Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bai soan HDNG GDKNS lop 1 Duong Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.73 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần1: ……….
<b>HĐGD: ổn định tổ chức lớp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc những việc thờng ngày phải làm trong các tiết học.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập các mơn học.


- GDHS có ý thức học tập tốt .
<b>II.Hợat động dạy học:</b>


a. GV híng dÉn HS lµm quen víi GV , HS vµ mäi ngêi xung quanh .
- GV cho HS chơi trò chơi giới thiệu tên


Ví dụ : GV nói"Tôi tên là Hoa còn bạn tên là gì ?"


HS lần lợt giới thiệu tên mình cho mäi ngêi .


- Củng cố chỗ ngồi và xác định bạn ở cạnh mình là bạn nào ?
b. Bầu ban cỏn s lp.


- Bố trí chỗ ngồi thích hỵp.


c. Đề ra mmột số quy định về thực hiện nề nếp của trờng, lớp.
………..


………
<b>Tuần2:</b>


<b>HĐGD: ổn định tổ chức lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS nhận biết đợc những việc thờng ngày phải làm trong các tiết học.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập các mơn học.


- GDHS có ý thức học tập tốt .
<b>II.Hợat động dạy học:</b>


a. GV híng dÉn HS lµm quen víi GV , HS vµ mäi ngêi xung quanh .
- GV cho HS chơi trò chơi giới thiệu tên


Ví dụ : GV nói"Tôi tên là Hoa còn bạn tên là gì ?"


HS lần lợt giới thiệu tên m×nh cho mäi ngêi .


- Củng cố chỗ ngồi và xác định bạn ở cạnh mình là bạn nào ?
b. Bu ban cỏn s lp.


- Bố trí chỗ ngồi thÝch hỵp.


c. Đề ra mmột số quy định về thực hiện nề nếp của trờng, lớp.
………..


……….
<b> Tuần3: : HĐGD: Ổn định tổ chức, nề nếp</b>


I, M ục tiêu


HS nắm được một số nội quy khi đến trường
II, Các hoạt động



<b>GV</b> <b>HS</b>


Hoạt động 1


-GV hướng dẫn học sinh thực hiện cach
xếp hàng ra vào lớp


Hoạt động 2


-GV hướng dẫn HS hô 5điều Bác Hồ
dạy


<b>Hoạt động 3 Gv </b>nhắc nhở hs các qui
định khi đến trờng - Cho hs thấy nền nếp
khi đến trờng




HS thực hành


<b>******************** *</b>
********************


HS thực hiện theo cô giáo


+ Phải đi học đều, không nghỉ học tự do, khi
ốm nghỉ học phải có giấy xin phép .


+ Đi học phải đúng giờ ( không đi quá sớm ,
không đi muộn)



+ khi đi học và khi về phải biết xin phÐp vµ
chµo hái mäi ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Là hS dưới mái trường tiểu học các con phải
biết tên mình , tên bạn , và tên


trường và cả tên thầy cô nữa .Biết được một
<b>số nội quy khi đến trường</b>




………..
<b>Tuần4:</b>


<b>H§GD: Học nội quy trường, lớp.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc những việc thờng ngày phải làm trong các tiết học.
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong học tập các môn học.


- GDHS có ý thức học tập tốt .
<b>II.Hợat động dạy học:</b>


a. GV híng dÉn HS lµm quen víi GV , HS vµ mäi ngêi xung quanh .
- GV cho HS chơi trò chơi giới thiệu tên


Ví dụ : GV nói"Tôi tên là Hoa còn bạn tên là gì ?"


HS lần lợt giới thiệu tên mình cho mäi ngêi .



- Củng cố chỗ ngồi và xác định bạn ở cạnh mình là bạn nào ?
b. Bầu ban cỏn s lp.


