Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De tham khao thi HKII Ly 6 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MÔN : VẬT LÝ 7</b>


<b>Người ra đề : Nguyễn Văn Đáng</b>
<b>Đơn vị : THCS NGUYỄN DU</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>




Chủ đề kiến thức


Câu
Điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TS câu-
Điểm


KQ TL KQ TL KQ TL TS


câu


Điểm
Sự nhiễm điện do cọ xát C


Đ


C1


0.5


1 0.5



Hai loại điện tích- Cấu tạo


nguyên tử CĐ C 19, C11 2 1


Dòng điện- Nguồn điện C


Đ C0.55 1 0.5


Chất dẫn điện- Chất cách
điện


C
Đ


C14


0.5


1 0.5


Sơ đồ mạch điện C
Đ


B2


1


1 1



Các tác dụng của dòng
điện


C
Đ


C4


0.5


C10,C12


1


3 1.5


Cường độ dòng điện C
Đ


C3


0.5


C6


0.5


C7


0.5



B1a,B3a


1


5 2.5


Hiệu điện thế C


Đ


C2 C8, C13 B1b,B3b 5 2.5


Tổng số câu - Điểm <b>7</b>


<b>3.5</b> <b>53</b> <b>73.5</b> <b>19</b> <b>10</b>


<b> ĐỀ:</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 7đ )</b>
<b> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:</b>


<b>Câu 1: Dùng mảnh vải khơ để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích ?</b>


A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy C. Một ống bằng thép D. Một ống bằng nhựa
<b>Câu 2: Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ?</b>


A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I
<b>Câu 3: Đơn vị cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ?</b>
A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I



<b>Câu 4: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:</b>
A. Các vụn nhôm B. Các vụn sắt C. Các vụn giấy viết D. Các vụn đồng


<b>Câu 5: Dòng điện trong kim loại là:</b>


A. Dịng điện tích chuyển dời có hướng B. Dịng các êlectrơn tự do


C. Dịng các điện tích D. Dịng các êlectrơn tự do dịch chuyển có hướng.
<b>Câu 6: Phát biểu nào dưới đây chưa thật chính xác ?</b>


A. Cường độ dịng điện càng lớn thì đèn càng sáng.
B. Cường độ dịng điện q nhỏ thì đèn khơng sáng.
C. Độ sáng của đèn phụ thuộc cường độ dịng điện.


D. Đèn khơng sáng có nghĩa là cường độ dịng điện bằng khơng.


<b>Câu 7: Một bóng đèn chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 5A. Nếu cho dịng điện có cường độ </b>
nào dưới đây chạy qua đèn thì đèn sáng mạnh nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau </b>
đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt ?


A. 110V B. 220V C. 0,2 kV D. 0,3 kV
<b>Câu 9: Một vật nhiễm điện dương khi:</b>


A. Nó nhận êlectrơn từ vật khác. B. Nó mất êlectrơn cho vật khác.
C. Nó đẩy vật mang điện tích âm. D. Nó hút vật mang điện tích dương.
<b>Câu 10: Tác dụng hố học của dịng điện được ứng dụng để:</b>



A. Chế tạo bóng đèn. B. Chế tạo nam châm. C. Mạ điện. D. Chế tạo quạt điện.
<b>Câu 11: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:</b>


A. Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrơn mang điện tích âm.
B. Hat nhân mang điện tích âm, êlectrơn mang điện tích dương.
C. Hạt nhân và êlectrơn đều mang điện tích dương.Đ.


D. Hạt nhân và êlectrơn đều mang điện tích âm.


<b>Câu 12: Tác dụng nhiệt của dịng điện là khơng có ích trong trường hợp nào sau đây ?</b>
A. Quạt điện B. Bàn là điện C. Vơ tuyến truyền hình D.Ấm điện.


<b>Câu 13: Dùng Vơn kế có giới hạn đo là 6V trên mặt số được chia làm 30 khoảng nhỏ nhất. Dùng Vôn kế </b>
để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 14. Hiệu điện thế đo được là:
A. 1,4 V B. 2,8 V C. 1400mV D. 280mV


<b>Câu 14: Vật cách điện là:</b>


A. Thuỷ tinh, đồng, nhựa. B.Thuỷ tinh, cao su, sứ C.Nhôm, vàng, gỗ. D.Nước muối, nhựa, caosu.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 đ )</b>


<b>Bài 1: Đổi các đơn vị sau:</b>


a) 1,2A= ...mA 25mA= ...A
b) 220V=...kV 0,45V=...mV


<b>Bài 2: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) ,dây dẫn, cơng tắc dùng chung cho cả hai bóng đèn </b>
mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dịng điện qua mạch chính và một Vơn kế đo hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch song song.



<b>Bài 3: Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng:</b>


a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dịng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ dịng điện qua
đèn 2


b) Nếu Vơn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu . Tại sao ?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Mỗi câu 0,5 đ )</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


Chọn D B C B D D B D B C A C B B


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 3đ )</b>


<b>Bài 1: ( 1điểm ) Đổi đúng mỗi đơn vị 0,25đ.</b>
a) 1200mA - 0,025mA


b) 0,220kV - 450mV


<b>Bài 2: ( 1điểm ) Vẽ đúng sơ đồ cho 1điểm. Nếu sai mỗi ký hiệu ( hoặc vẽ khơng đúng vị trí của ký hiệu </b>
đó trong sơ đồ ) thì trừ 0,25 điểm.


<b>Bài 3: (1điểm) a) Ta có: I = I</b>1 + I2 I2 = I – I1 = 1,5A – 0,5A = 1A ( 0,5đ )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×