Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Tron bo giao an lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.76 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhÇn Mét  VÏ Kỹ Thuật


Chơng I : Bản vẽ các khối hình học



Tiết 1 : Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống
I. Mục tiêu :


- Giúp cho HS biết đợc vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản
xuất và đời sống .


- Giúp học sinh có nhận thức đúng với việc học tập bộ môn vẽ kỹ
thuật .


II . ChuÈn bÞ


1. Giáo viên : Chuẩn bị bản vẽ kỹ thuật và các đồ dùng dạy học ( các
tranh vẽ H1.1 ; 1.2; 1.3 )


2. Học sinh : Đọc trớc bài ở nhà
III . Tiến trình bài giảng :


<b>A. t vấn đề :</b>


Kết hợp với việc cho HS quan sát H1.1 SGK , GV đặt câu hỏi :


Trong giao tiếp hàng ngày , con ngời thờng dùng các phơng tiện khác nhau
để diễn đạt t tởng , tình cảm và truyền đạt thông tin ,vậy các con thấy qua
H1.1 con ngời thờng dùng các phơng tiện gì ?


GV kết luận : Hình vẽ là một phơng tiện quan trọng dùng trong giao tiếp
<b>B. Bài mới :</b>



1. Bản vẽ kỷ thuật đối với sản xuất :
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>Hoạt động1</b>: Tìm hiểu bản vẽ KT
<i> đối với sản xuất .</i>


 GV cho HS quan sát H1.2 và đặt
câu hỏi :


Các sản phẩm và cơng trình xung
quanh chúng ta , để đợc chế tạo
hoặc thi công theo ý muốn của
ng-ời thit k thỡ phi th hin nú


bằng cái gì ?


GV: Ngời công nhân khi chế tạo
các sản phẩm hoặc xây dựng các
công trình thì phải căn cứ vào cái
gỉ?


GV nhn mnh tm quan trng ca
bn vẽ kỹ thuật đối với đời sống .
<b>Hoạt động của HS</b>


HS : Quan sát H 1.2 và trả lời
Ngời thiết kế phải diễn tả chính
xác hình dạng và kết cấu của sản
phẩm , và đầy đủ các thông tin v
thit k



HS: Phải căn cứ vào bản vẽ KT


KL : <b>Bản vẽ KT là ngôn ngữ chung</b>
<b>dùng trong KT</b>


HS ghi KL : Bản vẽ KT là ngôn
<i>ngữ chung dùng trong KT</i>


2. Bn v kỹ thuật đối với đời sống
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bản vẽ
KT đối với đời sống


 GV cho HS quan sát H1.3a và đặt
câu hỏi :


Muốn sử dụng an toàn các đồ
dùng và các thiết bị điện thì ta
cần phải làm gỡ ?


GV nhấn mạnh : Bản vẽ KT
là tài liệu cần thiết cho mỗi sản
phẩm hoặc thiết bị điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS trả lời :


Để sử dụng một cách hiệu quả và an
toàn thì mõi thiết bị phải kèm theo
bản chỉ dẫn hoặc hình vẽ .



<b>-</b> HS ghi vở phần nhấn mạnh của
giáo viên


3. Bản vẽ dùng trong các lÜnh vùc kü thuËt :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu về bản vẽ dùng
trong các lĩnh vực kỹ thuật .


GV cho HS quan sát H1.4 và đặt câu hỏi
:


Em h·y cho biết trong các lĩnh vực kĩ
thuật có cần các trang thiết bị không ?
HÃy lấy VD minh hoạ


HS quan sát H1.4 và trả lời câu hỏi :
HS: Trong các lĩnh vực kỹ thuật rất
cần các trang thiết bị và cơ sở hạ
tầng


<i>VD : Trong cơ khí có máy công cụ,</i>
nhà xởng


Trong giao thông có các phơng tiện
giao thông


<b>C. Tổng kết : </b>



 Hoạt động 4: GV củng cố lại bài học


GV : Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK hoặc nêu câu hỏi để HS trả lời
<b>D. H ớng dẫn BTVN</b> : - Học thuộc ghi nhớ SKG trang 7


- Tr¶ lời các câu hỏi 1-2-3 SKG trang 7


Tiết 2 : Hình chiếu


I. Mục tiêu :


- Giỳp HS hiu đợc thế nào là hình chiếu


- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật .
II. Chuẩn bị :


1. Giáo viên : Chuẩn bị các vật mẫu nh : Bao diêm , khối hình hộp chữ
nhật , bìa cứng gấp thành ba mặt phẳng chiếu và các tranh Hình 2.1 ;
H2.2 ; H2.3 …và các đồ dùng dạy học khác


2. Häc sinh : Chuẩn bị các vật mẫu khối hình hộp chữ nhật
III. Tiến trình bài giảng :


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


HS1 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả lêi c©u hái 1 BTVN


HS2 : Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả câu hỏi 2 BTVN
- HS khác nhận xét  GV đánh gia và cho điểm



<b>B . Đặt vấn đề :</b> Trong cuộc sống , khi ánh sáng chiếu vào một vật thì nó
tạo ra bóng trên mặt đất , mặt tờng … Ngời ta gọi đó là hình chiếu .


<b>C. Dạy học bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hot ng của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1 :</b> Tìm hiểu khái niệm về


<i>h×nh chiÕu </i>


 GV : Cho HS quan sát Hình 2.1
và trả lời câu hỏi :


Khi một vật đợc ánh sáng chiếu vào
trên một mặt phẳng có hiện tợng gì ?


 GV nhấn mạnh : Hình nhận đợc trên
mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật
thể.


GV : Dùng đèn pin chiếu lên vật mẫu
để HS thấy đợc mối liên hệ giữa tia
sáng và bóng của vật đó .


HS : Quan sát H 2.1 và trả lời :
Chúng ta sẽ thấy bóng của nó trên
mặt phẳng.


HS : Ghi lại nhấn mạnhvào vở
HS quan sát để khắc sâu khái niệm



2. C¸c phÐp chiÕu :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu khái niệm các </i>
<i>phép chiếu </i>


GV : Cho HS quan sát Hình 2.1 đặt câu
hỏi : Các em cho biết về đặc điểm các
tia chiếu trong các hình a; b v c


GV nhấn mạnh : Đặc điểm các tia
chiếu kh¸c nhau cho ta c¸c phÐp chiÕu
kh¸c nhau .


GV : Nêu các hiện tợng tự nhiên về
đặc điểm của các tia chiếu : phân kỳ ,
song song ..


HS quan sát hình 2.2 và trả lời
Hình a : Các tia chiếu phân kì
Hình b : Các tia chiếu song song
Hình c : Các tia chiếu vuông góc với
mặt phẳng chiếu .


HS ghi nhấn mạnh của GV vào vở
HS lấy các ví dụ minh họa





3. Các hình chiếu vuông góc :
a) Các mặt phẳng chiếu :


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<b>Hoạt động 3a: </b><i>Tìm hiểu về các mặt </i>
<i>phẳng chiếu .</i>


GV cho HS quan sát H 2.4 và đặt câu
hỏi :


<b>-</b> - Vị trí của các mặt phẳng chiếu
đối với vật thể ?


GV cho HS quan sát mô hình ba mặt
phẳng chiếu và đặt câu hỏi :


+ Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế
nào đối vi ngi quan sỏt ?


HS : Quan sát H2.4 và trả lời câu
hỏi


- Mt phng chiu bng nm ngang
và ở phía dới vật thể , mặt phẳng
chiếu đứng ở phía sau vật thể , mặt
phẳng chiếu cạnh ở bên cạnh vật thể
HS: Mặt chính diện là mặt phẳng
chiếu đứng , mặt nằm ngang là mặt


phẳng chiếu bằng , mặt cạnh bên
phải là mặt phẳng chiếu cạnh.
b) Các hình chiếu và vị trí của các hình chiếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 3b: </b><i>Tìm hiểu về các hình </i>
<i>chiếu vng góc và vị trí các hình </i>
<i>chiếu trên bản vẽ .</i>


- GV cho HS quan sát H 2.4 và gi¶i
thÝch


+ Tên gọi các hình chiếu tơng ứng với
các hớng chiếu , khi đó ta có các hình
chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình
chiếu cạnh.


- GV nêu rõ vì sao phải mở các mặt
phẳng chiếu ( các hình chiếu phải đợc
vẽ trên cùng một bản vẽ )và đặt câu hỏi


 VÞ trí các mặt phẳng chiếu bằng
và chiếu cạnh sau khi gËp ?


 Vì sao phải dùng nhiều hình
chiếu để biểu diễn vật thể mà khơng
dùng một hình chiu ?


HS quan sát H 2.4 và lắng nghe giải
thích



HS trả lời câu hỏi của GV


HS : Mt phẳng chiếu bằng sẽ ở phía
dới mặt phẳng chiếu đứng , mặt
phẳng chiếu cạnh sẽ ở phía phải của
mặt phẳng chiếu đứng


HS : Ngời ta phải dùng ba mặt
phẳng chiếu nh một không gian ba
chiều để thể hiện chính xác vật thể ở
mọi góc độ .


<b>D . Tæng kÕt : </b>


<b>Hoạt động 4</b>: GV yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK và nêu ra
các câu hỏi để HS trả lời .


<b>E. H íng dÉn BTVN : </b>


- GV yªu cÇu HS : Häc thc ghi nhí SGK trang 10
Trả lời câu hỏi 1 -2 -3 sgk trang 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 3 : bài tập thực hành
hình chiếu của vật thể


I. Mơc tiªu : Gióp HS :


1. Biết đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu .
2. Biết đợc cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ .
II . Chuẩn bị :



GV: ChuÈn bÞ dụng cụ : Thớc , êke , compa ..và mô hình cái nêm
HS : Chuẩn bị vật liệu : Giấy khổ A4 ( vẽ sẵn khung tên ) , bút chì , tẩy


.vở bài tập , vở nháp .


III. Tiến trình bài giảng :
<b>A. Kiểm Tra Bài Cũ :</b>


HS1: Trả lời câu hỏi 1 - 2 SGK trang 10 và chữa bài tập phần a SGK
trang 10-11


 HS2: §äc ghi nhí SGK trang 10 và chữa Bài tập phần b SGK tr 10 -11


 HS1 ( BT phần a ) Chọn các đáp án : A- 2 ; B -3 ; C -1


 HS2 ( BT phần b ) 1: Hình chiếu cạnh
2: Hình chiếu đứng
3: Hình chiếu bằng
<b>B. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài :


 GV nêu rõ mục tiêu của bài và trình bày nội dung ( Sgk tr13 ) : Yêu
cầu HS đánh dấu  vào bảng 3.1 và vẽ lại các hình chiếu 1 , 2 ,3 cho
đúng vị trí của chúng ở trên bản vẽ KT.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bi lm :



GV nêu trình tự các bớc tiến hành ( 4 bớc ) và cách trình bày bài làm
trên khổ A4 hoặc trong vở bài tập.


GV lu ý cho HS phần trả lời câu hỏi và phần vẽ hình phải cân đối trên
bản vẽ , khi vẽ phải chia làm 2 bớc : vẽ mờ và tô đậm .


<b>Hoạt đông 3 </b><i>: Tổ chức thực hành :</i>


 GV cho HS lµm bµi và đi từng bàn hớng dẫn cách vẽ , cách sư dơng
c¸c dơng cơ


 GV hớng dẫn cho HS kẻ khung tên và ghi các nội dung cần thiết vào
trong đó sau khi đã hồn thành các phần trên .


a) B¶ng 3.1 b) Vị trí các hình chiếu :


Hớng chiếu
Hình chiếu


A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 


3 


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực hành :
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành


 Sù chuẩn bị của HS



Thực hiện qui trình


Thỏi độ học tập


- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài


- GV thu bài thực hành để chấm điểm , giờ sau trả bài , nhận xét và đánh
giá kết quả .


- Yêu cầu học sinh:


V nh hóy v cỏc hình chiếu của các đồ vật dơn giản nh : cỏi
nún , cỏi ụn


Đọc trớc bài 4 Sgk tr 15


Tiết 4 : Bản vẽ các khối đa diƯn


I. Mơc tiªu : Gióp cho HS :


1. Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp : hình hộp chữ nhật ,
hình lăng trụ đều , hình chóp đều .


2. Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật , hình lăng trụ
đều và hình chóp đều .


II. Chn bÞ :


- GV : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học nh các hình 4.1 ; 4.2 ; 4.3 ; 4.7 và các
khối đa diện nh hình hộp chữ nhật , hình lăng trụ đều , hình chóp đều , mơ


hình ba mặt phẳng chiếu , …


- HS : Chuẩn bị các mẫu vật nh hình hộp chữ nhật (bao diêm , hộp thuốc lá )
Và các đồ dùng học tập nh bút chì , thớc kẻ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Đặt vấn đề :</b> Các tiết trớc , chúng ta đã nghiên cứu về hình chiếu của
vật thể cịn hơm nay chúng ta đi sâu vào các khối đa diện để giúp các
em nhận dạng và đọc đợc bản vẽ v chỳng .


<b>B. Dạy học bài mới : </b>
1. Khối ®a diÖn :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu khối đa diện
- GV cho HS quan sát tranh , mơ hình
các khối đa diện và đặt câu hỏi :


+ Các em cho biết các khối hình học
trên đợc bao bọc bởi các hình gì ?
- GV kết luận lại và cho HS tự kể một
số vật thể có dạng khối đa diện nh bao
diêm , hộp phấn , kim tự tháp …


HS quan sát mơ hình và trả lời câu hỏi
HS : Các khối đa diện trên đợc bao bọc
bởi các hình đa giác phẳng nh hình chữ
nhật và tam giác .


2. H×nh hép chữ nhật :



a) Thế nào là hình hộp chữ nhật ?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 2a</b> : Tìm hiểu về hình hộp
<i>chữ nhật :</i>


- GV cho HS quan sát tranh , mơ hình
hình hộp chữ nhật và đặt câu hỏi :
Các em cho hình hộp chữ nhật này có
mấy mặt và đợc bao bọc bởi các hình
gì ?


- GV gi¶i thÝch về các kích thớc của
hình hộp chữ nhật : chiÌu dµi , chiỊu
réng , chiỊu cao


HS quan sát mơ hình và trả lời câu hỏi
HS : Hình hộp chữ nhật có sáu mặt và
đợc bao bọc bởi các hình chữ nhật .




b) Hình chiếu của hình hộp chữ nhËt


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 2b</b> : Tìm hiểu về hình
<i>chiếu của hình hộp chữ nhật :</i>



- GV đặt mẫu vật hình hộp chữ nhật
trong mơ hình ba mặt phẳng chiếu
bằng bìa cứng , và đặt câu hỏi :
+ Khi ta chiếu hình hộp chữ nhật này
lên mặt phẳng chiếu đứng thì hình
chiếu đứng của nó là hình gì ?


+ Kích thớc của hình chiếu phản ánh
kích thớc nào của hình chữ nhật ?
- GV cho HS làm tơng tự đối với các
hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh .
- GV cho HS điền kết quả vào Bảng
4.1 và ghi lại kết quả lên bảng .


HS quan sát mơ hình và trả lời câu hỏi
HS : Hình chiếu đứng của nó là hình chữ
nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Thế nào là hình lăng trụ đều ?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 3a</b> : Tìm hiểu về hình lăng
<i>trụ đều :</i>


- GV cho HS quan sát tranh , mơ hình
hình lăng trụ đều và đặt câu hỏi :


Các em cho biết khối đa diện này có


mấy mặt và đợc bao bọc bởi các hình
gì ?


- GV kÕt luËn nh Sgk


HS quan sát mơ hình và trả lời câu hỏi
HS : Khối đa diện đó có 5 mặt , các mặt
đáy là các tam giác đều cịn các mặt bên
là các hình chữ nhật bằng nhau .


b) Hình chiếu của hình lăng trụ đều :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 3b</b> : Tìm hiểu về hình chiếu
<i>của hình lăng trụ đều :</i>


- GV đặt mẫu vật hình lăng trụ đều
trong mơ hình ba mặt phẳng chiếu và
u cầu HS trả lời các câu hỏi trong
Sgk


- GV cho HS điền kết quả vào Bảng 4.2
- GV ghi lại kết quả lên bảng


HS quan sỏt mụ hỡnh v trả lời câu hỏi
HS : Hình 1là hình chiếu đứng ( chiều
dài đáy và chiều cao lăng trụ )


Hình 2 là hình chiếu bằng ( chiều dài


đáy và chiều cao đáy )


Hình 3 là hình chiếu cạnh ( chiều cao
đáy và chiều cao lăng trụ )


4. Hình chóp đều :


 Hoạt động 4a : nh hoạt động 3a và 2a


 Hoạt đông 4b : nh hoạt động 3b và 2b
<b>C. Tổng kết : </b>


- Hoạt động 5 : GV củng cố lại bài dạy
+ Cho HS đọc lại ghi nhớ Sgk trang 18
+ Nêu một vài câu hỏi cho HS tr li


- GV trả bài thực hành và nhËn xÐt kÕt qu¶
<b>D. Híng dÉn BTVN : </b>


 Häc thuéc ghi nhí Sgk tr 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết5 : bài tập thực hành
đọc bản vẽ các khối đa diện


I. Mơc tiªu : Gióp cho HS :


 Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện .


 Ph¸t huy trÝ tởng tợng không gian .
II. Chuẩn bị :



1. Giáo viên : Chuẩn bị mô hình các vật thể A , B , C , D ( H×nh 5.2
Sgk )


2. Học sinh : Chuẩn bị đồ dùng học tập , giấy A4 , các dụng cụ vẽ …..
III. Tiến trình bài giảng :


A. KiĨm tra bµi cị :


- GV yêu cầu HS1 cho biết :


+ Thế nào là hình hộp chữ nhật ?


+ Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thớc nào của hình hộp ?
- HS1 ch÷a BT ( Sgk tr 19 )


a)Bản vẽ hình chiếu 1: Biểu diễn hình chóp cụt , có đáy là hình vng .
Bản vẽ hình chiếu 2: Biểu diễn hình lăng trụ , có đáy là hình vng .
Bản vẽ hình chiếu 3: Biểu diễn vật thể có phần dới là hình chúp ct ,


phần trên là hình hộp chữ nhËt .
b) B¶ng 4.4 :


VËt thĨ
B¶n vÏ


A B C


1 



2 


3 


GV có thể đặt các câu hỏi tơng tự cho hình lăng trụ đều và hình chóp đều
<b>B</b>.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài :


 GV nêu rõ mục tiêu của bài và trình bày nội dung ( Sgk tr 20 ) : Yêu
cầu HS đánh dấu  vào bảng 5.1 và vẽ các hình chiéu đứng , chiếu
bằng , chiếu cạnh của một vật thể bất kỳ trong các vật thể A , B , C , D


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài lm (bỏo cỏo thc hnh ) :


GV nêu trình tự các bớc tiến hành ( 4 bớc ) và cách trình bày bài làm
trên khổ A4 hoặc trong vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

( VÝ dơ vỊ các hình chiếu của vật thể D )


<b>Hot ng 3 </b><i>: Tổ chức thực hành :</i>


 GV cho HS làm bài và đi từng bàn hớng dẫn cách vẽ , và kiểm tra các
bớc làm của HS .


 GV hớng dẫn cho HS kẻ khung tên và ghi các nội dung cần thiết vào
trong đó sau khi đã hồn thành các phần trên .


Khung tªn vÏ vào góc phải phía cuối khổ giấy A4 và cách mỗi mép giấy


1cm:


Đọc Bản vẽ Vật liệu Tỉ lệ<sub>2:1</sub> Bài số<sub>2</sub>
Ngời vẽ ( HS ghi họ tên ) Trờng THCS Thăng Long


Lớp 8B
Kiểm tra


140 mm


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực hành :
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành


 Sù chuẩn bị của HS


Thực hiện qui trình


Thỏi độ học tập


- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài


- GV thu bài thực hành để chấm điểm , giờ sau trả bài , nhận xét và đánh
giá kết quả .


- Yêu cầu học sinh : Đọc trớc bài 6 Sgk tr 23 và khuyến khích HS làm mơ
hình các vật thể đã vẽ .


TiÕt 6 : B¶n vÏ các khối trong xoay


I. Mục tiêu : Giúp cho HS :



 Nhận dạng đợc các khối tròn xoay thờng gặp nh : hình trụ , hình nón ,
hình cầu .


 Đọc đợc các bản vẽ có hình dạng hình nón , hình trụ , hình cầu .
II. Chuẩn bị :


- GV : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học nh các hình 6.2 và các khối trịn
xoay nh hình trụ , hình nón , hình cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS : Chuẩn bị các đồ dùng học tập nh bút chì , thớc kẻ ..
III. Tiến trình bài giảng :


A. D¹y häc bµi míi :


Hoạt động của GVvà HS Phần ghi vở của HS
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu khối trịn


<i>xoay </i>


- GV cho HS quan sát mơ hình các
khối trịn xoay và đặt câu hỏi :


+ Các em cho biết các khối hình học
trên đợc tạo ra nh thế nào ?


HS : Để tạo ra hình trụ thì ta quay
hình chữ nhật một vịng quanh trục cố
định



- Để tạo ra hình nón thì ta quay hình
tam giác vng một vòng quanh trục
cố định .


- Để tạo ra hình cầu thì ta quay nửa
hình trịn một vòng quanh trục cố
định .


GV cho HS nhËn xÐt và cho HS điền
vào chỗ trống trong skg .


GV kÕt luËn :


<b>Khối tròn xoay đợc tạo thành khi ta</b>
<b>quay một hình phẳng quanh một </b>
<b>đ-ờng cố định của hình .</b>


1. Khèi trßn xoay :


<b>Khối trịn xoay đợc tạo thành khi ta </b>
<b>quay một hình phẳng quanh một </b>
<b>đ-ờng cố định của hình .</b>


<b>VD :</b> Cái đĩa , cái bát , lọ hoa ..vv..


Hoạt động của GVvà HS Phần ghi vở của HS
<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu hình chiếu


<i>của hình trụ , hình nón , hình cầu - </i>
GV cho HS quan sát mơ hình các khối


trịn xoay và đặt câu hỏi :


+ C¸c em cho biết : các hình chiếu cảu
hình trụ là hình gì ? Nó cho ta biết các
kích thớc nào ?


HS : Hình chiếu đứng là hình chữ nhật
cho ta biết chiều cao và đờng kính mặt
đáy.


Hình chiếu bằng là hình trịn ta biết
đờng kính mặt đáy.


Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật cho
ta biết chiều cao và ng kớnh mt
ỏy.


GV yêu cầu các em vẽ hình và điền


2. Hình chiếu của hình trụ , hình nón ,
hình cầu :


a) Hình trụ


- Hình chiếu đứng là hình chữ nhật cho
ta biết chiều cao và đờng kính mặt đáy.
- Hình chiếu bằng là hình trịn ta biết
đ-ờng kính mặt đáy.


- Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật cho


ta biết chiều cao và đờng kính mặt đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vào bẳng 6.1


i vi hỡnh nún và hình cầu GV
cũng cho các em hoạt đơng tơng tự .
GV cho HS điền vào bảng 6.2


GV cho HS điền vào bảng 6.3
HS : Nêu kết quả


HS khác nhận xét
GV tổng kết lại .


b) Hình nón :


- Hình chiếu đứng là hình tam giác cho
ta biết chiều cao và đờng kính mặt đáy.
- Hình chiếu bằng là hình trịn ta biết
đ-ờng kính mặt đáy.


- Hình chiếu cạnh là hình tam giác cho
ta biết chiều cao và đờng kính mặt đáy.


c) H×nh cÇu :


Cả hình chiếu đng , hình chiếu bằng ,
hình chiếu cạnh đều là hình trịn có cùng
kích thớc .



<b>C . Củng cố :</b>


- GV cho HS nhắc lại hình chiếu của từng hình tròn xoay và cho các
em nêu các kích thớc .


- GV t thờm cỏc câu hỏi để các em trả lời .
<b>D. Hớng dẫn BTVN</b> :


- Häc thuéc lý thuyÕt ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt7 : bµi tËp thùc hµnh


đọc bản vẽ các khối trong xoay


I. Mơc tiªu : Gióp cho HS :


 Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khi trũn xoay


Phát huy trí tởng tợng không gian .
II. ChuÈn bÞ :


1. Giáo viên : Chuẩn bị mơ hình các vật thể A , B , C , D ( Hình 5.2 Sgk )
2. Học sinh : Chuẩn bị đồ dùng học tập , giấy A4 , các dụng cụ vẽ …..
III. Tiến trình bi ging :


A. Kiểm tra bài cũ :


- GV yêu cÇu HS cho biÕt :



+ Hình trụ đợc tạo ra nh thế nào ?


- HS : Hình trụ đợc tạo ra khi ta quay hình chữ nhật quanh một trục cố định
+ Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì
hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng gì ?


- HS : Khi đó hình chiếu đứng là hình chữ nhật , hình chiếu cạnh là hình trịn
- GV yêu cầu HS chữa BT ( Sgk tr 19 )


a)Bản vẽ hình chiếu 1: Hình chỏm cầu .
Bản vẽ hình chiếu 2: Nửa hình trụ.
Bản vẽ hình chiếu 3: Hình đới cầu .
Bản vẽ hình chiếu 4 : Hình nón cụt .
b) Bảng 6.1 :


VËt thĨ


B¶n vÏ A B C D


1 


2 


3 


4 


GV có thể đặt các câu hỏi tơng tự cho hình nón và hình cầu và hình chóp
đều <b>B</b>.Các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Phân tích vật thể H 7.2 để xác định vật thể đợc tạo thành từ các khối
hình học nào bằng cách đánh dấu vào bẳng 7.2




<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài làm (báo cỏo thc hnh ) :


GV nêu trình tự các bớc tiến hành và cách trình bày bài làm trên khổ
A4 hoặc trong vở bài tập.


