Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi thu Dai hoc mon Vat li va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.32 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM </b> <b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012.</b>


<b>TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU</b> Môn Vật L‎ý


Thời gian làm bài 90 phút


<i>Các hằng số vật lí được áp dụng trong bài thi: hằng số plank h = 6,625.10-34<sub>Js; tốc độ ánh sáng trong chân</sub></i>
<i>khơng c = 3.108<sub>m/s; điện tích nguyên tố </sub>e</i>1, 6.1019<i>C<sub>; khối lượng êlectron </sub>me</i>9,1.1031<i>kg<sub>; đơn vị khối</sub></i>
<i>lượng nguyên tử u = 931,5 MeV/c2</i>


<i><b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu).</b></i>


<b>Câu 1. Một vật có khối lượng m=100g chuyển động với phương trình </b><i>x</i>(4<i>A</i>cos<i>t</i>)(cm;s).Trong đó <i>A</i>,
là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất 30<i>s</i>




thì vật lại cách vị trí cân bằng 4 2
cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1= -4cm.


A. 0 cm/s và 1,8N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và
0,9N.


<b>Câu 2. Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều</b>
có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang
bằng, ta tác dụng lên một quả cầu một xung lực theo phương vng góc sợi dây, sau đó hịn bi dao động điều
hịa với biên độ góc 0<sub> bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g.</sub><sub>Sức căng</sub>
dây treo khi vật qua O là:


A. 2 2<i>mg</i>(02 1) B. <i>mg</i> 2 ( 0 01) C.
2


0


2(  2)<i>mg</i> <sub>D. </sub><i>mg</i> 2(<sub>0</sub>21)
<b>Câu 3. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. </b>


<b>B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức. </b>


<b>C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. </b>
<b>D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức. </b>


<b>Câu 4. Hai vật dao động điều hòa coi như trên cùng 1 trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng, có các biên</b>
độ lần lượt là 4cm và 2cm. Biết độ lệch pha hai dao động nói trên là 600<sub>. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai vật?</sub>


A. 2 3<i>cm</i> B. 2 2<i>cm</i> C. 3 3<i>cm</i>cm D.6cm.


<b>Câu 5. </b>Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại và hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật
nhỏ đều bằng 0,1. Ban đầu vật đứng yên trên giá, sau đó cung cấp cho vật nặng vận tốc v0=0,8m/s dọc theo trục


lò xo, con lắc dao động tắt dần. L‎ấy g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lò xo có thể đạt được trong q trình vật</sub>


dao động là:


A. 20cm B. 12cm C.8cm D.10cm.


<b>Câu 6. </b>Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
chặt với vật nhỏ thứ nhất có khối lượng m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén một đoạn A đồng thời



đặt vật nhỏ thứ hai có khối lượng m2 (m2=m1) trên trục lò xo và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu


chuyển động theo phương dọc trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên
thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là


A. 2 2( 1).
<i>A</i> 




<b>B. </b>


( 1).


2
2


<i>A</i> 


<b>C. </b>


2


( 1).


2


<i>A</i>  



D. 2 2( 2).
<i>A</i> 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng
vận tốc <i>v</i>0





theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa?


A. 0


<i>m</i>
<i>v</i> <i>g</i>


<i>k</i>


B. 0


3
2
<i>g m</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


C. 0



2<i>k</i>
<i>v</i> <i>g</i>


<i>m</i>


D. 0 2


<i>m</i>
<i>v</i> <i>g</i>


<i>k</i>


<b>Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa về hai sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm và dao động</b>
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại.
Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B là những tiêu điểm là


A. 26 điểm. B. 30 điểm. C. 28 điểm. D. 14 điểm.


<b>Câu 9. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong</b>
khoảng từ 9Hz đến 16Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng ln dao động vng
pha. Bước sóng của sóng cơ đó là


A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 16 cm


<b>Câu 10. Chọn câu sai.</b>


A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.



B. Khi sóng âm truyền từ khơng khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.


D.Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.


<b>Câu 11. </b>Một ống sáo một đầu hở, một đầu kín, có chiều dài cột khí trong ống là 40cm. Biết vận tốc truyền âm trong
khơng khí là 320m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là:


A. 1000Hz B. 200Hz C. 400Hz D. 600Hz


<b>Câu 12. Đặt điện áp </b> <i>u</i>=<i>U</i>

<sub>√</sub>

2 cos<i>ωt</i> vào hai đầu đoạn mạch RL‎C nối tiếp có 3 LC<i>ω</i>2=1 và <i><sub>ωL</sub>R</i> =2

3
thì dịng điện tức thời trong mạch là i. Khi đó:


A. u nhanh pha <i>π</i>


6 so với i. B. u nhanh pha
<i>π</i>


3 so với i


C. i nhanh pha <i>π</i>


3 so với u. D. i nhanh pha
<i>π</i>


6 so với u


<b>Câu 13. Đặt điện áp </b> <i>u</i>=<i>U</i>

2 cos<i>ωt</i> vào hai đầu đoạn mạch RL‎C nối tiếp, trong đó cuộn dây L‎ cảm thuần.
Biết U, <i>ω</i> , R và C không đổi. Gọi UR,UL‎,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L‎ và C.


