Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

bai giang gdcd8 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.34 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 TiÕt 1 bµi 1</b>


<b>S: T«N TRỌNG LẼ PHẢI</b>
<b>G: </b>


<b>I . MỤC TIÊU BÀI GIẢNG :</b>


- Học sinh hiểu và tôn trọng lẽ phải. Những biểu hiện của tơn trọng lẽ phải.
- Rèn thói quen tự kiểm tra và đánh giá hành vi của bản thân.


- Phân biệt hành vi tôn trọng và chưa tôn trọng lẽ phải. Học tập gương tôn trọng lẽ
phải và phê phán hành vi thiếu tôn trọng lẽ phải.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên : SGK, SGV, sưu tầm văn, thơ, ca dao, tục ngữ nói về tơn trọng lẽ phải.
- Học sinh: Chuẩn bị đồ dụng học tập, chuẩn bị bài.


<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, giảng giải, kích thích tư duy.
<b>IV . TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập.</b>
<b>3. Giảng bài mới: Giới thiệu bài.</b>


- Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.


- Chia nhóm học sinh và thảo luận.
Nhóm 1: Em có nhận xét gì về
việc làm của quan tuần phủ Nguyễn
Quang Bích trong câu chuyện trên?
Nhóm 2:


Câu hỏi 2 (Gợi ý)


Nhóm 3:
Câu hỏi 3 (Gợi ý)


GV chốt lại: Để có cách cư sử đúng
đắn, không những chúng ta phải
nhận thức đúng vấn đề mà cịn phải
có hành vi phù hợp trên cơ sở tơn


<i><b>1. Đặt vấn đề :</b></i>


- Hành động của quan tuần phủ Nguyễn Quang
Bích chứng tỏ ơng là một người dũng cảm, trung
thực, dám đấu tranh đến cùng để bảo vệ chân lý,
lẽ phải, không chấp nhận những việc làm sai trái.
- Nếu thấy ý kiến đó đúng thì em ủng hộ và bảo
vệ ý kiến của bạn bằng cách phân tích cho các
bạn khác thấy những điểm mà em cho là đúng,
hợp lý.


- Em thể hiện thái độ khơng đồng tình với hành
vi đó, phân tích cho bạn thấy tác hại của việc làm


sai trái đó và khuyên bạn lần sau không làm như
vậy.


- Tôn trọng lẽ phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trọng sự thật, bảo vệ lẽ phải, phê
phán việc làm sai trái.


? Tìm những biểu hiện hàng ngày thể
hiện sự tôn trọng lẽ phải và chưa tôn
trọng lẽ phải mà em thấy.


+ Thực hiện tốt nội quy trường học.
- Chưa tôn trọng lẽ phải:


+ Vi phạm nội quy nhà trường.


+ Vi phạm luật giao thông đường bộ.
+ Làm trái quy định của pháp luật.


GV khẳng định: Trong cuộc sống quanh ta có rất nhiều tấm gương tôn trọng lẽ phải.
Là học sinh các em cần học tập những tấm gương đó để góp phần làm cho xã hội lành
mạnh, tốt đẹp hơn.


? Qua những biểu hiện trên em hiểu lẽ
phải là gì.


? Tơn trọng lẽ phải là gì.


? Tơn trọng lẽ phải giúp gì cho con


người trong cuộc sống.


GV hướng dẫn HS trắc nghiệm bài
tập 1, 2, 3.


GV tổng kết phần bài tập


<i><b>2. Nội dung bài học:</b></i>
a. Kh<i> ¸i niƯm :</i>


- LÏ ph¶i là những điều được coi là đúng đắn,
phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội.
- Là công nhận, ủng hộ, tuân theo và bảo vệ
những điều đúng đắn.


b. ý ngh<i> Üa :</i>


- Giúp mọi người có cách ứng xử phù hợp, làm
lành mạnh các mối quan hệ xã hội, góp phần
thúc đẩy xã hội ổn định và phát triển.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


+ Bài tập 1: Lựa chọn ứng xử C
+ Bài tập 2: Lựa chọn ứng xử C


+ Bài tập 3: Hành vi a, c, e biểu hiện tôn trọng lẽ
phải.


<b>4. Củng cố:</b>



- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài, làm bài tập 4, 5.
- Chuẩn bị bài 2: Liêm khiết.


<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b>N 2 TiÕt 2 bµi 2</b>


<b> S: LIªM KHI</b>

<b>Ế</b>

<b>T</b>


<b> G: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết, phân biệt hành vi liêm khiết với không liêm
khiết trong cuộc sống. Vì sao phải sống liêm khiết? Muốn sống liêm khiết cần làm gì?
- Rèn thói quen và tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối sống
liêm khiết.


- Có thái độ đồng tình, ủng hộ và học tập gương của những người liêm khiết, phê
phán hành vi thiếu liêm khiết.


<b>II . PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa, sách giáo viên, dẫn chứng về lối sống liêm khiết, sưu
tầm chuyện, thơ ca dao, tục ngữ nói về liêm khiết.


- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới, chuẩn bị bút dạ, giấy to.
<b>III . CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:</b>


- Giảng giải, đàm thoại, nêu gương, đặt vấn đề, thảo luận.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Lẽ phải là gì? Thế nào là tơn trọng lẽ phải?
- Đọc 2 câu ca dao nói về tơn trọng lẽ phải?
<b>3. Giảng bài mới:</b>


- Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.
- Học sinh chia nhóm thảo luận.
Nhóm 1: Em có suy nghĩ gì về
cách xử sự của Mariquyri, Dương
Chấn và Bác Hồ trong những câu
chuyện trên?


Nhóm 2: Theo em cách xử sự
đó có điểm gì chung? Vì sao?


Nhóm 3: Trong điều kiện hiện
nay, theo em việc học tập những tấm
gương đó có cịn phù hợp nữa
khơng? Vì sao?


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


- Cách xử sự của Mariquyri, Dương Chấn và Bác
Hồ là những tấm gương đáng để cho chúng ta học


tập, noi theo và kính phục.


- Sống thanh cao, không vụ lợi, không ham danh,
làm việc một cách vô tư, có trách nhiệm mà
khơng địi hỏi bất cứ một điều kiện nào. Vì thế
người sống liêm khiết sẽ được sự quý trọng, tin
cậy của mọi người làm cho xã hội trong sạch, tốt
đẹp hơn.


- Vẫn rất phù hợp vì:


+ Nó giúp mọi người phận biệt được hành vi thể
hiện sự liêm khiết trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Tìm những biểu hiện trái với sự
liêm khiết.


? Em hiểu liêm khiết là gì.


? Lối sống liêm khiết giúp gì cho con
người trong cuộc sống.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập 1, 2.


phê phán hành vi thiếu liêm khiết: Tham ô, tham
nhũng, hám danh lợi, …


+ Giúp mọi người có thói quen và biết tự kiểm tra


hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối
sống liêm khiết.


- Xin nâng điểm.
- Quay cóp bài.


- Làm mọi việc để đạt mục đích.
<b>II.. Nội dung bài học:</b>


<i><b> a. K</b><b> h¸i niƯm</b><b> :</b></i>


- Là mét phẩm chất đạo đức của con người thể
hiện lối sống lành mạnh, trong sạch, không hám
danh lợi, không bận tâm về những toan tính nhỏ
nhen, ích kỷ.


b. ý ngh<b> Üa :</b>


- Làm cho con người thanh thản nhận được sự
quý trọng, tin cậy của mọi người, góp phần làm
cho xã hội trong sạch, tốt đẹp hơn.


<i><b>III. Bài tập:</b></i>


- Bài tập 1: Hành vi không liêm khiết: b, d, e.
- Bài tập 2: Hành vi liêm khiết: b.


4. Củng cố bài:
- Liêm khiết là gì?



- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập 4, 5


- Chuẩn bị bài 3: Tơn trọng người khác.


<b>Tn 3 TiÕt 3 bµi 3</b>



<b> S: T«n träng ngêi kh¸c</b>


<b> G</b>

<b>: </b>


I<b>. Mục tiêu bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và không tôn trọng ngời
khác trong cuộc sống. Rèn thói quen tự kiểm tra đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình
cho phù hợp thể hiện sự tôn trọng mọi ngời ở mọi lúc mọi nơi.


- Thái độ đồng tình ủng hộ và học tập những nét ứng xử đẹp trong hành vi của ngời
biết tôn trọng ngời khác.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: SGK,SGV,Truyện thơ, ca dao tục ngữ nói về tôn trọng ngời khác.
- Trò: Học bài chuẩn bị bài, giấy khổ to, bút dạ.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


- Giảng giải, đàm thoại, nêu gơng, nêu vấn đề, thảo luận.



IV. <b>TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Liêm khiết là gì ? vì sao phải sống liªm khiÕt?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


-Yờu cu hc sinh đọc phần đặt vấn
đề.


- Học sinh chia nhóm thảo luận
những vấn đề sau:


Nhóm 1,3: Em có nhận xét gì
về cách xử xự, thái độ và việc làm
của các bạn trong các trờng hợp
trên?


Nhóm 2,4: Theo em trong những
hành vi đó, hành vi nào đáng để
chúng ta học tập, hành vi nào cần
phải phê phán ? Vì sao?


- Tìm những biểu hiện biết tôn trọng
ngời khác đồng thời là bảo vệ môi


trờng trong cuộc sống?


Lu ý: Tôn trọng ngời khác khơng có
nghĩa là ln đồng tình ủng hộ, lắng
nghe mà phải có cả sự phê bình, đấu
tranh khi họ có hành vi sai trái
( thiếu tơn trọng ngời khác )


? Em hiĨu thÕ nào là tôn trọng ngời
khác.


? Ngi tụn trng ngi khác thì đợc


I. Đặt vấn đề:


- Mai lµ ngời luôn biết tự trọng mình và tôn trọng
ngời khác.


- Một số bạn có thái độ xấu với Hải, đó là biểu
hiện cha biết tơn trọng ngời khác.


- Hành động của Quân và Hùng là cha biết tôn
trọng thầy giáo và các bạn trong lớp.


- Cần học tập hành vi tự chủ cđa b¹n Mai.


- Phê phán hành vi của một số bạn đã chế giễu
bạn Hải và hành vi coi thờng ngời khác của Quân
và Hùng.



- Biểu hiện tơn trọng ngời khác: Đi nhẹ nói khẽ
khi vào bệnh viện, thông cảm với nỗi buồn của
ngời khác, Không xả rác, nớc thải bừa bãi ra môi
trờng, không hút thuốc lá, không làm mất trật tự
nơi công cộng , không bật nhạc to giữa ờm
khuya.


II. Nội dung bài học:
1. Khái niƯm<b> : </b>


- Tơn trọng ngời khác là sự đánh giá đúng mức,
coi trọng danh dự, phảm giá và lợi ích của ngời
khác.


2. <b>ý nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mọi ngời đối xử nh th no.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập 1.


- Thảo luận lớp bài tập 2.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
bài tập 3( ba nhóm ba ý )




trọng mình, tơn trọng lẫn nhau là cơ sở để quan hệ


xã hội trở nên lành mạnh, trong sáng và tốt đẹp
hơn.


III. Bµi tËp:


Bµi 1: + Hành vi thiếu tôn trọng ngời khác:
b.c.d.đ.h.k.l.m.n.o.


Bài 2: + Tán thành: b.c.
+ Không tán thành: a.


Bài 3: Học sinh thảo luận và trình bày đáp án.
Các nhóm nhận xét.


Giáo viên nhận xét tổng kết.


4. Cđng cè bµi:


- Thế nào là tôn trọng ngời khác?
- Giáo viên hệ thống néi dung bµi.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi , lµm bµi tËp 4.
- ChuÈn bị bài 4- Giữ chữ tín.


<b>Tuần 4 Tiết 4 bµi 4</b>



<b> S: Gi÷ ch÷ tÝn</b>


<b> G: </b>




I<b>. Mơc tiªu bài giảng: </b>


- Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín, những biểu hiện khác nhau của giữ chữ tín
trong cuộc sống hàng ngày. Vì sao phải giữ chữ tín.


- Phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín hoạc không giữ chữ tín. Rèn
thói quen giữ chữ tín trong công việc.


- Häc tËp cã mong muèn vµ rèn thói quen theo gơng những ngời giữ chữ tín.
II<b>. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn;</b>


- Thầy: SGK,SGV,những biểu hiện giữ chữ tín trong cuộc sống, su tầm chuyện thơ ca
dao, danh ngôn nói về giữ chữ tín.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


S dụng phơng pháp giảng giải, đàm thoại, nêu gơng, nêu vấn đề, thảo luận nhóm.


IV<b>. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>


1. n nh tổ chức:


8A: 8C: 8B: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận.
Nhóm 1,3: Muốn giữ đợc lịng tin
của mọi ngời đối với mình mỗi ngời
chúng ta cần phải làm gì?



Nhóm 2,4: Có ý kiến cho rằng: Giữ
chữ tín chỉ là giữ lời hứa. Em có đồng
tình với ý kiến đó khơng? vì sao?
- Nhận xét bổ xung đáp ỏn.


- HÃy tìm những biểu hiện của hành vi
giữ chữ tÝn hµng ngµy?


GV : Cần phân biệt rõ việc khơng giữ
chữ tín với việc khơng thực hiện đợc
lời hứa do hoàn cảnh khách quan đem
lại.


VD: Bố mẹ ốm nên không thể đa con
đi chơi công viên hoạc do hoàn cảnh
khách quan đem lại nên không thực
hiện đợc lời hứa…


? Em hiÓu thÕ nào là giữ chữ tín.


? Giữ chữ tín đợc mọi ngời đối xử nh
thế nào.


? Muốn giữ lòng tin từ mọi ngời ta
cần làm gì.


- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập 1.



- Thảo luận lớp bài tập 2.
- Học sinh nhận xÐt.


- Giáo viên nhận xét , giải thích và
đánh giá bài làm của học sinh.


I. Đặt vấn đề:


- Muốn giữ lòng tin thì mỗi ngời cần phải làm
tốt chức trách, nhiệm vụ của mình, giữ đúng
lời hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ với mọi
ngời xung quanh.


- Giữ lời hứa là biểu hiện quan trọng nhất của
giữ chữ tín. Song không phải chỉ là giữ lời hứa
mà còn thể hiện ở ý thức trách nhiệm và quyết
tâm cđa m×nh khi thùc hiƯn lêi høa.


- Biểu hiện giữ chữ tín trong cuộc sống:
+ Mợn sách trả đúng hẹn.


+ Giữ đúng lời hứa với bạn.
+ Đi chơi về đúng giờ qui nh.


II. Nội dung bài học:
1. Khái niệm<b> : </b>


Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi ngời
đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tởng


nhau.


2. ý nghÜa:


Ngời giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự tin cậy, tín
nhiệm của ngời khác đối với mình, giúp mọi
ngời đoàn kết và hợp tác với nhau.


3. C¸ch rÌn lun:


Cần làm tốt chức trách nhiệm vụ, giữ đúng lời
hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ của mình với
mọi ngời xung quanh.


III. Bµi tËp:


- Bài 1: Cha có trờng hợp nào thể hiện giữ chữ
tín cả. Vì họ chỉ hứa cho xong chuyện cịn họ
khơng nghĩ đến việc thực hiện lời hứa.


- Bµi 2: Häc sinh tù kĨ.
4. Cñng cè bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 3,4.


- Chuẩn bị bài 5 - Pháp luật và kû luËt.



<b>TuÇn 5 TiÕt 5 Bµi 5</b>



<b> S: Pháp luật và kỷ luật </b>


<b> G: </b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng:</b>


- Học sinh hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật, Mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ
luật, lợi ích và sự cần thiết phải tự giác tuân theo những qui định của pháp luật và kỷ luật.
- Học sinh biết xây dựng kế hoạch rèn luyện ý thức và thói quen kỷ luật, có kỹ năng
đánh giá và tự đánh giá hành vi kỷ luật biểu hiện hàng ngày trong cuộ sống, trong học tập:
ở trờng, ở nhà, trong sinh hoạt, ngoài đờng phố, thờng xuyên vận động nhắc nhở mọi ngời,
nhất là bạn bè thực hiện tốt những qui định của nhà trờng và xã hội.


- Học sinh có ý thức tôn trọng pháp luật và tự nguyện rèn luyện tính kỷ luật, trân trọng
những ngời có tính kỷ luật và tuân theo pháp luật.


II<b>. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy : SGK,SGV,câu hỏi tình huống, tranh bài 5.
- Trò: Học bài , chuẩn bị bài mới.


III<b>. Cách thức tiến hành:</b>


Thảo luật, giải quyết vấn đề, thuyết trình, vấn đáp.


IV. <b>TiÕn trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:



8A: 8C: 8B: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị:( KiĨm tra 15 phót)


* Đề bài:


Giữ chữ tín là gì? vì sao phải giữ chữ tín? Nêu cách rèn luyện phẩm chất gi÷ ch÷
tÝn? Cho vÝ dơ vỊ viƯc gi÷ ch÷ tÝn?


* Đáp án:( Mỗi ý đúng đợc 2,5 điểm).


- Giữ chữ tín là coi trọng lịng tin của mọi ngời đối với mình, biết trọng lời hứa và
biết tin tởng nhau.


