Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

3 DE THI THU DAI HOC CAO DANG NAM 2010LAN 1 Monthi TOAN Khoi A BD va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.5 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>

<b>Mơn thi: TỐN – Khối A</b>



<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số


3 2


1


2 3 .
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b> 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (</b><i>C</i>), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ <i>O</i>.
<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải phương trình


2 sin 2 3sin cos 2


4



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


  <sub>.</sub>


2. Giải hệ phương trình


2 2
3 3


2 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>


  





  





 <sub>.</sub>


<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>m x</i>2 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2 có 2 nghiệm phân biệt.
2. Với mọi số thực <i>x, y</i> thỏa điều kiện



2 2


2 <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>1


. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ


nhất của biểu thức


4 4


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i>
<i>xy</i>






 <sub>.</sub>


<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể
tích khối chóp<i>S ABCD</i>. và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i>). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>


<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>) Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

1; 2;3

. Viết phương trình
mặt cầu tâm <i>I </i>và tiếp xúc với trục <i>Oy</i>.


<b>Câu VI.a: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải phương trình 2.27<i>x</i> 18<i>x</i> 4.12<i>x</i> 3.8<i>x</i><sub>.</sub>


2. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2
tan
1 cos


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub>


<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb:(</b><i>1,0 điểm</i>)<i> </i>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, chođường tròn

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>22<i>x</i>0. Viết phương

trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30.


<b>Câu VI.b: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải bất phương trình <i>x</i>4 log3 <i>x</i> 243<sub>.</sub>


2. Tìm <i>m</i> để hàm số


2 <sub>1</sub>


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





có 2 điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> và đoạn <i>AB</i> ngắn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...


<b>Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...</b>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>

<b>Mơn thi: TỐN – Khối A</b>



<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>Câu I</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Tập xác định D=R . <i><b>0,25 đ</b></i>


Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> ; lim<i>x</i> <i>y</i>


  


.
2


' 4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. </sub><i>y</i>' 0  <i>x</i>1,<i>x</i>3<sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>
BBT: Hàm số ĐB trên khoảng

 ;1 , 3;

 



và NB trên khoảng


1;3

<sub>.Hàm số đạt CĐ tại </sub><i>x</i>1,<i>yCD</i> 4<sub>3</sub>



và đạt CT tại <i>x</i>3,<i>yCT</i> 0<sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Đồ thị đi qua O và cắt Ox tại (3;0). Đồ thị đối xứng qua
2
2;


3


 


 


 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Phương trình tiếp tuyến  tại điểm <i>M x y</i>0

0; 0





2 3 2


0 0 0 0 0 0


1


: 4 3 2 3



3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        <i><b>0,25 đ</b></i>


<sub> qua O </sub> <i>x</i>00,<i>x</i>0 3<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi: <i>x</i>0 0<sub> thì </sub>:<i>y</i>3<i>x</i><sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi: <i>x</i>0 3<sub> thì </sub>:<i>y</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b> Câu II</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> PT


sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i> 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2


     <sub> </sub>


 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3sin<i>x</i>2cos2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 0 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>




 



 



2cos 3 sin cos 1 2cos 3 0
sin cos 1 2cos 3 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    


.


<i><b>0,25 đ</b></i>


Khi:


3


cos ( )


2


<i>x</i> <i>VN</i>


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi :


2
1



sin cos 1 sin 2


4 2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>






 




 


  <sub></sub>


   <sub></sub>  <sub></sub> 




 


 



 <sub>. </sub>


KL: nghiệm PT là <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>x</i> <i>k</i>2




  


   


.


<i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub>2<i>x</i>3 <i>y</i>3

2<i>y</i>2 <i>x</i>2

2<i>y x</i>

 <i>x</i>32<i>x y</i>2 2<i>xy</i>2 5<i>y</i>30


. <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>y</i>0 thì hệ VN.