Điều chỉnh hệ số tự cảm L‎ của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L‎ đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức
<b>sai</b>


A. <i>UL</i>2 <i>UR</i>2<i>U</i>2<i>UC</i>2<sub>.</sub> <sub>B. </sub> 2 2 2 2


1 1 1


<i>R</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>U U<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i>U<sub>R</sub></i>2 <i>U<sub>C</sub></i>2<sub>. D. </sub>


2 2


<i>R</i> <i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>


<i>U U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>



<b>Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu</b>
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha <i>π</i>



2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa


điện trở thuần R với cảm kháng ZL‎ của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là


A. R2<sub> = Z</sub>


C(ZL‎ – ZC). B. R2 = ZL‎(ZL‎ – ZC). C. R2 = ZL‎(ZC – ZL‎). D. R2 = ZC(ZC – ZL‎)


<b>Câu 15. Đoạn mạch RL‎C mắc vào mạng điện tần số f</b>1 thì cảm kháng là 36 <i>Ω</i> và dung kháng là 144 <i>Ω</i> .


Nếu mạng điện có tần số f2 = 150Hz thì cường độ dịng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


Giá trị f1 là


A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 48 Hz. D. 50 Hz


<b>Câu 16. Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ</b>
cấp và thứ lên một số vịng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ sẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu</b>
dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số cơng suất cos <i>ϕ</i> = 0,9. Muốn cho
hiệu suất truyền tải điện H 95%<sub> thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: </sub>


A. <i>R</i>9,62. B. <i>R</i>3,1. C. <i>R</i>4, 61<i>k</i>. D. <i>R</i>0,51


<b>Câu 18. Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc Z</b>L‎ hoặc ZC và được mắc vào nguồn điện


xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và <i>u</i>AB=<i>−</i>50

3 V; ở thời


điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 =

3 A, uAB = -50V. Trở kháng đó có giá trị là:


A. ZC = 50 <i>Ω</i> B. 150 <i>Ω</i> C. 100 <i>Ω</i> D. 40 <i>Ω</i>


<b>Câu 19. Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 60Hz đi vào động cơ không đồng bộ ba pha.Cảm ứng</b>
từ tạo ra bởi dòng điện trên mỗi cuộn dây tại tâm stato của động cơ biến thiên điều hịa có giá trị cực đại
B0=0,6T và lệch pha nhau từng đôi một là


2
.
3




Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của stato:
A. có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 120<i>rad s</i>/


B.có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120<i>rad s</i>/
C.có độ lớn 0,9T và quay đều với tốc độ 60<i>rad s</i>/
D.có độ lớn 1,2T và quay đều với tốc độ 120<i>rad s</i>/ .


<b>Câu 20. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều. Biết</b>
khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2<i>π</i>


3 với điện áp hai đầu tụ. Kết


luận nào sau đây là đúng:


A. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5
B. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.



C. Dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là 6


D. Điện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là
3


<b>Câu 21. Một mạch dao động L‎C lí tưởng có L‎ = 2mH, C = 8pF. L‎ấy </b> <i>π</i>2=10 . Thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là


A.
7


4
.10


3 <i>s</i>




. B.


7


10


6 <i>s</i>





. C.


7


2
.10


3 <i>s</i>




D.
7


8
.10


3 <i>s</i>




<b>Câu 22. Trong đoạn mạch RL‎C nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau</b>
đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây <b>không</b>
đúng:


A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.



<b>Câu 23. Một mạch dao động L‎C lí tưởng có </b> <i>ω</i> = 107<sub> rad/s, điện tích cực đại của tụ Q</sub>


0 = 4.10-12C. Khi điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 2.105<i>A</i>. B. 2 3.105<i>A</i>. C. 2 2.105<i>A</i>. D. 4.105<i>A</i>.


<b>Câu 24. Trong một mạch dao động điện từ L‎C lí tưởng, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q</b>0 và cường độ dòng


điện cực đại trong mạch là I0. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân khơng. Bước sóng điện từ do mạch dao động


phát ra là
A.


0
0


2 <i>c</i> <i>I</i>


<i>Q</i>


B.


0
0


2 <i>c Q</i>


<i>I</i>


C.
0
0
2
<i>cQ</i>
<i>I</i>
 <sub>D. </sub>
0
0
2 <i>Q</i>
<i>cI</i>


<b>Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>


1 0,640 <i>m</i>


   <sub> thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN cịn có 7 vân sáng</sub>
khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta
thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng
này nằm tại M và N. Bước sóng 2<sub> có giá trị bằng</sub>


A. 0,450<i>m</i>. B. 0,478<i>m</i>. C.đáp số khác. D. 0,427<i>m</i>.


<b>Câu 26.</b>Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối</sub>


với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,64 và 1,68. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và
tím nói trên vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia màu đỏ và tia màu
tím sau khi ló ra khỏi mặt bên cịn lại của lăng kính bằng:



<b>A. 1,16</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B. 0,36</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C. 0,24</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. 0,12</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe</b>
đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau
giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là


A. 0,760 mm. B. 0,285 mm. C. 0,380 mm. D. 0,250 mm.


<b>Câu</b> 28. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
<b>A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.</b>


<b>Câu 29. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270</b><i>m</i>. Chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ
đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng


A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím.


