Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra tong hop cuoi ki I van 8 ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b>Tiết 67, 68: </b>


<b>KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học: 2014- 2015 </b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


Củng cố hệ thống hoá kiến thức kiến thức Ngữ văn đã học trong học kì I.


<b>2. Kĩ năng.</b>


Rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn, lựa chọn, hệ thống hoá kiến thức.


<b>3. Thái độ</b>


Hs có ý thức, nghiêm túc trong giờ kiểm tra


<b>II. Hình thức ra đề:</b>


Trắc nghiệm và tự luận


<b>III. Thiết lập ma trận</b>
Mức độ


Nội dung


kiến thức


Các mức độ kiến thức


Tổng số


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cao


TN TL TN TL TL


<b>1. Phần văn </b>


<b>bản </b> Xác định nộidung chính
của tác
phẩm. Xác
định đúng
tên tác giả
với tác
phẩm.


Xác định được
nội dung của
đoạn trích dẫn


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>tỉ lệ %:</i>



<i>Số câu: 1,25</i>
<i>Số</i>


<i>điểm:1,25</i>
<i>tỉ lệ %: 12,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>tỉ lệ %: 10</i>


<i>Số câu: 2,25</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>2,25</i>


<i>tỉ lệ %: 22,5</i>


<b>2. Phần Tiếng</b>
<b>Việt</b>


Xác định được
loại từ trong câu
cụ thể. Xác định
biện pháp tu từ
được sử dụng
trong câu.


Xác định được
công dụng của
dấu câu trong
câu cụ thể



<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>tỉ lệ %:</i>


<i>Số câu: 2/4</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>tỉ lệ %: 5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>tỉ lệ %:20</i>


<i>Số câu: 1,5</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>tỉ lệ : 25</i>


<b>3. Phần Tập </b>


<b>làm văn</b> Xác địnhphương thức
biểu đạt
chính của
đoạn trích


Viết bài văn
tự sự có sử
dụng yếu tố
miểu tả và
biểu cảm



<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>tỉ lệ %:</i>


<i>Số câu: 1/4</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>0,25</i>


<i>tỉ lệ %: 2,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 5</i>
<i>tỉ lệ %: 50</i>


<i>Số câu: 1,25</i>
<i>Số điểm:5,25</i>
<i>tỉ lệ: 52,5</i>


<b>Số câu</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>0,5</b> <b>2 </b> <b>5</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra</b>


<b>ĐỀ 1</b>
<b>Phần I: TNKQ (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>(1điểm) Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái
đầu của phương án trả lời đúng nhất:



<i>Hỡi ơi lão Hạc! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều như ai hết... Một</i>
<i>con người như thế ấy!... Một con người đã khóc vì trót lừa một con chó!.. Một người</i>
<i>nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi khơng muốn liên lụy đến hàng xóm, láng giềng. Con</i>
<i>người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ? Cuộc đời quả thật cứ</i>
<i>mỗi ngày một thêm đáng buồn....</i>


<i> ( " Lão Hạc"- Nam Cao )</i>
<i>1.1. Đoạn văn trên được viết theo phương thức biểu đạt nào?</i>


A. Miêu tả kết hợp với nghị luận.. C. Tự sự kết hợp với nghị luận.
B. Tự sự kết hợp với miêu tả. D. Tự sự kết hợp với biểu cảm.
<i>1.2. </i>Câu: <i>Một con người đã khóc vì trót lừa một con chó!</i>... là câu gì ?


A. Câu đơn. B. Câu ghép. C. Câu đặc biệt


<i>1.3. Trong câu: Hỡi ơi lão Hạc! có sử dụng loại từ nào?</i>


A. Trợ từ. B. Thán từ. C. Tình thái từ.


<i>1.4. </i>Cụm từ:"<i>cũng theo gót Binh Tư" </i>trong câu: "<i>Con người đáng kính ấy bây giờ</i>
<i>cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư?"</i> sử dụng biện pháp tu từ nào?


