Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Ke hoach bo mon Hoa hoc 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A.khái quát môt nét chung</b>


<i><b>1. Thun li</b></i>


- Đa số học sinh ở trường cố đầy đủ sách vở để học tập mơn hố học như: sách giáo khoa, sách bài tập.
- Chương trình hố học đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng học sinh và giáo viên.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường.


- Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn thay sách giáo khoa.


- Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan, sơi động.
<i><b>2. Khó kh</b><b> ă n </b></i>


- Phương tiện, đồ dùng giảng dạy như đèn chiếu, tranh ảnh, hoá chất, dụng cụ dạy học chưa đáp ứng được nhu cầu.
- Phân phối chương trình một số tiết chưa phù hợp.


- Đa s hc sinh l con em con<i><b>nhà</b>nông dân, thuộc xà miỊn nĩi cđa huyƯn ,xa trung t©m</i>nên việc tiếp thu kiến thức còn


nhiều hạn chế. Nhiều học sinh chưa có phương pháp học, chưa hứng thú trong việc học tập mơn hố học.
- Đa số học sinh cịn thụ động trong việc học tập. Kĩ năng tính tốn cịn yu.


<b>B.Giới thiu chơng trình môn hoá học </b>


<i><b>1. Cu trỳc ch</b><b> ươ</b><b> ng trình mơn hố học</b><b> .</b></i>


- Chương trình hố học lớp 8,9 được cấu trúc, vận dụng và phát triển những khái niệm hoá học cơ bản được hình thành ở
lớp 8 như chất, phân tử và nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, kí hiệu và cơng thức hố học.


- Chương trình hố học 8,9 được cấu trúc từng phần rõ rệt.


- Chương trình hố học lớp 8 gồm 6 chương, 45 bài. Trong đó bao gồm cả thời lượng dành cho kiểm tra, thực hành và ơn
tập.



- Chương trình lớp 9 gồm 5 chương, 56 bài. Trong đó gồm cả thời lượng dành cho kiểm tra, thực hành và ôn tập.
<i><b>2. Tóm tắt nội dung ch</b><b> ươ</b><b> ng trình sách giáo khoa lớp 8,9.</b></i>


<b>* Lớp 8: </b>


- Gồm 6 chương, 45 bài ( 70 tiết ) trong đó có:
+ 44 tiết lí thuyết (chiếm 62,86 %).


+ 19 tiết luyện tập và ôn tập, kiĨm tra (chiếm 18,57 %).


+ 7 tiết thực hành ( chiếm 10 %)


<b>* Lớp 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ 47 tiết lí thuyết (chiếm 67 %).
+ 6 tiết luyện tập (chiếm 8,6 %).
+ 7 tiết thực hành (10 %).


+ 4 tiết ôn tập ( chiếm 5,8 %)
+ 6 tiết kiểm tra (chiếm 8,6 %)
<i><b>3. Mục </b><b> đích</b><b> và nhiệm vụ của ch</b><b> ươ</b><b> ng trình hố học</b></i>


- Cung cấp cho học sinh các bài lí thuyết, sau mỗi chương đều có luyện tập và thực hành nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến
thức từ phía học sinh, đồng thời tạo được hứng thú với môn học ( trong những tiết thực hành ). Học sinh biết làm những thí
nghiệm trong sách giáo khoa, làm được một số bài tập ở sách giáo khoa.


- Biết quy trình thao tác với các hoá chất đã học, các dụng cụ thí nghiệm đơn giản.


- Biết vận dụng thành thạo và chắc chắn những kiến thức đã học trong việc học tập ở nhà trường cũng như trong cuộc sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.Kế hoạch giảngdạy </b>


<b>Lp 8</b>



<b>Tun Tit</b> <b>Tờn bi</b> <b>T liệu tham khảo</b> <b>Đồ dùng dạy học</b> <b>Phương pháp</b>


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


1


1


<i><b>Mở đầu mơn hóa học</b></i>


-Biết được hóa học là môn khoa học ng/c
chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của
chúng.