<b>Câu 30. Cơng thốt electron của một kim loại là 2,5eV. Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào</b>
kim loại đó phải có bước sóng:


A. 0, 4978<i>m</i>. B. 0,5436<i>m</i>.
C. 0, 4969<i>m</i>. D. 0, 4236<i>m</i>.


<b>Câu 31. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy banme là </b> 0,656<i>m</i>;


0, 486 <i>m</i>




   ; ;<sub></sub> <sub></sub>



. Hiệu hai mức năng lượng của mức kích thích thứ 3 và thứ 2 trong nguyên tử hyđrô
tương đương là:


A. 3,4.10-20<sub>J. B. 5,4.10</sub>-20<sub>J. C. 10,6.10</sub>-20<sub>J.</sub> <sub>D.chưa xác định được.</sub>


<b>Câu 32. Nguồn sáng A có cơng suất phát xạ p</b>1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0, 450<i>m</i>. Nguồn


sáng B có cơng suất phát xạ p2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0, 750<i>m</i>. Trong cùng một khoảng


thời gian, tỉ số giữa số phôton mà nguồn sáng A phát ra so với số phôton mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số
giữa p1 và p2 là:


A.
1
2


1, 25


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>. B. </sub>
1
2


2


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1


2


1, 2


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>D. </sub>


1
2


3


<i>p</i>
<i>p</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 33. Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so</b>
với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các ngun tử sẽ phát ra các bức xạ có tần
số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34. L‎ần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,39 μm và λ2 = 1,2λ1


thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với


2 1


3
4


<i>v</i>  <i>v</i>



. Giới hạn
quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là


<b>A. 0,45 μm. </b> <b>B. 0,69 μm. </b> <b>C. 0,63 μm. </b> <b>D. 0,75 μm. </b>


<b>Câu 35. Cho khối lượng các hạt cacbon(C12), prơton, nơtron có khối lượng lần lượt là: m</b>C = 12,00000u; mp =


1,00728 u; mn = 1,00867 u. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt nhân


12


6<i>C</i><sub> thành các nuclôn riêng biệt là </sub>
<b>A. 72,7 MeV. </b> <b>B. 89,14 MeV. </b> <b>C. 44,7 MeV. </b> <b>D. 83,94 MeV.</b>


<b>Câu 36.</b>Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân21D, T, He31 42 <sub>lần lượt là </sub><sub>m</sub><sub>D</sub><sub> = 0,0024u,</sub><sub>m</sub><sub>T</sub><sub> = 0,0087u, </sub><sub>m</sub><sub>He</sub><sub> =</sub>


0,0305u. Trong một phản ứng hạt nhân : 12D31T 42He01n toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
<b>A. Tỏa năng lượng, E = 8,06eV.</b> <b>B. Tỏa năng lượng, E = 13,064eV.</b>


C. Thu năng lượng, E = 6,07MeV. <b> D. Thu năng lượng, E = 18,07MeV.</b>


<b>Câu 37. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m</b>B và hạt  có khối lượng m.
Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau khi phân rã bằng


<b>A. </b> B
m
m



<b>B. </b>


2
B
m


m<sub></sub>


 


 


  <b><sub>C. </sub></b>


B
B
m


m<sub></sub>m <b><sub>D. </sub></b>


2


B
m
m


 


 



 


<b>Câu 38. Gọi </b> là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ X giảm đi e lần( với lne=1). Vậy


chu kì bán rã của mẫu chất X là ?


<b>A. 2</b> <b>B. </b>/2 <b>C. </b>ln2 <b>D. </b>/ln2


<b>Câu 39. Ban đầu một hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có bán trục lớn a và có chu kì T=84 năm.</b>
Nếu hành tinh khác có bán trục lớn 2a thì chu kì quay của nó quanh Mặt trời sẽ tương đương là:


<b>A. 237,59 năm. </b> <b>B. 336 năm. </b> <b>C. 21 năm. </b> D.29,7 năm.


<b>Câu 40.</b>Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại


<b>A. hipêron. </b> <b>B. leptôn.</b> <b>C. mêzôn. </b> <b>D. nuclôn. </b>


<b>II.Phần riêng (10 câu).</b><i><b> Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B</b></i><b>. </b>


<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu): </b></i>


<b>Câu 41. Đoạn mạch điện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L‎ và tụ C không đổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn</b>
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Khi f = f1 hay f = f2 = f1 – 50 (Hz) thì


mạch tiêu thụ cùng cơng suất, cịn khi f = f0 = 60 Hz điện áp hai đầu mạch đồng pha với cường độ dòng điện


trong mạch. Giá trị f1 bằng:


A. 100 Hz B. 100

<sub>√</sub>

2 Hz C. 120 Hz D. 90 Hz


<b>Câu 42. Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L‎ và tụ điện có điện dung C</b>
mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều <i>u U c</i> 0 os<i>t</i><sub>. Trong đó U</sub><sub>0</sub><sub> khơng đổi và tần số góc </sub><sub>thay đổi được.</sub>
Khi 1 60 2<i>rad s</i>/ <sub> thì mạch điện có cộng hưởng điện và cảm kháng cuộn dây bằng điện trở R. Để</sub>
điện áp trên cuộn cảm thuần L‎ đạt cực đại thì tần số điện áp có giá trị nào sau đây:


A. 100<i>rad s</i>/ B. 100 2<i>rad s</i>/ C. 90<i>rad s</i>/ D. 120<i>rad s</i>/ <sub> </sub>


<b>Câu 43. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l</b>1,l2 và l1=4l2 thực hiện dao động bé với tần số tương ứng f1, f2 .


