Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Nội dung cần đạt:</b>
<b> Sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí một </b>
<b>điểm trên mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Biết vẽ hệ trục tọa độ trên mặt phẳng.</b>
<b> Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ </b>
<b>khi biết tọa độ của nó. </b>
<b> Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tiễn.</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>1. Đặt vấn đề.</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>ND: 4/12/2015</b>
<b> HS tìm hiểu nội dung ví dụ 1 và ví dụ 2.</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>ND: 4/12/2015</b>
<b>Ví dụ 1:</b>
<b>Ví dụ 2:</b>
<b>SGK/ 65</b>
<b>SGK/ 65</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>1. Đặt vấn đề.</b>
<b>Hoạt động nhóm nghiêm cứu nội dung bài học và trả lời các</b>
<b>câu hỏi sau:</b>
-<b><sub> Cách vẽ hệ trục tọa độ Oxy?.</sub></b>
-<b> Ox là trục gì? Oy là trục gì?</b>
-<b> Điểm O gọi là gì?</b>
<b>1. Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>1. Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>O</b>
<b>1 2 3</b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>x</b>
<b>Hệ trục tọa độ Oxy</b>
<b>Trục hoành</b>
<b>Trục tung</b>
<b>Gốc tọa độ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b>trục Ox, Oy vng góc với </b>
<b>nhau và cắt nhau tại gốc của </b>
<b>mỗi trục số. Khi đó:</b>
<b>Ox: Trục hồnh – nằm ngang</b>
<b>Oy: <sub>Trục tung – thẳng đứng</sub></b>
<b>O: gốc tọa độ</b>
<b> Mặt phẳng có hệ trục tọa độ </b>
<b>Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ </b>
<b>Oxy</b>
<b>1 2 3 4 5 6</b>
<b>-6 -5 -4 -3 -2 -1</b>
<b>1</b>
<b>-5</b>
<b>-4</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>-6</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>x</b>
<b>Hệ trục tọa độ Oxy</b>
<b>Trục hoành</b>
<b>Trục tung</b>
<b>Gốc tọa độ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b> Trên mặt phẳng, ta vẽ hai </b>
<b>trục số Ox, Oy vng góc với </b>
<b>nhau và cắt nhau tại gốc của </b>
<b>mỗi trục số. Khi đó:</b>
<b>Ox: Trục hoành – nằm ngang</b>
<b>Oy: Trục tung – thẳng đứng</b>
<b>O: gốc tọa độ</b>
<b> Mặt phẳng có hệ trục tọa độ </b>
<b>Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ </b>
<b>Oxy</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b> <b>IV</b>
<b> Chú ý: Các đơn vị dài trên </b>
<b>hai trục tọa độ được chọn </b>
<b>bằng nhau (nếu khơng nói gì </b>
<b>thêm).</b>
<b>Chú ý: SGK/ 66</b>
<b>O</b> <b><sub>1 2 3</sub></b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b>I</b>
<b>IV</b>
<b>III</b> <b>II</b>
<b>x</b> <b><sub>-3 -2 -1</sub></b> <b>O</b> <b><sub>1 2 3</sub></b> <b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b> 3 bạn An, Bình, Cường đã vẽ hệ trục tọa độ như sau. Em hãy </b>
<b>nhận xét bạn vẽ đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng.</b>
<b>O</b> <b><sub>3 2 1</sub></b>
<b>-3 -2 -1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>3. Tọa độ của một điểm trong </b>
<b>mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>O</b>
<b>1 2 3</b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b>P</b>
<b>1,5</b>
<b>3</b>
<b>1,5</b>
<b>P ( ; )</b>
<b>1,5</b>
<b>3</b>
<b>Hoành đ</b>
<b>ộ</b> <b>Tung độ</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-3 -2 -1</b> <b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>y</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>3. Tọa độ của một điểm trong </b>
<b>mặt phẳng tọa độ.</b>
<b> Vẽ hệ trục tọa độ Oxy, và </b>
<b>đánh dấu vị trí của các điểm </b>
<b>P (2; 3), Q (3; 2) lần lượt có </b>
<b>tọa độ (2; 3); (3; 2)</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>1.Đặt vấn đề.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Trên mặt phẳng tọa độ: </b>
-<b>Mỗi điểm M xác định một cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). Ngược lại mỗi cặp </b>
<b>số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) xác định một điểm M.</b>
-<b> Cặp số (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) gọi là tọa độ của điểm M, x<sub>0</sub> là hoành độ và y<sub>0 </sub></b>
<b>là tung độ của điểm M.</b>
-<b>Điểm M có tọa độ (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) được kí hiệu là M (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). </b>
<b>Viết tọa độ của gốc O.</b> <b>O (0; 0)</b>
<b>BT 32/ 67.</b>
<b>M(-3;2)</b>
<b>N(2;-3)</b>
<b>P(0;-2)</b>
<b>Q(-2;0)</b>
<b>0</b>
<b>a/ Viết tọa độ các điểm </b>
<b>M, N, P, Q trong hình.</b>
<b>b/ Em có nhận xét gì </b>
<b>về tọa độ các cặp điểm </b>
<b>M và N, P và Q.</b>
<b> b/ Hoành độ của </b>
<b>điểm M là tung độ của </b>
<b>điểm N, tung độ của </b>
<b>điểm P là hoành độ </b>
<b>của điểm Q.</b>
<b>Bài tập.</b>
<b>A(3;2)</b>
<b>B(- 4; 1)</b>
<b>C(0;-1)</b>
<b> Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A (3; 2), </b>
<b>B (- 4; 1), C(0; -1), D( 2;0).</b>
<b>Tuần 16, tiết 32</b>
<b>ND: 4/12/2015</b>
O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16
Chiều cao và tuổi của
bốn bạn Hồng, Hoa,
Đào, Liên được biểu
diễn trên mặt phẳng toạ
a) Ai là người cao nhất
và cao bao nhiêu ?
b) Ai là người ít tuổi
nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao
hơn và ai nhiều tuổi hơn
<b>BT 38/ 67 </b>
a) Đào là người cao
nhất và cao 15 dm.
b) Hồng là người ít tuổi
nhất và 11 tuổi.
c) Hồng và Liên, Hồng
cao hơn và Liên nhiều
tuổi hơn
<b>Hoàn thành các BT đã làm.</b>
<b>BTVN: 34, 35/ 68/ SGK</b>
<b> Sự cần thiết phải </b>
<b>dùng một cặp số để xác </b>
<b>định vị trí một điểm trên </b>
<b>mặt phẳng tọa độ.</b>
<b>Biết vẽ </b>
<b>hệ trục </b>
<b>tọa độ</b>