán bằng các cách khác nhau .


<b> II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về
nhà


-Chấm vở hai bàn tổ 3


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu bài:<b> </b>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về 4 phép
tính trong phạm vi 100 000 .


<b>Bài 1:</b> - Gọi học sinh nêu bài tập 1
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và
giải thích về cách nhẩm chẳng hạn :
20 000 x 3


-Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục
nghìn .


-Yêu cầu lớp làm vào vở .



-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>- Gọi học sinh nêu bài tập 2 .
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở
từng phép tính .


-Mời hai em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài </b>3 - Gọi HS nêu bài tập trong sách .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-Một em lên bảng chữa bài tập số 5 về
nhà


-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
Lớp theo dõi giới thiệu


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài 1 .


-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 50 000 + 20 000 = 70 000


b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000


-Một học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
38 178 86 271 412 25968 6


<b>+</b>25706 - 43954 x 5 19 4328
63884 42217 2060 16


48
0
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 .


- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở


<b>Giải :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Số bóng đèn cịn lại trong kho là :


80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đ/S: 16 000 bóng đèn
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .


*************************************


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI: </b>

<b>BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học HS biết:


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu và 4 địa dương. Nói tên và chỉ được vị trí 6
châu lục và 4 đại dương trên lược đồ “Các châu lục và các đại dương”.


- Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt trái đất.
- Tạo cho học sinh sự hứng thú trong giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Giáo viên: các hình 126, 127 SGK, tranh ảnh về lục địa, đại dương trên
máy vi tính.


- Học sinh: Xem trước bài ở nhà.


<b> III. Các hoạt động day- học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b> (4 HS)


- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?



- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.


<b>2) Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Bề mặt Trái Đất</b>


b) Các hoạt động:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu bề mặt của Trái
Đất


<b>Mục tiêu</b>: Nhận biết được thế nào là lục
địa, đại dương.


<b>Tiến hành:</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK trang
126 trả lời các câu hỏi sau:


+ Quả địa cầu có những màu gì?


+ Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên
quả địa cầu?


+ Các màu đó mang những ý nghĩa gì?
+ Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt
Trái Đất?



<b>Kết luận: </b>Trên bề mặt Trái Đất có chỗ là
đất, có chỗ là nước. Nước chiếm phần lớn
hơn trên bề mặt Trái Đất. Những khối đất
liền lớn hơn trên bề mặt Trái Đất gọi là lục
địa. Phần lục địa được chia thành 6 châu
lục (Á, Phi, Mĩ, Âu, Úc- Đại Dương, Nam


- HS quan sát và trả lời.


- Xanh nước biển, xanh đậm, vàng,
hồng nhạt, màu ghi,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cực). Những khoảng nước rộng mênh
mông bao bọc phần lục địa gọi là đại
dương. Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại
dương (Thái Bình Dương, Đại tây Dương,
Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương)


<b>Hoạt động 2</b>: Các châu lục và các đại dương


<b>Mục tiêu</b>: Biết tên của 6 châu lục và 4 đại
dương trên thế giới. Biết được vị trí 6 châu
lục và 4 đại dương trên lược đồ.


<b>Tiến hành:</b>


- HS quan sát lược đồ các châu lục và các
đại dương, thảo luận nhóm đơi theo các gợi
ý sau:



+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lược đồ hình 3.


+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các
đại dương trên lược đồ hình 3.


+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên lược đồ.
Việt Nam ở châu lục nào?


<b>Kết luận: </b>Trên thế giới có 6 châu lục: châu
Á, châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, Châu Đại
Dương, châu Nam cực và 4 đại dương:
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây
Dương, Bắc Băng Dương.


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi tìm vị trí các châu
lục và các đại dương.


<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS nhớ tên và nắm vững
vị trí của các châu lục và các đại dương.


<b>Tiến hành:</b>


- GV chia 2 đội chơi nối tiếp ghi tên châu
lục hoặc đại dương.


- Khi GV hô “bắt đầu”, HS 2 đội nối tiếp
ghi tên các châu và các biển vào lược đồ.


- HS quan sát và thảo luận nhóm đơi.


