Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va huong dan cham thi thu mon Toan tuyen sinh vao lop 10 THPT 20202021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> NGHI LỘC NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>Mơn thi: Tốn</b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút khơng kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu 1 </b><i>(2,5 điểm).</i> a) Rút gọn các biểu thức sau:




22
32 6. 3 .


11


<i>A</i>   1 <sub>1</sub> . 4 4


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>




 


  <sub> với </sub><i>x</i>0, <i>x</i>1.
b) Viết phương trình đường thẳng

 

<i>d</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 3

và song song với
đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 3.


c) Giải hệ phương trình:


5 7


2 7 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>Câu 2</b><i> (2,0 điểm).</i> Cho phương trình <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 4 0 (1), (<i>m</i> là tham số)
a) Giải phương trình với <i>m</i>2.



b) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có 2 nghiệm.


c) Với giá trị nào của <i>m</i> để phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i>1; 2 thỏa mãn điều


kiện: (2<i>x</i>1 1)(<i>x</i>22  2<i>mx</i>2 <i>m</i>2 3) 21.


<b>Câu 3</b> <i>(1,5 điểm).</i> Để chuẩn bị cho học sinh trở lại trường sau thời gian nghỉ học
do đại dịch Covid-19, một cơ sở sản xuất thiết bị y tế đã phân công nhiệm vụ cho
hai tổ sản xuất trao tặng khẩu trang kháng khuẩn cho các trường THCS trong
huyện. Ngày thứ nhất cả hai tổ may được 7200 chiếc. Ngày thứ hai tổ một may
vượt mức 15%, tổ hai may vượt mức 12% so với ngày thứ nhất nên cả hai tổ may
được 8190 chiếc khẩu trang để tặng cho các nhà trường cùng chung tay đẩy lùi đại
dịch Covid-19. Hỏi ngày thứ nhất mỗi tổ may được bao nhiêu chiếc khẩu trang?
<b>Câu 4 </b><i>(3,0 điểm). </i>Cho điểm <i>A</i><sub> nằm ngồi đường trịn </sub>

 

<i>O</i> .<sub> Từ </sub><i>A</i><sub> kẻ hai tiếp tuyến</sub>


,


<i>AB AC</i><sub> và cát tuyến </sub><i><sub>ADE</sub></i><sub> tới đường trịn đó (</sub><i>B C</i>, <sub>là tiếp điểm; </sub><i><sub>D</sub></i><sub> nằm giữa </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub>
<i>E</i><sub>). Gọi </sub><i>H</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AO</i><sub> và </sub><i>BC</i>.


a) Chứng minh: Tứ giác <i>ABOC</i> nội tiếp.
b) Chứng minh: <i>AH AO</i>. <i>AD AE</i>. .


c) Tiếp tuyến tại <i>D</i><sub> của đường tròn </sub>

 

<i>O</i> <sub> cắt </sub><i>AB AC</i>, <sub> theo thứ tự ở </sub><i>I</i> <sub> và </sub><i>K</i>.


Qua điểm <i>O</i> kẻ đường thẳng vuông góc với <i>OA</i> cắt <i>AB</i><sub> tại </sub><i>P</i><sub> và cắt </sub><i>AC</i><sub> tại </sub><i>Q</i>.
Chứng minh <i>IP KQ PQ</i>  .


<b>Câu 5 </b><i>(1,0 điểm). </i>Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn <i>a b c</i>  1. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức: <i>P</i> <i>a</i>2 <i>abc</i>  <i>b</i>2 <i>abc</i>  <i>c</i>2 <i>abc</i> 9 <i>abc</i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Họ và tên: ………., Số báo danh: ……….</i>
<b>PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn thi: Tốn</b>


<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>2,5 đ</b>


a) 1,5đ


22
32 6. 3


11


<i>A</i>   16.2 6.3 22


11


  


4 2 3 2 2


   2 2



0,25đ
0,25đ

 

 

 



 





4 1


1 4 4 1


. .


1


1 2 1 1 1 1 1 2 1


4 1 4 1


2 1 2 1


. . 4


1


2 1 2 1


1 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
   <sub></sub>  <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub></sub>  
 

      
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
  

 
 
0,5đ
0,5đ


b) 0,5đ


Gọi phương trình đường thẳng (d) là y = ax + b


Vì (d) song song với đường thẳng y = 2x - 3 nên a = 2 và <i>b</i>3


Vì (d) đi qua M(1; 3) nên thay x = 1, y = 3 và a = 2 vào pt đường thẳng (d) ta
có 3 = 2.1 + b nên b = 1 (TM)


Vậy phương trình đường thẳng (d) là: y = 2x + 1.


