Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Số học 6. Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu hỏi</b>


<b>Trả lời :</b>


<b>1)</b> Nêu khái niệm phân số.


<b>2)</b> Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số:


a) (-3) : (-5)
b) -4 : 7


-3
2 / a) (-3):(-5) =


-5
- 4
b) -4:7 =


7


1


3



3


5






4



7




<b>=</b>



<b>1/</b> Phân số là số có dạng
vời , a là tử số,
b là mẫu số của phân số.


<i>a</i>


<i>b</i>


a,b Z, b 0



2


6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 73- §2. </b>



<b>1.Định nghĩa</b>


1
3


2
6




Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...





<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<b>2. Các ví dụ :</b>


3
8


3. 8



1 .6


5
8



a.d = b.c = 3. 2


8. 5


<b>a) Ví dụ 1 : </b>


3
4





3
5


vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)


vì 3. 7 5.(- 4)



6
8




= (-3).(-8) = 24<sub>4.6 = 24</sub>


4
7




 3.7 = 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 73- §2</b>



<b>1.Định nghĩa</b>


<b>a) Ví dụ 1 : </b>


3
4





3
5


vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)


vì 3. 7 5.(- 4)



6
8

=
4
7


<b>1.Định nghĩa</b>


Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...




<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<b>2. Các ví dụ :</b>



a.d = b.c


<b>?1</b>


b) và


3


2



8
6


<i>c) và</i>


5
3




15
9


 <i>d) và</i>3


4


9


12






a) và


4
1


12
3


Các cặp phân số sau đây có
bằng nhau khơng?


<b>Gi¶i</b>
1 3


4 12


2 6
3 8


vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì 2. 8 3. 6



3 9
5 15



4 12


3 9



vì (-3).(-15)=5.9 (=
45)


vì 4. 9 3.(- 12)


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TIẾT 73- §2</b>



<b>1.Định nghĩa</b>


<b>a) Ví dụ 1 : </b>


3
4




3
5


vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)


vì 3. 7 5.(- 4)



6


8

=
4
7


<b>1.Định nghĩa</b>


Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...




<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<b>2. Các ví dụ :</b>


a.d = b.c


<b>?2</b>

4
21

5
,


20 <i> và</i>



9
11


7
10


và 2


5


2

<sub>,</sub>



5



Có thể khẳng định ngay các
cặp phân số sau đây không bng
nhau, ti sao?


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIT 73 - Đ2</b>



<b>1.nh nghĩa</b>


<b>a) Ví dụ 1 : </b>


3


4




3
5


vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)


vì 3. 7 5.(- 4)



6
8

=
4
7



Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...




<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


<b>2. Các ví dụ :</b>



a.d = b.c


28
21
4 


<i>x</i>


<b>b)Ví dụ 2: </b>Tìm số ngun x, biết:


<b>Gi¶i</b>


Vì <sub>4</sub><i>x</i> <sub>28</sub>21 nên x . 28 = 4.21


Suy ra 4.21
28


<i>x</i>  84 3
28


 


<b>Bài tập 6/8 SGK</b>


<b>Tìm các số nguyên x và y, biết:</b>


6
)



7 21


<i>x</i>


<i>a</i>  ) 5 20
28


<i>b</i>
<i>y</i>






a) Vì <sub>7</sub><i>x</i> <sub>21</sub>6


nên x . 21 = 7 . 6


Suy ra 7.6 42 2
21 21


<i>x</i>   


<b>Gi¶i</b>


b) Vì <i><sub>y</sub></i>5 20<sub>28</sub>


nên - 5 . 28 = y.20


Suy ra 5.28 140 7



20 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 73 - §2</b>



<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



<i>a</i>

<i>c</i>


<i>b</i>

<i>d</i>



- Định nghĩa hai phân số


bằng nhau.



- Cách kiểm tra hai phân số


có bằng nhau .



- Hai phân số và gọi là


bằng nhau nếu a.d = b.c





<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


- Để kiểm tra hai phân số


và có bằng nhau khơng ta


kiểm tra tích a.d và b.c :




<b>+ Nếu a.d = b.c thì </b>
<b>+ Nếu a.d b.c thì </b>




<i>a</i>
<i>b</i>


c
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 73 - §2</b>



<b>Bài tập 8/9 SGK</b>


<b>Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau </b>
<b>đây luôn bằng nhau:</b>


b) và

<i>a</i>



<i>b</i>






<i>a</i>


<i>b</i>


a) và <i>a</i>


<i>b</i>





<i>a</i>
<i>b</i>


b)



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>






<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>








<b>Gi¶i</b>



0



<i>b</i>



a) Vì nên


a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a)


Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a


<i><b>Nhận xét :</b><b> Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta </b></i>
<i><b>được một phân số bằng phân số đó.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 73 - §2.</b>



<b>Bài tập 9/9 SGK</b>


<b>Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành </b>
<b>một phân số bằng nó và có mẫu dương:</b>


3

5

2

11



,

,

,



4

7

9

10








<b>Gi¶i</b>


3

3


4

4







5

5


7

7








2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng
nhau.


- Luyện tập cách kiểm tra hai phân số
bằng nhau.


- Làm bài tập 7, 10/9 SGK,
9,10,11,14,15/4,5 SBT



- Chuẩn bị : Xem trước bài “Tính chất
cơ bản của phân số”, cần nắm kĩ các tính
chất cơ bản của phân số và làm ?1/ 9


SGK : Giải thích vì sao :


1 3
,
2 6







5 1
.
10 2






4 1
,
8 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 7/8 SGK</b> <b>Điền số thích hợp vào ơ vng:</b>



b)



3



4

0



15



2





<i>c) </i> 7 28


8 32






 <i>d)</i>


4 1


8


2


24




 
a) 1


2 2
6
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 10/9 SGK</b>


Từ đẳng thức <b>2 . 3</b> = <b>1 . 6</b> ta có thể lập được các phân số bằng
nhau như sau:




<b>2</b>


<b>3</b>


<b>1</b>


<b>6</b> <b>2</b>

<sub></sub>



<b>3</b>


<b>1</b>



<b>6</b>




<b>2</b>


<b>3</b>


<b>1</b>


<b>6</b>




<b>2</b>


<b>3</b>


<b>1</b>


<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×