- Ngời biết giữ chữ tín sẽ nhận đợc sự tin cậy, tín nhiệm của ngời khác đối với mình,
giúp mọi ngời đoàn kết và dễ dàng hợp tác với nhau.


- Muốn giữ đợc lịng tin của mọi ngời đối với mình thì mỗi ngời cần phảI làm tốt
chức trách , nhiệm vụ, giữ đúng lời hứa, đúng hẹn trong mối quan hệ của mình với mọi
ng-ời xung quanh.


- Ví dụ: Bạn Lan đến phiên trực nhật nhng bạn bị đau chân , vì vậy bạn đã nhờ em
trực nhật giúp. Mặc dù bận rất nhiều việc nhng em vẫn cố gắng đến lớp sớm để giúp đỡ
bạn theo đúng lời hứa của mình.


3. Giảng bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS chia nhóm thảo luận theo chủ
đề sau:


Nhóm 1: Theo em Vũ Xuân


Trờng và đồng bọn đã có những
hành vi vi phạm pháp luật nh thế
nào?


Nhóm 2: Những hành vi vi
phạm PLcủa Vũ Xuân Trờng và
đồng bọn đã gây ra những hậu quả
nh thế nào?


Nhóm 3: Để chống lại âm mu
xảo quyệt của bọn tội phạm ma tuý
các chiến sĩ công an cần có những
phẩm chất gì?


Nhãm 4: Ngêi häc sinh cã
cÇn tÝnh kû luật và tôn trọng pháp
luât không? Tại sao? H·y nªu mét
vÝ dơ cơ thĨ?


- Học sinh trình bày đáp án thảo
luận.


- Các nhóm nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét.


? Em hiểu pháp luật là gì.


? Kỷ luật là gì.



? K lut c xây dựng trên cơ sở
nào.


? ý nghÜa cđa ph¸p lt vµ kû lt
trong cc sèng.


- Chóng buôn bán thuốc phiện, hê rô in, mua
chuộc, dụ dỗ cán bộ nhà nớc tiếp tay che dấu tội
ác.


- Chúng gây ra cái chết trắng cho nhiỊu thÕ hƯ
cđa nh©n d©n ViƯt Nam cịng nh nh©n dân các
n-ớc khác, gây thoái hoá giống nòi.


- Để chống lại bọn tội phạm có hiệu quả các
chiến sĩ cần phải liêm chính, chí cơng vơ t, cảnh
giác trớc những cám dỗ ,mua chuộc của chúng.
Luôn trau dồi phẩm chất đạo đức của ngời công
an nhân dân để xứng đáng với sự tin cậy của
nhân dân.


- Häc sinh rÊt cần có tính kỷ luật và pháp luật vì
kỷ luật và pháp luật là những chuẩn mực xà hội
mà học ainh phải thực hiện hàng ngày.


VD: + Kỷ luật: Tuân theo những nội qui của nhà
trờng, của tập thể líp…


+ Pháp luật: Thực hiện tốt luật an tồn giao
thơng, tn theo những qui định của pháp luật.


II. Nội dung bài học:


1. Kh¸i niƯm:


- Pháp luật là nguyên tắc xử xự chung, có tính
bắt buộc, do nhà nớc ban hành, bảo đảm thực
hiện bằng giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.


- Kỷ luật là những qui định, qui ớc của một
cộng đồng về những hành vi cần tuân theo nhằm
bảo đảm sự thống nhất hành động, sự chặt chẽ
của mọi ngời.


- Kỷ luật đợc xây dựng trên cơ sở qui định của
pháp luật, không đợc trái với pháp luật.


2. <b>ý nghÜa:</b>


- PL và KL giúp mọi ngời có chuẩn mực chung
để rèn luyện và thống nhất hành động, góp phần
tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi cá nhân và toàn
xã hội một hớng chung.


GV chốt lại: Pháp luật là quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung ở phạm vi rộng do Nhà
nớc ban hành và đợc Nhà nớc đảm bảo thực hiện. Còn kỷ luật là những quy định, quy ớc ở
1 tập thể, 1 cộng đồng ngời ở phạm vi hẹp hơn.


- Yêu cầu HS tìm biểu hiện hàng
ngày thể hiện là ngời chấp hành tốt
PL và KL?



- Nêu cách rèn luyện PL và KL?


- Tự giác chấp hành vợt khó, chấp hành nội quy
nhà trờng, lớp học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS thảo luận nhóm 4 bài tập
trong SGK


- Lắng nghe ý kiến ngời khác, góp ý chân thành
với bạn bè, nghe lời cha mẹ, thầy cô.


- Đánh giá và tự đánh giá hành vi của mình v ngi
khỏc.


- Học tập gơng tốt, tránh những hiện tợng tiêu cực
ngoài xà hội.


II. Bài tập:


- Hc sinh tho luận và trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung
4. Củng cố:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Học bài, chuẩn bị bài 6.
- Chuẩn bị đồ dùng hoá trang.


<b>TuÇn 6 TiÕt 6 Bµi 6</b>



<b>S: Xây dựng tình bạn trong sáng </b>


<b>G: Lành mạnh</b>



<b> </b>

I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Học xong bài này học sinh có khả năng kể đợc một số biểu hiện của tình bạn
trong sáng lành mạnh.


- Biết đánh giá thái độ hành vi của bản thân và ngời khác trong quan hệ với bạn
bè. Biết xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.


- Có thái độ q trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, SGK,SGV, chuyện thơ, ca dao tục ngữ về tình bạn.
- Trị: Chuẩn bị bài, đồ dùng hoá trang, giấy bút thảo lun.


III<b>. Cách thức tiến hành:</b>


Sử dụng phơng pháp thảo luận nhóm, giảI quyết tình huống, kích thích t duy thuyết
trình.


IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>



1. <b>ổ n định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Pháp luật là gì? Kỷ luật là gì? mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật?
3. Giảng bài mới:


- Yờu cu hc sinh dc mục đặt vấn đề.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận.


Nhóm 1,2: Em có nhận xét gì về
tình bạn giữa Mác và Ăng Ghen? Tình
bạn đó đợc dựa trên cơ sở nào?


Nhóm 2,4: HÃy giải thích thế nào
là tình bạn trong sáng, lành mạnh?


- Giỏo viờn kt lun: Cú nhiều loại tình
bạn. Có tình bạn trong sáng, lành
mạnh, có tình bạn lệch lạc, tiêu cực.
Vởy để hiểu rõ hơn về tình bạn trong
sáng lành mạnh? Nó có đặc điểm cơ
bản gì? Ta sang phần nội dung bài học.
? Em hiểu tình bạn là gì.


? Thế nào là tình bạn trong sáng lành
mạnh.



? ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành
mạnh trong cuộc sống.


- Yêu cầu học sinh thảo luận lớp bài tập
1.


- Chia nhóm thảo luận bài tập 2.


I. Đặt vấn đề:


- Tình bạn giữa Mác và Ăng Ghen là tình bạn
đợc dựa trên cơ sở có cùng một lý tởng sống,
chung sở thích, chung xu hớng hoạt động. Họ
có sự đồng cảm và thơng cảm sâu sắc với nhau.
- Tình bạn trong sáng lành mạnh là tình bạn
phù hợp với nhau vè quan niệm sống, bình đẳng
tơn trọng lẫn nhau, chân thành, tin cậy và có
trách nhiệm với nhau, thơng cảm, đồng cảm sâu
sắc với nhau.


II. Néi dung bµi học:
1. Khái niệm:


- Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hoặc
nhiều ngời trên cơ sở hợp nhau về tính tình, sở
thích, lý tởng sống


-Tình bạn trong sáng lành mạnh phù hợp với
nhau về quan điểm sống chân thành, tin cậy và


có trách nhiệm với nhau.


2. <i><b> </b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


Tình bạn trong sáng lành mạnh giúp con ngời
thấy ấm áp, tự tin, yêu cuộc sống hơn, biết tự
hồn thiện mình để sống tốt hơn.


III. Bµi tËp:
- Bµi tËp 1.


+ Tán thành: c,đ g.


+ Không tán thành: a, b, d, e.
- Bài tập 2.


+ Tình huống a,b: Khuyên ngăn b¹n.


+ Tình huống c: Thăm hỏi, động viên, an ủi,
giúp đỡ bạn.


+ Tình huống d: Chúc mừng bạn.


+ Tình huống đ: Hiểu ý tốt của bạn, khơng
giận bạn và cố gắng sửa chữa khuyết điểm.
+ Tình huống e: Coi đó là chuyện bình thờng,
là quyền của bạn và khơng khó chịu, giận bạn
về chuyện đó.


4. Cđng cè bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 3,4.
- Chuản bị bài 7.


<b>TuÇn 7 TiÕt 7 Bµi 7</b>



<b>S: Tích cực tham gia các hoạt động</b>


<b>G: Chính trị </b>

<b> xã hội </b>



I. <b>Mơc tiêu bài giảng</b>:


- Học sinh hiểu các loại hình hoạt động chính trị - xã hội, sự cần thiết tham gia các
hoạt động chính trị - xã hội vì lợi ích và ý nghĩa của nó.


- Học sinh có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị - xã hội qua đó hình thành
kỹ năng hợp tác, tự khẳng định bản thân trong cuộc sống cộng đồng.


- Hình thành ở học sinh niềm tin yêu vào cuộc sống, tin vào con ngời, mong muốn
đợc tham gia các hoạt động của lớp của trờng và xã hội.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV, Tranh ảnh bài 7.
- Trò: Chuẩn bị giấy bút thảo luận.


III<b>. Cách thức tiến hµnh:</b>



Thảo luận, giải quyết vấn đề, thuyết trình, nêu vấn đề, liờn h thc t.


IV. <b>TIến trình bài gi¶ng: </b>


1. ổn định tổ chức:


8A: 8B: 8C: 8D:


2. KiÓm tra bài cũ:


- Tình bạn là gì? Tình bạn trong sáng lành mạnh dựa trên cơ sở nào?
- ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh trong cuộc sống?


3. Giảng bài mới:


- Yêu cầu HS đọc mục đặt vấn đề.
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận.
Nhóm 1: Em đồng tình với
quan điểm nào? vì sao?




Nhóm 2 : Hãy kể những hoạt
động chính trị- xã hội mà em thờng
tham gia. Vì sao gọi những hoạt
động đó là hoạt động chính trị - xã
hội?





Nhóm 3: Học sinh tham gia
các hoạt động chính trị - xã hội sẽ
có lợi gì cho cá nhân và xã hội?


I. Đặt vấn đề:


- ý kiến 2 là đúng. Vì muốn trở thành con ngời
phát triển toàn diện thì ngồi việc học hành lấy
kiến thức cịn phải tham gia hoạt động chính trị- xã
hội để góp phần xây dựng đất nớc và tự hồn thiện
mình.


- Tham gia s¶n xt cđa c¶i vËt chÊt
+ Tham gia du lÞch


+ Hoạt động thể dục thể thao.
+ Giữ gìn vệ sinh mơi trờng.
+ Giữ gìn trật tự trị an.


+ Tham gia hoạt động từ thiện.
+ Tham gia hoạt động đoàn đội…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu một số hoạt động chính trị xã
hội thờng ngày em vẫn làm?


? Em hiểu hoạt động chính trị xã hội
là những gì.


? Hoạt động chính trị xã hội có lợi


gì cho bản thân.


? Là học sinh có cần tham gia hoạt
động chính trị xã hội khơng và hoạt
động nh thế nào.


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1.


Bµi tËp 2.
Bµi tËp 3.


Lấy ý kiến giải quyết bài tập 3.


- Vệ sinh trêng líp, tham gia ngµy héi thĨ dơc thĨ
thao.


- ủng hộ cho ngời nghèo, lũ lụt, chất độc màu da
cam, tham gia tuyên truyền chống HIV- AIDS…
II. Nội dung bài học:


1. Kh¸i niƯm:


Hoạt động chính trị xã hội là những hoạt động có
nội dung liên quan đến việc xây dựng và bảo vệ
đất nớc, chế độ chính trị, trật tự an ninh xã hội.
2. <i><b> ý</b><b> nghĩa: </b></i>


- Hoạt động chính trị- xã hội là điều kiện để cá
nhân bộc lộ, rèn luyện , phát triển khả năng và


đóng góp trí tuệ, cơng sức mình vào cơng việc
chung.


- Rất cần vì nó giúp học sinh hình thành và phát
triển thái độ, tình cảm, niềm tin trong sáng, rèn
luyện năng lực giao tiếp ứng xử, năng lực tổ chức
quản lý…


III. Bµi tËp:
- Bµi tËp 1.


+ Hoạt động chính trị xã hội là:a,c ,d ,đ, ,e, g, h,
I, k, l, m, n .


- Bµi tËp 2.


+ TÝch cùc: a, e, g, I, k, l .
+ Cha tÝch cùc: b, c, d, ®, h.


- Bµi tËp 3:


Có nhiều phơng án giải quyết nhng phơng án tốt
nhất là cần đi cổ động cho ngày bầu cử sau đó về
tập chung chuẩn bị bài .


4. Cđng cè bµi:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt giê häc.



5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi , lµm bµi tËp 4,5.
- Chuẩn bị bài 8.


<b>Tuần 8 TiÕt 8 bµi 8</b>


<b> S: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác</b>
<b> G:</b>


<b> I. Mục tiêu bài giảng:</b>


- Học sinh hiểu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng và học hỏi
các dân tộc kh¸c.


- Học sinh biết phân biệt hành vi đúng hoặc sai trong việc học hỏi các dân tộc
khác, biết tiếp thu một cách có chọn lọc, tích cực học tập nâng cao hiểu biết và tham gia
các hoạt động xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc.


- Học sinh có lịng tự hào và tơn trọng các dân tộc khác, có nhu cầu tìm hiểu và học
tập những điều tốt đẹp trong nền văn hoá các dân tộc khác.


II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


Tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận nhóm, đàm thoại ,kích thích t duy, liên h thc t.



<b> IV</b>. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b> ổ n định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị:


- Thế nào là hoạt động chính trị xã hội? Cho ví dụ?
- Nêu ý nghĩa của việc hoạt động chính trị- xã hội ?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- Yêu cầu HS đọc mục đặt vấn đề.
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận.
Nhóm 1: Việt Nam đã có những
đóng góp gì đáng tự hào vào nền văn
hố thế giới? Em hãy nêu thêm một
vài ví dụ.


Nhãm 2: LÝ do quan trọng nào
khiến nền kinh tế Trung Quốc trỗi dậy
mạnh mÏ.


Nhãm 3: Theo em chúng ta có
cần phải tôn trọng, học hỏi và tiếp thu
những thành tựu của các nớc trong khu
vực và trên thế giới không? vì sao.


? Thế nào là tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác.



? Chúng ta cần tôn trọng và học hỏi
những điều gì ở các dân tộc khác.


? L hc sinh em cn học hỏi vấn đề
này nh thế nào.


- Yêu cầu học sinh chia nhóm thảo
luận bài tËp 1,2,3.


I. Đặt vấn đề:


- Bác Hồ là một danh nhân văn hố thế giới và
nớc ta có nhiều di sản văn hố nh cố đơ Huế,
phố cổ Hội An, … đóng góp vào kho tàng di
sản văn hoá thế giới.


- Trung Quốc đạt đợc nền văn hoá nh hiện nay
một phần nhờ sự mở rộng quan hệ và học tập
kinh nghiệm các nớc khác.


- Rât cần . Vì mỗi dân tộc đều có những thành
tựu nổi bật về kinh tế van hoá khoa học, kỹ
thuật … Đó là vốn q của lồi ngời cần đợc
tơn trọng và phát huy. Nó sẽ tạo điều kiện để ta
tiến nhanh trên con đờng xây dựng đất nớc.
II. Nội dung bài học:


1. Kh¸i niƯm:


Tơn trọng và học hỏi các dân tộc khác là tôn


trọng chủ quỳên lợi ích và nền văn hố của các
dân tộc, tìm hiểu và tiếp thu những điều tốt đẹp
trong nền kinh tế, văn hoá, XH của các dân tộc.
- Chúng ta cần học hỏi về kinh tế, khoa học ,
kỹ thuật, văn hố, nghệ thuật, những cơng trình
đặc sắc, truyền thống q báu. Nó là điều kiện
để con ngời đa xã hội tiến nhanh trên con đờng
xây dựng đất nớc.


2. C¸ch rÌn lun:


- Tích cực học tập , tìm hiểu đời sống văn hố
của các dân tộc trên thế giới, tiếp thu chọn lọc,
phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh và truyền
thống của dân tộc ta.


III. Bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập 5


(thảo luận tập thĨ ) - C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ xung.<sub> - Giáo viên nhận xét tổng kết.</sub>
- Bài 5:


+ Đồng ý: b, d.


+ Không đồng ý: a, e, d, c, g, h.
4. Củng cố bài:


- Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc.
- NhËn xÐt giê häc.



5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp 4.


- ChuÈn bị giờ sau kiểm tra một tiết.


<b>Tuần 9 TiÕt 9</b>



<b> S: KiÓm tra mét tiÕt</b>


<b> G: </b>



I. <b>Môc tiªu kiĨm tra</b>:


- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài đã học từ đầu năm.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi lµm bµi kiĨm tra.
II<b>. Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>


- Thầy: Giáo án, đề kiểm tra, đáp án.
- Trị: Học ơn bài.


