Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài 14</b></i>
<i><b>Tiết 54,55</b></i>
<i><b>Tuần 14</b></i>
<i><b> Văn bản : KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG </b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>
<i><b> 1. Kiến thức </b></i>
<i><b> - HS biết : </b>Củng cố lại đặc điểm thể loại cơ bản của những truyện dân gian đã học : </i>
<i>truyền thuyết , cổ tích , truyện cười , truyện ngụ ngôn . </i>
<i> - <b>HS hiểu : </b>Nội dung , ý nghĩa đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dân gian đã học </i>
<i><b> 2. Kyõ naêng </b></i>
<i> - So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian . Biết trình bày cảm nhận về</i>
<i>truyện dân gian theo đặc trưng thể loại .</i>
<i> - Rèn kỹ năng đọc và kể diễn cảm truyện dân gian </i>
<i> <b>3. Thái độ :</b> Giáo dục các em lòng tự hào về truyền thống của dân tộc, lịng say mê tìm hiểu</i>
<i>về kho tàng truyện dân gian và có ý thức giữ gìn những truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân</i>
<i>tộc</i>
<i><b>II. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>Nội dung , ý nghĩa đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dân gian</i>
<i>đã học</i>
<i><b>III. CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b> - GV: Sách tham khảo, tư liệu</b></i>
<i><b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b></i>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút)</b></i>
<i><b> 2 . Kiểm tra miệng: (3 phút)</b></i>
<i><b> </b> Hỏi : Thế nào là truyện cười ? ( 4 đ )</i>
<i> - Truyện cười là loại truyện dân gian kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống</i>
<i>nhằm tạo tiếng cười vui vẻ hoặc phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội </i>
<i> Hỏi: Hãy nêu ý nghóa của truyện “Treo biển” ( 3 đ )</i>
<i> - Truyện “Treo biển” phê phán những người không kiên định trong khi làm việc , khuyên</i>
<i>nhủ chúng ta phải biết tiếp thu có chọn lọc những ý kiến góp ý</i>
<i> Hỏi: Trong chương trình Ngữ văn 6, đã học những thể loại truyện dân gian nào ? ( 3 đ )</i>
<i> - Các thể loại truyện dân gian đã học : truyền thuyết , cổ tích , ngụ ngơn , truyện cười </i>
<i><b>3. Tiến trình bài học: (79 phút)</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b></i> <i><b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 : Ôn lại định nghĩa các thể</b></i>
<i><b>loại truyện dân gian đã học (15 phút)</b></i>
<i><b>?</b> Trong chương trình Ngữ văn 6, đã học</i>
<i>những thể loại truyện dân gian nào ?</i>
<i>( phiếu học tập )</i>
<i> - Các thể loại truyện dân gian đã học:</i>
<i>truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện</i>
<i>cười </i>
<i><b> ?</b> Thế nào là truyện truyền thuyết ? </i>
<i> - Truyền thuyết là những câu chuyện</i>
<i>dân gian kể về những nhân vật và sự kiện</i>
<i>có liên quan đến lịch sử thời quá khứ ,</i>
<i>thường có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo . Thể</i>
<i>hiện thái độ và cách đánh giá của nhân</i>
<i>dân ta về những nhân vật và sự kiện lịch</i>
<i>sử được kể </i>
<i><b>?</b> Hãy nêu khái niệm truyện cổ tích ? </i>
<i> - Truyện cổ tích là loại truyện dân gian</i>
<i>kể về cuộc đời của một số nhân vật quen</i>
<i>thuộc : Nhân vật bất hạnh , nhân vật</i>
<i>thông minh , ngốc nghếch , nhân vật có</i>
<i>tài năng kỳ lạ … Truyện thường có yếu tố</i>
<i>hoang đường , thể hiện ước mơ và niềm</i>