GV lu ý cho HS


+ Phải đọc kĩ các hình 7.1 và đối chiếu với các vật thể cho trong hình
7.2 , nhận đúng hình dạng sau đó đánh dấu  vào ơ đã chọn trong bảng
7.1


+ Phân tích hình dạng của tng vật thể , xem vật thể đợc cấu tạo từ các
khối hình học nào sau đó đánh dấu  vào ơ đã chọn trong bảng 7.2
<b>Hoạt động 3 </b><i>: Tổ chức thực hành :</i>


 GV cho HS làm bài và đi từng bàn hớng dẫn và kiểm tra các bớc làm
của HS .


 GV hớng dẫn cho HS kẻ khung tên và ghi các nội dung cần thiết vào
trong đó sau khi đã hồn thành các phần trên .


Khung tªn vÏ vào góc phải phía cuối khổ giấy A4 và cách mỗi mép giấy
1cm:



Đọc Bản vẽ Vật liệu Tỉ lệ<sub>2:1</sub> Bài số<sub>3</sub>
Ngời vẽ ( HS ghi họ tên ) Trờng THCS Thăng Long


Lớp 8B
Kiểm tra


140 mm


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực hành :
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành


 Sù chuẩn bị của HS


Thực hiện qui trình


Thỏi độ học tập


- GV hớng dẫn HS cách đánh giá dựa theo mục tiêu của bài


- GV thu bài thực hành để chấm điểm , giờ sau trả bài , nhận xét và đánh
giá kết quả .


<b>-</b> Yêu cầu học sinh:


Đọc trớc bài 8 Sgk tr 29 và vẽ các hình chiếu của các vật thể trên .


Chơng II : Bản vẽ kỹ thuật
Tiết 8 : Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật hình cắt



I . Mục tiêu : Gióp cho HS


1. Biết đợc một số khái niệm về bản vẽ kỹ thuật .
2. Biết đợc khái niệm và cơng cụ của hình cắt .
II . Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giáo viên : chuẩn bị các đồ dùng dạy học nh các tranh vẽ H 8.3 , và một số
mơ hình vật thật .


2. Học sinh : chuẩn bị các đồ dùng học tập và nắm chắc các kiến thức bài
tr-ớc .


III. Nội dung bài giảng :


Hot ng ca GVv HS Phần ghi vở của HS
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái niệm về bản vẽ kỹ


<i>thuËt </i>


- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời :


+ Các em hãy cho biết vai trò của bản vẽ kỹ thuật
đối với sản xuất và đời sống ?


 HS : Các sản phẩm do bàn tay và khối óc
con ngời sáng tạo ra dù lớn hay nhỏ đều gắn
liền với bản vẽ kỹ thuật .


+ Ngời công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo ra
sản phẩm đúng nh thit k ?



HS : Ngời công nhân căn cứ vào bản vẽ kỹ
thuật


<b>- GV kết luận</b> : Bản vẽ KT trình bày các thông tin
<i>kỹ thuật của sản phẩm dới dạng các hình vẽ và </i>
<i>các kí hiệu theo các qui tắc thống nhất và thờng </i>
<i>vÏ theo tØ lÖ . </i>


 HS ghi kÕt luËn vµo vë .


GV : Trong sản xuất có nhiều lĩnh vực kỹ thuật
khác nhau . Các em hãy cho biết các lĩnh vực kỹ
thuật mà mình đã biết qua tiết 1 ?


 HS : C¸c lÜnh vùc kü thuật mà em biết là : Cơ
khí , kiến trúc , xây dựng , quân sự , giao thông
v..v


<b>GV nhấn mạnh</b> : Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có
<i>ngơn ngữ riêng , nên bản vẽ kỹ thuật đợc chia </i>
<i>làm hai loại lớn : +Bản vẽ cơ khí thuộc lĩnh vực </i>
<i>chế tạo máy và thiết bị </i>


<i>+ Bản vẽ xây dựng thuộc lĩnh vực xây dựng các </i>
<i>công trình cơ sở hạ tầng .</i>


HS ghi lại các nhấn mạnh của giáo viên .


<b>Hot ng 2 :</b> Tìm hiểu khái niệm về hình cắt



1. Kh¸i niệm về bản vẽ kỹ
thuật :


Bản vẽ KT trình bày các
thông tin kỹ thuật của sản
phẩm dới dạng các hình vẽ
và các kí hiệu theo các qui
tắc thống nhất và thờng vẽ
theo tỉ lệ .


Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có
ngơn ngữ riêng , nên bản vẽ
kỹ thuật đợc chia làm hai
loại lớn : +Bản vẽ cơ khí
thuộc lĩnh vực chế tạo máy
và thiết bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đặt câu hỏi : Khi học sinh vật muốn thấy rõ
cấu tạo bên trong của hoa , quả , hay nội tạng con
ngời thì ta phải làm thế nào ?


- HS : Ta phải bổ hoa quả đó , hoặc mổ cơ thể
ng-ời .


- GV nhấn mạnh : Vậy để diễn tả các kết cấu bên
<i>trong của chi tiết máy trên bản vẽ kỹ thuật thì </i>
<i>ng-ời ta dùng phơng pháp hình cắt .</i>


- HS : Ghi lại nhấn mạnh vào vở



- GV : Hãy quan sát hình 8.2 a, b, c, d và cho biết
hình cắt của ống lót đợc vẽ nh th no ?


- HS : Căn cứ vào hình vẽ trả lời .


- GV nhấn mạnh : Hình cắt là phần vật thể biểu
diễn ở sau mặt phẳng c¾t


- HS : Ghi lại nhấn mạnh vào vở
<b>Hoạt động 3</b> : Tổng kết


- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ sgk tr 30 và
nêu thêm một số câu hỏi cho HS trả lời .


- GV trả bài thực hành hôm trớc và nhận xét ỏnh
giỏ kt qu .


2 . Khái niệm về hình c¾t :


Vậy để diễn tả các kết cấu
bên trong của chi tiết máy
trên bản vẽ kỹ thuật thì ngi
ta dựng phng phỏp hỡnh
ct .


Hình cắt là phần vật thể biểu
diễn ở sau mặt phẳng cắt.


H



íng dÉn BTVN : Häc thuéc ghi nhớ , trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (sgk tr30)


Tiết 9 : Bản vẽ chi tiết


I. Mục tiêu :


- Nắm đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết .
- Nắm đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản .
II . Chuẩn bị :


1. Giáo viên : Chuẩn bị Hình 9.1 và các đồ dùng dạy học .


2. Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị đầy đủ các đồ
dùng học tập


III. Tiến trình bài giảng :
<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 - 3 Sgk tr30
- Trả lời câu 2 :


Bản vẽ cơ khí sử dụng trong thiết kế , chế tạo , lắp ráp các máy và thiết
bị .


Bản vẽ xây dựng sử dụng trong thiết kế , chế tạo , lắp ráp các công
trình kiến trúc và xây dựng .


- Trả lời câu 3 :



Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt .


 Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật
thể .


<b>B . D¹y häc bµi míi</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo bản vẽ lắp để tạo thành
sản phẩm .


Hoạt động của GVvà HS Phần ghi bảng của GV
<b>-</b> <b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu nội dung của bản vẽ


chi tiÕt


<b>-</b> GV cho HS quan sát hình 9.1 và phân tích
để cho HS hiểu rõ các nội dung đó .


- GV : Các em cho biết ở hình 9.1 thì có những
hình chiếu nào của chiếc ống lót ? Và chúng biểu
diễn cái gì của vËt thĨ ?


<b>-</b> - HS : Gồm có hình chiếu đứng là một hình
cắt , và cịn có một hình chiếu cạnh là hình trịn .
Chúng biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngồi
của vật thể .


<b>-</b> GV nhËn xÐt vµ cho HS ghi vë.


GV giới thiệu cho HS các kích thớc của ống lót


: đờng kính ngồi , đờng kính trong và chiều dài
GV cho HS ghi lại các nhấn mạnh ú .


GV : Trong một bản vẽ chi tiết không thể thiếu các
yêu cầu kỹ thuật .


HS : Nêu các yêu cầu kỹ thuật trong sgk


cng c v khắc sâu nội dung trên GV yêu cầu
HS vẽ sơ đồ 9. 2 vào vở


H×nh biĨu diƠn Kích thớc Yêu cầu kỹ thuËt Khung tªn


<b>Hoạt động 2</b> : Đọc bản vẽ chi tiết


GV hớng dẫn cho HS từng bớc đọc bản vẽ theo
thứ tự trong bảng 9.1


- Bíc 1: Khung tªn


GV u cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 2: Hình biểu diễn


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 3 : Kích thớc


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 4: Yêu cầu kỹ thuật


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó


- Bớc 5 : Tổng hợp


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó


1. Néi dung b¶n vÏ chi tiết :


a) Hình biểu diễn :


<b>-</b> Bản vẽ ống lót gồm
hình cắt và hình chiếu cạnh .
Chúng biểu diễn hình dạng
bên trong và bên ngoài của
vËt thĨ .


b) KÝch thíc :


Bản vẽ ống lót gồm các kích
thớc : đờng kính ngồi , đờng
kính trong và chiều dài .
c) Yêu cầu kỹ thuật gồm chỉ
dẫn gia cơng và sử lí về bề
mặt .


d) Khung tên gồm tên gọi chi
tiết máy , vật liệu , tỉ lệ v.v..


2. Đọc bản vẽ chi tiÕt :
( Sgk tr 32 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C. Củng cố</b> : GV yêu cầu HS


- Nêu lại nội dung của bản vẽ chi tiết
- Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
<b>D. Hớng dẫn BTVN</b> :


- Học thuộc lý thuyết , trả lời câu hỏi 1, 2


- Giờ sau chuẩn bị giấy A4 thực hành và đọc trớc bài thực hành trang 33-34


TiÕt 10 :

Bµi tËp thùc hµnh


Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt


I . Mục tiêu :


 Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình ct .


Có tác phong làm việc theo qui trình .
II . Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 10.1 ( Bản vẽ chi tiết vòng đai )


2. Học sinh : Nắm chắc kiến thức bài trớc và chuẩn bị giấy A4 , bút chì ,
th-ớc kẻ ..


III. Tiến trình bài giảng :


Hot ng ca GVv HS Phần bài thực hành của HS
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài



GV: Ơ bài trớc , các em đã đợc nghiên cứu sâu
về bản vẽ chi tiết , hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng các kiến thức đó trong bài thực hành , đọc
bản vẽ chi tit vũng ai .


GV : trình bày nội dung và trình tự tiến hành .
( sgk tr 33-34 )


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài làm :
GV hớng dẫn học sinh các bớc tiến hành nh
sau :


Bớc 1 : Kẻ bảng theo mẫu nh bài 9( Bảng 9.1)
Bớc 2 : GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ vành đai
theo trình tự sau:


- Khung tªn :
+ Tªn gäi chi tiÕt
+ VËt liƯu


+ TØ lƯ


- H×nh biĨu diễn :
+ Tên gọi hình chiếu
+ Vị trí hình c¾t


- KÝch thíc:


+ KÝch thíc chung cđa chi tiÕt
+ Kích thớc các phần của chi tiết



Bài tËp thùc hµnh


Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có
hình cắt


- Khung tªn :


+ Tªn gäi chi tiÕt : Vành đai
+ Vật liệu : thép


+ Tỉ lệ 1: 2


- Hình biểu diễn :


+ Tên gọi hình chiếu : H×nh
chiÕu b»ng .


+ Vị trí hình cắt : Hình cắt ở
hình chiếu đứng


- KÝch thíc:


+ KÝch thíc chung cđa chi
tiÕt : 140 , 50 , R 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu kỹ thuật :
+ Gia công


+ Xử lí bề mặt




-- Tổng hợp:


+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết
+ C«ng dơng cđa chi tiÕt


<b>Hoạt động 3</b> : Tổ chức thực hành


HS làm theo sự hớng dẫn của GV nh trên
<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực
<i>hành</i>


- GV nhËn xÐt vÒ giê thùc hµnh .


- GV hớng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào
mục tiêu của bài .


- GV thu bài về chấm , tiết sau trả bài và nhận
xét đánh giá kết quả.


- GV yêu cầu HS đọc trớc bài 11 Sgk .


50 , đờng kớnh hai l l
12




- Yêu cầu kỹ thuật :



+ Gia công ( làm tù cạnh )
+ Xử lí bề mặt ( mạ kẽm )
- - Tổng hợp:


+ Mô tả hình dạng và cấu tạo
chi tiết ( Phần giữa là nửa hình
trụ tròn , hai bên là các hình
hộp chữ nhật có lỗ tròn )
+ C«ng dơng cđa chi tiÕt


( Dùng để ghép nối các chi tiết
hình trụ với các chi tiết khác )


TiÕt 11 : BiĨu diƠn ren



<b>I. Mơc tiªu :</b>


o Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết


o Biết đợc qui ớc vẽ ren .
<b>II. Chuẩn bị</b> :


1. Gi¸o viên : chuẩn bị hình 11.1 , Hình 11.4 và c¸c mÉu vËt nh èc vÝt , bót bi
cã ren ..


2. Học sinh : chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập .
<b>III .Tiến trình bài giảng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của GVvà HS Phần ghi bảng của GV
Đặt vấn đề : Xung quanh cuộc sống của chúng



ta cã rÊt nhiÒu chi tiÕt cã ren , vậy công dụng
của chúng là gì và các qui ớc về ren nh thế nào
thì tiết học này chóng ta sÏ nghiªn cøu .


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu các chi tiết có sử
<i>dụng ren </i>


GV : Cho HS quan s¸t mÉu vËt ( èc , vÝt ) và
mô tả về ren .


GV : Vy cụng dụng của chúng là gì ?
HS : Dùng để ghép nối các chi tiết với nhau
GV : Cho HS lấy các VD về các chi tiết có sử
dụng ren


HS : Chai , lọ , bóng đèn trịn vv..


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu các qui ớc về ren
GV : Cho HS quan sát ren và nhấn mạnh :


Ren có kết cấu phức tạp nên các loại ren đều
đ-ợc vẽ theo một qui ớc .


GV : Cho HS quan s¸t c¸c chi tiÕt cã sư dụng
ren ngoài và giới thiệu phần a


GV : Vậy các em cho biết ren ngồi có đặc
điểm gì ?



HS : Ren ngồi : là ren đợc hình thành ở mặt
ngồi của chi tiết.


GV cho HS quan sát mẫu vật và yêu cầu HS chỉ
rõ các đờng chân ren , đỉnh ren , đờng kính
ngồi , đờng kính trong ,….


HS tr¶ lêi


HS : Điền vào chỗ trống trong sgk tr 36
GV yêu cầu HS nêu đáp án và gọi HS khác
nhận xét


GV : Cho HS quan s¸t chi tiÕt cã ren trong vµ
nhËn xÐt


GV cho HS điền vào chỗ trống trong sgk tr 36
GV yêu cầu HS nêu đáp án và gọi HS khác
nhận xét .


<b>Hoạt động 3</b> : Ren bị che khuất
GV cho HS quan sát Hỡnh 11.1


GV nêu qui ớc vẽ ren trục hoặc ren lỗ trong
tr-ờng hợp bị che khuất .


1. Chi tiÕt cã ren :


- Rất nhiều chi tiết sử dụng
ren trong thực tế nh bóng


đèn , ốc vít , chai ,lọ v.v
- Ren dùng để ghép nối các
chi tiết với nhau


2/ Qui íc vÏ ren :


a/ Ren ngoài : ( ren trục )là
ren đợc hình thành ở mặt
ngồi của chi tiết .


b/ Ren trong ( ren lỗ ) là ren
đợc hình thành ở mặt trong
của lỗ.


3/Ren bÞ che khuÊt :


Khi ren trục hoặc ren lỗ bị
che khuất thì các đờng đỉnh
ren , chân ren , giới hạn ren..
đều đợc vẽ bằng nét đứt .
<b>C/ Củng cố</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV cho HS đọc phần có thể em cha biết .
<b>D / H ớng dẫn BTVN</b> :


- Häc thuéc lý thuyÕt ; trả lời các câu hỏi trong sgk
- Làm bt trong sgk tr 37 -38


- Chuẩn bị giấy A4 và các đồ dùng cho tiết sau thực hành .



TiÕt 12 : Bµi tËp thùc hµnh



Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
I . Mục tiêu :


 Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.


 Cã t¸c phong làm việc theo qui trình .
II . Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 12.1 ( Bản vÏ chi tiÕt c«n cã ren )


2. Häc sinh : Nắm chắc kiến thức bài trớc và chuẩn bị giấy A4 , bút chì ,
th-ớc kẻ ..


III. Tiến trình bài giảng :


Hot ng ca GVv HS Phn bài thực hành của HS
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


GV: Ơ bài trớc , các em đã đợc nghiên cứu sâu
về các chi tiết có ren , hôm nay chúng ta sẽ vận
dụng các kiến thức đó trong bài thực hành , đọc
bản vẽ chi tit cú ren .


GV : trình bày nội dung và trình tự tiến hành .
( sgk tr 39- 40 )


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài làm :
GV hớng dẫn học sinh các bớc tiến hành nh


sau :


Bớc 1: Kẻ bảng theo mẫu nh bài 9( Bảng 9.1 )
Bớc 2 : GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ chi tiết cơn
có ren theo trình tự sau:


- Khung tªn :
+ Tªn gäi chi tiÕt
+ VËt liƯu


+ TØ lƯ


Bµi tËp thùc hµnh


Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
có ren


- Khung tªn :


+ Tªn gäi chi tiÕt : C«n cã ren
+ VËt liƯu : thÐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hình biểu diễn :
+ Tên gọi hình chiếu
+ Vị trí hình cắt


- Kích thớc:


+ KÝch thíc chung cđa chi tiÕt
+ KÝch thíc c¸c phần của chi tiết



- Yêu cầu kỹ thuật :
+ Gia công


+ Xử lí bề mặt


-- Tổng hợp:


+ Mô tả hình dạng và cấu tạo chi tiết
+ C«ng dơng cđa chi tiÕt


<b>Hoạt động 3</b> : Tổ chức thực hành


HS làm theo sự hớng dẫn của GV nh trên
<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực
<i>hành</i>


- GV nhËn xÐt vÒ giê thùc hµnh .


- GV hớng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào
mục tiêu của bài .


- GV thu bài về chấm , tiết sau trả bài và nhận
xét đánh giá kết quả.


- GV yêu cầu HS đọc trớc bài 13 Sgk .


- H×nh biĨu diễn :



+ Tên gọi hình chiếu : Hình
chiếu cạnh .


+ Vị trí hình cắt : Hình cắt ở
hình chiếu đứng


- KÝch thíc:


+ Réng 18 , dµi 10


+Đầu lớn 18 , đầu bé 14
+Kích thớc ren : M8.1


Ren hệ mét , đờng kính d =8
b-ớc ren l 1




- Yêu cầu kỹ thuật :
+ Gia c«ng ( t«i cøng )
+ Xư lÝ bỊ mặt ( mạ kẽm )
- - Tổng hợp:


+ Mô tả hình dạng và cấu tạo
chi tiết (Côn dạng hình nón cụt
, có lỗ ren ở giữa )


+ Công dơng cđa chi tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TiÕt 13 : Bản vẽ lắp




I. Mục tiêu :


Biết dợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp


Bit c cách đọc bản vẽ lắp đơn giản
II. Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 13.1 ; Hình 13.3 và 13.4 các mẫu vật nh bộ
vòng đai .


2. Học sinh : chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập .
III. Tiến trình bài giảng :


A/ Trả bài và nhận xét về kết quả bài thực hành tiết trớc .
B/ Dạy học bài mới :


Hot động của GVvà HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1 :</b> Tìm hiểu về nội dung bản vẽ lắp


GV cho HS quan sát mẫu vòng đai đã đợc tháo
rời các chi tiết đẻ xem hình dạng , kết cấu , và
lắp lại để HS nắm đợc sự quan hệ giữa các chi
tiết . GV yêu cầu HS quan sát Hình 13.1 và đặt
câu hỏi :


+ Bản vẽ lắp gồm có những hình chiếu nào ?
+ Mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào ?


HS : Bản vẽ lắp gồm có hai hình chiếu .


Hình chiếu đứng gồm có các chi tiết : Vịng
đai , bu lơng , đai ốc , vịng đệm …


Hình chiếu bằng gồm có đai ốc , vịng đệm …
GV: Các kích thớc trên bản vẽ có ý nghĩa gì ?
HS : Chiều dài 140 , rộng 50 , khoảng cách giữa
hai lỗ là 110 , độ dày 10 , đờng kính trong Φ50
đờng kính ngồi Φ78


GV tiếp tục cho HS đọc bản vẽ với các nội
dung còn lại nh khung tên , bảng kê chi tiết …
HS : quan sát Hình 13.1 và c


+ Hình biểu diễn :gồm hình chiếu và hình cắt
+ KÝch thíc: gåm c¸c chi tiÕt chung cđa bé vòng
đai , kích thớc lắp của các chi tiết


+ Bảng kê : gồm số thứ tự , tên gọi chi tiết


Khung tên : gồm tên gọi sản phÈm , tØ lƯ , kÝ hiƯu
, c¬ së thiÕt kÕ …..


GV : Tỉng kÕt cho HS ghi vµo vë


Để củng cố , GV yêu cầu HS nêu lại các nội
dung bản vẽ lắp .


1. Nội dung bản vẽ lắp :


- Bản vẽ lắp diễn tả hình


dạng , kết cấu của một sản
phẩm và vị trí tơng quan giữa
các chi tiết máy của sản


phẩm.


- Các nội dung của bản vẽ lắp
+ Hình biểu diễn :gồm hình
chiếu và hình cắt


+ KÝch thíc: gåm c¸c chi tiÕt
chung cđa bé vòng đai , kích
thớc lắp của các chi tiết


+ Bảng kê : gồm số thứ tự ,
tên gäi chi tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 2</b> : Đọc bản vẽ lắp


GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ lắp theo trình tự :
- Bớc 1: Khung tên


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 2: Bảng kê


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 3 : Hình biểu diễn


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 4: Kích thớc



GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 5 : Phân tích chi tiết


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
- Bớc 6 : Tổng hợp


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
<b>GV nhấn mạnh phần chú ý Sgk </b>–<b>tr 43 </b>


2. §äc bản vẽ lắp : Sgk-tr 42


Chú ý : Sgk tr 43


C. Cñng cè :


 GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ Sgk – tr 43


 GV yêu cầu học sinh đọc phần chú ý một lần nữa ( Sgk – tr 43 )
D . H ớng dẫn BTVN :


- Häc thuéc lý thuyÕt , tr¶ lêi c©u hái 1, 2 Sgk – tr 43


- Giờ sau chuẩn bị giấy A4 thực hành và đọc trớc bài thực hành trang 44- 45.


TiÕt 14 : Bµi tËp thùc hµnh


Đọc bản vẽ lắp đơn giản
I . Mục tiêu :



 Đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản .


 Ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí .
II . Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 14.1 ( Bản vẽ lắp bộ ròng rọc )


2. Học sinh : Nắm chắc kiến thức bài trớc và chuẩn bị giấy A4 , bút chì ,
th-ớc kẻ ..


III. Tiến trình bài giảng :


Hot ng ca GVv HS Phn bài làm thực hành của HS
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


GV: Ơ bài trớc , các em đã đợc nghiên cứu về
nội dung và cách đọc bản vẽ lắp, tiết này chúng
ta sẽ vận dụng các kiến thức đó trong bài thực


<b>Bµi tËp thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hành , đọc bản vẽ lắp .


GV : trình bày nội dung và trình tự tiến hành .
( sgk tr 44 )


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài làm :
GV hớng dẫn học sinh các bớc tiến hành nh
sau :



Bíc 1: KỴ bảng theo mẫu nh bài 13
( Bảng 13.1 )


Bc 2 : GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ chi tiết cơn
có ren theo trình tự sau:


- Khung tên :


+ Tên gọi sản phẩm
+ Tỉ lệ bản vẽ


- Bảng kê :


Tên gọi chi tiết và số lợng chi tiết


- Hình biểu diễn :


+ Tên gọi hình chiếu và hình cắt


- Kích thớc:


+ Kích thớc chung của sản phẩm
+ KÝch thíc chi tiÕt


- Ph©n tÝch chi tiÕt :
+ Vị trí các chi tiết


-Tổng hợp :


+ Trình tự tháo , lắp



+ Công dụng của sản phẩm


<b>Hoạt động 3</b> : Tổ chức thực hành


HS làm theo sự hớng dẫn của GV nh trên
<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực
<i>hành</i>


- Khung tên :


+ Tên gọi sản phẩm ( Bộ ròng
räc )


+ TØ lƯ b¶n vÏ ( 1: 2 )
- Bảng kê :


Tên gọi chi tiết và số lợng chi
tiết


+ Bánh ròng rọc (1)
+ Trục (1)


+ Móc treo (1)
+ Giá (1)


- Hình biểu diễn :


Hỡnh chiếu đứng có cắt cục bộ
và hình chiếu cạnh .



