Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.45 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 01– Tiết : 01</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/8/2015</b></i>
<b>1.MỤC TIÊU</b>
<b>1.1 Kiến thức</b>
<i><b>- HS biết:</b></i>
+ Hoạt động 1: Biết được khái niệm thông tin.
+ Hoạt động 2: Biết được hoạt động thông tin của con người.
<i><b>- HS hiểu:</b></i>
+ Hoạt động 1: Hiểu được khái niệm thông tin
+ Hoạt động 2: Hiểu được hoạt động thông tin của con người
<b>1.2 Kỷ năng</b>
- Học sinh nắm được các khái niệm về thông tin, các hoạt động thông tin đối với con người
và tin học.
<b>1.3 Thái độ</b>
- Thói quen: Học tập tích cực, hăng say.
- Tính cách: Chăm ngoan.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
<i><b>- Thơng tin là gì?</b></i>
<i><b>- Hoạt động thơng tin của con người</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b>4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện (1 phút)</b>
Lớp 6A1:...
Lớp 6A2:...
Lớp 6A3:...
<b>4.2 Kiểm tra miệng</b>
- Khơng kiểm tra
<b>4.3 Tiến trình bài học</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thơng tin là gì</b></i>
<i><b> Đặt vấn đề "thông tin"</b></i>
*GV: 1. Các bài báo, bản tin trên truyền hình hay đài
phát thanh cho em biết tin tức gì ?
2. Tấm biển chỉ đường hướng dẫn em điều gì ?
3. Tín hiệu xanh đỏ của đèn tín hiệu giao thơng cho
biết điều gì ?
4. Tiếng trống trường cho em biết điều gì ?
HS: 1. ...biết tin tức về tình hình thời sự trong nước
và trên thế giới.
2. ...hướng dẫn em cách đi đến một nơi cụ thể nào
<i><b>1. Thơng tin là gì</b></i>
đó
3. ...cho em biết khi nào có thể qua đường.
4. ...báo cho em đến giờ ra chơi hay vào lớp.
<i> GV: Vậy các hiểu biết về một con người hay đối </i>
<i>tượng cụ thể gọi là gì ?</i>
<i>HS: Trả lời</i>
<i>GV: cũng có thể đưa một vật dụng và cho HS mô tả - </i>
từ đây đưa ra KN thông tin: "sự hiểu biết về một đối
<i>tượng"</i>
GV: Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra
tính chất đặc trưng cho các phần tử.
GV: Giới thiệu Có thể dùng sơ đồ Ven để biểu diễn
một tập hợp:
<i><b>Hoạt động 2: Hoạt động thông tin của con người </b></i>
GV: Theo em người ta có thể truyền đạt thơng tin với
<i>nhau bằng những hình thức nào?</i>
<i>HS: Trả lời:</i>
<i>GV: - Các dạng thơng tin: Văn bản, âm thanh, hình </i>
- Có thể mở rộng hơn về các dạng thơng tin khác -
như phim ảnh (mở rộng của hình ảnh) và các dạng
như mùi vị, cảm giác...nhưng đây là phạm trù mà máy
tính đang hướng tới nên chưa đưa ra ở đây.
- Thơng tin có vai trị rất quan trọng trong cuộc sống
của con người. Chúng ta không chỉ tiếp nhận mà còn
lưu trữ, trao đổi và xử lý thông tin.