- Có 6 châu lục: châu Á, châu Âu,
Châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương,
châu Nam cực.


- Có 4 đại dương: Thái Bình Dương,
Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc
Băng Dương.


- Việt Nam nằm ở châu Á.


- HS chia nhóm và cư người chơi theo
yêu cầu của GV.


- HS Nhận xét đội thắng thua


<b>3 Củng cố - Dặn dò:</b>


Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài <b>Bề mặt lục địa.</b>


<b>**************************************************</b>


<b>HD TOÁN</b>

<b>: </b>

<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>Tập trung vào việc ôn tập:


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có


một chữ số.


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>Bài tập


<b>III. Các hoạt động day- học:</b>


<b>a. Bài cũ: </b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>b. Bài mới: HD HS làm các bài tập sau:</b>


<b>Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy tìm câu trả</b>
<b>lời đúng.</b>


1. Số liền sau của 68 457 là:


a. 68 467 b. 68 447 c. 68 456 d. 68 458


2. Các số 48 617, 47 861, 48 716, 47 816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 48 617, 48 716, 47 861, 47 816.


b. 48 716, 48 617, 47 861, 47 816.
c. 47 816, 47 861, 48 617, 48 716.
d. 48 617, 48 716, 47 816, 47 861.


3. Kết quả của phép cộng 36 528 + 49347 là:


a. 75 865 b. 85 865 c. 75 875 đ. 85 875


4. Kết quả của phép trừ 85 371 - 9046 là:


a. 76 325 b. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
5. Hình vẽ dưới đây minh họa cho phép tính nào?


a. 110 x5
b. 110 : 5
c. 110 + 5
d. 110 - 5


<b>Phần II: Làm các bài tập sau vào vở:</b>


1. Đặt tính rồi tính.


21628 x 3 15250 :5


<b>2.</b> Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được 340 m vải.
Ngày thứ ba bán được bằng 1<sub>3</sub> số mét vải bán được trong hai ngày đầu.
Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?


<b>GĐBD TIẾNG VIỆT</b>

<b>:</b>

<b> LUYỆN ĐỌC - TẬP LÀM VĂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
-Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.


- Viết được một đoạn văn ngắn , thuật lại gọn , rõ đầy đủ ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường .



<b> II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bài: Bác sĩ Y – éc –xanh và bài hát trồng
cây, kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi
bài đọc.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.


+ Mời 4 nhóm mỗi nhóm 4 HS thi đọc nối
tiếp 4 đoạn trong bài ;Cóc kiện trời


+ Mời 1 số HS thi đọc và TLCH:?


- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân
và nhóm thể hiện tốt nhất.


<b>2.Viết được một đoạn văn ngắn về </b>
<b>những việc cần làm để bảo vệ mơi </b>
<b>trường </b>


+ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
- Nhắc học sinh nhớ lại những biện pháp
nhằm bảo vệ môi trường mà các nhóm
đã nêu .



-Yêu cầu thực hiện viết lại các biện pháp
bảo vệ môi trường vào vở .


-Mời lần lượt một số em đọc bài văn trước
lớp .


<b>3. Dặn dò:</b> Về nhà viết lại cho hoàn
thành đoạn văn


- Về nhà luyện đọc thêm.


- 4 nhóm thi đọc trước lớp.


- Thi đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và
nhóm đọc tốt nhất.


- Hai em nêu lại các biện pháp bảo vệ
môi trường .


-Thực hiện viết vào vở .


-Một số em đọc bài viết trước lớp .
-Lớp lắng nghe và nhận xét


- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm


**************************************


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Giáo viên giúp học sinh :


- Biết được ưu nhược điểm của bản thân và tập thể lớp .,để phát huy và phấn đấu
vươn lên Tốt về mọi mặt


- Học sinh nắm được phương hướng tuần tới.,Phát động phong trào thi đua trong
tháng tư để chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng tư đó là: 7/5, 15/5, 19/5.


Phát huy tinh thần phê và tự phê tốt


<b>II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>1 . Lớp trưởng </b>:Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt
- Học tập ở lớp , ở nhà .


