Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.5 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số
3 2
1
2 3 .
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (</b><i>C</i>), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ <i>O</i>.
<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải phương trình
2 sin 2 3sin cos 2
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
2. Giải hệ phương trình
2 2
3 3
2 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình <i>m x</i>2 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2 có 2 nghiệm phân biệt.
2. Với mọi số thực <i>x, y</i> thỏa điều kiện
2 2
2 <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>1
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
4 4
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể
tích khối chóp<i>S ABCD</i>. và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i>). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>) Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
<b>Câu VI.a: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải phương trình 2.27<i>x</i> 18<i>x</i> 4.12<i>x</i> 3.8<i>x</i><sub>.</sub>
2. Tìm nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao</b></i>
<b>Câu Vb:(</b><i>1,0 điểm</i>)<i> </i>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, chođường tròn
<b>Câu VI.b: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải bất phương trình <i>x</i>4 log3 <i>x</i> 243<sub>.</sub>
2. Tìm <i>m</i> để hàm số
2 <sub>1</sub>
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có 2 điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> và đoạn <i>AB</i> ngắn nhất.
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
<b>Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...</b>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<i><b>Câu I</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Tập xác định D=R . <i><b>0,25 đ</b></i>
Giới hạn: <i>x</i>lim <i>y</i> ; lim<i>x</i> <i>y</i>
.
2
' 4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>. </sub><i>y</i>' 0 <i>x</i>1,<i>x</i>3<sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
BBT: Hàm số ĐB trên khoảng
và đạt CT tại <i>x</i>3,<i>yCT</i> 0<sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Đồ thị đi qua O và cắt Ox tại (3;0). Đồ thị đối xứng qua
2
2;
3
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M x y</i>0
2 3 2
0 0 0 0 0 0
1
: 4 3 2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>0,25 đ</b></i>
<sub> qua O </sub> <i>x</i>00,<i>x</i>0 3<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>x</i>0 0<sub> thì </sub>:<i>y</i>3<i>x</i><sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>x</i>0 3<sub> thì </sub>:<i>y</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu II</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> PT
sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i> 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2
<sub> </sub>
2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 3sin<i>x</i>2cos2<i>x</i> cos<i>x</i> 3 0 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
2cos 3 sin cos 1 2cos 3 0
sin cos 1 2cos 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Khi:
3
cos ( )
2
<i>x</i> <i>VN</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi :
2
1
sin cos 1 sin 2
4 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
KL: nghiệm PT là <i>x</i> 2 <i>k</i>2 ,<i>x</i> <i>k</i>2
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub>2<i>x</i>3 <i>y</i>3
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>y</i>0 thì hệ VN.
Khi <i>y</i>0, chia 2 vế cho <i>y</i>3 0
3 2
2 2 5 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Đặt
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
, ta có : <i>t</i>32<i>t</i>22<i>t</i> 5 0 <i>t</i>1<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>t</i>1<sub>,ta có : HPT </sub> 2
1, 1
1
<i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu III</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b>
Ta có: <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 1<sub>nên PT </sub> 2
2
2 2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Xét 2
2
( )
2 2
<i>x</i>
2 2 2 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
' 0 ; 10; lim ( ) 1; lim ( ) 1
3 3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: 1<i>m</i> 10<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Đặt </sub><i>t</i><i>xy</i><sub>. Ta có: </sub>
2 1
1 2 2 4
5
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
Và
2 1
1 2 2 4
3
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
. ĐK:
1 1
5 <i>t</i> 3
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Suy ra :
2
2 2 <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub>
7 2 1
2 1 4 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Do đó:
2 2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>t</i>
<sub>, </sub><i>P</i>' 0 <i>t</i> 0( ),<i>th t</i> 1(<i>kth</i>)
1 1 2
5 3 15
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub><i>P</i> <sub> </sub>
<sub> và </sub>
1
0
4
<i>P</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
KL: GTLN là
1
4<sub> và GTNN là </sub>
2
15<sub>( HSLT trên đoạn </sub>
1 1
;
<sub>)</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu IV</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi O là giao điểm AC và BD <i>SO</i>
Ta có:
2
2 2 2 2 2
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
2 3
.