A. Nói quá B. Nói giảm, nói tránh. C. So sánh D. Liệt kê.


<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm) Nối thông tin ở cột A (tác giả) với thông tin ở cột B (tác phẩm) sao
cho phù hợp nói về tác giả, tác phẩm


A (tác giả) B (tác phẩm) Kết quả nối


1. Nam Cao a. Hai cây phong



2. Ai-ma tốp b. Chiếc lá cuối cùng


3. Xéc-van-téc c. Đánh nhau với cối xay gió


4. O' Hen-ri d. Lão Hạc


e.Tôi đi học


<b>Phần II : Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Câu 3: </b>(1điểm)<b> </b>Đọc lại đoạn trích dẫn ở câu 1 (phần TNKQ) và cho biết nội dung
chính của đoạn trích.


<b>Câu 4: </b>( 1điểm) Xác định cơng dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong các
câu sau:


a. Động Phong Nha gồm hai bộ phận: Động khô và Động nước


b. Hàng loạt các truyện ngắn của Nam Cao đã ra đời trong giai đoạn 1940-1945 như
"Chí Phèo", "Một đám cưới", "Đời thừa".


<b>Câu 5: </b>(5điểm) Kể một kỉ niệm đáng nhớ về một người hoặc một con vật mà em yêu
quý


<b>ĐỀ 2</b>
<b>Phần I: TNKQ (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>(1điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trong vào
trước câu trả lời đúng nhất:



<i>“Khi trời vừa hửng sáng thì Giơn – xi, con người tàn nhẫn, lại ra lệnh kéo</i>
<i>mành lên. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giơn – xi nằm nhìn chiếc lá hồi lâu. Rồi cơ gọi Xiu đang quấy món cháo gà</i>
<i>trên lị hơi đốt. </i>


<i>“Em thật là con bé hư, chị Xiu thân u ơi”, Giơn – xi nói: “Có một cái gì đấy</i>
<i>đã làm cho chiếc lá cuối cùng vẫn cịn đó để cho em thấy rằng mình đã tệ như thế</i>
<i>nào. Muốn chết là một tội. Giờ chị có thể cho em xin tí cháo và chút sữa pha ít rượu</i>
<i>vang đỏ và – khoan – đưa cho em chiếc gương tay trước đã, rồi xếp mấy chiếc gối lại</i>
<i>quanh em, để em ngồi dậy xem chị nấu nướng…” </i>


<i>(SGK Ngữ văn 8, tập 1, trang 88) </i>
<i>1.1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì ? </i>


A. Biểu cảm B. Nghị luận 3 C. Tự sự D. Miêu tả


<i>1.2. Câu văn: “Chiếc lá thường xuân vẫn còn đó.” thuộc loại câu gì ? </i>
A. Câu đơn B. Câu đặc biệt C. Câu ghép


<i>1.3. Từ “ơi” trong câu:“Em thật là con bé hư, chị Xiu thân yêu ơi !” thuộc loại từ</i>
<i>nào? </i>


A. Tình thái từ B. Trợ từ C. Thán từ D. Phó từ


<i>1.4. Câu văn: “Cái cô đơn nhất trong khắp thế gian là một tâm hồn đang chuẩn bị</i>
<i>sẵn sàng cho chuyến đi xa xơi bí ẩn của mình.” sử dụng biện pháp tu từ gì ? </i>


A. Nói quá B. Nói giảm, nói tránh. C. So sánh D. Liệt kê.



<b>Câu 2:</b> ( 1 điểm) Nối thông tin ở cột A (tác giả) với thông tin ở cột B (tác phẩm) sao
cho phù hợp nói về tác giả, tác phẩm


A (tác giả) B (tác phẩm) Kết quả nối


1. Nam Cao a. Hai cây phong


2. Ai-ma tốp b. Chiếc lá cuối cùng


3. Xéc-van-téc c. Đánh nhau với cối xay gió


4. O' Hen-ri d. Lão Hạc


e.Tơi đi học


<b>Phần II : Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Câu 3: </b>(1điểm)<b> </b>Đọc lại đoạn trích dẫn ở câu 1 (phần TNKQ) và cho biết nội dung
chính của đoạn trích.