<i><b>Đưa ra khái niệm xử lý</b></i>
<i>GV: Trong cuộc sống cái quan trọng là biết vận dụng</i>
<i>những gì ta biết vào cơng việc ?</i>
<i>HS: Trả lời</i>
<i>Ví dụ: Chuẩn bị đi cơng việc nhìn thấy chuồn chuồn </i>
bay thấp, ta mang theo áo mưa vì biết sẽ mưa...Quá
trình từ một hoặc vài thơng tin em có, em đưa ra một
kết luận - Theo em gọi là gì
<i>GV: Sự phát triển của cơng nghệ thơng tin xuất phát </i>
từ chính nhu cầu khai thác và xử lý thơng tin của con
người
<i>GV nêu mơ hình xử lý thơng tin.</i>
<i>sự kiện...) và về chính con người </i>
<i><b>2. Hoạt động thông tin của con người </b></i>
<i>Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền </i>
<i>(trao đổi) thông tin được gọi chung là </i>
<i>hoạt động thông tin.</i>
<b>*KN xử lý thơng tin: </b>
<i>Q trình từ một hoặc vài thơng tin em có,</i>
<i>em đưa ra một kết luận gọi là xử lý thơng </i>
<i>tin.</i>
<b>* Mơ hình q trình xử lý thơng tin</b>
- Thông tin trước xử lý được gọi là thông
tin vào.
- Thông tin nhận được sau xử lý được gọi
là thông tin ra
<b>Thông tin vào thông tin ra</b>
Việc lưu trữ, truyền thông tin làm cho
thông tin và những hiểu biết được tích luỹ
và nhân rộng
<b>4.4 Tổng kết</b>
Hãy dựa trên kiến thức thu thập được buổi hơm nay các em hãy trình bày lại trong vở - dựa trên
1. Thơng tin là gì ?
2. Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về thông tin và cách thức mà con người thu nhận thơng
tin đó.
3. Những ví dụ nêu trong bài học đều là những thông tin mà em có thể tiếp nhận được
bằng tai (thính giác), bằng mắt (thị giác). Em hãy thử nêu ví dụ về những thơng tin mà con người
có thể thu nhận được bằng các giác quan khác .
<b>4.5 Hướng dẫn học bài</b>
<i>+ Đối với bài học ở tiết này:</i>
Học thuộc các khái niệm: Thơng tin là gì, hoạt động thơng tin của con người.
Trả lời tốt các câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK trang 5.
<i>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</i>
Xem trước phần 3 hoạt động thông tin và tin học. SGK trang 4.
<b>5.PHỤ LỤC</b>
- Sgk tin học quyển 1.
<i><b>---Tuần 01– Tiết : 02</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/8/2015</b></i>
<b>1.MỤC TIÊU</b>
+ Hoạt động 3: Biết được q trình xử lí thơng tin trong tin học.
+ Hoạt động 2: Biết các hoạt động thông tin và tin học.
<i><b>- HS hiểu:</b></i>
+ Hoạt động 1: Hiểu được q trình xử lí thơng tin trong tin học
+ Hoạt động 2: Biết các hoạt động thông tin và tin học.
<b>1.2 Kỷ năng</b>
- Học sinh nắm được các khái niệm về thông tin, các hoạt động thông tin đối với con người
và tin học.
<b>1.3 Thái độ</b>
- Thói quen: Học tập tích cực, hăng say.
- Tính cách: Chăm ngoan.
<b>2. NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
<i><b>- Hoạt động của thông tin và tin học.</b></i>
<i><b>- Mơ hình q trình xử lý thơng tin.</b></i>
<b>3. CHUẨN BỊ</b>
3.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
Lớp 6A1:...
Lớp 6A2:...
Lớp 6A3:...
<b>4.2 Kiểm tra miệng</b>
- Khơng kiểm tra
4.3 Tiến trình bài học
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 3:Mơ hình q trình xử lý </b></i>
<i><b>thơng tin.</b></i>
Câu 4: Thơng thường em thấy một thiết
bị điện tử như TV, máy điều hồ khơng
khí có điều khiển từ xa có thể ra lệnh
được
<b>* Khái niệm bộ vi xử lý</b>
Thông thường em thấy một thiết bị điện tử như
TV, máy điều hồ khơng khí có điều khiển từ xa có
thể ra lệnh được,
đó chính là bộ vi xử lý.