- Bố trí chỗ ngồi thích hợp.


c. Đề ra mmột số quy định về thực hiện nề nếp của trờng, lớp.
………


………
………
<b>Tuần 5:</b>


HĐGD: Học nội quy trường, lớp


(GV phối hợp với Đội tổ chức cho HS học nội quy trường, lớp.)
………


………..
<b>Tuần 6:</b>


<b>HĐGD: Làm sạch, đẹp trường, lớp.</b>
<i><b>Trò chơi “ Bỏ rác vào thùng”</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS.</b>


- Hình thành và phát triển ở HS hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
- HS biết thực hiện bỏ rác đúng nơi quy định.



<b>II. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp.


<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- Sân trường


<b>IV. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>


<b>Bước 1</b>


<b> GV</b>


<b> </b><b> Chuẩn bị</b>


- Phổ biến cho HS tên trò chơi và cách chơi
+ Tên trò chơi: Bỏ rác vào thùng


+ Cách chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bước 2</b>


<b>Bước 3</b>
<b>Bước 4</b>


HS
GV
HS


GV

GV



HS
GV


<sub></sub> Nhóm “ Bỏ rác” xếp thành hình trịn, mỗi HS cầm 1 vật
trên tay tượng trưng cho rác. Nhóm “ Thùng rác” đứng bên trong
vòng tròn.


<sub></sub> Khi có lệnh các HS nhóm “ Bỏ rác” phải nhanh chóng bỏ
rác vào thùng ( đưa nhanh vật cầm trên tay cho bạn nhóm “
Thùng rác” mà khơng được vứt ra ngồi thùng. Mỗi HS nhóm “
Thùng rác” sẽ chỉ cầm được 3 vật trên tay.


( sau mỗi lần chơi, 2 nhóm đổi vai trị cho nhau)
- Nhắc lại cách chơi, luật chơi.


<b> </b><b> Tiến hành chơi</b>


<b> - Tồ chức cho HS chơi thử</b>
<b> - Tổ chức cho HS chơi thật.</b>
- Cả lớp tham gia chơi
<b> Đánh giá và trao giải</b>


- Nhận xét và trao giải cho nhóm thắng cuộc.
<b> Thảo luận</b>



- Tổ chức cho HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nội dung trị chơi nhắc ta điều gì?


+ Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?


+ Chúng ta cần làm gì để góp phần hạn chế, loại trứ tình
trạng vứt rác bừa bãi ở sân trường, lớp, nơi công cộng?


- Phát biểu, trả lời câu hỏi.


- Kết luận: Bỏ rác đúng nơi quy định góp phần giữ gìn vệ
sinh chung, giữ cho môi trường thêm sạch, đẹp, giữ sức khỏe cho
mọi người.


<b>5. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b>


………
………
………
<b>Tuần 6: ………</b>


<b>GDKNS: Thực hành chào hỏi</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người- rèn kĩ năng chào hỏi.
Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông


II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.



Tranh BTTH kỹ năng sống
<b>I.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>I. Bài cũ</i>
II. Bài mới


<i>1 HĐ1: hoạt động nhóm 4</i>
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập


? Khi gặp người quen em cần làm gì?


2 HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv nhận xét và đưa ra lời chào đúng.
BT2: Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các
trường hợp sau:


a, Găp người quen lớn tuổi?
b, Gặp bạn bè?


HS thực hành chào hỏi trong các trường
hợp trên.


Gv nhận xét và đưa ra lời chào hay ý đúng.


HĐ2: Hoạt động cá nhân:


GV nêu yêu cầu: em hãy nêu những câu
chào hỏi và câu đáp lời người khác.


Gv nhận xét.


GV gọi HS trình bày.
Gv nhận xét.


<i>3.Củng cố, dặn dị: </i>


Ơn lại bài, chuẩn bị bài mới


Đại diện nhóm trả lời.
HS nói cho nhau nghe.


Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác bổ sung.
- HS thực hiện.


HS nói lời chào; Lời đáp.


Một số HS trình bày lời chào hỏi của
mình.


HS nhận xét.


