Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.36 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa kì 1 ( 75 tiếng
/ph); bước đầu biết đọc diễn cảm đọan văn đọan thơ phù hợp với ND đoạn đọc
- Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh,
chi tiết có ý nghĩa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự
* HSKG : Đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 75
tiếng/ ph)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
- Phiếu kẻ sẵn bài tập 2 (theo nhóm).
<b>III/ Hoạt động dạy và học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc: (18’)</b></i>
-GV ghi phiếu thăm.
-Kiểm tra 1/2 HS trong lớp.
-GV ghi điểm.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<b>Bài tập 1:</b>
H: Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?
-Yêu cầu HS kể tên những bài tập đọc có chủ
đề: Thương người như thể thương thân.
-GV phát phiếu cho các nhóm.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
<b>Bài tập 2:</b>
H: Trong các bài tập đọc trên, tìm đoạn văn có
giọng đọc:
- Thiết tha, trìu mến.
- Thảm thiết.
- Mạnh mẽ, răn đe.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét, tuyên dương.
-Chuẩn bị bài sau.
-HS lần lượt lên bốc thăm, đọc
và trả lời câu hỏi.
- Là những bài có một chuỗi sự
-HS nêu.
-Hoạt động nhóm.
-Các nhóm đọc và ghi vào
phiếu.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nêu và đọc đúng giọng của
từng đoạn văn.
<b>Tiết 10: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nêu được ví dụ vê tiết kiệm thời giờ
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt,...
hằng ngày một cách hợp lí
<b>II/ Chuẩn bị: - HS: Thẻ.</b>
- Truyện để nêu gương.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KT Bài cũ: (5’)</b>
Vì sao ta phải tiết kiệm thời giờ? Nêu ví dụ
một việc làm chứng tỏ em đã biết tiết kiệm
thời giờ.
- Nhận xét đánh giá
<b>B. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu việc làm nào là tiết </b></i>
<b>kiệm thời giờ: (10’)</b>
-Thảo luận tiếp BT2.
-GV chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm thảo
luận một tình huống.
-Tun dương các nhóm có ý hay.
<i><b>Hoạt động 2:Làm bài tâp: (8’)</b></i>
<b>BT3:</b>
-GV yêu cầu HS dùng thẻ.
-GV Kết luân.
<b>BT4:</b>
-Yêu cầu 2 HS trong bàn trao đổi nhau về việc
làm để biết tiết kiệm tiền của.
-Nhận xét.
<i><b>Hoạt động 3: Lập thời gian biểu: (10’)</b></i>
<b>-Chia nhóm.</b>
-Phát giấy bút cho các nhóm để vẽ và lập thời
gian biểu về việc tiết kiệm thời giờ.
-Theo dõi chung.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét, tuyên dương các nhóm.
-Dặn HS về tự lập thời gian biểu của mình dán ở
góc học tập và thực hiện theo TGB.
- 2 em trả bài.
-Thảo luận theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.
-HS dùng thẻ (đỏ, xanh).
+Đồng ý: Thẻ đỏ.
+Khơng đồng ý: Thẻ xanh.
-Các nhóm làm việc.
-Đại diện trình bày
-Trưng bày sản phẩm.
<b>Tiết 19: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VĂ SỨC KHOẺ (Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiíu: Ôn tập các kiến thức về : </b>
<b> + </b>Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của
chúng
+ Cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc thừa
chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá
+ Dinh dưỡng hợp lí
+ Phịng tránh đuối nước
<b>II/ Chuẩn bị: GV: -Tranh, ảnh mơ hình về thức ăn để chơi trò chơi. </b>
HS: - Thực phẩm.
- Giấy, bút màu trang trí 10 lời khuyên.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBC: (5’)</b>
-Gọi HS trả lời 3 câu hỏi 1, 2, 3/38 ở bài trước.
-Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới : Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Trị chơi: Ai chọn thức ăn hợp </b></i>
<b>lí: (10’)</b>
-GV chia nhóm.