1
2
6
<i>ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp <i><b>0,25 đ</b></i>
2 2 3 1
2 2
4
4 3
<i>SMN</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>
<i>a a</i>
là bán kính cần tìm.
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Va</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi M là hình chiếu của I lên Oy, ta có: <i>M</i>
<i>IM</i> <i>R IM</i>
là bán kính mặt cầu cần tìm. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: PT mặt cầu cần tìm là
2 2 2
1 2 3 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b> Câu VIa</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có : PT</sub> <sub>2.3</sub>3<i>x</i> <sub>2 .3</sub><i>x</i> 2<i>x</i> <sub>4.2 3</sub>2<i>x x</i> <sub>3.2</sub>3<i>x</i>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Chia 2 vế cho 23<i>x</i> 0<sub>: PT </sub>
3 2
3 3 3
2 4 3 0
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt
3
2
<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub>
<sub>. ĐK: t>0; </sub>
3 2 3
2 4 3 0 1( ); ( )
2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>kth t</i> <i>th</i>
. <i><b>0,25 đ </b></i>
Khi
3
2
<i>t</i>
, ta có:
3 3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. KL: Nghiệm PT là </sub><i>x</i>1<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Ta có:
2 2
cos sin
cos 1 cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra :
1 1 1 1 1 1
ln
2 1 2 1 2
<i>dt</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>dt</i> <i>C</i>
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ln
2 cos
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Vb</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: Hệ số góc của tiếp tuyến
Mà:
2 2
: 1 1 1;0 ; 1
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>I</i> <i>R</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Do đó:
1 2 3
2
<i>b</i>
<i>b</i>
. KL:
<i><b>0,25 đ</b></i>
Và :
1 2 3
2
<i>b</i>
<i>b</i>
. KL:
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu VIb</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> ĐK: x > 0 . BPT
KL: Nghiệm BPT là
1
0
243
<i>x</i>
hoặc 3<i>x</i><sub>.</sub>
<i><b>0,50 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Ta có:
2
2
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Hàm số có 2 cực trị <i>y</i>' 0 có 2 nghiệm PB khác 0 <i>m</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25đ</b></i>
2
1 1 4
;2 , ; 2 16
<i>A</i> <i>m B</i> <i>m</i> <i>AB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>0,25đ</b></i>
2 <sub>2</sub> 4 <sub>.16</sub> <sub>16</sub>
<i>AB</i> <i>m</i>
<i>m</i>
(không đổi). KL:
1
( )
2
<i>m</i> <i>th</i>
.
<b>…HẾT…</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>
<i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>
<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>
<i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>
<i><b>câu và từng ý không được thay đổi.</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<i>Thời gian làm bài: <b>180 phút</b> , không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>) Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>m x</i>2 2<i>m</i>42<i>m</i><b> (</b><i>1</i>), với <i>m</i> là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (<i>1</i>)khi <i>m</i>1<sub>. </sub>
2. Chứng minh đồ thị hàm số (<i>1</i>) ln cắt trục <i>Ox</i> tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi <i>m</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)
<i> </i> 1. Giải phương trình
2sin 2 4sin 1
6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b> 2. Tìm các giá trị của tham số </b><i>m</i> sao cho hệ phương trình
2
1
<i>y x m</i>
<i>y</i> <i>xy</i>
<sub>có nghiệm duy nhất.</sub>
<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)<i> </i>
<b> 1. Tìm nguyên hàm của hàm số </b>
2
4
1
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub>
<b> 2. Với mọi số thực dương </b><i>x y z</i>; ; thỏa điều kiện <i>x y z</i> 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
1 1 1
2
<i>P x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho khối tứ diện <i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>BC</i>, <i>BD</i>, <i>AC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>, <i>N</i>,
<i>P</i> sao cho <i>BC</i>4<i>BM BD</i>, 2<i>BN</i> và <i>AC</i>3<i>AP</i><sub>. Mặt phẳng (</sub><i><sub>MNP</sub></i><sub>) chia khối tứ diện </sub><i><sub>ABCD</sub></i>
<i> </i> làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG (</b><i>3,0 điểm</i>) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>)Trong mặt phẳng tọa độ (<i>Oxy</i>), chođường thẳng
<b>Câu VIa: (</b><i>2,0 điểm</i>)
<b> 1. Giải phương trình </b>2<i>x</i>log4<i>x</i> 8log2 <i>x</i><sub>. </sub>
2. Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> tại hai điểm phân biệt sao </sub>
<b>Câu Vb: (</b><i>1,0 điểm</i>)<i> </i>Trong không gian <i>Oxyz </i>, cho các điểm <i>A</i>
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu VIb: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải bất phương trình 2 1 log
2. Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y x</i> 3
...<b>Hết</b>...
