Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hỏi</b>
<b>Trả lời :</b>
<b>1)</b> Nêu khái niệm phân số.
<b>2)</b> Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số:
a) (-3) : (-5)
b) -4 : 7
-3
2 / a) (-3):(-5) =
-5
- 4
b) -4:7 =
7
<b>1/</b> Phân số là số có dạng
vời , a là tử số,
b là mẫu số của phân số.
<b>1.Định nghĩa</b>
1
3
2
6
Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>2. Các ví dụ :</b>
3
8
3. 8
1 .6
5
8
a.d = b.c = 3. 2
8. 5
<b>a) Ví dụ 1 : </b>
3
4
3
5
vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)
vì 3. 7 5.(- 4)
6
8
= (-3).(-8) = 24<sub>4.6 = 24</sub>
4
7
3.7 = 21
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>a) Ví dụ 1 : </b>
3
4
3
5
vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)
vì 3. 7 5.(- 4)
6
8
=
4
7
<b>1.Định nghĩa</b>
Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>2. Các ví dụ :</b>
a.d = b.c
<b>?1</b>
b) và
8
6
<i>c) và</i>
5
3
15
9
<i>d) và</i>3
4
a) và
4
1
12
3
Các cặp phân số sau đây có
bằng nhau khơng?
<b>Gi¶i</b>
1 3
4 12
2 6
3 8
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì 2. 8 3. 6
3 9
5 15
4 12
vì (-3).(-15)=5.9 (=
45)
vì 4. 9 3.(- 12)
<b>1.Định nghĩa</b>
<b>a) Ví dụ 1 : </b>
3
4
3
5
vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)
vì 3. 7 5.(- 4)
6
Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>2. Các ví dụ :</b>
a.d = b.c
<b>?2</b>
và
4
21
5
,
20 <i> và</i>
9
11
7
10
và 2
5
Có thể khẳng định ngay các
cặp phân số sau đây không bng
nhau, ti sao?
<b>Giải</b>
<b>1.nh nghĩa</b>
<b>a) Ví dụ 1 : </b>
3
3
5
vì (-3).(-8) = 4.6 (=
24)
vì 3. 7 5.(- 4)
6
8
=
4
7
Hai phân số và gọi là bằng
nhau nếu ...
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>2. Các ví dụ :</b>
a.d = b.c
28
21
4
<i>x</i>
<b>b)Ví dụ 2: </b>Tìm số ngun x, biết:
<b>Gi¶i</b>
Vì <sub>4</sub><i>x</i> <sub>28</sub>21 nên x . 28 = 4.21
Suy ra 4.21
28
<i>x</i> 84 3
28
<b>Bài tập 6/8 SGK</b>
<b>Tìm các số nguyên x và y, biết:</b>
6
)
7 21
<i>x</i>
<i>a</i> ) 5 20
28
<i>b</i>
<i>y</i>
a) Vì <sub>7</sub><i>x</i> <sub>21</sub>6
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra 7.6 42 2
21 21
<i>x</i>
<b>Gi¶i</b>
b) Vì <i><sub>y</sub></i>5 20<sub>28</sub>
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra 5.28 140 7
20 20
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>+ Nếu a.d = b.c thì </b>
<b>+ Nếu a.d b.c thì </b>
<i>a</i>
<i>b</i>
c
d
<b>Bài tập 8/9 SGK</b>
<b>Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau </b>
<b>đây luôn bằng nhau:</b>
b) và
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Gi¶i</b>
a) Vì nên
a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a)
Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a
<i><b>Nhận xét :</b><b> Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta </b></i>
<i><b>được một phân số bằng phân số đó.</b></i>
<b>Bài tập 9/9 SGK</b>
<b>Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành </b>
<b>một phân số bằng nó và có mẫu dương:</b>
<b>Gi¶i</b>
- Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng
nhau.
- Luyện tập cách kiểm tra hai phân số
bằng nhau.
- Làm bài tập 7, 10/9 SGK,
9,10,11,14,15/4,5 SBT
- Chuẩn bị : Xem trước bài “Tính chất
cơ bản của phân số”, cần nắm kĩ các tính
chất cơ bản của phân số và làm ?1/ 9
SGK : Giải thích vì sao :
1 3
,
2 6
5 1
.
10 2
4 1
,
8 2
<b>Bài tập 7/8 SGK</b> <b>Điền số thích hợp vào ơ vng:</b>
b)
<i>c) </i> 7 28
8 32
<i>d)</i>
4 1
8
2
a) 1
2 2
6
1
<b>Bài tập 10/9 SGK</b>
Từ đẳng thức <b>2 . 3</b> = <b>1 . 6</b> ta có thể lập được các phân số bằng
nhau như sau:
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b> <b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>6</b>