III. <b>C¸ch thøc tiÕn hành: </b>Kiểm tra viết.


IV. <b>Tiến trình kiểm tra:</b>


1. ổn định tổ chức:


8A: 8B: 8C: 8D:



2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Giảng bài mới:


A. Đề bài:


I. Phần trắc nghiệm:


Câu 1: Theo em, những hoạt động nào sau đây thuộc loại hoạt động chính trị xã hội?
a. Tham gia vệ sinh thơn xóm.


b. Vệ sinh nhà cửa, góc học tập sạch sẽ.
c. Tham gia các hoạt động của đội, của đoàn.
d. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


e. Tham gia đội tuyên truyền phòng chống HIV- AIDS.


C©u 2: H·y kÕt nèi chuÈn mùc ë cét a víi hµnh vi ë cét b sao cho phù hợp.


a b


1. Tôn trọng lẽ phải. a. Mong muốn làm giàu bằng tài năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Liêm khiết. b. Đi nhẹ nói khẽ khi vào bệnh viện


3. Tôn trọng ngời khác. c. Phê phán những việc làm sai trái.


4. Gi÷ ch÷ tÝn. d. Thùc hiƯn tèt lt an toàn giao thông.


5. Tụn trng phỏp lut. e. Luôn giữ đúng lời hứa, đúng hẹn.



II. PhÇn tù luËn:


Câu 1: Tôn trọng ngời khác là gì? Tại sao phải tơn trọng ngời khác? ý nghĩa của nó.
Câu 2: Pháp luật là gì? Kỷ luật là gì? Những qui định đó giúp gì cho con ngời trong
cuộc sống? Là học sinh em thực hiện pháp luật và k lut nh th no?


<b>B. Đáp án và h ớng dẫn chấm</b>
I. Phần trắc nghiệm:


Câu 1: 1,5 điểm.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,5 điểm.
- Lựa chọn đúng: a, c, e .


C©u 2: 2,5 ®iĨm.


- Mỗi kết nối đúng đợc 0,5 điểm.


- Kết nối đúng: 1+c , 2+a , 3+b , 4+e , 5+d .
II. Phần tự luận:


C©u 1: 3 ®iĨm.


- Tơn trọng ngời khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích
của ngời khác, thể hiện lối sống có văn hố của mỗi ngời.


- Tôn trọng ngời khác sẽ nhận dợc sự tôn trọng của ngời khác đối với mình. Mọi ngời
tơn trọng lẫn nhau là cơ sở để xã hội trở lên lành mạnh, trong sáng, tốt đẹp hơn. Cần tôn
trọng ngời khác ở mọi nơi,mọi lúc.



Câu 2: 3 điểm.


- Pháp luật là các qui tắc xử xự chung, có tính bắt buộc do nhà nớc ban hành, đợc nhà
nớc đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.


- Kỷ luật là những qui định, qui ớc của một cộng đồng về những hành vi cần tuân theo
nhằm đảm bảo sự phối hợp hành động thống nhất, chặt chẽ của mọi ngời.


- Những qui định của pháp luật giúp mọi ngời có chuẩn mực chung để rèn luyện và
thống nhất trong hành động, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi cá nhân va toàn xã
hội phát triển theo một định hớng chung.


- HS thờng xuyên tự giác thực hiện đúng những qui định của nhà trờng, cộng đồng và
nhà nớc.


4. Cđng cè bµi:


- Giáo viên thu bài kiểm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhà: Chuẩn bị bài 9.</b>


<b>Tuần 10 tiÕt 10 bµi 9</b>



<b>S : </b>

<b>gãp phÇn xây dựng nếp sống văn hoá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- HS hiểu nội dung và ý nghĩa của việc góp phần xây dựng nếp sống văn hố ở cộng
đồng dân c.



- HS phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng theo yêu cầu của việc xây
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c, thờng xuyên tham gia hoạt động xây dựng nếp
sống văn hoá ở cộng đồng.


- HS có tình cảm gắn bó với cộng đồng, nơi ở, ham thích các hoạt động xây dựng nếp
sống văn hố ở cộng đồng dân c.


<b>Ii .ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- GV: Giáo án, SGK, SGV, những mẩu chuyện về đời sống VH ở cộng đồng dân c.
- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới, giấy bút tho lun.


<b>Iii </b>. <b>cách thức tiến hành</b> :


Thảo luận nhóm, tập thể, liên hệ thực tế, đàm thoại, thuyết trình, giảng giải.


<b>iv.</b> <b>tiÕn trình bài giảng:</b>


<b> 1. n nh tổ chức</b> :


8A: 8B: 8C: 8D:
2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra.


<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- GV c mu HS c.


- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận theo chủ
đề.



Nhãm 1 :


Theo em những hiện tợng nêu ở mục
1 có ảnh hởng gì tíi cuéc sèng cđa ngêi
d©n?


Nhóm 2:Vì sao làng Hinh đợc cơng
nhận là làng văn hố?




Nhóm 3: Những thay đổi của làng Hinh có
ảnh hởng nh thế nào tới cuộc sống của mỗi
ngời dân và cộng đồng?


Nhóm 4: Mỗi ngời cần góp phần vào
việc xây dựng nếp sống văn hoá nh thÕ nµo?
- Lµ häc sinh gãp phần xây dựng nếp sống
văn hoá nh thế nào?


- HS trình bày đáp án.


- C¸c nhãm nhËn xÐt bæ xung.


I. Đặt vấn đề:
* ả<i> nh h ởng : </i>


- Tệ tảo hôn, dân trí thấp dẫn đến ngun
nhân của sự đói nghèo.



- Hđ tơc cóng trừ ma làm cho ngời dân
bất hạnh, chết oan uổng.


- Hủ tục đánh bạc, ăn uống linh đình khi
có đám ma gây lãng phí dẫn đến sự đói
nghèo triền miên.


- Làng Hinh đổi thay, tiến bộ, có lối sống
văn hố nh: Vệ sinh rất sạch sẽ, không thả
rông súc vật, dùng nớc sạch, đến trung tâm
y tế chữa bệnh. Trẻ em đợc đến trờng, đạt
tiêu chuẩn phổ cập xoá mù.


- Cuộc sống văn minh, lịch sự. Mọi ngời
đối sử, giao tiếp với nhau có văn hố có ảnh
hởng tốt đến sức khoẻ của mỗi ngời cũng
nh cả cộng đồng. Nh vậy cuộc sống sẽ ấm
no, hạnh phúc.


- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể
vì lợi ích chung, có ý thức xây dựng cộng
đồng, trau dồi kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhËn xÐt, tæng kÕt.


? Em hiểu thế nào là cộng đồng dân c.


? Thế nào là xây dựng nếp sống văn hoá ở
cộng đồng dân c. Nó có liên quan gì đến


việc bảo vệ môi trờng.


? ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn
hoá ở cộng đồng dân c.


? Trách nhiệm của HS trong vấn đề này.


- Yêu cầu HS làm phiếu học tập tự nhận xét
việc làm đúng, sai của mình theo bài tập 1.
- Hớng dẫn học sinh trắc nghiệm bài tập 2.


<b> 1. Khái niệm: Cộng đồng dân c là toàn thể</b>
những ngời cùng sinh sống trong một khu
vực lãnh thổ hoặc đơn vị hành chính.


- Là làm cho đời sống văn hoá, tinh thần
ngày càng lành mạnh, phong phú nh: Giữ
gìn trật tự trị an, văn hố nơi ở, bảo vệ mơi
trờng sạch, đẹp, xây dựng tình đồn kết xóm
giềng.


2. ý nghĩa: Góp phần làm cho cuộc sống
bình yên, hạnh phúc, bảo vệ và phát huy
truyền thống văn hoá tốt đẹp của dân tộc.
3. Trách nhiệm của học sinh: Tránh việc
làm xấu, tham gia những hoạt động vừa sức
trong việc xây dựng nếp sống văn hoá ở
cộng đồng dân c, góp phần bảo vệ MT.
<b>III. Bài tập.</b>



Bài tập 1:HS kẻ cột ghi biểu hiện đúng sai
Bài tập 2: Có văn hố: a, c, d, đ, g, i, k, o.
Cha có văn hố: b, e, h, l, m, n.


<b> 4. C đng cè bµi:</b>


- Giáo viên hệ thống nội dung bµi häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 3, 4 (Trang 25).


<b>TuÇn 11 tiÕt 11 bµi 10</b>



<b>S: </b>

<b>tù lËp</b>


<b>G:</b>


<b> i. mục tiêu bài giảng:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của ngời có tính tự lập, giải thích bản chất tính tự lập,
phân tích ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân, gia đình và xã hội.


- Biết tự lập trong học tập, lao động và sinh hoạt cá nhân.


- Thích sống tự lập, không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào ngời khác.
<b>ii. ph ơng tiÖn thùc hiÖn :</b>


- GV: Giáo án, SGK, SGV, câu chuyện, tấm gơng về HS nghèo vợt khó, tự lập vơn lên.
- HS: Chuẩn bị bài, học bài, giấy bút thảo luận.


<b>Iii. Cách thức tiến hành:</b>



Sử dụng phơng pháp thảo luận, vấn đáp, thuyết trình, giảng giải.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>:


8A: 8B: 8C: 8D:
<b>2. k iĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Là HS cần góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c nh thế nào?
3. Giảng bài mới:


- GV đọc mẫu, HS đọc.


- Chia nhóm cho HS thảo luận theo 2 chủ đề
sau:


Nhãm 1,3: Em cã suy nghĩ gì qua câu
chuyện trên?


Nhóm 2,4: Vì sao Bác Hồ có thể ra đi
tìm đờng cứu nớc mặc dù chỉ với 2 bàn tay
khơng?


- Các nhóm trình bày đáp án, nhận xét, bổ
xung.


GV kết luận: Việc Bác Hồ ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc dù chỉ với 2 bàn tay không thể


hiện phÈm chÊt kh«ng sợ khó khăn, gian
khổ, tự lập cao của Bác Hồ.


- Qua câu chuyện trên em có nhận xét gì về
Bác Hồ?


- Em hiểu tự lập là gì?


- Tự lập có ý nghĩa gì trong cuộc sống?


- Cách rèn luyện tính tự lập?


- Thảo luận tập thể bài tập 1.
- Trắc nghiệm bài tập 2.


<b>I. t vn :</b>


- Bác Hồ là ngời có chí lớn, dám xông pha,
Bác không sợ bất kỳ sự gian khỉ nµo.


- Vì Bác có quyết tâm, tính tự lập cao. Dù ở
đâu làm gì Bác cũng không sợ khó khăn,
gian khổ ln kiên trì vợt khó để đạt mục
đích của mình.


- B¸c Hå lµ ngêi mang tÝnh tù lËp cao.


<b>ii. n ội dung bài học:</b>
1. Khái niệm:



Tù lËp lµ tù làm lấy, tự giải quyết công
việc của m×nh, tù lo liƯu, t¹o dùng cc
sèng cho mình, không phụ thuộc vào ngời
khác.


2. ý nghĩa:


Giúp con ngời có sự tự tin, bản lĩnh, cá
nhân dám đơng đầu với những khó khăn,
thử thách, nỗ lực phấn đấu vơn lên trong học
tập, công việc và cuộc sống, đợc mọi ngời
kính trọng.


3. C¸ch rÌn lun:


RÌn lun tÝnh tù lập trong học tập,
công việc và sinh hoạt hàng ngày.


<b>iii. b µi tËp:</b>
<b> Bài tập 1:</b>


- Lấy ý kiến HS ghi lên bảng, HS khác góp
ý bổ xung.


Bài tập 2:


- Tán thành: c, d, đ, e.
- Không tán thành: a, b.
<b> 4. Cđng cè bµi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- NhËn xÐt giê häc.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 3, 4, 5.
- Chuẩn bị bài 10.


<b>Tuần 12 tiÕt 12 bµi 11</b>



<b>S: </b>

<b>lao động tự giác v sỏng to</b>


<b>G:</b>


<b>i. mục tiêu bài giảng:</b>


<b> - HS hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời - đó là lao động chân tay và lao</b>
động trí óc. Học tập là loại lao động trí óc để tiếp thu tri thức của xã hội loài ngời. Hiểu
biểu hiện của tự giác, sáng tạo trong lao động, học tập.


- Hình thành cho HS kỹ năng lao động và sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt động,
- Hình thành ở HS ý thức tự giác, khơng hài lịng với biện pháp đã thực hiện và kết
quả đã đạt đợc, ln ln hớng tới tìm tòi cái mới trong học tập và lao động.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>


- GV: Giáo án, SGK, truyện, thơ, dẫn chứng về lao động tự giác và sáng tạo.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài mi.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


- Giải thích, đàm thoại, giảng giải, vấn đáp, thảo luận, trắc nghim



<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


1. ổn định tổ chức:


8A: 8B:
8C: 8D:


2. KiĨm tra bµi cị:
- ThÕ nµo lµ tù lËp?


- Nêu cách rèn luyÖn tÝnh tù lËp?
3. Giảng bài mới:


- Yờu cu HS c mc đặt vấn đề.


? Lao động tự giác có biểu hiện nh thế nào.
? Em đồng ý với ý kiến nào? Giải thích vì
sao.


<b>I. Đặt vấn đề:</b>
<b>1. Tình huống:</b>


- Đồng ý với ý kiến thứ 3. Vì HS cũng rất
cần ý thức lao động tự giác và có ý thức
sáng tạo trong học tập và trong hoạt động
hàng ngày.


VD: - Khi lao động giúp đỡ gia đình cần có
tính tự giác trong hành động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Ngời thợ mộc coi kỷ luật lao động nh thế
nào.


? Sản phẩm của ông có chất lợng nh thế
nào? Mọi ngời đối với ông ra sao.


? Khi ụng xin ngh hu ngi ch cú ngh
gỡ.


? Ông làm ngôi nhà này với tậm trạng nh
thế nào.


? Ơng có tự giác tuân thủ đúng các quy
trình kỹ thuật khơng.


? Ngời chủ dành ngơi nhà đó làm gì.


? ViƯc thiÕu tr¸ch nhiƯm, không tự giác
trong công việc của ngời thợ mộc mang lại
hậu quả gì cho chính «ng.


? Em cã suy nghÜ g× qua viƯc t×m hiĨu câu
chuyện trên.


Ngôi nhà không hoàn hảo.


- Sut i ụng lm vic tn tu v tự giác
thực hiện nghiêm túc những quy trình kỹ
thuật



- Sản phẩm hoàn hảo và đợc mọi ngời kính
trọng.


- Năn nỉ ơng làm giúp một ngơi nhà nữa.
- Ơng làm với t tởng chán nản, đơi tay mệt
mỏi, không khéo léo, tinh xảo nh trớc


- Không: Vật liệu tạp nham, bỏ qua quy
định kỹ thuật cơ bản của lao động nghề
nghiệp…


- Ngời chủ tặng ngôi nh ú cho chớnh ngi
th mc y.


- Ông ph¶i sèng trong một ngôi nhà do
chính ông làm nhng lại là một ngôi nhà
không hoàn hảo.


- Con ngi cú sự tự giác, thờng xuyên rèn
luyện, thực hiện kỷ luật lao động thì sẽ cho
ra những sản phẩm tốt, hồn hảo, đợc mọi
ngời kính trọng. Còn ngời thiếu tự giác,
sáng tạo, khơng có trách nhiệm cơng việc sẽ
cho ra những sản phẩm kém chất lợng và bị
mọi ngời coi thờng.


<b> 4. Cđng cè bµi:</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.



<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, chuÈn bị phần còn lại.


<b>Tuần 13 TiÕt 13 bµi 11</b>



<b> S: lao động tự giác và sáng tạo </b>


<b> G:</b>



<b> I. Mục tiêu bài giảng:</b>


- Học sinh hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời đó là lao động chân tay
và lao động trí óc, Học tập là loại lao động trí óc để tiếp thu tri thức của xã hội loài ngời.
Hiểu biểu hiện của tự giác và sáng tạo trong học tập và lao động.


- Hình thành cho HS kỹ năng lao động và sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt động.
- Hình thành ở HS ý thức tự giác, khơng hài lịng với biện pháp đã thực hiện và
kết quả đã đạt đợc, ln ln hớng tới tìm tịi cái mới trong học tập và lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Giáo án, SGK, chuyện thơ, dẫn chứng về lao động tự giác và sáng tạo.
- HS: Học bài, xem trớc phần bài tập.


<b> iii. cách thức tiến hành:</b>


- Giải thích, đàm thoại, giảng giải, vấn đáp, thảo luận, trắc nghiệm.
<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


1. ổn định tổ chức:
8A:


8B:
8C:
8D:


2. KiĨm tra bµi cị:
- ThÕ nµo lµ tù lËp?


- Nêu cách rèn luyện tính tự lập?
3. Giảng bài mới:


? Em hiu th no l lao động tự giác.
? Thế nào là lao động sáng tạo.


? ý nghĩa của lao động, tự giác và sáng tạo
trong cuộc sống.


? Tr¸ch nhiƯm cđa HS trong lÜnh vùc nµy.