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<i><b>Câu I</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Khi
4 2
1 2 3
<i>m</i> <i>y x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Tập xác định D=R . <i><b>0,25 đ</b></i>
Giới hạn: <i>x</i>lim <i>y</i>; lim<i>x</i> <i>y</i>.
3 2
' 4 4 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
. <i>y</i>' 0 <i>x</i>0,<i>x</i>1.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số đạt CĐ tại <i>x</i>0,<i>yCD</i> 3<sub> và đạt CT tại </sub><i>x</i>1,<i>yCT</i> 2<sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Đồ thị cắt Oy tại (0;3). Đồ thị đối xứng qua Oy. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và Ox:
4 <sub>2</sub> 2 2 4 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub> (</sub><sub></sub><sub>). </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt <i>t</i><i>x t</i>2
Ta có : ' 2<i>m</i>0<sub> và </sub><i>S</i>2<i>m</i>2 0<sub> với mọi </sub><i>m</i>0<sub>.</sub>
Nên PT () có nghiệm dương. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: PT () có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm). <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu II</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> PT 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>4sin<i>x</i>1 0
2
2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2sin <i>x</i> 4sin<i>x</i> 0
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
2 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 0
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi :
5
sin 3 cos 2 sin 1 2
3 6
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>k</i>
<sub>. </sub>
Khi: sin<i>x</i> 0 <i>x k</i> <sub>.</sub>
KL: nghiệm PT là
5
, 2
6
<i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có : <i>x</i>2<i>y m</i> , nên :
2
2<i>y</i> <i>my</i> 1 <i>y</i><sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
PT
1
1
2
<i>y</i>
<i>m</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub>( vì y = 0 PTVN).</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Xét
1 1
2 ' 1 0
<i>f y</i> <i>y</i> <i>f y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất <i>m</i>2<sub>.</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
<i><b>Câu III</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Ta có:
2 ,
1 1 1
. .
3 2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,50 đ</b></i>
KL:
3
1 1
9 2 1
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub> <i><b>0,50 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Áp dụng BĐT Cô-si : </sub>18<i>x</i><i><sub>x</sub></i>212<sub> (1). Dấu bằng xãy ra khi </sub><i>x</i>1<sub>3</sub><sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Tương tự:
2
18<i>y</i> 12
<i>y</i>
(2) và
2
18<i>z</i> 12
<i>z</i>
(3). <i><b>0,25 đ</b></i>
Mà: 17
1
19
3
<i>P</i> <i>x</i> <i>y z</i>
. KL: GTNN của <i>P</i> là 19. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu IV</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD.
Vẽ DD’ // BC, ta có: DD’=BM
' 1
3
<i>TD</i> <i>DD</i>
<i>TC</i> <i>MC</i>
.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Mà:
1 2
/ /
3 3
<i>TD</i> <i>AP</i> <i>QD</i> <i>DP</i> <i>CP</i>
<i>AT</i> <i>DP</i>
<i>TC</i> <i>AC</i> <i>QA</i> <i>AT</i> <i>CA</i> <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Nên:
.
.
.
1 3 1 1
. .