0,25đ


0,25đ


c) 0,5đ


5 7 2 10 14


2 7 3 2 7 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


   
 

 
   


 
5 7
17 17
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
 

 


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


 


 <sub> Vậy hệ phương trình có nghiệm (</sub><i><sub>x; y</sub></i><sub>) = (-2; 1)</sub>


0,25đ


0,25đ


<b>Câu 2</b> <b>2,0 đ</b>


a) 0,75đ


Thay m = 2 vào phương trình <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 4 0, rút gọn đưa được về


phương trình: <i>x</i>2 6<i>x</i> 8 0


Giải đúng PT bậc hai và trả lời được: Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm


1 2; 2 4.


<i>x</i>  <i>x</i> 


0,25đ


0,5 đ


b) 0,75đ


Phương trình (1) có 2 nghiệm khi và chỉ khi  ' 0


2 2
' [ (<i>m</i> 1)] (<i>m</i> 4)


     


2 2


2 1 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


     2<i>m</i> 3<sub>. </sub>
' 0



 


3
2 3 0


2


<i>m</i> <i>m</i>


    


.Vậy, để phương trình đã cho có hai nghiệm thì


3
0
2
<i>m</i>
   
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) 0,5đ
c) Với
3
2
<i>m</i>


, áp dụng hệ thức Vi-ét ta có



1 2
2
1 2


2( 1)


. 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2 2 2


2 2( 1) 2 4 0 2 2 2 3 2 2 1 0
<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>    <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i>   <i>x</i>  


2 2


2 2 2 3 2 2 1


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>



     


Theo bài ra ta có (2<i>x</i>11)(<i>x</i>22 2<i>mx</i>2<i>m</i>23) 21


1 2


(2<i>x</i> 1)(2<i>x</i> 1) 21


   


1 2 1 2


4<i>x x</i> 2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 21


    


1 2 1 2
4<i>x x</i> 2(<i>x</i> <i>x</i> ) 20


   


2


4(<i>m</i> 4) 4(<i>m</i> 1) 20


    


2 <sub>4</sub> <sub>1 5</sub>


<i>m</i> <i>m</i>



    


2 <sub>2 0</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


   


Giải phương trình tính được <i>m</i>11 (loại), <i>m</i>2 2 (TMĐK)


Vậy, với <i>m</i>2<sub> thì phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa nãm </sub>(2<i>x</i>11)(<i>x</i>22 2<i>mx</i>2<i>m</i>23) 21


0,25đ


0,25đ


<b>Câu 3</b> <b>1,5 đ</b>


Gọi số khẩu trang mà tổ 1, tổ 2 sản xuất được trong ngày thứ nhất lần lượt là x và y


*


( ,<i>x y N</i> ,<sub>đơn vị: chiếc). </sub>


Lập được phương trình: <i>x y</i> 7200 (1)


Ngày thứ hai, tổ 1 sản xuất hơn ngày thứ nhất là


15



100<i>x</i><sub> (chiếc)</sub>


Ngày thứ hai, tổ 2 sản xuất hơn ngày thứ nhất là


12


100 <i>y</i><sub> (chiếc)</sub>


Ngày thứ hai, cả 2 tổ sản xuất hơn ngày thứ nhất là 8190 - 7200 = 990 (chiếc)


Lập được pt:


15 12


990 5 4 33000
100<i>x</i>100 <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> <sub> (2) </sub>


Từ (1) và (2) ta có hệ pt


7200
5 4 33000


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






 




Giải hệ phương trình tính được x = 4200 (TMĐK); y = 3000 (TMĐK)
Ngày thứ nhất tổ 1 sản xuất 4200 chiếc


Ngày thứ nhất tổ 2 sản xuất 3000 chiếc


0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


<b>Câu 4</b> <b>3,0 đ</b>


0,5đ


Vẽ hình đúng, chính xác


0,5đ


H


D


E
O


C
B


A


2
1
2
1


Q
P


K
I


D


O


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) 1,0đ



Xét tứ giác ABOC có:
0
90


<i>ABO</i> <i>ACO</i>


   <sub> (AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn)</sub>


=> <i>ABO</i> <i>ACO</i>900900 1800<sub>=> Tứ giác ABOC nội tiếp (tứ giác có tổng </sub>
hai góc đối bằng 1800<sub>)</sub>


0,5đ
0,5đ


b) 1,0đ


Vì AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A nên AO là tia phân giác của góc
BAC và AB=AC. Suy ra tam giác cân ABC có đường phân giác AO cũng là
đường cao nên <i>AO</i><i>BC</i><sub> tại H.</sub>


- Tam giác ABO vng tại B có BH là đường cao nên
2


.