- KÝch thíc:


+ Cao 100 , réng 40 , dµi 75
+ 75 và 60 của bánh ròng
rọc .


- Ph©n tÝch chi tiÕt :


+ Vị trí các chi tiết : Tô màu
cho các chi tiết ( để phân biệt
các chi tiết theo thứ tự )


- Dũa hai đầu trục tháo cụm
2 -1 . Sau đó dũa đầu móc treo
tháo cụm 3 - 4


- Lắp cụm 3 – 4 và tán đầu
móc treo , sau đó lắp cụm 1- 2
Và tán hai đầu trục


+ Công dụng của sản phẩm :
Dùng để nâng vật lên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhËn xÐt vỊ giê thùc hµnh .


- GV hớng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào
mục tiêu của bài .


- GV thu bài về chấm , tiết sau trả bài và nhận


xét đánh giá kết quả.


- GV yêu cầu HS đọc trớc bài 15 Sgk .


Tiết 15 : Bản vẽ nhà


I. Mục tiêu :


 Biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.


 Nắm đợc một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản
vẽ nhà .


 Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản .
II. Chun b :


1. Giáo viên : chuẩn bị hình 15.1 và bảng 15.1
2. Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. Nhận xét và đánh giá kết quả bài thực hành
B . Dạy học bài mới :


Hoạt động của GVvà HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung bản vẽ nhà :</b>


GV : Cho HS quan sát phối cảnh nhà một tầng ,
sau đó xem bản vẽ nhà , Gv đặt các câu hỏi :
+ Mặt đứng có hớng nhìn từ phía nào của ngôi
nhà , mặt đứng diễn tả mặt nào của ngơi nhà ?
HS : Mặt đứng có hớng nhìn từ phía chính diện


của ngơi nhà , mặt đứng diễn tả mặt ngồi phía
trớc của ngơi nhà ?


GV : Đặt các câu hỏi tơng tự dối với mặt bằng và
mặt cắt cho HS trả lời


GV tổng kÕt c¸c néi dung nh Sgk


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về kí hiệu , qui ớc một


I. Nội dung bản vẽ nhà : Sgk


a) Mt bng là hình cắt mặt
bằng của ngơi nhà , diễn tả vị
trí , kích thớc : tờng , vách ,
cửa đi , cửa sổ , các thiết bị
đồ đạc …


b)Mặt đứng : là hình chiếu
vng góc các mặt ngồi của
ngơi nhà lên mặt phẳng chiếu
đứng hoặc mặt phẳng chiếu
cạnh để biểu diễn hình dạng
bên ngồi của nhơi nhà .
c) Mặt cắt là hình cắt có mặt
phẳng cắt song song với mặt
phẳng chiếu đứng hoặc chiếu
cạnh …


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>sè bộ phận của ngôi nhà </i>



GV : Cho HS quan sát Bảng 15.1 và giải thích
từng mục ghi trong bảng , nói rõ ý nghĩa từng ký
hiệu của cửa đi một cánh , cửa đi hai cánh , cửa
sổ đơn …….


GV đặt câu hỏi cho HS trả lời :


Các kí hiệu trong bảng 15.1 diễn tả các bộ phận
nào của ngơi nhà ở các hình biểu diền nào ?
<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu cách đọc bản vẽ nhà
GV cho HS quan sát bảng 15.2


GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ nhà theo trình tự :
- Bớc 1: Đọc khung tên


GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
HS : + Tên gọi ngôi nhà : Nhà một tầng
+ Tỉ lệ bản vẽ : 1:100


- Bíc 2 : §äc h×nh biĨu diƠn


GV u cầu HS nêu các nội dung trên đó
+ Tên gọi hình chiếu : mặt đứng


+ Tên gọi mặt cắt : Mặt cắt A-A , mặt
b»ng


- Bíc 3: §äc kÝch thíc



GV yêu cầu HS nêu các nội dung trên đó
+ Kích thớc chung : 6300, 4800, 4800
+ Kích thớc từng bộ phận


- Bíc 4 : Đọc các bộ phận


GV yờu cu HS nờu các nội dung trên đó nh số
phịng số cửa đi và cửa sổ và hình các bộ phận
khác …….


Gv : tæng kÕt nh trong sgk


phận của ngôi nhà ( Sgktr47)


III . Đọc bản vẽ nhµ :
( Sgk tr 48 )


Ghi nhí : Sgk tr 49
<b>C. Cđng cè</b> :


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong sgk tr 49.


- GV nhấn mạnh để bổ sung cho bản vẽ nhà thì ngời ta thờng dùng hình
chiếu phối cảnh của ngôi nhà .


- Cần luyện tập đọc nhiều để nâng cao kỹ năng đọc bản vẽ .
<b>D. H ớng dẫn BTVN</b> :


- Häc thuéc lý thuyÕt .



- Trả lời câu hỏi 1-2-3 Sgk tr 49


- Chuẩn bị giấy A4 và các dụng cụ cho bài thực hµnh giê sau .


TiÕt 16 : Bµi tËp thùc hµnh


Đọc bản vẽ nhà đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đọc đợc bản vẽ nhà đơn giản .


- Ham thích , tìm hiểu bản vẽ xây dựng .
II . Chn bÞ :


1. Giáo viên : Chuẩn bị mơ hình ba chiều của nhà ở
2. Học sinh : Chuản bị giấy A4 , các đồ dùng


III. TiÕn trình bài giảng


Hot ng ca GVv HS Phn bài làm thực hành của HS
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


GV: Ơ bài trớc , các em đã đợc nghiên cứu về
nội dung và cách đọc bản vẽ nhà đơn giản , tiết
này chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức đó trong
bài thực hành , đọc bản vẽ nhà đơn giản .


GV : tr×nh bày nội dung và trình tự tiến hành .
( sgk tr 50 )


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu cách trình bày bài làm :


GV hớng dẫn học sinh các bc tin hnh nh
sau :


Bớc 1: Kẻ bảng theo mẫu nh bài 15
( Bảng 15.2 )


Bc 2 : GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ nhà theo
trình tự sau:


- Khung tªn :


+ Tên gọi ngôi nhà
+ Tỉ lệ bản vẽ
- Hình biểu diễn :


+ Tên gọi hình chiếu
+ Tên gọi mặt cắt


- KÝch thíc:


+ KÝch thíc chung


+ KÝch thíc tõng bé phËn


- Các bộ phận :
+ Số phòng.


+ Số cửa đi và cửa sổ.
+ Các bộ phận khác .



Bài tập thực hành


Đọc bản vẽ nhà đon giản


- Khung tên :


+ Tên gọi ngôi nhà : Nhà ở
+ Tỉ lệ bản vÏ : 1:100
- H×nh biĨu diƠn :


+ Tên gọi hỡnh chiu : mt
ng , B


+ Tên gọi mặt cắt :mặt cắt
A-A , mặt bằng


- Kích thớc:


+ KÝch thíc chung1020, 6000 ,
5900


+ KÝch thíc tõng bộ phận
Phòng ngủ : 3000 3000
Hiên : 1500 3000


Khu phơ 3000 3000
NỊn chÝnh cao : 800
Têng cao : 2900
M¸i cao : 2200



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> <b>Hoạt động 3</b> : Tổ chức thực hành
HS làm theo sự hớng dẫn của GV nh trên
<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực
<i>hành</i>


- GV nhËn xÐt vỊ giê thùc hµnh .


- GV hớng dẫn HS đánh giá bài làm dựa vào
mục tiêu của bài .


- GV thu bài về chấm , tiết sau trả bài và nhận
xét đánh giá kết quả.


- GV yªu cầu HS chuẩn bị cho bài ôn tập .


Tiết 17 : Tổng kết và ôn tập


<b>phần một - vÏ kü tht</b>
I. Mơc tiªu :


- Hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu và các
khối hình học .


- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp và bản vẽ nhà .
II . Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 1 : sơ đồ tóm tắt nội dung
2. Học sinh : ơn lại các kiên thức đã học ở bài trớc
III. Tiến trình bài giảng



<b>Hoạt động 1 : Hệ thống hố kiến thức </b>


GV cho HS quan sát Hình 1 : Sơ đồ tóm tắt nội dung phần vẽ kỹ thuật và yêu
cầu HS nêu lại các nội dung chính của từng phần trên đó


B


¶n


v


Ï


k


ü


th


u


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động 2 : Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập trong Sgk tr 52-53
<b>Đáp án bài 1 : (Bảng 1)</b>


A B C D


1


2



3


4


5


<b>Đáp án bài 2 : (Bảng 2) :</b>


Vật thể
Hình chiếu


A B C


§øng 3 1 2


B»ng 4 6 5


Cạnh 8 8 7
<b>Đáp án bài 3 : (</b>Bảng 3)


<b>Hình dạng khối </b> A B C


H×nh trơ 


H×nh hép 


H×nh chãp cơt


<b>(</b>Bảng 4)



<b>Hình dạng khối </b> A B C


H×nh trơ 


H×nh nãn cơt 


H×nh chám cÇu 


<b>Hoạt động 2 :</b> GV nêu trọng tâm của bài kiểm tra phần một – Vẽ kỹ thuật
Phần lý thuyết : các câu hỏi trong Sgk


Phần bài tập : - Xác định các loại hình chiếu ( điền vào bảng ).


- Xác định các loại khối hình đa diện ( điền vào bảng ).
- Xác định các loại khối hình trịn xoay ( điền vào bảng ).
- Vẽ hình chiếu cịn lại của vật thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

PhÇn

Hai

:

C¬ KhÝ



<b>Tiết 19</b>

: Vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sống .



I. Mơc tiªu :


- Giúp cho HS biết đợc vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống .
- Giúp học sinh biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và qui trình tạo
ra sản phẩm cơ khí .


II . Chn bÞ


1. Giáo viên chuẩn bị tranh vẽ H17.1 và các đồ dùng dạy học cần thiết .


2. Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .


III. Tiến trình bài giảng :
A. Đặt vấn đề :


Tữa xa con ngời đã biết vận dụng bộ não đầy trí tuệ và đôi tay khéo léo để
sáng tạo ra các loại máy móc từ đơn giản đến phức tạp nhằm giảm nhẹ sức
lao động của con ngời và nâng cao nng sut lao ng .


B. Dạy học bài mới :


Hot động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trị của cơ


<i>khÝ :</i>


GV cho HS quan sát Hình 17.2 và yêu
cầu HS cho biết máy giúp ích gì cho
con ngời ?


HS : máy làm giảm nhẹ sức lao động
của con ngời và tăng năng suất .


GV : nhÊn m¹nh hầu hết các máy là do
ngành cơ khí chế t¹o ra .


GV tỉng kÕt nh Sgk.
HS ghi vë


Hoạt động 2 : Nghiên cứu các sản phẩm



I.Vai trò của cơ khí :


C khớ cú vai trũ quan trọng trongt sản
xuất và trong đời sống :


- Cơ khí tạo ra các máy và các phơng
tiện thay lao động thủ cơng thành lao
động bằng máy móc nhằm nâng cao
năng suất lao động


- Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt
của con ngời trở nên nhẹ nhàng và thú
vị hơn .


- Nhờ có cơ khí con ngời có thể chiếm
lĩnh đợc không gian và thời gian .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>quanh ta :</i>


GV cho HS kể tên các sản phẩm cơ khớ
n gin trong thc t cuc sng


HS : máy khâu , ôtô , quạt ..
GV cho Hs quan sát Hình 17.2 và yêu
cầu HS lấy các VD minh hoạ cho các
lĩnh vực máy cơ khí .


- Máy khai thác : máy khoan dầu .
- Máy vận chuyển : Ô tô



- Máy gia công : Máy cắt gọt kim loại
- Máy trong sinh hoạt : tủ lạnh


- Máy điện : quạt trần


- Máy nông nghiệp : máy cày
HS : Vẽ hình 17. 2 vµo vë


Hoạt động 3 : Tìm hiểu về q trình
<i>hình thành sản phẩm cơ khí .</i>


<b>GV nhấn mạnh</b> : Muốn tạo ra sản
phẩm cơ khí thì từ nguyên vật liệu phải
trải qua một quá trình gia công để tạo
thành chi tiết , và chúng lắp ráp với
nhau tạo thành sản phẩm .


GV cho HS điền vào chố trống để hiểu
rõ quá trình tạo ra chiếc kìm .


GV : khái qt q trình hình thành
sản phẩm cơ khí qua sơ đồ Sgk –tr 59
HS : Đọc ghi nhớ Sgk – tr 59


Xung quanh cuéc sèng chóng ta có rất
nhiều sản phẩm cơ khí


Máy khai thác : máy khoan dầu .
Máy vận chuyển : Ô tô



Máy gia công : Máy cắt gọt kim loại
Máy trong sinh hoạt : tủ lạnh


Máy điện : quạt trần


Máy nông nghiệp : máy cày


III. Sn phm c khí đợc hình thành nh
thế nào ?


Ghi nhí : Sgk – tr 59


C. Cñng cè :


- GV cho Hs nhắc lại ghi nhớ và


- GV yêu cầu HS lÊy c¸c VD vỊ m¸y trong thùc tÕ cc sèng .
D . H íng dÉn BTVN :


- Häc thuéc lý thuyết
- Trảlời câu hỏi 1-2-3


Chơng III : Gia công cơ khÝ



TiÕt20 : VËt liƯu c¬ khÝ



I . Mơc tiªu :


- Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến .


- Biết đợc tính chất cơ bảnn của vật liệu cơ khí .
II. Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị Hình 18.1 và các mẫu vật nh gang , thép , đồng ….
2. Học sinh : Nắm vững các kiến thức bài trớc , chuẩn bị Hình 18.1 và các


mẫu vật nh gang , thép , đồng ….


thÐp Ph«i


kim Hai mákìm


Chiếc
kìm
Chiếc kìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

II. Tiến trình bài giảng:
A. Kiểm tra bài cũ :


+ HS1: Trả lời câu hỏi 1 - 2 Sgk /tr59
+ HS2 : Trả lời câu hỏi 2-3 Sgk /tr59
B. Dạy học bµi míi :


Hoạt động của HS và GV Phần ghi bảng của GV
Hoạt động 1 : Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ


biÕn .


GV cho HS quan sát mẫu vật và nhấn mạnh :
+Căn cứ vào nguồn gốc , cấu tạo , tính chất , vật


liệu cơ khí đợc chia làm hai nhóm: Vật liệu kim
loại và vật liệu phi kim loại .


Hoạt động 1a: Tìm hiểu về vật liệu kim loại
GV cho HS trả lời câu hỏi trong sgk:


+Quan sát chiếc xe đạp , em hãy cho biết những
chi tiết bộ phận nào của xe đợc làm bằng kim
loại ?


HS : Khung xe , vành , trục , ..


GV cho HS quan sát Hình 18.1 và nhấn mạnh
nh trong sgk .


GV tiếp tục cho HS quan sát mẫu vật là gang và
thép và giới thiệu về kim loại đen


GV : Theo cỏc em ngời ta căn cứ vào đâu để
phân biệt gang v thộp ?


HS : Căn cứ theo tỉ lệ cácbon và các nguyên tố
tham gia .


GV nờu c điểm của gang và thép .


- GV nhấn mạnh : Ngồi kim loại đen thì các
kim loại cịn lại chủ yếu là kim loại màu nh
nhôm Al và ng Cu



- GV nêu các t/c của Kl màu


- Kim loại màu dẫn nhiệt tốt , dẫn điện tốt ,
chống mài mòn cao


HS : Điền các KL thích hợp vào bảng Sgk


Hot ng 1b: Tỡm hiu về vật liệu phi kim loại
GV cho Hs nêu các t/c của vật liệu phi KL.
Gv giới thiệu về chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt
rắn


HS : Điền những v/l thích hợp vào bảng .
Gv : Cho HS kể tên các S/p làm bằng cao su .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất cơ bản ca vt


I . Các vật liệu cơ khí phổ
biến .


1. Vật liệu kim loại :


a) Kim loại đen : thành phần
chủ yếu là sắt (Fe ) và cácbon
(C) . Tuỳ theo tỉ lệ cácbon và
các nguyên tố tham gia mà ta
chia KL đen thành hai loại là
gang và thép .


-Nếu tỉ lệ cacbon  2,14



 Gäi lµ thÐp .


-NÕu tØ lƯ cacbon  2,14


 Gäi lµ gang .
b) Kim loại màu


-Kim loi mu ch yu l
ng v nhụm


- Kim loại màu dẫn nhiệt tốt ,
dẫn điện tốt , chống mài mòn
cao


2. Vật liƯu phi kim lo¹i


a) Chất dẻo : đợc chia làm hai
loại


+ ChÊt dỴo nhiƯt ( Sgk /tr62)
+ Chất dẻo nhiệt rắn ( Sgk /
tr62)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>liệu cơ khí</i>


Gv giới thiệu về các t/c sau


1. TÝnh chÊt c¬ häc : gåm tÝnh cøng , tÝnh dẻo ,
tình bền .



2. Tớnh cht vt lý : Nhiệt độ nóng chảy , tính
dẫn điện , dẫn nhit .


3.Tính chất hoá học : Nh tính chống ăn mòn ,
chịu axit và muối..


4. Tớnh cht cụng ngh : khả năng gia cơng nh
tính đúc , tính rèn , tính rèn …


HS đọc ghi nhớ : Sgk tr 63


1. TÝnh chÊt c¬ häc : gåm tÝnh
cøng , tính dẻo , tình bền .
2. Tính chất vật lý


Nhiệt độ nóng chảy , tính dẫn
điện , dẫn nhit .


3.Tính chất hoá học :


Nh tính chống ăn mòn , chịu
axit và muối..


4. Tớnh cht cụng ngh : đó là
khả năng gia cơng nh :


tính đúc , tính rèn , tính rèn …
III. Ghi nhớ : Sgk tr 63


C. Cñng cè :



- GV yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ : Sgk / tr 63


- GV yêu cầu HS lấy VD về các sản phẩm cã sư dơng c¸c vËt liƯu võa häc .
D. H ớng dẫn BTVN :


- Học thuộc lý thuyết và trả lêi c©u hái 1-2-3 ( Sgk / tr 63 )

TiÕt 21 : Thực hành vật liệu cơ khí


I. Mục tiêu :


- Giúp cho HS nhận biết và phân biệt đợc các vật liệu cơ khí phổ biến .
- Giúp học sinh biết đợc phơng pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu
cơ khí


II . Chn bÞ


- Giáo viên và học sinh chuẩn bị :


+ Vật liệu là các mẫu vật nh dây đồng , dây nhôm , vật liệu gang , thép ,
hợp kim đồng ….


+ Dơng cơ : 1 chiÕc bóa nguội nhỏ , 1 chiếc đe và 1 chiếc dũa nhỏ
- Ngoài ra HS chuẩn bị giấy A4 làm báo cáo thực hành


III. Tiến trình bài giảng :


Hot động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
- GV cho HS đọc mục I – Chuẩn bị


HS : đọc mục I . Chuẩn bị ( sgk/ 64 )


- GV giới thiệu các mẫu vật cho HS quan
sát nh dây đồng , dây nhôm , vật liệu gang
, thép , hợp kim đồng …. ; dụng cụ có 1
chiếc búa nguội nhỏ , 1 chiếc đe và chiếc
dũa nhỏ .


- GV hớng dẫn cho HS nội dung và trình
tự thực hành thông qua mục II


<b>Hot ng 1 :</b> Phân biệt vật liệu kim loại
<i>và vật liệu phi kim loi .</i>


I. Chuẩn bị :


II. Nội dung và trình tù thùc
hµnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV cho HS quan sát bên ngoài mẫu vật
HS cần làm các yêu cầu sau :


+ Phân biệt KL và PKL qua màu sắc ,
khối lợng riêng , mặt gÃy của mÉu


+ So sánh tính cứng và tính dẻo bằng cách
bẻ và uốn các mãu vật liệu để ớc lng mt
cỏch nh tớnh .


HS : Điền kết quả vào mục 1 báo cáo thực
hành



<b>Hot ng 2 :</b> So sánh vật liệu kim loại
đen và kim loi mu :


GV cho HS quan sát bên ngoài các mẫu và
làm các yêu cầu sau :


+ Thử tính dẻo bằng cách bẻ cong các
đoạn vật liệu


+ Thử tính cứng bằng cách bẻ cong và dũa
các mẫu vật liệu


+ Thử khả năng biến dạng bằng cách dùng
búa đập .


- HS điền kết quả vào mục 2 báo cáo thực
hành .


<b>Hot ng 3 :</b> So sỏnh vật liệu gang và
thép :


GV cho HS quan sát màu sắc và mặt gãy
của của mẫu để phân bit gang


+ Thử tính cứng bằng cách bẻ cong và dũa
các mẫu vật liệu


+ Thử khả năng biến dạng bằng cách dùng
búa đập .



- HS điền vào mục 3 báo cáo thực hành .
GV : Theo dõi quá trình thực hành và uốn
nắn cho HS .


a) Quan sát bên ngoài mẫu vật
để nhận biết vật liệu kim loại
và vật liệu phi kim loại .


b) So sánh tính cứng và tính
dẻo :


2. So sánh vật liệu kim loại đen
và kim loại màu :


3. So sánh vật liệu gang và thép


Tng kt v ỏnh giá :


- GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành của mình dựa theo mục tiêu
bài.


- GV đánh giá kết quả giờ thực hành thông qua sự chuẩn bị , thái độ làm
bài của HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 22 :

Dơng cơ c¬ khÝ



I. Mơc tiªu :


- Giúp cho HS nhận biết và phân biệt đợc hình dáng và cấu tạo của vật
liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong các ngành cơ


khí .


- Giúp học sinh biết đợc công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ
khí phổ biến .


II . Chuẩn bị


- Giáo viên và học sinh chuẩn bị :


+ các mẫu vật nh : Thớc đo chiều dài , thớc cặp , thớc đo góc , Cờ lê , mỏ
lết , tuavít , êtô , k×m ..


III. Tiến trình bài giảng :
A. ổn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
Hoạt động 1 : Tìm hiểu các dụng cụ


dùng để đo và kiểm tra


Hoạt động 1a : Tìm hiểu về chiếc thớc
lá và thớc cặp


 GV cho HS quan sát chiếc thớc lá
và đặt câu hỏi :


+ Chiếc thớc lá đợc chế tạo bằng gì ?
HS : Nó đợc chế tạo bằng thép , ít co
giãn và khụng g .



+ Đơn vị mỗi vạch nhỏ trên thớc là
gì ?


HS : ú l dn v mm
+ Thc lá dùng để làm gì ?


HS : Nó dùng để đo độ dài các chi tiết
hoặc xá định kích thớc của sản phẩm
GV : Ghi lại trên bảng .


 GV cho HS quan sát chiếc thớc lá
và đặt câu hỏi :


+ Chiếc thớc cặp đợc chế tạo bằng gì ?
HS : Nó đợc chế tạo bằng thộp hp
kim khụng g .


+ Đơn vị mỗi vạch nhỏ trên thớc là
gì ?


HS : ú l dơn vị mm , từ 0,1 mm cho
đến 0,5 mm


+ Thớc cặp dùng để làm gì ?


HS : Nó dùng để đo đờng kính trong
và đờng kính ngồi …. của chi tiết
GV : Ghi lại trên bảng .



I. Dụng cụ đo và kiểm tra :
1. Thớc đo chiều dài :
a) Th ớc lá :


+ Chic thc lỏ đợc chế tạo bằng thép ,
ít co giãn và khụng g .


+ Đơn vị mỗi vạch nhỏ trên thớc lµ mm


+ Thớc lá dùng để đo độ dài các chi tiết hoặc
xá định kích thớc của sản phẩm


b) Th íc cỈp :


+ Chiếc thớc cặp đợc chế tạo bằng thép
hợp kim không gỉ .


Đơn vị mỗi vạch nhỏ trên thớc là mm ,
từ 0,1 mm cho đến 0,5 mm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoạt động 2b : Tìm hiểu về thớc đo
góc


Gv cho HS quan sát mẫu vật và nhấn
mạnh :


+ Thớc đo góc thờng dùng là êke , ke
vuông , thớc đo góc vạn năng


Hot ng 2 : Tỡm hiu c tháo lắp và


kẹp chặp


GV cho HS quan s¸t các vật mẫu nh
Cờ lê , mỏ lết , tuavít , êtô , kìm ..


Hot ng 3 : Tỡm hiểu cụ tháo lắp và
kẹp chặp


GV cho HS quan sát các vật mẫu nh
Búa , ca , đục , dũa ....


GV tỉng kÕt l¹i


GV cho HS nêu ghi nhớ


II. Dụng cụ tháo , lắp và kẹp chặt :
( Sgk/ tr 69 )


Ghi nhớ : Sgk / tr 70


C. Cñng cè :


- GV yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ


- GV cho HS nêu lại các công dụng của thớc đo và các dụng cụ tháo lắp
D . H ớng dÉn BTVN :


- Häc thuéc lý thuyÕt


- Tr¶ lêi c©u hái 1 - 2 – 3 .



Tiết 23 : Ca và đục kim loại



I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục .
- Biết các thao tác cơ bản về ca .


