Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hinh hoc 8hinh vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.02 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nêu định nghĩa, tính chất của hình ch nht, hỡnh thoi?


<b>Hỡnh v</b> <b>nh ngha</b> <b>Tớnh cht</b>


<b>Hình </b>
<b>chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>


<b>Hình chữ nhật </b>
<b>là tứ giác có 4 </b>
<b>góc vuông</b>


<b>1. Có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>


<b>2. Đ ờng chéo: hai đ ờng </b>
<b>chéo bằng nhau.</b>


<b>Hình thoi là tứ </b>
<b>giác có 4 cạnh </b>
<b>bằng nhau.</b>


<b>1. Có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Định nghĩa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cách vẽ hình vuông ABCD:


A

B



x


.


D


y


z



<b>- Vẽ cạnh AB.</b>



<b>- Vẽ tia Dy vuông góc với </b>


<b>AD tại D.</b>



<b>- Trên tia Ax lấy điểm D </b>


<b>sao cho AD = AB.</b>



<b>- Vẽ tia Bz vuông góc với </b>


<b>AB tại B.</b>



<b>- Tia Dy cắt tia Bz tại điểm C</b>



<b>Ta đ ợc hình vuông ABCD </b>



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Định nghĩa:



<b>Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh </b>


<b>bằng nhau.</b>



<b>A</b>

<b>B</b>




<b>D</b>

<b>C</b>



<b>*Nhận xét:</b>



<b>- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b>
<b>- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Gạch lát nền</b> <b><sub>Quạt</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Tính chất:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>HÃy khoanh tròn vào các tính chất của hình vuông:</b></i>


<b>1. C¹nh:</b>


<b>A. Các cạnh đối song song.</b>
<b>B. Các cạnh đối vng góc.</b>
<b>C. Các cạnh bằng nhau.</b>
<b>2. Góc:</b>


<b>A. Các góc đối phụ nhau.</b>


<b>B. Các góc bằng nhau và bằng 900<sub>.</sub></b>


<b>C. Các góc kề phụ nhau.</b>
<b>3. Đ ờng chéo:</b>


<b>A. Hai đ ờng chéo bằng nhau </b>


<b>B. Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng.</b>


<b>C. Hai đ ờng chéo vuông gãc.</b>


<b>D. Hai ® êng chÐo song song.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>


<b>1.Tâm đối xứng của hình vng:</b>
<b>A. Là giao điểm của hai đ ờng chéo.</b>


<b>B. Là trung điểm của các cạnh hình vuông.</b>


<b>2. Trc i xứngcủa hình vng:</b>


<b>A. Có 1 trục đối xứng là đ ờng thẳng đi qua trung điểm </b>
<b>một cặp cạnh đối.</b>


<b>B. Có 2 trục đối xứng là hai đ ờng chéo.</b>


<b>C. Có 4 trục đối xứng là hai đ ờng chéo và hai đ ờng </b>
<b>thẳng đi qua trung điểm các cạnh của hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>


<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>


<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>



<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>


<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>


<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Một kết quả khác</b>


<i>cm</i>



8



<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>D</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>2cm</b>


<b>XÐt tam gi¸c ABC cã gãc B = 90</b>

<b>0</b>


<b>(Góc hình vuông ABCD)</b>



<b><sub>AC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + BC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> (Định lý Pytago)</sub></b>



<b> = 2</b>

<b>2</b>

<b><sub> + 2</sub></b>

<b>2</b>


<b> = 8</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>


<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>


<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>


<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>


<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>


<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Mét kÕt qu¶ kh¸c</b>


<i>cm</i>



8



<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>D</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>2dm</b>



<b>XÐt tam gi¸c ABC cã góc B = 90</b>

<b>0</b>


<b>(Góc hình vuông ABCD)</b>



<b><sub>AC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + BC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> (Định lý Pytago)</sub></b>



<b>Mà AB = BC (Cạnh hình vuông ABCD) </b>



<b><sub>2</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>2.AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 4</sub></b>



<b><sub>AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = 2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>