- hóa học có vai trò rất quan trọng trong
cuộc sống.


- Làm gì để học tốt mơn hóa học


SGK + SGV - Ống nghiệm, d2<sub> CuSO</sub>


4, d2 NaOH,
đinh sắt, axit HCl, quỳ tím.


- Một số tranh ảnh về ứng dụng từ
hóa học



Đàm thoại, thí
nghiệm biểu diễn


2


<i><b>Chất</b></i>


- Phân biệt VT tự nhiên và VT nhân tạo
- Biết quan sát để tìm ra t/c của chất
- Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp
- Có thể tách chất ra khỏi hỗn hợp


SGK +SGV + SBT S, H1.1, H1.2 SGK Đàm thoại, trực


quan ( mẩu vật,
hình ảnh)


2


3 <i><b>Chất </b></i> SGK +SGV + SBT S, H1.1, H1.2 SGK


4


<i><b>Bài thực hành 1</b></i>


- Làm quen và sử dụng một số dụng cụ TN
- Nắm được một số quy tắc trong PTN
- So sánh nhiệt độ nóng chảy của chất


Một số dụng cụ thí nghiệm, hóa



chất. Thực hành TN, thảoluận nhóm


5 <i><b>Ngun tử</b></i>


- Nắm được k/n ng tử


- Cấu tạo ng tử, khối lượng ng tử


Sách vật lý 7 + SGK
+SGV + SBT


Vẽ sẵn sơ đồ minh họa cấu tạo của
3 ngun tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 6


<i><b>Nguyên tố hóa hoïc</b></i>


- Nắm được k/n
- Cách viết KHHH
- K/n ng tử khối


SGK +SGV + SBT Bảng một số nguyên tố hóa học
SGK Tr 42.


Đàm thoại, trực
quan


4



7 <i><b>Nguyên tố hóa học</b></i> SGK +SGV + SBT Bảng một số nguyên tố hóa học <sub>SGK Tr 42.</sub>
8


<i><b>Đơn chất và hợp chất – Phân tử</b></i>


- K/n sđơn chất, hợp chất, phân tử
- Phân tử là hạt đại diện cho chất
- Phân tử khối, cách tính PTK


SGK +SGV + SBT Mơ hình mẫu các chất. Đàm thoại, trực


quan


5


9 Đơn chất và hợp chất – Phân tử (tt). SGK +SGV + SBT Mơ hình mẫu các chất.
10


<i><b>TH: Sự lan tỏa của chất</b></i>


- Nhận biết được phân tử là hạt hợp thành
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ


SGK + SGV Ống nghiệm, đũa thủy tinh, cốc thủy
tinh, d2<sub> NH</sub>


4OH đặc, quỳ tím.


6



11


<i><b>Bài luyện tập 1</b></i>


-Hệ thống kiến thức


-Rèn luyện kỹ năng phân biệt chất và vật
thể, tách chất khỏi hỗn hợp


SGK +SGV + SBT Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái
niệm


Thảo luận nhóm


12


<i><b>Cơng thức hóa học</b></i>


-Biết cách ghi đúng CTHH, phân biệt hệ số
và chỉ số


-Ýù nghóa CTHH


SGK +SGV + SBT Đàm thoại, thuyết


trình


7



13


<i><b>Hóa trị</b></i>


-Hiểu được hóa trị của ngun tố
-Hiểu và vận dụng quy tắc về HT
-Tìm HT của nguyên tố trong hợp chất
-Lập CTHH khi biết hóa trị


SGK +SGV + SBT Bảng quy tắc hóa trị, bảng nguyên
tố hóa học.