- Biết đợc qui tắc an tồn trong q trình gia công .
II. Chuẩn bị :


 GV chuẩn bị các dụng cụ nh ca , đục , búa . . và mẫu vật là thanh kim loại
, các Hình 21.1 ; H 21.2 ; H 21.3 ; H 21.4


III. Tiến trình bài giảng :
A. Kiểm tra bài cũ :


- HS1 : Kể tên và nêu công dụng của các dụng cụ đo và kiểm tra .


- HS2 : Kể tên và nêu công dụng của các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt .
B . Dạy học bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Mở đầu : GV giới thiệu về phơng pháp
cắt KL bằng ca tay .


GV cho HS quan sát chiếc ca KL và
chiếc ca gỗ và yêu cầu HS nhận xét về sự
khác nhau các lìi ca .


GV yêu cầu HS đọc phần chuẩn bị


( Sgk /tr 70 )


HS1 : đọc phần chuẩn bị
HS 2 : đọc lại


GV hớng dẫn cho HS t thế đứng và thao
tác ca nh trong sgk


GV làm mẫu vài lần cho HS quan sát
HS : Lên bảng làm lại thao tác ca
HS ë díi nhËn xÐt


GV cho HS đọc phần 3 : An toàn khi ca
( Sgk / tr 72 )


<b>Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu kỹ thuật đục
<i>kim loại :</i>


Mở đầu : GV giới thiệu về khái niệm
ph-ơng pháp đục Kloại .


GV cho HS quan sát Hình 21. 4 và quan
sát chiếc đục để giới thiệu về cấu tạo của
chiếc đục .


GV hớng dẫn cho HS kỹ thuật đục gồm
+ Cách cầm đục và búa


+ T thế đục



+ Cỏch ỏnh bỳa


GV làm mẫu vài lần cho HS quan sát
HS : Lên bảng làm lại thao t¸c ca
HS ë díi nhËn xÐt


GV cho HS đọc phần 3 : An toàn khi đục
( Sgk / tr 73 )


GV cho HS đọc to ghi nhớ Sgk/ tr 73
HS 1: Đọc ghi nhớ


HS2 : Đọc lại


GV tổng kết lại một lần nữa .


1. Kh¸i niƯm : ( Sgk /tr 70 )


2 . Kü thuËt c a :


a) Chuẩn bị : ( Sgk / tr 71 )
b) T thế đứng và thao tác ca :


- T thế đứng : thoải mái , trọng lợng
cơ thể dn u lờn hai chõn .


- Cách cầm ca : tay phải nắm cán ca ,
tay trái nắm đầu kia cđa khung ca.


3 . An toµn khi c a ( Sgk / tr 72 )


II. §ơc kim loại :


1. Khái niệm :


2. K thut c :


a) Cách cầm đục và búa :


Một tay thuận cầm búa , tay kia cầm
đục .


b) T thế đục :


T thế và vị trí đứng giống nh ở phần
ca


c) Cách đánh búa :


Lúc đầu đánh búa nhẹ để đục bám
vào vật sau đó nâng đục nghiêng với
mặt nằm ngang 300<sub> rồi đánh búa </sub>
mạnh và đều .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>C. Cñng cè :</b>


+ GV cho HS1 nhắc lại Kỹ thuật ca , HS2 nhắc lại kỹ thuật đục .
+ GV nhấn mạnh về phần an tồn khi ca và đục .


<b>D. Híng dÉn BTVN : </b>



- Häc thuéc lü thuyÕt , trả lời câu hỏi 1- 2 - 3 (Sgk / tr 70)




TiÕt 23 : Dũa và khoan kim loại ( tiếp )



I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc kỹ thuật cơ bản của dũa và khoan .


- Biết đợc qui tắc an toàn trong q trình gia cơng dũa và khoan .
II. Chuẩn bị :


 GV chuẩn bị các dụng cụ nh các loại dũa ca , đục , búa . . và mẫu vật là
thanh kim loại , các Hình 22.1 ; H 22.2 ; H 22.3 ; H 22.4 ; H 22.5


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. Kiểm tra bµi cị :


- HS1 : Nêu khái niệm và kỹ thuật ca .
- HS2 : Nêu khái niệm và kỹ thuật đục .
B . Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1 :</b> Tìm hiểu về kỹ thuật


<i>dịa .</i>



Mở đầu : GV giới thiệu về công dụng
của dũa .


GV cho HS quan sát chiếc dũa và yêu
cầu HS nhận xét về sự khác nhau các
loại dũa


HS : Có loại dũa tròn , dũa dẹt , dịa tam
gi¸c , dịa b¸n ngut .


GV : Vậy dũa dùng để làm gì ?


HS : Dũa dùng để tạo độ nhẵn , phẳng
trên các bề mặt nhỏ .


GV: Tỉng kÕt l¹i .


GV u cầu HS đọc phần chuẩn bị
( Sgk /tr 74 )


HS1 : đọc phần chuẩn bị
HS 2 : đọc li


GV hớng dẫn cho HS cách cầm dũa và


<b>I. Dòa: </b>


Dũa dùng để tạo độ nhẵn , phẳng trên các bề
mặt nhỏ .



1.KÜ thuËt dòa :


a) ChuÈn bÞ : ( Sgk /tr 74 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thao tác dũa :


- GV làm mẫu vài lần cho HS quan sát .
- HS : Lên bảng làm lại thao t¸c dịa
- HS ë díi líp nhËn xÐt


GV cho HS đọc phần 2 : An toàn khi dũa
( Sgk / tr 75 )


<b>Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu kỹ thuật khoan:
Mở đầu : GV giới thiệu về cụng dng
ca phng phỏp khoan .


GV nêu khái niệm , công dụng của
ph-ơng pháp khoan


GV cho Hs quan sát chiếc mũi khoan và
giới thiệu về cấu t¹o cđa mịi khoan .
HS : Ghi vë


GV cho HS quan sát chiếc máy khoan và
giới thiệu về cÊu t¹o cđa chóng .


- GV híng dÉn cho HS kÜ thuËy khoan
nh trong sgk



Gv lµm mÉu cho HS xem vài lần
HS : Lên bảng làm lại


HS ë díi nhËn xÐt
GV tỉng kÕt l¹i


GV cho HS đọc phần 4 : An toàn khi
khoan ( Sgk / tr 77 )


GV cho HS đọc to ghi nhớ Sgk/ tr 73
HS 1: Đọc ghi nh


HS2 : Đọc lại


GV tổng kết lại một lần nữa .


2. An toàn khi dũa : ( Sgk / tr 75 )
II. Khoan :


Khoan là phơng pháp phổ biến gia
công lỗ trên vật đặc hoặc làm rộng lỗ
đã có sẵn .


1. Mịi khoan :


- Mũi khoan có nhiều loại , làm bằng
thép cácbon


- Mũi khoan có ba phần : Phần cắt ,
phần dẫn hớng và phần đuôi .



2. Máy khoan : ( Sgk / tr 76 )
3. KÜ thuËt khoan : ( Sgk / tr 77 )


4. An toµn khi khoan ( Sgk / tr 77 )
<b>Ghi nhí : ( Sgk / tr 77 )</b>


<b>C. Cñng cè :</b>


+ GV cho HS1 nhắc lại Kỹ thuật dũa , HS2 nhắc lại kỹ thuật khoan .
+ GV nhấn mạnh về phần an tồn khi ca và đục .


<b>D. Híng dÉn BTVN : </b>


- Học thuộc lý thuyết , trả lời câu hái 1- 2 – 3 ( Sgk / tr 77)


Tiết 24 : Thực hành đo và vạch dấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giúp cho HS biết sử dụng dụng cụ đo để đo và kiểm tra.


- Gióp häc sinh biÕt sư dơng thíc , mịi v¹ch , chÊm dÊu v¹ch trên mặt
phẳng .


II . Chuẩn bị


- Giáo viên và học sinh chuẩn bị :


+ Vật liệu : 1 khối hình hộp , 1 khối trụ tròn ở giữa có lỗ .


+ Dụng cụ : thớc lá , thớc cặp , ke vuông , êke mũi vạch , búa..


- Ngoài ra HS chuẩn bị giấy A4 làm báo cáo thực hành


III. Tiến trình bài gi¶ng :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
- GV cho HS đọc mục I / Chuẩn bị


HS : đọc to mục I


<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành đo kích thớc
<i>bằng thớc lá và thớc cặp .</i>


-Yêu cầu HS dùng thớc lá để đo kích thớc
của khối hình hộp , chú ý tới thao tác đo
và điền kết quả vào báo cáo thực hành .
-Yêu cầu HS dùng thớc cặp để đo kích
thớc của khối trụ tròn . GV hớng dẫn cho
HS thao tác đo bằng thớc cặp nh trong
Sgk .


GV làm mẫu vài lần và nêu cả cách đọc
kích thớc :


+ Tay trái cầm chi tiết đặt giữa hai mỏ
th-ớc , tay phải giữ cán thth-ớc , khi đo ngón
tay cái của tay phải đẩy khung di động
chuyển tới tiếp xúc với bề mặt cần đo
<b>-</b> HS : thc hành và


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hnh vch du trờn


<i>mt phng .</i>


<b>- </b>giáo viên hớng dẫn cho HS phần lí thuyết
về vạch dấu nh trong Sgk /tr 80


GV cho HS đọc các bớc tiến hành
Sgk / tr 80


HS1 : đọc
HS2 : c li


HS : tiến hành và điền kết quả vào bảng


I. Chuẩn bị : ( sgk/ 78 )


II. Nội dung và trình tự thực
hành


<b>1/</b> <b>Thực hành đo kích thớc bằng </b>
<b>thớc lá và thớc cặp .</b>


<b>2/</b> <b>Thực hành vạch dấu trên </b>
<b>mặt phẳng</b> .


a) LÝ thuyÕt :


Qui tr×nh lÊy dÊu :


- ChuÈn bị phôi và dụng cụ cần thiết
.



- Bôi phấn màu lên bề mặt của
phôi .


- Dựng dng c o và mũi
vạch để vẽ hình dạng của chi
tiết lên phôi


- Vạch các đờng bao của chi
tiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b¸o c¸o .


 Tổng kết và đánh giá :


<b>-</b> Cuối giờ GV cho HS ngừng hoạt động , nộp báo cáo thực hành .
<b>-</b> GVnhận xét giờ thực hành , thái độ làm việc , sự chuẩn bị .
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc trớc bài 24 Sgk/tr 82.


TiÕt 25 : Kh¸i niƯm vỊ chi tiÕt m¸y và lắp ghép


I. Mục tiêu :


- Giúp cho HS biết đợc khái niệm và phân loại chi tiết máy .
- Giúp học sinh biết đợc kiểu lắp ghép của chi tiết máy .
II . Chuẩn bị


1/ Giáo viên chuẩn bị tranh vẽ H24.1 ; H 24.2 ; H 24.3 và các đồ dùng
dạy học cần thit


2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .


III. Tiến trình bài giảng :


A. t vn đề :


Máy hay sản phẩm cơ khí thờng đợc tạo thành từ nhiều chi tiết lắp ghép với
nhau . Nhng khi hoạt động máy thờng hỏng hóc ở chỗ lắp ghép . Do đó nếu
hiểu đợc các kiểu lắp ghép chi tiết máy là kéo dài thời gian sử dng ca
mỏy .


B Dạy học bài mới :


Hot ng của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về khái niệm chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV cho Hs quan sát Hình 24.1 và quan sát
cụm trớc trục xe đạp và giới thiệu :


Cụm trục trớc xe đạp đợc hợp thành từ
năm phần tử : trục , đai ốc , vịng đệm , đai
ốc , hãm cơn , cơn .


HS : Nêu công dụng của từng chi tiết trong
cụm trục trớc .


HS : Đọc khái niệm trong Sgk


GV tổng kết lại và cho HS ghi khái niệm
về chi tiÕt m¸y


Gv cho HS quan sát hình 24.2 và cho biết


chi tiết nào không phải là chi tiết máy ?
HS : Bu lông , đai ốc , khung xe, bánh
răng , mảnh vỡ đạn , lò xo không phải là
chi máy .


Hoạt động 2 : Phân loại chi tiết máy
GV tổng kết các nét chính nh trong Sgk
HS : Ghi vở


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu về cách ghép các
<i>chi tiết máy </i>


GV nhấn mạnh : Chi tiết máy sau khi gia
công xong cần đợc lắp ghép với nhau theo
một cách nào đó để đợc sản phẩm hon
chnh .


HS trả lời câu hỏi trong Sgk ( điền vào chỗ
trồng )


HS : Trả lời


GV : Tổng kÕt l¹i


GV cho HS quan sát Hình 24.3 và giới
thiệu về mối ghép cố định và mối ghép
động .


GV cho HS trả lời câu hỏi trong Sgk :
Chiếc xe đạp của em có những kiểu mối


ghép nào ?


HS Trả lời : Có các kiểu mối ghép là mối
ghép cố định và mối động nh trục xe đạp
GV tổng kết lại


Chi tiết máy là phần tử có cấu
tạo hồn chỉnh và thực hiện
một nhiệm vụ nhất định trong
máy .


2. Phân loại :


Theo cụng dng , chi tit mỏy đợc
chia làm hai nhóm chính :


a) Nhóm các chi tiết : Bulông ,
đai ốc , bánh răng , lị xo ..
b) Nhóm các chi tiết nh : Trục
khuu , khung xe p


II. Chi tiết máy đ ợc lắp ghép
với nhau nh thế nào ?


a) Mối ghép cố định : Là mối
ghép mà các chi tiết đợc ghép
khơng có chuyển động tơng đối
với nhau .


Ví dụ : vít , ren , then , chốt ..


b) Mối ghép động : Là mối
ghép mà chi tiết có thể xoay ,
trợt , lăn và ăn khớp với nhau .
Ví dụ : Bản lề , ổ trục ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> Gv cho HS nh¾c lại khái niệm về chi tiết máy .
<b>-</b> GV cho HS phân biệt chi tiết máy và tiết máy
<b>-</b> Gv nhấn mạnh tới các loại mối ghép


D . H íng dÉn BTVN :
+ Häc thuéc lÝ thuyÕt
+ Trả lời câu hỏi 1-2-3 - 4


Tit 26 : Mi ghép cố định , mối ghép không tháo đợc


I. Môc tiªu :


- Giúp cho HS biết đợc khái niệm và phân loại mối ghép cố định .


- Giúp học sinh biết đợc cấu tạo , đặc điểm và ứng dụngcủa một số mối
ghép không tháo đợc thờng gặp .


II . ChuÈn bÞ


1/ Giáo viên chuẩn bị tranh vẽ H25.1 ; H 25.2 ; H 25.3 và các đồ dùng
dạy học cần thiết


2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :



A. Kiểm tra bài cũ :


- HS1 : Nêu khái niệm về chi tiết máy . Lấy VD minh họa .
Phân loại chi tiết máy , lÊy VD minh ho¹ .


- HS2 : Cho biết các chi tiết máy đợc lắp ghép với nhau nh thế nào ?


Nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động . Lấy VD minh hoạ


 GV đánh giá và cho điểm
B Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về mối ghép cố


<i>định : .</i>


GV cho HS quan sát Hình 25.1 : Các mối
ghép hàn và mối ghép ren yêu cầu HS trả
lời c©u hái trong Sgk/tr86


HS : Hai mối ghép có đặc điểm giống
nhau là chúng đều là các mối ghép cố định
Để tháo rời các chi tiết ở mối ghép hàn ta
phải phá hỏng một thành phần của mối
ghép , ở mối ghép ren ta phải tháp bulộng ,
đai ốc


GV tổng kết lại và cho HS ghi vở
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về mối ghép


<i>khơng tháo đợc : .</i>


GV cho HS quan s¸t mối ghép đinh tán và
các loại đinh tán ( Hình 25.2 ) yêu cầu HS
nêu cấu tạo của mối ghép bằng đinh tán .
HS : Cấu tạo của mèi ghÐp gåm chi tiÕt 1 ,
ghÐp víi chi tiÕt 2 bằng 2 đinh tán hình trụ


I. Mi ghộp c định


Trong mối ghép không tháo
đ-ợc nh mối ghép hàn , để tháo
rời các chi tiết ta phải phá hỏng
một thành phần của mối ghép.
Trong mối ghép tháo đợc nh
mối ghép ren , có thể tháo rời
các chi tiết ở dạng nguyên vẹn
nh trc khi ghộp .


II. Mối ghép không tháo đ ợc :
1. Mối ghép bằng đinh tán
a)Cấu tạo mối ghép :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

, đầu có mũ


GV tỉng kÕt l¹i nh Sgk


GV giới thiệu về đặc diểm và ứng dụng
của mối ghép đinh tán .



HS : Đọc lại trong Sgk để khắc sâu kiênt
thc.


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong Sgk
HS : Trả lời .


GV tổng kết lại


<i>GV tiếp tục cho HS tìm hiểu về mối ghép </i>
<i>bằng hàn </i>


GV cho HS quan sát Hình 25.3 :
GV giới thiệu về các phơng pháp hàn:
+ Hàn nóng chảy


+ Hàn áp lực
+ Hàn thiếc


GV yêu cầu HS nhắc lại


GV nờu cỏc c im v ng dụng của
mối ghép bằng hàn nh trong SGk


HS đọc lại trong Sgk
Gv cho HS đọc ghi nhớ
HS1: c


HS2 : Đọc lại


b) Đặc điểm và ứng dông :


( Sgk / tr 87 )


2. Mèi ghÐp b»ng hµn :


+ Hàn nóng chảy : Nung nóng
kim loại ở chỗ tiếp xúc sau đó
để chúng liên kết với nhau
+ Hàn áp lực : làm cho KL ở
chỗ tiếp xúc đạt tới trạng thái
dẻo sau đó dùng áp lực ép
chúng dính lại với nhau
+ Hàn thiếc : Thiếc hàn đợc
nung nóng làm dính kết KL với
nhau


III. Ghi nhí : ( Sgk /tr 88 )


C. Cñng cè :


<b>-</b> Gv cho HS nhắc lại khái niệm về mối ghép cố định .


<b>-</b> GV cho HS nêu đặc điểm và ứng dụng của từng loại mối ghép .
D . H ớng dẫn BTVN :


+ Häc thuéc lÝ thuyÕt
+ Trả lời câu hỏi 1-2-3


Tit 26 : Mối ghép tháo đợc ( tiếp T26 )


I. Mơc tiªu :



- Giúp học sinh biết đợc cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của một số mối
ghép tháo đợc thờng gặp .


II . ChuÈn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2/ Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. Kiểm tra bài cũ :


- HS1 : Nêu khái niệm về mối ghép cố định , phân loại và lấy VD minh
họa


- HS2 : Nêu cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán .
- HS 3: Nêu cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của mối ghép hàn .


 GV đánh giá và cho điểm
B Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về mối ghép cố


<i>định : .</i>


GV cho HS quan s¸t Hình 26.1 và giới
thiệu về các mối ghép bằng ren :


+ Mèi ghÐp bu l«ng
+ Mèi ghÐp vÝt cÊy


+ Mèi ghÐp ®inh vÝt


GV giới thiệu về các chi tiết trong các mối
ghép đó và yêu cu HS nhc li .


HS : nhắc lại và ghi vở .


GV cho HS điền vào chỗ trống trong SGK
HS : Đọc kết quả vừa điền


HS khác nhận xét
GV tỉng kÕt l¹i


GV đặt câu hỏi : 3 mối ghép trên có đặc
điểm gì giống và khác nhau ?


HS : tr¶ lêi


GV : Tỉng kÕt nh SGK


GV cho HS nêu các đặc điểm và ứng dụng
của các lạo mối ghép trên .


HS : Nêu đặc điểm và ứng dụng


HS : LÊy VD thùc tÕ vÒ ứng dụng của mỗi
loại mối ghép .


GV tổng kÕt l¹i .



<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về mối ghép bằng
<i>then và chốt :</i>


GV cho HS quan sát Hình 26.2 để giới
thiệu cho HS về cấu tạo của mối ghép
bằng then và chốt


HS quan sát các mối ghép và điền vào chỗ
trống trong SGK


HS1 : Đọc kết quả vừa điền
HS khác nhËn xÐt


GV tỉng kÕt l¹i .


GV cho HS nêu các đặc điểm và ứng dụng
của mối ghép bằng then và chốt .


HS : Nêu đặc điểm và ứng dụng trong Sgk
GV tổng kết lại


I. Mèi ghÐp b»ng ren :
a) CÊu t¹o mèi ghÐp :


Mèi ghÐp b»ng ren có ba loại
chính là :


+ Mối ghép bu lông
+ Mối ghép vít cấy
+ Mối ghép đinh vÝt



Tuỳ theo mục đích sử dụng mà ta có
thể chn mt trong ba kiu mi
ghộp trờn


b) Đặc ®iĨm vµ øng dơng:
( Sgk / tr 90 )


2. Mèi ghép bằng then và chốt :
a) Cấu tạo của mối ghÐp :


( Sgk / tr 91 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV chốt lại các kiến thức trọng tâm thông
qua phần ghi nhí


HS : Đọc ghi nhớ : Sgk / tr 91
HS khác đọc lại


3. Ghi nhí : Sgk / tr 91


C. Cñng cè :


<b>-</b> Gv cho HS nêu lại các loại mối ghép bằng ren và ứng dơng cđa chóng
.


<b>-</b> GV nhấn mạnh lại các đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt .
D . H ớng dẫn BTVN :


+ Häc thuéc lÝ thuyÕt



+ Trả lời câu hỏi 1- 2 ( Sgk / tr 91 )


Tiết 27 : Mối ghép động



I. Mơc tiªu :


- Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm về mối ghép động .


- Giúp học sinh biết đợc cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép
động .


II . ChuÈn bÞ


1/ Giáo viên chuẩn bị các mẫu vật nh ghế xếp , cơ cấu tay quay thanh
lắc , tranh vẽ H27.1 ; H 27.3 ; H 27.4 và các đồ dùng dạy học cần thiết
2/ Học sinh : Nắm chắc các kin thc bi trc .


III. Tiến trình bài giảng :
A. KiĨm tra bµi cị :


- HS1 : Nêu các loại mối ghép bằng ren và cấu tạo , đặc điểm ứng dụng của
chúng .


- HS2 : Nêu cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng then và
chốt .


 GV đánh giá và cho điểm .


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về mối động : .


GV cho HS quan sát Hình 27.1 và chiếc
ghế xếp , yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong
Sgk : Ghế xếp gồm mấy chi tiết đợc ghép
với nhau nh thế nào ? Khi gập ghế lại và
mở ghế ra , các mối ghép A,B,C,D các chi
tiết chuyển động với nhau nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS : Tr¶ lêi .


GV kết luận : Mối ghép mà các chi tiết
đ-ợc ghép có sự chuyển động tơng đỗi với
nhau gọi là mối ghép động hay khớp động
VD : Hình 27.2


HS : Ghi vë


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu các loại khớp
<i>động : </i>


GV cho HS quan sát hình 27.3 và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi trong Sgk bằng câch
điền vào chỗ trống .


HS trả lời


HS khác nhận xét .
GV tỉng kÕt l¹i .



GV đặt câu hỏi : Trong khớp tịnh tiến các
điểm trên vật chuyển động nh thế nào ?
HS : Mọi điểm trên vật tịnh tiến cú chuyn
ng ging ht nhau


Khi hai vật trợt trên nhau sẽ sinh ra hiện
t-ợng gì ? Khắc phục hiện tt-ợng này nh thế
nào ?


HS : Khi lm việc , hai chi tiết trợt trên
nhau tạo ra lực ma sát , để khắc phục bề
mặt phải làm nhẵn bóng hoặc bơi trơn
GV tổng kết cho HS ghi v .


GV cho HS tự nêu các øng dơng cđa khíp
tÞnh tiÕn trong thùc tÕ cc sống .


GV cho Hs quan sát H27.4 và yêu cầu HS
trả lời các câu hỏi sau :


+ Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết ?
+ Các mặt tiếp xúc của khớp quay thờng
có hình dạng gì ?


HS : trả lời


GV tổng kết lại , HS ghi vở


GV cho HS nêu các ứng dụng trong thực tế
cuốc sống .



GV cho HS trả lời câu hỏi trong Sgk .
HS : Trả lời


GV tổng kết lại


GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk
HS : Đọc ghi nhớ .


<b>II/</b> Tìm hiểu các loại khớp
động


1. Khớp tịnh tiến :


a) Cấu tạo : ( Sgk/ tr 94 )


b) Đặc điểm :


- Mi điểm trên vật tịnh tiến có
chuyển động giống hệt nhau
- Khi khớp tịnh tiến làm việc ,
hai chi tiết trợt trên nhau tạo ra
lực ma sát , để khắc phục bề
mặt phải làm nhẵn bóng hoặc
bôi trơn .


c) øng dông : Sgk / tr 94
2. Khíp quay :


a) CÊu t¹o :



- ở khớp quay , mặt tiếp xúc
thờng là mặt trụ tròn


- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ
trục , chi tiết có mặt trụ ngoài
là trôc.


b) ứng dụng : Khớp quay đợc
dùng nhiều trên xe đạp , xe
máy , bản lề cửa ….


3. Ghi nhí :
C. Cđng cè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>-</b> GV cho Hs nêu lại các ứng dụng của các mèi ghÐp trªn .
D / H íng dÊn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt


+ Trả lời câu hỏi 1-2-3 ( Sgk / tr 95 )

TiÕt 28 + 29 : Thực hành ghép nối chi tiết

.



I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp
II. Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị vật liệu là 1 bộ moay-ơ trớc và sau xe đạp , và các
dụng cụ gồm có : + Mỏ lết hoặc cờ lê 14,16,17


+ Tua vÝt , k×m nguéi .