-Yêu cầu các nhóm sử dụng những thực phẩm
mang đến, những tranh ảnh, mơ hình về thức ăn
đã sưu tầm để trình bày một bữa ăn ngon.
-GV xuống giúp đỡ nhóm cịn yếu.
Hỏi:
Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?
-Tuyên dương những nhóm trình bày món ăn
ngon, đủ chất.
- Nhận xét và liên hệ thực tế.
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành ghi lại 10 lời khuyên </b></i>
<i><b>về dinh dưỡng hợp lí của Bộ Y tế: (10’)</b></i>
-Cho HS thực hành ghi lại 10 lời khuyên dinh
<i>dưỡng hợp lí.</i>
-GV theo dõi chung.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét, tuyên dương.
-Dặn HS về thực hành theo nội dung bài học và
thực hiện theo 10 lời khuyên dinh dưỡng đã học
-Chuẩn bị bài sau: Nước có những tính chất gì?
-3 em trả lời.
-Hoạt động nhóm.
-Thảo luận trong nhóm trình
bày một bữa ăn ngon.
-Trình bày trước lớp.
-HS trình bày cá nhân trước
lớp.
- Từng em thực hành ghi và
trang trí cho đẹp.
- Trình bày theo nhóm 4, nhận
xét lẫn nhau.
<b>ƠN TẬP (Tiết 2).</b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả (Tốc độ viết 75 tiếng/ph) , khơng mắc q 5 lỗi trong
bài ; trình bày đúng bài văn có đối thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép
trong bài chính tả
- Nắm được qui tắc viết hoa tên riêng (VN và nước ngoài) ; bước đầu biết sửa lỗi
trong bài CT
* HSKG : Viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả; hiểu ND bài.
<b>II/ Chuẩn b ị : </b>
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.
- 1 tờ phiếu chuyển hình thức thể hiện những bộ phận đặt trong dấu ngoặc kép
bằng cách xuống dòng, dùng dấu gạch ngang đầu dòng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu.</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả: (15’)</b>
<i><b>BT1: GV đọc mẫu bài “Lời hứa”.</b></i>
-Giải nghĩa từ: Trung sĩ, ngẩng đầu, trận giả.
-Nêu nội dung bài Lời hứa
-Hướng dẫn cách trình bày bài đối với đoạn
-GV đọc chính tả.
- Chấm vở một số em.
-Nhận xét.
<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập: (18’)</b>
<i><b>BT2: Nêu yêu cầu</b></i>
-u cầu HS thảo luận nhóm đơi về BT2.
+ Dấu ngoặc kép trong bài dùng để làm gì?
+ Có thể đưa bộ phận trong dấu ngoặc kép
xuống dòng gạch đầu dịng được khơng, vì
sao?
<i><b>BT3: Ơn cách viết hoa.</b></i>
-Treo bảng phụ BT3.
-Phát giấy bút cho các nhóm.
-Chốt lại bài làm đúng
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
-Nhận xét, tuyên dương.
-Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc thầm.
- Lớp lắng nghe.
-HS viết bài.
-Đổi vở sốt lỗi.
-Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
-Cả lớp góp ý.
+ Báo trước bộ phận sau nó là lời
nói của bạn em bé hay em bé
+ Khơng, vì những lời nói trong
ngoặc kép là do em bé kể lại với
người khách .
-Thảo luận nhóm 4.
- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đường cao hình
tam giác.
- Vẽ được hình vng, hình chữ nhật.
* HSKG : Thực hiện bài 4b
<b>II/ Chuẩn bị: Thước kẻ, ê ke.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (5’)</b>
Vẽ hình vng ABCD có cạnh 3cm. Tính chu vi
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<b>(28’)</b>
<b>Bài 1:</b>
- Vẽ hình a, b lên bảng và YC 1/2 lớp làm câu
a; 1/2 lớp làm câu b.
-Nêu lại cách làm đúng.
<b>Bài tập 2:</b>
-GV phát phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
-Đọc yêu cầu và ghi Đ, S vào ô trống.