VD: tắt/ mở, điều chỉnh nhiệt độ hoặc âm
thanh; theo em các thiết bị đó có gì mà
<i><b> Hoạt động 4: Hoạt động thông tin và </b></i>
<i><b>tin học</b></i>
GV: Hoạt động thông tin của con người
được tiến hành nhờ các bộ phận nào
trong cơ thể
GV: Nhiệm vụ chính của tin học là gì ?
<b>* Ghi nhớ: (cho HS đọc ghi nhớ SGK)</b>
một máy tính điện tử. Chương trình mơn học này
chúng ta gọi là mơn Tin học - môn học về xử lý thông
<i>tin chủ yếu với máy tính điện tử.</i>
<i><b>3. Hoạt động thơng tin và tin học</b></i>
- Hoạt động thông tin của con người được tiến hành
nhờ các giác quan và bộ não.
- Các giác quan giúp tiếp nhận thông tin.
- Bộ não thực hiện việc xử lý, biến đổi, đồng thời là
nơi để lưu trữ thông tin thu nhận được
- Khả năng của các giác quan và bộ não con người
trong hoạt động thơng tin có hạn, máy tính điện tử
được làm ra để hỗ trợ cơng việc tính tốn của con
- Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực
hiện các hoạt động thông tin một cách tự động trên cơ
sở sử dụng máy tính điện tử
<b> * Ghi nhớ:</b>
- Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về
thế giới xung quanh và về chính con người.
- Hoạt động thông tin bao gồm việc tiếp nhận, xử lý,
lưu trữ và truyền (trao đổi) thông tin. Xử lý thơng tin
đóng vai trị quan trọng vì nó đem lại sự hiểu biết cho
con người.
- Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là
nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một
cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử
<b>4.4 Tổng kết</b>
Hãy dựa trên kiến thức thu thập được buổi hôm nay các em hãy trình bày lại trong vở - dựa trên
các câu hỏi gợi ý trong SGK và sau phần trình bày khơng q 1 trang
1. Thơng tin là gì ?
2. Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về thông tin và cách thức mà con người thu nhận thơng tin đó.
3. Những ví dụ nêu trong bài học đều là những thông tin mà em có thể tiếp nhận được bằng tai
(thính giác), bằng mắt (thị giác). Em hãy thử nêu ví dụ về những thơng tin mà con người có thể
thu nhận được bằng các giác quan khác.
4. Hãy nêu một số ví dụ minh họa về hoạt động thơng tin của con người.
5. Hãy tìm thêm ví dụ về những cơng cụ và phương tiện giúp con người vượt qua hạn chế của các
giác quan và bộ não.
HD: 3. Ví dụ như mùi (thơm, hôi), vị (mặn, ngọt) hay những cảm giác khác như nóng,
lạnh,...Hiện tại máy tính chưa có khả năng thu thập và xử lý các thơng tin dạng này.
<b>4.5 Hướng dẫn học bài</b>
<i>+ Đối với bài học ở tiết này:</i>
-Học thuộc các khái niệm: Bộ vi xử lí thơng tin, hoạt động thơng tin và tin học.
<i>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</i>
<i>- Đọc bài đọc thêm: Sự phong phú của thông tin.</i>
- Đọc bài: Thông tin và biểu diễn thông tin.
<b>5.PHỤ LỤC</b>
================
<i><b>1.1 Kiến thức:</b></i>
<i><b>Hs biết:</b></i>
* Hoạt động 1: - Học sinh biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản. Biết được
Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản.
* Hoạt động 2,3 : - Học sinh biết cách khởi động phần mềm soạn thảo; nhận biết và phân biệt
được các thành phần cơ bản trên cửa sổ phần mềm.
- Học sinh hiểu được sự cần thiết của phần mềm soạn thảo văn bản trong đời sống xã hội ngày
nay.
- Học sinh hiểu được chức năng một số bảng chọn, nút lệnh cơ bản của phần mềm cung cấp.