<b>5.Rútokinhnnghiệmosaupbàiodạy:</b>



………
………
………..


<b>Tuần 7: </b>


………..
<b>HĐGD: Làm sạch, đẹp trường, lớp.</b>


(LÀM VỆ SINH LỚP HỌC)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS.</b>


- Hình thành và phát triển ở HS hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
- HS biết thực hiện công tác làm vệ sinh trường lớp đúng quy định.


<b>II. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp.


<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
<b> - Lớp học</b>


- Sân trường


<b>IV. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>


<b> GV</b> <b> </b> - Phổ biến cho HS nhiệm vụ làm vệ sinh lớp học.<b> Chuẩn bị</b>



- Dụng cụ: chổi đót, chổi cán dài; Giẻ lau bảng; giẻ lau bàn
nghế.


+ Cách làm:


<sub></sub>Chia lớp thành 3 nhóm: nhóm “ quét nhà” và nhóm “ lau
bàn ghế”; Nhóm “chăm sóc cây cảnh”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS
GV
HS

GV


HS
GV


sửa ngay ngắn.


<sub></sub> Khi có lệnh HS nhóm “ chăm sóc cây cảnh cầm dụng cụ
lau chùi bụi bẩn, tưới nước cho cây.” phải nhanh chóng bỏ rác
vào thùng.


- Cả lớp tham gia làm.
<b> Đánh giá và nhận xét:</b>


- Nhận xét và trao giải cho nhóm làm việc tốt..
<b> Thảo luận</b>



- Tổ chức cho HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Nội dung việc làm nói lên điều gì?


+ Chúng ta cần làm gì để góp phần hạn chế, tình trạng vứt rác
bừa bãi ở sân trường, lớp, nơi công cộng?


- Phát biểu, trả lời câu hỏi.


Kết luận: Làm vệ sinh trường lớp góp phần giữ gìn vệ sinh hung,
giữ cho môi trường thêm sạch, đẹp, giữ sức khỏe cho mọi người.
<b>5. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b>


………
………
………
………


..
………
<b>GDKNS: Thực hành chào hỏi</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>
Qua bài học:


HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người- rèn kĩ năng chào hỏi.
Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông


II- Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.



Tranh BTTH kỹ năng sống
<b>II.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>


1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>I. Bài cũ</i>
II. Bài mới


<i>1 HĐ1: hoạt động nhóm 4</i>
BT1: GV nêu yêu cầu bài tập


? Khi gặp người quen em cần làm gì?
Gv nhận xét và đưa ra lời âôf đúng.
BT2: Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các
trường hợp sau:


a, Găp người quen lớn tuổi?
b, Gặp bạn bè?


HS thực hành chào hỏi trong các trường
hợp trên.


Gv nhận xét và đưa ra lời chào hay ý đúng.


2 HS thực hiện



HS hoạt động nhóm 4.
Nói lời chào hỏi.
Đại diện nhóm trả lời.
HS nói cho nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ2: Hoạt động cá nhân:


GV nêu yêu cầu: em hãy nêu những câu
chào hỏi và câu đáp lời người khác.


Gv nhận xét.


GV gọi HS trình bày.
Gv nhận xét.


<i>3.Củng cố, dặn dị: </i>


Ơn lại bài, chuẩn bị bài mới


HS nói lời chào; Lời đáp.


Một số HS trình bày lời chào hỏi của
mình.


HS nhận xét.


5. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


………
………


………
………
<b>Tuần 8: ………..</b>


HĐGD: Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ(Phối hợp với Đội tổ chức trò chơi)
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> - Thông qua trò chơi “ Đèn xanh – Đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thơng trên đường </b>
phố, HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.


- HS bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thông cho người thân
trong gia đình.


<b>4.2. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp


<b>4.3. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Tranh ảnh về tình trạng ùn tắc giao thông


- Hình ảnh minh họa tìm hiểu những điều cần tránh khi tham gia giao thông.
- Mơ hình đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng.