+ Giẻ lau dầu , mỡ , xà phòng


2. Học sinh : chuẩn bị bài báo cáo thực hành theo mẫu trong Sgk .
III. Tiến trình bài giảng :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giáo viên hớng dẫn chung :


GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ tháo cụm trớc xe đạp ( mục 2a ) và giới thiệu về
qui trình và các bớc tháo .


+ Hớng dẫn HS cách chọn và sử dụng dụng cụ để tháo .


+ Giáo viên làm mẫu một số thao tác cơ bản để HS quan sát .


+ Giáo viên cần lu ý cho HS rằng khi tháo các chi tiết xong phải đặt
chúng theo một trình tự nhất định để thuận tiện cho quá trình lắp .


+ Gợi ý cho HS qui trình lắp ngợc với qui trình tháo và yêu cầu HS vẽ sơ
đồ qui trình lắp trớc khi thc hnh .


+ Giáo viên phân chia dụng cụ , vị trí cho các nhóm và phơng tiện thực
hành


<b>Hoạt động 2 :</b> Tổ chức cho HS thực hành


<b>-</b>GV làm mẫu thực hiện các bớc tháo theo qui trình đã thống nhất ở
trên .


<b>-</b>Các nhóm bắt đầu thực hiện theo , khi đó GV quan sát , uốn nắn kịp


thời


<b>-</b>Häc sinh thùc hiƯn viƯc b¶o dêng c¸c chi tiÕt .


<b>-</b>Học sinh thực hiện theo các bớc ở sơ đồ mà các em lập ra .
<i>GV l u ý cho HS các điều sau :</i>


+ Khi lắp bi phải cố định bi vào nồi bằng mỡ và lắp côn vào trục rồi tra trục
vào ổ .


+ Chú ý không để dâu mỡ bám vào bàn học và các dụng cụ khác .
<b>Hoạt động 3</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực hành .


<b>-</b> GV cho HS ngừng làm việc để thu gọn vật liệu dụng cụ và dọn vệ sinh lớp
<b>-</b> Gv hớng dẫn HS đánh giá bài thực hành dựa vào mục tiêu ở đầu bài .


<b>-</b> GV đánh giá kết quả của HS thông qua thái độ , sự chuẩn bị và ý thức làm
việc , kết quả của các nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Chơng III : Truyền và biến đổi chuyển động

Tiết 30 ( Bài 29 ): Truyền chuyển động



I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc tại sao cần thiết phải truyền chuyển độnh .


- Biết đợc cấu tạo nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền
chuyển động .


II. ChuÈn bÞ :



 GV chuẩn bị bộ truyền chuyển động và các Hình 29.1 ; H 29.2 ; H29.3


 Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. n nh t chc :
B. Dy hc bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu tại sao cần truyền


<i>chuyển động ?</i>


GV đặt vấn đề : Máy và thiết bị gồm
nhiều bộ phận hờp thành , mỗi bộ phận
đợc đặt ở một vị trí khác nhau .


GV cho HS quan sát H 29.1 và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi trong SGK


HS : trả lời


GV nhấn mạnh : Các máy cần các bộ
truyền chuyển động vì :


<b>-</b> Các bộ phận của máy đợc đặt xa
nhau


<b>-</b> Các bộ phận của máy thờng có tốc


độ quay giống nhau


HS : ghi vë


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu các bộ truyền chuyển
<i>động</i>


2a) Tìm hiểu truyền động ma sát , truyền
động đai :


Trớc khi tìm hiểu bộ truyền chuyển động
GV nêu các k/n vật dẫn , vật bị dần


GV : Các em hiểu thế nào là truyền động
ma sát ?


HS : Truyền động ma sát là truyền động
quay nhờ lực ma sát giữa các mặt tiếp
xúc của vật dẫn và vật bị dẫn .


GV cho HS quan sát mơ hình truyền
chuyển động ma sát – truyền động đai
và yêu cầu HS nêu cấu tạo của chúng
HS : Nêu cấu tạo


GV tæng kÕt l¹i


GV lu ý với HS dây đai thờng đợc làm
bằng da thuộc hoặc cao su ..



GV: Có một đại lợng đặc trng cho sự
truyền chuyển động là: <i><b>Tỉ số truyền </b></i>


I. Tại sao cần truyền chuyển
động ?


Các máy cần các bộ truyền
chuyển động vì :


<b>-</b> Các bộ phận của máy
đợc đặt xa nhau


<b>-</b> Các bộ phận của máy
thờng có tốc độ quay
giống nhau


II. Bộ truyền chuyển động :
1. Truyền độnh ma sát ,
truyền động đai :


- Truyền động ma sát là
truyền động quay nhờ lực
ma sát giữa các mặt tiếp xúc
của vật dẫn và vật bị dẫn .


a) CÊu t¹o :


Truyền động đai gồm bánh
dẫn 1 , bánh bị dẫn 2 , dây
đai 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

i = <i>n<sub>n</sub></i>bd
<i>d</i>


=<i>n</i>2


<i>n</i>1


=<i>D</i>1


<i>D</i>2


GV giải thích từng đại lợng có trong
cơng thức


HS : Ghi vë


GV : yêu cầu HS lấy VD thực tế các loại
máy nào sử dụng cơ cấu trên


HS : Bộ truyền động đai đợc dùng nhiều
ở các loại máy khâu , máy bơm , ơ tơ …
2b) Tìm hiểu về truyền độnh ăn khớp
GV cho HS quan sát mơ hình truyền
động ăn khớp và u cầu HS nêu khái
niệm về bộ truyền chuyển động này
HS : Trả lời


GV tỉng kÕt l¹i



GV cho Hs quan sát H 29.3 để nêu cấu
tạo của truyền động ăn khớp và tự điền
vào Sgk


b) Nguyªn lÝ :


GV giới thiệu đại lợng tỉ số truyền :
i = <i>n<sub>n</sub></i>bd


<i>d</i>
=<i>n</i>2


<i>n</i>1


=<i>Z</i>2


<i>Z</i>1


GV cho HS tự lấy VD thực tế về truyền
động ăn khớp


HS : LÊy VD


GV tổng kết lại thông qua phần ghi nhớ
HS1 : Đọc ghi nhớ


HS2 : Đọc lại ghi nhớ


i = <i>n</i>bd
<i>nd</i>



=<i>n</i>2


<i>n</i>1


=<i>D</i>1


<i>D</i>2


i : TØ sè truyÒn


nbd : Tốc độ quay của bánh
bị dẫn 2 ( Vòng / phút )
nd : Tốc độ quay của bánh
dẫn 1 ( Vòng / phút )


D1 là đờng kính bánh 1
D2 là đờng kính bánh 2
c) ứng dụng :


Bộ truyền động đai đợc
dùng nhiều ở các loại máy
khâu , máy bơm , ô tô …
2. Truyền độnh ăn khớp :
- Một bánh rằng hoặc đĩa –
xích truyền chuyển động
cho nhau gọi là một cặp
bánh răng ăn khớp .
a) Cấu tạo : Sgk / 100
b) nguyên lí :



i = <i>n</i>bd
<i>nd</i>


=<i>n</i>2
<i>n</i>1


=<i>Z</i>2
<i>Z</i>1


Z1 : Số răng của đĩa 1
Z2 : Số răng của đĩa 2
c) ứng dụng : Sgk/ 101
3. Ghi nhớ : Sgk/ 101


C. Cñng cè :


- GV cho HS nêu lại các k/n về truyền chuyển động đai - truyền động ma sát ,
truyền động ăn khớp , nêu tỉ số truyền và giải thích .


D . H íng dÉn BTVN :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TiÕt 32 + 33 ( Bµi 31 ) : Thùc hµnh ghÐp nèi chi tiÕt .



I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số bộ truyền và biến đổi
chuyển động .


- Tháo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ phận truyền .


- Có tác phong làm việc đúng qui trình .


II. Chn bÞ :


1. Giáo viên : chuẩn bị thiết bị gồm :
+ Bộ truyền động đai


+ Bộ truyền động bánh răng
+ Bộ truyền động xích


Mơ hình cơ cấu trục khuỷnh – thanh truyền trong động cơ 4 kì
2. Học sinh : chuẩn bị bài báo cáo thực hành theo mẫu trong Sgk mục III.
III. Tiến trình bài giảng :


<b>Hoạt động 1 :</b> Đo đờng kính bánh đai , đếm số răng của các bánh răng và
<i>đĩa xích :</i>


<b>-</b> GV chia lớp thành nhiều nhóm và yêu cầu các nhóm thùc hiƯn c¸c
néi dung trong Sgk :


+ Dùng thớc lá , thớc cặp để đo đờng kính các bánh đai ( đơn vị mm)


+ Đánh dấu để đếm số răng của các bánh răng và đĩa xích , ghi số liệu đo
và đánh dấu vào báo cáo thực hành .


- Trong quá trình thực hành GV đi từng nhóm hớng dẫn và kiểm tra .
<b>Hoạt động 2 : </b>Thực hành lắp ráp các bộ truyền động và kiểm tra tỉ số
truyền


- GV cho HS làm giống nh ở hoạt động 1



<b>-</b> GV chia lớp thành nhiều nhóm và yêu cầu c¸c nhãm thùc hiƯn c¸c
néi dung trong Sgk :


+ Lần lợt lắp ráp các bộ phận truyền vào giá đỡ .


+ Đánh dấu vào một điểm của bánh bị dẫn và bánh dẫn để đếm số vòng
quay của bánh bị dẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ KiÓm tra tỉ số truyền : điền các số liệu cần thiết vào bảng trong báo cáo
thực hành , tính toán tỉ số truyền thực tế và so sánh với tỉ số truyền lý
thuyết


- Trong quá trình thực hành GV đi từng nhóm hớng dẫn và kiểm tra .


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu cấu tạo và ngun lí làm việc của mơ hình động
<i>cơ 4 kì .</i>


<b>-</b> GV cho HS quan sát mơ hình động cơ 4 kì để tìm hiểu cấu tạo và
nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và cơ cấu
cam cần tịnh tiến :


+ Quay đều tay quay , quan sát sự lên xuống của Pit tông và việc đống
mở các van nạp , van thải .


+ Dùng tay quay quay đều trục khuỷu và thực hiện các yêu cầu trong Sgk
- HS ghi lại các kết quả vào trong báo cáo thực hành


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá bài thực hành .



<b>-</b> GV cho HS ngừng làm việc để thu gọn các thiết và cho vào hộp
<b>-</b> Gv hớng dẫn HS đánh giá bài thực hành dựa vào mục tiêu ở đầu bài .
<b>-</b> GV đánh giá kết quả của HS thông qua thái độ , sự chuẩn bị và ý


thøc lµm việc , kết quả của các nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

I. Mục tiêu : Hệ thống các kiến thức đã học ở phần cơ khí
II. Chuẩn bị :


1. Giáo viên : chuẩn bị sơ đồ tóm tắt các kiến thức đã học phần II
2. Học sinh : nắm chắc các kiến thức bài trớc


III . TiÕn tr×nh bài giảng :


<b>Hot ng 1</b> : tng kt , h thống các kiển thức đã học trong phần II cơ
khí


- GV tổng kết , hệ thống các kiển thức đã học trong phần II cơ khí thơng
qua sơ đồ nh Sgk




<b>Häc Kú II / </b>

Phần III : Kỹ thuật điện



<b>Tit 37</b> : ( Bài 32 ) Vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất
I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng .


- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống .


II. Chuẩn bị :


 GV chuẩn bị Hình 32.1 ; H 32.2 ; H32.3 và H 32.4


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .


- Kim loại đen
- Kim loại màu


VL kim loại
Vật liệu cơ khí


VL phi kim loại - Chất dẻo
- Cao su


- Dụng cụ đo
- Dụng cụ tháo lắp
và kẹp chặt


- Dụng cụ gia công
Dụng cụ


Dụng cụ và
ph-ơng pháp gia


cụng c khớ Phng phỏp gia<sub>cơng</sub> <sub>- Ca và đục kim loại </sub>


- Dịa , khoan kim loại


Mi ghộp khụng


thỏo c


- Ghép bằng đinh tán
- Ghép bằng hàn


Mối ghép tháo
đ-ợc


- Ghép bằng ren


- Ghép bằng then và chốt


Chi tiết máy và
lắp ghÐp


Các loại khớp
động


- Khíp tÞnh tiÕn
- Khíp quay


- Truyền động ma sát
- Tr uyền động ăn khớp


Truyền chuyển
động


Truyền và biến
đổi chuyển



động


Biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh
tiến


Truyền chuyển
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

III. Tiến trình bài giảng :
A. Ơn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu thế nào là điện năng ?


GV giới thiệu cho HS về quá trình ra đời
của điện năng và nhấn mạnh :


Năng lợng của dòng điện đợc gọi là in
nng


HS : ghi vở


GV cho HS đi sâu tìm hiểu quá trình sản
xuất điện ở một số nhà máy


a) Nhà máy nhiệt điện :


GV cho HS quan sát H 32.1 và yêu cầu


tìm hiểu quá trình sản xuất điện của nhà
máy nhiệt điện trong Sgk , sau đó lên
bảng tóm tắt bằng sơ đồ .


HS : Lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ
HS khác nhận xét


GV tỉng kÕt l¹i .


Sau đó , GV tiếp tục cho HS quan sát
H 32.1 và yêu cầu tìm hiểu quá trình sản
xuất điện của nhà máy thuỷ điện trong
Sgk , sau đó lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ
HS : Lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ


HS khác nhận xét
GV tổng kết lại .


Sau ú , GV lại cho HS quan sát


H 32.1 và yêu cầu tìm hiểu quá trình sản
xuất điện của nhà máy điện nguyên tử
trong Sgk , sau đó lên bảng tóm tắt bằng
sơ đồ


HS : Lên bảng tóm tắt bằng sơ đồ
HS khác nhận xét


GV tỉng kÕt l¹i .



G V lu ý cho HS cịn có nhiều cách khác
để sản xuất ra điện năng nh dựa vào năng
lợng gió hay năng lợng mt tri ..


GV giới thiệu cho HS cách truyền tải
điện năng từ nhà máy điện tới các nơi
tiêu thụ thông qua mục 3


HS1 : Đọc Sgk


I. Điện năng :


1. Thế nào là điện năng ?
- Năng lợng của dòng điện
đ-ợc gọi là điện năng


2. Sản xuất điện năng :
a) Nhà máy nhiệt ®iƯn :


- Sơ đồ tóm tắt q trình sản
xuất in ca nh mỏy nhit
in


b) Nhà máy thuỷ ®iƯn :


- Sơ đồ tóm tắt q trình sản
xuất in ca nh mỏy nhit
in


Thuỷ năng Tua bin quay 


§iƯn năng


c) Nhà máy điện nguyên tử :


Năng lợng nguyên tư 
H¬i níc  Tua bin quay 
Điện năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

HS2 : Đọc lại
GV tổng kết lại


GV cho HS tự tìm hiểu vai trò của diện
năng thông qua phần II


HS : Điền vào Sgk
HS : Đọc kết quả
GV : Tỉng kÕt l¹i


GV cho HS đọc ghi nhớ để củng cố lại
kiến thức của toàn bài


HS 1 : Đọc ghi nhớ
HS2 : Đọc lại


II.Vai trò của điện năng :
( Sgk/ trang 114 )


III. Ghi nhí :


C. Cđng cè :



- GV cho HS so s¸nh các cách sản xuất điện ở các nhà máy ( nhiệt điện ,
thuỷ điện , nhà máy điện nguyên tử ..)


- GV cho HS kể tên các nhà máy sản xuất điện mà các em biết
D . H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyết


+ Trả lời câu hỏi 1- 2 - 3 ( Sgk/115 )


TiÕt 38 :

( Bµi 33 ) An toàn điện



I. Mục tiêu :


- Hiu c nguyên nhân gây tai nạn điện và sự nguy hiểm của dòng điện
đối với cơ thể ngời .


- Hiểu đợc một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống .
II. Chuẩn bị :


 GV chuẩn bị Hình 33.1 ; H 33.2 ; H33.3 vµ H 33.4 vµ mét sè
dơng cơ an toàn điện nh Tuavít , kìm , bút thử điện .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. Kiểm tra bµi cị :


HS 1 : - ThÕ nµo là điện năng ?


- Ngời ta thờng chuyển hoá các dạng năng lợng nào thành điện


năng ?


- V s sn xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện
HS 2 : : - Thế nào là điện năng ?


- Nêu vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất
- Vẽ sơ đồ sản xuất điện năng của nhà máy thu in


B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tỡm hiu cỏc nguyờn nhõn gõy ra


<i>tai nạn điện ?</i>


GV đặt vấn đề : Tai nạn do điện xảy ra rất
nhanh và vơ cùng nguy hiểm , nó có thể
gây hoả hoạn , làm bị thơng hoặc chết
ngời . Vậy các nguyên nhân gây tai nạn
điện l gỡ ?


I. Vì sao xảy ra tai nạn điện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS : Do ch¹m trùc tiÕp vào vật mang điện
GV cho HS quan sát H 33.1 và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi trong SGK


HS : trả lời


GV nhấn mạnh : Nh vậy , chạm trực tiếp


vào vật mang điện cũng có nhiều trờng
hợp các em cần lu ý .


GV : Vậy còn có nguyên nhân nào gây
tai nạn điện n÷a ?


HS : Do vi phạm khoảng cách an tồn đối
với lới điện cao áp và trạm biến áp .


GV lu ý cho HS thấy mức độ nguy hiểm
của trạm biến áp và đờng dây cao áp …
GV cho HS quan sát Hình 33.2 và yêu
cầu HS đọc Bảng 33.1 nói về khoảng
cách bảo vệ an toàn đối với lới điện cao
áp


HS1 : §äc Sgk
HS2 : §äc l¹i
GV tỉng kÕt l¹i


GV : Vậy còn có nguyên nhân nào gây
tai nạn điện n÷a ?


HS : Cịn ngun nhân do đến gần dây
dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất .


GV cho HS quan sát H 33.3và lu ý cho
HS thấy mức độ nguy hiểm khi mà dây
điện bị đứt trong các ngày ma bão ..
<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu các nguyên tắc an toàn


<i>điện trong khi sử dụng điện .</i>


GV : Cho HS quan sát H 33.4 và yêu cầu
HS trả lời câu hỏi trong Sgk


HS : §iỊn vµo Sgk


GV cho HS nêu đáp án và tổng kết lại .
GV cho HS quan sát H 33.5 và một số
dụng cụ an toàn điện trong khi sửa chữa
điện nh Tuavít , kìm ……và đa ra các
tình huống ở thực tế để các em vn dng
gii quyt ..


GV tổng kết lại bài thông qua mơc ghi
nhí


HS1: §äc ghi nhí Sgk/ 120
HS2 : Đọc lại ghi nhớ .


mang điện ( Sgk/ 117 )


2/ Do vi phạm khoảng cách an
toàn đối với lới điện cao áp và
trạm biến áp .


- Không nên đến gần trạm biến
áp hoặc đờng dây điện cao áp vì
có thể bị phóng điện qua khơng
khí gây chết ngời .



3/ Do đến gần dây dẫn có điện
bị đứt rơi xuống đất .


- Những khi trời ma bão dây
dẫn điện có thể bị đứt và rơi
xuống đất , chúng ta không đợc
lại gần mà phải báo ngay cho
trạm quản lí điện gần đó.
1. Một số nguyên tắc an toàn
điện trong khi sử dụng điện .
( Sgk/ upload.123doc.net )
2. Một số nguyên tắc an toàn
điện trong khi sửa chữa điện .
( Sgk/ 119 )


<b>III. Ghi nhí : </b>( Sgk / 120 )


<i>C. Cđng cố : </i>


- GV cho HS Trả lời miệng câu hái 1- 2 ( Sgk / 120 )


- Nêu lại các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và cách phòng ngừa .
. D . H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

TiÕt 39 : Thực hành


Dụng cụ bảo vệ an toàn điện



I. Mục tiªu :



- Hiểu đợc cơng dụng , cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện .
- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và
sửa chữa điện .


II. Chn bÞ :


 GV chn bÞ vËt liƯu và dụng cụ nh Sgk gồm bút thử điện và các
dụng cụ bảo vệ an toàn điện nh thảm cao su , găng tay cao su ,.


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


III. Tiến trình bài giảng :
A. Kiểm tra bài cũ :


HS 1 : - Nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện , sau mỗi nguyên nhân
cần rút ra điều gì ?


HS 2 : - Nêu một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và trong sửa
chữa .


B. Tiến trình bài giảng :


<b>Hot ng 1 :</b> Gii thiu bi


<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng
từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV nêu rõ mục tiêu cần đạt của bài thực hành



<b>-</b> GV chỉ định vài nhóm phát biểu và bổ sung .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu các dụng cụ an tồn điện .
HS làm việc theo nhóm với các yêu cầu sau :


+ Quan sát các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và hiểu đợc yêu cầu , nội
dung báo cáo thực hành .


+ Quan sát , thảo luận , bổ sung kién thức trong nhóm và điền kết quả
vào báo cáo thực hµnh .


+ Đại diện một số nhóm trả lời câu hỏi về nhận biết vật liệu cách điện , ý
nghiã của các số liệu cách điện trong các dụng cụ bảo vệ an tồn điện và
nêu cơng dụng của từng dụng cụ đó . Các nhóm khác có thể bổ sung .
<b>Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bỳt th in


GV yêu cầu HS thực hiện các bớc sau đây :


<b>-</b> Quan sát chiếc bút thử điện ( mỗi h/s chuẩn bị 1 chiếc ) và mô tả
cấu tạo bút thử điện khi cha tháo rời tõng bé phËn .


<b>-</b> GV hớng dẫn HS qui trình tháo bút thử điện ( đúng thứ tự từng bộ
phận khi tháo lắp )


<b>-</b> Quan sát và đọc tên từng chi tiết của bút thử điện ( GV đi từng
nhóm để kiểm tra )


<b>-</b> Lắp lại bút thử điện để sử dụng ( khi lắp thật cẩn thận , đúng trình
tự )



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ T¹i sao khi sử dụng bút thử điện lại phải chạm ngón tay vào kẹp kim
loại ?


HS : Lm nh vậy để tạo thành mạch điện kín , nếu vật cú in thỡ ốn
bỏo sỏng .


+ Tại sao dòng điện đi qua bút thử điện lại không gây nguy hiĨm cho
con ngêi ?


HS : Vì trong bút thử điện có điện trở , nó có tác dụng giảm dòng điện .
<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV yêu cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ
làm vệ sinh nơi thực hành .


<b>-</b> Nhận xét vè tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
<b>-</b> Gv hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài 35 Sgk và chuẩn bị vật liệu , dụng
cụ cho bài sau .


TiÕt 40 : Thực hành


Cứu ngời bị tai nạn điện



I. Mục tiêu :


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn .
- Sơ cứu đợc nn nhõn .


- Hình thành ý thức nghiêm túc trong häc tËp .


II. ChuÈn bÞ :


 GV chuÈn bÞ vËt liƯu vµ dơng cơ nh Sgk gåm sµo tre , gậy gỗ khô ,
vải khô , dây dẫn điện .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


III. Tiến trình bài giảng :
A.


n định tổ chức :ổ


B. Tiến trình bài giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

i vi bi này việc hoạt động nhóm là rất phù hợp , các em trong nhóm
thảo luận và đa ra cách sử lí các tình huống cho phù hợp .


<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng
từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV nêu rõ mục tiêu cần đạt của bài thực hành .


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện ( TH1 và
<i>TH2 )</i>


Yêu cầu của phần này là thơng qua các tình huống HS phải biết cách
tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện vừa nhanh , vừa đảm bảo an toàn .
<b>Hoạt động 3 :</b> Tỡm hiu bỳt th in



GV yêu cầu HS thực hiện các bớc sau đây :


<b>-</b> Cỏc nhúm tho lun để chọn cách xử lý đúng nhất ( nhanh chóng
và an toàn ) để tách nạn nhân ra khỏi ngun in .


<b>-</b> GV đa thêm các tình huống cho các nhóm giải quyết hoặc tự các
nhóm đa ra cho các nhóm khác giải quyết .


GV cú th đánh giá và cho điểm các nhóm hoặc từng HS về kết quả và
thái độ học tập theo các tiêu chí sau :


+ Hành động nhan và chính xác
+ Đảm bảo an tồn cho ngời cứu
+ Có ý thức học tập nghiêm túc
GV kết luận về phần thực hành này .


<b>Hoạt động 3 :</b><i> Thực hành sơ cứu nạn nhân </i>


Trong phần này GV phải chọn phơng pháp sơ cứu phù hợp với giới tính của HS
để các em thực hành đợc tự nhiên , thoải mái .


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV yêu cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ
làm vệ sinh nơi thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Chơng VII : đồ dùng điện gia đình


TiÕt 41 : Vật liệu kỹ thuật điện




I. Mục tiêu :


- Hiu đợc các loại vật liệu nào dẫn điện , cách điện hay dẫn từ .
- Biết đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện .
II. Chuẩn bị :


 GV chuÈn bÞ ổ cắm điện , phích cắm điện và hình 36.1 ; h 36.2


 Häc sinh : N¾m ch¾c các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. Ôn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về vật liệu dẫn điện ?