<b>-Nhận xét</b>
<b>BTập3:</b>
-Cho HS làm vở
-Theo dõi chung.
<b>BTập4:</b>
-Phát giấy bút cho các nhóm và hướng dẫn làm
bài
* Câu b : Dành cho HSKG
- Nhận xét, chốt lại cách làm đúng.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Thi giữa học kỳ I
-3 em đồng thời lên bảng làm
bài.
-2 em đại diện làm phiếu, lớp
làm vào vở.
-HS nhận xét.
-Vẽ vào vở hình vng có cạnh
3cm.
-Thảo luận nhóm 4.
-Trình bày trước lớp:
+AH khơng là đường cao…vì
AH khơng vng góc với BC.
+AB là đường cao…vì AB
vng góc với BC
- Cả lớp làm vở
- Đ ổi vở KT chéo
- 6 nhóm vẽ hình, xác định
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Nắm được nội dung chính, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc thuộc chủ điểm
“Măng mọc thẳng”.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Phiếu cho Hs bốc thăm đọc bài.
-Bảng phụ kẻ tên các bài tập đọc và học thuộc lịng có liên quan đến chủ đề.
-Giấy ghi sẵn lời giải BT2.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra đọc: (18’)</b></i>
-Tiếp tục kiểm tra 1/2 HS trong lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: (15’)</b></i>
<b>BT2: Treo bảng phụ có ghi sẵn BT2.</b>
-Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc và học thuộc
lòng là truyện kể thuộc chủ điểm “Măng mọc
<i>thẳng”.</i>
-GV ghi lên bảng:
+Tuần 4: Một người chính trực.
+Tuần 5: Những hạt thóc giống.
+Tuần 6: Nỗi dằn vặt của An-Đây ca.
Chị em tơi.
- Gọi HS nhắc lại.
-u cầu các nhóm thảo luận về nội dung chính,
nhân vật, giọng đọc của từng bài.
- Treo bảng phụ có ghi lời giải BT 2 lên bảng.
-Tổ chức các nhóm thi đọc diễn cảm từng đoạn.
-GV nhận xét, tuyên dương các nhóm.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dị: (2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị ơn tiết 4.
- 1/2 HS còn lại lần lược lên
bốc thăm và trả lời câu hỏi
-HS trao đổi theo cặp nêu tên
các bài tập đọc theo YC.
- 2 em
-Thảo luận nhóm 4 và ghi vào
phiếu.
-Các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp xem lại
<b>ÔN TẬP (Tiết 4)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân , Măng mọc
thẳng , Trên đôi cánh ước mơ)
- Nắm được tác dụng cuả dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
<b>II/ Chuẩn b ị :</b>
- Viết sẵn bảng phụ lời giải bài BT2.
- Giấy, bút cho các nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu</b>
<i><b>Hoạt động 1: HD ôn tập: (33’)</b></i>
-Yêu cầu HS nêu lại các chủ điểm đã học từ
tuần 1 đến tuần 9.
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>BT1:</b>
-Yêu cầu HS nhắc lại các bài mở rộng vốn từ.
-GV ghi vào bảng 5 bài MRVT thuộc 3 chủ
điểm:
<i>+MRVT: Nhân hậu-Đoàn kết (T17; 33)</i>
<i>+MRVT: Trung thực-Tự trọng (T48; 62)</i>
<i>+MRVT: Ước mơ (T87)</i>
-Phát giấy bút cho các nhóm.
-GV chấm điểm và nhận xét.
<b>BT2:</b>
-Gắn bảng phụ có ghi lời giải .
<b>BT3: Nêu Yêu cầu của Bt</b>
-Phát giấy bút cho2 em.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Chuẩn bị tiết sau thi giữa học kỳ I
-HS nêu.
+ Thương người như thể
thương thân.
+ Măng mọc thẳng.
+ Trên đôi cánh ước mơ.
- 1 em đọc yêu cầu
-HS nêu.