4.4. Các bước ti n h nh:ế à


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Chuẩn bị</b>


- Giới thiệu: Hàng ngày, trên đường tới trường, các em đã thấy
trên các tuyến đường giao thơng, tình trạng kẹt xe và tai nạn
thường xảy ra gây nên những hậu quả đáng tiếc. Để giúp các em


hiểu được một số điều cần tránh khi tham gia giao thông, chúng
ta cần chơi trò chơi “ Đèn xanh – Đèn đỏ” và quan sát tìm hiểu
nội dung một số bức ảnh về người tham gia giao thông.


- Hướng dẫn HS cách chơi:


+ GV giơ tín hiệu đèn xanh, HS phải nắm bàn tay, hai tay
đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh.


+ GV giơ tín hiệu đèn vàng, HS phải quay tay chầm chậm.
+ GV giơ tín hiệu đèn đỏ, HS phải dừng 2 tay trước ngực.
+ Nếu HS không thực hiện đúng thao tác quy định của tín
hiệu phải bước ra khỏi chỗ, nhảy lò cò 1 vòng để trở về vị trí của
mình.


<b> </b><b> Tiến hành trị chơi “ Đèn xanh – Đèn đỏ”</b>
- Tổ chức cho HS chơi thử 2- 3 lần.


- Tổ chức cho HS chơi thật


<b> </b><b> Chơi trị “ Nhìn ảnh, đốn sự việc”</b>


- Treo một số hình ảnh của người tham gia giao thông yêu
cầu HS : Quan sát các bức ảnh và cho biết hành động của người
trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?


- Lần lượt thảo luận nhận xét từng bức tranh


- Kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm Luật
giao thông cho bản thân và cho những người khác.



<b> </b><b> Nhận xét – Đánh giá</b>


<b> - Khen ngợi HS hoạt động tốt.</b>


- Nhắc nhở HS: Qua buổi sinh hoạt hôm nay, các em đã thực
hành cách di chuyển trên đường khi gặp tín hiệu “ đèn xanh, đèn
đỏ”. Sau khi đã hiểu được một số nguy hiểm của người tham gia
giao thông, các em hãy là những “ tuyên truyền viên nhỏ tuổi”
nhắc nhở những người thân tránh được các hành động gây nguy
hiểm trên để đảm bảo tính mạng cho mình , cho mọi người.
<b>Bước 1</b>


<b>Bước 2</b>
<b>Bước 3</b>


<b>Bước 4</b>


<b> GV</b>





GV


GV




HS
GV


GV


5. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


………
………
………


<b>GDKN Sống: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


Qua bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.


HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>


<b>Tiết 1</b>
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi mục bài
2. Hoạt động 2 : Bài tập


a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.



GV đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp lắng nghe.
1: Bạn tự sắp xếp sách vở vào cặp chuẩn bị đi học.
2: Mẹ xếp sách vở, còn bạn đang ngồi chơi đồ chơi.
3: Bạn tự mặc quần áo.


4: Bạn nhờ mẹ giúp em mặc quần áo.
HS trả lời. HS khác nhận xét.


GV nhận xét và kết luận: Đến giờ đi học chúng ta nên tự sắp xếp sách vở, mặc quần
áo như các bạn số 1và số 3.


HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.
b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đơi.
GV nêu yêu cầu của bài tập.


Hãy đánh dấu nhân vào ô trống những đồ dùng em cần mang đến lớp khi đi học.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.


Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.


GV nhận xét và tiểu kết: Khi đi học chúng ta cần mang theo: bút chì, hộp bút, phấn, thước,
màu vẽ, vở.


GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng, sữa tắm.
d) Bài tập 5: HS thực hành đi dày.


GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.
HS thực hành đi dày.



GV nhận xét và kết luận.


5. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐGD: Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ(Phối hợp với Đội tổ chức trò chơi)
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> - Thơng qua trị chơi “ Đèn xanh – Đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thơng trên đường </b>
phố, HS hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.


