Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DE THI GHKII Nam hoc 20082009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.44 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC</b>


I . ĐỌC THAØNH TIẾNG VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 5 điểm ) 1 phút
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh


- Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong số các đoạn sau và trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.


<b>a. Bài “ Tiếng rao đêm” ( sách Tiếng Việt lớp 5 – tập 2, trang 30 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu………khói bụi mịt mù “</i>


<i>Đoạn 2: “ Qua khỏi thềm nhà …………cái chân gỗ”</i>
<i>Đoạn 3: “ Người ta …….. đến hết”</i>


<b>b. Bài “ Lập làng giữ biển” ( sách Tiếng Việt lớp 5 – tập 2, trang 36 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu …….ngư trường gần”</i>


<i>Đoạn 2: “ Ôâng Nhụ………….Nhụ đáp nhẹ”</i>


<b>c. Bài “ Nhân xử tài tình” ( sách Tiếng Việt lớp 5 – tập 2, trang 46 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu……….hơm ấy”</i>


<i>Đoạn 2: “ Địi người làm chứng………..nhận tội”</i>
<i>Đoạn 3: “ Lần khác………..sẽ rõ”</i>


II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: ( 5 điểm ) 25 phút
<b>Chuyện cây khế</b>



<b> Câu chuyện cổ tích Cây khế “ Ăn một quả, trả cục vàng, may túi ba gang,</b>
mang theo mà đựng” người lớn ai cũng biết cịn các bạn nhỏ thì thuộc làu.
Thế nhưng chuyện cây khế nhà bà Tư – mẹ liệt sĩ thì khơng phải bạn nhỏ
nào cũng biết. Bà chỉ có hai người con là bộ đội đã hy sinh trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước. Hiện nay, bà sống một mình, tuổi đã già yếu. Nhà
bà Tư có cây khế ngọt trong vuờn, thỉnh thoảng bà hái đem đi bán để kiếm
thêm tiền mua trầu cau.


Chờ lúc bà vắng nhà, các bạn nhỏ tha hồ leo cây, vừa bứt lá vừa hái quả.
Nhiều lần như thế, bà Tư biết nhưng không hề than thở với một ai. Một
hôm, bà trở về bất ngờ và gặp bọn trẻ đang cịn trên cây. Bà hiền từ nói:
- Các cháu xuống cẩn thận từng cháu một, kẻo té thì khổ bà. Rồi các cháu
vào đây bà kể chuyện cổ tích cho nghe.


Chẳng những khơng trách mắng một bạn nào mà bà còn kể cho các bạn
nghe chuyện Cây khế. Câu chuyện cổ tích bạn nào cũng biết, cũng thuộc
mà lần này mới thấy thấm, mới hiểu hết ý của nó chê trách sự vơ ơn và lịng
tham lam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Học sinh đọc thầm bài tập đọc; Sau đó chọn chữ ( a hoặc b hoặc c ) trước </b></i>
<i><b>ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc trả lời câu hỏi, ghi vào giấy </b></i>
<i><b>bài làm.</b></i>


<i>1) Hoàn cảnh gia đình bà Tư có gì đặc biệt? ( 0,5 điểm )</i>
a. Nhà bà có cây khế giống trong truyện cổ tích.


b. Bà là mẹ của hai liệt só.


c. Hai người con của bà đã hy sinh trong kháng chiến, bà đã già yếu phải
sống một mình.



<i>2) Khi thấy bọn trẻ leo lên cây khế bứt lá, hái quả, bà Tư đã làm gì?(0,5 </i>
<i>điểm)</i>


a. Bà than thở với mọi người.


b. Bà giả vờ đi chợ và trở về bất ngờ để bắt quả tang bọn trẻ.


c. Baø không la mắng, bảo các bạn xuống cẩn thận kẻo ngã và kể chuyện cho
các bạn nghe.


<i>3) Việc làm của bà Tư cho thấy bà là người như thế nào? ( 1 điểm )</i>
a. Bà biết nhiều truyện cổ tích


b. Bà là người nhân hậu, yêu quý trẻ con.
c. Bà thích kể chuyện cho bọn trẻ nghe.


<i>4) Việc các bạn nhỏ chăm sóc, giúp đỡ bà Tư cho thấy các bạn đã nhận thức </i>
<i>được điều gì? ( 1 điểm )</i>


a. Các bạn đã nhận ra hành động sai trái của mình đối với bà mẹ liệt sĩ.
b. Các bạn ân hận và muốn sửa lỗi bằng những việc làm tốt của mình.
c. Cả hai ý trên đều đúng.