? Híng dÉn HS lµm bµi tËp SGK.


HS lÊy ví dụ biểu hiện tự giác, sáng tạo.


- Lấy ví dơ biĨu hiƯn tr¸i víi tù gi¸c, s¸ng


<b>II. Néi dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm:</b>


- Lao ng tự giác là chủ động làm việc
khơng cần ai nhắc nhở, khơng do áp lực bên
ngồi.



- Lao động sáng tạo là luôn luôn suy nghĩ,
cải tiến, tìm tịi cái mới, tìm cách giải quyết
tối u nhằm nâng cao chất lợng, hiệu quả lao
động để đáp ứng thời đại cơng nghiệp hố,
hiện đại hố đất nớc.


2. ý nghÜa:


Giúp ta tiếp thu đợc kiến thức, kỹ năng
ngày càng thuần thục, giúp năng lực cá
nhân phát triển hoàn thiện, kết quả lao
động, học tập ngày càng nâng cao.


3. Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh:


Học sinh cần lập kế hoạch rèn luyện lao
động tự giác và sáng tạo trong học tp.
<b>III. Bi tp:</b>


- Biểu hiện tự giác, sáng tạo:
+ Tự giác học tập làm bài.
+ Thực hiện nội quy nhà trêng.
+ Cã kÕ ho¹ch rÌn lun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

t¹o + Lối sống tự do cá nhân.
+ Cẩu thả, ngại khó.


+ Buông thả, lời nhác suy nghĩ.



+ Thiu trỏch nhim vi bản thân, gia đình
và xã hội.


<b> 4. Cđng cè bµi:</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 2, 3, 4 (SGK)
- Chuẩn bị bài 12


<b>Tuần 14 tiÕt 14 bµi 12</b>



<b>S: quyền và nghĩa vụ của công dân</b>


<b>G: trong gia ỡnh</b>



<b> I. mục tiêu bài giảng:</b>


- HS hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của mọi
thành viên trong gia đình, hiểu ý nghĩa của những quy định đó.


- HS biết ứng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của
bản thân trong gia đình. Biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác theo quy định của
pháp luật.


- HS có thái độ tơn trọng gia đình và tình cảm gia đình, có ý thức xây dựng gia đình
hạnh phúc. Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông bà, cha mẹ, anh chị em.



<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn :</b>


- GV: Giáo án, SGK,ca dao và tục ngữ liên quan.
- HS: Học bài,chuẩn bị bài mới.


<b> iii. cách thức tiÕn hµnh:</b>


- Giải thích, đàm thoại, xử lý tình huống, thảo lun.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


1. ổn định tổ chức:


8A: 8B: 8C: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị:


- Thế nào là lao động tự giác?


- ý nghĩa của lao động tự giác và sáng tạo?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần 1.


? Hãy kể những việc mà ông bà, cha mẹ,
anh chị em đã làm cho mình.


<b>I. Đặt vấn đề:</b>
<i><b>1. Ca dao:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Kể những việc em đã làm cho ông bà, cha


mẹ, anh chị em.


+ Tổ chức đàm thoại theo những câu hỏi
sau:


GV kết luận: Gia đình và tình cảm gia đình
là những điều thiêng liêng đối với mỗi con
ngời. Để xây dựng gia đình hạnh phúc, mỗi
ngời phải thực hiện tốt bổn phận, nghĩa vụ
của mình đối với gia đình.


- Yêu cầu HS đọc truyện.


? Em đồng tình với cách c xử nào? Vì sao.
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận.


Nhãm 1 : Bµi tËp 3.




Nhãm 2: Bµi tËp 4.


Nhãm 3: Bµi tËp5.


- Các nhóm trình bày đáp án.
- Lớp nhận xét, bổ xung.


qun trỴ em.


- Giúp đỡ ông bà,cha mẹ,anh chị những việc


làm vừa sức của mình, chăm học, chăm làm,
quan tâm, giúp đỡ mọi ngời trong gia đình.
+ Em thử hình dung xem nếu khơng có tình
u thơng, chăm sóc, dạy dỗ của cha mẹ thì
em sẽ ra sao?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu em không hồn
thành tốt bổn phận và nghĩa vụ của mình đối
với ông bà, cha mẹ, anh chị em?


<i><b>2. Truyện đọc:</b></i>


- Đồng tình với cách c xử của Tuấn. Vì đó là
những việc làm hợp với đạo lý, phù hợp với
những chuẩn mực đạo đức mà mỗi ngời cần
phải có.


- Bố mẹ Chi đúng, họ không xâm phạm
quyền tự do của con vì cha mẹ có quyền và
nghĩa vụ quản lý, trông nom con cái.


+ Chi sai vì không tôn trọng ý kiến của cha
mẹ.


+ Cách ứng xử đúng là nghe lời cha mẹ,
không đi chơi xa không có cơ giáo, nhà
tr-ờng quản lý và nên giải thích lý do cho
nhóm bạn hiểu.


- Cả Sơn và cha mẹ Sơn đều có lỗi.


+ Sơn đua địi ăn chơi.


+ Cha mĐ Sơn quá nuông chiều buông lỏng
việc quản lý con cái.


- Bố mẹ Lâm c xử khơng đúng. Vì cha mẹ
phải chịu trách nhiệm về hành vi của con,
phải bồi thờng thiệt hại do con gây ra cho
ngời khác.


+ Lâm vi phạm luật giao thông đờng bộ.
+ Bố mẹ Lâm cha có trách nhiệm với Lâm.
GV kết luận: Mỗi ngời trong gia đình đều có bổn phận và trách nhiệm với nhau.
Những điều chúng ta vừa tìm ra phù hợp với những quy định của pháp luật.


4. Cđng cè bµi:


- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, chuÈn bị bài còn lại.


<b>Tuần 15 tiÕt 15 bµi 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. mục tiêu bài giảng:</b>


- HS hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của mọi
thành viên trong gia đình, hiểu ý nghĩa của những quy định đó.



- HS biết ứng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của
bản thân trong gia đình. Biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác theo quy định của
pháp luật.


- HS có thái độ tơn trọng gia đình và tình cảm gia đình, có ý thức xây dựng gia đình
hạnh phúc. Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ơng bà, cha mẹ, anh chị em


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn :</b>


- GV: Giáo án, SGK,ca dao và tục ngữ liên quan.
- HS: Học bài, xem trớc phần bài tập.


<b>iii. cách thức tiÕn hµnh:</b>


- Giải thích, đàm thoại, xử lý tình huống, thảo lun.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


1. ổn định tổ chức:


8A: 8B:
8C: 8D:


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Giảng bài mới:


? Cha m có quyền và nghĩa vụ gì đối với
con cái.



? Ơng bà có quyền và nghĩa vụ gì đối với
cháu.


? Con cháu có quyền và nghĩa vụ gì đối với
ơng bà, cha m.


? Anh chị em có bổn phận gì với nhau.
- Yêu cầu HS thảo luận lớp.


? Vỡ sao một số gia đình có con h hỏng
(Lời học, ham chơi, quậy phỏ, nghin hỳt,


).




- Yêu cầu HS xử lý tình huống sau:


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


- Ni dạy con thành những cơng dân tốt,
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con,
tôn trọng ý kiến của con, không phân biệt
đối xử giữa các con, không ngợc đãi xúc
phạm con, ép buộc con làm điều sai, trái
pháp luật, trái o c.


- Trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, nuôi
dỡng cháu cha thành niên hoặc thành niên
nhng tàn tật kh«ng cã ngêi nu«i dìng.



- u q, kính trọng, biết ơn ông bà, đặc
biệt là khi ốm đau, già yếu. Nghiêm cấm
xúc phạm ông bà, cha mẹ.


- Thơng yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau và
nuôi dỡng nhau nếu khơng cịn cha mẹ.
- Ngun nhân:


+ Do sự dạy bảo chăm sóc của bố mẹ khơng
chu đáo


+ Do đứa con h hỏng khơng nghe lời cha
mẹ.


+ Do cha mĐ quá nuông chiều con.
+ Do bị bạn bè rủ rê bÞ sa ng·, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiến đi làm có tiền lơng mua sắm quần áo,
mua xe, chiêu đãi bạn bè. Bố mẹ hỏi về
công việc của Tiến. Tiến cằn nhằn “Bố mẹ
hỏi làm gì” ?. Tiến cho rằng mình cũng cần
có cuộc sống riêng, bố mẹ Tiến rất buồn.
Em có đồng ý với cách c sử của Tiến
khơng? Vì sao?


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp 6, 7.


Tiến có đợc chính là nhờ sự chăm sóc dạy
bảo của cha mẹ mà có. Tiến phải có sự đóng


góp từ thu nhập của mình vào gia đình để
thực hiện bổn phận của mình.


- Khơng đợc có thái độ khơng tôn trọng cha
mẹ khi cha mẹ hỏi về công việc ca Tin.
II. Bi tp:


- Học sinh thảo luận bàn rồi trình bày ý kiến
của mình theo yêu cầu của bài tËp 6, 7.
- Líp nhËn xÐt, bỉ xung.


- GV nhËn xÐt, tæng kÕt.
<b> 4. Cđng cè bµi:</b>


- Trách nhiệm của ông bà, cha mẹ đối với con cháu?
- Bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ?
- GV hệ thống nội dung bài.


- NhËn xÐt giê häc.
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Học bài, chuẩn bị bài tập 1, 2.
- Chuẩn bị bài 13.


<b>Tuần 16 tiÕt16 </b>


<b>S: Ôn tập </b>



<b>G: </b>



<b> I. mục tiêu bài giảng:</b>



<b> </b>- Giúp HS hệ thống hố kiến thức đã học trong chơng trình học kỳ I. Giúp HS nắm
chắc kiến thức đã học. Lập kế hoạch ôn tập cho kiểm tra học kỳ I.


- RÌn cho HS kỹ năng hệ thống hoá kiến thức một cách khoa học, logic, dễ nhớ khi
ôn bài.


- Giáo dục HS yêu thích môn học, luôn có ý thức tìm tòi, hiểu biết, nâng cao kiến
thức của mình..


<b> Ii. Ph ơng tiÖn thùc hiÖn:</b>


<b> </b>- GV: Giáo án, SGK, câu hỏi ôn tËp.
- HS: Ôn bài, SGK, vở ghi.


<b> iii. cách thøc tiÕn hµnh:</b>


- Thảo luận, vấn đáp, liệt kê, hệ thống.


<b> iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


8A: 8B:
8C: 8D:


<b> 2. KiÓm tra bài cũ: Không</b>
3. Giảng bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Thế nào là tôn trọng ngời khác.


? ý nghĩa của việc tôn trọng ngời khác.


? Thế nào là giữ chữ tín.


? ý nghĩa của việc giữ chữ tín.


? Pháp luật là gì.


? Kỷ luật là gì.


? ý nghĩa của pháp luật và kû luËt trong
cuéc sèng.


? Lao động tự giác là gì.


? Lao động sáng tạo là gì.


? ý nghĩa của lao động tự giác và sáng tạo.


- Tôn trọng ngời khác là sự đánh giá đúng
mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi
ích của ngời khác.


- ý nghĩa: Tôn trọng ngời khác thì mới
nhận đợc sự tơn trọng của ngời khác đối
với mình, là cơ sở để quan hệ xã hội trở
lên lành mạnh, tốt đẹp hơn.


2. Thế nào là giữ chữ tín:



- Gi ch tớn l coi trọng lịng tin của mọi
ngời đối với mình , biết trọng lời hứa và
tin tởng nhau.


- ý nghĩa: Ngời biết giữ chữ tín sẽ nhận
đ-ợc sự tin cậy, tín nhiệm của ngời khác đối
với mình, giúp mọi ngời đoàn kết và dễ
dàng hợp tác với nhau hơn.


3. Ph¸p luật là gì? Kỷ luật là gì? ý
<b>nghÜa:</b>


- Pháp luật là các quy tắc xử sự chung, có
tính bắt buộc, do nhà nớc ban hành, đợc
Nhà nớcbảo đảm thực hiện bằng biện pháp
giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.


- Kỷ luật là những quy định, quy ớc của
một cộng đồng( một tập thể) về những
hành vi cần tuân theo nhằm đảm bảo sự
phối hợp hành động thống nhất, chặt chẽ
của mọi ngời.


- ý nghĩa: Pháp luật và kỷ luật gýup cho
mọi ngời có chuẩn mực chung để rèn
luyện và thống nhất trong hoạt động, tạo
điều kiện cho mỗi cá nhân và xã hội phát
triển theo một định hớng chung.


4. Lao động tự giác và sáng tạo? ý


<b>nghĩa:</b>


- Lao động tự giác là chủ động làm việc
không đợi ai nhắc nhở, không do áp lực
bên ngồi.


- Lao động sáng tạo là q trình lao động
ln suy nghĩ, cải tiến để tìm tịi cái mới,
tìm ra cách giải quyết tối u nhằm nâng cao
chất lợng, hiệu quả lao động.


- ý nghĩa: lao động tự giác và sáng tạo
giúp ta tiếp thu đợc kiến thức, kỹ năng
ngày càng thuần thục, phẩm chất và năng
lực đợc hoàn thiện. Phát triển không
ngừng, chất lợng, hiệu quả lao động ngày
đợc nâng cao.


4. Cñng cè bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Ôn tập theo hệ thống câu hỏi.


<b>Tuần 17 tiÕt 17 </b>


<b>S: kiÓm tra häc kú i</b>



<b>G: </b>



<b> </b>

<b> I. mơc tiªu bài giảng:</b>


<b> </b>- Kiểm tra, đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chơng trình học kỳ I.
- Rèn kỹ năng học thuộc bài và trình bày bài khoa học.


- Gi¸o dơc HS tÝnh trung thùc khi lµm bµi.


<b> Ii. Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn:</b>


<b> </b>- GV: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- HS: Học bài, giấy kiểm tra.


<b> iii. c¸ch thøc tiÕn hµnh:</b>


-KiĨm tra viÕt.


<b> iv. tiến trình bài giảng:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức:</b>


8A: 8B: 8C: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị: Không.


3. Bài mới: Kiểm tra viết.
A. <b>Đề bài :</b>


I. Phần trắc nghiệm:


C©u 1: Theo em những hành vi nào sau đây thể hiện rõ sự tôn trọng ngời khác? Vì
sao?


a. Chỉ làm theo sở thích của mình.


b. Đổ lỗi cho ngời kh¸c.


c. Lên xuống cầu thang nhẹ nhàng
d. Đi nhẹ, nói khẽ khi vào bệnh viện
e. Bật nhạc to giữa đêm khuya.
f. Lắng nghe ý kiến của mọi ngời
g. Bắt nạt ngời yếu hơn mình.


C©u 2: H·y nèi biĨu hiƯn ë cét a víi chn mùc ë cét b sao cho phï hỵp.


Cét a Cột b


a. Đi nhẹ, nói khẽ khi vào bệnh viƯn 1. Gi÷ ch÷ tÝn.


b. Đi đúng phần đờng quy định 2. Tự lập.


c. Em mợn vở của bạn để chép bài và đã trả đúng hẹn. 3. Tôn trọng ngời khác.


e. Đi học đúng giờ. 4. Tôn trọng pháp luật.


II. PhÇn tù ln:


<b>Câu 1: Pháp luật là gì? Kỷ luật là gì? ý nghĩa của pháp luật và kỷ luật trong cuộc sống?</b>
<b>Câu 2: Theo em thế nào là lao động tự giác và sáng tạo? ý nghĩa của nó trong cuộc sống?</b>
<b>Câu 3: Thế nào là tơn trọng ngời khác? vì sao phải tơn trọng ngời khác? hàng ngày em đã</b>
tỏ ra tôn trọng ngời khác cha? cho ví dụ?


B. Đáp án và h<b> ớng dẫn chấm :</b>
I. Phần trắc nghiệm:



<b> Câu 1: 1,5 điểm . </b>


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,5 điểm.
- Lựa chọn đúng: c, d , f.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mỗi kết nối đúng đợc 0,5 điểm.


- KÕt nèi nh sau : 1+c , 2+a , 3+b , 4+e .
II. PhÇn tù luËn:


Câu 1: 2,5 điểm.


- Pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc do Nhà nớc ban hành. Đợc Nhà
n-ớc bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.


- Kỷ luật là những quy định, quy ớc của một cộng đồng về những hành vi cần tuân
theo nhằm đảm bảo sự phối hợp hành động thống nhất chặt chẽ của mọi ngời.


- ý nghĩa: Pháp luật, kỷ luật giúp cho mọi ngời có một chuẩn mực chung để rèn luyện
và thống nhất trong hoạt động, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho mỗi cá nhân và toàn
xã hội phát triển theo một định hng chung.


Câu 2: 2 điểm.


- Lao động tự giác là chủ động làm việc không cần ai nhắc nhở, khơng do áp lực bên
ngồi.


- Lao động sáng tạo là trong quá trình lao động ln suy nghĩ, cải tiến để tìm tịi cái
mới, tìm ra cách giải quyết tối u nhằm khơng ngừng nâng cao chất lợng, hiệu quả lao động
vì sự nghiệp cơng nghiệp hố - hiện đại hố đất nớc.