<i><b>1.2 Kĩ năng: </b></i>
+ Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được việc khởi động phần mềm và thao tác với các bảng chọn, nút lệnh trên
cửa sổ phần mềm.
<i><b>+ Hs thực hiện thành thạo:</b></i>
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác khởi động phần mềm và thao tác với các bảng chọn,
nút lệnh trên cửa sổ phần mềm.
<i><b>1.3 Thái độ:</b></i>
<i><b>- Thói quen:</b></i>
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của mơn học có ý thức học tập bộ mơn, ham thích tìm
<i><b>- Tính cách:</b></i>
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>
- Tìm hiểu về phần mềm soạn thảo văn bản; cách khởi động và các thành phần chính trên cửa sổ
phần mềm.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<b>3.1. Giáo viên: Phịng máy. Chương trình soạn thảo hoạt động tốt.</b>
<b>3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.</b>
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>4.1Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)</b>
- Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Lớp 6A1:...
Lớp 6A2:...
Lớp 6A3:...
Lớp 6A4:...
Lớp 6A5:...
Lớp 6A6:...
<b>4.2</b>
<b> Kiểm tra miệng :</b>
- Khơng kiểm tra miệng
<b>4.3</b>Tiến trình bài học:
<b>Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn </b>
<b>thảo văn bản. (8’)</b>
<i><b>Gv: Đặt câu hỏi cho học sinh và gọi học sinh</b></i>
trả lời:
+ Con người sử dụng phương pháp nào để
tạo ra các trang văn bản trên giấy?
+ Máy tính có thể tạo ra các trang văn bản
khơng? Dựa vào cái gì?
<i><b>Hs: Trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra.</b></i>
<i><b>Gv: Giới thiệu về phần mềm soạn thảo văn</b></i>
bản.
<i><b>Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu.</b></i>
dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản
để tạo ra.
* Phần mềm soạn thảo văn bản :
- Tên gọi là: Microsoft Word (viết ngắn gọn là
Word) do hãng Microsoft (phần mềm) phát
hành.
- Hiện nay Word được sử dụng phổ biến trên
thế giới, Word có nhiều phiên bản khác nhau
nhưng những tính năng cơ bản của chúng là
như nhau.
<b>Hoạt động 2: Khởi động Word (12’)</b>
<i><b>Gv: Hướng dẫn học sinh các cách khởi động</b></i>
Word.
- C1 : Nháy đúp chuột lên biểu tượng của
Word trên nền màn hình.
<i><b>Hs: Quan sát và thực hành với các cách đưa</b></i>
ra của giáo viên trên máy tính.
- C2 : Nháy nút Start, trỏ chuột vào All
Programs và chọn Microsoft Word.
<i><b>Hs: Quan sát và thực hành với các cách đưa</b></i>
ra của giáo viên trên máy tính ghi chép
thơng tin.
<b>2. Khởi động Word </b>
Có các cách khởi động Word :
C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng (W)
của Word trên nền màn hình.
C2: Nháy nút Start, trỏ chuột vào All Programs
và chọn Microsoft Word.
Sau khi khởi động, Word mở một văn bản
trống, có tên tạm thời là Document1, sẵn sàng
chờ nhập nội dung văn bản.
<b>Hoạt động 3: Có gì trên cửa sổ của</b>
<b>Word? (15’)</b>
<i><b>Gv: Giới thiệu cho học sinh về giao diện</b></i>
(cửa sổ làm việc của phần mềm soạn thảo
văn bản) của màn hình Word
- Các thanh cơng cụ, thanh bảng chọn.
<i><b>Hs: Quan sát và thực hành sử dụng máy tính</b></i>
với các thao tác trên. ghi chép thơng tin.
<i><b>Gv: Giới thiệu cho học sinh về thanh bảng</b></i>
chọn
- Các lệnh trên thanh công cụ
- Các nút lệnh trong các lệnh ở bảng chọn
tương đương với các nút lệnh trên thanh
cơng cụ chuẩn.