<i>5) “Câu chuyện cổ tích Cây khế người lớn ai cũng biết cịn các bạn nhỏ thì </i>
<i>thuộc làu. Thế nhưng chuyện cây khế nhà bà Tư – mẹ liệt sĩ thì khơng phải </i>
<i>bạn nhỏ nào cũng biết”. </i>


Hai câu trong đoạn văn trên liên kết với nhau bằng cách nào? ( 1 điểm )
a. Lặp từ ngữ



b. Dùng từ ngữ nối
c. Cả hai cách trên


<i>6) “ Chẳng những không trách mắng một bạn nào mà bà còn kể cho các bạn </i>
<i>nghe chuyện cây khế”.( 1 điểm )</i>


<i>Các vế trong câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?</i>
a. Dùng quan hệ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 5</b>


<b>KIỂM TRA: VIẾT</b>
<b>I. Chính tả: Nghe đọc ( 15 phút )</b>


<b>Nghóa thầy trò</b>


<i><b> Từ sáng sớm, các mơn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để mừng </b></i>
<i><b>thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập. Mấy </b></i>
<i><b>học trò cũ từ xa về dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo hỏi thăm </b></i>
<i><b>công việc của từng người, bảo ban các học trị nhỏ, rồi nói:</b></i>


<i><b>- Thầy cảm ơn các anh. Bây giờ, nhân có đơng đủ mơn sinh, thầy muốn mời</b></i>
<i><b>tất cả các anh theo thầy tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng.</b></i>
<i><b> Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trị </b></i>
<i><b>theo sau.</b></i>


<b>I. Tập làm văn: ( 40 phút )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC</b>


I . ĐỌC THAØNH TIẾNG VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 5 điểm ) 1 phút
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh


- Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong số các đoạn sau và trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu.


<b>a. Bài “ Trống đồng Đông Sơn” ( Tiếng Việt lớp 4 – tập 2, trang 17 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu………hươu nai có gạc “</i>


<i>Đoạn 2: “ Nổi bậc trên hoa văn …………tung tăng”</i>


<b>b. Bài “ Sầu riêng” ( sách Tiếng Việt lớp 4 – tập 2, trang 34 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu …….khu vườn”</i>


<i>Đoạn 2: “ Cánh hoa nhỏ………….lá héo”</i>


<b>c. Bài “Dù sao trái đất vẫn quay”( TiếngViệt lớp 4 – tập 2, trang 85 )</b>
<i>Đoạn 1: “ Từ đầu……….sửng sốt”</i>


<i>Đoạn 2: “ Chưa đầy một thế kỉ………..trái đất vẫn quay”</i>
II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: ( 5 điểm ) 25 phút


<b>Lời vàng</b>


<b> Bánh xe hết hơi. Tôi dắt xe vào tiệm sửa xe đạp. Thấy bác chủ tiệm ngồi </b>


đọc báo, tôi lễ phép chào:


- Cháu chào bác ạ!


Bác ngẩng lên nhìn tơi hơi lâu rồi hỏi:
- Chữa xe phải không cháu?


- Không ạ, cháu chỉ nhờ bác bơm thôi, bánh trước ạ.
Bác đứng dậy, đặt tờ báo lên mặt ghế, nói:


- Có ngay, có ngay.


Bác lấy bơm. Loáng cái bánh xe đã căng. Bác cất bơm và hỏi tơi câu chẳng
ăn nhập gì với công việc của bác:


- Cháu bao nhiêu tuổi rồi?
Dạ, mười hai tuổi bác ạ.
Bác gật gù và nói tiếp:


- Lâu lắm rồi bác mới được “ thượng đế” chào lịch sự, lễ phép như cháu hơm
nay đấy. Cịn tồn là nói trống khơng, cộc lốc. Đáng tuổi con cháu bác


nhưng cứ đỗ xe trước cửa hiệu là nói như ra lệnh: “ Ôâng già bơm cho cái
bánh xe đi!” “Ôâng già, thổi cho vài nhát nào!” Cho nên khi nghe cháu chào,
bác rất ngỡ ngàng. Lời chào cao hơn mâm cỗ, cháu ạ. Lịch sự, lễ phép cháu
cố giữ lấy suốt đời nhé!


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trịnh Lâm Kiều Trang ( CLB sáng tác KQĐ)
<i><b>- Học sinh đọc thầm bài tập đọc; Sau đó chọn chữ ( a hoặc b hoặc c ) trước </b></i>
<i><b>ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc trả lời câu hỏi, ghi vào giấy </b></i>


<i><b>bài làm.</b></i>


<i><b>1) ( 0.5 điểm ) Từ “ thượng đế” trong câu: “ Lâu lắm rồi bác mới được “ </b></i>
<i><b>thượng đế” chào lịch sự, lễ phép như cháu hôm nay đấy.” Được dùng để </b></i>
<i><b>chỉ:</b></i>


