Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN vật lý</b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>
<i>(33 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 209</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1: 72 km/h bằng?</b>
<b>A. 20 m/s</b> <b>B. 15 m/s</b> <b>C. 10 m/s</b> <b>D. 72000km/s</b>
<b>Câu 2:</b> Một vận động viên điền kinh chạy trên quãng đường dài 1,125 km hết 1,5 phút.
Vận tốc trung bình của vận động viên đó là: Chọn câu trả lời <b>sai:</b>
<b>A. </b>45 km/h <b>B. </b>0,0125 km/h <b>C. </b>12,5 m/s <b>D. </b>0,0125 km/s
<b>Câu 3:</b> Đường từ nhà Nghĩa tới nhà Hưng dài 7,2 km. Nếu đi với vận tốc khơng đổi là 1
m/s thì thời gian Nghĩa đi từ nhà mình tới nhà Hưng là:
<b>A. </b>7,2 phút <b>B. </b>0,5 h <b>C. </b>2 h <b>D. </b>1,5 h
<b>Câu 4: Có 2 lực tác dụng lên vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ</b>
lớn là :
<b>A. 150N</b> <b>B. 0N</b> <b>C. 105N</b> <b>D. 75N</b>
<b>Câu 5:</b> Một học sinh đi xe đạp quanh bờ hồ bơi hình trịn với vận tốc 2 m/s. Biết đường
kính của hồ là 10m. Thời gian bạn đó đi hết 1 vòng quanh hồ là:
<b>A. </b>62,8s <b>B. </b>5s <b>C. </b>20s <b>D. </b>15,7s
<b>Câu 6: Trong thí nghiệm về máy Atút, hệ thống chuyển động thẳng đều khi nào ?</b>
<b>A. Ngay trước khi đi qua vòng K</b> <b>B. Khi mới thêm vật A’</b>
<b>C. Sau khi đi qua vòng K</b> <b>D. Lúc ban đầu chưa có vất A’</b>
<b>Câu 7: Có hai xe máy chạy song song, cùng vận tốc, cùng chiều trên đường cao tốc,</b>
gặp một ô tô đang dừng lại ở bên đường. Phát biểu nào sau đay đúng?
<b>A. Hai xe máy chuyển động so với nhau</b> <b>B. Ơ tơ chuyển động so với hai xe máy</b>
<b>C. Ơ tơ đứng n so với hai xe máy</b> <b>D. Ơ tơ chuyển động so với đường</b>
<b>Câu 8: Một ô tô chuyển động thẳng đều khi lực kéo của động cơ là 1000N. Độ lớn của</b>
lực ma sát lăn lúc này là:
<b>A. lớn hơn 1000N</b>
<b>B. Nhỏ hơn 1000N</b>
<b>C. Chưa thể xác định được, còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố</b>
<b>D. 1000N</b>
<b>Câu 9:</b> Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC với vận tốc 20 km/h. Biết trên đoạn
đường AB người đó đi trong thời gan 10 phút. Trên đoạn đường BC đi trong 20 phút.
<b>A. </b>30 km <b>B. </b>20 km <b>C. </b>40 km <b>D. </b>10 km
<b>Câu 10: Trong trận đấu giữa Đức và Áo ở EURO 2008, Tiền vệ Mai-Cơn BaLack của</b>
đội tuyển Đức sút phạt cách khung thành của đội Áo 30m. Các chuyên gia tính được
vận tốc trung bình của quả đá phạt đó lên tới 108km/h. Hỏi thời gian bóng bay?