- HS bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thơng cho người thân
trong gia đình.


<b>4.2. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp


<b>4.3. Tài liệu và phương tiện:</b>


- Tranh ảnh về tình trạng ùn tắc giao thơng


- Hình ảnh minh họa tìm hiểu những điều cần tránh khi tham gia giao thông.
- Mô hình đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng.


<b>4.4. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>



<b> Chuẩn bị</b>


- Hướng dẫn HS cách chơi:


+ GV giơ tín hiệu đèn xanh, HS phải nắm bàn tay, hai tay
đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh.


+ GV giơ tín hiệu đèn vàng, HS phải quay tay chầm chậm.
+ GV giơ tín hiệu đèn đỏ, HS phải dừng 2 tay trước ngực.
+ Nếu HS không thực hiện đúng thao tác quy định của tín
hiệu phải bước ra khỏi chỗ, nhảy lò cò 1 vòng để trở về vị trí của
mình.


<b> </b><b> Tiến hành trò chơi “ Đèn xanh – Đèn đỏ”</b>
- Tổ chức cho HS chơi thử 2- 3 lần.


- Tổ chức cho HS chơi thật


<b> </b><b> Chơi trò “ Nhìn ảnh, đốn sự việc”</b>


- Treo một số hình ảnh của người tham gia giao thông yêu
cầu HS : Quan sát các bức ảnh và cho biết hành động của người
trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?


- Lần lượt thảo luận nhận xét từng bức tranh


- Kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm Luật
giao thông cho bản thân và cho những người khác.



<b> </b><b> Nhận xét – Đánh giá</b>


<b> - Khen ngợi HS hoạt động tốt.</b>


- Nhắc nhở HS: Qua buổi sinh hoạt hôm nay, các em đã thực
hành cách di chuyển trên đường khi gặp tín hiệu “ đèn xanh, đèn
đỏ”. Sau khi đã hiểu được một số nguy hiểm của người tham gia
giao thông, các em hãy là những “ tuyên truyền viên nhỏ tuổi”
nhắc nhở những người thân tránh được các hành động gây nguy
hiểm trên để đảm bảo tính mạng cho mình , cho mọi người.
<b>Bước 1</b>


<b>Bước 2</b>
<b>Bước 3</b>


<b>Bước 4</b>


<b> GV</b>



GV-HS


HS


GV



HS
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
………


………
<b>GDKN Sống: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>
Qua bài học:


HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.
HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.


HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…
<b>IV.</b> <b>Hoạt động dạy học.</b>


<b>4.4. Các bước tiến hành:</b>


<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>


a) Bài tập 8. Hoạt động cá nhân.


Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đánh số thứ tự các bước mặc
áo?


HS quan sát các bức tranh. Và trả lời.
HS đánh số thứ tự khi mặc áo.
GV nhận xét và kết luận.



b) Bài tập 9:GV nêu yêu cầu.


Hãy đánh số thứ tự các tranh theo trình tự các bước cởi áo.
HS làm bài vào vở bt.


GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.
c) Bài tập 10. GV nêu yêu cầu


Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ bạn mặc quần
áo chưa đúng.


HS làm việc theo nhóm đơi.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
GV nhận xét bài của hs.
d) Bài tập 11. Hoạt động cá nhân.


GV nêu yêu cầu. Kể các cách mặc quần.
HS kể trước lớp.


GV nhận xét và kết luận.
đ) Bài tập 12. Làm việc cá nhân.
Bạn đã làm làm gì khi quần áo bị bẩn?
HS trả lời .


GV nhận xét theo câu trả lời của hS
e) Bài 14. HS làm bài vào VBT
GV nhận xét và chữa bài.


IV- Củng cố dặn dò.


- GV nhận xét tiết học.
<b>Bước 1</b>


<b>Bước 2</b>


<b>Bước 3</b>


<b>Bước 4</b>


<b>Bước 5</b>


<b> GV-HS</b>
GV


HS



HS


HS


GV


5. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×