-Thảo luận nhóm 6.
-Đọc yêu cầu bài và ghi vào
phiếu.
-Ghi xong dán phiếu lên bảng.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm nhận xét nhóm bạn.
-1 em đọc yêu cầu
-HS suy nghĩ, phát biểu.
-Làm vào vở bài tập.
-Đọc trước lớp.
<b>Tiết 47: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu cuả hai số đó liên quan đến
hình chữ nhật.
* HSKG : Thực hêịn đầy đủ ND các bài tập
<b>II/ Hoạt động dạy và học: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (5’)</b>
-Gọi HS làm lại BT 2a/55.
-Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới: Giới thiệu</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập: </b></i>
<b>(28’)</b>
<b>Bài tập 1(a) Làm bảng con.</b>
-Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính rồi tính.
<b>Bài tập 2(a) Làm vở nháp</b>
-GV nêu : Dựa vào các tính chất gì của phép
cộng mà ta thực hiện tính thuận tiện?
-HD mẫu
-Cho HS làm vở nháp và nêu kết quả
<b> * Phần b : HSKG thực hiện</b>
<b>Bài tập 3(b) </b>
<b>-Vẽ hình lên bảng yêu cầu HS làm theo cặp.</b>
-Nhận xét, kết luận bài làm đúng
<b> * Phần a : HSKG thực hiện</b>
<b>Bài tập 4:</b>
<b>- Gơị ý : Đây là bài tốn về tìm hai số khi biết</b>
tổng và hiêụ cuả hai số đó lien quan đến HCN
<b>- YC nêu cách tìm số lớn, số bé </b>
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện
tích hình chữ nhật.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét tiết hoc.-Tuyên dương động viên.
-Dặn dò làm bài VBT và chuẩn bị bài sau:
<i>Nhân với số có một chữ số.</i>
- 2 em, mỗi em 1 câu.
-2 em lên bảng, HS làm bảng
con.
-Đọc yêu cầu bài.
-HS nêu.
-Lớp theo dõi.
- HS nháp và trình bày kết quả.
a/ KQ : 7989
b/ KQ : 10798
-Đọcđề.
-Thảo luận nhóm đơi để giải bài
tập 3 vào vở.
-Đại diện một nhóm lên bảng
giải.
-Đọc yêu cầu bài.
-2 em nêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 ; nhận biết được các thể loại văn xuôi ,
kịch , thơ ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể
* HSKG đọc diễn cảm đoạn văn, thơ, kịch đã học ; biết nhận xét về nhân vật trong văn
bản tự sự đã học
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
Phiếu kẻ sẵn lời giải BT2,3 ; - Bút dạ cho HS.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. GV nhận xét bài thi: (5’) </b>
<b>B. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập: (25’)</b></i>
<b>BT2:</b>
-Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm “Trên đôi cánh ước mơ”.
-GV ghi lên bảng:
+Tuần 7: Trung thu độc lập (T66)
Ở vương quốc Tương Lai (T70)
+Tuần 8: Nếu chúng mình có phép lạ (T76)
Đôi giày ba ta màu xanh (T 81)
+Tuần 9: Thưa chuyện với mẹ (T85)
Điều ước của vua Mi-Đát (T90)
-Nhận xét.
-Yêu cầu các nhóm thi đọc diễn cảm trước lớp một
đoạn.
<b>BT3:</b>
<b>-YC HS nêu tên các bài Tập đọc là truyện kể theo </b>
chử điểm
-GV ghi bảng:
+Đôi giày ba ta màu xanh.
+Thưa chuyện với mẹ.
+Điều ước của vua Mi-Đát.
-Cho HS trao đổi theo cặp và làm vở .
-Treo bảng phụ có ghi lời giải BT 3
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (1’)</b></i>
-Nhận xét – Tuyên dương.
-Dặn HS chuẩn bị cho tiết ôn tập sau.
-Đọc yêu cầu bài.