Khi <i>y</i>0, chia 2 vế cho <i>y</i>3  0


3 2


2 2 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



     


   


     


      <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


Đặt
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>


, ta có : <i>t</i>32<i>t</i>22<i>t</i> 5 0  <i>t</i>1<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi <i>t</i>1<sub>,ta có : HPT </sub> 2


1, 1


1


<i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 <sub></sub>     



 <sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Câu III</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b>


Ta có: <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 1<sub>nên PT </sub> 2


2
2 2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Xét 2


2
( )
2 2
<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


2 2
4 3
'( )


2 2 2 2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


.


<i><b>0,25 đ</b></i>


 

4 4


' 0 ; 10; lim ( ) 1; lim ( ) 1



3 3 <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


    


 


   <sub></sub> <sub></sub>  


  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: 1<i>m</i> 10<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Đặt </sub><i>t</i><i>xy</i><sub>. Ta có: </sub>



2 1


1 2 2 4


5


<i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>




2 1



1 2 2 4


3


<i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>xy</i>


. ĐK:


1 1


5 <i>t</i> 3


  


.


<i><b>0,25 đ</b></i>


Suy ra :






2


2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>


7 2 1



2 1 4 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>t</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Do đó:



2
2
7
'


2 2 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>P</i>


<i>t</i>



 




 <sub>, </sub><i>P</i>' 0  <i>t</i> 0( ),<i>th t</i> 1(<i>kth</i>)


1 1 2


5 3 15


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub><i>P</i> <sub> </sub>


    <sub> và </sub>

 



1
0
4
<i>P</i> 
.
<i><b>0,25 đ</b></i>


KL: GTLN là
1


4<sub> và GTNN là </sub>
2


15<sub>( HSLT trên đoạn </sub>
1 1
;


5 3

 
 


  <sub>)</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Câu IV</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi O là giao điểm AC và BD  <i>SO</i>

<i>ABCD</i>



Ta có:


2


2 2 2 2 2


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SA</i>  <i>OA</i>  <i>a</i>  


.
<i><b>0,25 đ</b></i>
2 3
.
1
2
6



<i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>S</i> <i>a</i>  <i>V</i>  <i>a</i>


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp


tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp <i><b>0,25 đ</b></i>






2 2 3 1


2 2
4
4 3
<i>SMN</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>


<i>a a</i>







   




là bán kính cần tìm.


<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Va</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi M là hình chiếu của I lên Oy, ta có: <i>M</i>

0; 2;0

<i><b>0,25 đ</b></i>


1;0; 3

10


<i>IM</i>     <i>R IM</i> 





là bán kính mặt cầu cần tìm. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: PT mặt cầu cần tìm là



2 2 2


1 2 3 10


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Câu VIa</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>



<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có : PT</sub> <sub>2.3</sub>3<i>x</i> <sub>2 .3</sub><i>x</i> 2<i>x</i> <sub>4.2 3</sub>2<i>x x</i> <sub>3.2</sub>3<i>x</i>


    <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Chia 2 vế cho 23<i>x</i> 0<sub>: PT </sub>


3 2


3 3 3


2 4 3 0


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


      <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Đặt
3
2


<i>x</i>



<i>t</i><sub> </sub> 


  <sub>. ĐK: t>0; </sub>


3 2 3


2 4 3 0 1( ); ( )


2


<i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>kth t</i> <i>th</i>


. <i><b>0,25 đ </b></i>


Khi
3
2


<i>t</i>


, ta có:


3 3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
 
  


 


  <sub>. KL: Nghiệm PT là </sub><i>x</i>1<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Ta có:


 





2 2


cos sin
cos 1 cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt <i>t</i>cos2<i>x</i> <i>dt</i>2cos sin<i>x</i> <i>xdx</i>



Suy ra :



1 1 1 1 1 1


ln


2 1 2 1 2


<i>dt</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>dt</i> <i>C</i>


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



 
  <sub></sub>  <sub></sub>  
   


.
<i><b>0,50 đ</b></i>
KL:

 


2
2
1 1 cos


ln


2 cos



<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Câu Vb</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: Hệ số góc của tiếp tuyến