<b>a. Bác thợ sửa xe</b>
b. Khách hàng
c. Người có chức vụ


<i><b>2) ( 1 điểm ) Vì sao bác thợ sửa xe lại ngỡ ngàng khi nghe bạn nhỏ chào </b></i>
<i><b>mình?</b></i>


a. Vì ít có khách hàng chào bác


b. Vì bạn nhỏ chào bác lịch sự, lễ phép
c. Cả 2 ý trên đều đúng


<i><b>3) ( 1 điểm ) Câu tục ngữ có trong bài khuyên ta nên nói năng lịch sự, lễ </b></i>
<i><b>phép với mọi người:</b></i>


a. Lời vàng vô giá
b. Bài học xử thế


c. Lời chào cao hơn mâm cỗ


<i><b>4) ( 1 điểm ) Bài học xử thế mà bác thợ sửa xe đã tặng bạn nhỏ trong bài là:</b></i>
a. Phải biết giúp đỡ người khác


b. Phải biết suy nghĩ trước khi nói



c. Phải có thái độ lịch sự, lễ phép, tôn trọng người khác
<i><b>5) ( 1 điểm ) Câu nào sau đây là câu khiến:</b></i>


a. Cháu chào bác ạ!
b. Có ngay, có ngay.


c.Ôâng già bơm cho cái bánh xe đi!


<i><b>6) ( 0,5 điểm ) Câu “ Khi nghe cháu chào, bác rất ngỡ ngàng.” Thuộc kiểu </b></i>
<i><b>câu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4</b>


<b>KIỂM TRA: VIẾT</b>
<b>I. Chính tả: Nghe đọc ( 15 phút )</b>


<b>Hoa sầu đâu</b>


<i><b> Vào khoảng cuối tháng ba, các cây sầu đâu ở vùng quê Bắc Bộ đâm hoa </b></i>
<i><b>và người ta thấy hoa sầu đâu nở như cười. Hoa nhỏ bé, lấm tấm mấy chấm </b></i>
<i><b>đen nở từng chùm, đu đưa như võng mỗi khi có gió. Cứ đến tháng ba, nhớ </b></i>
<i><b>đến sầu đâu là tôi cảm thấy thoang thoảng đâu đây một mùi thơm mát mẻ, </b></i>
<i><b>dịu dàng, mát mẻ còn hơn cả hương cau, mà dịu dàng có khi hơn cả mùi </b></i>
<i><b>thơm hoa mộc.</b></i>


<b>I. Tập làm văn: ( 40 phuùt )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC</b>


I . ĐỌC THAØNH TIẾNG VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 6 điểm ) 1 phút
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh


- Giáo viên cho học sinh chọn một trong số các bài tập đọc sau và đọc
một đoạn văn khoảng 70 chữ; Sau đó trả lời 2 câu hỏi về nội dung bài
đọc do giáo viên nêu.


1) Bài: Mặt trời mọc ở đằng….tây ( trang 52 )
2) Tiếng đàn ( trang 54 )


3) Hội đua voi ở Tây Nguyên ( trang 60 )
4) Rước đèn ông sao ( trang 71 )


II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: ( 4 điểm ) 25 phút
<b>Vượt sông</b>


<b> Ngay đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt sông Kinh Thầy chuyển công </b>
<b>văn từ xã lên huyện. Hai bên bờ qng sơng này, giặc canh phịng rất </b>
<b>cẩn mật.</b>


<b> * Trên sườn đê, chị Bưởi trườn như con thằn lằn xuống tới bờ sông. </b>
<b>Trời càng về khuya càng rét. Chị Bưởi quấn chặt quần áo, cơng văn lên </b>
<b>đầu rồi khẽ nhồi người ra sơng. Có tiếng máy ca-nơ rì rì đi tới. Chị </b>
<b>nhẩm tính sẽ vượt sơng trong mười phút và khi ca-nơ tới thì chị đã thốt </b>
<b>sang bên bờ kia rồi.*</b>



<b> ** Đến giữa sơng, đột nhiên cả mặt sơng sáng chói, một chiếc ca-nơ </b>
<b>lù lù lướt tới. Chị Bưởi bàng hồng trong giây lát nhưng rồi lại trấn tĩnh </b>
<b>được ngay. Một mảng bèo trôi đến, chị vơ lấy phủ lên mặt. Đèn pha rọi </b>
<b>sáng hai bên bờ sông sục sạo. Chị Bưởi nổi lập lờ ngay cạnh ca-nô mà </b>
<b>bọn giặc vẫn khơng biết gì hết. * * Một lát sau, ca-nơ máy chạy. Chị </b>
<b>Bưởi đã đàng hồng đứng ở bờ bên kia rồi.</b>


<b> Theo NGUYỄN KHẢI</b>
<i><b>- Học sinh đọc thầm bài tập đọc; Sau đó chọn chữ ( a hoặc b hoặc c ) trước </b></i>
<i><b>ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc trả lời câu hỏi, ghi vào giấy </b></i>
<i><b>bài làm.</b></i>


<i><b>1) Chi tiết nào cho biết chị Bưởi vượt sơng trong hồn cảnh rất khó khăn và</b></i>
<i><b>nguy hiểm?</b></i>


a. Trời càng về khuya càng rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. Cả 2 ý trên đều đúng


<i><b>2) Chị Bưởi đã làm gì để khơng bị giặc phát hiện?</b></i>


a. Chị quấn chặt quần áo, cơng văn lên đầu rồi khẽ nhồi ngồi ra sông.
b. Chị Bưởi trườn như con thằn lằn xuống tới bờ sơng.


c. Chị lấy một mảng bèo phủ lên mặt.


