Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TIEN HOA CUA HE VAN DONG SH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR</b>

<b>ƯỜ</b>

<b>NG THCS TR N </b>

<b>Ầ</b>



<b>H NG </b>

<b>Ư</b>

<b>ĐẠ</b>

<b>O</b>







<b>GIÁO ÁN SINH HỌC</b>



<b> LỚP 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cuõ</b>


<b>Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Nêu những biện </b>
<b>pháp để tăng cường khả năng làm việc của cơ và </b>


<b>các biện pháp chống mỏi cơ?</b>


– Ngun nhân: do cơ thể không được cung cấp
đủ oxi nên tích tụ axít lăctic đầu độc cơ.


–Biện pháp: Để tăng cường khả năng sinh công
của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần lao


động vừa sức, thường xuyên luyện tập thể dục
thể thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BAØI 11: TIẾN HOÁ CỦA HỆ VẬN ĐỘNG .</b>
<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>


<b>Mục tiêu</b>: -Chứng minh được sự tiến hoá của người so với



độngvật

thể hiện ở hệ cơ xương

.


-Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để
giữ vệ sinh rèn luyện thân thể chống các bệnh tật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 11: TIẾN HỐ CỦA HỆ VẬN ĐỘNG .</b>



<b> VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG </b>



<b>I.Sự tiến hoá của bộ xương người so với bộ </b>


<b>xương thu.ù </b>



<b>II. Sự tiến hoá của hệ cơ người so với hệ cơ </b>


<b>thú .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BAØI 11: TIẾN HOÁ CỦA HỆ VẬN </b>


<b> ĐỘNG. VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các phần so sánh </b> Bộ xương người <b>Bộ xương thú </b>
<b>-Tỉ lệ sọ/mặt</b>


<b>-Lồi cằmở xương mặt</b>
<b>-Cột sống </b>


<b>- Lồng ngực </b>
<b>-Xương chậu</b>
<b>-Xương đùi</b>


-<b>Xương bàn chân</b>



-<b>Xương gót (thuộc nhóm </b>
<b>xương cổ chân)</b>


<b>Bảng11:Sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú</b>


<b>-Lớn</b> -<b>Nhỏ</b>
<b>-Phát triển</b> <b><sub>-Khơng có</sub></b>


<b>- Cong ở 4 chỗ</b> <b>- Cong hình cung</b>


<b>- Nở sang 2 bên</b> <b>-Nở theo chiều lưng -bụng</b>
<b>- Nở rộng</b> <b>- Hẹp </b>


<b>-Bình thường</b>
<b>- Phát triển, khoẻ</b>


<b>- Xương ngón ngắn, bàn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Những đặc điểm nào của </b>


<b>bộ xương người thích </b>



<b>nghi với tư thế đứng </b>


<b>thẳng và đi bằng hai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*

<b>Bộ xương người có nhiều đặc điểm</b>



<b> tiến hố thích nghi với tư thế đứng thẳng </b>


<b>và lao động:</b>



<b>-Hộp sọ phát triển</b>




<b>-Lồng ngực nở rộng sang hai bên</b>



-

<b>Cột sống có 4 chỗ cong</b>



<b>-Tay, chân phân hố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Sự tiến hố hệ cơ người so với hệ cơ thú.</b>



• <b>1/Cơ ở tay người khác gì so với cơ của lớp thú ?</b>


• <b>- Cơ tay ở người có nhiều cơ phân hố thành </b>


<b>nhiều nhóm nhỏ phụ trách các phần khác nhau </b>
<b>giúp tay cử động linh hoạt hơn chân, thực hiện </b>
<b>nhiều động tác lao động phức tạp. Riêng ngón </b>
<b>cái có 8 cơ phụ trách trong tổng số 18 cơ vận </b>
<b>động bàn tay.</b>


• <b>2/ </b>

<b>Cơ chân có đặc điểm gì?</b>



• <b>-Cơ chân lớn, khoẻ, cử động chân chủ yếu là gấp, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/ Cơ mặt phân hố có vai trị gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tay có nhiều cơ phân hố thành nhóm nhỏ
giúp tay cử động linh hoạt,thực hiện nhiều
động tác phức tạp.


-Cơ chân lớn, khoẻ giúp chân cử động


gấp duỗi.


-Cơ vận động lưỡi phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ </b>

<b>Vệ sinh hệ vận động:</b>



• Để xương và cơ phát triển cân đối chúng ta cần


làm gì?



• -Cần có chế độ dinh dưỡng hợp lý.



• Trẻ em thường tắm nắng có mục đích gì?



• -Tắm nắng giúp cơ thể hấp thụ ánh sáng để tổng


hợp vitamin D, nhờ vitamin D cơ thể mới chuyển


hoá được can xi để tạo xương-> chống bệnh còi


xương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> *Để cơ và xương phát triển cân đối cần:</b>


•<b> -Có chế độ dinh dưỡng hợp lý</b>


•<b> -Taém naéng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Để chống cong vẹo cột sống </b>
<b>trong lao động và học tập </b>
<b>phải chú ý những điểm gì?</b>
<b>-Khi mang vác vật nặng không </b>


<b>nên vượt quá sức chịu đựng, </b>


<b>không mang vác về 1 bên </b>
<b>liên tục trong thời gian dài </b>
<b>mà phải đổi bên. Nếu có thể </b>
<b>phân chia làm 2 nửa để 2 tay </b>
<b>cùng xách cho cân .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Để chống cong vẹo cột sống cần chú ý :


-Tư thế ngồi học và làm việc ngay ngắn, không
cúi gò lưng, không nghiêng vẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Củng cố bài: Đánh dấu + vào các đặc


điểm chỉ có ở người,khơng có ở động



vật.



1.Xương sọ lớn hơn xương mặt.
2. Cột sống cong hình cung


3.Lồng ngực nở theo chiều lưng -bụng
4. Cơ nét mặt phân hố


5. Cơ nhai phát triển


6. Khớp cổ tay kém linh động


7.Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu,hố khớp sâu
8. Xương bàn chân xếp trên 1 mặt phẳng


9. Ngón chân cái đối diện với 4 ngón kia.



<b>+</b>


<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*</b>

<b>Dặn dò:</b>



*Học bài và chuẩn bị cho tiết thực hành


<b>*</b>

Mỗi tổ chuẩn bị :-Hai thanh nẹp dài 30-40 cm,rộng


4-5 cm. Np bng g bo nhn,dy chng 0,6-1cm
hoăc bng tre vót nhẵn có kích thước tương đương.
- Bốn cuộn băng y tế, mỗi cuộn dài 2m hoặc vải sạch


(roäng 4-5cm, khâu lại thành băng dài 2m)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×