Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - Môn Toán</b>
<b>Đề 1: Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Bài 1: a) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc phân số tối giản.</b>
A. 36
342 B.
7
9 C.
12
18 D.
4
5
E. 11
19
b) Rút gọn các phân số cha tối giản ở ý a để đợc các phân số tối giản.
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
7m2<sub>5dm</sub>2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> dm</sub>2 <sub>4m</sub>2<sub>53cm</sub>2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> cm</sub>2
7dm2<sub>21cm</sub>2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> cm</sub>2 <sub>6043dm</sub>2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> m</sub>2<sub>... </sub><sub>dm</sub>2
<b>Bài 3: Khoanh vào kết quả đúng:</b>
Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đờng chéo là 27cm và 14cm:
A. 27 14 = 378cm2 <sub>B. 27 + 14 = 41cm</sub>2
C. (27 + 14) 2 = 82cm2 <sub>C. 27 </sub><sub></sub><sub> 14 : 2 = 189cm</sub>2
<b>Bài 4: a) Đặt tính rồi tính</b>
3517 426 54322 : 173
b) T×m <i>x</i> :
<i>x</i> 7
9 =
6
13 <i>x</i> :
4
5 =
7
9
<b>Bµi 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi lµ 120dm, chiỊu dµi b»ng </b> 5
3 chiỊu
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
<b>Bài 6: So sánh:</b>
a) 2007
2008 <i></i>
2008
2009 b)
4
9<i></i>
25
48
<b>Đề 2:</b>
<b>Năm học 2007 - 2008</b>
<b>Bi 1: Ghi lại cách đọc các số sau: 835 765; </b> 2 673 405
<b>Bài 2: a) Ghi kết quả đúng:</b>
2
3+
3
5=. .. .. . .. .
2
3:
3
5=.. .. . .. ..
b) §iỊn sè vào chỗ chấm:
5
6=
15
.. . ..=
.. .. .
42 =
75
.. .. .
<b>Bài 3: a) TÝnh:</b>
4
5+
7
8:
5
7
8
9<i>−</i>
2
3<i>×</i>
5
6
b) T×m <i>x</i> , biÕt:
<i>x</i> 45 = 4230 <i>x</i> : 45 = 4230
<b>Bµi 4: Mét hình chữ nhật có chiều dài bằng </b> 5
3 chiều rộng, chiều dài lớn hơn
chiu rng l 24cm. Tớnh din tích hình chữ nhật đó.
<b>Bài 5: Tổng hai số là 822. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 5 và số</b>
d là 6. Tìm hai s ú.
<b>Đề 3:</b>
<b>Năm học 2006 - 2007</b>
<b>Bi 1: Chn v ghi lại đáp án đúng:</b>
1. Ch÷ sè 2 trong sè 725861 có giá trị bằng:
A. 2 B. 200 C. 2000 D. 20 000
2. Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 4 chữ số chia hết cho 2, 5 và 9 là sè:
A. 1000 B. 1800 C. 1080 D. 1008
3. Sè thÝch hợp điền vào chỗ chấm trong 1m2<sub>5cm</sub>2<sub> = </sub>
A. 105 B. 1050 C. 1005 D. 10 005
<b>Bµi 2: Tính:</b>
3
8+
5
9 ;
11
8 <i></i>
3
4 3<i>ì</i>
7
15
5
7:
7
5
<b>Bài 3: a) So sánh hai biĨu thøc A vµ B, biÕt:</b>
A = 275 18 - 2355 B = 2440 + 7560 : 35
b) §iỊn dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1km25m ... 125m 2dm25cm2 ... 205cm2
6kg15g ... 6015g 1
10 thế kỉ ... 12 năm
<b>Bài 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 288, chiỊu réng b»ng </b> 4
5 chiỊu dµi.
Tính diện tích hình ch nht ú.
<b>Bi 5: Tớnh nhanh:</b>
(1+1
2)<i>ì</i>(1+
1
3)<i>ì</i>. ..<i>ì</i>(1+
1
10)
<b>Đề 4: (Đề tham kh¶o)</b>
<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
1. Nga có 6 bơng hoa gồm: 3 bơng xanh, 2 bông đỏ, 1 bông vàng. Phân số chỉ
số bông hoa màu đỏ so với tổng số bông hoa là phân số:
A. 3
6 B.
2
6 C.
1
6
D. 2
3
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để đợc 15
21=
.. .. .