<i><b>3) Qua bài văn, em thấy chị Bưởi có những đức tính gì?</b></i>
a. Dũng cảm, mưu trí


b. Nhanh nhẹn, dũng cảm


c. Nhanh nhẹn, mưu trí


<i><b>4) Bộ phận gạch dưới trong câu “ Ngay đêm hôm ấy, chị Bưởi phải vượt </b></i>
<i><b>sông Kinh Thầy chuyển công văn từ xã lên huyện.” Trả lời cho câu hỏi </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3</b>


<b>KIỂM TRA: VIẾT</b>
<b>I. Chính tả: Nghe đọc ( 15 phút )</b>


<b>Hịm gạo cứu đói</b>


<i><b> Có một năm bị mất mùa, nhân dân ta thiếu gạo ăn, Bác Hồ hô hào nhân </b></i>
<i><b>dân mười ngày ăn nhịn ăn một bữa để cứu đói. Mỗi tháng ba lần, đến bữa </b></i>
<i><b>khơng ăn, Bác đến lấy phần gạo của mình, tự tay để vào hịm gạo chống </b></i>
<i><b>đói.</b></i>


<i><b> Một hơm, đúng vào bữa cơ quan nhịn ăn để gom gạo thì Bác phải đi dự </b></i>
<i><b>chiêu đãi. Khi Bác trở về, anh em báo cáo đã đem gom phần gạo của Bác </b></i>
<i><b>rồi, Bác vẫn quyết định nhịn ăn một bữa vào ngày hơm sau.</b></i>


<b>I. Tập làm văn: ( 25 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC</b>



I . ĐỌC THAØNH TIẾNG VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 6 điểm ) 1 phút
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh


- Giáo viên cho học sinh đọcmột trong ba đoạn ( ký hiệu đoạn *,**,***)


của bài đọc sau:


Bài đọc:

<b>Chú Ngựa thông minh</b>



* Trên cánh đồng, một chú Ngựa đang chậm rãi ăn cỏ. Sói đi đến, nhìn
thấy con mồi mà thèm rõ dãi. Nó toan xơng đến ăn thịt Ngựa, nhưng rồi
lại sợ Ngựa chạy mất. Nó nghĩ ra mưu kế giả làm bác sĩ liền kiếm một
cặp kính đeo lên mắt, một ống nghe cặp vào cổ, một áo chồng khốc lên
người, trên đầu đội một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ. Xong, nó khoan thai
tiến về phía Ngựa*


** Sói đến gần, Ngựa mới phát hiện ra. Biết là cuống lên thì chết. Ngựa
bình tĩnh đợi xem Sói giở trị gì.


Sói giả giọng hiền lành, bảo:


- Bên xóm mời ta sang khám bệnh. Ta đi ngang qua đây, nếu cậu có
bệnh, ta chữa giúp cho.


Biết Sói muốn ăn thịt mình, Ngựa lễ phép:


- Cám ơn bác sĩ. Cháu đau chân quá. Ông làm ơn chữa giúp cho**
*** Sói đáp:


- Đau thế nào? Lại đây ta xem.


Ngựa trả lời:


- Đau ở chân sau ấy ạ. Ông xem giúp cháu với!


Sói mừng rơn mom men lại phía sau, định lựa miếng đớp sâu vào đùi
Ngựa. Ngựa nhón nhón chân sau vờ rên rỉ. Vừa lúc Sói cúi xuống đúng
tầm, nó tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ
giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra…***


Theo LA PHÔNG – TEN
( Huỳnh Lý dịch )
II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: ( 4 điểm ) 25 phút


<i><b>- Học sinh đọc thầm bài tập đọc “ Chú Ngựa thơng minh”; Sau đó chọn </b></i>
<i><b>chữ ( a hoặc b hoặc c ) trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc </b></i>
<i><b>trả lời câu hỏi, ghi vào giấy bài làm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Sói giả vờ bị bệnh để nhờ Ngựa chữa bệnh
b. Sói giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa


c. Sói giả vờ mon men đến gần để làm quen với Ngựa
<i><b>2) Ngựa đã bình tĩnh tự cứu lấy mình bằng cách nào?</b></i>
a. Ngựa giả vờ bị đau ở đùi và nhờ Sói chữa giúp
b. Ngựa giả vờ bị đau ở chân sau và nhờ Sói chữa giúp


c. Ngựa bình tĩnh nói là mình khơng bị đau ở đâu và bỏ cahỵ đi
<i><b>3) Dịng nào sau đây có các từ đều là từ chỉ hoạt động?</b></i>


a. Chạy, khoan thai, bình tónh
b. Ăn, nhìn, chạy



c. Mừng rơn, bình tĩnh, ăn


<i><b>4) Bộ phận được gạch dưới trong câu “ Trên cánh đồng,một chú Ngựa đang</b></i>
<i><b>chậm rãi ăn cỏ.” Trả lời cho câu hỏi nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>