3 5 5 10
<i>A PQN</i>
<i>A PQN</i> <i>ABCD</i>
<i>A CDN</i>
<i>V</i> <i><sub>AP AQ</sub></i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>AC AD</i> <sub>(1)</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Và
.
.
2 3 1 1
. .
3 4 2 4
<i>C PMN</i>
<i>ABMNP</i> <i>ABCD</i>
<i>C ABN</i>
<i>V</i> <i>CP CM</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>CA CB</i> <sub>(2). </sub>
Từ (1) và (2), suy ra :
7
20
<i>ABMNQP</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
.
KL tỉ số thể tích cần tìm là
7
13<sub>hoặc </sub>
13
7 <sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Va</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi <i>I m m</i>
Ta có:
4
2 4 4,
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Khi:
4
3
<i>m</i>
thì PT ĐT là
2 2
4 4 16
3 3 9
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>m</i>4<sub> thì PT ĐT là </sub>
2 2
4 4 16
<i>x</i> <i>y</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu VIa</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> ĐK : <i>x</i>0<sub>. Ta có: </sub>1 log 2<i>x</i>log4<i>x</i>3log2 <i>x</i><sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Đặt <i>t</i>log2<i>x</i><sub>.Ta có: </sub><i>t</i>2 3<i>t</i> 2 0 <i>t</i> 1,<i>t</i> 2<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>t</i>1<sub> thì </sub>log2<i>x</i> 1 <i>x</i>2( )<i>th</i> <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>t</i>2<sub> thì </sub>log2<i>x</i> 2 <i>x</i>4( )<i>th</i> <sub>. KL: Nghiệm PT </sub><i>x</i>2,<i>x</i>4<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub><i>y</i> 1 <i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Suy ra: <i>x y Z</i>; <i>x</i> 2 1 <i>x</i>3,<i>x</i>1 <i><b>0,25 đ</b></i>
Tọa độ các điểm trên đồ thị có hồnh độ và tung độ là những số
nguyên là <i>A</i>
<i><b>0,25 đ</b></i>
KL: PT đường thẳng cần tìm là <i>x y</i> 1 0 . <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Vb</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: <i>AB</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Tương tự: <i>BC CA</i> 3 2<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Do đó: <i>ABC</i><sub> đều, suy ra tâm I đường trịn ngoại tiếp </sub><i>ABC</i><sub>là</sub>
trọng tâm của nó. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL:
5 8 8
; ;
3 3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu VIb</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> ĐK :</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Đặt </sub><i>t</i> log<sub>2</sub><i>x</i><sub>, ta có : </sub>
<i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
BPT
2 4
3 4 0 0
3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: 2 3
4 1
log 0 1
3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>
. <i><b>0,50đ </b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Ta có: </sub><i>y</i>' 3 <i>x</i>22
5
" 0
3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
; y’’đổi dấu qua
5
3
<i>m</i>
<i>x</i>
.
Suy ra:
2 5 5 5
5
;
3 27 3
<i>m</i> <i>m m</i>
<i>m</i>
<i>U</i>
<sub> là điểm uốn</sub>
<i><b>0,50 đ</b></i>
KL: <i>m</i>5<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>
<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>
<i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>
<i><b>câu và từng ý không được thay đổi.</b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<b>Mơn thi: TỐN – Khối D</b>
<i><b>Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i>7,0 điểm</i>)
<b>Câu I: (</b><i>2,0 điểm</i>)<i> </i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub>
2. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua điểm <i>I</i>
<b>Câu II: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải phương trình cos3<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3 sin 3
<i> </i><b>2. Giải hệ phương trình </b>
3 4
9
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu III: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Tìm các giá trị của tham số <i>m </i>để phương trình
2 2
2 1 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có nghiệm.