 

 cần tìm là  3. <i><b>0,25 đ</b></i>


Mà:

  



2 2


: 1 1 1;0 ; 1


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>   <i>I</i>  <i>R</i>


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Do đó:

1

: 3<i>x y b</i>  0<sub> tiếp xúc (C) </sub> <i>d I</i>

,1

<i>R</i>
3



1 2 3


2


<i>b</i>


<i>b</i>




    


. KL:

1

: 3<i>x y</i>  2 3 0 <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Và :

2

: 3<i>x y b</i>  0<sub> tiếp xúc (C) </sub> <i>d I</i>

,2

<i>R</i>
3


1 2 3


2


<i>b</i>


<i>b</i>




    



. KL:

2

: 3<i>x y</i>  2 3 0 <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu VIb</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> ĐK: x > 0 . BPT 

4 log 3<i>x</i>

log3<i>x</i>5(HS ĐB) <i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt <i>t</i>log3<i>x</i><sub>. Ta có: </sub><i>t</i>24<i>t</i> 5 0   <i>t</i> 5<sub>hoặc </sub>1<i>t</i><sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: Nghiệm BPT là


1
0


243


<i>x</i>


 


hoặc 3<i>x</i><sub>.</sub>


<i><b>0,50 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Ta có:
2
2


1
' <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



. <i><b>0,25 đ</b></i>


Hàm số có 2 cực trị  <i>y</i>' 0 có 2 nghiệm PB khác 0  <i>m</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25đ</b></i>




2


1 1 4


;2 , ; 2 16


<i>A</i> <i>m B</i> <i>m</i> <i>AB</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
   
       
    <sub></sub>
 
    <sub>.</sub>
<i><b>0,25đ</b></i>




2 <sub>2</sub> 4 <sub>.16</sub> <sub>16</sub>


<i>AB</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  




(không đổi). KL:


1
( )
2


<i>m</i> <i>th</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>…HẾT…</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>


<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>



 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>


<i><b>câu và từng ý không được thay đổi.</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>

<b>Mơn thi: TỐN – Khối B</b>



<i>Thời gian làm bài: <b>180 phút</b> , không kể thời gian giao đề</i>


<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>m x</i>2 2<i>m</i>42<i>m</i><b> (</b><i>1</i>), với <i>m</i> là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (<i>1</i>)khi <i>m</i>1<sub>. </sub>


2. Chứng minh đồ thị hàm số (<i>1</i>) ln cắt trục <i>Ox</i> tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi <i>m</i>0<sub>.</sub>


<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)


<i> </i> 1. Giải phương trình


2sin 2 4sin 1


6


<i>x</i>  <i>x</i>



 


  


 


  <sub>.</sub>


<b> 2. Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> sao cho hệ phương trình
2


1


<i>y x m</i>


<i>y</i> <i>xy</i>


 






 




 <sub>có nghiệm duy nhất.</sub>



<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)<i> </i>


<b> 1. Tìm nguyên hàm của hàm số </b>


 




2
4
1


2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <sub>. </sub>


<b> 2. Với mọi số thực dương </b><i>x y z</i>; ; thỏa điều kiện <i>x y z</i>  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu


thức:


1 1 1
2



<i>P x y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


    <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>. </sub>


<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho khối tứ diện <i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>, <i>AC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>,
<i>P</i> sao cho <i>BC</i>4<i>BM BD</i>, 2<i>BN</i> và <i>AC</i>3<i>AP</i><sub>. Mặt phẳng (</sub><i><sub>MNP</sub></i><sub>) chia khối tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i>


<i> </i> làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.


<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i>) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>


<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>)Trong mặt phẳng tọa độ (<i>Oxy</i>), chođường thẳng

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i>  4 0 . Lập phương
trình đường trịn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (<i>d</i>).