<b>Câu 4: </b>( 1điểm) Xác định công dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong các
câu sau:


a. Chị Dậu vẫn chưa nguôi cơn giận:


- Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tơi không chịu được.


b. Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí” yếu hơn chị chàng con mọn, hắn bị chị này
túm tóc lẳng cho một cái ngã nhào ra thềm.



(Ngô Tất Tố, <i>Tắt đèn</i>)


<b>Câu 5: </b>(5điểm) Kể một kỉ niệm đáng nhớ về một người hoặc một con vật mà em yêu
quý


<b>V. Đáp án và thang điểm</b>


Đề 1


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I : TNKQ</b> <b>2 điểm</b>


<b>Câu 1</b> 1. D; 2. A; 3. B; 4.B <b>1 điểm</b>


<b>Câu 2</b> 1- d; 2- a; 3- c; 4- b <b>1 điểm</b>


Phần II: TL


<b>Câu 3</b> Nội dung của của on trớch: Sự ngỡ ngàng và chua chát cña


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4</b> a. Đánh dấu ( báo trước) phần thuyết minh cho phần trước đó.
b. Đánh dấu (báo trước) tên tác phẩm được dẫn.


<b> 2điểm</b>
<b>1 điểm</b>
<b>1 điểm</b>


<b>Câu 5</b>



- Viết đúng thể loại tự sự, có bố cục chặt chẽ, diễn đạt lưu
lốt, đúng chính tả.


- Nội dung:


+ MB: Giới thiệu về kỉ niệm đáng nhớ với một người hoặc
một con vật.


+ TB: Kể lại được kỉ niệm, đảm bảo tính logíc, hợp lí của các
sự việc; kết hợp được các yếu tố miêu tả và biểu cảm


+ KB: Cảm nghĩ chung về người bạn hoặc con vật.


<b>5 điểm</b>
<b>1 điểm</b>
<b>4 điểm</b>


<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>


Đề 2


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I : TNKQ</b> <b>2 điểm</b>


<b>Câu 1</b> 1. B; 2. D; 3. D; 4. C 1 điểm



<b>Câu 2</b> 1- d; 2- c; 3- b; 4- a 1 điểm


Phần II: TL <b>8 điểm</b>


<b>Câu 3</b> Nội dung của của đoạn trích: <sub>Giơn - xi khi ngắm nhìn chiếc lá cuối cùng.</sub>Kể lại diễn biến tâm trạng của 1 điểm


<b>Câu 4</b> <sub>a. Đánh dấu ( báo trước) lời dẫn trực tiếp</sub>


b. Đánh dấu từ ngữ được dùng với hàm ý mỉa mai


<b>2 điểm</b>


1 điểm
1 điểm


<b>Câu 5</b>


- Viết đúng thể loại tự sự, có bố cục chặt chẽ, diễn đạt lưu
lốt, đúng chính tả.


- Nội dung:


+ MB: Giới thiệu về kỉ niệm đáng nhớ với một người hoặc
một con vật.


+ TB: Kể lại được kỉ niệm, đảm bảo tính logíc, hợp lí của các
sự việc; kết hợp được các yếu tố miêu tả và biểu cảm


+ KB: Cảm nghĩ chung về người bạn hoặc con vật.



<b>5 điểm</b>


1 điểm
4 điểm


<i>0,5 điểm</i>
<i>2 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<b>VI. Thu bài – HDHB:</b>


- Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
- HDHB:


+ Ôn lại các bài đã học


+ Chuẩn bị: <i>Hai chữ nước nhà</i>


</div>

<!--links-->

×