-HS nêu.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đọc yêu cầu và ghi vào
-Dán lên bảng và trình bày.
-Thi đọc diễn cảm.
-Đọc yêu cầu bài.
- HS nêu
<b>Tiết 49: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích khơng
quá 6 chữ số)
* HSKG thực hiện bài 3b , bài4
<b>II/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (4’)</b>
-Gọi 1 HS lên bảng giải BT4.
-Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Trường hợp nhân số có sáu chữ số </b></i>
<b>với số có một chữ số (khơng nhớ): (7’)</b>
-GV ghi ví dụ: 241324 2 =
Tương tự như phép nhân khác.
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
H: Khi thực hiện phép nhân, ta thực hiện tính bắt
đầu từ đâu?
-Gọi HS nhắc lại cách làm như SGK
<i><b>HĐ2</b><b> :</b><b> Trường hợp phép nhân có nhớ: (8’)</b></i>
-GV ghi ví dụ: 136204 4
-Yêu cầu như trên.
<b>Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ, chúng ta cần </b>
thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.
<i><b>HĐ3: Luyện tập: (15’)</b></i>
<b>BT1: Làm bảng con</b>
<b>BT3a : Làm cá nhân</b>
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính.
* Phần b dành cho hsKG
<b>BT4:</b>
-GV phân tích đề và tóm tắt
YC tự giải
- Chấm một số em
-Nhận xét, chốt lại bài giải đúng.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (1’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.Dặn HS chuẩn bị bài sau: Nhân
<i>với 10; 100; 1000;…Chia cho 10; 100; 100;…</i>
-1 em giải
-1 HS lên bảng làm và nêu.
-Cả lớp làm vào vở nháp.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-HS trả lời
-1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
- 4 HS lên bảng, lớp làm bảng
con.
<b>ÔN TẬP (Tiết 6)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Xác định được các tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong
đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ láy, từ ghép,danh từ (chỉ người, vật, khái niệm),
* HSKG phân biệt được sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức, từ ghép và từ
láy.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
- Ghi phiếu mơ hình đầy đủ của âm tiết.
- Phiếu lớn cho HS học nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giải bài tập: (25’)</b></i>
<b>BT1,2:</b>
- YC đọc ND bài tập
- YC tìm tiếng ứng với mơ hình đã cho.
<b>BT3: GV nêu yêu cầu</b>
-Phát phiếu cho 6 nhóm
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng và tuyên
dương động viên.
<b>BT4: - Nêu YC bài tập</b>
-GV chốt ý.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm vở bài tập .
- 2 HS đọc , lớp đọc thầm
- 2 Hs làm bài trên phiếu , lớp làm bài
vào vở
-Thảo luận nhóm 4.
-Đọc yêu cầu bài và làm vào bảng.
-Dán lên bảng và trình bày.
+ Từ đơn: dưới, tầm, cánh, chú....
+ Từ láy: rì rào, rung rinh, thung
thăng.
+ Từ ghép: bây giờ, khoai nước, tuyệt
đẹp, hiện ra, ngược xuôi, trong xanh,
cao vút.
-Đọc yêu cầu.
-Làm cá nhân và ghi vào vở:
+ DT : tầm ,cánh , chú, chuồn chuồn,
tre, gió, bờ, ao, khóm, khoai nước,
cảnh, đất nước, cánh ,đồng, đàn
,trâu,cỏ, dịng sơng, đồn thuyền, tầm,
đàn, cị, trời.
<b>Tiết 20 NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số tính chất của nước : nước là chất lỏng , trong suốt , không màu,
không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định,; nước chảy từ trên cao xuống,
chảy lan ra khắp mọi phía , thấm qua một số vật và hoà tan một số chất
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước
- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống : làm mái nhà
dốc cho nước mưa chảy xuống , làm áo mưa để mặc không thấm bị ướt ...