7 lµ sè:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3. Chiều dài lớp học 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó đợc vẽ
trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 sẽ là:
A. 4cm B 4m C. 4mm D. 400m
4. 5dm2<sub>3cm</sub>2<sub> = </sub><sub>...</sub><sub> cm</sub>2<sub>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
5. Cho hình vng cạnh 4cm; hình chữ nhật chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm;
hình bình hành đáy 5cm, chiều cao 4cm; hình thoi hai đờng chéo lần lợt là 6cm
và 4cm thì hình cú din tớch bộ nht l :
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi
<b>Bài 2: TÝnh:</b>
2
5+
5
12
2
3<i>−</i>
3
8
3
7<i>×</i>
4
9
11
10<i>−</i>
2
5:
2
3
<b>Bài 3: Xe thứ nhất chở 75 bao gạo, xe thứ hai chở 72 bao gạo. Nh thế xe thứ hai</b>
chở ít hơn xe thứ nhất 150kg gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết
rằng các bao gạo đều nặng nh nhau.
<b>Bài 4: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 84m, chiều cao bằng </b> 3
4
độ dài đáy. Tính diện tích khu đất ú.
<b>Đề 5: (Đề tham khảo)</b>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
5giờ 20 phút = ... phút 1
3 phút = ... giây
<b>Bài 2: a) Tìm </b> 2
3 cđa 45kg
b) T×m mét sè biÕt 2
3 số ú bng 20m.
<b>Bài 3: a) Tính</b>
2
3+
5
2
2
7:
2
5<i></i>
2
14
b) Tìm <i>y</i> : <i>y</i> 36 = 351 24
<b>Bµi 4:TÝnh thn tiƯn: </b> 320 : 16 : 2
<b>Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 28m, chiều dài</b>
gấp rỡi chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất ú.
<b>Bài 6: Cho các số 95; 39; 135; 122; 18; 325. HÃy điền các số vào hình tròn,</b>
biết:Hình A chứa các số chia hết cho 2; Hình B chữ các số chia hết cho 3; Hình
C chứa các số chia hết cho 5.
<b>Đề 6: (Đề tham khảo)</b>
<b>Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số </b> 4
3 ?
A. 24
12 B.
16
6 C.
8
6
<b>Bài 2: Một hình thoi có độ dài hai đờng chéo lần lợt là: 6cm và 3cm thì diện</b>
tích hình thoi là:
A. 18cm2 <sub>B. 9cm</sub>2 <sub>C. 36cm</sub>2
<b>Bài 3: Độ dài thực tế của quãng đờng từ A đến B là 20km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ</b>
1 : 100 000 thì quãng đờng đó dài bao nhiêu?
A. 200cm B. 2cm C. 20cm
<b>Bµi 4: TÝnh:</b>
2
5+
3
2
7
8<i>−</i>
2
3
4
7<i>×</i>2
9
5:
1
6
<b>Bài 5: Biểu đồ dới đây cho biết số điểm tốt của khối 4 đạt đợc trong đợt thi đua</b>
"Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam".
Sè ®iĨm tèt
40
35
30
25
20
15
10
5
0 4A 4B 4C 4D Líp
Dựa vào biểu đồ, trả lời câu hỏi sau:
a) Lớp 4A đạt bao nhiêu điểm tốt?
b) Lớp nào đạt ít hơn 20 điểm tốt?
A <sub>B</sub>
c) Lớp nào đạt đợc điểm tốt nhiều nhất?
d) Trung bình mỗi lớp đạt bao nhiêu điểm tốt?
<b>Bài 6: Hai miếng đất có tổng diện tích là 250m</b>2<sub>. Miếng đất thứ nhất có diện</sub>
tÝch b»ng 2
3 diện tích miếng đất thứ hai.
a) Tính diện tích mỗi miếng đất.
b) Ngời ta lấy 3
5 diện tích của miếng đất thứ hai để trồng hoa, diện tích phần
cịn lại của miếng đất thứ hai đợc lát gạch. Tính diện tích phn c lỏt gch?
<b>II - Môn Tiếng Việt</b>
<b>Đề 1: </b>