Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.02 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hình </b>
<b>chữ </b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>Hình chữ nhật </b>
<b>là tứ giác có 4 </b>
<b>góc vuông</b>
<b>1. Có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>
<b>2. Đ ờng chéo: hai đ ờng </b>
<b>chéo bằng nhau.</b>
<b>Hình thoi là tứ </b>
<b>giác có 4 cạnh </b>
<b>bằng nhau.</b>
<b>1. Có tất cả tính chất của </b>
<b>hình bình hành.</b>
<b>- Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b>
<b>- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.</b>
<b>Gạch lát nền</b> <b><sub>Quạt</sub></b>
<i><b>HÃy khoanh tròn vào các tính chất của hình vuông:</b></i>
<b>1. C¹nh:</b>
<b>A. Các cạnh đối song song.</b>
<b>B. Các cạnh đối vng góc.</b>
<b>C. Các cạnh bằng nhau.</b>
<b>2. Góc:</b>
<b>A. Các góc đối phụ nhau.</b>
<b>B. Các góc bằng nhau và bằng 900<sub>.</sub></b>
<b>C. Các góc kề phụ nhau.</b>
<b>3. Đ ờng chéo:</b>
<b>A. Hai đ ờng chéo bằng nhau </b>
<b>B. Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng.</b>
<b>D. Hai ® êng chÐo song song.</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>
<b>1.Tâm đối xứng của hình vng:</b>
<b>A. Là giao điểm của hai đ ờng chéo.</b>
<b>B. Là trung điểm của các cạnh hình vuông.</b>
<b>2. Trc i xứngcủa hình vng:</b>
<b>A. Có 1 trục đối xứng là đ ờng thẳng đi qua trung điểm </b>
<b>một cặp cạnh đối.</b>
<b>B. Có 2 trục đối xứng là hai đ ờng chéo.</b>
<b>C. Có 4 trục đối xứng là hai đ ờng chéo và hai đ ờng </b>
<b>thẳng đi qua trung điểm các cạnh của hình vng</b>
<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>
<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>
<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>
<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>
<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>
<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Một kết quả khác</b>
<b>2cm</b>
<i><b>Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>
<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>
<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>
<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>
<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>
<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Mét kÕt qu¶ kh¸c</b>
<b>2dm</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>
<b>Câu 1: Một hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài đ ờng chéo của </b>
<b>hình vng đó bằng:</b>
<b>A. 4cm</b> <b>B. </b> <b> C. 3cm</b> <b>D. 5cm</b>
<b>Câu 2: Đ ờng chéo của một hình vng bằng 2 m. Cạnh của hình </b>
<b>vng đó bằng:</b>
<b>A. m</b> <b>B. 1,5m</b> <b> C. 2m</b> <b>D. 4m</b>
<b>Câu 3: Cạnh của hình vng thứ nhất dài 2m, đ ờng chéo của nó </b>
<b>là cạnh của hình vng thứ hai. Đ ờng chéo của hình vng thứ </b>
<b>hai có độ dài bằng:</b>
<b>A. 4m</b> <b>B. 2m</b> <b>C.</b> <b>D. Một kết quả khác</b>
<b>2m</b>
<b>(1):hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b>(2):hai đ ờng chéo vuông góc</b>
<b>(3): một đ ờng chéo là </b>
<b>phân giác của một góc</b>
<b>(4): có một góc vuông</b>
<b>(5): hai đ ờng chéo bằng nhau</b>
<b>Hình chữ </b>
<b>nhật</b>
<b>Hình </b>
<b>thoi</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>Tứ giác ABCD có hai đ ờng chéo cắt nhau </b>
<b>tại trung điểm mỗi đ ờng</b>
<b><sub>Tứ giác ABCD là hình bình hành </sub></b>
<b>(DHNB)</b>
<b>Mà AC = BD</b>
<b>Tứ giác ABCD là hình chữ nhật </b>
<b>(DHNB)</b>
<b>L¹i cã: c¹nh kỊ AB = BC</b>
<b>Tø giác EFGH có hai đ ờng chéo cắt </b>
<b>nhau tại trung điểm mỗi đ ờng</b>
<b><sub>Tứ giác EFGH là hình bình hành </sub></b>
<b>(DHNB)</b>
<b>Mà FH là phân giác của góc F</b>
<b>Tứ giác EFGH là hình thoi (DHNB)</b>
<b> Tứ giác EFGH không là hình vuông</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
<b><sub>Tứ giác MNPQ là hình bình hành </sub></b>
<b>(DHNB)</b>
<b>Mà NQ= MP</b>
<b>Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật </b>
<b>(DHNB)</b>
<b>Mà hai đ ờng chéo NQ và MP vuông góc </b>
<b>với nhau.</b>
<b> Tứ giác MNPQ là hình vuông </b>
<b>(DHNB: Hình chữ nhật có hai đ ờng </b>
<b>chéo vuông góc)</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>Tứ giác URST cã :UR = RS = ST = TU</b>
<b><sub>Tø gi¸c MNPQ là hình thoi (DHNB)</sub></b>
<b>Mà góc R = 900</b>
<b> Tứ giác MNPQ là hình vuông </b>
<b>(DHNB: Hình thoi có một góc vuông)</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>Giải:</b>
<b>a.Xét tứ giác ADME có: gãc A </b>
<b>= gãc D = gãc E = 900<sub> (gt) </sub></b>
<b>Tứ giác ADME là hình chữ </b>
<b>b. Hình chữ nhật ADME là hình vuông </b><b> AM là phân giác </b>
<b>của góc A(DHNB)</b>
<b>Mà AM là đ ờng trung tuyến của tam giác ABC.</b>
<b><sub>AM vừa là trung tuyến vừa là phân giác của tam giác ABC </sub></b>
<b> tam giác ABC cân tại A.</b>