- ý nghĩa: Lao động tự giác, sáng tạo sẽ giúp cho ta tiếp thu đợc những kiến thức, ngày
càng cao. Phẩm chất và năng lực của mỗi cá nhân sẽ hoàn thiện, phát triển không ngừng.
Chất lợng, hiệu quả học tập sẽ ngày càng cao.


C©u 3: 2 ®iĨm.


- Tơn trọng ngời khác là sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích
của ngời khác, thể hiện lối sống có văn hố của mỗi ngời.


- Tôn trọng ngời khác sẽ nhận đợc sự tôn trọng của ngời khác đối với mình, là cơ sở
để quan hệ xã hội trở lên lành mạnh , trong sáng và tốt đẹp hơn.


- VÝ dô: Häc sinh lÊy vÝ dơ.
4. Cđng cè:


- GV thu bµi kiĨm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- T×m hiểu luật an toàn giao thông.


<b>Tuần 18 tiết 18 ngoại khoá</b>



<b>G: tìm hiểu luật an toàn giao th«ng</b>


<b>S: </b>



<b> </b>



<b> I. mục tiêu bài giảng:</b>



- Giúp HS nắm đợc một số luật, quy định của luật giao thông đờng bộ.


- Häc sinh có ý thức bảo vệ các công trình giao thông và thực hiện tốt luật an toàn
giao thông.


- Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo hiến pháp và pháp luật.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Gi¸o viên: Giáo án, tài liệu về luật an toàn giao th«ng.
- Học sinh: Học bài, tìm hiểu luật an toàn giao thông.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


- Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoi, vn ỏp, gii thớch.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


1. ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

8C:
8D:


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Quyền và nghĩa vụ của ông bà, cha mẹ đối với con cháu?
- Bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.


<b> 3. Giảng bài mới:</b>



? H thng giao thông Việt Nam gm
nhng loi ng no.


? Nêu những quy tắc chung dành cho ngời
tham gia giao thông.


? H thống giao thơng đờng bộ gồm những
gì.


? HiƯu lƯnh cđa cảnh sát có ý nghĩa gì.


? H thng ốn tớn hiệu có ý nghĩa gì.


? Biển báo hiệu đờng bộ gồm mấy nhóm?
Là những nhóm nào.


<b>1. HƯ thèng giao th«ng Việt Nam:</b>
- Đờng bộ.


- Đờng thuỷ.
- Đờng sắt.


- Đờng hàng không.
- Đờng ống ( Hầm ngầm )


<b>2. Nhng quy nh của pháp luật về trật</b>
<b>tự an tồn giao thơng đ ng b .</b>


<i><b>a. Quy tắc chung:</b></i>


- Đi bên phải mình.


- Đi đúng phần đờng quy định.


- Chấp hành đúng hệ thng bỏo hiu ng
b.


- Chấp hành nghiêm chỉnh sự điều khiển của
cảnh sát giao thông.


<i><b>b. Hệ thống báo hiệu đ</b><b> êng bé:</b></i>
<i><b>Gåm:</b></i>


- HiƯu lƯnh ngêi ®iỊu khiĨn.


- Tín hiệu đèn giao thông, biển báo, vạch kẻ
đờng, cọc tiêu, rào chắn.


ý nghĩa : Chỉ huy, điều khiển ngời tham gia
giao thông sao cho giao thông đợc thông
suốt.


VD: Khi ngời cảnh sát giơ tay thẳng đứng
(Tất cả mọi ngời phải dừng lại, …)


- §Ìn tÝn hiƯu:
+ §Ìn xanh: Đợc đi


+ ốn : Dng trc vch.



+ ốn vng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu
mọi ngời phải dừng trc vch.


+ Đèn vàng nhấp nháy: Đợc đi nhng cần
chú ý.


- Biển báo hiệu gåm 5 nhãm:
+ BiĨn b¸o cÊm.


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn hiƯu lƯnh.
+ BiĨn chØ dÉn.
+ BiĨn phơ.
<b> </b>


<b> - GV giới thiệu cho HS nắm đợc hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của các nhóm biển báo</b>
trên.


4. Cñng cè:


- GV hÖ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 19 tiÕt 19 Bµi 13 </b>


<b>S: phòng chống tệ nạn xà héi</b>


<b>G: </b>



<b> I. môc tiêu bài giảng:</b> Giúp học sinh hiểu:



- Thế nào là tệ nạn xã hội và tác hại của nó. Một số quy định cơ bản của pháp luật về
phòng chống nệ nạn xã hội và ý nghĩa của nó. Trách nhiệm của cơng dân nói chung, học
sinh nói riêng trong việc phòng chống tệ nạn xã hội và biện pháp phòng tránh.


- Nhận biết biểu hiện của tệ nạn xã hội, biết phịng ngừa tệ nạn xã hội cho bản thân,
tích cực tham gia phòng chống tệ nạn xã hội ở trờng học, ở địa phơng.


- Đồng tình với chủ trơng và quy định của pháp luật, xa lánh tệ nạn xã hội, căm ghét
những kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên vào tệ nạn xã hội,


<b> Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- GV: Giáo án, SGK. SGV, luật, bộ luật, tranh bài 13.
- HS: Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b> iii. cách thức tiến hµnh:</b>


- Thảo luận, phân tích tình huống, liên hệ thực tế, liên hệ bản thân, giải thích.


<b> iv. tiến trình bài gi¶ng:</b>


1. ổn định tổ chức:
<b> 8A: </b>
8B:


8C:
8D:


<b> 2. KiÓm tra bài cũ: Không.</b>


<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- GV cho HS quan sát tranh.


? Những hình ảnh các em vừa xem nói lên
điều gì.


? Hóy k tờn nhng hoạt động xã hội bị gọi
là tệ nạn xã hội.


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm.
Nhãm 1:


Tác hại của tệ nạn xã hội đối với bản
thân ngời mắc tệ nạn xã hội?




Nhãm 2:


Tác hại của tệ nạn xã hội đối với gia
đình ngời mắc?


<b>1. ThÕ nµo lµ tƯ n¹n x· héi.</b>
- Tranh nãi vỊ tƯ n¹n x· héi.


- Nghiện rợu, hút thuốc lá, hút hít ma tuý,
đánh bạc, …


- Sức khoẻ giảm sút, tinh thần suy sụp, thần


kinh căng thẳng, mất trí nhớ, mất phơng
h-ớng, giảm sút hệ thống đề kháng của cơ thể,
có thể đi đến tử vong, … thiếu niềm tin, lời
lao động, bê tha, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



Nhãm 3:


Tác hại của tệ nạn xã hội đối với
cộng đồng và tồn xã hội?


- Các nhóm trình bày đáp án.
- HS nhận xét.


- GV kÕt luËn:


Nguy cơ của tệ nạn xã hội nó tàn phá lồi
ngời từ mọi phía( KT,CT,SK,TT… )
Đây là vấn đề nóng bỏng của tồn cầu chứ
khơng riêng một quốc gia nào. Vì vậy mọi
ngành, mọi ngời, mọi nhà, mọi quốc gia đều
phải tích cực phịng chống tệ nạn xã hội.
Vậy nguyên nhân dẫn đến các tệ nạn xó hi
ú l gỡ?


? Đâu là nguyên nhân chính đa con ngời ta
xa vào tệ nạn xà hội.


phỳc gia ỡnh.



- Làm rối loạn ạn ninh trật tự xà hội, kinh tế
xà hội sa sút làm ảnh hởng tới an ninh quốc
gia.


<b>2. Nguyên nhân.</b>


- Li nhỏc, ham chi, ua ũi.
- Cha mẹ nng chiều .


- Tiªu cùc trong x· héi.
- Do tß mß.


- Hồn cảnh gia đình éo le, cha mẹ buụng
lng con cỏi.


- Do bạn bè xấu rủ rê.
- Do bị dụ dỗ, khống chế.
- Do thiếu hiểu biết.
- Thiếu ý chí tự chủ.


* Nguyên nhân chÝnh lµ 2 ý cuèi .


4. Cñng cè:


- GV hÖ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Chuẩn bị phần tiếp theo.


- Pháp luật quy định nh thế nào về phịng chống tệ nạn xã hội.


<b>Tn 20 tiÕt 20 Bµi 13 </b>


<b>S: phòng chống tệ nạn x· héi</b>


<b>G: </b>



<b>I. mơc tiªu bài giảng:</b> Giúp học sinh hiểu:


- Thế nào là tệ nạn xã hội và tác hại của nó. Một số quy định cơ bản của pháp luật
về phòng chống nệ nạn xã hội và ý nghĩa của nó. Trách nhiệm của cơng dân nói chung,
học sinh nói riêng trong việc phịng chống tệ nạn xã hội và biện pháp phòng tránh.


- Nhận biết biểu hiện của tệ nạn xã hội, biết phòng ngừa tệ nạn xã hội cho bản thân,
tích cực tham gia phịng chống tệ nạn xã hội ở trờng học, ở địa phơng.


- Đồng tình với chủ trơng và quy định của pháp luật, xa lánh tệ nạn xã hội, căm ghét
những kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên vào tệ nạn xã hội.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS: Häc bài, chuẩn bị bài mới.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


- Th¶o luËn, phân tích tình huống, liên hệ thực tế, liên hệ bản thân, giải thích.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>



1. ổn định tổ chức:


<b> 8A: </b>
8B:


8C:
8D:


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Tác hại của ma tuý đối với bản thân ngời nghiện, gia đình và xã hội?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.


- GV tổ chức cho HS thảo luận tìm hiểu
mục đặt vấn đề.


<b> Nhãm 1 : </b>


<b> Em có đồng tình với ý kiến của An</b>
khơng? Vì sao? Em sẽ làm gì nếu các bạn
lớp em cũng chơi nh vậy?


Nhãm 2:


<b> Theo em P, H và bà Tâm có vi phạm</b>
pháp luật không và phạm tội gì? Họ sẽ bị xử
lý nh thế nào?



Nhãm 3:


<b> Xử lý tình huống bài tËp 3.</b>


Nhãm 4:


<b> Xö lý tình huống bài tập 5.</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu phần nội dung
bài học và tóm tắt nội dung.


- Nêu thắc mắc của mình nếu có.


- Giỏo viờn gii đáp thắc mắc của học sinh.


- Híng dÉn häc sinh trắc nghiệm bài tập 6.


<b>1. t vn :</b>


- Khụng đồng tình với An vì đó cũng là một
hình thức đánh bạc. Nếu các bạn trong lớp
cũng chơi nh vậy em sẽ phân tích, giải thích
cho các bạn hiểu đó cũng là một hình thức
đánh bạc, là vi phạm pháp luật.


- Cả 3 đều vi phạm pháp luật.


+ Bµ Tâm có tội buôn bán, dụ dỗ trẻ em hút
thuốc phiƯn vµ trë thµnh ngêi nghiƯn.



+ P và H phạm tội đánh bạc và sử dụng ma
tuý.


+ Cả 3 sẽ phải chịu sự xử lý theo những quy
định pháp luật.


- Suy nghĩ của Hoàng là sai vì:


Dự l mt ln thơi thì đó cũng là hành vi
phạm pháp. vả lại dù chỉ một lần nhng
Hồng có thể bị bắt và điều gì sẽ sảy ra khi
cơ quan cơng an khơng tin là Hồng làm lần
đầu.


+ Nếu em là Hồng thì em sẽ từ chối việc
chuyển hàng đó và về nói thật mọi chuyện
với bố mẹ.


- Có thể điều khơng tốt sẽ sảy đến với Hằng
nh: Bán, khống chế, bắt cóc, ….


- Nếu em là Hằng em sẽ từ chối và nói to
lên để mọi ngời xung quanh biết và giúp đỡ.
<b>2. Nội dung bài học:</b>


<b>3. Bµi tËp:</b>
<b> Bµi tËp 6.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh có thể thảo luận theo bàn rồi đa


ra đáp ỏn la chn.


- Gọi học sinh trình bày ý kiến.


- Không đồng ý: b, d, đ, e, h.


<b> 4. Cñng cè:</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 4.
- Chuẩn bị bài 14.


<b>Tuần 21 tiÕt 21 Bµi 14 </b>


<b>S: phßng chèng nhiƠm HIV </b>

<b> aids</b>


<b>G: </b>



<b> I. mục tiêu bài gi¶ng:</b> Häc sinh hiĨu:


- TÝnh chÊt nguy hiĨm cđa HIV- AIDS, biện pháp phòng chống nhiễm HIV- AIDS,
trách nhiệm của công dân về việc phòng chống nhiễm HIV- AIDS.


- Học sinh giữ mình, khơng để nhiễm HIV- AIDS, tích cực tham gia các hoạt động
phòng chống nhiễm HIV- AIDS.


- ủng hộ những hoạt động phịng chống nhiễm HIV- AIDS, khơng phân biệt đối xử
với những ngời bị HIV- AIDS



<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, SGK, pháp lệnh 31/05/1995 về phòng chống HIV- AIDS
bộ luật hình sự 1999. Tranh về AIDS.


- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài, su tầm tài liệu.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>- Phơng pháp giải quyết vấn đề, vn ỏp, tho lun, gii thớch.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<b> 8A: </b>
8B:


8C:
8D:


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Tệ nạn xà hội là g×?


- Để phòng chống tệ nạn xã hội pháp luật quy định những gì?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


<b>- Yêu cầu HS đọc mục đặt vấn đề.</b>
- Đọc thông tin, số liệu về HIV- AIDS.


? Nhận xét về tâm trạng của bạn gái qua
bức th trên.


? Theo em v× sao phải phòng chống
nhiễm HIV- AIDS


? Đừng chết vì thiếu hiểu biết về AIDS.
Em nghĩ sao về câu nói này.


<b>I. t vn :</b>


- Mt ni đau bao trùm lên tâm trạng, suy nghĩ
của bạn gái đó khi anh trai phải chết vì AIDS
khi mới vừa tròn 20 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Con ngêi cã thÓ ngăn chặn AIDS
không? Vì sao.


? Em hiểu HIV là gì.
? AIDS là gì.


? Em hiểu gì về căn bệnh HIV AIDS.


? phũng chng nhiễm HIV – AIDS
pháp luật quy định những gì.


? Trách nhiệm của mỗi ngời đối với việc
phòng chống HIV – AIDS.


- Hớng dẫn học sinh giải bài tập 3.



- Thảo luận tập thể bài tập 4. Yêu cầu
học sinh giải thÝch v× sao.


- Cho HS sắm vai theo tình huống 5.
- Học sinh làm bài tập 7 tại lớp và trình
bày đáp án.


- NhËn xÐt bỉ xung.
- GV nhËn xÐt, tæng kÕt


- Con ngời hồn tồn có thể ngăn chặn đợc
thảm hoạ AIDS vì: Nếu tất cả mọi ngời đều hiểu
rõ về AIDS và tích cực phịng chống thì
HIV-AIDS sẽ bị y lựi.


<b>II. Nội dung bài học: </b>
<i><b>1. HIV là gì? AIDS là gì?</b></i>


- HIV là tên một loại vi rút gây suy giảm miễn
dịch ở ngời.


- AIDS l giai on cuối của sự nhiễm HIV.
- HIV – AIDS đang là đại dịch của cả thế giới.
Đó là căn bệnh nguy hiểm đối với sức khoẻ,
tính mạng của con ngời.


<i><b>2. Quy định của pháp luật về phòng chống</b></i>
<i><b>HIV </b></i>–<i><b> AIDS.</b></i>



- Mäi ngêi thùc hiƯn c¸c biƯn pháp phòng,
chống việc lây nhiễm HIV – AIDS .


- Nghiêm cấm mọi hành vi mua bán dâm, tiêm
chích ma tuý và các hành vi lây truyền khác.
- Ngời bị nhiếm HIV có quyền đợc giữ bí mật,
không bị phân biệt, đối xử nhng phải thực hiện
các biện pháp phịng tránh lây nhiễm ra cộng
đồng.


<i><b>3.Tr¸ch nhiƯm cđa công dân:</b></i>


- Cn phi hiu bit y v HIV – AIDS để
chủ động phịng tránh cho mình và gia đình.
- Khơng phận biệt đối xử với ngời bị nhiễm
HIV- AIDS.


- Tích cực tham gia phòng chống HIV AIDS.
<b>II. Bài tập:</b>


- Đờng lây truyền: b, e, i, g.
- Học sinh phân vai và thực hiện.
- Nhận xét, phân tích tình huèng.


4. Cñng cè bµi:


- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Học bài, chuẩn bị bài 15.


<b>TuÇn 22 tiÕt 22 Bµi 15 </b>



<b>S: phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ</b>


<b>G: và các chất độc hại </b>



<b>I. mục tiêu bài giảng:</b> Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Biết cách phòng ngừa và nhắc nhở ngời khác phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ,
và các chất độc hại.


- Giáo dục học sinh nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của Nhà nớc về phịng
ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại, nhắc nhở mọi ngời xung quanh cùng thực
hiện.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV. Tranh bài 15.
- Häc sinh: Häc bµi, chuẩn bị bài mới.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>- Nêu vấn đề, thảo luận, trắc nghiệm, đàm thoại, thuyết trình.


<b>iv. tiÕn tr×nh bài giảng:</b>


<b> 1. n nh t chc:</b>



<b> 8A: </b>
8B:


8C:
8D:


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót.</b>
C©u hái<i> : </i>


- HIV-AIDS là gì? Pháp luật quy định những gì về việc phịng chống HIV- AIDS ?
<i> Đáp án: </i>


- HIVlà một loại vi rút gây suy giảm miƠn dÞch ë ngêi.


- AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV. Nó là căn bệnh nguy hiểm đối với sức
khoẻ và tính mạng của con ngời.


- Những quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV- AIDS :


+ Mäi ngêi thực hiện các biện pháp phòng chống việc lây nhiễm HIV- AIDS.


+ Nghiªm cấm mọi hành vi mua bán dâm. tiêm chích ma tuý và các hành vi lây
truyền khác.


+ Ngời bị nhiễm HIV- AIDS có quyền đợc giữ bí mật, khơng bị phân biệt đối xử
nh-ng phải thực hiện các biện pháp phònh-ng tránh lây nhiễm ra cộnh-ng đồnh-ng.


<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- Yờu cu HS c mc t vn đề.



? Em có suy nghĩ gì khi đọc những tin trên.


? Những tai nạn đó để lại những hậu quả
gì.Nó có ảnh hởng gì tới mơi trờng sống.
? Chúng ta cần làm gì để hạn chế những tai
nạn đó.


? Pháp luật quy định nh thế nào về việc
phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các
chất độc hại.


? Những ai đợc giữ và sử dụng vũ khí, cháy
nổ và các chất độc hại.


? Trách nhiệm của công dân – học sinh
trong việc phịng ngừa tai nạn, vũ khí cháy
nổ và các chất độc hại.


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


- Đây là thời bình nên những mất mát này là
khơng đáng có nhng nó cịn phụ thuộc vào
hồn cảnh sống và sự hiểu biết của ngời
dân.


- Mất mát về ngời,về của,nhiều ngời chết, bị
thơng,dẫn đền nhiều ngời bị tàn tật suốt đời,
gây ô nhiễm môi trờng



- Tuyên truyền cho ngời dân nắm đợc nội
dung luật phòng cháy chữa cháy.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


<b>1. Quy định của pháp luật về việc phịng</b>
<b>ngừa tai nạn vũ khí cháy, nổ và chất độc</b>
<b>hại:</b>


- Cấm tàng trữ, buôn bán, vận chuyển, sử
dũng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng
xạ và độc hại.


- Ngời đợc chun chở phải có chun mơn,
phơng tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy
định về an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Híng dÉn häc sinh trắc nghiệm bài tập 1.
- Hớng dÉn häc sinh giải quyết các tình
huống bài tập 2, 3 (HS thảo luận tập thể)


+ Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm
chỉnh các quy định về phòng ngừa tai nạn
vũ khí cháy nổ và độc hại.


+ Tuyên truyền, vận động gia đình, bạn bè,
mọi ngời xung quanh thực hiện quy định
trên.


+ Tố cáo hành vi vi phạm hoặc xúi giục


ng-ời khác vi phạm quy định trên.


<b>III. Bµi tËp:</b>


- B<i><b> µi tËp 1</b><b> : a, c, d, ®, e, g, h, l.</b></i>


- Häc sinh nhận xét, phân tích và giải quyết
tình huống.


<b> 4. Cđng cè bµi: </b>


- GV hÖ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Lµm bµi tËp 4, 5
- Chuẩn bị bài 16.


<b>Tuần 23 tiÕt 23 Bµi 16 </b>



<b>S: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn</b>


<b>G: trọng tài sản của ngời khác </b>



<b>I. mục tiêu bài giảng:</b>


- Häc sinh hiĨu néi dung qun sở hữu, biết những gì là tài sản thuộc quyền sở hữu
của công dân.


- Học sinh biết cách tự bảo vệ qun së h÷u.



- Hình thành, bồi dỡng cho học sinh ý thức tơn trọng tài sản của mọi ngời và đấu
tranh với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiÖn:</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV.
- Häc sinh: Häc bài, chuẩn bị bài.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>- Vấn đáp, thảo lun, thuyt trỡnh, ging gii.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b> 8A: </b>
8B:


8C:
8D:


<b> 2. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Cơng dân, học sinh có trách nhiệm nh thế nào đối với việc phòng chống cháy nổ và
các chất độc hi?


<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- Yờu cu HS đọc mục đặt vấn đề.
? Ai có quyền sở hữu chiếc xe.


? Ai chỉ có quyền sử dụng xe.


? Qun së h÷u tài sản bao gồm những
quyền gì.


<b>I. t vn :</b>


- Ngời chủ chiếc xe máy.
- Ngời mợn xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? ễng An có quyền đợc bán chiếc bình đó
khơng? Vì sao.


? Qun sở hữu tài sản của công dân gồm
những quyền gì.


? Công dân có quyền sở hữu những gì.


? Đối với những tài sản của ngời khác cần
tôn trọng nh thế nµo.


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


- Học sinh thảo luận nhóm bài tập 1, 2, 3, 4.
- Học sinh thảo luận rồi cử đại diện trình
bày.


- C¸c nhãm nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, tổng kết



Quyền định đoạt.


- Không : Vì chiếc bình không thuộc quyền
sở hữu của ông An mà thuộc quyền sở hữu
của Nhà nớc.


<b>II. Nội dung bµi häc:</b>


Quyền chiếm hữu.
Quyền sở hữu Quyền sử dụng.
Quyền định đoạt.
- Sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để
dành, nhà ở, t liệu sản xuất, t liệu sinh hoạt.
- Tôn trọng, không xâm phạm tài sản của
ngời khác. Nhặt đợc của rơi trả ngời đánh
mất.


- Khi vay nợ phải trả đầy đủ, đúng hẹn, mợn
phải giữ gìn cẩn thận.


<b>III. Bµi tËp:</b>


- Bài tập 1: Khi trông thấy bạn lấy trộm tiền
của ngời khác em sẽ ngăn lại và thuyết phục
bạn trả lại tiền cho họ, phân tích để bạn hiểu
đó là hành vi xâm phạm tài sản của ngời
khác, là vi phạm pháp luật.


- Bài tập 2: Bình hành động nh thế là sai. Vì


pháp luật quy định : Nhặt đợc của rơi trả lại
cho ngời mất. Nếu là em, em sẽ đem tới đồn
công an nhờ các chú công an trả lại cho
ng-ời bị mất.


- Bài tập 3: Hà không đợc quyền sử dụng
chiếc xe đó vì Hà khơng có quyền sở hữu
chiếc xe đó.Ơng chủ cửa hàng chỉ có quyền
trơng giữ chiếc xe đó căn cứ theo giấy ký
kết cầm đồ . chị Hoa có quyền địi bồi thờng
từ ơng chủ của hàng đó.


- Bài tập 4: Thể hiện phẩm chất đạo đức:
Trung thực, thật thà, liêm khiết.


4. Cđng cè bµi:


- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét - đánh giá giờ học.
5. H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Häc bµi,lµm bµi tËp 5.
- ChuÈn bị bài 17.


<b>Tuần 24 tiÕt 24 Bµi 17 </b>



<b>S: nghÜa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà</b>


<b>G: nớc và lợi ích công cộng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tài sản của nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu toàn dân, do nhà nớc chịu trách nhiệm


quản lý.


- Biết tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng, dũng cảm đấu tranh
ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản nhà nớc, lợi ích công cộng.


- Hình thành và nâng cao cho học sinh ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nớc, lợi
ích công cộng.


<b>Ii. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK, SGV, STK.
- Häc sinh: Häc bµi, chuÈn bị bài mới.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>- Vấn đáp, thảo luận, thuyt trỡnh, m thoi.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<b> 8A: 8B: 8C: 8D:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì?


- Công dân cần tôn trọng quyền sở hữu tài sản của ngời khác nh thế nào?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


- Yờu cu HS đọc mục đặt vấn đề.


? Em hãy cho biết ý kiến nào đúng, ý
kiến nào sai, vì sao?


? NÕu em lµ Lan em sÏ xư lý nh thÕ
nµo.


? Theo em nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ
tài sản Nhà nớc và lợi ích công cộng
của công dân thể hiện nh thế nào.
? HÃy kể tên một số tài sản Nhà níc
mµ em biÕt.


- Tất cả các tài sản khơng thuộc sở hữu
của cơng dân thì thuộc về Nhà nớc. Có
nhiều phơng thức để quản lý nh: Tự
quản lý, giao cho tổ chức, cá nhân
quản lý dới sự chỉ đạo của Nhà nớc.
? Tài sản của Nhà nớc gồm những gì.


? Lỵi Ých công cộng là lợi ích dành cho
ai.


? Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và
bảo vệ tài sản, lợi ích công cộng nh thế
nào.


? Khi c giao qun lý cụng dân phải
có trách nhiệm gì. (Đọc cho học sinh
nghe pháp lnh chng lóng phớ).



? Nhà nớc quản lý tài sản b»ng c¸ch


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


- ý kiến của bạn của Lan là đúng.


- ý kiến của Lan sai. Vì: mọi cơng dân đều phải
có nghĩa vụ tơn trọng và bảo vệ tài sản và lợi ích
cơng cộng.


- Lan hãy giải thích cho ngời dân đó hiểu rằng
rừng là tài ngun thiên nhiên thuộc sự quản lý
của Nhà nớc, là lợi ích cơng cộng, khơng ai đợc
phá, đốt. Giải thích đó là hành vi vi phạm pháp
luật.


- ThĨ hiƯn ngay trong các sinh hoạt hàng ngày.
Từ những việc nhỏ nh : Không vứt rác bừa bÃi,
tiết kiệm trong sư dơng điện, nớc, tài nguyên
thiên nhiªn, …


- Nhà xởng, TLSX của HTX, tài nguyên thiên
nhiên trong lòng đất , mỏ dầu dới thềm lục địa,




<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


<b>1. ThÕ nào là tài sản của nhà n ớc: </b>



- Đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nớc, tài
nguyên thiên nhiên… cùng các tài sản mà Nhà n
-ớc quy định là của Nhà n-ớc, thuộc sở hữu toàn
dân do Nhà nớc quản lý.


- Dành cho mọi ngời và toàn xã hội. Tạo điều
kiện để phát triển kinh tế đất nớc, nâng cao đời
sống vật chất, tinh thần của nhân dân.


- Không đợc xâm phạm tài sản của Nhà nớc và
lợi ớch cụng cng.


- Phải bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm, có
hiệu quả, không tham ô, lÃng phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

nµo.


- Híng dÉn häc sinh gi¶i quyÕt tình
huống bài tập 1.


- Giải quyết bài tập 2.


- Cho học sinh thảo luận bài tập 3, 4.


nh pháp luật về quản lý và sử dụng tài sản
thuộc sở hữu toàn dân. Tuyên truyền, giáo dục
mọi công dân thực hiện nghĩa vụ tơn trọng, bảo
vệ tài sản Nhà nớc và lợi ích cơng cộng.


<b>III. Bµi tËp:</b>



- Bài tập 1: Các bạn trong nhóm và Hùng cha có
ý thức bảo vệ tài sản của nhà nớc và khi đã để sự
việc xảy ra rồi không tự nhận trách nhiệm lại bỏ
chạy. Nh vậy thấy rõ tinh thần vô trách nhiệm
của các bạn.


- Bài tập 2: + Đúng : Giữ gìn cẩn thận, thờng
xuyên lau chùi, bảo quản tài sản đợc giao.


+ Sai: Sử dụng tài sản nhà nớc vào việc bất hợp
pháp vì mục đích kiếm lời cho cá nhân.


- Học sinh thảo luận và trình bày đáp án.
- Nhận xét, bổ xung.


4. Cñng cè bµi:


- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét - đánh giá giờ học.
5. H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Häc bµi.


- ChuÈn bị bài 18.


<b>Tuần</b>

<b>25 tiết 25 bµi 18</b>



<b>S: quyền khiếu nại tố cáo của công dân</b>


<b>G: </b>




<b>i. Mục tiêu bài giảng:</b>


- HS hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại, tố cáo của công dân


- HS bit cỏch bảo vệ quyền và lợi ích của bản thân, hình thành ý thức đấu tranh
chống hành vi vi phạm pháp luật.


- Thấy đợc trách nhiệm của nhà nớc và công dân trong việc thực hiện quyền này.


<b>Ii. Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Giáo viên: Giáo ¸n, SGK, SGV, STK.
- Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài mới.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>


<b> </b>- Vấn đáp, thảo luận, đàm thoi, gii thớch, phõn tớch.


<b>iv. tiến trình bài giảng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<b> 8A: 8B: 8C: 8D:</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Tài sản nhà nớc gồm những gì?


- Công dân có nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nớc nh thế nào?
<b> 3. Giảng bài mới:</b>



- HS c phn đặt vấn đề.


? Khi nào cơng dân có quyền tố cáo.
? Mục đích tố cáo đó là gì.


? Khi nào cơng dân có quyền khiếu nại.
? Mục đích của việc khiếu nại là gì.


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


- Trờng hợp 2. Biết chính xác ngời phạm tội
và tố cáo với cơ quan có thẩm quyền vè
hành vi phạm tội đó.


- Tè c¸o ngêi phạm tội, xử lý nghiêm minh
những hành vi vi phạm pháp luật làm cho xÃ
hội lành mạnh.


- Trờng hợp 3. Không hiểu vì lý do gì mà
mình bị thôi việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? LÊy mét vµi vÝ dơ trong thùc tế sảy ra mà
công dân có quyền khiếu nại, tố c¸o.


? Vì sao hiến pháp quy định cơng dân có
quyền khiu ni, t cỏo.


? Quyền khiếu nại của công dân là gì.



? Quyền tố cáo của công dân là gì.


? Nêu cách thực hiện quyền khiếu nại, tố
cáo? Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
cần lu ý điều gì.


- Chia nhóm cho HS thảo luận.
Nhãm 1: Bµi tËp 1


Nhãm 2: Bµi tËp 2




Nhãm 3: Bµi tËp 3
Nhóm 4: Bài tập 4


(Pháp luật) không?


+ Phân chia tài sản, tranh chấp đất đai…
- Để tạo cơ sở pháp lý cho công dân bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp khi bị xâm phạm.
- Tạo cơ sở pháp lý cho công dân giám sát
các hoạt động của cơ quan và cán bộ công
chức nhà nớc.


- Để ngăn ngừa và đấu tranh phịng chống
tội phạm.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


1. Kh¸i niƯm:


- Quyền khiếu nại là quyền của cơng dân,
đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
xem xét lại các quyết định, các việc làm của
cán bộ công chức nhà nớc khi cho rằng
quyết định hoặc hành vi đó trái PL xâm
phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
- Quyền tố cáo là quyền của công dân, báo
cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền về một vụ, việc vi phạm pháp luật của
bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây
thiệt hại đến lợi ích của nhà nớc, quyền. Lợi
ích hợp pháp của CD, cơ quan, tổ chức.
2. Cách thực hiện:


- Ngời khiếu nại, tố cáo có thể đến trực tiếp
hoặc gửi đơn th đến cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền giải quyết. Lu ý khi thực hiện
quyền khiếu nại, tố cáo cần trung thực,
khách quan, thn trng.


<b>III. Bài tập:</b>


- Tố cáo hành vi sai trái của bọn xấu lôi kéo
bạn mình.


- ụng Ân có quyền khiếu nại vì ơng chỉ là
hàng xóm và khơng có quyền, lợi ích liên
quan trực tiếp đến quyết định xử phạt vi


phạm hành chính của UBND quận.


- Cả 2 ý kiến để đúng, phù hợp với quy định
của pháp luật.


* Gièng:


- Đều là những quyền chính trị cơ bản của
cơng dân đợc quy định trong HP / 1992.
- Là công cụ để cơng dân bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của nhà nớc, của tập thể và
cá nhân.


- Là phơng tiện để công dân tham gia quản
lý nhà nớc, quản lý xó hi.


* Khác: Điểm b mục 1 SGV.
<b> 4. Cđng cè bµi: </b>


- Em sẽ làm gì khi thấy những hành vi làm ơ nhiễm mơi trờng và TNTN?
- Nhận xét - đánh giá giờ học.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi, ChuÈn bÞ kiĨm tra mét tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>G: </b>



<b>i. Mơc tiªu kiĨm tra:</b>



- Kiểm tra, đánh giá sự nhận thức của HS qua những bài học từ đầu học kỳ II.
- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi làm bài.


<b>Ii. Ph ơng tiện thực hiện:</b>


- Giáo viên: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Học sinh: Học bài, giấy kim tra.


<b>iii. cách thức tiến hành:</b>
<b> </b>-Kiểm tra viết.


<b>iv. tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


<b> 8A: 8C:</b>
8B: 8D:


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: - Không.</b>
3. Bµi míi: KiĨm tra.


A. Đề bài:


I. Phần trắc nghiệm:


Câu 1: Em đồng ý hay không đồng ý với ý kiến nào sau đây? ( Đánh Đ vào trớc
hành vi em đồng ý, K vào trớc hành vi em không đồng ý).



1. Ngời mắc TNXH thờng là ngời lời lao động, thích hởng thụ.
2. Không đến gần ngời bị nhiễm HIV vì sợ bị lây nhiễm.
3. Hút thuốc lá không phải là mắc tệ nạn xã hội.


