Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kt giua k1 lop4 co matran montoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> <b>Số học</b> <b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>


<b>Câu số</b> <b>1,2</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10</b>


<b>2</b> <b>Đại lượng và </b>


<b>thời gian</b> <b>Số câuCâu số</b> <b>4,52</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>Yếu tố số học</b> <b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Câu số</b> <b>3</b> <b>9</b>


<b>Tổng số câu</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>Tổng số</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học: 2017 - 2018</b>


<b>Mơn: TOÁN – Lớp 4</b>


<b>Ngày kiểm tra:…./…../2017</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>



<b>Trường: Tiểu học Tân Hưng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề chính thức</b>


<b>Điểm số</b> <b>Điểm bằng chữ</b> <b>Chữ kí GV coi thi</b> <b>Chữ kí GV chấm thi</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3đ


Câu 1: (0,5 đ)

Trong các số 6 532 568 ; 6 986 542 ; 8 243 501 ; 6 503 699 số


nhỏ nhất là :

( Mức 1)


A. 6 532 568

B. 6 986 542

C. 8 243 501

D. 6 503 699


Câu 2: (0,5đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là : (Mức 1)


A. 300

B. 3 000

C. 30 000

D. 300 000



Câu 3: (0,5đ) Nối mỗi gióc với tên gội của nó : (Mức 2)



A B C D


Câu 4: ( 0,5đ) <b>5 tấn 85kg =………….kg</b>. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ( Mức 2)


A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 58500


Câu 5: (0,5đ) Số tự nhiên thích hợp khi thay vào x ta được : 3 < x < 5 là số nào?
(Mức 2)


A.3 B. 4 C. 5

D. Khơng có số nào thích hợp



Góc tù


Góc bẹt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: (0,5đ) </b>Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là? ( Mức 3)


A. 180 B. 155 C. 135 D. 160


<b>B. Phần tự luận</b>: (7 điểm)


Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính: (Mức 2)


a) 72356 + 9345 b) 37281 – 19456 c) 4369 x 8 d) 1602 : 9


Câu 8: (2đ) Một thư viện trường học cho học sinh mượn 120 quyển sách gồm hai

loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham


khảo là 24 quyển. Hỏi thư viện đó cho học sinh mượn bao nhiêu quyển mỗi loại ?


(Mức 3)


………
………
………
………
………
………
Câu 9: (2đ) Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 125m, chiều dài gấp 4
lần chiều rộng. (Mức 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. Trắc nghiệm:</b> Mỗi câu đúng 0.5 điểm


Câu 1: D
Câu 2: C


Câu 3: A- góc vng B – góc nhọn C – góc bẹt D – góc tù
Câu 4: C


Câu 5: B
Câu 6: C
<b>B. Tự luận:</b>


Câu 7: Mỗi câu 0.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 8: Vẽ đúng tóm tắt đươc (0.5 đ)
Bài giải:


Số sách giáo khoa của trường cho mượn là: (0.25đ)
(120+24) : 2 = 72 (quyển) (0.25đ)


Số sách tham khao của trường cho mượn là: (0.25)
120– 72 = 48 (quyển) (0.25)


Đáp số : Sách giáo khoa:72 (quyển) (0.25)
Sách tham khao: 48 (quyển) (0.25)
Câu 9 :


Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật (0.25 đ)


125 x 4 = 500 (m) (0.5 đ)


Chu vi mảnh đất là (0.25 đ)


(125 + 500) x 2 = 1250 (m) (0.5đ)
Đáp số : 1250 m (0.5 đ)


Câu 10 : Mỗi ý đúng 0.5 điểm


Năm số lẻ liên tiếp nhau là : 11, 13, 15, 17, 19


</div>

<!--links-->

×