- Xung quanh chóng ta cã rÊt nhiỊu vËt
liƯu mà dòng điện có thể chạy qua .
Những vật liƯu nh vËy ngêi ta gäi lµ vËt
liƯu dÉn điện


HS : ghi vở


GV yêu cầu HS lấy VD vỊ vËt liƯu dÉn
®iƯn


HS : vÝ dơ nh kim loại , nớc , dung dịch
điện phân ..



GV giới thiệu cho HS khái niệm điện trở
suất cđa vËt liƯu .


GV cho HS so sánh điện trở suất của
đồng và nhôm .


GV đặt câu hỏi :


<b>-</b> Vậy vật liệu dẫn điện dùng làm gì ?
HS : Vật liệu dẫn điện dùng làm các phần
tử dẫn điện của các thiết bị điện


GV cho HS quan sát H 36.1 và yêu cầu
HS nêu tên các phần tử dẫn điện .


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về vật liệu cách điện ?
- Xung quanh chúng ta cã rÊt nhiỊu vËt


I. VËt liƯu dÉn ®iƯn :


- Vật liệu dẫn điện là vật liệu
mà dòng điện có thể chạy qua .
<b>-</b> Ví dụ nh kim loại , nớc ,


dung dịch điện phân ..là các
vật liệu dẫn điện .


- in tr sut ca vật liệu là
khả năng cản trở dòng điện của


vt liu ú


Đồng có điện trở suất nhỏ
hơn nhôm .


- Vật liệu dẫn điện dùng làm
các phần tử dẫn điện của các
thiết bị điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

liệu mà dòng điện không thể chạy qua .
Những vật liệu nh vậy ngời ta gọi là vật
liệu cách điện


HS : ghi vở


GV cho HS lấy VD về vật liệu cách điện
HS : vÝ dơ nh kim lo¹i , níc , dung dịch
điện phân ..


GV cho HS nhận xét về ®iƯn trë st cđa
vËt liƯu c¸ch ®iƯn .


GV đặt cõu hi :


<b>-</b> Vậy vật liệu cách điện dùng làm gì
?


HS : Vật liệu dẫn điện dùng làm các phần
tử cách điện của các thiết bị điện



GV cho HS quan sát H 36.1 và yêu cầu
HS nêu tên các phần tử cách điện .
Đối với vật liệu cách điện GV cần lu ý
cho HS về đặc tính của nó ( tuổi thọ của
vật liệu sẽ bị giảm nếu làm việc khi nhiệt
độ tng quỏ t 8 100<sub>C</sub>


<b>HĐ3</b> : Tìm hiểu về vËt liƯu dÉn tõ


GV cho HS quan s¸t H 36.2 và giới thiệu
về khái niệm vật liÖu dÉn tõ .


HS : Ghi vë


GV yêu cầu HS điền vào bảng 36.1
HS: Đọc đáp án


HS khác nhận xét
GV tổng kết lại


cng c lại GV cho HS đọc phần ghi
nhớ trong Sgk


HS : Đọc ghi nhớ
HS khác đọc lại .


- VËt liệu dẫn điện là vật liệu
mà dòng điện không thĨ ch¹y
qua .



<b>-</b> VÝ dơ nh cao su , thuỷ tinh ,
gỗ khô ..là các vật liệu cách
điện .


- Điện trở suất của vật liệu cách
điện là rất lớn 108<sub> - 10</sub>13 <sub>m </sub>
- Vật liệu dẫn điện dùng làm
các phần tử dẫn điện của các
thiết bị điện .Ví dụ nh vỏ ổ cắm
điện , vỏ phích cắm , vỏ dây
dẫn …


Chó ý : ( Sgk/ 129 )


III. VËt liƯu dÇn tõ :


<b>-</b> Vật liệu dẫn từ là vật liệu
mà đờng sức của từ trờng có
thể chạy qua .


<b>-</b> VD : ThÐp kü tht ®iƯn ,
anico , ferit, là các vật liệu
dẫn từ .


<b>IV . Ghi nhí (Sgk/ 130)</b>


C. Cđng cè :


- GV cho HS nhắc lại k/n về vật liệu dẫn điện , vật liệu cách điện , và vật
liệu dẫn từ ..



- GV đa ra các vật liệu cho HS phân biệt nh : Không khí , dầu nhớt , len ,
muèi ….


D. H íng dÉn BTVN :


+Häc thuéc lý thuyÕt
+ Trả lời câu hỏi 1-2-3


Tit 42 : Phõn loi và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện



I. Môc tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng .
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật .


II. ChuÈn bÞ :


GV chuẩn bị hình 37.1


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A.Kiểm tra bài cũ :


HS1 : - Thế nào là vật liệu dẫn điện ? Lấy VD
- So sánh điện trở suất của nhôm và đồng .
- Vật liệu dẫn điện dùng để làm gì ?


HS2 : - Thế nào là vật liệu cách điện ? LÊy VD



- Hãy nhận xét về điện trở suất vật liệu cách điện .
- Vật liệu cách điện dùng để làm gì ?


HS3 : Hãy nêu đặc tính của các vật liệu sau : Thép , thuỷ tinh , nớc
nguyên chất , vàng , caosu , khơng khí , Anico , pecmaloi.


B. D¹y häc bµi míi :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Phân loại đồ dùng điện ?


<b>-</b> Đồ dùng điện gia đình đã và đang
trở thành thiết bị không thể thiếu đợc
trong cuộc sống hàng ngày của chúng
ta .


GV cho HS quan sát H 37.1 và yêu cầu
HS nêu tên và cơng dụng các đồ dùng
điện gia đình .


HS : Nêu tên và công dụng .
HS khác nhận xét .


GV tỉng kÕt l¹i.


- GV đặt câu hỏi : Vậy chiếc đèn huỳnh
quang ở lớp tiêu thụ điện năng và chuyển
hố thành năng lợng gì ?



HS : Nã chun hoá điện năng thành
quang năng .


GV cho HS lấy thªm VD


- GV : Vậy cịn chiếc bàn là sẽ biến đổi
điện năng thành dạng năng lợng nào ?
HS : Nó chuyển hố điện năng thành
nhiệt năng .


GV cho HS lÊy thªm VD


- GV : Vậy cịn chiếc quạt trần sẽ biến
đổi điện năng thành dạng năng lợng gì ?
HS : Nó chuyển hố điện năng thành cơ
năng .


GV cho HS lÊy thªm VD


- GV cho HS chia nhóm hoàn thành bảng
37.1


<b>H2</b> : Tỡm hiểu về các số liệu kĩ thuật .
Trớc hết Gv cho HS tìm hiểu về các đại
l-ợng định mức U , I , P và đơn vị của nó


I.


Phân loại đồ dùng điện :
Khi sử dụng đồ dùng điện tiêu


thụ điện năng và biến đổi thành
thành các dạng năng lợng khác .


a) Đồ dùng điện loại điện
quang :


VD : Cỏc loại đèn chiếu sáng ,
Tivi , ….


b) Đồ dùng điện loại điện nhiệt:
VD : Bàn là , máy sấy , nồi cơm
điện .


c) Đồ dùng điện loại điện
cơ:


VD : Quạt trần , máy say sinh
tố , máy bơn nớc .


II. Các số liÖu kÜ thuËt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV cho HS quan sát chiếc bóng đèn
Rạng đơng và u cầu HS đọc các số liệu
trên đó


HS : Bóng đèn ghi 220 V – 60 W


GV : Em hãy giải thích các thơng số đó
HS : Điện áp định mức là 220 V , công
suất định mức là 60 W



- GV cho HS đọc các thông số kĩ thuật
của binh nớc ARISTON


<i>GV cho HS t×m hiĨu ý nghÜa cđa sè liƯu </i>
<i>kÜ tht</i>


Trong ba bóng đèn đa ra ở Sgk , các em
sẽ chọn bóng nào ?


HS : Em chọn 220 V – 40W vì nếu chọn
bóng 110V – 40W thì đèn sẽ cháy do
điện áp định mức ở nhà là 220V . Nếu
chọn đèn 220V – 300W thì sẽ rất tốn
điện


GV cho Hs đọc ghi nhớ trong Sgk


<b>-</b> Điện áp định mức : U có
đơn vị là Vơn ( V)


<b>-</b> Dịng điện định mức : I có
đơn vị Ampe ( A)


<b>-</b> Cơng suất định mức P có
đơn vị Oát ( W )


Bóng đèn ghi 220 V – 60 W
Nghiã là : Điện áp định mức
của bóng là 220 V , cơng suất


định mức là 60 W


2/ ý nghÜa cđa sè liƯu kÜ tht :
<b>( Sgk/ 133 )</b>


<b>IV . Ghi nhí (Sgk/ 136)</b>
<b>C. Cđng cè</b> : <b> </b>


- GV cho HS nhắc lại về các loại đồ dùng điện , lấy VD từng loại
- GV đa ra các đồ dùng điện cho HS đọc số liệu kĩ thuật của nó .
<b>D. H ớng dẫn BTVN</b> :<b> </b> + Học thuộc lý thuyết


+ Trả lời câu hỏi 1-2-3


Tiết 43

: Đồ dùng loại điện quang



Đèn sợi đốt



I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cấu tạo của đèn sợi đốt .
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt .


II. ChuÈn bÞ :


 GV chuẩn bị đèn sợi đốt đi xốy và đi ngạnh .


 Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :



A.Kiểm tra bài cũ :


HS1 : Phân loại đồ dùng điện gia đình . Mỗi loại lấy VD minh hoạ


 HS2 : Nêu các đại lợng điện đặc trng . Giải thích các số liu ghi
trờn búng ốn .


B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Phân loại đèn điện ?


GV cho HS quan sát bóng đèn sợi đốt và
giới thiệu : Năm 1879 nhà bác học ngời
Mỹ Thomas Edison đã phát minh ra đèn
sợi đốt .Năm 1939 đèn huỳnh quang xuất
hiện .Vậy đèn điện có bao nhiêu loại ?


I.


Phân loại đèn điện :


Dựa vào nguyên lí làm việc
ng-ời ta phân đèn điện ra làm 3
loại chính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS : Nêu phân loại trong Sgk .
HS khác nhận xét .


GV tỉng kÕt l¹i.



<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về đèn sợi đốt .
HĐ2a: Tìm hiểu về cấu tạo


GV cho HS quan sát chiếc đèn sợi đốt và
yêu cầu các em hãy nêu cấu tạo của nó .
HS : Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính : Sợi
đốt , bóng thuỷ tinh và đi đèn .


- GV giới thiệu cho HS từng bộ phận của
đèn ( nh Sgk )


HĐ2b: Tìm hiểu về ngun lí làm việc :
GV đặt câu hỏi : Bộ phận nào của đèn
phát sáng ?


HS : Sợi đốt phát sáng khi có dịng điện
chạy qua bóng đèn .


GV : Vậy ai có thể tự rút ra nguyên lí
làm viƯc ?


HS : Nªu nguyªn lÝ .


<i>HĐ2c: Tìm hiểu về đặc điểm của đèn </i>
GV cho HS nghiên cứu từng đặc điểm
của bóng đèn sợi đốt , yêu cầu HS giải
thích tại sao dùng đèn sợi đốt lại không
tiết kiệm điện



HS : Khi đèn làm việc phần lớn điện
năng tiêu thụ đợc chuyển hoá thành nhiệt
năng , phần cịn lại mới chuyển hố
thành quang năng .


<i>HĐ2d: Tìm hiểu về số liệu kĩ thuật </i>
GV cho HS đọc các số liệu kỹ thuật trên
đèn


Gv đặt câu hỏi : Vậy các em hãy cho biết
đèn sợi đốt đợc sử dụng ở đâu ?


HS : Đèn sợi đốt đợc sử dụng ở nhà tắm ,
nhà bếp , bàn học …


+ Đèn huỳnh quang
+ Đèn phóng điện
II. Đèn sợi đốt :
1. Cấu tạo :


- Đèn sợi đốt có 3 bộ phận
chính : Sợi đốt , bóng thuỷ tinh
và đi đèn .


<b>a) Sợi đốt :</b> là dây kim loại
Vonfram chịu đợc nhiệt độ
cao , nó có dạng lod xo xốn
<b>b) Bóng thuỷ tinh :</b> đợc làm
bằng thuỷ tinh chịu nhiệt . Ngời
ta rút hết không khí và bơm khí


trơ vào trong bóng để làm tăng
tuổi thọ của sợi đốt .


c) Đuôi đèn : đợc làm bằng
đồng hoặc sắt mạ kẽm , đuôi có
2 kiểu là đi xốy và đi
ngạnh


2. Nguyªn lÝ lµm viƯc :
(Sgk/136)


3. Đặc điểm đèn sợi đốt :


a) Đèn phát ra ánh sáng liên tục
b) Hiệu suất ph¸t quang thÊp
c) Ti thä thÊp


4. Sè liƯu kü tht : (Sgk/ 136)
5. Sư dơng


<b>IV . Ghi nhí (Sgk/ 136)</b>
C. Cñng cè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV nêu lại các đặc điểm của đèn sợi đốt .
D. H ớng dẫn BTVN : + Hc thuc lý thuyt .


+ Trả lời câu hái 1-2-3 ( Sgk/136 )


TiÕt 44 : §Ìn hnh quang




I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc ngun lí làm việc và cấu tạo của đèn huỳnh quang .
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang .


- Hiểu đợc u nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lí đèn
chiếu sáng trong nhà


II. ChuÈn bÞ :


 GV chuẩn bị đèn ống huỳnh quang và đèn Compac huỳnh quang .


 Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A.Kiểm tra bài cũ :


 HS1 : Nêu cấu tạo đèn sợi đốt và nguyên lí làm việc


 HS2 : Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt , số liệu kỹ thuật v ng
dng .


B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> :Tìm hiểu về cấu tạo của đèn ống


<i>huúnh quang</i>


GV cho HS quan sát bóng đèn huỳnh


quang và giới thiệu các bộ phận chính
- Quan sát phía ngồi các em thấy có
một ống thuỷ tinh. Nó có nhiều loại
chiều dài khác nhau nh : 0,6 m 1,2m hay
1,5m …..


- VËy líp bét huỳnh quang có tác dụng
gì ?


HS : Lp bt huỳnh quang giúp đèn phát
sáng .


GV cho HS quan sát phía trong đèn , ở
hai đầu đèn l 2 in cc .


HS quan sát và nhận xét


- Sau khi nghiên cức xong cấu tạo gv cho
HS tìm hiểu nguyên lí làm việc


<b>H2</b> :Tỡm hiu về nguyên lí làm việc
của đèn ống huỳnh quang


GV cho HS quan sát thực tế tại lớp khi
bật đèn huỳnh quang .


HS : NhËn xÐt
GV : Tỉng kÕt l¹i .


<b>HĐ3</b> :Tìm hiểu về đặc điểm của đèn ống


I.


§Ìn èng hnh quang :
1. Cấu tạo :


- Đèn ống huỳnh quang gåm cã
2 bé phËn chÝnh lµ : èng thuỷ
tinh và hai điện cực


a)


ố ng thủ tinh :


èng thủ tinh cã nhiỊu loại chiều
dài khác nhau nh : 0,6 m 1,2m
hay 1,5m …..MỈt trong èng cã
phđ líp bét hnh quang


b) §iƯn cùc :


Điện cực làm bằng dây Vonfram
có dạng lị xo xoắn , nó đợc tráng
một lớp Bari-ơxít . Có 2 điện cực
ở hai đầu ống nối với các đầu
tiếp điện gọi là chân đèn
2. Nguyên lí làm việc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>huúnh quang</i>


GV cho HS nghiên cứu từng đặc điểm


của bóng đèn ống huỳnh quang và yêu
cầu HS giải thích tại sao dùng đèn huỳnh
quang lại tiết kiệm điện hơn so với đèn
sợi đốt .


HS : Hiệu suất phát quang và tuổi thọ của
đèn huỳnh quang lớn hơn nhiều lần so
với đèn sợi đốt .


<b>HĐ4</b> :Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật và ứng
dụng của đèn ống huỳnh quang


GV cho HS chia nhóm và tìm hiểu về số
liệu kỹ thuật đợc ghi trên bóng đèn mà
Gv phát cho


- Vậy đèn huỳnh quang đợc dụng nhiều ở
đâu ?


HS : Tr¶ lêi .


GV cho HS nghiên cứu tiếp một loại đèn
huỳnh quang nữa là đèn compac


<b>( Giíi thiƯu nh Sgk )</b>


<b>HĐ4</b> : So sánh u nhợc điểm của đèn sợi
đốt v ốn hunh quang .


HS : Chia nhóm và điền bảng


GV tổng kết lại


HS : c ghi nh
HS khác đọc lại


3. Đặc điểm đèn sợi đốt :
a) Hiện tợng nhấp nháy
b) Hiệu suất phát quang :


Khoảng 20% - 25% điện năng
tiêu thụ của đèn đợc chuyển hoá
thành quang năng


c) Tuổi thọ của đèn khopảng
8000 giờ .


d) Mèi phãng ®iƯn : là tắc te và
chấn lu điện cảm .


4. Số liÖu kü thuËt : (Sgk/ 136)


5. Sử dụng : Đèn ống huỳnh
quang đợc dùng để chiếu sáng ở
nhà , trờng học , các toa tàu …
II. Đèn Compac huỳnh quang :
( Sgk/ 138 )


III.


So sánh đèn sợi đốt và đèn


huỳnh quang : ( Sgk/ 139 )
<b>IV . Ghi nhớ (Sgk/ 136)</b>
C. Củng cố :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của đèn huỳnh quang .
- GV nêu lại các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang .
D. H ớng dẫn BTVN : + Hc thuc lý thuyt .


+ Trả lời câu hỏi 1-2-3 ( Sgk/139 )


Tiết 45 : Thực hành


Đèn ống hnh quang



I. Mơc tiªu :


- Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang , chấn lu và tắc te.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang .
- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện .


II. Chuẩn bị :


GV chuẩn bị nguồn điện 220V lấy từ ổ điện , có cầu chì hoặc áp
tomat ë tríc á ®iƯn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Dơng cơ , thiết bị :
+ Kìm điện


+ Đèn ống huỳnh quang



+ 1 bộ máng đèn cho loại đèn ống tơng ứng
+ 1 chấn lu điện cảm


+ 1 phÝch cắm điện


+ 1 b ốn ng hunh quang ó lp sn


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


III. Tiến trình bài giảng :
A.


n định tổ chức :


B. Tiến trình bài giảng :


<b>Hot ng 1 :</b> Gii thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 hc sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV kiểm tra các nhóm , nhắc lại nội qui an toàn trớc khi thùc


hµnh .


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu đèn ống huỳnh quang :


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi trên ống


huỳnh quang và điền vào mục 1 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV hớng dẫn HS quan sát , tìm hiểu cấu tạo và đặt các câu hỏi để
HS trả lời về chức năng các bộ phận của đèn ống huỳnh quang , chấn
lu tắc te rồi ghi vào mục 2 trong báo cáo thực hành .


<b>Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang
GV đã mắc sẵn mạch điện yêu cầu HS tìm hiểu cách nối dây v t cõu
hi :


+ Cách nối các phần tử trong mạch điện nh thế nào ?


<b>-</b> Chn lu mắc nối tiếp với đèn ống huỳnh quang , tắc te mắc song
song với đèn ống huỳnh quang . Hai đầu dây của bộ đèn nối với
nguồn điện .


<b>-</b> Kết quả tìm hiểu đợc ghi vào mục 3 trong báo cáo thực hành .
<b>Hoạt động 4</b> : Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phát sáng


- GV đóng điện và chỉ dẫn HS quan sát các hiện tợng sau : phóng điện
trong tắc te , quan sát thấy sáng đỏ trong tắc te , sau khi tắc te ngừng
phóng điện quan sát thấy đèn sáng bình thờng .


- HS ghi các điều quan sát đợc vào mục 4 trong báo cáo thực hành .
<b>Hoạt động 5</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV yêu cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ
thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

TiÕt 46

:

Đồ dùng loại điện nhiệt



Bàn là điện



I. Mục tiªu :


- Hiểu đợc ngun lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt .


- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện .
II. Chuẩn bị :


 GV chuÈn bÞ dụng cụ là bàn là điện .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc , mỗi tổ chuẩn bị 1
bàn là điện


III. Tin trình bài giảng :
A. ổn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu đồ dùng loại điện nhiệt ?


GV giới thiệu : Trong gia đình thờng
dùng các đồ dùng điện – nhiệt nh bàn là
, nồi cơm điện , bình nớc nóng …..


GV cho HS tìm hiểu về nguyên lí làm
việc


GV cho HS trả lời câu hỏi trong Sgk



HS : Năng lợng đầu vào là điện , đầu ra là
nhiệt năng .


GV cho HS tìm hiểu về dây đốt nóng :
GV giới thiệu qua về điện trở của dây đốt
nóng : Kí hiệu , tính chất , đơn vị …
HS : Đọc các yêu cầu kĩ thuật của dây
đốt nóng


HS khác đọc lại


I.


Đồ dùng loại điện –<i> nhiệt </i> :
1. Nguyên lí làm việc : Dựa vào
tác dụng nhiệt của dòng điện
chạy trong dây , đốt nóng biến
đổi điện năng thành nhiệt năng
- Dây đốt nóng đợc làm băng
dây điện trở


2. Dây đốt nóng :


a) Điện trở của dây đốt nóng
R = <i>p</i> <i>l</i>


<i>S</i> đơn vị là ôm ( Ω )


b) Các yêu cầu kỹ thuật của dây
đốt nóng : ( Sgk/ tr143 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về bàn là điện : .
HĐ2a: Tìm hiểu về cấu tạo


GV cho HS quan sát chiếc bàn là điện và
yêu cầu các em hãy nêu cấu tạo của nó .
HS : Đèn sợi đốt có có hai bộ phận chính
là dây đốt nóng và vỏ .


- GV giíi thiƯu cho HS từng bộ phận của
bàn là điện ( nh Sgk )


+ Dây đốt nóng đợc làm bằng hợp kim
niken – crôm chịu đợc nhiệt độ cao .
+ Vỏ bàn là gồm đế và nắp. Đế đợc lamg
bằng gang , hoặc hợp kim nhơm và đợc
đánh bóng .Nắp đợc làm bằng đồng hoặc
nhựa chịu nhiệt .


<b>H§2b</b> : Tìm hiểu về nguyên lí làm việc :
GV cho HS nêu nguyên lí làm việc của
bàn là


HS : Trả lời


Gv : Tổng kết lại


HS : Trả lời câu hỏi trong Sgk
HS khác nhận xét



<b>HĐ2c</b> : Tìm hiểu về các số liệu kỹ thuật :
HS : Đọc các số liệu kỹ thuật ghi trên
bàn là


Gv tổng kết lại


GV lu ý cho HS cách sử dụng bàn là điện
( nh Sgk /môc 4 )


HS : Đọc ghi nhớ
HS khác đọc lại
GV tổng kết lại .


1) CÊu t¹o :


- Bàn là điện có hai bộ phận
chính là dây đốt nóng và vỏ .


a) Dây đốt nóng :


- Dây đốt nóng đợc làm bằng
hợp kim niken – crơm chịu
đ-ợc nhiệt độ cao .


b) Vỏ bàn là : gồm đế và nắp
(Sgk/ 144 )


2. Nguyªn lÝ lµm viƯc :


- Khi đóng điện , dịng điện


chạy trong dây đốt nóng toả
nhiệt , nhiệt đợc tích vào bàn là
làm nóng bàn là .


<b>- </b>Nhiệt năng của bàn là điện
đ-ợc dùng để là quần áo .


3. Các số liệu kỹ thuật :
- Điện áp định mức : 127V
hoặc 220V


- Công suất định mức từ
300W-1000W


4. Sư dơng : ( Sgk/ 145 )
<b>III . Ghi nhí (Sgk/ 145)</b>


C. Cđng cè :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của bàn là điện .


- GV cho HS nhắc lại những lu ý khi sử dụng bàn là điện .
D. H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>TiÕt 46</b>

<sub> :</sub>

<b> </b>

<sub> Bếp điện </sub>

<sub> Nồi cơm điện </sub>



I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí làm việc và cách sử dụng bếp điện và nồi
cơm điện .



II. Chn bÞ :


 GV chn bÞ dơng cơ là bếp điện và nồi cơm điện .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc , mỗi tổ chuẩn bị 1
bếp điện hoặc nồi cơm điện


III. Tiến trình bài giảng :
A. Kiểm tra bài cũ :


- HS1 : Nêu cấu tạo , nguyên lí làm việc và số liệu kỹ thuật của bàn
là điện


- HS2 : Nêu cấu tạo , và cách sử dụng bàn là điện
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tỡm hiu v bp in : .


HĐ1a: Tìm hiểu vỊ cÊu t¹o


GV cho HS quan sát chiếc bếp điện và
yêu cầu các em hãy nêu cấu tạo của nó .
HS : Bếp điện có có hai bộ phận chính là
dây đốt nóng và thân bếp .


- GV giíi thiƯu cho HS tõng bé phËn cđa
bÕp ®iƯn ( nh Sgk )



+ Dây đốt nóng đợc làm bằng hợp kim
niken – crôm chịu đợc nhiệt độ cao .
GV : Bếp điện đợc chia làm 2 loại chính
là : Bếp điện kiểu hở và bếp điện kiểu kín
GV đi sâu phân tích về 2 loại bếp trên
<b>HĐ1b</b> : Tìm hiểu về các số liệu kỹ thuật
GV yêu cầu HS đọc các số liệu kỹ thuật
ghi trên bếp điện


HS : Đọc slkt
Gv tổng kết lại


GV lu ý cho HS cách sử dụng bếp điện
một cách an toàn và hiệu quả ( nh
Sgk /mục 3 )


HS1: Đọc mục 3
HS2 : Đọc lại
GV tổng kết lại .


