Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

toan 4 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.91 KB, 11 trang )

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đơng
TUẦN 15
Thứ hai ngày…………………
Tiết 71 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp : Tính nhanh :
280 : 40 ; 600 : 50
- Muốn chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta
làm như thế nào ?
- GV chữa bài, nhận xét
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
* Ơ ân tập lại chia nhẩm cho 10, 100, 1 000
320 :10 ; 3 200 :100 ; 32 000 : 1000
* Ơân quy tắc chia một số cho một tích
- HS làm vào vở nháp : 60 : ( 10 x 2 )
- Muốn chia một số cho một tích em làm như thế
nào?
b. Giới thiệu trường hợp số bò chia và số chia đều
có một chữ số 0 ở tận cùng
- GV ghi lên bảng phép chia 320 : 40
- Yêu cầu HS suy nghó và áp dụng tính chất một
số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên


vào vở.
- 320 : 40 = 32 : 4 ?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính

- GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- HS nghe giới thiệu bài.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS giơ bảng.
- 3 HS đọc kết quả.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm.
- HS nêu.
- Cả lớp quan sát.
- cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu nhận xét.
- HS nêu, Giải thích vì sao
- Cả lớp làm vào bảng con, 1 HS
làm ở bảng lớp
320 40
0 8
- HS nêu miệng.
Giáo án: Tốn lớp 4 - Kì 1 GV: Nguyễn Kim Hoa
1
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đơng
c) Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng

của số bò chia nhiều hơn của số chia
- GV ghi lên bảng phép chia 32000 : 400
- Yêu cầu HS suy nghó và áp dụng tính chất một
số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên.
- Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và
320 : 4 ?
+ Yêu cầu HS đặt tính
+ cùng xoá 2 chữ số 0 tận cùng của số chia và số
bò chia.
- Thực hiện chia 320 : 4
- Nêu kết quả phép tính
- Kết luận chung : Vậy khi thực hiện chia hai số có
tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện
như thế nào ?
- GV cho HS nhắc lại kết luận.
d ) Luyện tập thực hành
* Bài 1: SGK/80
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS cả lớpï làm bài vào bảng con
- HS làm xong trước gắn bảng.
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét
* Bài 2 : SGK/80 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài
vào phiếu.
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm như thế nào ?
- GV nhận xét chung
* Bài 3 : SGK/80 :

- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về cách giải, rồi
giải vào vở, phát phiếu cho 2 nhóm giải vào
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu : 32 000 : 400 = 320 : 4
- HS thực hiện đặt tính.
32000 400
00 80
0
- HS nêu kết quả.
- Ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba,
… chữ số 0 ở tận cùng của số chia và
số bò chia rồi chia như thường.
- HS nhắc lại.
-1 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một phần, HS cả lớp làm bài vào
bảng con 4 phép tính chia.
- HS nhận xét.
- Tìm X.
- 2 HS làm bài vào phiếu, mỗi HS
làm một phần, cả lớp làm bài vào vở
- Dán kết quả và trình bày, bạn nhận
xét.
- HS nêu.
-1 HS đọc trước lớp.

- HS nêu.
- Nhóm đôi thảo luận cách giải và
giải nhanh vào vở, 2 nhóm giải vào
Giáo án: Tốn lớp 4 - Kì 1 GV: Nguyễn Kim Hoa
2
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đơng
phiếu.
- Nêu các bước giải ở bài toán này ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Cả lớp làm bài tập ; Ghi Đ hoặc S :
90 : 2 = 4 dư 1
90 : 20 = 4 dư 20
- Nhận xét tiết học.
phiếu học tập.
- Dán kết quả và trình bày
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- Cả lớp làm bài vào bảng con ghi Đ
hoặc S. HS giải thích cách làm.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực
hiện.
*******************************************
Thứ ba ngày…………………
Tiết 72 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU :Giúp học sinh
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.
(chia hết, chia có dư )
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra bài cũ:
- n lại chia cho số có một chữ số :
+ Cả lớp làm 2 phép tính vào bảng con :
672 :2 và 4 185 : 6
- GV chữa bài, nhận xét.
3.Bài mới :
a) Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài :
* Trường hợp chia hết.
- GV nêu phép chia 672 : 21
- Yêu cầu HS chia vào bảng con ở lần chia thứ nhất.
- Gọi HS thực hiện lại lần chia thứ nhất ?
- Yêu cầu chia tiếp ở lần chia thứ hai
- Nêu cách chia ở lần chia thứ hai.
- Gợi ý cho HS ước lượng tìm thương ở mỗi lần chia.
Ví dụ : 67 : 21 được 3 có thể lấy 6 : 2 = 3
- Gọi HS thực hiện lại phép chia
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- HS nghe.
- Cả lớp quan sát.
- HS thực hiện phép chia ở bảng
- HS gắn bảng kết quả.
- 1 HS thực hiện.
- HS thực hiện vào bảng con.
- HS gắn bảng phép chia đã hoàn
thành

