Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap cuoi nam 20142015 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16/04/2015


<b>TIẾT 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>


-Kiến thức: Ơn tập các dạng phương trình đã được học


-Kĩ năng: rèn kĩ năng tính tốn giải phương trình, giải bài tốn bằng cách lập
phương trình, bất phương trình


- Thái độ: rèn tư duy suy luận logic cho học sinh


<b>B. CHUẨN BỊ</b>


Thước thẳng


<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


1. Ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp vào bài mới
3. Bài mới:


Hoạt động của GV, HS Nội dung


GV:Trong bài này phương
trình thuộc dạng nào?
HS: trả lời


GV: em hãy nêu các bước
giải câu a



HS: trả lời


GV: em hãy nêu các bước
giải câu b


HS: trả lời


GV: 2 em lên bảng trình
bày. Dưới lớp làm vào vở
HS: làm theo hướng dẫn
của GV


HS: nhận xét


Bài 1: Giải phương trình:


a) x 2 <sub>- 5x + 6 = 0 </sub> 2


1 2 4


c) 0


1 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  


   


b) 3(1- x) + 2=5 - 3x


15 14 12 11
d)


2000 2001 2003 2004


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


BL:


2
2


) 5 6 0
2 3 6 0
( 2) 3(x 2) 0
(x 2)(x 3) 0


2 0 2


3 0 3



<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  
    
    
   


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>
  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


GV:ở câu c phương trình
thuộc dạng nào?


HS: trả lời



GV: em hãy nêu các bước
giải


HS: trả lời


GV:ở câu d phương trình
thuộc dạng nào?


HS: trả lời


GV: em hãy nêu các bước
giải


HS: trả lời


GV: gọi HS lên bảng trình
bày. Dưới lớp làm vào vở
HS: làm theo hướng dẫn
của GV


HS: nhận xét


GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


GV: dạng tốn này là gì?
HS: trả lời


GV: em hãy nêu phương
pháp giải



HS: trả lời


GV:gọi 1 em lên kẻ bảng
1HS đứng tại chỗ đọc các
lời giải


GV:Do NSTT hơn NS dự
định là 15 sản phẩm. Vậy
ta có phương trình nào?
HS: trả lời


GV: gọi HS lên bảng trình
bày


b) 3(1-x)+2=5-3x


 <sub> 3 - 3x + 2 = 5 – 3x</sub>
 <sub>-3x+3x= 5-2-3</sub>
 <sub>0x = 0</sub>


Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: S = R


2


1 2 4


) 0


1 3 2 3



<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


    <sub> Đkxđ: x ≠ 1; x ≠ -3</sub>


2 2


( 1)( 3) ( 2)(x 1) 4


0


( 1)( 3) ( 3)(x 1) (x 1)( 3)


4 3 2 2 4 0


3 9 0


3 9


3(loai)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


   


   


     


        


  


 


 


Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: S=
15 14 12 11


d)


2000 2001 2003 2004


15 14 12 11



( 1) ( 1) ( 1) ( 1)


2000 2001 2003 2004


15 2000 14 2001 12 2003 11 2004


2000 2001 2003 2004


2015 2015 2015 2015
2000 2001 2003 2004


1
( 2015)(


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


  


   



       
       


   


   


   


  1 1 1 ) 0


2000 2001 2003 2004   




1 1 1 1


2000 2001 2003 2004   <sub>≠0</sub>


2015 0
2015
<i>x</i>


<i>x</i>


  


 



Vậy phương trình có tập hợp nghiệm là: S={2015}
Bài 13:


Tổng sản
phẩm


Số ngày
hoàn thành


NSLĐ


Dự định 1500 30 1500


30


Thực tế 1500+255 30 - x 1500 255
30 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS lên bảng trình bày


HS: nhận xét


GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


GV: dạng tốn này là gì?
nêu phương pháp giải?
HS: trả lời


HS lên bảng trình bày


HS: nhận xét


GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


GV: muốn tính giá trị của
A tại x, biết


1
2


<i>x</i> 


ta làm
thế nào?


HS:trả lời


GV: gọi HS lên bảng trình
bày


HS lên bảng trình bày


HS: nhận xét


Gọi số ngày mà xí nghiệp rút ngắn được là: x (ngày;
0<x<30)


 <sub> Số ngày xí nghiệp làm thực tế là: 30 – x (ngày)</sub>



NSLĐ theo kế hoạch là:


1500


30 <sub> = 50 (sản phẩm)</sub>


NSLĐ thực tế là:


1500 225 1755
30 <i>x</i> 30 <i>x</i>





  (sản phẩm)


Theo đề bài ta có:


1755


30 <i>x</i><sub> - 50 = 15</sub>


 <sub> 1755 – 1500 + 50x = 450 – 15x</sub>


 <sub> 65x = 195 </sub>


 <sub> x = 3 (thỏa mãn đk)</sub>


Vậy xí nghiệp rút ngắn được 3 ngày.
Bài 14. Cho biểu thức



2
2


2 1 10


( ) :[( 2) ]


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    


   


a)Rút gọn biểu thức A


b)Tính giá trị của A tại x, biết


1
2


<i>x</i> 



c)Tính giá trị của x để A < 0
BL:


2
2


2 2


2


2


2 1 10


) ( ) :[( 2) ]


4 2 2 2


2( 2) 2 4 10


= : ( )


4 2


2 4 2 6


:


4 2



6 2


.
( 2)( 2) 6


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    


   


      


 


   


 


 




 





b)


1
2


<i>x</i> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


GV: gọi HS lên bảng trình
bày


HS lên bảng trình bày
HS: nhận xét


GV: nhận xét, sửa sai (nếu
có)


Với x =


1


2<sub> thay vào A ta có </sub>


A =


1 1 2


1


2 <sub>2</sub> 3


2


<i>x</i>



 
 
 <sub></sub>


Với x =


1
2




thay vào A ta có


A =


1 1 2


1


2 <sub>2</sub> 5


2


<i>x</i>


 


 




 <sub></sub>


c) Để A<0 
1


2


<i>x</i>




 <sub> <0 </sub> <sub> x - 2 > 0 </sub> <sub>x > 2</sub>


Vậy với x > 2 thì A<0


4) Củng cố: -Lưu ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Chú ý về dấu


- Cách lập bảng loại toán NSLĐ


5) HDVN: Xem lại bài tập đã chữa


Ôn tập giờ sau kiểm tra học kỳ
BTVN: Giải bất phương trình sau:


2 2 2 2


1 1 1 1



0


5 6 7 12 9 20 11 30


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×