<b>KIỂM TRA: VIẾT</b>
<b>I. Chính tả: Nghe đọc ( 15 phút )</b>


<b>Mùa xuân đến</b>


<i><b> Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày thêm xanh. Nắng </b></i>
<i><b>vàng ngày càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra </b></i>
<i><b>hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn cây lại</b></i>
<i><b>đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy.</b></i>


<b>I. Tập làm văn: ( 25 phút )</b>


<i> Hãy viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu ) để nói về một con vật mà em thích.</i>
Câu hỏi gợi ý:


1. Con vật mà em thích là con gì? Ở đâu ?


2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 1</b>



<b>THỜI GIAN:50 Phút</b>


<b>PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: ( 2 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: Số tròn chục bé nhất là:</b></i>


a. 30 b. 80 c. 10
<i><b>Câu 2: Số ở giữa số 14 và 16 là:</b></i>


a. 13 b. 15 c. 17
<i><b>Câu 3: Số gồm 4 chục và 7 đơn vị được viết là:</b></i>


a. 40 b. 74 c. 47
<i><b>Câu 4: Điểm ở ngồi hình trịn là:</b></i>


a. Điểm A và điểm D . B
b. Điểm A và điểm B


c. Điểm B và điểm C


<b> . C</b>
<b>PHẦN II: ( 8 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: Viết các số 15, 60, 20, 40 theo thứ tự từ lớn đến bé: ( 1 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 2: Điền dấu < , > , = vào thích hợp ( 1,5 điểm )</b></i>


60 50 16 19 40 + 30 90 – 20
<i><b>Caâu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )</b></i>


19 – 4 14 + 5 16 + 3 18 – 7


<i><b>Câu 4: Viết phép tính thích hợp: ( 1 điểm )</b></i>


Có : 17 quyển vở
Đã tặng: 3 quyển vở
Còn: …….quyển vở ?


Quyển vở
<i><b> Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 12 cm. Đoạn thẳng BC dài 6 cm. Hỏi cả hai </b></i>
<i><b>đoạn thẳng dài bao nhiêu xăngtimet? ( 1,5 điểm )</b></i>


<i><b>Câu 6: Tính ( 1 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 2</b>


<b>THỜI GIAN:50 Phút</b>


<b>PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: ( 3 điểm )</b>
<i><b>1/ Trong phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là:</b></i>


a. 15 b. 3 c. 5
<i><b>2/ Trong phép nhân 4 x 3 = 12, các thừa số là:</b></i>


a. 4 vaø 12 b. 3 vaø 12 c. 4 vaø 3


<i><b>3/ Chu vi hình tam giác ABC là : A </b></i>
a. 30 cm 10 cm


b. 20 cm 8 cm


c. 10 cm C B


12 cm


<i><b>4/ Giá trị của biểu thức 5 x 5 - 3 = là:</b></i>


a. 5 b. 8 c. 22
<i><b>5/ 1 giờ = ………..phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:</b></i>
a. 40 b. 50 c. 60
<i><b>6/ Y x 2 = 10. Số Y là:</b></i>


a. 10 b. 5 c. 8
<b>PHẦN II: ( 7 điểm)</b>


<i><b>1/ Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính:(2 </b></i>
<i><b>điểm )</b></i>


4 x 4 = ……….=………….
5 x 5 = ……….=………….


<i><b>2/ Điền số thích hợp vào ơ trống: ( 2 điểm )</b></i>


x 6 : 2 5 x 10 - 28


<i><b>3/ Tìm </b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>: </b></i>



<i><b> x x 3 = 27 ( 1 điểm )</b></i>


<i><b>4/ Lớp 2A có 20 học sinh nam được chia đều vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao </b></i>


<i><b>nhiêu học sinh nam ? ( 2 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 3</b>


<b>THỜI GIAN:50 Phút</b>


<b>PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: ( 3 điểm )</b>
<i><b>1/ Số: “ Sáu nghìn năm trăm sáu mươi lăm” được viết là:</b></i>


a. 6655 b. 6565 c. 6556
<i><b>2/ Liền trước số 9999 là:</b></i>


a. 9998 b. 9990 c. 10000
<i><b>3/ Trong hình bên, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ta có:</b></i>
a. AM = 2 AB A M B
b. AM = AB


c. AM = 1<sub>2</sub> AB 2 cm 2 cm
<i><b>4/ Trong một năm, những tháng có 30 ngày là:</b></i>


a. Thaùng 1, thaùng 3, thaùng 5, thaùng 7, thaùng 8, thaùng 10, thaùng 12.
b. Thaùng 1, thaùng 3, thaùng 5, thaùng 7, thaùng 9, thaùng 11.


c. Thaùng 4, thaùng 6, thaùng 9, thaùng 11.