2. Chứng minh
2 2 2 <sub>1</sub>
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b c</i>
<i>a b b c c a</i> <sub> với mọi số dương </sub><i>a b c</i>; ; <sub>.</sub>
<b>Câu IV: (</b><i>1,0 điểm</i>) Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh đáy là <i>a</i> và khoảng cách từ <i>A</i>
đến mặt phẳng (<i>A’BC</i>) bằng 2
<i>a</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG(</b><i>3,0 điểm</i>): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn</b></i>
<b>Câu Va: (</b><i>1,0 điểm</i>) Trong mặt phẳng tọa độ (<i>Oxy</i>). Lập phương trình đường thẳng qua <i>M</i>
<b>Câu VI.a: (</b><i>2,0 điểm</i>)
1. Giải bất phương trình 1 log 2<i>x</i>log2
2
ln<i>x dx</i>
<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao</b></i>
<b>Câu Vb: (</b><i>1,0 điểm</i>)Trong mặt phẳng tọa độ <i>(Oxy) </i>, cho điểm
1
3;
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Viết phương trình chính </sub>
tắc của elip đi qua điểm <i>M</i> và nhận <i>F</i>1
1. Giải hệ phương trình
2 2
1
2<i>x</i> 3<i>y</i>
<i>y</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<sub>. </sub>
2. Tìm nguyên hàm của hàm số
cos 2 1
cos 2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
...<b>Hết</b>...
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2010-LẦN 1 </b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<i><b>Câu I</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> Tập xác định: <i>D R</i> \
Giới hạn và tiệm cận: <i>x</i>lim <i>y</i>1; lim<i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i>1 là TCN.
1 1
lim ; lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
là TCĐ
<i><b>0,25 đ</b></i>
' 0,
1
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
BBT: Hàm số đồng biến trên các khoảng
Và khơng có cực trị.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Đồ thị: ĐT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và đối xứng qua
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k <i>d y k x</i>:
3
: 1
1
<i>x</i>
<i>PT</i> <i>kx k</i>
<i>x</i>
có 2 nghiệm PB khác 1<sub>.</sub>
Hay: <i>f x</i>
4 0 0
1 4 0
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Mặt khác: <i>xM</i> <i>xN</i> 2 2 <i>xI</i> <sub> I là trung điểm MN với </sub> <i>k</i> 0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: PT đường thẳng cần tìm là <i>y kx k</i> 1 với <i>k</i>0<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào
đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
<i><b> Câu II</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có: PT cos3<i>x</i> 3 sin 3<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>
1 3 3 1
cos3 sin 3 cos 2 sin 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
cos 3 cos 2
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>0,50 đ</b></i>
Do đó: 3<i>x</i> 3 2<i>x</i> 6 <i>k</i>2 <i>x</i> 6 <i>k</i>2
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Và:
2
3 2 2
3 6 10 5
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có :
2 2 <sub>9</sub> <sub>3</sub>
<i>x y</i> <i>xy</i> <sub>. </sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
. Khi: <i>xy</i>3, ta có: <i>x</i>3 <i>y</i>34 và
<i>x</i> <i>y</i>
Suy ra:
<i>x</i> <i>y</i>
là nghiệm PT <i>X</i>2 4<i>X</i> 27 0 <i>X</i> 2 31
<i><b>0,25 đ</b></i>
Vậy ngiệm của PT là <i>x</i>32 31,<i>y</i> 32 31
Hay<i>x</i>32 31,<i>y</i>32 31.
