Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 8 Mot so bazo quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 8 - Tiết 12


Tuần: 6

<b>MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>



<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>


* HS biết :


- Tính chất hóa học của NaOH:


+ Tác dụng với chất chỉ thị màu và với axit.


+ Tính chất hóa học của NaOH tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối
* HS hiểu:


- Ứng dụng của NaOH.


- Phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.


<b>1.2. Kó năng:</b>


- HS thực hiện được:


+ Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của NaOH.


+ Tính khối lượng hoặc thể tích. Nồng độ dung dịch, tính % khối lượng hỗn hợp
của dung dịch NaOH.


- HS thực hiện thành thạo:



+ Tra bảng tính tan để biết được NaOH thuộc bazơ tan ( Kiềm).


+ Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung
dịch phenolphtalein)


+ Nhận biết môi trường dung dịch NaOH bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím
hoặc dung dịch phenolphtalein )


+ Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của NaOH.


<b>1.3. Thái độ: </b>Học sinh hiểu được một số ứng dụng của NaOH trong đời sống và sản
xuất


<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP: </b>Tính chất hóa học của Natrihiđroxit. Sản xuất NaOH.


<b>3. CHUẨN BỊ:</b>


<b>3.1. Giáo viên:</b> NaOH rắn, ống nghiệm, chén sứ


<b>3.2. Học sinh:</b> Kiến thức, VBT.


<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b> Kiểm tra sĩ số HS.


<b>4.2. Kieåm tra miệng: </b>


<i>Câu 1:</i> Bài tập 2/ 25 SGK (8đ)


a. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 +2H2O



NaOH + HCl  NaCl + H2O


Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 +2H2O


b. Cu(OH)2 ⃗<i>to</i> CuO + H2O


c. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 2: </i>Natrihiđroxit có những tính chất hóa học nào? (2đ)
1. Làm đổi màu chất chỉ thị:


2. Tác dụng với axit:
3. Tác dụng oxit axit:


<b>4.3. Tiến trình bài học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tính chất vật lý</b> (Thời gian: 5’)
(1) Mục tiêu:


- Kiến thức:
- Kỹ năng:


(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Trực quan


- Phương tiện: NaOH rắn.
(3) Các bước của hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Tính chất vật lyù.</b>


<b>GV</b>: Hướng dẫn HS lấy 1 viên NaOH ra chén
sứ quan sát. Cho vào ống nghiệm chứa nước, lắc
đều  Quan sát, nêu hiện tượng.


<b>HS</b>: Làm theo hướng dẫn của GV.


Hiện tượng: nóng, tan nhiều trong nước và
tỏa nhiệt.


<b>HS:</b> Nêu tính chất vật lý của dd NaOH.


<b>GV</b>: Giới thiệu NaOH nhờn, làm bục vải, giấy,
ăn mòn da, khi sử dụng hết sức cẩn thận.


<b>I. Tính chất vật lý NaOH:</b>


Natri hiđroxit là chất rắn, không màu,
hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, tỏa
nhiệt.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất hóa học</b> (Thời gian: 15’)
(1) Mục tiêu:


- Kiến thức:



+ Tác dụng với chất chỉ thị màu và với axit.


+ Tính chất hóa học của NaOH tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối
- Kỹ năng:


+ Tra bảng tính tan để biết được NaOH thuộc bazơ tan ( Kiềm).


+ Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất hóa học của NaOH.


+ Nhận biết môi trường dung dịch NaOH bằng chất chỉ thị màu( giấy quỳ tím
hoặc dung dịch phenolphtalein )


+ Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của NaOH.


+ Tính khối lượng hoặc thể tích. Nồng độ dung dịch, tính % khối lượng hỗn hợp
của dung dịch NaOH.


(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Thảo luận nhóm nhỏ
- Phương tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Tính chất hóa học.</b>


<b>GV</b>: Đặt vấn đề: NaOH thuộc loại hợp chất
nào? Các em hãy dự đốn tính chất hóa học của
NaOH?


