Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra cuoi ki 2 nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………..


Lớp:……Trường………..



<b> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b> LỚP 4 - NĂM HỌC 2010 -2011</b>



<b>MƠN : TỐN</b>



<b> Thời gian : 40 phút (tính từ lúc làm bài)</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) :</b>



<b>Câu 1. </b>

Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?


A. 600 giây. B. 20 phút. C.



1



4

<sub>giờ. D. </sub>


3


10

<sub> giờ.</sub>



<b>Câu 2. </b>

Trong các số 5451 ; 5514 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho 5 là :



A. 5451. B. 5514. C. 51455. D. 5541.



<b>Câu 3.</b>

Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số


chỉ số phần của viên bi màu đỏ trong số viên bi của Hùng là :



A.



4




8

<sub>. B. </sub>


3



4

<sub>. C. </sub>


1



6

<sub>. D. </sub>


3


8

<sub>.</sub>



<b>Câu 4</b>

. Phân số



5



9

<sub> bằng phân số nào dưới đây :</sub>



A.



10



27

<sub>. B. </sub>


15



18

<sub>. C.</sub>


15



27

<sub>. D. </sub>


20


27

<sub>.</sub>




<b>Câu 5.</b>

Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là :



A. 3. B. 300. C. 3000 D. 30000.



<b>Câu 6. </b>

Số nào điền đúng vào chỗ có dấu chấm hỏi : 5kg8g = ? g



A. 58g. B. 508g C. 5008g D. 580g



<b>II. Phần tự luận (7 điểm) :</b>


<b>Bài 1 (2đ) :</b>

Đặt tính rồi tính :


a.



2 3



7 5

<sub> ... b. </sub>



2 4



3 7

 

<sub> ...</sub>



c.



11 3



12 4

<sub>... c. </sub>


8 2



:



21 3

<sub>...</sub>




<b>Bài 2. Tìm x (1đ) : </b>


<b>a</b>

.



2

2



7

 

<i>x</i>

3

<sub> </sub>

<b><sub>b.</sub></b>

<sub> </sub>



1

2


2

4


<i>x</i>





…………...………
………...………
………...………
…………...………
………...………


<b>Bài 3 (1đ) :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………...………
………...………
………...………


b. Viết các phân số



6 9 12


;

;




20 12 32

<sub> theo thứ tự từ bé đến lớn :</sub>



………...………

<b>Bài 4. </b>

<b>(2 đ)</b>

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 126m và chiều rộng bằng



2



5

<sub> chiều dài.</sub>



a. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó.


b. Tính diện tích mảnh vườn.



...

Tóm tắt

...………

Giải

………
………...………
………...………
………...………
………...………
………...………
………...………
………...………
…………...………


<b>Bài 5. (1 điểm)</b>

Tìm hai số có hiệu bằng 593, biết rằng nếu xoá chữ số cuối ở số lớn thì được số


bé.



</div>

<!--links-->

×