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về nồi cơm điện : .
HĐ2a: Tìm hiểu về cấu tạo


GV cho HS quan sát chiếc nồi cơm điện
và yêu cầu các em hÃy nêu cấu tạo của
nó .


HS : Nồi cơm điện có có ba bộ phận
chính là vỏ nồi , soong và dây đốt



<b>I/ BÕp ®iƯn :</b>
1) CÊu t¹o :


- Bếp điện có hai bộ phận chính
là dây đốt nóng và thân bếp .


- Bếp điện có 2 loại
a) Bếp điện kiểu hở
b) Bếp điện kiểu kín
2/ Các số liệu kỹ thuật :
- Điện áp định mức : 127V
hoặc 220V


- Cơng suất định mức từ
500W-2000W


3. Sư dơng : ( Sgk/ 147 )


<b>II. Nồi cơm điện </b>
1) Cấu tạo :


- Nồi cơm điện có có ba bộ
phận chính là vỏ nồi , soong và
dây đốt nóng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nãng .


- GV giới thiệu cho HS từng bộ phận của
nòi cơm ®iƯn ( nh Sgk )



+Vá nåi cã 2 líp , giữa 2 lớp có bông
thuỷ tinh cách nhiệt


+ Soong đợc làm bằng thuỷ tinh nhơm có
phủ lớp men đặc biệt chống dính .


+ Dây đốt nóng đợc làm bằng hợp kim
Niken – Crơm


<b>HĐ2b</b> : Tìm hiểu về các số liệu kỹ thuật
GV yêu cầu HS đọc các số liệu kỹ thuật
ghi trên bếp in


HS : Đọc slkt
Gv tổng kết lại


<b>HĐ2c</b> : Tìm hiểu về cách sử dụng :
GV lu ý cho HS cách sử dụng nồi cơm
điện một cách an toàn và hiệu quả ( nh
Sgk /mục 3 )


HS1: Đọc mục 3
HS2 : Đọc lại
GV tỉng kÕt l¹i .


+ Soong đợc làm bằng thuỷ tinh
nhơm có phủ lớp men đặc biệt
chống dính .


+ Dây đốt nóng đợc làm bằng


hợp kim Niken – Crôm


2/ Các số liệu kỹ thuật :
- Điện áp định mức : 127V
hoặc 220V


- Công suất định mức từ
400W-1000W


- Dung tÝch soong lµ: 0,75l ; 1l;
2,5l ….


3. Sư dơng : ( Sgk/ 148 )


<b>III . Ghi nhí (Sgk/ 148)</b>
C. Cđng cè :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của bếp điện và nồi cơm điện .


- GV cho HS nhắc lại những lu ý khi sử dụng bếp điện và nåi c¬m .
D. H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt .


+ Trả lời câu hỏi 1-2 ( Sgk/148 )


Tiết 47 : Thực hành



Bàn là điện, bếp điện , nồi cơm ®iƯn



I. Mơc tiªu :



- Biết đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện , bếp điện ,
nồi cơm điện .


- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của bàn là điện , bếp điện , nồi cơm điện .
- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện – nhiệt đúng các yêu cầu kỹ thuật
và đảm bảo an toàn .


II. Chuẩn bị :


GV chuẩn bị nguồn điện 220V lấy từ ổ điện , có cầu chì hoặc áp
tomat ë tríc á ®iƯn .


Dung cơ : bót thư ®iƯn , bút thông mạch , bàn là điện , bếp điện , nồi cơm
điện .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

A.


n định tổ chức :


B. Tiến trình bài giảng :


<b>Hot ng 1 :</b> Gii thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 hc sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .


<b>-</b> GV kiểm tra các nhóm , nhắc lại nội qui an toàn tríc khi thùc hµnh


.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bàn là điện :


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi
trên bàn là điện và điền vào mục 1 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS quan s¸t , tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của bàn là điện và ghi vào mục 2 báo cáo thực hành .


<b>Hot ng 3</b> : Tìm hiểu bếp điện :


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi
trên bếp điện và điền vào mục 1 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS quan sát , tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của bếp điện và ghi vào mục 2 báo cáo thực hành .


<b>Hot ng 4</b> : Tìm hiểu nồi cơm điện :


<b>-</b> GV u cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi
trên nồi cơm điện và điền vào mục 1 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS quan sát , tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của nồi cơm điện và ghi vào mục 2 báo cáo thực hành .


<b>Hoạt động 5</b> : Tìm hiểu cách s dng :



<b>-</b> GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về an toàn


<b>-</b> Hng dn kim tra bên ngồi , cho mỗi tổ kiểm tra thơng mạch một đị
dùng điện rồi thơng báo kết quả chung . Các kết quả kiểm tra trớc khi sử
dụng đợc ghi vào mục 4 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV híng dÉn HS c¸ch sư dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

TiÕt 48 – Bµi 44 : Đồ dùng loại điện - cơ
Quạt điện và máy bơm nớc


I. Mục tiêu :


- Hiu c cu tạo , nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1
pha .


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện và máy bơm
n-ớc


II. ChuÈn bÞ :


 GV chuẩn bị động cơ điện 1 pha , quạt bàn và máy bơm nc .


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. ổn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV


<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về ng c in1 pha : .


HĐ1a: Tìm hiểu về cÊu t¹o


GV cho HS quan sát động cơ điện 1 pha
và yêu cầu các em hãy nêu cấu to chớnh
ca nú .


HS : Động cơ điện 1 pha có hai bộ phận
chính là Stato và rôto .


- GV giới thiệu cho HS đi sâu nghiªn cøu
tõng bé phËn chÝnh


+ GV cho HS quan sát và tự mô tả về cấu
tạo của Stato .


HS : Mô tả


GV : Tổng kết lại


GV tiếp tục cho HS quan sát và mô tả cấu
tạo của Rôto


<b>HĐ1b</b> : Tìm hiểu về nguyên lí làm việc
GV giải thích cho HS về hiện tợng cảm
ứng trong dây quấn giữa Stato và Rôto
HS : Đọc câu hỏi trong Sgk


HS khác trả lời



<b>I/ Bếp điện :</b>
1) CÊu t¹o :


- Động cơ điện 1pha có hai bộ
phận chính là: Stato và Rơto
a) Stato ( phn ng yờn )
Sgk/ 151


b) Rôto (phần quay )


2) Nguyên lí làm việc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV tỉng kÕt l¹i


<b>HĐ1c</b> : Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật
GV cho HS đọc các slkt ghi trên động cơ
điện 1 pha


<b>HĐ1d</b> :Tìm hiểu về cách sử dụng động
cơ điện 1 pha


GV : Vậy theo các em khi sử dụng động
cơ điện 1 pha thì chúng ta cần lu ý iu
gỡ ?


HS : Trả lời


GV tổng kết lại nh trong Sgk
<b>HĐ2</b>: Tìm hiểu về quạt điện



<b>H2a</b>: Tỡm hiểu về cấu tạo quạt điện
GV cho HS quan sát chiếc quạt bàn và
yêu cầu các em hãy nêu cấu tạo của nó .
HS : Quạt điện có 2 phần chính là động
cơ điện và cánh quạt .


- GV giíi thiƯu cho HS tõng bộ phận của
quạt điện ( nh Sgk )


<b>HĐ2b</b> : Tìm hiểu về ngun lí làm việc :
GV Các em hãy dựa vào nguyên lí làm
việc của động cơ điện 1pha để nêu ra
nguyên lí làm việc của quạt điện
<b>HĐ2c</b> : Tìm hiểu về cách sử dụng :


GV lu ý cho HS c¸ch sử dụng quạt điện
một cách an toàn và hiệu quả ( nh


Sgk /mục 3 sgk)
HS1: Đọc lại mục 3
GV tổng kết lại .


<b>HĐ3</b> : Tìm hiểu về máy bơm nớc :


GV cho HS quan sát máy bơm và mô tả
về cấu tạo của nã


GV giải thích cho HS Sơ đồ khối Hình
44.7



HS : Nêu nguyên lí làm việc máy bơm
n-ớc


3) Sè liƯu kü tht :
Sgk/ 152


4) Sư dơng :
Sgk/ 152


<b>II. Quạt điện : </b>
1) Cấu tạo :


- Qut in có 2 phần chính là
động cơ điện và cánh qut .


2/ Nguyên lí làm việc:
Sgk/ 152


3. Sử dụng : ( Sgk/ 153 )
<b>III . Máy bơm n ớc :</b>
1. CÊu t¹o :


- Máy bơm nớc gồm 2 phần :
Phần động cơ điện và phần bơm
2. Nguyên lí làm việc :


3. Sư dơng : Sgk/ 155
<b>IV. Ghi nhí :</b>



C. Cñng cè :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của động cơ điện 1 pha .


- GV cho HS nhắc lại những lu ý khi sử dụng quạt điện và máy bơm .
D. H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyết .


+ Trả lời câu hỏi 1-2-3 ( Sgk/155 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

I. Mơc tiªu :


- Biết đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận của quạt điện .
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của quạt điện .


- Biết cách sử dụng quạt điện đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an
tồn .


II. Chn bÞ :


 GV chn bÞ ngn điện 220V lấy từ ổ điện , có cầu chì hoặc áp
tomat ở trớc ỏ điện .


-Dng c : Kìm , tua vít , 1 quạt bàn , 1 bút thử điện và đồng hồ vạn
năng.


 Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


III. Tiến trình bài giảng :
A.



n nh t chc :


B. Tiến trình bài giảng :


<b>Hot động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> C¸c nhãm kiĨm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV kiểm tra các nhóm , nhắc lại nội qui an toµn tríc khi thùc hµnh


.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về quạt điện :


<b>-</b> GV u cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi
trên quạt điện và điền vào mục 1 trong báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS quan sát , tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của quạt điện và ghi vào mục 2 báo cáo thực hành .


<b>Hot động 3</b> : Chuẩn bị cho quạt điện làm vic :


<b>-</b> GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về an toàn sử dụng quạt điện ,
h-ớng dẫn HS kiểm tra toàn bộ bên ngoài quạt điện và điền kết quả vào
báo cáo thực hành .


<b>Hoạt động 4</b> : Cho quạt điện làm việc : :



<b>-</b> Sau khi đã kiểm tra tồn bộ quạt điện HS đóng điện cho quạt chạy
thử và ghi nhận xét vào mục 4 báo cáo thực hành .


<b>Hoạt động 5</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .
<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
<b>-</b> GV hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> GV thu báo cáo thực hành về chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>TiÕt 50 </b><b> Bài 46</b> : Máy bién ¸p mét pha
I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí làm việc của máy biến áp 1 pha .


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng của máy biến áp 1pha
II. Chuẩn b :


GV chuẩn bị các lõi máy biến áp 1 pha . H×nh 46.1 , 46.2 , 46.3,
46.4


Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. ổn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về máy biến áp 1


<i>pha : .</i>



Đặt vấn đề : Làm thế nào để sử
dụng chiếc Radio có điện áp 110V
một cách an toàn cho nguồn điện
220V ?


HĐ1a: Tìm hiểu về cấu tạo


GV cho HS quan sát máy biến áp 1


1) Cấu tạo :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

pha và yêu cầu các em hÃy nêu cấu
tạo chính của nó .


HS : Máy biến ¸p 1 pha cã hai bé
phËn chÝnh lµ lâi thép và dây quấn
.


- GV giới thiệu cho HS đi sâu
nghiên cứu từng bộ phận chính
+ GV cho HS quan sát và tự mô tả
về cấu tạo của lõi thép và dây
quấn .


HS : Mô tả


GV : Tổng kết lại


<b>HĐ1b</b> : Tìm hiểu về nguyên lí làm


<i>việc </i>


GV giải thích cho HS về hiện tợng
cảm ứng trong dây quấn sơ cấp và
dây quấn thứ cấp


HS : Đọc câu hỏi trong Sgk
HS điền đáp án vo Sgk


GV cho HS nêu kết quả và tổng kết
lại


HS : Đọc VD


GV cho HS lên bảng làm


<b>HĐ3</b> : Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật
GV cho HS đọc các slkt ghi trên
máy biến áp 1 pha


HS : §äc sè liƯu kü tht
GV tổng kết lại


<b>HĐ4</b> :Tìm hiểu về cách sử dụng
máy biÕn ¸p 1 pha


GV : VËy theo c¸c em khi sư dơng
m¸y biÐn ¸p 1 pha thì chúng ta cần
lu ý điều gì ?



HS : Trả lời


GV tổng kết lại nh trong Sgk


a) Lừi thép : đợc làm bằng các lá
thép kỹ thuật điện ghép lại thành 1
khối .


b) D©y quÊn : Làm bằng dây điện từ
và có 2 dây quấn là dây quấn sơ cấp
và dây quấn thứ cấp .


2) Nguyên lí làm việc :
Sgk/ 159


<i>U</i>1
<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2 = k


<b>VD</b> : U1 = 220V , U2 = 110V
N1 = 460vòng , N2 = 230vòng
Để U2 khụng i thỡ N1 = ?


Giải
Từ công thức ta có :


<i>N</i><sub>1</sub>=<i>U</i>1.<i>N</i>2


<i>U</i>2


=160 .230


110 =334 vßng
3) Sè liƯu kü tht :(Sgk/ 160)


4) Sư dơng : (Sgk/ 160)


C. Cđng cè :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo cđa m¸y biÕn ¸p 1 pha .


- GV cho HS tìm các VD thực tế về các đồ dùng điện cần máy biến áp .
D. H ớng dẫn BTVN : + Học thuộc lý thuyết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

TiÕt 51- Bµi 47 : Thùc hành


Máy biến áp





I. Mục tiêu :


- Biết đợc cấu tạo và chức năng của máy biến áp 1 pha .
- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của máy biến áp .


- Biết cách sử dụng máy biến áp 1 pha đúng các yêu cầu kỹ thuật và
đảm bảo an tồn .


II. Chn bÞ :



GV chuẩn bị nguồn điện 220V lấy từ ổ điện , có cầu chì hoặc áp
tomat ở trớc á ®iƯn .


- Dụng cụ : Kìm , tua vít ,máy biến áp 1 pha ,1 công tắc , 1 ampe kế ,
và 1 bút thử điện và đồng hồ vạn năng.


 Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc và chuẩn bị trớc báo
cáo thực hành theo mẫu .


III. Tiến trình bài giảng :
A.


n định tổ chức :ổ


B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> C¸c nhãm kiĨm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV kiểm tra các nhóm , nhắc lại nội qui an toµn tríc khi thùc hµnh


.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về máy biến áp 1 pha :


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi


trên máy biến áp 1 pha và giải thích ý nghĩa rồi điền vào mục 1 trong
báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS quan sát , tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận
chính của máy biến áp 1 pha và ghi vào mục 2 báo cáo thực hành .
<b>Hoạt động 3</b> : Chuẩn bị cho máy biến áp làm việc :


<b>-</b> GV yªu cầu HS trả lời các câu hỏi về an toàn sư dơng m¸y biÕn ¸p
1 pha , híng dÉn HS kiểm tra toàn bộ bên ngoài máy biến áp và kiểm
tra về điện và kết quả vào báo cáo thực hành .


<b>Hot ng 4</b> : Vận hành máy biến áp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>-</b> GV đóng khố K và u cầu HS quan sát trạng thái đồng hồ và bóng
đèn để ghi vào báo cáo thực hành


<b>-</b> Sau đó cắt khoá K yêu cầu HS quan sát trạng thái đồng hồ và bóng đèn
để ghi vào báo cáo thực hành


<b>Hoạt động 5</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .
<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
<b>-</b> GV hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài 48 ( Sgk / trang 165 )


<b>TiÕt 52 </b>–<b> Bµi 48</b> : Sử dụng hợp lý điện năng
I. Mục tiêu :


- Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí .
- Có ý thức tiết kiệm điện năng



II. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng :


A. n định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về giờ cao điểm : .


GV đặt câu hỏi :


+ C¸c em có biết thế nào gọi là giờ cao
điểm ?


HS : - Giờ cao điểm là những giờ tiêu thụ
nhiều điện năng.


GV: Vậy giờ cao điểm trong ngày là
khoảng mÊy giê ?


HS : kho¶ng18h – 22 h
GV : Tổng kết lại


HS : Trả lời câu hỏi trong Sgk


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về đặc điểm của giờ cao
<i>điểm: </i>



GV : Vậy theo các em giờ cao điểm có
đặc điểm gì ?


HS : Tr¶ lêi


GV tỉng kÕt l¹i nh Sgk / 165
HS : Ghi vở


HS : Trả lời câu hỏi trong Sgk


<b>HĐ3</b> : Tìm hiểu về các biện pháp sử
<i>dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng </i>
<b>GV </b>: Vậy khi chúng ta đã biết các đặc
điểm của giừ cao điểm nh vậy thì chúng
ta có những cách gì để tiết kiệm điện ?
HS : Cách1 là giảm bớt tiêu thụ điện
năng trong gi cao im :


GV yêu cầu HS phân tích kĩ hơn về biện
pháp này .


HS : Chỳng ta phi cắt điện một số đồ
dùng điện không thiết yếu


GV cho HS lÊy VD


GV: Vậy ngồi cách đó chúng ta cịn có
những biện pháp gì để tiết kiệm điện ?
HS : Sử dụng đồ dùng điện hiu sut cao
tit kim in nng:



GV yêu cầu HS phân tích kĩ hơn về biện
pháp này .


HS : Ta sử dụng đèn huỳnh quang thì sẽ
tiết kiệm điện gấp 5 lần so với đèn sợi
đốt .


GV: Vậy ngồi cách đó chúng ta cịn có
những biện pháp gì để tiết kiệm điện ?
HS Khơng sử dụng lãng phí điện năng
Gvu cầu HS điền vào Sgk các cụm từ
LP và TK và tr li cõu hi trong Sgk


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện </b>
<b>năng :</b>


1) Giờ cao điểm tiêu thụ điện
năng:


- Giờ cao điểm là những giờ
tiêu thụ nhiều điện năng.


- Giờ cao điểm dùng điện trong
ngày là khoảng18h 22 h


2) Đặc điểm của giờ cao điểm :
( Sgk / 165 )


II. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm


điện năng :


1. Giảm bớt tiêu thụ điện năng
trong giờ cao điểm :


( Sgk / tr 166 )


2. Sử dụng đồ dùng điện hiệu
suất cao để tiết kiệm điện năng:
( Sgk / 166)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

HS : Trả lời
GV tổng kết lại


tng kt lại bài GV cho HS đọc ghi
nhớ


HS1: §äc ghi nhớ
HS 2: Đọc lại
GV tổng kết lại


<b>Ghi nhí : ( Sgk/ 167 )</b>


C. Củng cố :


- GV cho HS nhắc lại thế nào là giờ cao điểm .


- GV cho HS tìm các VD thực tế về các biện pháp tiết kiệm điện .
D. H ớng dẫn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt .



+ Trả lời câu hỏi 1-2-3 ( Sgk/167 )
+ Chuẩn bị báo cáo thực hành


Tiết 53 : Thùc hµnh


<b>Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình</b>
I. Mục tiêu : Biết tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình
II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học cần thiết
2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trc


III. Tiến trình bài giảng :


Hot ng ca GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài


GV đặt câu hỏi :


+ Trong gia đình em sử dụng các đồ
dùng điện gì ?


HS : Trong gia đình em sử dụng các đồ
dùng điện nh Tivi , tủ lạnh , đèn …
GV : Vậy để tính tốn xem mỗi ngày
các đồ dùng điện tiêu tốn lợng điện là
bao nhiêu chúng ta sẽ nghiên cứu
công thức sau : A = P.t


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu điện năng tiêu


thụ của đồ dùng điện.


+ Điện năng tiêu thụ của đồ dùng
điện đợc tính nh sau :


A = P.t


A: điện năng tiêu thụ ( Wh )
P : Công suất điện (W)


I/ in nng tiêu thụ của đồ dùng
điện:


- Điện năng tiêu thụ của đồ dùng
điện đợc tính nh sau :


A = P.t


A: ®iƯn năng tiêu thụ ( Wh )
P : Công suất ®iƯn (W)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

t : Thêi gian lµm viƯc (h)
HS : Ghi vë


<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành tính tốn
tiêu thụ điện năng trong gia đình
GV hớng dẫn cho HS làm bài tập tính
tốn tiêu thụ điện năng của gia đình
mình



+ GV đặt câu hỏi về công suất điện và
thời gian làm việc của một đồ dùng
điện thông dụng nhất để HS trả lời
VD : Đèn huỳnh qunag nhà em có
cơng suất là bao nhiêu và mõi ngày nó
hoạt động mấy tiếng ?


HS : Tr¶ lêi


+GVhớng dẫn các em thống kê các đồ
dùng điện trong gia đình mình và ghi
vào mục 1 báo cáo thực hành


HS : Thực hiện theo những gì Gv đã
h-ớng dẫn


+ Sau đó , Gv hớng dẫn cho HS tính
l-ợng tiêu thụ điện năng cho mỗi đồ
dụng điện , sau đó tính tổng điện năng
tiêu thụ trong tháng


II. Tính tốn tiêu thụ điện năng
trong gia đình : ( Sgk / 168 )


<b>Hoạt động 4</b>: Tổng kết và đánh giá bài thực hành


<b>-</b> Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần , thái độ làm bài thực hành
<b>-</b> Gv hờng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mụ tiêu bài
<b>-</b> Thu bài tập thực hnàh về chấm



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tiết 54 : Ôn tập chơng VI- VII: Kỹ thuật điện</b>
I. Mục tiêu :


- Biết hệ thống hoá kiến thức của bài học ở chơng VI - VII
II. ChuÈn bÞ :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học cần thiết , bảng hệ thống hoá các
kiến thức chơng VI - VII


2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc
III. Tiến trình bài giảng :


<b>Hot ng 1</b> : Giới thiệu bài


GV tổng kết và ôn tập theo các nội dung sau :


+ GV nêu mục đích , yêu cầu , phơng pháp , tầm quan trọng cảu tổng kết và hệ
thống hố lại kiến thức đã học .


+ GV nªu néi dung «n tËp


<b>Hoạt động 2</b> : Giáo viên tổng kết


+ GV vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung của chơng VI và chơng VII lên bảng
+ Hớng dẫn HS đọc hiểu sơ đồ và tóm tắt các nội dung chính của mỗi
ch-ơng .


<b>Hoạt động 3</b> : GV hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi


- Từng phần của các câu hỏi này đã đợc trả lời trong các bài học , yêu


cầu HS tổng hợp và hệ thống lại


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết , ôn tập và dặn dị :
+ GV nhận xét tiết ơn tập


+ Nhắc lại các nội dung chính để chuẩn bị cho KT giờ sau




<b>---TiÕt 55 : KiÓm tra 1 tiết</b>


<b>Chơng VIII : Mạng điện trong nhà</b>


Tiết 56 : Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà .


- Hiểu đợc cấu tạo và chức năng của một số phần tử của mạng điện trong
nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

1/ Giáo viên : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học cần thiết và hình 50.1 , h 50.2
2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc


III. Tiến trình bài giảng:
A. Ơn định tổ chức :
B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về đặc điểm và yêu cầu



<i>của mạng điện trong nhà : .</i>
GV đặt câu hỏi :


+ Mạng điện trong nhà có điện áp là bao
nhiêu ?


HS : Mạng điện trong nhà có điện áp là
220V , là loại điện áp thấp ?


GV: Đồ dùng điện của mạng điện trong
nhà có nhng c im gỡ?


HS : Đồ dùng điện rất đa dạng
GV yêu cầu HS lấy VD minh hoạ
HS : LÊy VD


GV : Công suất của các đồ dùng điện rất
khác nhau.


HS : LÊy VD minh hoạ
GV tổng kết lại


HS : Trả lời câu hỏi trong Sgk


GV cho HS tìm hiểu về sự phù hợp điện
áp giữa các thiết bị , đồ dùng điện với
điện áp của mạng điện


GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong


Ggk


HS : Điền vào Sgk


GV yờu cu HS c kt quả
HS : Nêu kết quả


HS kh¸c nhËn xÐt
GV tổng kết lại


GV cho HS nêu các yêu cầu của mạng
điện trong nhà


HS: Nêu các yêu cầu của mạng điện
trong nhà


GV tổng kết lại
HS1 : Đọc Sgk/ 174
HS2 : Đọc lại


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu cấu tạo của mạng điện
<i>trong nhà : .</i>


GV mụt tả cho HS sơ đồ mạch điện trong
nhà thông qua hình 50. 2


<b>-</b> Từ mạch điện phân phối , mạch
chính đi qua đồng hồ đo điện năng
vào trong nhà



<b>-</b> Từ mạch chính rẽ ra các mạch
nhánh . Cỏc mch nhỏnh c mc


<b>I</b><i>. </i><b>Đặc điểm và yêu cầu của </b>
<b>mạng điện trong nhà :</b><i> </i>


1) Điện áp của mạng điện trong
nhà:


- Điện áp của mạng điện trong
nhà là loại điện áp thấp 220V
2) Đồ dùng điện của mạng điện
trong nhà :


( Sgk / 173 )


3) Sự phù hợp điện áp giữa các
thiết bị , đồ dụng điện với điện
áp của mng in ( Sgk/ 173 )


<b>II.Cấu tạo của mạng điện </b>
<b>trong nhµ </b>


<b>-</b> Từ mạch điện phân phối ,
mạch chính đi qua đồng hồ
đo điện năng vào trong nhà
<b>-</b> Từ mạch chính rẽ ra các


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

song song với nhau để có thể điều
khiển độc lập .