<b>II/ Chuẩn bị: 1 cốc nước trong, 1 cốc sữa, 1 tấm kính, 1 ít muối, 1 ít đường, khay…</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Bài mới: Giới thiệu.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước:(7’)</b></i>
-u cầu các nhóm làm thí nghiệm để phát hiện ra
nước khơng có màu, khơng mùi, không vị. Phân biệt
được nước và chất lỏng khác.
-GV ghi vào bảng để kết luận những vấn đề trên.
-Liên hệ giáo dục.
<i><b>Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nước: (10’)</b></i>
-Cho HS quan sát H3.
-Giới thiệu một số đồ dùng đem tới lớp.
-Cho các nhóm làm thí nghiệm
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nước chảy như thế </b>
<b>nào? (10’)</b>
-GV làm thí nghiệm như H4.
-Yêu cầu HS nêu nước chảy như thế nào?
<i><b>Hoạt động 4: Nước có thể và khơng có thể hồ tan </b></i>
<b>một số chất: (7’)</b>
-u cầu các nhóm nêu muối hồ tan được những
chất gì và khơng hồ tan được những chất gì?
-GV kết luận.
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (1’)</b></i>
-Chuẩn bị bài sau: Ba thể của nước.
-Thảo luận nhóm.
-Xem H1,2 SGK để làm thí
nghiệm.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.
-Các nhóm quan sát H3 làm
thí nghiệm đi đến kết luận:
nước khơng có hình dạng nhất
định.
-Quan sát hình 4.
-Cả lớp xem cơ làm thí
nghiệm.
-Phát biểu: Nước chảy từ trên
cao xuống, chảy lan ra mọi
phía, nước thấm được qua một
số vật.
-Quan sát hình 5.
Làm thí nghiệm như hình 5.
-HS nêu.
<b>Tiết 10: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC</b>
<b> LẦN THỨ NHẤT (năm 981)</b>
<b>I/ Mục tiêu: - Nắm được những nét chính về cuộc KC chống quân Tống XL lần thứ 1 do </b>
Lê Hoàn chỉ huy :
+ Lê Hồn lên ngơi vua phù hợp với YC của đất nước và hợp lòng dân
+ Tường thuật ngắn ngọn cuộc KC chống quân Tống XL lần 1 : Đầu năm 981 quân Tống
theo 2 đường thuỷ bộ tiến vào XL nước ta . Quân ta nhặn đánh ở Bạch Đằng và Chi Lăng .
Cuộc KC thắng lợi
- Đơi nét về Lê Hồn : Là người chỉ huy quân đội nhà Đinh với chức Thập đạo tướng
quân . Khi Đinh Tiên Hoàn bị ám hại , Quân Tống sang xâm lược , Thái hậu họ Dương và
quân sĩ đã tôn ông lên ngôi hồng đế . Ơng chỉ huy cuộc KC chống Tống thắng lợi.
<b>II/ Chuẩn bị: Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống.</b>
Tranh trong SGK, phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (5’)</b>
-Kể tình hình nước ta sau khi Ngơ Quyền mất?
-Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì trong buổi đầu
<b>B. Bài mới: Giới thiệu</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tình hình nước ta khi quân </b></i>
<b>Tống xâm lược: (10’)</b>
H: Lê Hoàn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào?
+Việc Lê Hồn lên ngơi vua có được nhân dân
ủng hộ khơng? Vì sao?
+Hãy tóm tắt tình hình nước ta trước khi qn
Tống xâm lược.
+Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
<i><b>Hoạt động 2: Cuộc KC chống quân xâm lược </b></i>
<b>Tống lần thứ I : (18’)</b>
-Cho HS xem lược đồ T29 và trả lời:
+ Quân Tống XL nước ta vào thời gian nào?
+ Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường
nào?
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra ở
đâu?
+ Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm lược
của chúng không?
+Dựa vào lược đồ, thuật lại diễn biến cuộc kháng
chiến chống quân Tống của nhân dân ta?
+Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?
<i><b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-2 em trả bài
-Hoạt động cả lớp.
-HS đọc thầm phần 1 SGK, trả lời.
+ Thế nước lâm nguy, vua cịn nhỏ.