L‎iên hệ giữa tần số của chúng là


A. f2 = 2f1 B. f1 =

2 f2 C. f1 = 2f2 D. f2 =

2 f1


<b>Câu 44. Một con lắc đơn chiều dài </b><i>l</i>=1m, được kéo ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo nằm ngang và
buông tay không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản khơng khí. L‎ấy g=10m/s2<sub>. Chu kì dao động con lắc là T. Vậy T</sub>


thỏa mãn bất đẳng thức nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45. Trong một mạch dao động điện từ L‎C lí tưởng, điện tích của tụ điện biến thiên theo hàm số</b>


0cos(4 )


<i>q Q</i> <i>t</i> <sub>. Sau thời gian ngắn nhất (kể từ lúc t=0) thì năng lượng từ trường chỉ bằng ba lần năng</sub>
lượng điện trường là


A.


1
.



12<i>s</i> <sub>B. </sub>


1
.


6<i>s</i> <sub>C. </sub>


1
.


4<i>s</i> <sub>D. </sub>


2
.
3<i>s</i>


<b>Câu 46. Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1rad. L‎ấy</b>
g=9,8m/s2 <sub>. Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia tốc</sub>


a=4,9m/s2<sub>. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy với biên độ góc là </sub>


A. 0,057rad. B. 0,082rad. C. 0,032rad. D. 0,131rad.


<b>Câu 47. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia </b> <i>α</i> và một tia <i>β−</i> thì hạt nhân đó sẽ biến
đổi:


A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1. B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3.
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1.



<b>Câu 48. Theo định luật Hubble thì tốc chạy ra xa của thiên hà X so với Thiên Hà chúng ta là 3400km/s thì thiên</b>
hà X đang cách Thiên Hà chúng ta là


A. 100 triệu năm ánh sáng. B. 1010<sub> km.</sub> <sub>C. 300.000 năm ánh sáng.</sub> <sub>D. 10</sub>15<sub> năm ánh sáng</sub>


<b>Câu 49. Biết khối lượng của các hạt anpha, proton và nơtron lần lượt là </b> <i>m<sub>α</sub></i> =4,0015u, mp = 1,0073u và mn =


1,0087u. Năng lượng tối thiểu tỏa ra khi tổng hợp được 11,2l khí Heli (ở điều kiện tiêu chuẩn) từ các nuclon là
A. 8,55.1024<sub>MeV.</sub> <sub>B. 4,71.10</sub>25<sub>MeV.</sub> <sub>C. 3,41.10</sub>24<sub>MeV.</sub> <sub>D. 2,11.10</sub>27<sub>MeV</sub>


<b>Câu 50. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. L‎ần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại</b>
bức xạ <i>λ</i> 1=0,56 <i>μm</i> và 2 với 0, 67<i>m</i>2 0,74<i>m</i>,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất


cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ2<sub>. L‎ần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3</sub>
loại bức xạ <i>λ</i> 1, 2và


<i>λ</i>


3 , với


3 2


7
12


  


, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng
màu với vạch sáng trung tâm cịn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?



A. 25 B.23 C.21 D.19.


<b>B.</b><i><b> Theo chương trình Nâng cao (10 câu): </b></i>


<b>Câu 51. Một thanh đồng chất tiết diện đều dài 50cm, có khối lượng 0,6kg quay đều trong mặt phẳng ngang với</b>
tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính động năng của thanh
đối với trục quay đó.


A. 0,0,385J. B. 0,516J. C. 0,896J. D. 0,984J.


<b>Câu 52. Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh rất nhẹ có chiều dài 1m. Thanh</b>
quay với tốc độ góc 2rad/s quanh trục T. Biết trục T cố định đi qua trung điểm của thanh và vng góc với
thanh. Mơmen động lượng của thanh có giá trị bằng


A. 1,5 kg.m2<sub>/s.</sub> <sub>B. 0,5 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <sub>C. 0,75 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub> <sub>D. 1,75 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 53. Hai ô tô 1 và 2 chạy trên hai đường thẳng vng góc nhau cùng hướng tới một giao lộ O với cùng tốc</b>
độ 15m/s. L‎úc ơ tơ 1 đi qua A thì kéo cịi phát ra âm có tần số f1= 900Hz. Khi ơ tơ 2 đi qua B thì hành khách


trên xe 2 nhận được âm từ ô tô 1 với tần số f2. Biết ba điểm A, B, O làm thành một tam giác vuông cân tại O.


Tốc độ truyền âm trong khơng khí khi đó là 340m/s. Vậy f2 có giá trị:


A. 957,96Hz B. 977,54Hz C. 893,15Hz. D. 915,45Hz.
<b>Câu 54. Chọn câu đúng. Khi nói về chuyển động quay của vật rắn:</b>


A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì mơmen động lượng vật tăng dần.
B. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì mơmen lực tác dụng lên vật giảm dần
C. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần



D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. có trường hợp lệch về bước sóng dài, có trường hợp lệch về bước sóng ngắn
B. cho nhiều màu khác nhau.


C. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn
D. đều bị lệch về phía bước sóng dài


<b>Câu 56. Một đĩa được tăng tốc nhờ chịu tác dụng một mômen lực không đổi 2,5 Nm từ trạng thái đứng yên.</b>
Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 12s là


A. 36kgm2<sub>/s.</sub> <b><sub>B. 30</sub></b><sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. 60</sub></b><sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>D. 40 kgm</sub></b>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 57. Một dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Kích thích dây AB rung với tần số là 50Hz. Khi có sóng</b>
dừng trên dây thì thấy trên dây có 10 bụng . Muốn trên dây AB có 7 nút thì dây rung với tần số là


A. 60Hz. B. 25Hz. C. 30Hz. D. 40Hz


<b>Câu 58. Một chùm sáng đơn sắc song song có cường độ I</b>0 được chiếu vng góc với bề mặt thủy tinh kép gồm


2 tấm thủy tinh ghép sát nhau và có độ dày lần lượt d1,d2. Tấm thứ nhất và tấm thứ 2 có hệ số hấp thụ đối bức xạ


trên lần lượt là  1, 2. Cường độ chùm sáng đó sau khi qua tấm thủy tinh kép trên còn lại là I:


<b>A. </b> 0 1 1 0 2 2


<i>d</i> <i>d</i>


<i>I</i>

<i>I e</i>



<i>I e</i>





<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> ( 1 1 2 2)


0


<i>d</i> <i>d</i>


<i>I</i>

<i>I e</i>

  


<sub>. </sub>


<b>C. </b> 2 2 1 1


( )


0


<i>d</i> <i>d</i>


<i>I</i>

<i>I e</i>

  


<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 1 2 2


0 0


<i>d</i> <i>d</i>


<i>I</i>

<i>I e</i>



<i>I e</i>







<b>Câu 59. Một photon trong chùm tia sáng đơn sắc có động lượng p(c là tốc độ photon) thì photon đó có năng</b>
lượng và khối lượng động lần lượt là


A.
2
<i>p</i>


<i>c</i> <sub> và </sub><sub>2</sub> 2
<i>p</i>


<i>c</i> <sub>.</sub> <sub>B. pc và </sub>


<i>p</i>


<i>c</i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


2<i>p</i>


<i>c</i> <sub> và cp.</sub> <sub>D. </sub><sub>2</sub> 2
<i>p</i>
<i>c</i> <sub> và </sub>2


<i>p</i>
<i>c</i>


<b>Câu 60. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,6c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động</b>
lượng tương đối tính là bao nhiêu?


A. 1,2. B. 0,48. C. 1,5. D. 0,80.





---HẾT---ĐÁP ÁN


<b>1A</b> <b>2D</b> <b>3A</b> <b>4D</b> <b>5D</b> <b>6A</b> <b>7A</b> <b>8A</b> <b>9C</b> <b>10D</b>


<b>11A</b> <b>12D</b> <b>13D</b> <b>14C</b> <b>15B</b> <b>16D</b> <b>17D</b> <b>18A</b> <b>19A</b> <b>20B</b>


<b>21A</b> <b>22D</b> <b>23A</b> <b>24B</b> <b>25D</b> <b>26C</b> <b>27B</b> <b>28D</b> <b>29D</b> <b>30C</b>


<b>31C</b> <b>32D</b> <b>33D</b> <b>34C</b> <b>25B</b> <b>36D</b> <b>37A</b> <b>38C</b> <b>39A</b> <b>40D</b>


<b>42D</b> <b>42D</b> <b>43A</b> <b>44A</b> <b>45A</b> <b>46B</b> <b>47B</b> <b>48A</b> <b>49A</b> <b>50C</b>


<b>51A</b> <b>52A</b> <b>53A</b> <b>54C</b> <b>55D</b> <b>56B</b> <b>57C</b> <b>58B</b> <b>59B</b> <b>60D</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ</b>
<b>HÀ ĐÔNG</b>


<b>Mã đề thi 896</b>


<b>THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề </i>
<i>Học sinh làm 50 câu từ 60 câu trắc nghiệm</i>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i><b>Cho biết: hằng sớ Plăng h= 6,625.10</b><b>-34</b><b><sub> J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e= 1,6.10</sub></b><b>-19</b><b><sub> C; tốc độ ánh sáng trong </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>PHẦN I < Phần chung cho tất cả các thí sinh từ câu 1 đến câu 40 ></b></i>


<b>Câu 1: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.</b>


<b>A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>B. Cơng thốt của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.</b>
<b>C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại.</b>


<b>D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch</b>
tự động.


<b>Câu 2: Có thể tăng hằng số phóng xạ </b> của đồng vị phóng xạ bằng cách


<b>A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.</b>
<b>B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.</b>
<b>C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.</b>
<b>D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.</b>


<b>Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ </b>1 = 720nm


(màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm  2 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất


cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là:


<b>A. 540nm</b> <b>B. 520nm</b> <b>C. 560nm</b> <b>D. 500nm</b>


<b>Câu 4: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ </b>B và véctơ điện trường E luôn
<b>A. dao động vuông pha.</b>



<b>B. dao động cùng pha.</b>


<b>C. dao động cùng phương với phương truyền sóng.</b>
<b>D. cùng phương và vng góc với phương truyền sóng.</b>


<b>Câu 5: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi</b>
giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện


được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L‎ = 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu


vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C
bé nhất.