<i><b>5/ Trong các số 7572; 7862; 7285 ; 7725. Số lớn nhất là:</b></i>
a. 7572 b. 7725 c. 7862
<i><b>6/ Các bán kính có trong hình trịn tâm O bên là:</b></i>



a. AB và MN M


b. OA vaø OB A B
c. IM vaø IN


N
<b>PHẦN II: ( 7 điểm)</b>


<i><b>1/ Viết các số: 3232; 3223; 2233; 2332; 3322. Theo thứ tự từ bé đến lớn (1đ)</b></i>
<i><b>2/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )</b></i>


1506 x 6
3556 : 7
<i><b> 3/ Tìm </b></i>

<i><b>x</b></i>

<i><b>: </b></i>



5936 +

<i><b>x </b></i>

= 8570 ( 1 điểm )


<i><b> 4/ Một cửa hàng nhận về 5 xe gạo, mỗi xe chở được 1050 kg gạo. Sau đó </b></i>
<i><b>cửa hàng bán đi </b></i> 1<sub>3</sub> <i><b> số gạo. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam </b></i>
<i><b>gạo ? ( 3 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 4</b>


<b>THỜI GIAN:50 Phút</b>


<b>PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: ( 3 điểm )</b>
1/ Diện tích hình bình hành bằng:



a. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo)
b. Độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo )


c. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 ( cùng một đơn vị đo )
2/ Dấu thích hợp điền vào ô trống: <sub>5</sub>9 1 là:


a. > b. = c. <


3/ Phân số thích hợp cần điền vào ơ trống: 4<sub>5</sub> = là:
a. 1215 b. 21


18


c. 2435


4/ Trong các phân số: 13<sub>15</sub> ; 14<sub>22</sub> ; <sub>15</sub>9 ; <sub>11</sub>7 , các phân số đã tối giản
là:


a. 14<sub>22</sub> , <sub>11</sub>7 b. <sub>11</sub>7 , 13<sub>15</sub> c. 13<sub>15</sub> , <sub>15</sub>9
5/ Số: “ Chín nghìn một trăm hai mươi mét vuông”, được viết là:
a. 9012 m2<sub> b. 9120 m</sub>2 <sub>c. 9102 m</sub>2


6/ Diện tích hình bình hành bên là:
a. 224 cm2


b. 234 cm2<sub> </sub>
c. 244 cm2





16 cm
<b>PHẦN II: ( 7 điểm)</b>


1/ Viết các phân số: <sub>15</sub>9 ; 17<sub>17</sub> ; 15<sub>14</sub> ; 13<sub>15</sub> theo thứ tự bé dần.
( 1 điểm )


2/ Tính: ( 2 điểm )


a. 4<sub>5</sub> - <sub>15</sub>5 b. 7<sub>8</sub> : 3<sub>5</sub>
3/ Tìm

<i><b>x: </b></i>

<i><b>( 2 điểm )</b></i>


<i><b> x - </b></i> 1


8 =
1


4 x :
12


15 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4/ Một mãnh đất hình bình hành có chiều cao là 75 m, độ dài đáy gấp đôi
chiều cao. Người ta sử dụng <sub>5</sub>2 diện tích mảnh đất ấy để trồng hoa. Tính
diện tích đất trồng hoa. ( 2 điểm ).


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 5</b>


<b>THỜI GIAN:50 Phút</b>



<b>PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất: ( 3 điểm )</b>
1/ Hình trịn tâm O bên có các đường kính là: C
a. AB, MN N D


b. CD, MN
c. AB, CD


<i><b>2/ Chu vi hình tròn có bán kính r = </b></i>


1


2<i><b><sub> m laø:</sub></b></i>


a. 3,14 m b. 1,57 m c. 0,785 m
<i><b>3/ Hình hộp chữ nhật có:</b></i>


a. 8 đỉnh 12 cạnh b. 8 đỉnh 8 cạnh c. 12 đỉnh 8 cạnh
<i><b>4/ Xăng – ti – mét khối là:</b></i>


a. Thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m.
b. Thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm.
c. Thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 cm.


<i><b>5/ Hình lập phương có cạnh dài 6m. Diện tích tồn phần của hình lập </b></i>
<i><b>phương đó là:</b></i>


a. 216 cm3<sub> b. 216 cm</sub>2<sub> c. 144 cm</sub>3
<i><b>6/ Công thức:</b></i>



<i><b>S= ( a + b ) x h là cơng thức tính diện tích:</b></i>
2


a. Hình chữ nhật b. Hình thang c. Hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHẦN II: ( 7 điểm)</b>


<i><b>1/ Điền số đo thích hợp vào chỗ dấu chấm: ( 2 điểm )</b></i>
a. 15 dm3<sub> 52 cm</sub>3<sub> = ………cm</sub>3


b. 7,54 m3<sub> = ………cm</sub>3
c. 3<sub>4</sub> m3<sub> = ………….dm</sub>3
d. 4380 cm3<sub> =…………..dm</sub>3


