Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Dựa vào nội dung đã học, cho biết châu Âu có những mơi trường tự </b>
<b>nhiên nào? đặc điểm khí hậu, thực vật của từng kiểu môi trường?</b>
* Môi trường ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đơng ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và phân bố
tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
<b> * Môi trường ôn đới lục địa.</b>
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đơng rất lạnh có băng tuyết bao phủ, lượng
mưa ít (Đây là kiểu khí hậu khắc nghiệt).
- Thực vật thay đổ từ bắc xuống nam (Rừng, thảo nguyên chiếm phần lớn
diện tích).
<b> * Mơi trường Địa Trung Hải.</b>
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khơ nóng, mưa về mùa thu đơng.
- Thực vật thích nghi với điều kiện khô hạn trong mùa hạ là kiểu rừng là
cứng xanh quanh năm.
<b> * Môi trường núi cao.</b>
+ 100<sub>C</sub>
00<sub>C</sub>
- 100<sub>C</sub>
- 200<sub>C</sub>
<b>Dòng b</b>
<b>iển Bắ</b>
<b>c Đại T</b>
<b>+100<sub>C</sub></b> <b><sub>0</sub>0<sub>C</sub></b> <b>-10</b>
<b>0<sub>C</sub></b>
<b>-200<sub>C</sub></b>
<b>Dòng b</b>
<b>iển Bắ</b>
<b>c Đại T</b>
<b>Ơn đới hải </b>
<b>dương</b>
<b>Địa trung hải</b>
<b>Hàn đới</b>
<b>Ôn đới </b>
<b>lục địa</b>
<b>Hàn đới</b>
b. Về mùa đơng, nhiệt độ trung bình
ở Châu Âu diễn biến theo chiều
giảm dần từ Nam lên Bắc và từ Tây
sang Đông:
c. Châu Âu có bốn kiểu khí hậu
chính xếp theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ theo diện tích là: Ôn đới lục
địa, ôn đới hải dương, địa trung hải
và hàn đới
+ 100<sub>C</sub>
00<sub>C</sub>
- 100<sub>C</sub>
- 200<sub>C</sub>
a. Cùng vĩ độ nhưng vùng ven
biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi
<b>Phân tích các biểu đồ H 53.1, </b>
<b>theo trình tự:</b>
<b>a. Nhiệt độ trung bình </b>
<b>tháng I và tháng VII. Biên </b>
<b>độ nhiệt trong năm. Nhận </b>
<b>xét chung về chế độ nhiệt.</b>
<b>a. Nhiệt độ trung bình </b>
<b>tháng I và tháng VII. Biên </b>
<b>độ nhiệt trong năm. Nhận </b>
<b>xét chung về chế độ nhiệt.</b>
<b>b. Các tháng mưa nhiều. Các </b>
<b>tháng mưa ít. Nhận xét chung </b>
<b>về chế độ mưa.</b>
<b>b. Các tháng mưa nhiều. Các </b>
<b>tháng mưa ít. Nhận xét chung </b>
<b>về chế độ mưa.</b>
<b>c. Xác định kiểu khí hậu của </b>
<b>từng trạm. Cho biết lý do.</b>
<b>c. Xác định kiểu khí hậu của </b>
<b>từng trạm. Cho biết lý do.</b>
<b>d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ </b>
<b>và lượng mưa (A, B, C ) với các </b>
<b>lát cắt thảm thực vật (D, E, F) </b>
<b>thành từng cặp sao cho phù hợp.</b>
<b>d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt độ </b>
<b>và lượng mưa (A, B, C ) với các </b>
<b>lát cắt thảm thực vật (D, E, F) </b>
<b>I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.</b>
<b>II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</b>