<b>A. 51,9</b>0 <b><sub>B. 19,1</sub></b>0 <b><sub>C. 15,7</sub></b>0 <b><sub>D. 17,5</sub></b>0


<b>Câu 6: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : </b>1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào quang


điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là</b>
H1 = 80%. Coi cơng suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H =


95% thì ta phải


<b>A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV.</b> <b>B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV.</b>
<b>C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV.</b> <b>D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.</b>


<b>Câu 8: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần</b>
mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ n
vòng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vịng phút


thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3(A). Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vịng phút thì
cảm kháng của đoạn mạch là:


<b>A. </b>R / 3 <b>B. </b>2R 3 <b>C. </b>R 3 <b>D. </b>2R / 3


<b>Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng</b>
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 20 m/s.</b> <b>B. 10 m/s.</b> <b>C. 600 m/s.</b> <b>D. 60 m/s.</b>


<b>Câu 10: Con lắc lị xo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật</b>
lên cho lị xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp
nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. L‎ấy


g = 10m/s2<sub>. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A. Giảm 0,375J</b> <b>B. Tăng 0,125J</b> <b>C. Giảm 0,25J</b> <b>D. Tăng 0,25J</b>


<b>Câu 11: Mạch dao động L‎C gồm L‎ và hai tụ C</b>1, C2. Khi dùng L‎ và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng


điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz. Hỏi khi


dùng L‎ và C1 khi cịn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?


<b>A. 2,0MHz.</b> <b>B. 2,4MHz.</b> <b>C. 4,0MHz.</b> <b>D. 7,0MHz.</b>


<b>Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S</b>1và S2. Điều nào sau đây


mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:



<b>A. Đứng yên, không dao động.</b> <b>B. Dao động với biên độ bé nhất.</b>
<b>C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.</b> <b>D. Dao động với biên độ lớn nhất.</b>


<b>Câu 13: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng </b>1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu


đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng


có bước sóng 2 = 750 nm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.</b>
<b>Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RL‎C , phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RL‎C song song thì ln có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động </b>
điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dịng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch
và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.


<b>B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RL‎C nối tiếp thì ln có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động </b>
điều hồ cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và
hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.


<b>C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.</b>


<b>D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một </b>
cuộn dây thuần cảm.


<b>Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát</b>
sóng âm đẳng hướng ra khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại B là
40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :


<b>A. 34dB</b> <b>B. 46dB</b> <b>C. 26 dB</b> <b>D. 51dB</b>



<b>Câu 16: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân </b>36<i>Li</i><sub>đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,</sub>
tạo ra hạt 13<i>H</i>và hạt  . Hạt  và hạt nhân


3


1<i>H</i>bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc
tương ứng là 150 <sub>và 30</sub>0<sub>. Bỏ qua bức xạ </sub><sub>và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối</sub>


của chúng. Phản ứng thu năng lượng là


<b>A. 1,66 MeV.</b> <b>B. 1,33 MeV.</b> <b>C. 0,84 MeV.</b> <b>D. 1,4 MeV.</b>


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ, với hai</b>
khe sáng S1 , S2 cách nhau a(mm). Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song song với hai khe


và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?


<b>A. 20mm;</b> <b>B. 2mm;</b> <b>C. 1mm;</b> <b>D. 3mm;</b>


<b>Câu 18: Pơlơni </b>21084<i>Po</i><sub>là chất phóng xạ, phát ra hạt </sub> <sub>và chuyển thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của </sub>
210


84<i>Po</i><sub>là</sub>
138 ngày. Một phịng thí nghiệm nhận được một mẫu 21084<i>Po</i>nguyên chất, sau thời gian t thì thấy tỉ lệ giữa khối
lượng chì và khối lượng P0210 là 0,5. Giá trị của t là


<b>A. 164 ngày.</b> <b>B. 82 ngày.</b> <b>C. 276 ngày.</b> <b>D. 148 ngày.</b>



<b>Câu 19: Một mạch dao động L‎C đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải</b>
<b>A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.</b>
<b>D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.</b>


<b>Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g =</b>
9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của
con lắc bằng khơng thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2<sub>. Con lắc sẽ tiếp tục dao</sub>


động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động :


<b>A. 150 mJ.</b> <b>B. 129,5 mJ.</b> <b>C. 111,7 mJ.</b> <b>D. 188,3 mJ.</b>


<b>Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,


L‎, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ dòng


điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :


<b>A. </b> 1 2
1
.


L‎C
  


. <b>B. </b> 1 2


2


L‎C
   


. <b>C. </b> 1 2


2
L‎C


   


. <b>D. </b> 1 2


1
.


L‎C


  
.


<b>Câu 22: Trên mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm. Tần số của</b>
hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:


<b>A. 20</b> <b>B. 18</b> <b>C. 19</b> <b>D. 17</b>


<b>Câu 23: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng </b>u 40sin(2,5 x)cos t   (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm
t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng
giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng
biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là



<b>A. 320 cm/s.</b> <b>B. 160 cm/s.</b> <b>C. 80 cm/s.</b> <b>D. 100 cm/s.</b>


<b>Câu 24: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng</b>
trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn ln dao động
lệch pha so với A một góc  = (n + 0,5) với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến


13 Hz. Tính tần số.


<b>A. 10 Hz</b> <b>B. 12,5 Hz</b> <b>C. 8,5 Hz</b> <b>D. 12 Hz</b>


<b>Câu 25: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI?</b>


<b>A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dịng điện xoay chiều một pha trong việc </b>
truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay…v .v..