<i><b>2/ Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết kết quả học tập của học sinh khối 5 </b></i>
<i><b>của một trường tiểu học. Biết rằng khối 5 có 300 học sinh. Hỏi có bao nhiêu</b></i>
<i><b>học sinh giỏi? Bao nhiêu học sinh trung bình? ( 2 điểm )</b></i>


<i><b>3/ Người ta đổ nước vào một bể kính ni cá dạng hình hộp chữ nhật bằng </b></i>
<i><b>một cái bình hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và </b></i>
<i><b>chiều cao 2,4 dm. Họ đổ được 40 bình thì bể đầy nước. Tìm chiều cao của bể</b></i>
<i><b>kính. Biết rằng bể có chiều dài 1,5 m và chiều rộng 1,2 m. ( 3 điểm )</b></i>


<b> 50% học sinh</b>
<b> Khá</b>


<b>15% 35% hoïc </b>
<b>sinh</b>


<b>hoïc sinh Trung </b>


<b>bình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>


<b>KIỂM TRA: ĐỌC</b>
<b>* . ĐỌC THAØNH TIẾNG VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>
<i><b>1) Đọc thành tiếng toàn bài: “ Hoa ngọc lan”</b></i>


<b> ( Sách giáo khoa Tiếng Việt 1 – Tập 2 – trang 64 )</b>
<i><b>2) Trả lời câu hỏi: ( trả lời miệng )</b></i>


<b> Học sinh trả lời 1 trong 3 câu hỏi sau đây:</b>
<b>- Nụ hoa lan màu gì ?</b>


<b>- Hương hoa lan thơm như thế nào ?</b>
<b>- Vào mùa lan, bà thường làm gì? </b>


<b>………</b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ</b>


<b>* KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM</b>
<i><b>1) Đọc thành tiếng: ( 8 điểm )</b></i>


<b>- Giáo viên cho từng cá nhân học sinh đọc toàn bài trong sách giáo khoa.</b>
<b>- Học sinh đọc đúng, đọc rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ ở dấu chấm </b>
<b>câu, đảm bảo đọc đúng thời gian quy định: đạt 8 điểm</b>


<b>- Học sinh đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây mỗi tiếng ) từ 4</b>
<b>đến 5 tiếng trừ 1 điểm.</b>



<i><b>2) Trả lời câu hỏi: ( 2 điểm )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 -2009</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>


<b>KIỂM TRA: VIẾT</b>
<b>* KIỂM TRA VIẾT:</b>


<b> Viết chính tả nghe đọc bài: “ Vẽ ngựa”</b>


<b> ( Sách Tiếng Việt 1 – tập 2 – trang 61 )</b>
<b>Vẽ ngựa</b>


<b> Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị:</b>
<b> - Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu!</b>


<b> - Sao em biết ? – Chị hỏi.</b>


<b>………..</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>MÔN VIẾT – LỚP 1</b>
<b>* KIỂMTRA VIẾT: 10 ĐIỂM</b>


<b>- Giáo viên đọc cho học sinh viết vồ giấy ơ li ( đọc cụm từ sau đó đọc lại </b>
<b>từng tiếng rõ ràng cho học sinh viết ).</b>


<b>- Không bắt buộc học sinh viết hoa ở đầu câu ( khơng tính lỗi chính tả </b>
<b>chữ viết hoa )</b>



<b>- Trước khi đọc cho học sinh viết, giáo viên hướng dẫn học sinh cách </b>
<b>trình bày bài viết.</b>


<b>- Học sinh viết đúng, chữ viết rõ ràng toàn bài: đạt 10 điểm.</b>
<b>- Học sinh mắc lỗi chính tả:</b>


<b>+ Sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần: mỗi lỗi trừ 1 điểm</b>
<b>+ Sai thanh: mỗi lỗi trừ 0,5 điểm</b>


<b>+ Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.</b>


<b>+ Học sinh viết đúng tồn bài nhưng chữ xấu, khơng rõ ràng hoặc trình </b>
<b>bày bẩn sẽ bị trừ tối đa là 1 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : ĐỌC - KHỐI LỚP 5</b>
<b>I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: 5 ĐIỂM</b>


<b>A/ ĐỌC: 4 ĐIỂM</b>


1/ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm ( Đọc sai 2- 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai
quá 5 tiếng: 0 điểm )


2/ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( Ngắt nghỉ
hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở
lên: 0 điểm )


3/ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ


tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm )
4/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): 1 điểm, đọc từ trên 1 phút
đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm.
<b>B/ TRẢ LỜI CÂU HỎI: 1 ĐIỂM</b>


Trả lời đúng 1 câu hỏi do giáo viên nêu 1 điểm, trả lời chưa đủ ý hoặc diễn
đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm


<b>II/ ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: 5 ĐIỂM</b>
Câu 1, câu 2: mỗi câu 0,5 điểm


Caâu 3, caâu 4, caâu 5, câu 6: mỗi câu 1 điểm


………
<b>KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : - KHỐI LỚP 5</b>
<b>1/ Chính tả: 5 điểm</b>


