Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet chuong I HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 18: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MƠN: TỐN-HÌNH HỌC


Mức độ
Chủ đề


Nhận biết Thông
hiểu


Vận dụng
thấp


Vận dụng
cao


Tổng
1. Hệ thức giữa cạnh


và đường cao


1(1a)


1(1b)
1,5đ


1(1c)


3



3,5đ
2. Tỉ số lượng giác của


góc nhọn


1(2a)


1(2b)


2



3. Hệ thức giữa cạnh


và góc


1(3a)


1



4. Giải tam giác vng


1(3b)


1




5. Bài toán ứng dụng


thực tế


1(4)


1,5đ
1


1,5đ
Tổng


3



2


2,5đ
2



1


1,5đ
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>MƠN: TỐN ĐẠI SỐ</b>


<b>Câu 1: (3,5 điểm) </b>


a. Cho hình 1. Viết các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác
vng ABC.


b. Áp dụng, tính x, y, z trên hình 2.


c. Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 5, AC = 12. Tính độ dài
đường cao AH.


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


a. Cho ΔOPQ có OP = 3, OQ = 4, PQ = 5. Chứng minh ΔOPQ vng.
Tính SinP, cosP.


b. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng
<i>MTBT): cos35</i>0<sub>, sin61</sub>0<sub>, cos27</sub>0<sub>, sin57</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


a. Cho hình 3. Sử dụng hệ thức giữa
cạnh và góc trong tam giác vng để viết các
hệ thức tính b.


b. Áp dụng. Cho ΔDEF vng tại D


có EF = 11, E = 420<sub>.Giải tam giác vuông DEF.</sub>


<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>



Một ca nô vượt qua một khúc sông với vận tốc 15km/h trong thời gian
4 phút. Do dòng nước chẩy mạnh đã đẩy ca nô đi lệch so với bờ sơng một
góc 650<sub>. Tính độ rộng của khúc sơng (làm trịn đến mét).</sub>


<i>Lưu ý: Trong các bài tập trên, nếu khơng u cầu gì thêm thì kết quả</i>
<i>góc làm trịn đến độ, độ dài làm trịn đến phút.</i>


b


c
a
h
b




c

<i>Hình </i>


<i>1</i>


y <sub>z</sub>


4 <i>x</i> <sub>9</sub>
<i>Hì</i>
<i>nh </i>
<i>2</i>


b


c


a
β


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: (3.5đ) </b>


a. HS viết đúng mỗi hệ thức được 0,25 điểm


b. Tính đúng mỗi giá trị x = 6, y 7,211, z 10,817 được 0,5
điểm.


c. Tính được BC = 13 được 0,5 điểm.
Tính được AH 4,615 được 0,5 điểm.
<b>Câu 2: (2đ) </b>


a. Ta có OP2<sub> + OQ</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 25 = 5</sub>2<sub> = PQ</sub>2


nên ΔOPQ vuông tại O 0,5đ


SinP = OQ<sub>PQ</sub> = 4<sub>5</sub> ; cosP = OP<sub>PQ</sub>=3


5 0,5đ


b. cos270<sub> = sin63</sub>0<sub>, cos35</sub>0<sub> = sin55</sub>0<sub>.</sub> <sub>0,5đ</sub>


Ta có: sin630 <sub>> sin61</sub>0<sub> > sin57</sub>0<sub> > sin55</sub>0<sub>.</sub>


Vậy cos270<sub> > sin61</sub>0<sub> > sin57</sub>0<sub> > cos35</sub>0<sub>.</sub> <sub>0,5đ</sub>



<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


a. Viết đúng mỗi hệ thức được 0,25 điểm.
b. Vẽ đúng hình 0,5đ


Ta có F = 900<sub> – E = 48</sub>0<sub>.</sub> <sub>0,5đ</sub>


Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao, ta có:


DE = EF.sinF = 11.sin480 <sub> 8,918</sub> <sub>0,5đ</sub>


DF = EF.sinE = 11.sin420 <sub> 8,030</sub> <sub>0,5đ</sub>


<b>Câu 4: (1,5đ)</b>


Vẽ hình, gọi AB là độ rộng của khúc sông


AC là đường đi của ca nô 0,5đ
Đổi: 4 phút = <sub>15</sub>1 giờ


Quãng đường ca nô đã đi là:


AC = 15. <sub>15</sub>1 = 1 km = 1000 m. 0,5đ
Độ rộng của khúc sông là:


AB = AC.sin650 <sub> 906 m</sub> <sub>0,5đ</sub>


D E



F


420
11


D


650
A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×