<b>B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato.</b>


<b>C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 120</b>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 26: Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt (</b>) và hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng


0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối


của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là:


<b>A. 9,34 MeV.</b> <b>B. 8,4 MeV.</b> <b>C. 6,3 MeV.</b> <b>D. 5,18 MeV.</b>


<b>Câu 27: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức - </b> 2
6


,
13


<i>n</i>
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì
ngun tử hiđrơ phát ra phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng bằng


<b>A. 0,4102 μm.</b> <b>B. 0,4350 μm.</b> <b>C. 0,4861 μm.</b> <b>D. 0,6576 μm.</b>


<b>Câu 28: Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần. Vận</b>
tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot bằng:


<b>A. </b> e


eU


9m <b><sub>B. </sub></b> <sub>e</sub>


2eU


9m <b><sub>C. </sub></b> <sub>e</sub>


2eU


3m <b><sub>D. </sub></b> <sub>e</sub>


4eU
9m


<b>Câu 29: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ</b>


tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:


<b>A. Có đủ bảy màu của cầu vồng.</b>


<b>B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.</b>


<b>C. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc</b>
<b>D. Hồn tồn có màu trắng.</b>


<b>Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x</b>1 =


3<sub>cos(4t + </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>) cm, x</sub><sub>2</sub><sub> = 2cos(4t + </sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>) cm (t tính bằng giây) với 0 </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub> - </sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>. Biết phương trình dao động</sub>
tổng hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.


<b>A. 2</b>/3 <b>B. </b>/6 <b>C. -</b>/6 <b>D. </b>/2


<b>Câu 31: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng </b> = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt


phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật  = 0,1x.


Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. L‎ấy g = 10m/s2<sub>. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho</sub>


tới khi dừng lại là.


<b>A. t = 2,675s</b> <b>B. t = 3,375s</b> <b>C. t = 5,356s</b> <b>D. t = 4,378s</b>


<b>Câu 32: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm khơng đổi và tụ điện có điện</b>
dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để
thu được sóng 91 m thì phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 33: </b>


Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thơng số
trên hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối
lượng của ròng rọc. Điều kiện biên độ để
hai vật dao động như một vật là:


<b>A. </b>


1 2


(m m )g
A


k



<b>B. </b> 1 2


k
A


(m m )g


 <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


k
A



(m m )g


 <b><sub>D. </sub></b>


1 2


(m m )g
A


k



<b>Câu 34: Một nguồn sáng có cơng suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo mọi</b>
hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt cịn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu
có 80 phơtơn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của mơi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất
mà mắt cịn trông thấy nguồn là


<b>A. 470 km</b> <b>B. 27 km</b> <b>C. 274 km</b> <b>D. 6 km</b>


<b>Câu 35: Cho N lị xo giống nhau có độ cứng k</b>0 và vật có khối lượng m0. Khi mắc vật với một lị xo và cho dao


động thì chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động có chu kỳ là


0


T



2 <sub> thì cách mắc nào sau đây là phù hợp nhất?</sub>


<b>A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật.</b> <b>B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật.</b>
<b>C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.</b> <b>D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật.</b>


<b>Câu 36: Cho mạch điện RL‎ nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L‎ biến thiên từ 0 </b>. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai


đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ quỹ tích của đầu mút véc tơ I là đường gì?


<b>A. Nửa đường trịn đường kính </b>
U


R <b><sub>B. Đoạn thẳng </sub></b>I kU <sub>, k là hệ số tỉ lệ.</sub>


<b>C. Một nửa hiperbol </b> 2 2L‎


U
I


R Z




 <b><sub>D. Nửa elip </sub></b>


2 2


2 2


0 0



u i


1


U I 


<b>Câu 37: Chất phóng xạ </b>23090<i>Th</i> phát tia α và biến đổi thành
226


88<i>Ra</i>với chu kì bán rã của
230


90<i>Th</i>là T. Ban đầu (t=0)
có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân Rađi trong mẫu là


<b>A. 8.</b> <b>B. 56.</b> <b>C. 16.</b> <b>D. 63.</b>


<b>Câu 38: Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi chất</b>
hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng và khối
lượng của tàu.


<b>A. 5/9</b> <b>B. 5/8</b> <b>C. 7/9</b> <b>D. 6/7</b>


k m1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 39: L‎ăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 120</b>0<sub>, chiết suất của lăng kính đối với</sub>


mọi loại ánh sáng đều lớn hơn 2. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song
với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:



<b>A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần khúc xạ.</b>


<b>B. Phản xạ tồn phần lên AC rồi ló ra ngồi theo phương song song BC</b>
<b>C. L‎ó ra ngồi theo phương song song AB</b>


<b>D. L‎ó ra ngồi theo phương song song AC</b>
<b>Câu 40: </b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng
tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số cơng


suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất trên


toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì cơng suất


trên tồn mạch cực đại. Tìm f1 ?