<b>Câu VIa: (</b><i>2,0 điểm</i>)


<b> 1. Giải phương trình </b>2<i>x</i>log4<i>x</i> 8log2 <i>x</i><sub>. </sub>


2. Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số


1
2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> tại hai điểm phân biệt sao </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu Vb: (</b><i>1,0 điểm</i>)<i> </i>Trong không gian <i>Oxyz </i>, cho các điểm <i>A</i>

1;3;5 ,

<i>B</i>

4;3; 2 ,

<i>C</i>

0;2;1

. Tìm
tọa


độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu VIb: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải bất phương trình 2 1 log

 2<i>x</i>

log4<i>x</i>log8<i>x</i>0<sub>. </sub>


2. Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y x</i> 3

<i>m</i> 5

<i>x</i>2 5<i>mx</i> có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số <i>y x</i> 3.


...<b>Hết</b>...


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG



<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>

<b>Môn thi: TOÁN – Khối B</b>



<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>Câu I</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Khi


4 2


1 2 3


<i>m</i>  <i>y x</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


Tập xác định D=R . <i><b>0,25 đ</b></i>


Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i>; lim<i>x</i> <i>y</i>.




3 2



' 4 4 4 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> 


. <i>y</i>' 0  <i>x</i>0,<i>x</i>1.


<i><b>0,25 đ</b></i>
Bảng biến thiên:


Hàm số đồng biến trên khoảng

1;0 , 1;

 



và nghịch biến trên
khoảng

  ; 1 , 0;1

 

.


Hàm số đạt CĐ tại <i>x</i>0,<i>yCD</i> 3<sub> và đạt CT tại </sub><i>x</i>1,<i>yCT</i> 2<sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Đồ thị cắt Oy tại (0;3). Đồ thị đối xứng qua Oy. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và Ox:


4 <sub>2</sub> 2 2 4 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>m x</i> <i>m</i>  <i>m</i> <sub> (</sub><sub></sub><sub>). </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Đặt <i>t</i><i>x t</i>2

0

, ta có : <i>t</i>2 2<i>m t m</i>2  42<i>m</i>0<sub>(</sub><sub></sub><sub>).</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Ta có :  ' 2<i>m</i>0<sub> và </sub><i>S</i>2<i>m</i>2 0<sub> với mọi </sub><i>m</i>0<sub>.</sub>



Nên PT () có nghiệm dương. <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: PT () có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm). <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b> Câu II</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> PT  3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i>1 0
2


2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2sin <i>x</i> 4sin<i>x</i> 0


    <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>




2 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 0


   


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi :


5


sin 3 cos 2 sin 1 2



3 6


<i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>  <i>x</i>  <i>k</i> 


  <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi: sin<i>x</i> 0 <i>x k</i>  <sub>.</sub>


KL: nghiệm PT là


5


, 2


6


<i>x k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


.


<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có : <i>x</i>2<i>y m</i> , nên :
2


2<i>y</i>  <i>my</i>  1 <i>y</i><sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


PT



1
1


2


<i>y</i>


<i>m</i> <i>y</i>


<i>y</i>





 


  




 <sub>( vì y = 0 PTVN).</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Xét

 

 

2


1 1


2 ' 1 0



<i>f y</i> <i>y</i> <i>f y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


       <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất  <i>m</i>2<sub>.</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


<i><b>Câu III</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Ta có:

 



2 ,


1 1 1


. .


3 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


    <sub>.</sub> <i><b>0,50 đ</b></i>


KL:

 



3


1 1


9 2 1


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 





  <sub> .</sub> <i><b>0,50 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Áp dụng BĐT Cô-si : </sub>18<i>x</i><i><sub>x</sub></i>212<sub> (1). Dấu bằng xãy ra khi </sub><i>x</i>1<sub>3</sub><sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Tương tự:


2


18<i>y</i> 12


<i>y</i>


 


(2) và


2
18<i>z</i> 12


<i>z</i>


 


(3). <i><b>0,25 đ</b></i>



Mà: 17

<i>x y z</i> 

17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: <i>P</i>19<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


1
19


3


<i>P</i>  <i>x</i>  <i>y z</i>


. KL: GTNN của <i>P</i> là 19. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu IV</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.


