Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.2 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 9
VĨNH HƯNG NĂM HỌC 2008-2009
Mơn : <i><b>Tốn</b></i>
<i>Ngày thi: <b>26/5/2009</b></i>
<i>Thời gian: <b>90 phút</b></i> (Không kể thời gian phát đề)
<i><b>Câu 1. </b></i>Giải các hệ phương trình sau:
a)
¿
3<i>x+5y=21</i>
3<i>x −</i>4<i>y=−</i>6
¿{
¿
b)
¿
4<i>x</i>+5<i>y=</i>6
<i>x −</i>2<i>y</i>=5
¿{
¿
<i><b>Câu 2</b></i>. Cho hai hàm số y = 2x<i>2<sub> và y = 3x – 1</sub></i>
a) Trên cùng hệ trục toạ độ vẽ đồ thị của hai hàm số này.
b) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của hai đồ thị.
<i><b>Câu 3.</b></i> Cho phương trình x2 <sub>– 2(m – 3)x – m + 2=0 (*)</sub>
a) Với m = 1, giải phương trình (*)
b) Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
<i><b>Câu 4</b></i>. Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích hai
chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
<i><b>Câu 5</b></i>. Cho tam giác ABC vng ở A. Trên AC lấy 1 điểm M và vẽ đường trịn
đường kính MC. Kẻ BM cắt đường trịn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn
tại S. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp.
b) ABD = ACD.
c) CA là tia phân giác SCB.
<i><b>---Hết---ĐỀ </b></i>