+ Nhân dân ủng hộ ơng và tung hô
Vạn tuế
-HS quan sát lược đồ, trao đổi theo
cặp và trả lời.
+ 981
+ Đường thuỷ và đường bộ
+ BĐ và CLăng
+ Quân Tống không thực hiện được ý
đồ xâm lược nước ta
-2 HS thuật lại.
<b>Tiết 50: TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn
<b>* HSKG : Thực hiện bài 3, 4</b>
* HS yếu và khuyết tật : Hiểu tính chất gioa hốn của phép nhân
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ kẻ sẵn phần b.</b>
Bảng phụ kẻ sẵn BT 4 (6 bảng)
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (5’)</b>
-Ghi bảng: 705632 3 ; 402314 2
-Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới: Giới thiệu.</b>
<b>HĐ1: So sánh giá trị của hai biểu thức: (10’)</b>
-Nêu bài toán và ghi bảng : 7 5 và 5 7
-Treo bảng phụ có kẻ sẵn phần b.
-Nhận xét và so sánh kết quả từng cặp.
H:Giá trị của a b luôn luôn như thế nào với b
a?
-Nêu kết luận bằng lời.
<b>HĐ2: Luyện tập: (18’)</b>
<b>Bài 1:</b>
-Nêu yêu cầu và cho HS làm miệng.
<b>Bài 2(a,b) Nêu yêu cầu.</b>
-HD HS dựa vào tính chất giao hốn của phép nhân
để làm bài tập 2.
-Gọi Lần lược HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu BT 3.</b>
- HS tự làm bài vào vở
- Chấm một số bài
<b>-Nhận xét, tuyên dương </b>
<b>Bài 4: Nêu yêu cầu.</b>
<b>- Gợi ý : Nếu chỉ xét a x = x a thì ta có </b>
thể viết vào ơ trống bất kì số nào . Nhưng a x
= x a = a nên ta phải chọn số thích hợp
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS làm vở BT và chuẩn bị bài sau :
Nhân với 10; 100; 1000;…
-2 em lên bảng đặt tính rồi tính, lớp
làm bảng con.
-HS nêu miệng và nhận xét hai kết
quả: 7 5 = 5 7.
-HS nêu: a b = b a.
-HS nêu tính chất giao hốn của
phép nhân.
-HS nêu miệng kết quả.
- 1 em nêu lại tính chất giao hốn
của phép nhân.
-4 em Làm bảng con.
KQ : a/6785 ; 5971
b/ 281841 ; 6630
* Dành cho HSKG
Hs làm bài . Đổi vở KT
* Dành cho HSKG
HS làm bài vào vở
1 em nêu KQ
<i><b> Chia cho 10; 100; 1000;…</b></i>
<b>Tiết 10: THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>
<b>I/ Mục tiêu - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP ĐL về vị trí, khí hậu, phong</b>
cảnh, các cơng trình phục vụ nghỉ ngơi du lịch, các loại cây trồng
- Chỉ được vị trí TPĐL trên bản đồ (lược đồ)
* HSKG : + Giải thích được vì sao ĐL trồng nhều rau quả xứ lạnh
+ Xác lập được mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu , giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất.
<b>II/ Chuẩn bị: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam; Tranh ảnh về Đà Lạt.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBài cũ: (5’)</b>
Nêu một số đặc điểm sông ở Tây Nguyên.
Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp ở TN ?
<b>B.Bài mới: Giới thiệu.</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thành phố nổi tiếng về </b>
<b>rừng thông và thác nước: (8’)</b>
<b>H: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?</b>
+Đà Lạt có độ cao bao nhiêu mét?
+Đà Lạt có khí hậu Như thế nào?
+Mô tả lại cảnh đẹp của Đà lạt.
<b>Hoạt động 2 Đà Lạt thành phố du lịch và nghỉ </b>
<b>mát: (7’)</b>
H: Tại sao Đà Lạt chon làm nơi du lịch nghỉ mát ?