4. Mại dâm và ma tuý là con đờng ngắn nhất dẫn đến HIV – AIDS.


5. Hứơng hứng thú vào học tập, vui chơi lành mạnh để phòng chống TNXH có hiệu
quả.


Câu 2: Theo em hành vi nào sau đây thể hiện là có ý thức phịng ngừa tai nạn vũ
khí, cháy nổ và các chất độc hại? ( Đánh dấu + trớc hành vi mà em chọn.)


1. Dùng thuốc nổ để làm pháo.


2. Luôn cảnh giác khi sư dơng bÕp ga, bÕp ®iƯn.


3. Dùng nhiều thuốc bảo vệ thực vật để có lợi nhuận cao.
4. Dùng điện thoại di động ở cạnh cây xng.


Câu3: Tình huống.


Hiền rủ Thuỷ đến nhà Huệ chơi nhân ngày sinh nhật của Huệ. Thuỷ nói:Cậu khơng
biết là chị Huệ bị ốm à? Ngời ta nói chị ấy bị AIDS. Tớ sợ lắm, nhỡ bị lây thì chết, tớ
khơng đến đâu!


Em có đồng ý với Thuỷ khơng? Vì sao?


Nếu em là Hiền thì trong trờng hợp đó em sẽ làm gì?
II. Phần tự luận:



Câu 1: Em hiểu thế nào là tệ nạn xà hội? Nêu cách phòng chống tệ nạn xà hội?
Câu 2: HÃy nêu nội dung quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? Cho ví dô?
B. Đáp án và h<b> ớng dẫn chấm :</b>


I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: 1 điểm.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,2 điểm.
+ Đồng ý: 1, 4, 5.


+ Không đồng ý: 2, 3.
Câu 2: 1 điểm.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
+ Hành vi đúng: 2.


C©u 3: 1 ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nếu em là Hiền em sẽ giải thích cho bạn hiểu là AIDS không lây qua sự tiếp xúc
thông thờng, chúng ta không nên xa lánh, kỳ thị với những ngời có HIV-SIDA và thuyết
phục bạn đến chơi nhà Huệ bình thờng.


II. PhÇn tù luËn:
Câu 1: 3.5 điểm.


- Tệ nạn xã hội là hiện tợng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã
hội. Vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
- Cách phòng chống:



+ Cấm đánh bạc, tổ chức đánh bạc.


+ CÊm s¶n xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng, tổ chức sử dụng trái
phép chất ma tuý, nghiện phải đi cai nghiƯn b¾t bc.


+ Cấm mại dâm, dụ dỗ, dẫn dắt mại dâm.


+ Không uống rợu, hút thuốc, dùng chất kích thích có hại cho sức khoẻ.
Câu 2: 3.5 điểm.


- Quyền khiếu nại là quyền cuả cơng dân đề nghị cơ quan nhà nớc có thẩm quyền
xem xét lại quyết định, việc làm của cán bộ, công chức nhà nớc khi thực hiện công vụ theo
quy định của pháp luật. Khi cho rằng quyết định hoặc hành vi đó trái pháp luật, xâm phạm
đến quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.


- Quyền tố cáo là quyền của công dân báo cho tổ chức, cơ quan, cá nhân có thẩm
quyền biết về một vụ việc vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức , cá nhân nào gây
thiệt hại đến lợi ích của nhà nớc, của nhân dân. Học sinh lấy ví dụ.


4. Cđng cè bµi:


- Giáo viên thu bài kiểm tra.


- Nhận xét - đánh giá giờ kiểm tra.
5. H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


- Chuẩn bị bài 19


<b>Tuần 27 TiÕt 27 Bµi 19</b>




<b>S: Qun tù do ngôn luận</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>


- Häc sinh hiÓu néi dung, ý nghÜa cđa qun tù do ng«n ln.


- Học sinh biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp
luật, phát huy quyền làm chủ của công dân.


- Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật của học sinh, phân biệt
thế nào là tự do ngôn luận và lợi dụng quyền tự do ngơn luận để phục vụ mục đích xấu.
II. <b>Ph ơng tiện thực hiện</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
8A:


8B:
8C:
8D:


2. KiÓm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra.


3. Giảng bài mới:


- Yờu cu hc sinh đọc mục đặt vấn đề.
? Việc làm nào thể hiện quyền tự do ngơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ln.


? Em hiĨu ngôn luận là gì.


- Yêu cầu học sinh chia nhóm th¶o luËn.


Nhãm 1. 3<i><b> :</b><b> </b></i>


Em hiĨu thÕ nµo là quyền tự do
ngôn luận?


Nhãm 2. 4:


C«ng dân thực hiện quyền tự
do ngôn luận nh thế nào?


- Yêu cầu học sinh liên hệ thực tế?


- Học sinh trắc nghiệm bài tập 1. gọi học
sinh lên bảng làm


- Hớng dẫn học sinh giải bài tập 2.


- Ngơn( lời nói) Luận ( bàn bạc) về một


cơng việc chung nào đó.


II. Néi dung bµi häc:


1. Khái niệm: Quyền tự do ngôn luận là
quyền của công dân đợc tham gia bàn bạc,
thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn
đề chung.


2. C¸ch thùc hiƯn:


- Sử dụng quyền tự do ngôn luận trong các
cuộc họp ở cơ sở, trên các phơng tiện
thông tin đại chúng, kiến nghị với đại biểu
quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân
trong dịp tiếp xúc cử tri, góp ý kiến vào dự
thảo văn bản luật, bộ luật. Sử dụng quyền
tự do ngôn luận phải theo quy định của
pháp luật, để phát huy tính tích cực và
quyền làm chủ của nhân dân góp phần xây
dựng đát nớc, quản lý xã hội.


- Ví dụ: Trong những buổi họp lớp. Mọi
mgời trong lớp đều có thể đóng góp ý kiến
của mình vào chủ đề cuộc họp. Những ý
kiến đóng góp đó phải đúng chủ đề và
phải tuân theo sự điều khiển của chủ toạ
( Giáo viên chue nhiệm hoặc lớp trởng).
III. Bài tập:



- Bµi tËp 1.


- Tình huống thể hiện quyền tự đo ngôn
luận là: b, đ.


- Bài tập 2.
- Có thÓ:


+ Trực tiếp phát biểu tại các cuộc họp, lấy
ý kiến đóng góp của cơng dân vào dự
thảo.


+ Viết th đóng góp ý kiến gởi cơ quan có
thẩm quyền về lĩnh vực đó…


4. Cđng cè bµi:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TuÇn 28 tiÕt 28 Bµi 20</b>



<b>S: Hiến pháp nớc cộng hoà xhcn việt nam</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Học sinh nhận biết đợc hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nớc, hiểu vị trí, vai
trị của hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Nắm đợc những nội dung cơ bản của
hiến pháp năm 1992.



- Häc sinh cã nÕp sèng vµ thãi quen Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp
luật.


- Hình thành trong học sinh ý thức tuân theo pháp luật.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b>:


Vấn đáp, thảo luận thuyết trình, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổ n địhn tổ chức:</b>
8A:


8B:
8C:
8D:


2. KiÓm tra bµi cị:


Quyền tự do ngôn luận của công dân đợc pháp luật quy định nh thế nào?
3. Giảng bài mới:


- Yêu cầu học sinh đọc phần đặt vấn đề.
? Hiến pháp là gì.



? Từ khi thành lập nớc đến nay nhà nớc ta
đã ban hành mấy bản Hiến pháp? vào
những năm nào.


? Trong đó bản Hiến pháp nào có hiệu lực
cao nhất.


I. Đặt vấn đề:


- Hiến pháp là hệ thống quy phạm pháp
luật có hiệu lực pháp lý cao nhất điều
chỉnh những mối quan hệ cơ bản giữa con
ngời với con ngời, xã hội với nhà nớc, điều
chỉnh tổ chức và hoạt động của chính nhà
nớc ( Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà
nớc).


- Từ khi thành lập nớc đến nay nhà nớc ta
đã ban hành bn bn Hin phỏp .


+ Hiến pháp năm 1946:


Sau khi cách mạng tháng tám thành
công nhà nớc ta ban hành Hiến pháp của
thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ và
nhân dân.


+ Hiến pháp năm 1959:


Hin phỏp ca thi k xõy dựng chủ


nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh
thống nhất nớc nhà ở miền Nam.
+ Hiến pháp năm 1980:


Hiến pháp của thời kỳ quá lờn ch
ngha xó hi.


+ Hiến pháp năm1992:


Đây là bản Hiến pháp của thời kỳ đổi
mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giáo viên giới thiệu nội dung của Hiến
pháp năm 1992.


- Gii thiu tng chng cho học sinh nắm
đợc.


? Các chế định cơ bản của Hiến pháp năm
1992.


cđa HiÕn ph¸p.


- Hiến pháp năm 1992 đợc Quốc Hội khố
8 kỳ họp thứ 11 nhất trí thông qua ngày
15- 4- 1992 gồm 147 điều, 12 chơng.
- Hiến pháp quy định về tất cả các mặt nh:
+ Chế độ chính trị


+ Chế độ kinh tế.



+ ChÝnh sách văn hoá, giáo dục, khoa học
và công nghệ.


+ VỊ b¶o vƯ tỉ Qc ViƯt Nam x· héi chđ
nghĩa.


+ Về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân trên tất cả các lĩnh vực nh ( Chính trị,
kinh tế, văn hoá, xà hội, các quyền tự do
kh¸c).


4. Cđng cè bài:


- Giáo viên hệ thèng néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Chuẩn bị phần còn lại.


- Tham khảo nội dung Hiến pháp năm 1992.


<b>Tuần 29 tiÕt 29 Bµi 20</b>



<b>S: Hiến pháp nớc cộng hoà xhcn việt nam</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Học sinh nhận biết đợc hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nớc, hiểu vị trí, vai


trị của hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Nắm đợc những nội dung cơ bản của
hiến pháp năm 1992.


- Häc sinh cã nÕp sèng vµ thãi quen Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp
luật.


- Hình thành trong học sinh ý thức tuân theo pháp luật.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiÕn hµnh</b>:


Vấn đáp, thảo luận thuyết trình, giải thích.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổ n địhn tổ chức:</b>
8A:


8B:
8C:
8D:


2. KiÓm tra bµi cị:


- Từ khi thành lập nớc đến nay nhà nớc ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp? Vào
những năm nào? ý nghĩa của từng bản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

4. Cñng cè:



- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Häc bµi


- Chuẩn bị bài 21.


- Em hiểu Hiến pháp là gì?


- Nội dung Hiến pháp quy định những vấn
đề gì?


- Hiến pháp do cơ quan nào soạn thảo, theo
trình tự nào?


- HS nhắc lại nội dung bài học
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập 1.
- HS thảo luận tập thĨ.


- GV gäi häc sinh tr¶ lêi tõng lÜnh vùc øng
víi ®iỊu lt.


-Bài tập 2


Cơ quan có thẩm quyền ban hành văn
bản.


- Bài tập 3



Sắp xếp các cơ quan Nhà nớc theo hệ
thống


II. <b>Nội dung bài học</b>:
1. Khái niệm:


Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nớc,
có hiệu lực pháp lý cao nhất. Mọi văn bản
pháp luật khác đều đợc xây dựng, ban
hành trên cơ sở các quy định của Hiến
pháp.


2. Hiến pháp quy định những vấn đề gì?
Hiến pháp quy định những vấn đề nền
tảng,những nguyên tắc mang tính định
h-ớng của đờng lối xây dựng và phát triển
đất nớc.


Hiến pháp do Quốc Hội xây dựng theo
trình tự, thủ tục đặc biệt, đợc quy nh
trong Hin phỏp.


III. <b>Bài tập</b>:
- Bài tập 1.


<b>Các lÜnh vùc</b> <b>§iỊu lt</b>


Chế độ chính trị 2
Chế độ kinh tế 15, 23.


Văn hố, giáo dục,


khoa häc 40
Qun vµ nghÜa vụ cơ


bản cuả công dân. 52, 57.
Tổ chức bộ máy nhµ


n-íc 101, 131.
- Bµi tËp 2.


+ Qc Héi ban hành Hiến pháp, luật
doanh nghiệp, luật thuế giá trị gia tăng,
luật giáo dục.


+ B giỏo dc v o tạo ban hành: Quy
chế tuyển sinh đại học, cao ng.


+ Trung ơng Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh ban hành: Điều lệ Đoàn thanh
niên cộng sản Hồ ChÝ Minh.


- Bµi tËp 3.


+ Cơ quan quyền lực nhà nớc: Quốc Hội,
Hội đồng nhân dân tỉnh.


+ Cơ quan quản lý nhà nớc: Chính Phủ, uỷ
ban nhân dân quận, bộ giáo dục đào tạo,
bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, sở


Giáo dục đào tạo, sở lao động thơng binh
và xã hội, phòng Giáo dục đào tạo.


+ Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nhân
dân tối cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TuÇn 30 tiÕt 30 Bµi 21</b>



<b>S: pháp luật nớc cộng hoà xhcn việt nam</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


- HS hiểu định nghĩa đơn giản về pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã
hội.


- H×nh thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống, làm việc theo pháp luật.
- Bồi dỡng tình cảm, niềm tin vào pháp luật.


II. <b>Ph ơng tiÖn thùc hiÖn</b>:
- Thầy: Giáo án, SGK, SGV
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Ph©n tÝch, diƠn gi¶ng, th¶o ln, gi¶i thÝch.
IV. <b>Tiến trình bài giảng</b>:


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
8A:



8B:
8C:
8D:


2. KiĨm tra bµi cò:


- Em hiểu Hiến pháp là gì? Nó quy định những vấn đề gì trong cuộc sống?
3. Giảng bài mới:


- Yêu cầu HS đọc mục đặt vấn đề.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm những vấn đề sau:


Nhãm 1:


NhËn xét về điều 74 Hiến pháp
và điều 132 của bé luËt h×nh sù?


Nhãm 2:


Khoản 2 điều 132 của bộ luật
hình sự thể hiện đặc điểm gì của pháp luật?
Nhóm 3:


Hành vi đốt phá rừng trái phép
hoặc huỷ hoại rừng bị xử lý nh thế nào? Tại
sao?



- HS thảo luận rồi cử đại diện nhóm trình
bày.


- C¸c nhãm nhËn xét.


- Giáo viên nhận xét- tiểu kết.
- Em hiểu pháp luật là gì?


I. t vn :


- Hin phỏp ra iu 74 để bảo hộ cho
quyền khiếu nại, tố cáo của cơng dân
nhằm khuyến khích mọi cơng dân tham
gia vào việc quản lý xã hội. Đồng thời bảo
vệ cho quyền lợi ngời khiếu nại, tố cáo,
chống việc lợi dụng quyền khiếu nại, tố
cáo để vu khống, vu cáo cho ngời khác.
- Đây là những quy định của pháp luật
mang tính cỡng chế. Hình phạt phù hợp
với từng mức độ phạm tội trong việc làm
huỷ hoại mơi trờng (tài sản, lợi ích chung
của xã hội)


- Vi phạm hành vi trên thì bị phạt tiền từ
10 triệu đồng đến 100 triệu đồng. Cải tạo
không giam giữ đến 3 năm hoặc phạt tù t
6 thỏng n 5 nm.


II. Nội dung bài học:
1.Khái niƯm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Pháp luật mang đặc điểm gì? phục, cỡng chế.2. Đặc điểm:


+ Tính quy phạm phổ biến
+ Tính xác định chặt chẽ


+ Tính bắt buộc (cỡng chế): Pháp luật do
nhà nớc ban hành, mang tính quyền lực,
bắt buộc mọi ngời phải tuân theo ai vi
phạm sẽ bị xử lý theo quy định.




4. Cđng cè:


- Gi¸o viên hệ thống nội dung bài học
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học bài


- Chuẩn bị phần còn lại.


<b>Tuần 31 tiÕt 31 Bµi 21</b>



<b>S: pháp luật nớc cộng hoà xhcn việt nam</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng:</b>



- HS hiểu định nghĩa đơn giản về pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã
hội.


- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống, làm việc theo ph¸p luËt.
- Bồi dỡng tình cảm, niềm tin vào pháp lt.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:<b> </b>


- Thầy: Giáo án, SGK, SGV
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Ph©n tÝch, diƠu gi¶ng, th¶o luËn, gi¶i thÝch.
IV. <b>TiÕn trình bài giảng</b>:


1. <b> n định tổ chức</b>:
8A:


8B:
8C:
8D:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Pháp luật là gì? Đặc điểm của pháp luật?
3. Giảng bài mới:


- Yờu cu HS chia nhóm thảo luận theo hai
chủ đề sau:


Nhãm 1.3:



HÃy nêu rõ pháp luật nớc cộng
hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam có bản chất
gì?


Nhãm 2.4:


Hãy nêu rõ vai trò của Pháp luật
n-ớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- HS thảo luận và cử đại diện nhóm trình
bày.


- C¸c nhãm nhËn xÐt- bỉ sung.
- GV nhËn xÐt tỉng kết.


- Chia nhóm cho HS thảo luận các tình
huống trong bµi tËp.


Nhãm 1


Bµi tËp 1




Nhãm 2
Bµi tËp 2


Nhãm 3
Bài tập 3



II. Nội dung bài học:
3. Bản chÊt cđa ph¸p lt:


Pháp luật nớc cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí, giai cấp
cơng nhân và nhân dân lao động dới sự
lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam.
Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân trên
mọi lnh vc.