<b>Trạm</b>
<b>Nội dung</b>
<b>a. Nhiệt độ</b>
<b>- TB tháng 1</b>
<b>- TB tháng 7</b>
<b>- Chênh lệch NĐ</b>
<b> Nhận xét chung về </b>
<b>chế độ nhiệt</b>
<b>b. Lượng mưa</b>
<b>- Các tháng mưa </b>
<b>nhiều</b>
<b>- Các tháng mưa ít</b>
<b>Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm </b>
<b>thực vật ở một số vùng của châu Âu.</b>
<b> Nhận xét chung về chế </b>
<b>độ mưa</b>
<b>c. Kiểu khí hậu</b>
<b>I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.</b>
<b>II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</b>
<b>Trạm</b>
<b>Nội dung</b>
<b>a. Nhiệt độ</b>
<b>- TB tháng 1</b>
<b>- TB tháng 7</b>
<b>- Chênh lệch</b>
<b>Nhận xét </b>
<b>chung về chế độ </b>
<b>nhiệt</b>
<b>b. Lượng mưa</b>
<b>- Các tháng mưa </b>
<b>nhiều</b>
<b>- Các tháng </b>
<b>mưa ít</b>
<b>Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ thảm </b>
<b>thực vật ở một số vùng của châu Âu.</b>
<b> Nhận xét chung về </b>
<b>chế độ mưa</b>
<b>c. Kiểu khí hậu</b>
<b>d. Lát cắt thảm </b>
<b>thực vật phù </b>
<b>hợp.</b>
<b>- 30<sub>C</sub></b>
<b>200C</b>
<b>230C</b>
<b> MĐ lạnh, </b>
<b>MH nóng</b>
<b>70<sub>C</sub></b>
<b>200<sub>C</sub></b>
<b>130<sub>C</sub></b>
<b> MĐ ấm, </b>
<b>MH nóng</b>
<b>50<sub>C</sub></b>
<b>170<sub>C</sub></b>
<b>120C</b>
<b> MĐ ấm, </b>
<b> 94 năm </b>
<b>sau</b>
<b> 58</b> <b> 91 năm </b>
<b>sau</b>
<b> 28</b>
<b> 85 năm </b>
<b>sau</b>
<b>6, 7</b>
<b> Mưa nhiều </b>
<b>vào mùa hạ</b>
<b>Mưa nhiều </b>
<b>hơn vào thu </b>
<b>đông</b>
<b> Mưa </b>
<b>nhiều vào </b>
<b>thu đông</b>
<b> Ôn đới lục </b>
<b>địa</b>
<b> Địa trung </b>
<b>hải</b> <b> Ôn đới hải <sub>dương</sub></b>
<b>I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.</b>
<b>II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa</b>
<b>Rừng cây bụi, lá cứng</b>
<b>Rừng lá kim</b>
<b>Rừng lá rộngHình a</b> <b>Hình b</b>
Cung điện Mùa Đông(Nga) Tuyết rơi mùa đông nước Nga
Vùng biển Địa Trung Hải
Thủ đô Luân Đôn(Anh) trong sương mù
<b>a. Do ảnh hưởng dòng biển nóng Bắc Đại Tây </b>
<b>a. Do ảnh hưởng dòng biển nóng Bắc Đại Tây </b>
<b>Dương chảy ven bờ bán đảo Xcăn-đi-na-vi.</b>
<b>Dương chảy ven bờ bán đảo Xcăn-đi-na-vi.</b> <b>Gió tây ôn Gió tây ôn </b>
<b>đới thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây </b>
<b>đới thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước gây </b>
<b>mưa nhiều.</b>
<b>mưa nhiều.</b>
<b>b. Gió thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước </b>
<b>b. Gió thổi từ đại tây dương mang nhiều hơi nước </b>
<b>gây mưa nhiều.</b>
<b>gây mưa nhiều.</b>
<b>c. Bán đảo Xcăn-đi-na-vi là một bộ phận của đất </b>
<b>c. Bán đảo Xcăn-đi-na-vi là một bộ phận của đất </b>
<b>liền, Ai-xơ-len là đảo nhỏ trên biển. </b>
<b>liền, Ai-xơ-len là đảo nhỏ trên biển. </b>
<b>d. Đảo Ai-xơ-len nằm gần vòng cực bắc hơn.</b>