<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>


<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>


<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>


<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>



<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Một kết quả khác</b>


<i>cm</i>



8



<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>D</b>

<b>C</b>



<b>2m</b>


<b>E</b>



<b>F</b>

<b>* Xét tam giác ABC có góc B = 90</b>

<b>0</b>

<b>(Góc hình vuông ABCD)</b>



<b><sub>AC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = AB</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + BC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> (Định lý Pytago)</sub></b>



<b> = 2</b>

<b>2</b>

<b><sub> + 2</sub></b>

<b>2 </b>

<b><sub>= 8</sub></b>



 AC =

8

(

<i>m</i>

)



<b>* XÐt tam gi¸c ACE cã gãc ACE = 90</b>

<b>0</b>


<b>(Góc hình vuông ACEF)</b>



<b><sub>AE</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> = AC</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + CE</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> (Định lý Pytago)</sub></b>




<b> = </b>



AE =

16

(

<i>m</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. DÊu hiÖu nhËn biết:



<b>(1):hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>(2):hai đ ờng chéo vuông góc</b>


<b>(3): một đ ờng chéo là </b>
<b>phân giác của một góc</b>


<b>(4): có một góc vuông</b>


<b>(5): hai đ ờng chéo bằng nhau</b>


<b>Hình chữ </b>
<b>nhật</b>


<b>Hình </b>
<b>thoi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>O</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>A</b>



<b>a)</b>



<b>Tứ giác ABCD có hai đ ờng chéo cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm mỗi đ ờng</b>


<b><sub>Tứ giác ABCD là hình bình hành </sub></b>


<b>(DHNB)</b>


<b>Mà AC = BD</b>


<b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật </b>
<b>(DHNB)</b>


<b>L¹i cã: c¹nh kỊ AB = BC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b)</b>



<b>Tø giác EFGH có hai đ ờng chéo cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đ ờng</b>


<b><sub>Tứ giác EFGH là hình bình hành </sub></b>


<b>(DHNB)</b>


<b>Mà FH là phân giác của góc F</b>


<b>Tứ giác EFGH là hình thoi (DHNB)</b>



<b> Tứ giác EFGH không là hình vuông</b>


<b>O</b>


<b>H</b>
<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>c)</b>

<b>Tứ giác MNPQ có hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng</b>


<b><sub>Tứ giác MNPQ là hình bình hành </sub></b>


<b>(DHNB)</b>


<b>Mà NQ= MP</b>


<b>Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật </b>
<b>(DHNB)</b>


<b>Mà hai đ ờng chéo NQ và MP vuông góc </b>
<b>với nhau.</b>


<b> Tứ giác MNPQ là hình vuông </b>
<b>(DHNB: Hình chữ nhật có hai đ ờng </b>
<b>chéo vuông góc)</b>


<b>O</b>
<b>N</b>


<b>Q</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>d)</b>



<b>Tứ giác URST cã :UR = RS = ST = TU</b>


<b><sub>Tø gi¸c MNPQ là hình thoi (DHNB)</sub></b>


<b>Mà góc R = 900</b>


<b> Tứ giác MNPQ là hình vuông </b>


<b>(DHNB: Hình thoi có một góc vuông)</b>


<b>R</b>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A</b>

<b>C</b>


<b>B</b>



<b>M</b>


<b>D</b>



<b>E</b>



<b>Giải:</b>


<b>a.Xét tứ giác ADME có: gãc A </b>
<b>= gãc D = gãc E = 900<sub> (gt) </sub></b>


<b>Tứ giác ADME là hình chữ </b>


<b>nhật (DHNB: Tứ giác có 3 góc </b>
<b>vuông là hình chữ nhật)</b>


<b>b. Hình chữ nhật ADME là hình vuông </b><b> AM là phân giác </b>
<b>của góc A(DHNB)</b>


<b>Mà AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC.</b>


<b><sub>AM vừa là trung tuyến vừa là phân giác của tam giác ABC </sub></b>
<b> tam giác ABC cân tại A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-

<b><sub>Học kĩ lý thuyết.</sub></b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×