Vẽ DD’ // BC, ta có: DD’=BM


' 1
3


<i>TD</i> <i>DD</i>


<i>TC</i> <i>MC</i>


  


.


<i><b>0,25 đ</b></i>



Mà:


1 2


/ /


3 3


<i>TD</i> <i>AP</i> <i>QD</i> <i>DP</i> <i>CP</i>


<i>AT</i> <i>DP</i>


<i>TC</i> <i>AC</i>    <i>QA</i> <i>AT</i> <i>CA</i>  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Nên:
.


.
.


1 3 1 1


. .


3 5 5 10


<i>A PQN</i>


<i>A PQN</i> <i>ABCD</i>



<i>A CDN</i>


<i>V</i> <i><sub>AP AQ</sub></i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>AC AD</i>     <sub>(1)</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>



.
.


2 3 1 1


. .


3 4 2 4


<i>C PMN</i>


<i>ABMNP</i> <i>ABCD</i>


<i>C ABN</i>


<i>V</i> <i>CP CM</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>CA CB</i>     <sub>(2). </sub>



Từ (1) và (2), suy ra :


7
20


<i>ABMNQP</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i>


.


KL tỉ số thể tích cần tìm là
7
13<sub>hoặc </sub>


13
7 <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Câu Va</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi <i>I m m</i>

; 2  4

  

 <i>d</i> là tâm đường trịn cần tìm. <i><b>0,25 đ</b></i>


Ta có:


4


2 4 4,



3


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi:
4
3


<i>m</i>


thì PT ĐT là


2 2


4 4 16


3 3 9


<i>x</i> <i>y</i>


   


   


   


    <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>



Khi: <i>m</i>4<sub> thì PT ĐT là </sub>



2 2


4 4 16


<i>x</i>  <i>y</i> 


. <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b> Câu VIa</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> ĐK : <i>x</i>0<sub>. Ta có: </sub>1 log 2<i>x</i>log4<i>x</i>3log2 <i>x</i><sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i><sub>.Ta có: </sub><i>t</i>2 3<i>t</i>   2 0 <i>t</i> 1,<i>t</i> 2<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>t</i>1<sub> thì </sub>log2<i>x</i> 1 <i>x</i>2( )<i>th</i> <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>t</i>2<sub> thì </sub>log2<i>x</i> 2 <i>x</i>4( )<i>th</i> <sub>. KL: Nghiệm PT </sub><i>x</i>2,<i>x</i>4<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub><i>y</i> 1 <i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Suy ra: <i>x y Z</i>;   <i>x</i> 2 1 <i>x</i>3,<i>x</i>1 <i><b>0,25 đ</b></i>
Tọa độ các điểm trên đồ thị có hồnh độ và tung độ là những số


nguyên là <i>A</i>

1;0 ,

<i>B</i>

3; 2



<i><b>0,25 đ</b></i>


KL: PT đường thẳng cần tìm là <i>x y</i> 1 0 . <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Vb</b></i>



<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: <i>AB</i> 

3;0; 3

 <i>AB</i>3 2





. <i><b>0,25 đ</b></i>


Tương tự: <i>BC CA</i> 3 2<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Do đó: <i>ABC</i><sub> đều, suy ra tâm I đường trịn ngoại tiếp </sub><i>ABC</i><sub>là</sub>


trọng tâm của nó. <i><b>0,25 đ</b></i>


KL:


5 8 8
; ;
3 3 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b> Câu VIb</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> ĐK :</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Đặt </sub><i>t</i> log<sub>2</sub><i>x</i><sub>, ta có : </sub>

1

<sub>3</sub> 0
<i>t</i>

<i>t t</i>


   <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


BPT


2 4


3 4 0 0


3


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


      


. <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: 2 3


4 1


log 0 1


3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>


     


. <i><b>0,50đ </b></i>



<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub><i>y</i>' 3 <i>x</i>22

<i>m</i> 5

<i>x</i> 5 ; " 6<i>m y</i>  <i>x</i>2<i>m</i>10<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>




5
" 0


3


<i>m</i>


<i>y</i>   <i>x</i> 


; y’’đổi dấu qua
5


3


<i>m</i>


<i>x</i> 


.