4. Vai trò của pháp luật n<i><b> ớc cộng hoµ x·</b></i>
<i><b>héi chđ nghÜa ViƯt Nam:</b></i>


Là công cụ để quản lý nhà nớc, quản lý
kinh tế – văn hoá xã hội, là phơng tiện để
phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
III. Bài tập:


<i><b>- Bµi tËp 1.</b></i>


+ Hành vi đánh nhau là hành vi vi phạm
pháp luật. Còn các hành vi kia là hành vi
kỷ luật.


+ GV chủ nhiệm và nhà trờng có quyền xử
lý những vi phạm của Bình theo quy định.
- Bài tập 2.


+ Nhà nớc ban hành pháp luật để quản lý
xã hội. Nếu khơng có pháp luật thì xã hội


sẽ rối loạn khơng có kỷ cơng nề nếp
+ Nhà trờng nh một xã hội thu nhỏ nên
phải có nội quy để quản lý, Những nội quy
này bắt buộc mọi học sinh phải thực hiện.
Nếu không có nội quy thì nhà trờng sẽ
khơng có nề nếp, kỷ cơng  chất lợng dạy
học không đảm bảo


- Bài tập 3.


a. Anh em nh thể tay chân


Anh em hoà thuận hai thân vui vầy.
b. Cơ sở thực hiện thuộc về đạo đức làm
ngời. Nếu không thực hiện sẽ bị lơng tâm
cắn dứt, xã hội lên án, d luận chê cời.
4. Củng cố:


- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tuần 32 tiÕt 32 </b>


<b>S: «n tËp</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:



- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ II để chuẩn bị kiểm tra học
kỳ II.


- RÌn cho học sinh kỹ năng học bài logíc, nhớ lâu, áp dơng kiÕn thøc vµo cc sèng
thùc tÕ.


- Gi¸o dơc c¸c em t tởng yêu thích môn học.
II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Thầy: Giáo án, câu hỏi ôn tập, đáp án.
- Trị: Học bài, chuẩn bị ơn tập.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>


Vấn đáp, thảo luận, liệt kê, hệ thống


IV. <b>TiÕn tr×nh bài giảng</b>


1. <b> n định tổ chức</b>:


8A: 8B: 8C: 8D:
2. KiĨm tra bµi cị: KiÓm tra trong giê.


<b> 3. Giảng bài mới:</b>
? Thế nào là tệ nạn xà héi.


? Pháp luật quy định nh thế nào về việc
phịng chống tệ nạn xã hội.


? Em hiĨu g× vỊ HIV/ AIDS.



? Pháp luật quy định nh thế nào về vic
phũng chng HIV/ AIDS.


? Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là
gì.


1.Tệ nạn xà hội là gì?


- Là hiện tợng xã hội bao gồm những hành
vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo
đức và pháp luật, gây hậu quả xấu đối với
đời sống xã hội.


VD: Cờ bạc, ma tuý, mại dâm…
* Pháp luật quy định:


- Cấm đánh bạc, tổ chức đánh bạc


- CÊm sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua
bán, sử dụng trái phÐp chÊt ma tuý.


- Cấm mại dâm, dụ dỗ, dẫn dắt mại dâm
- Sống giản dị, lành mạnh, không sa vào tệ
nạn xã hội theo quy định của pháp luật
2.HIV/ AIDS l gỡ?


- HIV là tên một loại vi rút gây suy giảm
miễn dịch ở ngời. AIDS là giai ®o¹n ci
cđa sù nhiƠm HIV.



* Quy định của Pháp luật về việc phịng
<i><b>chống HIV/ AIDS:</b></i>


+ Mọi ngời có trách nhiệm thực hiện các
biện pháp phòng chống việc lây nhiễm
HIV/ AIDS để bảo vệ mình, gia đình và xã
hội.


+ Ngời nhiễm HIV/ AIDS có quyền giữ bí
mật về tình trạng bị nhiễm HIV/ AIDS của
mình, khơng bị phân biệt đối xử nhng phải
thực hiện biện pháp phịng chống lây
nhiễm ra cộng đồng.


3. Qun khiÕu n¹i, tố cáo của công dân
<b>là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Pháp luật là gì.


? Phỏp lut cú c im gỡ.


? Pháp luật có bản chất gì.


? Vai trũ ca phỏp lut trong đời sống.


- Quyền tố cáo là quyền cuả công dân đề
nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền biết
về một vụ việc vi phạm pháp luật của bất
cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt


hại đến lợi ích nhà nớc, lợi ích nhân dân.
- Quyền khiếu nại là quyền của công dân
đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
xem xét lại các quyết định, các việc làm
của cán bộ công chức nhà nớc khi thực
hiện công vụ theo quy định của pháp
luật… khi cho rằng quyết định đó là sai.
4.Pháp luật là gì?


- Pháp luật là các quy tắc xử sự chung có
tính bắt buộc do nhà nớc ban hành, đợc
nhà nớc bảo đảm thực hiện bằng các biện
pháp giáo dục, thuyết phục, cỡng chế.
- Đặc điểm:


+ Tính quy phạm phổ biến.
+ Tính xác định chặt chẽ.
+ tính bắt buộc, cỡng chế.


- Bản chất: Thể hiện ý chí của giai cấp
cơng nhân và nhân dân lao động dới sự
lãnh đạo của ĐCSVN.


- Vai trị: Là cơng cụ để quản lý nhà nớc,
quản lý kinh tế, văn hoá xã hội, an ninh
chính trị, trật tự an tồn xã hội, là phơng
tiện phát huy quyền làm chủ của nhân
dân.


4. Cđng cè bµi:



- Giáo viên hệ thống nội dung cần ôn tập.
- nhËn xÐt giê «n tËp.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Häc bµi theo hệ thống câu hỏi ôn tập.
- Chn bÞ giê sau kiĨm tra häc kú II.


<b>TuÇn 33 TiÕt 33 </b>


<b>S: KiÓm tra häc kú II</b>



<b>G:</b>



<b> I. </b>

<b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua chơng trình học kỳ II.


- Rèn cho học sinh kỹ năng hệ thống hoá kiến thức, trình bày bài kiểm tra khoa
học.


- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc khi lµm bµi.
II. <b>Ph ¬ng tiÖn thùc hiÖn</b>:


- Thầy: Giáo án, hệ thống câu hỏi, đáp án.
- Trò: Học bài, giấy kiểm tra.


III. <b>Cách thức tiến hành:</b>


1. ổ n định tổ chức:


8A:


8B:
8C:
8D:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3. Bµi míi: KiÓm tra viÕt.
A. Đề bài:


I. Phần trắc nghiệm:


<i><b>Cõu 1: Trong cỏc hot ng sau, hoạt động nào có thể bị lây nhiễm HIV- AIDS </b></i>
(Khoanh tròn chữ cái trớc câu mà em chọn).


A. Dùng chung nhà vệ sinh.
B. Dùng chung cốc, bát, đũa.
C. Dùng chung bơm kim tiêm.
D. Bắt tay ngời nhiễm HIV.


Câu 2: Theo em những hành vi, việc làm nào sau đây vi phạm quy định về phịng
ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?( Đánh dấu + vào trớc hành vi, việc làm
mà em chọn).


A. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
B. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
C. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trớc khi ra về.
D. Ca bom, đạn pháo cha nổ để lấy thuốc nổ.
Câu 3: Tình huống.


Lan nhặt đợc một túi sách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh nhân dân mang


tên Hà Thị Thảo và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền đóng học phí, Lan đã vứt giấy
chứng minh nhân dân và các giấy tờ, chỉ giữ lại tiền.


Lan hành động nh vậy là đúng hay sai? Vì sao? Nếu em là Lan, em sẽ hành động nh
thế nào?


II. PhÇn tù luËn:


Câu 1: Tệ nạn xã hội là gì? Pháp luật quy định nh thế nào về việc phịng chống
TNXH? Trách nhiệm của cơng dân, học sinh trong vấn đề này?


Câu 2: Pháp luật là gì? Nêu đặc điểm, vai trò, bản chất của pháp luật Việt Nam?
B. Đáp án và h<b> ớng dẫn chấm:</b>


I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: 1 điểm<i><b> .</b></i>


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: C.


Câu 2: 1, điểm.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: D.


Câu 3: 1 điểm.


- Lan hành động nh vậy là sai. Vì: Pháp luật quy định nhặt đợc của rơi phải trả lại
cho ngời mất. Nếu em là Lan em sẽ đem nộp những vật nhặt đợc đó cho cơng an nhờ họ
trả giúp cho ngời mất và về nói thật với bố mẹ chuyện em đánh mất tiền đóng học phí.


II. Phần tự luận:


Câu 1: 3,5 điểm.


- Tệ nạn xã hội là hiện tợng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã
hội, vi phạm đạo đức, pháp luật gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.
- Pháp luật quy định:


+ Cấm đánh bạc dới mọi hình thức.


+ Cấm sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua b¸n, sư dơng…
+ Cấm hàmh vi mại dâm, dụ dỗ, dẫn dắt mại dâm.


+ Trẻ em không đợc đánh bạc, uống rợu, hút thuốc lá…
- Trách nhiệm của công dân:


Sống giản dị, lành mạnh, giữ mình, giúp nhau để không sa vào tệ nạn xã hội.
Câu 2: 3,5 điểm.


- Pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc do nhà nớc ban hành, thực hiện
bằng gi¸o dơc, thut phơc, cìng chÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Bản chất của pháp luật: Là ý chí của giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động dới
sự lãnh đạo của ĐCSVN.


- Vai trị của pháp luật: Là cơng cụ để quản lý nhà nớc, bảo đảm công bằng xã hội,
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.


4. Cñng cè :



- Giáo viên thu bµi kiĨm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- T×m hiĨu lt an toàn giao thông.


<b>Tuần 34 tiết 34 ngoại khoá</b>



<b>S: tìm hiểu luật an toàn giao thông</b>


<b>G:</b>



I. <b>Mục tiêu bài giảng</b>:


- Giúp học sinh nắm chắc, sâu về luật an toàn giao thông.


- Có ý thức bảo vệ các cơng trình đờng giao thơng và thực hiện tốt luật an tồn
giao thông.


- Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo Hiến pháp và Pháp
luật.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn</b>:


- Giáo án, tài liệu về ATGT, một số biển báo GT.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.


III. <b>Cách thức tiến hành</b>:


Nờu vấn đề, thảo luận, thuyết trình.



IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b>:
8A:


8B:
8C:
8D:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Nªu vai trò, bản chất của pháp luật Việt Nam?
3. Giảng bài mới:


- K tờn cỏc loi ng giao thụng Vit
Nam?


- Quy tắc chung dành cho những ngời tham
gia giao thông là gì?


- H thng báo hiệu đờng bộ gồm những
gì?


1. HƯ thèng giao thông Việt Nam:
- Đờng bộ


- Đờng thuỷ
- Đờng không
- Đờng sắt



- Đờng ống (hầm ngầm)


2. Nhng quy nh ca phỏp luật về trật
<b>tự an tồn giao thơng đ ờng bộ</b>


a. Quy tắc chung:
- Đi bên phải mình


- i ỳng phn đờng quy định


- Chấp hành đúng hệ thống báo hiệu giao
thông.


- Chấp hành nghiêm túc mệnh lệnh điều
khiển, xuất trình ngay giấy tờ khi đợc
kiểm tra.


b. HƯ thống báo hiệu đ<i><b> ờng bộ</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa gì?


- Em hiểu gì về hệ thống đèn tín hiệu?


- HƯ thèng biển báo giao thông gồm mấy
nhóm? Là những nhóm nµo?


- GV giíi thiƯu cho HS nhËn biÕt tõng
nhãm biển về hình dáng, màu sắc, ý nghĩa
của chúng



cọc tiêu, rào chắn.


- Hiu lnh ca cnh sỏt: iu khin giao
thông trong những giờ cao điểm đảm bảo
giao thông thông suốt.


VD: Khi ngời cảnh sát giao thông giơ tay
thẳng đứng ( mọi ngời phải dừng lại ).
- Đèn tín hiệu:


+ Đèn xanh: đợc đi
+ Đèn đỏ: Cấm đi


+ Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tín hiệu,
mọi ngi dng trc vch.


+ Đèn vàng nhấp nháy: Đợc đi nhng cần
chú ý.


- Hệ thống biển báo giao thông
Gồm 5 nhãm:


+ BiĨn b¸o cÊm


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm
+ BiĨn hiƯu lƯnh
+ BiĨn chØ dÉn
+ BiĨn phơ


4. Cñng cè:



- Giáo viên hệ thống nội dung bài học
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê häc.


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Tìm hiểu thêm về luật ATGT đờng bộ


tuÇn 35 tiÕt 35 ngoại khoá


<b>S: tìm hiểu luật an toàn giao thông</b>


<b>G: </b>



I. <b>Mục tiêu bài gi¶ng:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc một số quy định của luật an toàn giao thông đờng bộ.
- Học sinh có ý thức bảo vệ các cơng trình giao thông và thực hiện tốt ATGTĐB.
- Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo pháp luật.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn thùc hiƯn:</b>


- Thầy: Giáo án, tài liệu về an toàn giao thông.
- Trò: Học bài, tìm hiểu luật an toàn giao thông.


III. <b>Cách thức tiến hµnh</b>:


Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.


IV. <b>Tiến trình bài giảng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

8A: 8B: 8C: 8D:
2.KiÓm tra bài cũ: Không.


3. Giảng bài mới: Thực hiện trật tự an toàn giao thơng ( bài 2 ).
- Học sinh đọc tình huống 1.1


? Hùng vi phạm những quy định nào về an
toàn giao thụng.


? Em của Hùng có vi phạm gì không? v×
sao.


- Học sinh đọc tình huống 1.2.
? Tuấn nói có đúng khơng? Vì sao.


? Việc lấy đá ở đờng tàu s gõy nguy him
nh th no.


? Nêu nội dung các bøc ¶nh 1, 2, 3, 4.


? Hãy nhận xét những hành vi đó.


? Quy tắc chung về đi đờng.


? Những quy định dành cho ngời đi xe mô
tô, gắn máy.


? Những quy định đối với ngời đi xe đạp.


? Những quy định đối với ngời điêù khiển


xe thô sơ.


? Pháp luật quy định nh thế nào về an toàn
đờng sắt.


I. Tình huống, t<b> liệu</b>
1. Tình huống:


- Sử dụng ô khi đi xe gắn máy.


- Cú: Ngi ngi trờn xe mơ tơ khơng đợc
sử dụng ơ vì sẽ gây cản trở tầm nhìn của
ngời điều khiển phơng tiện giao thơng- có
thể gây tai nạn giao thơng.


- Khơng đúng: Vì đó là hành vi phá hoại
cơng trình giao thơng đờng sắt.


- Đá ở đờng tàu là để bảo vệ cho đờng ray
đợc chắc chắn- Đảm bảo cho tàu chạy an
toàn. hành vi lấy đá ở đờng tàu có thể làm
cho tàu gặp nguy hiểm khi đờng ray
không chc chn.


2. Quan sát ảnh:
- Đi xe bằng một bánh.


- Dùng chân đẩy xe đằng trớc.


- Vừa điều khiển xe vừa nghe điện thoại.


- Vác sắt qua đờng tàu.


+ §ã là những hành vi gây mất trật tự an
toàn giao thông có thể gây tai nạn GT.
II. Nội dung bài học:


1. Quy tắc chung về giao thôngĐB:
- Đi bên phải m×nh.


- Đi đúng phần đờng quy định.


- Chấp hành hệ thống báo hiệu đờng bộ.
2. Một số quy định cụ thể:


- Ngời ngồi trên xe mô tô, gắn máy không
mang vác vật cồng kềnh, không sử dụng ô,
không bám, kéo, đẩy phơng tiện khác
không đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc
ngồi trên tay lái.


- Bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe mô tô, gắn máy.


- ngời đi xe mô tô, gắn máy chỉ đợc trở tối
đa một ngời lớn và một trẻ em dới 7 tuổi
không sử dụng ô, ĐTDĐ, không đi trên hè
phố vờn hoa, công viên.


- Ngời ngồi trên xe đạp không mang vác
vật cồng kềnh, không sử dụng ô, không


bám, kéo đẩy các phơng tiện khác, không
đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên
tay lái.


- Ngời điều khiển xe thô sơ phải cho xe đi
hàng một và đúng phần đờng quy định.
Hàng hoá xếp trên xe phải đảm bảo an
tồn khơng gây cản trở giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Hớng dẫn học sinh giải bài tập 2, 3.


một khoảng cách an toàn.


- Khụng t vt chng ngi trờn đờng sắt,
trồng cây, đặt các vật cản trở tầm nhìn của
ngời đi đờng ở khu vực gần đờng sắt,
không khai thác đá cát, sỏi trên ĐS .


III. Bµi tËp:


- Bài tập 2: Chấp hành theo sự điều khiển
của ngời điều khiển GT. Vì ngời điều
khiển trực tiếp sẽ phù hợp với tình hình
thực tế lúc đó.


- Bµi tËp 3:


+ §ång ý: b, ®, h.


+ Không đồng ý: a, c, d, e, g, i, k, l.


4. Củng cố: Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×