Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.88 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:………...…... Thứ…ngày…..tháng….năm …….
Lớp………Trường:……… …….
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3</b>
<b> Mơn : Tốn - Năm học: 2011 – 2012</b>
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu1/(2 điểm) <i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>
a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367 B. 376 C. 476 D. 126
b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23 B. 31 C. 32 D. 12
c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ...cm là:
A. 680 B. 608 C. 806 D. 860
d) 35kg gấp 7kg số lần là:
A. 6 lần B. 5 lần C. 7 lần D. 8 lần
Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 234 + 175 b) 684 – 259
... ...
... ...
... ...
c) 47 x 6 d) 578 : 3
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 3/ (2 điểm) Tìm X:
a) X : 5 = 123 b) 8 x X = 184
... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 4/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
= ... = ...
Câu 5/ (2 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất.
Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài làm
...
...
...
...
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>MƠN: TỐN - Lớp: 3</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
Câu 1/ (2 điểm): a) B ; b) C ; c) B ; d) B
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 2/ (2 điểm): a) 409 b) 425 c) 282 d) 192 (dư 2)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3/ (2 điểm):
a) X : 5 = 123 b) 8 x X = 184
X = 123 x 5 (0,5 điểm) X = 184 : 8 (0,5 điểm)
X = 615 (0,5 điểm) X = 23 (0,5 điểm)
Bài 4/ (1 điểm):
a) 16 x 3 x 2 = 48 x 2 b) 81 : 9 x 7 = 9 x 7
= 96 = 63
Thực hiện đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 5/ (2 điểm)
Bài làm
Bao thứ Hai đựng được là: (0,25 điểm)
56 x 7 = 392 (kg) (0,5 điểm)
Cả hai bao đựng được là: (0,25 điểm)
392 + 56 = 448 (kg) (0,75 điểm)
Đáp số: 448 kg (0,25 điểm)
Bài 6/ (1 điểm)
Hình vẽ bên có: 14 hình vng
Họ và tên:………... Thứ…ngày…..tháng….năm …….
Lớp………Trường:……… …….
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).</b>
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn
trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) ( Trong thời gian 25 phút).
Đọc thầm bài : Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109).
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
a) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Hồng.
b) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Thu Bồn.
c) Cửa Tùng ở bên dịng sơng Bến Hải gặp biển.
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
a) Hai sắc màu.
b) Ba sắc màu.
c) Bốn sắc màu.
Câu 3/ Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
a) Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm
màu hồng nhạt.
b) Thuyền chúng tôi đang xuôi dịng Bến Hải – con sơng in đậm dấu ấn lịch sử một thời
chống Mĩ cứu nước.
c) Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch
kim của sóng biển.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau : “Ơng sao Rua mọc lên giữa lịng suối như một
chùm hạt ngọc.”
a) Ông sao Rua.
b) Chùm hạt ngọc
c) Lòng suối
<b>B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).</b>
I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).
II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút).
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - Lớp: 3</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
<b>I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.</b>
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4
tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc
10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở
1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ
hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qua 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút,
phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ
ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
<b>II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm</b>
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học
sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c Câu 2/ ý b Câu 3/ ý b Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
<b>I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm</b>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5
điểm).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1
điểm) ở toàn bài.
<b>II/ Tập làm văn:(5 điểm)</b>