<b>A. 1s</b> <b>B. 3,6s</b> <b>C. 1,5s</b> <b>D. 36s</b>
<b>Câu 11: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều</b>
1
3
<b>A. Chuyển động của xe buýt từ Phú Bài lên Huế</b>
<b>B. Chuyển động của thầy Giang đi từ nhà tới trường bằng xe máy</b>
<b>C. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống</b>
<b>D. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất</b>
<b>Câu 12:</b> Một người đi bộ trên đoạn đường s = 3,6 km, trong thời gian t = 40 phút. Vận
tốc của người đó là:
<b>A. </b>5,4 m/s <b>B. </b>14,4 m/s <b>C. </b>15 m/s <b>D. </b>1,5 m/s
<b>Câu 13:</b> Một xe đạp khởi hành từ A đến B với vận tốc 3 m/s. Cũng tại thời điểm đó một
ơ tơ khởi hành đi ngược lại từ B đến A với vận tốc 54 km/h. Sau 2h hai xe gặp nhau.
Khoảng cách AB là:
<b>A. </b>86,4 km <b>B. </b>102 km <b>C. </b>129,6 km <b>D. </b>114 km
<b>Câu 14:</b> Hai xe khởi hành đồng thời tại hai điểm A, B cách nhau s, đi ngược chiều
nhau, với vận tốc mỗi xe là v1, v2. Sau thời gian t, hai xe gặp nhau. Hãy chọn biểu thức
đúng:
<b>A. </b>s = ( v1 + v2 ).t <b>B. </b> <i>s</i>=
<i>v</i><sub>1</sub>+<i>v</i><sub>2</sub>
2 <i>t</i> <b>C. </b> <i>v</i>=
<i>v</i><sub>1</sub>+<i>v</i><sub>2</sub>
2 <b>D. </b>s = ( v1 - v2 ).t
<b>Câu 15: Khi hai lực cân bằng tác dụng lên một vật thì :</b>
<b>A. Vận tốc của vật không thay đổi</b> <b>B. Vật tiếp tục chuyển động đều</b>
<b>C. Vật tiếp tục đứng yên</b> <b>D. Vận tốc của vật giảm xuống</b>
<b>Câu 16:</b> Xe ô tô dang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:
<b>A. </b>Nghiêng người sang phía trái <b>B. </b>Ngã người về phía sau
<b>C. </b>Xơ người về phía trước <b>D. </b>Nghiêng người sang phía phải
Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động
thẳng trên đường là:
<b>A. </b>Chuyển động thẳng.
<b>B. </b>Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động
tròn.
<b>C. </b>Chuyển động tròn.
<b>D. </b>Chuyển động cong.
<b>Câu 18:</b> Một xe ô tô chở hành khách chuyển động đều trên đoạn đường s = 54 km. Với
vận tốc 36 km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó của xe là:
<b>A. </b>75 phút <b>B. </b>1,5 h <b>C. </b>120 phút <b>D. </b>2/3 h
<b>Câu 19: Có 3 bạn Đào, Hồng, Mai cùng đạp xe từ nhà tới trường. Biết vận tốc của 3 bạn</b>
lần lượt là: v§ = 15km/h ; vH = 5m/s ; vM = 0,2km/phót. Hãy chọn cách sắp xếp đúng ?
<b>A. </b>vH > v§ > vM <b>B. </b>v§> vM > vH <b>C. </b>vH< v§ < vM <b>D. </b>v§ > vH > vM
<b>Câu 20: Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm :</b>
<b>A. Cùng độ lớn, ngược chiều</b>
<b>B. Cùng phương, ngược chiều</b>
<b>C. Đặt lên 2 vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. Khi tác dụng </b>
lên một vật thì vận tốc của vật khơng thay đổi.
<b>D. Cùng đặt lên một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn</b>
Chuyển động cơ học là:
<b>A. </b>Sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian.
<b>B. </b>Sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc theo thời gian.
<b>C. </b>Sự thay đổi vận tốc của vật.
<b>D. </b>Sự thay đổi phương, chiều của vật.
