Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKII Hoa hoc 8 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>



Mơn :

Hố học

Lớp :

8





Người ra đề :

Nguyễn Đình Quang


Đơn vị :

THCS Phan Bội Châu


<b>MA TRẬN ĐỀ </b>



Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

<b><sub>TỔNG</sub></b>



<b>Số câu Đ</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Oxi- Không khí Câu C1,C2 C3,C4 B2 B1a,b- 6


Đ 1 1 1 0,5 <b>3,5</b>


Hiđro - Nước Câu C5,C6 C7,C8 B3a B1c,d 6


Đ 1 1 1 0,5 <b>3,5</b>


Dung dịch Câu <sub>C9,C10</sub> <sub>C11,C12</sub> <sub>B3</sub> <sub>5</sub>


Đ 1 1 1 <b>3</b>


<b>TỔNG</b>

Số câu 6 8 3


Đ

<b>3</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>10</b>



<b>ĐỀ </b>



<b>Phần 1 : </b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN <b>( 6 điểm )</b>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>


1. Nhận xét nào sau đây khơng đúng về oxi?


A. Là chất khí khơng màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn khơng khí D.Duy trì sự cháy
2. Thành phần của khơng khí về thể tích gồm :


A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ,1% khí oxi
C.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
D.21% khí oxi,78% các khí khác,1% khí nitơ
3. CTHH nào viết sai?


A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2


4. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?


A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5


C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2


5. Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím thành:



A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng


6. Khí hiđro:


A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D.Tác dụng được với oxi và một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp
7. Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :


A. Nhẹ hơi nước B. Nhẹ hơn khơng khí C. Ít tan trong nước D. Có tính khử


8. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :


A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2


C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4


9. Dung dịch là một hỗn hợp:


A. Của các chất trong chất lỏng B. Đồng nhất của dung môi và chất tan
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Của chất rắn trong chất lỏng


10. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:


A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn là tăng D. Phần lớn là giảm
11. Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước.Nồng độ dung dịch là :


A. 15 % B. 10 % C. 20 % D. 25 %



12. Cho 200g dd NaOH 10%, số mol NaOH có trong dd là:


A. 0,5mol B. 0,4 mol C. 1 mol D. 0,6 mol


<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN <b>( 4 điểm )</b>


<i>Bài 1 :</i>


<i>( 1 điểm)</i> Hoàn thành các PTHH sau:a. P + O2 ®


b. Fe + O2 ®


c. SO3 + H2O ®


d. Na2O + H2O ®


<i>Bài 2 :</i>
<i>( 1 điểm)</i>


Điều chế oxi bằng 31,6 gam KMnO4.


a. Viết PTHH xảy ra?


b. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?


<i>Bài 3 :</i>


<i>( 2 điểm)</i> Hoà tan 28,2g K


2O vào 40 g nước .



a. Sau PƯ, chất nào dư?


b. Xác định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?


<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Phần 1 : ( 6 điểm )</b>


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Ph.án đúng

B

C

D

B

A D

C

B

B

C

B

A



<b>Phần 2 : ( 4 điểm )</b>


<b>Bài/câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 :</b> <b>Viết đúng mỗi PTHH : 0,25 điểm</b> <b>1 điểm</b>


<b>Bài 2 :</b> <b>- PTHH</b>


<b>- V O2 = 2,24 l</b>


<b>0,5 điểm </b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>Bài 3 :</b> <b>- H2O dư</b>


<b>- C% = 49,26%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×