<b>3. Có gì trên cửa sổ của Word?</b>
<b>a) Bảng chọn : </b>
- Các lệnh được xắp xếp theo từng nhóm (File;
Edit; View; Insert; Format; Tools; Table) được
đặt trên thanh bảng chọn.
- Để thực hiện một lệnh nào đó ta nháy chuột
vào tên bảng chọn có chứa lệnh đó.
<b>b) Nút lệnh : </b>
- Các nút lệnh thường được đặt trên thanh cơng
cụ mỗi nút lệnh đề có biểu tượng và tên để
phân biệt
<i><b>Hs: Quan sát và thực hành sử dụng máy tính</b></i>
với các thao tác trên ghi chép thông tin.
<b>4.4</b>
<b> Tổng kết. (5 phút)</b>
<i><b>Gv: Nêu các cách để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. Và gọi học sinh lên thực</b></i>
hiện trên máy tính.
<i><b>Hs: Trả lời câu hỏi. Thực hiện khởi động phần mềm trên máy tính.</b></i>
<b>4.5</b>
<b> Hướng dẫn học tập . (3 phút)</b>
<b>+ Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay.
- Tìm hiểu thêm các bảng chọn trong thanh bảng chọn, các nút lệnh trong thanh công cụ. (nếu có
điều kiện).
<b>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Xem trước mục 4 và mục 5 và chuẩn bị cho tiết sau.
- Tìm hiểu các thao tác để lưu văn bản..
<b>5. PHỤ LỤC.</b>
- SGK tin học quyển 1.
- Giáo trình word.
<b></b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>
<b>1.1 Kiến thức:</b>
<i><b>HS biết:</b></i>
* Hoạt động 1: - Học sinh biết các cách để mở 1 văn bản, biết phần mở rộng của văn bản trong
Word ngầm định là .doc.
* Hoạt động 2,3 : - Học sinh biết cách lưu 1 văn bản; biết cách đống văn bản và kết thúc việc
soạn thảo.
<i><b>HS hiểu:</b></i>
- Học sinh hiểu và phân biệt được việc đống văn bản và kết thúc việc soạn thảo văn bản.
<i><b>1.1 Kĩ năng: </b></i>
<i><b>+ Hs thực hiện được:</b></i>
- Học sinh thực hiện được việc mở 1 văn bản, lưu văn bản và biết cách đống văn bản, kết thúc
soạn thảo văn bản.
<i><b>+ Hs thực hiện thành thạo:</b></i>
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác mở 1 văn bản, lưu văn bản và biết cách đống văn
bản, kết thúc soạn thảo văn bản.
<i><b>+ Thói quen:</b></i>
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của mơn học có ý thức học tập bộ mơn, ham thích tìm
hiểu về tư duy khoa học.
<i><b>+ Tính cách:</b></i>
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
<b>2. NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>
- Tìm hiểu về phần mềm soạn thảo văn bản; cách khởi động và các thành phần chính trên cửa sổ
phần mềm.
<b>3. CHUẨN BỊ:</b>
<b>3.1. Giáo viên:</b> Phòng máy. Chương trình soạn thảo hoạt động tốt.
<b>3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.</b>
<b>4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>4.1</b>
<b> Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)</b>
- Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Lớp 6A1:...
Lớp 6A2:...
Lớp 6A3:...
Lớp 6A4:...
Lớp 6A5:...
Lớp 6A6:...
<b>4.2</b>
<b> Kiểm tra miệng : (7’)</b>
<i><b>Gv: </b></i>Khởi động phần mềm soạn thảo và chỉ ra các thành chính trên cửa sổ soạn thảo.
<i><b>Hs: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.</b></i>
<b>4.3</b>Tiến trình bài học:
<b>Hoạt động 1: Mở văn bản: (10’)</b>
<i><b>Gv: Hướng dẫn học sinh các cách mở một</b></i>
<i><b>Hs: Chú ý, theo dõi, ghi vào vở.</b></i>
<i><b>Gv: (lưu ý HS): Tên tệp văn bản trong word</b></i>
có phần mở rộng ngầm định là .doc. Và
hướng dẫn them các cách mở văn bản cho
học sinh nắm.