<b>A. </b>Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc <b>B. </b>Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
<b>C. </b>Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc <b>D. </b>Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
<b>Câu 23:</b> Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình là 40 km/h từ nhà ga A đến nhà
ga B hết 1h15 phút. Quãng đường từ ga A đến ga B là:
<b>A. </b>50 km <b>B. </b>45 km <b>C. </b>46 km <b>D. </b>32 km
<b>Câu 24: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m. Trong 25m đầu, người ấy đi</b>
hết 10s, quãng đường còn lại mất 15s. Vận tốc của người đó trên từng đoạn đường dốc
và trên cả dốc là:
<b>A. </b>v1 = 2,5m/s; v2= 4m/s; v3 = 5m/s <b>B. </b>v1 = 4m/s; v2= 2,5m/s; v3 = 5m/s
<b>C. </b>v1 = 2,5m/s; v2= 5m/s; v3 = 4m/s <b>D. </b>v1 = 4m/s; v2= 5m/s; v3 = 2,5m/s
<b>Câu 25: Khi có lực tác dụng lên một vật thì vật sẽ:</b>
<b>A. Thay đổi vận tốc</b>
<b>B. Chưa thể khẳng định được, còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố</b>
<b>C. Vật sẽ thay đổi vận tốc hoặc biến dạng</b>
<b>D. Vật sẽ biến dạng</b>
<b>Câu 26: Đặt một cốc nước trên một tờ giấy mỏng, dài trên mép bàn. Cách làm nào sau</b>
đây rút tờ giấy ra mà cốc nước không đổ ?
<b>A. Rút thật nhanh tờ giấy</b>
<b>B. Rút tờ giấy từ từ một cách thật nhẹ nhàng</b>
<b>C. Rút đều tờ giấy</b>
<b>D. Vừa rút vừa xoay tờ giấy</b>
<b>Câu 27:</b> Người lái đò đang ngồi n trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Câu nào
sau đây là đúng?
<b>A. </b>Người lái đò đứng yên so với bờ sơng.
<b>B. </b>Người lái đị đứng n so với dòng nước.
<b>C. </b>Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
<b>D. </b>Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
<b>Câu 28: Cơng thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s</b>1 và s2 là:
<b>A. </b> <i>v</i>=<i>s</i>2
<i>t</i>2
<b>B. </b> <i>v</i>=<i>v</i>1+<i>v</i>2
2 <b>C. </b> <i>v</i>=
<i>s</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1
<b>D. </b> <i>v</i>=<i>s</i>1+<i>s</i>2
<i>t</i>1+t2
<b>Câu 29: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ:</b>
<b>A. Khi quyển sách Vật lý 8 nằm yên trên bàn giáo viên</b>
<b>B. Khi quả bóng lăn trên sân</b>
<b>C. Khi kéo lê bàn giáo viên trên búc giảng</b>
<b>D. Khi quyển sách Vật lý 8 nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng</b>
<b>Câu 30: Một ô tô đang đỗ trong bến xe An Cựu. Trong các vật làm mốc sau đây, đối</b>
với vật làm mốc nào thì ơ tơ xem là chuyển động
<b>A. Ơ tơ khác đang đỗ trong bến</b> <b>B. Bến xe</b>
<b>C. Ơ tơ khác đang rời bến</b> <b>D. Cột điện</b>
<b>Câu 31: Trên hình vẽ sau, hai lực cân bằng là:</b>
1
2
4
5
<b>A. </b> <i><sub>F</sub></i><sub>2</sub> <sub> và</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>5</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>F</sub></i><sub>3</sub> <sub> và</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>5</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>F</sub></i><sub>1</sub> <sub> và</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>4</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>F</sub></i><sub>3</sub> <sub> và</sub> <i><sub>F</sub></i><sub>2</sub>
<b>Câu 32:</b> Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục xe khi xe chuyển động
thẳng trên đường là:
<b>A. </b>Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động
tròn.
<b>B. </b>Chuyển động tròn.
<b>C. </b>Chuyển động thẳng.
<b>D. </b>Chuyển động cong.
<b>Câu 33: Một xe đạp đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe đi với vận tốc 20 km/h,</b>
nửa còn lại đi với vận tốc 30km/h. Hỏi vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng
đường?
<b>A. 10km/h</b> <b>B. 24 km/h</b> <b>C. 25km/h</b> <b>D. 50km/h</b>