<i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>xy</i>3, ta có: <i>x</i>3 <i>y</i>3 4 và
<i>x</i> <i>y</i>
Suy ra:
<i>x</i> <i>y</i>
là nghiệm PT <i>X</i>24<i>X</i> 27 0( <i>PTVN</i>)
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu III</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Đặt
2 <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <sub>. ĐK: </sub><i>t</i>1<sub>, ta có: </sub>
Hay:
1
1
2
<i>m t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>. Xét </sub>
1 1
' 1
2 <sub>2</sub>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<sub></sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
2
2
4 3
' , ' 0 1( ), 3( )
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>l t</i> <i>l</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Dựa vào BBT, ta kết luận
4
3
<i>m</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Ta có:
2 <sub>1</sub>
2
2
<i>a</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i> <sub>(1)</sub>
Tương tự:
2 <sub>1</sub>
2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>bc</i>
<i>b c</i> <sub> (2),</sub>
2 <sub>1</sub>
2
<i>c</i>
<i>c</i> <i>ca</i>
<i>c a</i> <sub> (3).</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Cộng (1), (2), (3), ta có:
2 2 2 <sub>1</sub>
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b c</i>
<i>a b b c c a</i>
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu IV</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vng góc với A’M
Ta có:
( ' )
'
<i>BC</i> <i>AM</i>
<i>BC</i> <i>AA M</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
<i>BC</i> <i>AA</i>
<sub></sub> <sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Mà ' ( ' ) 2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>A M</i> <i>AH</i> <i>A BC</i> <i>AH</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Mặt khác: 2 2 2
1 1 1 6
'
4
'
<i>a</i>
<i>AA</i>
<i>AH</i> <i>A A</i> <i>AM</i> <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
KL:
3
. ' ' '
3 2
16
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Câu Va</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Gọi d là ĐT cần tìm và <i>A a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>a b</i> <sub> . Theo giả thiết, ta có: </sub>
2 1
1,<i>ab</i> 8
<i>a b</i> <sub>.</sub>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>ab</i>8<sub> thì </sub>2<i>b a</i> 8<sub>. Nên: </sub><i>b</i>2;<i>a</i> 4 <i>d x</i>1: 2<i>y</i> 4 0 <sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi <i>ab</i>8<sub> thì </sub>2<i>b a</i> 8<sub>. Ta có:</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub> <sub>2 2 2</sub>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub>. </sub>
Với <i>b</i> 2 2 2 <i>d</i>2: 1
<i><b>0,25 đ</b></i>
Với <i>b</i> 2 2 2 <i>d</i>3: 1
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b>
<i><b>Ý 1</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> ĐK: 0<i>x</i>6<sub>. BPT </sub>
2
2
2 2
log 2<i>x</i> 4<i>x</i> log 6 <i>x</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
Hay: BPT
2
2 2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 6 <i>x</i> <i>x</i> 16<i>x</i> 36 0
<i><b>0,25 đ</b></i>
Vậy: <i>x</i> 18<sub> hay </sub>2<i>x</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2<i>x</i>6<sub>.</sub> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> <sub> Đặt </sub><i>u</i>ln<i>x</i>2 <i>du</i>2<i><sub>x</sub>dx</i><sub> và </sub><i><sub>dv dx</sub></i><sub></sub> <sub> chọn </sub><i><sub>v x</sub></i><sub></sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
Suy ra :
2 2 2
ln ln 2 ln 2
<i>I</i>
KL:
2 2
ln ln 2
<i>I</i>
<i><b>Câu Vb</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b>
PTCT elip có dạng:
2 2
2 2 1( 0)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a b</i>
Ta có:
2 2
2 2
3
1
4
3 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b>0,25 đ</b></i>
Ta có:
4 2 2 2 3
4 3 0 1( ), ( )
4
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>th b</i> <i>kth</i> <i><b><sub>0,25 đ</sub></b></i>
Do đó: <i>a</i>2 4<sub>. KL: </sub>
2 2
1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b> Câu VIb</b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>)</b> <b>(</b><i><b>1,0đ</b><b>Ý 1</b></i><b>)</b> <sub> </sub><i>y</i>2 <i>x x</i>2<i>y</i>
Khi: <i>y</i> 1 <i>x</i> thì 2<i>x</i> 32<i>x</i> 6<i>x</i> 9 <i>x</i>log 96 <i><b>0,25 đ</b></i>
Khi: <i>y x</i> thì
1
2
3
2
2 3 3 log 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <i><b>0,25 đ</b></i>
<i><b>Ý 2</b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Ta có:
2
tan
<i>f x</i> <i>x</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
1
1
cos
<i>f x</i>
<i>x</i>
. <i><b>0,25 đ</b></i>
KL: <i>F x</i>
<b>…HẾT…</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>
<i>Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành</i>
<i>và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh</i>
<i>làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm tồn bài thi khơng</i>
<i>làm trịn số.</i>
<i>Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng</i>