Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 25. Ôn tập văn nghị luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: </b>

Nguyễn Thị Phong Lan



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b>: Thế nào là câu trần
thuật đơn? Cho ví dụ minh
hoạ.


<b>KiĨm tra bµi cũ: Hình thức trò chơi dành hoa điểm 10 chúc mừng </b>
<b>26-3. Học sinh chọn bông hoa và làm theo yêu cầu. Mỗi bông hoa t </b>
<b>ơng ứng với một c©u hái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là.</b>


<b>1- T×m hiĨu vÝ dơ.</b>


<b>Tiết 112</b>: <b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


<b>VD1</b>

. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)


<b>VD2</b>

. ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật,
hiện t ợng khác có nét t ơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự diễn đạt.


( Theo Ngữ văn 6, tập hai)


<b>VD3</b>

. Ngy th nm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo,
sáng sủa. (Nguyễn Tuân)


<b>VD4.</b>

DÕ Mèn trêu chị Cốc là dại.


CN <sub>VN</sub>



/


cơm danh tõ




CN / VN


cụm động từ




CN <sub>VN</sub>


/


cơm danh tõ




CN <sub>VN</sub>


/


tÝnh tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ </b>

<b>là</b>


<b>1- Tìm hiểu ví dụ.</b>



<b>2- NhËn xÐt.</b>




*

Vd1: ...

<b>VN</b>

(là+ cụm danh từ) Vd3:...

<b>VN</b>

(là+ cụm danh từ)


<b>V</b>

<b>d</b>

<b>2</b>

:...

VN

(là+ cụm động từ) Vd4:...

VN

(là+ tính từ)



<b>Tiết 112</b>: <b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


* Mơ hình cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. T×m hiĨu vÝ dơ.</b>



<b>VD1</b>

. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đơng Triều. (Vũ Trinh)


<b>VD2</b>

. Èn dơ lµ gäi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vËt,


hiện t ợng khác có nét t ơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự diễn đạt.


( Theo Ng÷ văn 6, tập hai)


<b>VD3</b>

. Ngy th nm trờn o Cô Tô là một ngày trong trẻo,
sáng sủa. (Nguyn tuõn)


<b>VD4.</b>

Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.


=> B Trần không phải là ng ời huyện Đông Triều.


=> Èn dụ không phải là gọi tên sự vật...


=> Ngy th năm trên đảo Cô Tô ch a phải là một ngày...



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ </b>

<b>là</b>


<b>1- Tìm hiểu ví dụ.</b>



<b>2- NhËn xÐt.</b>



*

Vd1: ...

<b>VN</b>

(là+ cụm danh từ) Vd3:...

<b>VN </b>

(là+ cụm danh từ)


<b>V</b>

<b>d</b>

<b>2</b>

:...

VN

(là+ cụm động từ) Vd4:...

VN

(là+ tính từ)



<b>Tiết 112</b>: <b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


* Mơ hình cấu tạo câu trần thuật đơn có từ là:



CN

+

VN

(là+ danh từ, cụm danh từ)


(là+ động từ, cụm động từ)


(là+ tính từ, cụm tính từ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Ghi nhớ:</b> Trong câu trần thuật đơn có từ <b>là</b>


* Vị ngữ th ờng do từ <b>là</b> kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo
thành.Ngoài ra, tổ hợp giữa từ <b>là</b> với động từ(cụm động từ) hoặc
tính từ(cụm tính từ),...cũng có thề làm vị ngữ.


* Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm từ <b>khơng </b>
<b>phải, ch a phải.</b>


<b>* Đọc ví dụ và xác định câu trần thuật đơn có từ là</b>
<b>VD1. Lớp phó học tập của lớp 6..3 là bạn Hà.</b>


<b>VD2. Ng êi ta gäi chàng là Sơn Tinh.</b>



<b>VD3. Hc l giỳp ớch cho xó hi.</b>


<b>4. L u ý:</b> Câu TTĐ có từ là khi từ là dùng nối chủ ngữ với vị ngữ
chÝnh trong c©u.