<i><b>Hs: Thực hành theo 3 cách giáo viên đưa ra.</b></i>
<b>4. Mở văn bản:</b>
* Các cách mở tệp văn bản đã có :
- C1 : - Nháy nút lệnh <b> (Open) trên thanh</b>
công cụ . Hộp thoại Open xuất hiện:
- Tìm, nháy chọn tệp cần mở.
- Nháy chọ Open để mở.
- C2 : Chọn lệnh File\Chọn Open hoặc (ấn
<b>Ctrl +O).</b>
- C3: Tìm ổ đĩa hoặc thư mục chứa văn bản,
sau đó nháy đúp chuột vào văn bản cần mở.
Sau khi mở văn bản, em có thể gõ nội dung
mới hoặc chỉnh sửa nội dung đã có của văn
bản.
<b>Hoạt động 2: Lưu văn bản (10’)</b>
<i><b>Gv: Khi chúng ta đã soạn thảo được văn bản</b></i>
rồi, muốn lần sau mở ra chỉnh sửa hoặc
thêm, bớt vào văn bản đó thì ta làm thế nào?
<i><b>Hs: Trả lời.</b></i>
<i><b>Gv: Hướng dẫn HS các cách lưu văn bản</b></i>
vào máy tính.
<i><b>Hs: Chú ý, theo dõi, ghi vào vở.</b></i>
<i><b>Gv: (lưu ý HS): Nếu văn bản đã lưu ít nhất</b></i>
một lần, thì cửa sổ save as không xuất hiện.
<i><b>Hs: Học sinh thực hiện việc lưu văn bản</b></i>
theo yêu cầu.
<b>5. Lưu văn bản </b>
* Các cách lưu văn bản :
C1: Nháy nút lệnh <b> (Save) trên thanh công</b>
cụ và thực hiện các bước sau đây trên cửa sổ
<b>Save As.</b>
C2 : Chọn lệnh File\ nháy chọn Save hoặc ấn
<b>Ctrl + S.</b>
<b>* Lưu ý : Nếu tệp văn bản đó đã được lưu ít</b>
nhất một lần, thì cửa sổ Save As khơng xuất
<b>Hoạt động 3: Kết thúc. (7’)</b>
<i><b>Gv: Giới thiệu các thao tác thốt khỏi</b></i>
chương trình Word.
<i><b>Hs: Theo dõi, ghi vào vở. Thực hiện thốt</b></i>
khỏi chương trình Word.
<i><b>Gv: Cho HS đọc phần ghi nhớ trong sgk.</b></i>
<i><b>Hs: Đọc phần ghi nhớ.</b></i>
<b>6. Kết thúc. </b>
Các thao tác kết thúc và thốt khỏi Word được
mơ tả theo các cách sau :
C1 : Vào File chọn Exit.
C2 : Nháy chuột vào nút ( <b>Close). </b>
<b>4.4</b>
<b> Tổng kết. (5 phút)</b>
<i><b>Gv: Nêu các bước mở, lưu 1 văn bản. Và gọi học sinh lên thực hiện trên máy tính.</b></i>
<i><b>Hs: Trả lời câu hỏi. Thực hiện khởi động phần mềm trên máy tính.</b></i>
<b>4.5</b>
<b> Hướng dẫn học tập . (4 phút)</b>
<b>+ Đối với bài học ở tiết này:</b>
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay. Vận dụng làm các bài tập Sgk.
- Thực hiện lại các thao tác đã được học. (nếu có điều kiện).
<b>+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:</b>
- Đọc bài đọc thêm số 5.
- Tìm hiểu trước bài mới: bài 18: Soạn thảo văn bản đơn giản
<b>5. PHỤ LỤC.</b>