<b>A. 80Hz</b> <b>B. 50Hz</b> <b>C. 60Hz</b> <b>D. 70Hz</b>


<i><b>PHẦN II <Phần cho thí sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đến câu 50></b></i>


<b>Câu 41: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có</b>
bước sóng 10, 4<i>m</i>,2 0,5<i>m</i><sub>và </sub>3 0,6<i>m</i><sub>. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu</sub>
giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là


<b>A. 7.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?</b>



<b>A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.</b>
<b>B. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.</b>


<b>C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.</b>


<b>D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.</b>


<b>Câu 43: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở</b>
cùng một nơi và trong điện trường đều <i>E</i> có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện


của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết


T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là:


<b>A. 44/81.</b> <b>B. -81/44.</b> <b>C. -44/81.</b> <b>D. 81/44.</b>


R L, r C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều </b> 0


cos 100 ( )


3


<i>u U</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  <sub> vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm</sub>
1



2


<i>L</i>



(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2(A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


<b>A. </b>


2 3 cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>i</i> 2 3 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 45: Một mạch dao động L‎C lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có điện</b>
dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. L‎ấy 2<sub>=10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ</sub>


<b>A. 2,5 MHz đến 125 MHz.</b> <b>B. 5 MHz đến 62,5 MHz.</b>


<b>C. 10 MHz đến 62,5 MHz.</b> <b>D. 5 MHz đến 125 MHz.</b>


<b>Câu 46: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch</b>
<b>A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>B. L‎à một dạng của q trình phóng xạ.</b>


<b>C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.</b>


<b>D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.</b>



<b>Câu 47: Chiếu bức xạ tử ngoại có </b>0, 26<i>m</i>, công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm để êlectron bật ra.
Biết rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì có một êlectron thốt ra. Số êlectron thoát ra từ tấm kẽm
trong 1s là


<b>A. 1,76.10</b>11 <b><sub>B. 3,925.10</sub></b>11<sub>.</sub> <b><sub>C. 3,925.10</sub></b>13 <b><sub>D. 1,76.10</sub></b>13


<b>Câu 48: Hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =


acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi


truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là


<b>A. 14 cm.</b> <b>B. 32 cm.</b> <b>C. 8 cm.</b> <b>D. 24 cm.</b>


<b>Câu 49: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30</b>


. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường


độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp.
Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là


<b>A. 2500 V.</b> <b>B. 2420 V.</b> <b>C. 2200 V.</b> <b>D. 4400 V.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.</b>
<b>B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.</b>


<b>C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.</b>
<b>D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.</b>



<i><b>PHẦN III < Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60></b></i>


<b>Câu 51: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động</b>
4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ
tự cảm của cuộn dây là


<b>A. </b> 2
34


 <sub> µH.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2
30


 <sub> µH.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2
35


 <sub> µH.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2
32


 <sub> µH. `</sub>


<b>Câu 52: Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L‎, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp</b>
xoay chiều




  


u 180cos(100 t )(V)


3 <sub> thì cường độ dịng điện trong mạch là </sub>





  


i 3sin(100 t )(A)


3 <sub>. Hai phần tử</sub>
đó là :


<b>A. </b>




  




3
10


C F, R 30


3 3 <b><sub>B. </sub></b>    


3


L H, R 30 3
10



<b>C. </b>    


1


L H, R 30


3 <b><sub>D. </sub></b>




  




3
10


C F, R 30 3


3


<b>Câu 53: Mạch dao động L‎C thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện</b>
tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 <sub>C thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i = </sub>3 3<sub>mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4</sub>


mH. Tần số góc của mạch là


<b>A. 5.10</b>4<sub> rad/s.</sub> <b><sub>B. 5.10</sub></b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>C. 25.10</sub></b>5<sub> rad/s.</sub> <b><sub>D. 25.10</sub></b>4<sub> rad/s.</sub>


<b>Câu 54: Cho một cuộn cảm thuần L‎ và hai tụ điện C</b>1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1



và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song


thì tần số dao động của mạch là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là


<b>A. 30 MHz.</b> <b>B. 35 MHz.</b> <b>C. 25 MHz.</b> <b>D. 40 MHz.</b>


<b>Câu 55: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với</b>
cùng một tốc độ góc. Gọi <i>WC</i>, WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều </b>u U 2cos(100 t   )(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L‎ và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị đó bằng 100V và điện áp hai đầu cuộn cảm bằng 19V. Giá trị của U là:


<b>A. 64V</b> <b>B. 48V</b> <b>C. 136V</b> <b>D. 90V</b>


<b>Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu</b>0<sub> cho đến khi dừng lại hết thời gian t</sub><sub>0</sub><sub>. Biết rằng</sub>
sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn


trong khoảng thời gian t0/2 cịn lại là 40 rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là


<b>A. 50 rad.</b> <b>B. 60 rad.</b> <b>C. 80 rad.</b> <b>D. 100 rad.</b>


<b>Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>


<b>A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn âm</b>
chuyển động ra xa máy thu.


<b>B. Một nguồn âm phát ra âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn âm </b>
chuyển động lại gần máy thu.



<b>C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu </b>
chuyển động lại gần nguồn âm.


<b>D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được không thay đổi khi </b>
máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.


<b>Câu 59: Một đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc</b>
với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi M = 3 Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời
điểm t = 2 s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là


<b>A. 4 kgm</b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>B. 7 kgm</sub></b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. 2 kgm</sub></b>2<sub>/s.</sub> <b><sub>D. 6 kgm</sub></b>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 60: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường trịn bán kính R với gia tốc góc </b>. Tại vị trí vật có gia tốc
hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là


<b>A. </b><i>R</i> . <b>B. </b><i>R</i>. <b>C. 2</b><i>R</i>  . <b>D. 4</b><i>R</i> .




--- HẾT


---ĐÁP ÁN


1C

2C

3C

4B

5C

6A

7D

8D

9D

10A



11C

12B

14A

14D

15B

16A

17B

18B

19C

20D



21A

22C

23B

24B

25C

26C

27D

28B

29C

30A



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

41A

42D

43B

44A

45B

46D

47B

48C

49A

50B




</div>

<!--links-->

×