<i>tin của nhân dân về chiến thắng cuối</i>
<i>cùng của cái thiện đối với cái ác , cái tốt</i>
<i>đối với cái xấu , của sự công bằng đối</i>
<i>với sụ bất cơng </i>
<i><b>?</b> Thế nào là truyện ngụ ngôn ? </i>
<i> - Là loại truyện dân gian kể bằng văn</i>
<i><b>?</b> Thế nào là truyện cười ? </i>
<i> - Là loại truyện kể về những hiện tượng</i>
<i>đáng cười trong cuộc sống nhằm mua vui</i>
<i>hoặc phê phán những thói hư tật xấu</i>
<i>trong xã hội </i>
<i><b>Hoạt động 2 : Phân loại truyện dân</b></i>
<i><b>gian (9 phút)</b></i>
<i> ? Hãy kể tên các truyện dân gian đã học</i>
<i>theo từng thể loại ? ( phiếu học tập ) –</i>
<i>Bảøng phụ</i>
<i> - Truyền thuyết : Con Rồng cháu Tiên ,</i>
<i>Bánh chưng bánh giầy , Thánh Gióng ,</i>
<i>Sơn Tinh Thủy Tinh , Sự tích hồ Gươm </i>
<i> - Truyện cổ tích : Thạch Sanh , Em bé</i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 1. Truyền thuyết </b></i>
<i> <b>2. Truyện cổ tích </b></i>
<i> <b>3.Truyện ngụ ngôn </b></i>
<i><b> 4 .Truyện cười</b></i>
<i><b>II . Tên các </b><b> truyện dân gian</b><b> và thể loại</b></i>
<i>T. thuyết</i> <i>Cổ tích</i> <i>Ngụ ngơn T. cười</i>
<i>1.CRCT</i>
<i>2. BCBG</i>
<i>3. TG</i>
<i>4. ST-TT</i>
<i>5. STHG</i>
<i>1. S Dừa</i>
<i>2.T Sanh</i>
<i>3. EBTM</i>
<i>4.CBT</i>
<i>5. ƠLĐ </i>
<i>CVCCV</i>
<i>1. ENĐG</i>
<i>2. TBXV</i>
<i>3.CTTM</i>
<i>M</i>
<i>thơng minh , Cây bút thần , Ông lão đánh</i>
<i>cá và con cáø vàng </i>
<i> - Truyện ngụ ngôn : Ếch ngồi đáy giếng</i>
<i>, Thầy bói xem voi , Chân , Tay , Tai ,</i>
<i>Mắt Miệng </i>
<i> - Truyện cười : Treo biển , Lợn cưới , áo</i>
<i>mới </i>
<i><b>Hoạt động 3 : Luyện đọc (10 phút)</b></i>
<i> - Học sinh luyện đọc lại một số tác</i>
<i>phẩm truyện dân gian đã học </i>
<i> - Qua những câu chuyện dân gian đã</i>
<i>học , em thích nhân vật , chi tiết nào nhất</i>
<i>? Vì sao ? </i>
<i><b>Tiết 2(45 phút)</b></i>
<i><b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn tìm hiểu về</b></i>
<i><b>đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại (20</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i> III.<b> Luyện đọc : </b></i>
<i> <b>IV. Đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại</b></i>
<i><b>Thể</b></i>
<i><b>loại</b></i>
<i><b>Nhân</b></i>
<i><b>vật</b></i>
<i><b>Yếu</b></i>
<i><b>tố kỳ</b></i>
<i><b>ảo</b></i>
<i><b>Cốt</b></i>
<i><b>truyện</b></i>
<i><b>Nội dung ý</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>
<i><b>Truyề</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>thuyết</b></i>
<i>thần ,</i>
<i>thánh</i>
<i>,</i>
<i>người</i>
<i>rất</i>
<i>phổ</i>
<i>biến</i>
<i>đơn</i>
<i>giản</i> <i> Giải thíchnguồn gốc</i>
<i>dân tộc ,</i>
<i>phong tục ,</i>
<i>tập quán ,</i>
<i>thiên nhiên ;</i>
<i>ước mơ chinh</i>
<i> Thể hiện</i>
<i>niềm tin và</i>
<i>ước mơ của</i>
<i>nhân dân về</i>
<i>chiến thắng</i>
<i>cuối cùng của</i>
<i>cái thiện đối</i>
<i>với cái ác, cái</i>
<i>tốt đối với cái</i>
<i>xấu … </i>
<i><b>Ngụ</b></i>
<i><b>ngôn</b></i>
<i>vật ,</i>
<i>đồ</i>
<i>vật ,</i>
<i>g</i> <i>ngắngọn ,</i>
<i>triết lý</i>
<i>xâu xa</i>
<i><b>Hoạt động 5 : Hướng dẫn so sánh các</b></i>
<i><b>thể loại (10 phút)</b></i>
<i> - Hoạt động nhóm : Thảo luận về sự</i>
<i>giống và khác nhau giữa các thể loại</i>
<i>( phiếu học tập )</i>
<i><b> Hoạt động 6 : Thi kể chuyện(15 phút)</b></i>
<i> - HS kể các câu chuyện dân gian đã học</i>
<i>- Qua những câu chuyện dgian đã học ,</i>
