Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi kiem tra hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhòNG GD&đt YÊN LậP</b>


<b> kim tra hc kì i - nĂM HọC: 2011-2012</b>
<b>mơn: Lịch sử lớp 6</b>


<b> (Thêi gian l m b i: 45 phót)à</b> <b>à</b>
<b>I. PhÇn trắc nghiệm</b>: 2,0 điểm


<b>Cõu 1: (0,5 ) Hóy chn phng án đúng trong câu sau: Năm 207 TCN thuộc:</b>
A. Đầu thế kỉ III TCN B. Cuối thế kỉ III TCN C. Giữa thế kỷ III TCN
<b>Câu 2: (0,5 đ) Điền tiếp từ còn thiếu vào chỗ </b>…trong câu nói dới đây của Bác Hồ.


“ Dân ta phải biết
Cho tờng gốc tích nớc nhà ViÖt Nam ”.


( Lựa chọn một trong các đáp án sau: sử ta; lịch sử nớc ta; tìm hiểu lịch sử)
<b>Câu 3: (1,0 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để đợc kết quả đúng</b>


A B C¸ch nèi


1. Phong Khê
2.Thành Cổ Loa.
3.Thế kỉ VII TCN
4. Thc Phỏn .
5. Trng ng.


a.Nớc Văn Lang thµnh lËp.


b. Ngời lãnh đạo cuộc kháng chiến chống
quân Tn



c. Công trình văn hoá tiêu biểu thời Văn
Lang.


d. Ni úng ụ ca An Dng Vng


a. nối víi…
b. nèi víi…
c. nèi víi…
d. nèi víi …


<b>ii. phÇn tù ln</b>:<b> 8,0 ®iĨm</b>


<b>Câu 1.(1,0 đ) Em hãy kể tên các tầng lớp, giai cấp ở các quốc gia cổ đại phơng </b>
Đông và phơng Tây ?


<b>Câu 2. (3,0 đ) Việc phát minh ra thuật luyện kim có ý nghĩa gì?</b>
<b>Câu 3: (2,5 đ) Nớc Âu Lạc ra i trong hon cnh no?</b>


<b>Câu 4:(1,5 đ) Theo em, bài học rút ra sau thất bại của An Dơng Vơng là gì? </b>


Hết


<b>PhòNG GD&đt YÊN LậP</b>


Híng dÉn chÊm kiĨm tra häc kú I -nĂM HọC 2011-2012
<b>Môn: Lịch sử lớp 6</b>


I. Phần trắc nghiệm : 2,0 điểm
Câu 1 : Đáp án B (0.5 điểm )
Câu 2: Điền tõ “sư ta” (0.5 ®iĨm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a - 3; b - 4; c - 5; d - 1
II.


PhÇn tù luËn : 8,0 ®iĨm


<b>Câu 1. Em hãy kể tên các giai cấp, tầng lớp ở các quốc gia cổ đại phơng Đông và</b>
phơng Tây? (1,0 điểm)


Đáp án:


+ Phơng Đông: Gồm 3 tầng lớp
- Nông dân công xÃ


- Quý tộc
- Nô lệ.


+ Phơng Tây : Gồm 2 giai cấp
- Giai cấp chủ nô


- Giai cấp nô lệ.


<b>Câu 2. Việc phát minh ra thuật luyện kim có ý nghĩa gì? (2,0 ®iĨm)</b>


- Cơng cụ kim loại (đồng, sắt) đã thay thế dần cho công cụ bằng đá đem lại
hiệu quả lao động cao hơn hẳn. (0,5điểm)


- Do đặc tính của kim loại (nóng chảy, kéo dài, dát mỏng) nên đã đánh dấu
b-ớc tiến trong chế tác công cụ sản xuất có thể đúc đợc nhiều loại hình cơng cụ lao
động và dụng cụ khác nhau, bền, sắc, hình thức đẹp. (1,0 điểm)



- Thuật luyện kim ra đời làm thay đổi sức sản xuất, tạo ra những chuyển biển
mạnh mẽ trong đời sống kinh tế xã hội. (0,5 điểm)


<b>Câu 3: Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào (3,5 điểm )</b>


- Năm 218 TCN nhà Tần đánh xuống phơng Nam để mở rộng bờ cõi. (0,5 đ)
- Sau 4 năm quân Tần kéo đến vùng Bắc Văn Lang, nơi ngời Lạc Việt cùng
sống với ngời Tây Âu (Âu Việt). (0,5 đ)


- Cuộc kháng chiến bùng nổ, ngời thủ lĩnh Tây Âu bị giết nhng nhân dân Tây
Âu- Lạc Việt không chịu đầu hàng. Họ tôn Thục Phán lên làm tớng, ngày ở trong
rừng đêm đến đánh quân Tần. ( 1,0 đ)


- Năm 214 TCN ngời Việt đã đại phá quân Tần, kháng chiến thắng lợi vẻ
vang. (0,5 đ)


- Năm 207 TCN Thục Phán buộc vua Hùng nhờng ngôi cho mình và sáp nhập
hai vùng đất cũ của ngời Tây Âu và Lạc Việt thành một nớc mới đặt tên nc l u
Lc. (1,0 )


Câu 4: Theo em, bài học rút ra sau thất bại của An Dơng Vơng là gì?(1,5điểm )
<b> Đáp án: - Đề cao cảnh giác. (0.75 đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PhòNG GD&đt YÊN LậP</b>


<b>Ma trn kim tra hc kì I mơn lịch sử 6</b>
<b>Năm học 2009 2010.</b>–


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng



TN TL TN TL TN TL


Mở đầu 1


0,5 1 0,5


LÞch sư


thÕ giíi 1 1 1 1


LÞch sư
ViƯt
Nam


1



1


1

2,5


1

0,5


1




3


1

1,5


5

8,5


Tæng 3



4,5


3



4


1



1,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×