Suy ra:


3




2 5 5 5


5
;


3 27 3


<i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>


<i>U</i>     


 


 <sub> là điểm uốn</sub>


<i><b>0,50 đ</b></i>


KL: <i>m</i>5<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>


<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>


 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>


<i><b>câu và từng ý không được thay đổi.</b></i>



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<b>Mơn thi: TỐN – Khối D</b>


<i><b>Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)


<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>)<i> </i>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số


3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. </sub>


2. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua điểm <i>I</i>

1;1

và cắt đồ thị (<i>C</i>) tại hai điểm <i>M</i>, <i>N</i> sao
cho <i>I </i>là trung điểm của đoạn <i>MN</i>.


<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải phương trình cos3<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3 sin 3

<i>x</i>cos 2<i>x</i>

.


<i> </i><b>2. Giải hệ phương trình </b>


3 3


2 2


3 4


9


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 


 <sub>.</sub>


<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình




2 2


2 1 1


<i>m</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>


có nghiệm.


2. Chứng minh



2 2 2 <sub>1</sub>


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b c</i>


<i>a b b c c a</i>           <sub> với mọi số dương </sub><i>a b c</i>; ; <sub>.</sub>


<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh đáy là <i>a</i> và khoảng cách từ <i>A</i>
đến mặt phẳng (<i>A’BC</i>) bằng 2


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. PHẦN RIÊNG(</b><i>3,0 điểm</i>): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>


<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>) Trong mặt phẳng tọa độ (<i>Oxy</i>). Lập phương trình đường thẳng qua <i>M</i>

2;1



tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.


<b>Câu VI.a: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải bất phương trình 1 log 2<i>x</i>log2

<i>x</i>2

log 2

6 <i>x</i>

<sub>. </sub>
2. Tìm


2
ln<i>x dx</i>


<sub>.</sub>


<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao</b></i>


<b>Câu Vb: (</b><i>1,0 điểm</i>)Trong mặt phẳng tọa độ <i>(Oxy) </i>, cho điểm


1
3;


2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Viết phương trình chính </sub>


tắc của elip đi qua điểm <i>M</i> và nhận <i>F</i>1

 3;0

làm tiêu điểm.
<b>Câu VI.b: (</b><i>2,0 điểm</i>)


1. Giải hệ phương trình



2 2


1
2<i>x</i> 3<i>y</i>


<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>




   








 <sub>. </sub>


2. Tìm nguyên hàm của hàm số

 



cos 2 1
cos 2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>






 <sub>.</sub>
...<b>Hết</b>...


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>

<b>Mơn thi: TỐN – Khối D</b>



<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<i><b>Câu I</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> Tập xác định: <i>D R</i> \

 

1 . <i><b>0,25 đ</b></i>
Sự biến thiên:


 Giới hạn và tiệm cận: <i>x</i>lim  <i>y</i>1; lim<i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i>1 là TCN.


 1  1



lim ; lim 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


   


    


là TCĐ


<i><b>0,25 đ</b></i>



2
4


' 0,


1


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   



 <sub>.</sub>


 BBT: Hàm số đồng biến trên các khoảng

  ; 1 , 1;

 

 



Và khơng có cực trị.


<i><b>0,25 đ</b></i>


Đồ thị: ĐT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và đối xứng qua

1;1

. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k <i>d y k x</i>: 

1 1

 .
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N


3


: 1


1


<i>x</i>


<i>PT</i> <i>kx k</i>


<i>x</i>




   





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

có 2 nghiệm PB khác 1<sub>.</sub>


Hay: <i>f x</i>

 

<i>kx</i>22<i>kx k</i>  4 0 có 2 nghiệm PB khác 1



0


4 0 0


1 4 0


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f</i>


 


  <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>



Mặt khác: <i>xM</i> <i>xN</i> 2 2 <i>xI</i>  <sub> I là trung điểm MN với </sub> <i>k</i> 0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: PT đường thẳng cần tìm là <i>y kx k</i>  1 với <i>k</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào


đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
<i><b> Câu II</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: PT  cos3<i>x</i> 3 sin 3<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>




1 3 3 1


cos3 sin 3 cos 2 sin 2


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>


   




cos 3 cos 2


3 6



<i>x</i>  <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub>.</sub>


<i><b>0,50 đ</b></i>


Do đó: 3<i>x</i> 3 2<i>x</i> 6 <i>k</i>2 <i>x</i> 6 <i>k</i>2


  


 


      


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Và:


2


3 2 2


3 6 10 5


<i>k</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>   <i>x</i>    <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có :


2 2 <sub>9</sub> <sub>3</sub>


<i>x y</i>   <i>xy</i> <sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


. Khi: <i>xy</i>3, ta có: <i>x</i>3 <i>y</i>34 và


3<sub>.</sub> 3 <sub>27</sub>


<i>x</i>  <i>y</i> 


Suy ra:


3<sub>;</sub> 3


<i>x</i>  <i>y</i>


là nghiệm PT <i>X</i>2 4<i>X</i> 27 0  <i>X</i>  2 31




<i><b>0,25 đ</b></i>


Vậy ngiệm của PT là <i>x</i>32 31,<i>y</i> 32 31
Hay<i>x</i>32 31,<i>y</i>32 31.



<i><b>0,25 đ</b></i>


Khi: <i>xy</i>3, ta có: <i>x</i>3 <i>y</i>3 4 và


3<sub>.</sub> 3 <sub>27</sub>


<i>x</i>  <i>y</i> 


Suy ra:


3<sub>;</sub> 3


<i>x</i> <i>y</i>


là nghiệm PT <i>X</i>24<i>X</i> 27 0( <i>PTVN</i>)


<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu III</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Đặt


2 <sub>1</sub>


<i>t</i> <i>x</i>  <sub>. ĐK: </sub><i>t</i>1<sub>, ta có: </sub>

<i>m</i> 2

 

<i>t</i>1

 <i>t</i>2 <i>m</i>1 <i><b>0,25 đ</b></i>


Hay:



1



1
2


<i>m t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


  


 <sub>. Xét </sub>


 

 



2


1 1


' 1


2 <sub>2</sub>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


    


 <sub></sub> <i><b>0,25 đ</b></i>



 



 



2
2
4 3


' , ' 0 1( ), 3( )


2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>l t</i> <i>l</i>


<i>t</i>


 


    


 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Dựa vào BBT, ta kết luận
4
3


<i>m</i>



. <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Ta có:


2 <sub>1</sub>


2
2


<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>   <i>a b</i>   <i>ab</i>   <sub>(1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tương tự:


2 <sub>1</sub>


2


<i>b</i>


<i>b</i> <i>bc</i>


<i>b c</i>   <sub> (2),</sub>



2 <sub>1</sub>


2


<i>c</i>


<i>c</i> <i>ca</i>


<i>c a</i>   <sub> (3).</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Cộng (1), (2), (3), ta có:




2 2 2 <sub>1</sub>


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b c</i>


<i>a b b c c a</i>          


<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu IV</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vng góc với A’M



Ta có:


( ' )
'


<i>BC</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AA M</i> <i>BC</i> <i>AH</i>


<i>BC</i> <i>AA</i>


 


   




 <sub></sub> <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Mà ' ( ' ) 2


<i>a</i>


<i>AH</i> <i>A M</i>  <i>AH</i>  <i>A BC</i>  <i>AH</i> 


. <i><b>0,25 đ</b></i>



Mặt khác: 2 2 2


1 1 1 6


'
4
'


<i>a</i>
<i>AA</i>


<i>AH</i> <i>A A</i> <i>AM</i>   <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


KL:


3
. ' ' '


3 2


16
<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Câu Va</b></i>



<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi d là ĐT cần tìm và <i>A a</i>

;0 ,

<i>B</i>

0;<i>b</i>

là giao điểm của d với Ox,
Oy, suy ra: : 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>