HS : Ghi vë


khiển độc lập .
<b>Ghi nhớ : Sgk/175</b>
C. Củng cố :


- GV cho HS nhắc lại các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà .
- GV cho HS mô tả lại cấu tạo của mạng điện trong nhà .


D. H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyết .


+ Trả lời câu hỏi 1 – 2 - 3 ( Sgk/175 )




<b> Tiết 57- 58</b> : Thiết bị đóng - cắt và lấy điện
của mạng điện trong nhà
I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc cơng dụng , cấu tạo và ngun lí làm việc của một số thiết bị
đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà .


II. ChuÈn bÞ :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện
trong nhà nh : Công tắc điện , cầu dao , ổ cắm , phích cắm ….


2/ Häc sinh : N¾m ch¾c các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng:



A. KiĨm tra bµi cị :


HS1 : Nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà
HS2 : Trình bày về cấu tạo của mạng điện trong nhà.


B. Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu v cỏc thit b úng ct


<i>mạng điện : </i>


<i> - Đặt vấn đề : Để đóng và cắt các mạch </i>
điện ngời ta dùng công tắc điện và cầu
dao


<b>HĐ1a : </b><i>Tìm hiểu về công tắc điện</i>


GV yờu cu HS đọc câu hỏi in nghiêng
trong Sgk


HS1 : §äc c©u hái


<b>I</b><i>. </i><b>Các thiết bị đóng- cắt mạng</b>
<b>điện : .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

HS2 Trả lời : ở sơ đồ đầu tiên đèn sáng vì
mạch điện kín , ở sơ đồ sau đèn khơng


sáng vì mạch điện hở


GV : tỉng kÕt l¹i


<i>GV cho HS quan sát công tắc điện và yêu</i>
<i>cầu HS nêu cấu tạo của nó </i>


HS : Nêu cấu tạo


GV tỉng kÕt l¹i nh Sgk


HS1 đọc câu hỏi in nghiêng trong Sgk
HS2 : giải thích 220V là điện áp định
mức , 10A là dòng điện định mức
GV cho HS tìm hiểu về phân loại cơng
tắc điện


HS: Công tắc có rất nhiều loại nh công
tắc bấm , công tắc bật , công tắc xoay ,
công t¾c giËt


HS quan sát H51.1 và điền vào Sgk để
tìm hiểu về ngun lí làm việc


GV tổng kết lại.


<i>GV cho HS tìm hiểu cầu dao </i>
HS : Nêu khái niệm cầu dao


GV cho HS quán sát cầu dao và yêu cầu


HS nêu cấu tạo của nó


HS : Nêu cấu tạo
GVtổng kết lại


GV cho HS tìm hiểu về phân loại công
tắc điện


HS: cầu dao có 2 loại chính là cầu dao
một pha và cầu dao 3 pha


GV yờu cu HS đọc câu hỏi in nghiêng
trong sgk


HS 1 : Đọc câu hỏi
HS2 : Trả lời


GV tổng kết lại


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về các thiết bị lấy
<i>®iƯn: .</i>


GV u cầu HS kể tên các thiết bị lấy
điện đã biết


HS : Gåm cã æ điện và phích cắm điện .
GV Vậy công dụng của các thiết bị lấy
điện là gì ?


HS : Cụng dụng chính là lấy điện cho các


đồ dùng điện nh : bàn là , bếp điện ….
GV cho HS đọc câu hỏi in nghiêng trong
Sgk và trả lời


HS1 : Đọc câu hỏi


b) Cu to : Gm 3 b phận
chính là vỏ , cực động , cực tĩnh
- Vỏ làm bằng nhựa.


- Cực động và cực tĩnh làm
bằng đồng , ở trên cực động có
gắn phần cỏch in .


c)Phân loại : Công tắc có rất
nhiều loại nh công tắc bấm ,
công tắc bật , công tắc xoay ,
công tắc giật


d) Nguyên lí làm việc : Sgk


<b>2) Cầu dao :</b>


a) Khái niệm : Sgk


b) Cấu tạo : Gồm 3 bộ phận
chính là vỏ , cực động , cực tĩnh
- Vỏ làm bằng sứ.


- Cực động và cực tĩnh làm


bằng đồng , ở trên cực động có
gắn núm tay cầm lm bng
nha .


c)Phân loại : cầu dao có 2 loại
chính là cầu dao một pha và cầu
dao 3 pha


<i>II/ <b>Thiết bị lấy điện:</b> </i>


1)ổ điện :


- ổ điện: là thiết bị lấy điện cho
các đồ dùng điện nh : bàn là ,
bếp điện ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

HS2 : Tr¶ lêi
GV tỉng kÕt lại


GV cho HS tìm hiểu sang phích cắm điện
HS : Nêu công dụng của phích cắm điện
GV nhận xét


Vậy theo các em phích cắm có những
loại nào ?


HS : Trả lời
GV tổng kết lại


GV nhấn m¹nh lu ý cho HS khi sư dơng


HS: Ghi vë


HS1: đọc ghi nhớ
HS2 : đọc lại
GV tổng kết lại


làm bằng đồng .
2/ Phích cắm điện :


<b>-</b> Phích cắm dùng để cắm
vào ổ điện từ đó lấy điện ra
cung cấp cho các đồ dùng
in .


<b>-</b> Phân loại : ( Sgk/ 180 )
<i>L</i>


<i> u ý : Khi sư dơng ta phải chọn </i>
loại phích cắm điện có loại chốt
và số liệu kĩ thuật phù hợp với ổ
điện .


<b>Ghi nhớ </b>: ( Sgk/ 180 )


C. Cñng cè :


- GV cho HS nhắc lại cấu tạo của công tắc điện vừ cầu dao .
- GV cho HS trả lời tại lớp các câu hỏi 1-2 ( Sgk/ 180 )


D. H íng dÉn BTVN : + Học thuộc lý thuyết .



+ Chuẩn bị báo cáo thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Hiu c cụng dụng , cấu tạo của cầu dao , công tắc điện , nút ấn , ổ điện
và phích cắm điện ...


II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các dụng cụ và thiết bị nh :
+ Tua vít 2 cạnh và tuavít 4 cạnh


+ Thit b úng ct mạch điện
+Thiết bị lấy điện


2/ Häc sinh : Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu .
III. Tiến trình bài giảng:


A.


n định tổ chức :ổ


B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> C¸c nhãm kiĨm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV kiểm tra các kiến thức liên quan :



+ Nêu phân loại công tắc


+ Nờu cu to ca một thiết bị đóng cắt hoặc lấy điện
- Sau đó GV nêu mục tiêu , nội dung bài thực hành


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về số liệu kỹ thuật của thiết bị điện :


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS đọc và giải thích số liệu kỹ thuật ghi
trên các thiết bị điện và giải thích ý nghĩa rồi điền vào mục 1 trong
báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV cho HS dùng Tuavít tháo thiết bị đó ra để quan sát cấu tạo bên
trong , dựa vào đó nêu lại nguyên lí làm việc của thiết bị .


<b>-</b> Sau đó GV yêu cầu HS nêu tên gọi của các bộ phận chính trong
từng thiết bị điện , nêu đặc điểm rồi điền vào mục 2 trong báo cáo
thực hành .


<b>Hoạt động 3</b> : Kiểm tra các thiết bị đóng cắt và lấy điện


<b>-</b> GV yêu cầu HS lắp lại tất cả các thiết bị điện ( công tắc ) và nối
vào nguồn điện để kiểm tra xem chúng có làm việc bình thờng hay
khơng từ đó tự rút ra nhận xét .


<b>Hoạt động 4</b> : Tổng kết và đánh giá báo cáo thực hành .


<b>-</b> GV yêu cầu HS dừng việc thực hành để thu gọn các dụng cụ thiết
bị , làm vệ sinh nơi thực hành .



<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành của từng
nhóm


<b>-</b> GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> GV thu báo cáo thực hành về chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> Tiết 60</b> : <b>Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà</b>.
I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc cơng dụng , cấu tạo của cầu chì và aptomat .
- Hiểu đợc nguyên lí làm việc , vị trí lp t ca nhng thit


bị nêu trên trong mạch điện
II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà nh :
cầu chì và aptomat .


2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng:


A. ễn nh t chc:
B. Dy hc bi mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về các thiết bị bảo v


<i>của mạng điện trong nhà : Cầu chì</i>
Để bảo vệ mạng điện trong nhà khi gặp
các sự cố nh ngắn mạch và quá tải thì


ng-ời ta dùng cầu chì và áptomat


Vậy hÃy nêu lại công dụng cảu cầu chì


<b>I</b><i>. </i><b>Cầu chì : .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

HS: Tr¶ lêi nh trong Sgk


<i>GV cho HS quan sát cầu chì và yêu cầu </i>
<i>HS nêu cấu tạo của nó </i>


HS : Nêu cấu tạo


GV tổng kết l¹i nh Sgk


GV yêu cầu HS cho biết từng bộ phận
của cầu chì đợc làm bằng gì ?


HS : Trả lời


HS khác nhận xét .


<i>GV cho HS tìm hiểu về phân loại công </i>
<i>tắc điện</i>


HS: cầu chì có nhiều loại nh cầu chì
hộp , cầu chì ống và cầu chì nút


GV cho HS quan sát H53.2 và trả lời câu
hỏi in nghiêng



HS: Trả lời
GV tỉng kÕt l¹i.


<i>GV cho HS tìm hiểuvề ngun lí làm việc</i>
Gv: Khi dòng điện tăng quá giá trị định
mức thì dây chì nóng chảy và đứt làm
cho mạch điện bị hở từ đó bảo vệ mạch
điện


GV cho HS đọc bảng giá trị định mức
của dây chảy cầu chì trong Sgk


HS đọc


GV cho HS trả lời câu hỏi in nghiêng
trong Sgk


HS : trả lời
GV tổng két lại


<b>HĐ2</b> : Tìm hiểu về các thiết bị bảo vệ
<i>của mạng điện trong nhà : Aptomatì</i>
Gv yêu cầu HS nêu công dơng cđa
aptomat


GV lu ý cho HS trên aptomat có ghi đầy
đủ các số liệu kỹ thuật , và có hai vị trí
đóng và mở ( off v on )



GV yêu cầu HS chứng minh aptomat có
vai trò của cả cầu dao và cầu chì


HS : Tr¶ lêi


HS khác nhận xét
GV tổng kết lại
HS 1: Đọc ghi nhớ
HS2 đọc lại


2 CÊu tạo và phân loại:
a) Cấu tạo:


Cầu chì gồm 3 bộ phận chính :
- Vỏ


- Các cực giữ dây chảy và dây
dẫn điện


- Dây chảy


b)Phân loại : cầu chì có nhiều
loại nh cầu chì hộp , cầu chì
ống và cầu chì nút ..


<b>3) Nguyên lí làm việc : </b>
<b>( Sgk/185)</b>


<b>II. Aptomat:</b>



<b>-</b> Aptomat là thiết bị tự
động đóng cắt mạch điện khi
ngắn mch hoc quỏ ti


<b>-</b> Aptomat phối hợp cả chức
năng của cầu dao và cầu chì


Ghi nhớ : Sgk/ 186
C. Cđng cè :


- GV cho HS nh¾c lại cấu tạo của cầu chì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Chuẩn bị báo cáo thùc hµnh .


<b> Tiết 61</b> : Thực hành cầu chì
I. Mơc tiªu :


- Mơ tả đợc ngun lí làm việc và vị trí lắp đặt của cầu chì trong
mạch điện .


II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các dụng cụ và thiết bị nh :
+ Máy biến áp 220V/ 6V


+ 3m dây điện


+ 1b ui ốn v bóng đèn 6V- 3W
+ 1 cơng tắc điện , 1 cầu chì hộp



2/ Häc sinh : Chn bÞ tríc báo cáo thực hành theo mẫu .
III. Tiến trình bài gi¶ng:


A.


n định tổ chức :ổ


B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
<b>-</b> GV kiểm tra các kiến thức liên quan :


+ Nêu phân loại công t¾c


+ Nêu cấu tạo của một thiết bị đóng cắt hoặc lấy điện


- Sau đó GV nêu mục tiêu , nội dung bài thực hành Mô tả đợc nguyên lí
làm việc và vị trí lắp đặt của cầu chì trong mạch điện


<b>Hoạt động 2</b> : So sánh dây chì và dây đồng


GV yêu cầu các nhóm HS quan sát đoạn lõi dây điện bằng đồng và yêu
cầu HS so sánh dây chì với dây đồngbằng cách đặt các câu hỏi :



+ Dây chì v ng dõy no cng hn ?


+ Đặt cả hai sợi dây trên ngọn nến trong cùng khoảng thời gian thì dây
naog dễ nóng chảy hơn ?


+ Si dõy nào có giá trị định mức lớn hơn ?


 Giải thích tại sao ngời ta dùng dây chì để bảo vệ mạch điện khỏi hiện
tợng ngắn mạch ?


- Các nhóm thảo luận để trả lời .


<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành trờng hợp mạch điện làm việc bình thờng
<b>-</b> GV u cầu các nhóm HS lắp mạch điện nh Hình 54.1 và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>-</b> Trong q trình các nhóm lắp mạch điện Gv hớng dẫn thêm và
kiểm tra xem đã lắp chính xác cha


<b>-</b> GV lu ý cho HS về các nội qui an tồn điện .
- Các nhóm thảo luận để trả lời .


<b>Hoạt động 4</b> : Thực hành bảo vệ ngắn mạch của cầu chì


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS lắp mạch điện nh Hình 54.2a và H54.2b
và trả lời các câu hỏi trong Sgk


<b>-</b> Trong q trình các nhóm lắp mạch điện Gv hớng dẫn thêm và
kiểm tra xem đã lắp chính xác cha


<b>-</b> Các nhóm thảo luận để trả lời .



Sau khi đã thực hành các trờng hợp trên thì GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi 1-2-3 trong (Sgk/ tr188) vào bản báo cáo thực hành


<b>Hoạt động 5:</b> Nhận xét và đánh giá bài thực hành .


GV yêu cầu HS dừng việc thực hành để thu gọn các dụng cụ thiết bị , làm vệ
sinh nơi thực hành .


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành của từng
nhóm


<b>-</b> GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> GV thu báo cáo thực hành về chấm


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài 55 ( Sgk / trang 189 )


<b> Tiết 62</b> : Sơ đồ điện
I. Mục tiêu :


- Hiểu đợc khái niệm sơ đồ , sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện
- Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1/ Giáo viên : Chuẩn bị các H55.1 , H55.2 , H55.3
2/ Häc sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng:


A.ễn nh t chc :
B . Dy hc bi mới :



Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về Sơ đồ điện


Để đễ dàng khi thể hiện một mạng điện
trong nhà ngời ta dùng các kí hiệu điện
khi vẽ sơ đồ điện


HS 1: Đọc Sgk/ 189
HS2 đọc lại


GV giới thiệu cho HS một số kí hiệu qui
ớc trong sơ đồ diện thông qua phần 2
HS : Quan sát bảng trong Sgk


GV giới thiệu cho HS phân loại sơ đồ
điện thông qua phần 3


Loại 1 là sơ đồ nguyên lí
Loại2 là sơ đồ lắp t


HS1 : Đọc ghi nhớ
HS2 : Đọc lại


1) Sơ đồ điện là gì ? :
(Sgk/ 189)


<b>2 Một số kí hiệu qui ớc trong </b>
<b>sơ đồ diện : </b>


<b>( Sgk/ 190)</b>



<b>3)Phân loại sơ đồ điện : </b>
<b>a)Sơ đồ nguyên lí : Sgk/ 191</b>
<b>b) Sơ đồ lắp đặt : Sgk/191</b>


<b>Ghi nhí : Sgk/ 192</b>


C. Cđng cè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

D. H íng dÉn BTVN : + Häc thuéc lý thuyÕt .


+ Chuẩn bị báo cáo thực hành .


<b> Tiết 63</b> : Thực hành vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
I. Mục tiêu :


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí của mạng điện trong nhà .
- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
II. Chun b :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các hình 56.1 và H56.2


2/ Học sinh : Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu, giấy A4 bút chì
và thớc kẻ .


III. Tiến trình bài giảng:
A.


n định tổ chức :ổ



B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 4 đến 5 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
- Sau đó GV nêu mục tiêu cần đạt và nội dung bài thực hành .


<b>Hoạt động 2</b> : Phân tích sơ đồ nguyên lí mạch điện


<b>-</b> Gv híng dÉn HS làm việc theo nhóm , phân tích mạch điện theo c¸c
bíc sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+Mạch điện có những phần tử nào , mối liên hệ giã các phần tử đã đúng
cha ?


+ Các kí hiệu trong sơ đồ đã đúng cha ?
+ Sửa sai thành đúng


+ C¸c nhóm báo cáo kết quả
+ Gv bổ sung và tỉng kÕt l¹i


<b>Hoạt động 3</b> : Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện


<b>-</b> Gv hớng dẫn HS làm việc theo nhóm , vẽ sơ đồ mạch điện theo
Hình 56.2


<b>-</b> Xác định nguồn điện xoay chiều hay một chiều



<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS xác đinh dây pha và dây trung tính đối
với nguồn điện xoay chiều


<b>-</b> Trong quá trình các nhóm vẽ mạch điện Gv hớng dẫn thêm và
kiểm tra xem đã vẽ chính xác cha .


<b>-</b> GV lu ý cho HS xác định điểm chéo nhau và điểm nối của dây dẫn
.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận để trả lời .


<b>-</b> Gv hớng dẫn cho HS làm việc cá nhân : Vẽ một sơ đồ đơn giản vào
bài thực hành


Sau khi đã thực hành các trờng hợp trên thì GV yêu cầu HS chấm chéo
cho nhau rồi nhận xét .


<b>Hoạt động 4:</b> Nhận xét và đánh giá bài thực hành .
GV yêu cầu HS:


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành của từng
nhóm


<b>-</b> GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> Chuẩn bị trớc bài báo cáo thực hành Sgk/ 196


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> Tiết 64</b>: Thực hành vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
I. Mục tiêu :



- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạng điện trong nhà .


- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ nguyên lí
II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các đồ dùng dạy học cần thiết


2/ Học sinh : Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu, giấy A4 bút chì
và thớc kẻ .


III. Tiến trình bài giảng:
A.


n định tổ chức :ổ


B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 2 đến 4 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
- Sau đó GV nêu mục tiêu cần đạt và nội dung bài thực hành .


<b>Hoạt động 2</b> : Phân tích sơ đồ nguyên lí mạch điện


<b>-</b> Gv híng dÉn HS lµm viƯc theo nhãm , phân tích mạch điện theo các
bớc sau :



+ Quan sát nguồn điện một chiều hay xoay chiều để vẽ cho phù hợp
+ Kí hiệu dây pha và dây trung tính


+ Mạch điện có những phần tử nào , mối liên hệ giã các phần tử đã đúng
cha ?


+ Các kí hiệu trong sơ đồ đã đúng cha ?
+ Sửa sai thành đúng


+ C¸c nhãm b¸o cáo kết quả
+ Gv bổ sung và tổng kết l¹i


<b>Hoạt động 3</b> : Tính tốn vật liệu và chọn thiết bị cho phù hợp để lắp đặt
<i>cho mạch điện : </i>


<b>-</b> GV cho HS tính tốn vật liệu và chọn thiết bị cho phù hợp để lắp
đặt cho mạch điện nh đèn và cácthiết bị đóng cắt vv..


<i>+ HS : đọc các yêu cầu trong Sgk và làm theo </i>


<b>Hoạt động 4 </b>: Lắp mạch điện và kiểm tra theo đúng mục đích thiết kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động 5:</b> Nhận xét và đánh giá bài thực hành .
GV yêu cầu HS:


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành của từng
nhóm


<b>-</b> GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà đọc trớc bài ôn tập chơngVIII ( Sgk / 202 )





<b>TiÕt 65</b> : ThiÕt kÕ m¹ch ®iƯn
I. Mơc tiªu :


- Hiểu đợc các bớc thiết kế mạch điện


- thiết kế đợc một mạch điện chiếu sáng đơn giản
II. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2/ Học sinh : Nắm chắc các kiến thức bài trớc .
III. Tiến trình bài giảng:


A.ễn nh t chc :
B . Dạy học bài mới :


Hoạt động của GV và HS Phần ghi bảng của GV
<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu thế nào là thiết kế mạch


<i>®iƯn ?</i>


Gv : để thiết kế đợc một mạch điện ngời
ta phải làm các bớc sau :


( Gv híng dÉn c¸c bíc nh trong Sgk)
Gv yeu cầu HS nêu lại các bớc


HS1: Nêu các bớc
HS2 : Nêu lại


Gv tổng kết lại


<b>HĐ1</b> : Tìm hiểu về trình tự thiết kế mạch
<i>điện:</i>


Gv hớng dẫn choTrình tự thiết kế mạch
điện theo c¸c bíc sau :


Bớc1 : Xác định mạch điện dùng ỉê làm
gì?


HS: §äc VD trong Sgk


Gv híng dẫn tiếp cho HS bớc 2:
Đa ra pgơng án thiết kÕ


HS: Đọc phơng án của bạn Nam trong
Sgk và yêu cầu HS lựa chọn đáp án đúng
HS1 Trả lời


HS2 nhËn xÐt
GV tæng kÕt l¹i


Gv đặt câu hỏi nh Sgk để HS trả lời về
đặc điểm sơ đồ của bạn Nam


HS trả lời


Gv tổng kết lại



Gv hng dón tip bc 3 : Chọn thiết bị và
đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
HS1 : Đọc câu hỏi trong Sgk


HS2 : Trả lời
Gv tổng kết lại


G hớng dẫn cho HS bớc 4: Lắp thử và
kiểm tra mạch điện


HS1 : Đọc ghi nhớ
HS2 : Đọc lại
Gv tổng kết lại


1) Thiết kế mạch điện là gì ? :
(Sgk/ 197)


2) Trình tự thiết kế mạch điện :
Trình tự thiết kế mạch điện theo
các bớc sau :


Bíc1: Sgk / 197
Bíc 2 : Sgk / 197


Bớc 3 : Chọn thiết bị và đồ
dùng điện thớch hp cho mch
in Sgk/198.


Bớc 4: Lắp thử và kiểm tra
mạch điện : Sgk/ 198



<b>Ghi nhớ : Sgk/ 192</b>


C. Cđng cè :


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

D. H íng dÉn BTVN :


+ Häc thuéc lý thuyết


+ Trả lời câu hỏi 3 4 ( Sgk/ 198 )


+ Chuẩn bị báo cáo thực hµnh cho bµi sau.


<b> Tiết 66</b>: Thực hành vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện
I. Mục tiêu :


- Thiết kế đợc mạch điện chiếu sáng đơn giản .
- Làm việc nghiêm túc khao học


II. Chuẩn bị :


1/ Giáo viên : Chuẩn bị các dụng cụ nh kìm , dao , tuavít, băng dính cách
®iƯn


+Bé pin acquy 6-12V


2/ Häc sinh : Chn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu, giấy A4 bút chì
và thớc kẻ .


III. Tiến trình bài giảng:


A.


n định tổ chức :ổ


B. Thùc hµnh :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu nội dung và mục tiêu của bài thực hành .
<b>-</b> Chia nhóm : GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm khoảng


từ 2 đến 4 học sinh .


<b>-</b> Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của từng thành viên .
- Sau đó GV nêu mục tiêu cần đạt và nội dung bài thực hành .


<b>Hoạt động 2</b> : Phân tích sơ đồ nguyên lí mạch điện thiết kế


<b>-</b> Gv híng dẫn HS làm việc theo nhóm , phân tích mạch ®iƯn theo c¸c
bíc sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Mạch điện có những phần tử nào , mối liên hệ giữa các phần tử đã
đúng cha ?


+ Các kí hiệu trong sơ đồ đã đúng cha ?
+ Sửa sai thành ỳng


+ Các nhóm báo cáo kết quả
+ Gv bổ sung và tổng kết lại


<b>Hot ng 3</b> : Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện :



<b>-</b> GV cho HS ôn lại kiến thức cũ về sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt ,
so sánh sự khác nhau giữa chúng


<b>-</b> Gv hớng dẫn HS làm việc theo nhóm , lắp đặt theo các bớc sau :
<b>-</b> Xác định vị trí của bảng điện và bóng đèn


<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm HS xác định vị trí của các thiết bị đóng cắt
và lấy điện


<b>-</b> Nối dây dẫn theo sơ đồ ngun lí


<b>-</b> Trong q trình các nhóm vẽ mạch điện Gv hớng dẫn thêm và
kiểm tra xem đã vẽ chính xác cha .


<b>-</b> GV lu ý cho HS kiẻm tra sơ đồ theo sơ đồ nguyên lí


Sau khi đã thực hành các trờng hợp trên thì GV yêu cầu HS chấm chéo
cho nhau rồi nhận xét .


<b>Hoạt động 4:</b> Nhận xét và đánh giá bài thực hành .
GV yêu cầu HS:


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành của từng
nhóm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×