<b>- Sai phụ âm đầu, vần thanh cứ 3 lỗi trừ 1 điểm ( sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, </b>
<b>sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm )</b>


<b>- Sai lỗi viết hoa trừ 0,25 điểm</b>


<b>- Sai giống nhau hoàn toàn chỉ trừ điểm 1 lần</b>
<b>2/ Tập làm văn: 5 điểm</b>


<b>* Nội dung dủ: 3 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt có thể cho các mức điểm: 4; </b>


<b>3,5; 3; 2,5; 2; 1,5;1;0,5 )</b>


<b>KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN : ĐỌC - KHỐI LỚP 4</b>
<b>I/ ĐỌC THÀNH TIEÁNG: 5 ÑIEÅM</b>


<b>A/ ĐỌC: 4 ĐIỂM</b>


1/ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm ( Đọc sai 2- 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc sai
quá 5 tiếng: 0 điểm )


2/ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( Ngắt nghỉ
hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở
lên: 0 điểm )


3/ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ
tính biểu cảm: 0,5 điểm, giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm )
4/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ): 1 điểm, đọc từ trên 1 phút
đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm.
<b>B/ TRẢ LỜI CÂU HỎI: 1 ĐIỂM</b>


Trả lời đúng 1 câu hỏi do giáo viên nêu 1 điểm, trả lời chưa đủ ý hoặc diễn
đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm, trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm


<b>II/ ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP: 5 ĐIỂM</b>
Câu 1, câu 6: mỗi câu 0,5 điểm


Caâu 2, caâu 3, câu 4, câu 5: mỗi câu 1 điểm



………
<b>KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN : - KHỐI LỚP 4</b>
<b>1/ Chính tả: 5 ñieåm</b>


<b>- Sai phụ âm đầu, vần thanh cứ 3 lỗi trừ 1 điểm ( sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, </b>
<b>sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm )</b>


<b>- Sai lỗi viết hoa trừ 0,25 điểm</b>


<b>- Sai giống nhau hoàn toàn chỉ trừ điểm 1 lần</b>
<b>2/ Tập làm văn: 5 điểm</b>


<b>* Noäi dung dủ: 3 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt có thể cho các mức điểm: 4; </b>
<b>3,5; 3; 2,5; 2; 1,5;1;0,5 )</b>


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP 2 GIỮA KỲ II</b>


<b>NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b> Ti ế ng Vi ệ t : ( Viế t ) = điểm chính tả + điểm Tập làm văn</b>


- Chính tả: 5 điểm – sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, sai 2 lỗi
trừ 0,5 điểm ), sai lỗi viết hoa trừ 0,25 điểm


+ Chữ viết xấu, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ ( hoặc trình bày bẩn )
trừ 1 điểm.



- Tập làm văn: 5 điểm


+ Viết đủ, có nội dung: 4 điểm


+ Dùng từ, câu đúng, hay, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch: 1
điểm


<b>( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt có thể cho các mức điểm: 4; </b>
<b>3,5; 3; 2,5; 2; 1,5;1;0,5 )</b>


<b> Tiếng Việt ( Đọc ) = điểm đọc thành tiếng + điểm đọc hiểu</b>
- Đọc thành tiếng: 6 điểm ( đọc một đoạn khoảng 50 tiếng- 60 tiếng )
+ Đọc đúng: 3 điểm


+ Ngắt nghỉ đúng: 1 điểm


+ Tốc độ đọc không quá 1 phút: 1 điểm


+ Trả lời đúng ( một câu hỏi do giáo viên nêu theo nội dung đoạn đọc ): 1
điểm


- Đọc hiểu: 4 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT KHỐI LỚP 3 GIỮA KỲ II</b>


<b>NĂM HỌC 2008 -2009</b>


<b> Ti ế ng Vi ệ t : ( Viế t ) = điểm chính tả + điểm Tập làm văn</b>



- Chính tả: 5 điểm – sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, sai 2 lỗi
trừ 0,5 điểm ), sai lỗi viết hoa trừ 0,25 điểm


+ Chữ viết xấu, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ ( hoặc trình bày bẩn )
trừ 1 điểm.


- Tập làm văn: 5 điểm


+ Viết đủ, có nội dung: 4 điểm


+ Dùng từ, câu đúng, hay, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch: 1
điểm


<b>( Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt có thể cho các mức điểm: 4; </b>
<b>3,5; 3; 2,5; 2; 1,5;1;0,5 )</b>


<b> Tiếng Việt ( Đọc ) = điểm đọc thành tiếng + điểm đọc hiểu</b>
- Đọc thành tiếng: 6 điểm ( đọc một đoạn khoảng 65 tiếng- 70 tiếng )
+ Đọc đúng: 3 điểm


+ Ngắt nghỉ đúng: 1 điểm


+ Tốc độ đọc không quá 1 phút: 1 điểm


+ Trả lời đúng ( một câu hỏi do giáo viên nêu theo nội dung đoạn đọc ): 1
điểm


- Đọc hiểu: 4 điểm


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×