<i>a b</i>  <sub> . Theo giả thiết, ta có: </sub>


2 1


1,<i>ab</i> 8


<i>a b</i>   <sub>.</sub>


<i><b>0,25 đ</b></i>


Khi <i>ab</i>8<sub> thì </sub>2<i>b a</i> 8<sub>. Nên: </sub><i>b</i>2;<i>a</i> 4 <i>d x</i>1: 2<i>y</i> 4 0 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>ab</i>8<sub> thì </sub>2<i>b a</i> 8<sub>. Ta có:</sub>


2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub> <sub>2 2 2</sub>


<i>b</i>  <i>b</i>   <i>b</i>  <sub>. </sub>


Với <i>b</i> 2 2 2 <i>d</i>2: 1

 2<i>x</i>

 

2 1 2

<i>y</i> 4 0


<i><b>0,25 đ</b></i>


Với <i>b</i> 2 2 2 <i>d</i>3: 1

 2<i>x</i>

 

2 1 2

<i>y</i> 4 0. KL <i><b>0,25 đ</b></i>

<i><b> Câu VIa</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>


<i><b>Ý 1</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> ĐK: 0<i>x</i>6<sub>. BPT </sub>



2
2


2 2


log 2<i>x</i> 4<i>x</i> log 6 <i>x</i>


   


. <i><b>0,25 đ</b></i>


Hay: BPT



2


2 2


2<i>x</i> 4<i>x</i> 6 <i>x</i> <i>x</i> 16<i>x</i> 36 0


        <i><b>0,25 đ</b></i>


Vậy: <i>x</i> 18<sub> hay </sub>2<i>x</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>



So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2<i>x</i>6<sub>.</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Đặt </sub><i>u</i>ln<i>x</i>2 <i>du</i>2<i><sub>x</sub>dx</i><sub> và </sub><i><sub>dv dx</sub></i><sub></sub> <sub> chọn </sub><i><sub>v x</sub></i><sub></sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


Suy ra :


2 2 2


ln ln 2 ln 2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx x</i> <i>x</i> 

<sub></sub>

<i>dx x</i> <i>x</i>  <i>x C</i> <i><b>0,50 đ</b></i>


KL:


2 2


ln ln 2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx x</i> <i>x</i>  <i>x C</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


<i><b>Câu Vb</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>


PTCT elip có dạng:


2 2



2 2 1( 0)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có:


2 2


2 2


3
1
4


3 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 









<i><b>0,25 đ</b></i>


Ta có:


4 2 2 2 3


4 3 0 1( ), ( )


4


<i>b</i>  <i>b</i>    <i>b</i>  <i>th b</i>  <i>kth</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>


Do đó: <i>a</i>2 4<sub>. KL: </sub>


2 2


1


4 1


<i>x</i> <i>y</i>


  <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b> Câu VIb</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> <sub> </sub><i>y</i>2 <i>x x</i>2<i>y</i>

<i>y x y x</i>

 

 1 0

 <i>y x y</i> ,  1 <i>x</i><sub>.</sub> <i><b>0,50 đ</b></i>



Khi: <i>y</i> 1 <i>x</i> thì 2<i>x</i> 32<i>x</i>  6<i>x</i>  9 <i>x</i>log 96 <i><b>0,25 đ</b></i>


Khi: <i>y x</i> thì


1


2
3
2


2 3 3 log 3


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>   <i><sub>x</sub></i>


  <sub></sub> <sub></sub>   


  <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>


<i><b>Ý 2</b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có:

 



2
tan


<i>f x</i>  <i>x</i>



. <i><b>0,25 đ</b></i>


 

2


1
1


cos


<i>f x</i>


<i>x</i>


 


. <i><b>0,25 đ</b></i>


KL: <i>F x</i>

 

 <i>x</i> tan<i>x C</i> . <i><b>0,50 đ</b></i>


<b>…HẾT…</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


 <i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>


<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>


 <i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>



</div>

<!--links-->

×