- Lao động vệ sinh : trực nhật lớp ,vệ sinh khu vực …..
- Thực hiện nội quy lớp ,trường ,…


- Công tác sao nhi đồng…
- Các công tác khác….


2. Các tổ nhận xét và góp ý cho nhau ..
3. Học sinh phê và tự phê …


2 . Giáo viên : Nhận xét thêm, tuyên dương khuyến khích và nhắc nhở .
3 .Kế hoạch tuần tới : giáo viên nêu công tác tuần tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo viên cho học sinh hát cá nhân hoặc tập thể


<i><b>Phần ký duyệt:</b></i>


<i><b> Ngày 2 tháng 5 năm 2013</b></i>


<b>LUYỆN TẬP TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về nhân, chia số có 4,5 chữ số cho số có 1 chữ số,
- Giải tốn bằng 2 phép tính.


- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


- Nâng cao kiến thức về phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.


<b> II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hướng dẫn HS làm BT:</b>


- Yêu cầu HS làm các BT sau:


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính:


1204 : 4 2524 : 5 1253 : 2
2714 : 3



<b>Bài 2</b>: Tìm x :


x x 4 = 1608 x x 9 = 4554 7 x x =
4842


1


3 <b>Bài 4</b>: Một cửa hàng có 1215 chai
dầu ăn, đã bán số chai dầu đó. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ?
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 5</b>: Trong ngày hội TDTT, các vận
động viên xếp thành các hàng. Ban đầu
xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có 171 vận
động viên. Hỏi khi chuyển thành 9 hàng
thì mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?


<b>Bài 4:</b> Hoa làm phép tính chia: 3694 : 7
= 526 dư 12. Khơng làm tính, em có thể
cho biết Hoa làm phép tính đúng hay sai ?
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


<b> Dặn dò:</b> Về nhà xem lại các BT đã làm.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả


lớp theo dõi bổ sung:


1204 4 2524 5 2714 3
00 301 02 504 01 904
04 24 14
0 4 2
x x 4 = 1608 x x 9 = 4554
x = 1608 : 4 x = 4554 : 9
x = 402 x = 506


<b>Giải:</b>


Số chai dầu ăn đã bán là:
1215 : 3 = 405 (chai)
Số chai dầu còn lại là:


1215 - 405 = 810 (chai)


<b> </b>ĐS: 810 chai dầu


<b>Giải:</b>


Số vận động viên có tất cả là:
171 x 7 = 1197 (người)


Số vận động viên mỗi hàng là:
1197 : 9 = 133 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

**************************************



<b>LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>ĐỌC: CÓC KIỆN TRỜI</b>



<b>THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
-Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.


- Viết được một đoạn văn ngắn , thuật lại gọn , rõ đầy đủ ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường .


<b> II. Các hoạt động day- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các
bài: Bác sĩ Y – éc –xanh và bài hát trồng
cây, kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi
bài đọc.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.


+ Mời 4 nhóm mỗi nhóm 4 HS thi đọc nối
tiếp 4 đoạn trong bài ;Cóc kiện trời



+ Mời 1 số HS thi đọc và TLCH:?


- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân
và nhóm thể hiện tốt nhất.


<b>2.Viết được một đoạn văn ngắn về </b>
<b>những việc cần làm để bảo vệ mơi </b>
<b>trường </b>


+ Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
- Nhắc học sinh nhớ lại những biện pháp
nhằm bảo vệ môi trường mà các nhóm
đã nêu .


-Yêu cầu thực hiện viết lại các biện pháp
bảo vệ môi trường vào vở .


-Mời lần lượt một số em đọc bài văn trước
lớp .


<b>3. Dặn dò:</b> Về nhà viết lại cho hoàn
thành đoạn văn


- Về nhà luyện đọc thêm.


- HS luyện đọc theo nhóm.


- 4 nhóm thi đọc trước lớp.



- Thi đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và
nhóm đọc tốt nhất.


- Hai em nêu lại các biện pháp bảo vệ
môi trường .


-Thực hiện viết vào vở .


-Một số em đọc bài viết trước lớp .
-Lớp lắng nghe và nhận xét


- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×