+ĐLạt có những cơng trình nào phục vụ cho việc
nghỉ mát ?
+Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt ?
-Chốt ý chính
<b>Hoạt động 3 :Hoa quả và rau xanh của ĐL:(10’)</b>
-Yêu cầu thảo luận nhóm 6 trả lời câu hỏi:
+T/ sao ĐL gọi là thành phố hoa quả và rau xanh ?
+Kể tên một số loại hoa quả ở Đà Lạt .
+Tại sao Đà Lạt lại trồng nhiều hoa quả và rau
xanh ở xứ lạnh ?
+Hoa và rau quả ở Đà Lạt có giá trị như thế nào ?
-Giáo viên kết luận.
-2 Hs trả lời
-HS dựa vào H1 ở B5, tranh, ảnh và
đọc thầm mục 1 SGK ,Thảo luận
theo nhóm đơi và đại diện nhóm trả
lời : CN Lâm Viên; trên 1500m so
với mặt nước biển;KH quanh năm
mát mẻ
- HS dựa vào H3 và mục 2 trong
SGk, thảo luận theo nhóm 4 trả lời :
+ Do có KH trong lành, mát mẻ,
thiên nhiên tươi đẹp.
+ Có khách sạn, sân gơn, biệt thự,
với nhiều kiểu dáng khác nhau.
-Từng nhóm quan sát H4, thảo luận
và trả lời:
+ Vì ở đây rau quả được trồng
quanh năm , rau ĐL được chở đi
cung cấp cho nhiều nơi.
+ Lan, cẩm tú cầu, hồng, mi mơ da
...; bắp cải, cà chua ...
+ Vì ĐL có KH mát mẻ quanh năm
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
-u cầu hồn thiện sơ đồ sau: Đà Lạt
Các cơng trình phục vụ du lịch
………
Thiên nhiên
………….
<b> KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA </b>
I/ Mục tiêu: - Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương
đối đều nhau. Đường khâu không bị dúm
* Với HS khéo tay : Các mũi khâu tương đối đều nhau , đường khâu ít bị dúm.
II/ Chuẩn bị: Vải, kim, chỉ. Mẫu đã khâu sẵn. Bảng qui trình.
III/ Hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS.</b>
<b>Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b></i>
<i><b>mẫu.</b></i>
+ Treo mẫu đã làm sẵn.
+ Gấp mép vải được gấp mấy lần? Nêu cách gấp lần
1 và lần 2.
+ Yêu cầu HS quan sát H3,4.
+ Nhận xét khâu lược đường gấp mép vải và khâu
đường viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
+ Yêu cầu HS nêu lại qui trình khâu viền đường gấp
mép vải bằng mũi khâu đột.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.</b></i>
a) Gấp mép vải:
+ Khâu viền đường gấp mép vải được thực hiện
theo mấy bước?
+ GV làm thao tác mẫu.
+ Gọi HS lên làm lại thao tác.
+ Lưu ý: Khi gấp mép vải, mặt phải mảnh vải ở
dưới. Gấp theo đúng đường vạch dấu theo chiều lật
mặt phải vải sang mặt trái của vải. Sau mỗi lần gấp
mép vải cần miết kĩ đường gấp.
b) Khâu lược đường gấp mép vải:
+ Yêu cầu HS nêu cách khâu lược đường gấp mép
vải.
+ GV làm thao tác mẫu.
c) Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu
đột:
+ Yêu cầu HS quan sát H4.
+ Hướng dẫn HS lật mặt vải ra sau và vạch 1 đường
dấu cách mép vải phía trên 17mm.
+ Quan sát mẫu.
+ HS nêu.
+ Quan sát H3,4.
+ HS trả lời.
+ 1 HS nêu.
+ 3 bước.
+ HS quan sát GV làm.
+ 1 HS nêu.
+ HS quan sát H3.
+ 1 HS làm lại thao tác.
+ HS quan sát GV làm mẫu.
+ 1 HS lên bảng thực hiện thao
tác.