(câu trần thuật đơn có từ là)


(câu trần thuật đơn có từ là)


(câu trần thuật đơn khơng có từ là)


<b>gäi</b>


<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là</b>


<b>1- T×m hiĨu vÝ dơ.</b>
<b>2- NhËn xÐt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Ghi nhí:</b>
<b>4. L u ý:</b>


<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là</b>


<b>1- T×m hiĨu vÝ dơ.</b>
<b>2- NhËn xÐt.</b>


<b>Tiết 112</b>: <b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>


<b>VD1</b>. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)



<b>VD2</b>. ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật, hiện t ợng
khác có nét t ơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự
diễn t.


( Theo Ngữ văn 6, tËp hai)


<b>VD3</b>. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.


(Nguyễn Tuân)


<b>VD4.</b> Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.


Câu giới thiệu.


Cõu định nghĩa


Câu giới thiệu (miêu tả)
câu đánh giá.


<b>II) Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II) Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là</b>


<b>1. T×m hiĨu vÝ dơ.(Mơc I)</b>
<b>2. NhËn xÐt</b>


*<b>VD1</b>. Câu giới thiệu.
*<b>VD2</b>. Câu định nghĩa



*<b>VD3</b>. Câu giới thiệu (miêu tả)
* <b>VD4.</b> câu đánh giá.


<b>3. Ghi nhớ:</b> Có một số kiểu câu trần thuật đơn có từ là đáng
chú ý nh sau: Câu định nghĩa; câu giới thiệu; câu miêu tả; câu
đánh giá.


<b>III) Lun tËp</b>



<b>* Bµi tËp 1.</b>



<b>I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ </b>

<b>là</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Bµi tËp 1</b>


<b> - </b>Yêu cầu: Tìm câu trần thuật đơn có từ là


- Học sinh làm phần a,c,đ,e


ỏp ỏn: nhng cõu trn thuật đơn có từ <b>là: </b>Phần a,c,e


<b>* Bµi tËp 2</b>


<b> </b>- Häc sinh lµm bài tâp1(phần a,c,e)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tre / còn là nguồn vui duy nhÊt cđa ti th¬.
CN VN


- Nhạc của trúc, nhạc của tre / là khúc nhạc của đồng quê.



CN VN (câu giới thiệu, nêu ý kiến)


e) * Khãc / lµ nhơc
CN VN


* Rªn / hÌn.


CN VN => L ỵc bá tõ lµ


* Van / yÕu ®uèi.
CN VN


*...Dại khờ / là lị ng êi c©m...


CN VN (câu đánh giá)
Đáp án: a) Hoán dụ / là gọi tên sự vật, hiện t ợng, khái niệm...


CN VN ( câu định nghĩa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài tập 4. Quan sát bốn bức tranh và viết đoạn văn ngắn trình bày
cảm nhận về một bức tranh em thích nhất. Trong đoạn văn có câu
trần thuật đơn có từ là và nêu tác dụng.


<b>L ỵm</b>
<b>KiỊu Ph ¬ng</b>


<b>Chỵ nỉi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Nắm đặc điểm, các kiểu câu trần thuật đơn


có từ là.


<b> * </b>Hoµn thµnh bµi tËp


<b> </b>* soạn bài câu trần thuật đơn khơng có từ là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 112</b>

:

<b>Câu trần thuật đơn có từ là</b>



<b>A) Mục tiêu cần đạt</b>

: Giúp hs


* Nắm đ ợc kiểu câu trần thuật đơn có từ là.


* Biết vận dụng đặt câu và viết văn có sử dụng câu trần thuật đơn có
từ là một cách thích hợp.


<b>B) Chuẩn bị t liệu, đồ dựng</b>

<b>.</b>


- GV: Soạn bài giáo án điện tử.
- HS: Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Tìm hiểu ví dụ.</b>



<b>VD1</b>

. Bà đỡ Trần là ng ời huyện Đông Triều. (Vũ Trinh)


<b>VD2</b>

. ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện t ợng này bằng tên sự vật,
hiện t ợng khác có nét t ơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự diễn đạt.


( Theo Ngữ văn 6, tập hai)



<b>VD3</b>

. Ngy th nm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo,
sáng sủa. (Nguyễn tuân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2- Bài mới. . Dẫn dắt từ vÝ dơ cđa häc sinh.


. Dựa vào tiêu chí dùng hoặc khơng từ là để phân loại
câu đơn trần thuật thành 2 kiu chớnh.


(1) Câu TTĐ cã tõ lµ.


</div>

<!--links-->

×