<i>AH AO AB</i> <sub> (hệ thức) (1)</sub>
Nối B với D, B với E.


- Xét tam giác ABD và tam giác AEB có
<i>BAE</i>



 chung, <i>ABD</i><i>AEB</i> (Cùng chắn cung BD)
Nên <i>ABD</i> <i>AEB</i>(g.g)


2
.


<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AD AE</i> <i>AB</i>
<i>AE</i> <i>AB</i>   <sub> (2)</sub>
Từ (1), (2) suy ra <i>AH AO AD AE</i>.  .


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


c) 0,5đ


Nối I với O, K với O, D với O


Tam giác APQ cân tại A nên  <i>P</i> <i>Q</i>


Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì  <i>I</i>1 <i>I</i>2;<i>K</i>1<i>K</i>2


Theo tính chất tổng các góc trong tứ giác PQKI:     <i>P</i> <i>Q</i> <i>K</i>  <i>I</i> 3600



0 0


2 2 2 2


2  <i>P</i> 2 <i>I</i>  2 <i>K</i> 360    <i>P</i> <i>I</i>  <i>K</i> 180 <sub> Mà </sub>  <i>P</i> <i>I</i><sub>2</sub> <i>IOP</i>1800
Nên <i>K</i>2 <i>IOP</i>. Xét <i>IOP</i> và <i>OKQ</i>có  <i>P</i> <i>Q</i>, <i>K</i>2 <i>IOP</i> (c/m trên)
suy ra <i>IOP</i>


2


. .


( )


4
<i>PQ</i>
<i>IP KQ</i> <i>OP</i>


<i>OKQ g g</i> <i>OQ</i>


    


Lại có



2 <sub>2</sub>


4. .


<i>IP KQ</i>  <i>IP KQ PQ</i>  <i>IP KQ PQ</i> 



0,25đ
0,25đ


<b>Câu 5</b> <b>1,0 đ</b>


Ta có


2 2<sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub>


<i>a</i> <i>abc a a b c</i>   <i>abc a a b a c</i>  


Áp dụng BĐT Cosi với 2 số dương (<i>a b</i> <sub>) và (</sub><i>a c</i> <sub>) ta có:</sub>


2 <sub>(</sub> <sub>)(</sub> <sub>)</sub> ( ) ( 1)


2 2


<i>a a b a c</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>abc</i>  <i>a a b a c</i>       


Chứng minh tương tự ta có:


2 ( 1)


2
<i>b b</i>
<i>b</i> <i>abc</i>  


;



2 ( 1)


2
<i>c c</i>
<i>c</i> <i>abc</i>  


Do đó ta có:


2 2 2 ( 1) ( 1) ( 1)


2 2 2


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>c c</i>


<i>a</i> <i>abc</i>  <i>b</i> <i>abc</i>  <i>c</i> <i>abc</i>      


Mặt khác, theo BĐT Cosi ta có:


( 1) 1 1


2 2 2 2


<i>a a</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>


<i>abc</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


         


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   


Chứng minh tương tự ta có:


( 1)


;
2


<i>b b</i>


<i>abc</i> <i>b</i>


  ( 1) .


2
<i>c c</i>


<i>abc</i> <i>c</i>


 


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy, ta có: <i>P</i> <i>a</i>2 <i>abc</i>  <i>b</i>2 <i>abc</i>  <i>c</i>2 <i>abc</i> 9 <i>abc</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>6 <i>abc</i>



Mà ta có: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  3(<i>a b c</i>  ) 3;


2
2


6 6


3 3


<i>a b c</i>
<i>abc</i>  <sub></sub>   <sub></sub> 


 


Nên suy ra:


2 5 5 3
3


3
3 3


<i>P</i>   


. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi


1
3
<i>a b c</i>  



Vậy Giá trị lớn nhất của


5 3
3
<i>P</i>


khi và chỉ khi


1
3
<i>a b c</i>  


.


0,25đ


<i>Lưu ý: </i> <i>- Trên đây chỉ mang tính hướng dẫn chấm. </i>


</div>

<!--links-->

×