- HS nêu.
- Cả lớp lắng nghe.
Giáo án: Tốn lớp 4 - Kì 1 GV: Nguyễn Kim Hoa
3
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đơng
* Trường hợp chia có dư :
Phép chia 779 : 18
- Yêu cầu HS thực hiện đặt tính để tính.
- HS thực hiện phép chia ở lần chia thứ nhất ?
- HS thực hiện phép chia ở lần chia thứ hai ?
- Chia lại cả phép tính
- Muốn chia cho số có hai chữ số em làm sao ?
* Tập ước lượng thương
- Khi thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số,
để tính toán nhanh, chúng ta cần biết cách ước lượng
thương.
- GV viết lên bảng các phép chia sau :
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21
+ Để ước lượng thương của các phép chia trên được
nhanh chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục
+ GV cho HS ứng dụng thực hành ước lượng thương
của các phép chia trên
+ Cho HS lần lượt nêu cách nhẩm của từng phép
tính trên trước lớp
- GV viết lên bảng phép tính 75 : 17 và yêu cầu HS
nhẩm.
- GV hướng dẫn thêm: Khi đó chúng ta giảm dần
thương xuống còn 6, 5, 4 … và tiến hành nhân và trừ
nhẩm.
- Để tránh phải thử nhiều, chúng ta có thể làm tròn

số trong phép chia 75 : 11 như sau : 75 làm tròn đến
số tròn chục gần nhất là 80; 17 làm tròn đến số
tròn chục gần nhất là 20, sau đó lấy 8 chia cho 2
được 4, ta tìm thương là 4, ta nhân và trừ ngược lại.
- Nguyên tắc làm tròn là ta làm tròn đến số tròn
chục gần nhất, VD các số 75, 76, 87, 88, 89 có hàng
đơn vò lớn hơn 5 ta làm lên đến số tròn chục 80, 90.
Các số 41, 42, 53, 64 có hàng đơn vò nhỏ hơn 5 ta
làm tròn xuống thành 40, 50, 60,…
- GV cho cả lớp ước lượng với các phép chia khác 79
: 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18
c) Luyện tập , thực hành
* Bài 1: SGK/81 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HS thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS nêu.
- 1 HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS lắng nghe.

- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp
làm bài vào vở nháp.
- … từ trái sang phải.
+ HS nhẩm để tìm thương sau đó
kiểm tra lại.
+ HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe GV hùng dẫn.
- 2 HS làm bài trên bảng , cả lớp

làm bài vào vở.
- 1 HS thực hiện.
Giáo án: Tốn lớp 4 - Kì 1 GV: Nguyễn Kim Hoa
4
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đơng
- Gọi HS thực hiện lại một phép chia.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm sao ?
* Bài 2: SGK/81 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi cách giải và chọn
phép tính thích hợp cho bài giải.
- Chữa bài.
- Muốn tính được số bộ bàn ghế xếp được ở mỗi
phòng em làm sao ?
- GV chốt lại bài giải đúng :
Bài giải
Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là
240 : 15 = 16 ( bộ )
Đáp số : 16 bộ
* Bài 2: SGK/81 :
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu : Đọc kó dề bài, xem thành phần chưa biết
là thành phần nào ? Và vận dụng công thức nào để
giải.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân gọi là gì
?
- Muốn tìm thừa số chưa biết em làm như thế nào?
- Nêu cách giải của bài b.

- GV chốt bài làm đúng :
a) X x 34 = 714 b) 846 : X = 18
X = 714 : 34 X = 846 :18
X = 21 X = 47
4.Củng cố - Dặn dò :
- Muốn chia cho số có 2 chữ số em làm như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- HS thảo luận cách giải sau đó
giải vào vở, 2 HS làm bài trên
bảng
- nhận xét bài làm.
- HS nêu.
- 1 HS đọc lại bài giải.
- 1 HSnêu.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Thừa số.
- HS nêu.
-Tìm số chia= số bò chia chia cho
thương.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực
hiện.
*******************************************
Thứ tư ngày…………………
Tiết 73 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)

I.MỤC TIÊU :
Giúp HS:
Giáo án: Tốn lớp 4 - Kì 1 GV: Nguyễn Kim Hoa
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×