<i>em thích nhân vật , chi tiết nào nhất? Vì</i>
<i>sao ? </i>
<i>- Lớp nhận xét – GV nhận xét , cho điểm</i>
<i>, bất</i>
<i>ngờ</i>
<i><b>Truyệ</b></i>
<i><b>n cười</b></i>
<i>người khôn</i>
<i>g</i> <i>ngắngọn</i>
<i>tình</i>
<i>huống</i>
<i>bất</i>
<i>ngờ</i>
<i> Dùng đêû</i>
<i>mua vui hoặc</i>
<i>chế giễu ,</i>
<i>châm biếm ,</i>
<i>phê phán</i>
<i>những thói</i>
<i>hư , tật xấu</i>
<i>trong xã hội </i>
<i><b>V. So sánh các thể loại : </b></i>
<i> <b>a. Truyền thuyết và cổ tích</b> : </i>
<i> - Giống nhau : </i>
<i> + Có yếu tố kỳ ảo </i>
<i> + Nhân vật chính có nguồn gốc ra đời kỳ lạ ,</i>
<i>tài năng phi thường </i>
<i> - Khaùc nhau : </i>
<i> + Truyền thuyết : kể về nhân vật và sự kiện có</i>
<i> + Cổ tích : kể về cuộc đời của một số kiều nhân</i>
<i>vật quen thuộc … và thể hiện niềm tin , ước mơ của</i>
<i>nhân dân về công lý xã hội ( không liên quan đến</i>
<i>lịch sử , khơng có thật ) </i>
<i><b> b. Ngụ ngơn và truyện cười : </b></i>
<i> - Giống nhau : đều có yếu tố gây cười , ngắn gọn</i>
<i>, tình huống bất ngờ</i>
<i> - Khác nhau : về mục đích của từng thể loại </i>
<i><b> VI. Thi kể chuyện :</b></i>
<i><b>4 .Tổng kết(Củng cố , rút gọn kiến thức)(3 phút)</b></i>
<i><b> - </b>Trị chơi : Hai nhóm thi đua viết tên những câu chuyện truyền thuyết và cổ tích đã học</i>
<i>( nhóm 1 viết tên truyện truyền thuyết , nhóm 2 viết tên truyện cổ tích )</i>
<i> - Giáo viên đọc cho học sinh nghe bài ca dao “ <b>Truyện cổ nước mình</b> “ </i>
<i>Thương người rồi mới thương ta</i>
<i>Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm</i>
<i>Ở hiền thì lại gặp tiên</i>
<i>Người ngay thì gặp người tiên độ trì</i>
<i>Mang theo cổ tích tơi đi</i>
<i>Nghe trong cuộc sống thì thầm tiếng xưa</i>
<i>Vàng cơn nắng , trắng cơn mưa</i>
<i>Con sơng chảy có rặng dừa soi nghiêng</i>
<i>Đời cha ơng với đời tơi</i>
<i>Như con sơng với chân trời đã xa</i>
<i>Chỉ còn truyện cổ thiết tha</i>
<i>Cho tôi nhận mặt ông cha của mình</i>
<i>Rất công bằng , rất thông minh</i>
<i>Vừa độ lượng lại đa tình đa mang</i>
<i>Thị thơm thì dấu người thơm</i>
<i>Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà</i>
<i>Đẽo cày theo ý người ta</i>
<i>Sẽ thành khúc gỗ chẳng ra việc gì</i>
<i>Tơi nghe truyện cổ thầm thì</i>
<i>Lời cha ơng dạy cũng vì đời sau</i>
<i>Đậm đà cái tích trầu cau</i>
<i> Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người</i>
<i>Sẽ đi qua cuộc đời tôi</i>
<i>Bấy nhiêu thời cũng chuyển đời xa xôi</i>
<i>Nhưng bao truyện cổ trên đời</i>
<i> Vẫn luôn mới mẻ rạng ngời lương tâm</i>
<i> 5. Hướng dẫn học tập( Hướng dẫn HS tự học ở nhà)(4 phút)</i>
<i><b> * Đối với bài học ở tiết học này</b></i>
<i><b> </b>- Học thuộc bài </i>
<i> - Luyện đọc và tập kể lại những câu chuyện dân gian đã học . Nhớ lại nội dung , nghệ</i>
<i>thuật của truyện </i>
<i> * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</i>
<i><b> - </b>Chuẩn bị tiết sau : Trả bài Kiểm tra Tiếng Việt</i>
<i><b> </b>+ Xem lại khái niệm từ ( từ đơn , từ ghép , từ láy ) </i>
<i> + Chữa lỗi dùng từ </i>
<i> + Khái niệm danh từ , cách đặt câu có danh từ </i>
<i> + Quy tắt viết hoa danh từ riêng </i>
<i><b>V. PHỤ LỤC :Tư liệu</b></i>
<i><b>VI. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>
<i><b> a.Nội </b></i>
<i><b>dung...</b></i>
<i><b>………...</b></i>
<i><b> b.Phương </b></i>
<i><b>………...</b></i>
<i><b> c.Đồ dùng thiết bị dạy học</b></i>