<b>GV</b>: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hóa học của
dd bazơ.



<b>GV</b>: Tổ chức cho HS thảo luận tính chất hóa
học của dd bazơ và mỗi tính chất viết PTHH
minh họa.


<b>HS</b>: Đại diện nhóm trình bày: Có 3 tính chất
hóa học của dd bazơ:


1. Đổi màu quỳ tím thành xanh và
phenolphtalein không màu  đỏ.


2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng oxit axit


<b>HS</b>: Nhóm khác nhận xét, bổ sung : (nếu có).


<b>GV</b>: Giới thiệu NaOH cịn tác dụng với muối


<b>II. Tính chất hóa học của NaOH:</b>


1. Làm đổi màu chất chỉ thị:
- NaOH làm quỳ tím hóa xanh.


-NaOH làm phenolphtalein không
màu đỏ.


2. Tác dụng với axit:


2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O



3. Tác dụng oxit axit:


2NaOH + SO3  Na2SO4 + H2O


4. Tác dụng dd muối: học ở bài 9


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Ứng dụng</b> (Thời gian: 3’)
(1) Mục tiêu:


- Kiến thức: Ứng dụng của NaOH
- Kỹ năng:


(2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Vấn đáp


- Phương tiện:


(3) Các bước của hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BAØI HỌC</b>


<b>Ứng dụng</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS nêu một số ứng dụng của
NaOH.


<b>HS</b>: Ứng dụng trong đời sống và sản xuất: Sản
xuất xà phòng, chất tẩy rửa, sản xuất tơ nhân
tạo, sản xuất giấy, sản xuất nhơm, chế biến dầu
mỏ và nhiều ngành cơng nghiệp hóa chất khác.



<b>III. Ứng dụng:</b> SGK/ 26


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Sản xuất NaOH</b> (Thời gian: 7’)


(1) Mục tiêu:


- Kiến thức: Phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn
- Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phương pháp: Thuyết trình
- Phương tiện:


(3) Các bước của hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Sản xuất NaOH</b>


<b>GV</b>: Sử dụng H 3.6/ SGK giới thiệu NaOH sản
xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão
hịa có màng ngăn


<b>GV</b>: Thu được khí nào? Ở đâu? Và dd gì?


<b>HS</b>: Thu được khí H2 ( -), khí Cl2 ( + ) và dd


NaOH


<b>GV</b>: Hướng dẫn HS viết PTHH.



<b>GV</b>: gọi HS lớp nhận xét sửa sai (nếu có).


<b>GV:Lồng ghép hướng nghiệp, giới thiệu nước</b>
<b>ta SX NaOH ở nhà máy hóa chất Việt Trì,</b>
<b>giấy Bãi Bằng, Biên Hịa</b>


<b>IV. Sản xuất NaOH:</b>


NaOH sản xuất bằng phương pháp điện
phân dung dịch NaCl bão hòa có màng
ngăn.


PTHH:


2NaCl + 2H2O ⃗dpcmn 2NaOH +


Cl2 + H2


<b>5. TỔNG KẾT VAØ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:</b>
<b>5.1. Tổng kết:</b>


Thực hiện dãy chuyển hóa sau:


Na ⃗<sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub> <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub> NaOH </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>3</sub><sub>)</sub> <sub> NaCl </sub> ⃗<sub>(</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>NaOH</sub> ⃗<sub>(</sub><sub>5</sub><sub>)</sub> <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>
1/ 4Na + O2 ⃗<i>t</i>0 2Na2O.


2/ Na2O + H2O  2NaOH


3/ NaOH + HCl  NaCl + H2O



4/ 2NaCl + 2H2O ⃗dpcmn 2NaOH + Cl2 + H2


5/ 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 +2H2O


<b>5.2. Hướng dẫn học tập: </b>


* Đối với bài học tiết này:


- Hoïc bài, làm bài tập: 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK


* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: “ Canxi hiđroxit - Thang pH”. Chú ý : Tính
chất hoá học Canxi hiđroxit.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×