Đàm thoại


14 <i><b>Hóa trị (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Bảng quy tắc hóa trị, bảng nguyên <sub>tố hóa học.</sub>


8 15


<i><b>Bài luyện tập 2</b></i>


-Củng cố về CTHH


-Rèn luyện KN tính HT, lập CTHH


SGK +SGV + SBT Bảng ngun tố hóa học. Đàm thoại


16 <i><b>Kiểm tra</b></i>


- Củng cố các k/n



Đề kiểm tra. Trắc nghiệm, tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Laäp CTHH, tính PTK


- Tính HT, lập CTHH khi biết HT


9


17 <i><b>Chương II. Phản ứng hóa học </b><b>Sự biến đổi chất</b></i>


Phân biệt HTVL vaø HTHH


SGK +SGV + SBT H.chất: bột Fe khử, bột Fe
D.cụ: Nam châm, thìa, đũa thủy
tinh, ống nghiệm.


Đàm thoại, trực
quan


18


<i><b>Phản ứng hóa học</b></i>


-Hiểu được pưhh
-Khi nào pưhh xảy ra
-Viết được PT chữ


SGK +SGV + SBT Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng
giữa H2 và O2.



H.chaát: dd HCl, kẽm viên


D.cụ: Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm.


Đàm thoại


12


23 <i><b>Phương trình hóa học (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT
24


<i><b>Bài luyện tập 3</b></i>


Củng cố kiến thức về pưhh, pthh
Phân biệt HTVL và HTHH
Định luật BTKL


SGK +SGV + SBT Đàm thoại


13


25 <i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>
26


<i><b>Chương III. Mol và tính tốn hóa học Mol</b></i>


Nắm được các khái niệm ( khơng u cầu
giải thích k/n)


SGK +SGV + SBT +



Số Avôgrô H3.1 SGK


Đàm thoại


14


27 <i><b>Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và </b><b>lượng chất</b></i>


Giải BT giữa m, n và V


SGK +SGV + SBT Lập sẵn các công thức Đàm thoại


28 <i><b>Luyện tập</b></i> SGK +SGV + SBT Đàm thoại


15


29 <i><b>Tỉ khối của chất khí</b></i><sub>Xác định tỉ khối của chất khí</sub> SGK +SGV + SBT Cân các khí chất Đàm thoại
30


<i><b>Tính theo cơng thức hóa học</b></i>


- Tính được thành phần % của nguyên tố
trong hợp chất


- Từ % củ nguyên tố, xác định được CTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16


31 <i><b>Tính theo cơng thức hóa học (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT



32 <i><b>Tính theo phương trình hóa học</b></i><sub>Giải toán theo PTHH</sub> SGK +SGV + SBT Một số bài tốn mẫu Đàm thoại


17


33 <i><b>Tính theo phương trình hóa học (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Đàm thoại
34


<i><b>Bài luyện tập 4</b></i>


Chuyển đổi giữa m, n V
Xác định tỉ khối


Giaûi BT theo PTHH


SGK +SGV + SBT Đàm thoại


18


35 <i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>-Nhớ lại những kiến thức trọng tâm
-Rèn luyện kỹ năng giải BT


Đề cương, đề kiểm tra mẫu


36 <i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i> SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>


19


37



<i><b>Tính chất Oxi</b></i>


-Nắm được lý tính, hóa tính, viết được pthh
minh họa


-Nhận biết được khí oxi


SGK +SGV + SBT Khí O2, thu sẵn, S,P,Fe, ống nghiệm,
đèn cồn, bình thủy tinh.


Đàm thoại, trực
quan


38 <i><b>Tính chất Oxi (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Khí O2, thu sẵn, S,P,Fe, ống nghiệm,


đèn cồn, bình thủy tinh. Đàm thoại, trực quan


20


39


<i><b>Sự oxi hóa. Phản ứng hịa hợp – Úng dụng</b></i>
<i><b>của oxi</b></i>


-Hiểu được sự oxi hóa
-Ứùng dụng của oxi
- phản ứng hóa hợp


SGK +SGV + SBT Một số tranh ảnh và tư liệu về ứng
dụng của oxi.



40 <i><b>Oxit</b></i>Đ/n oxit, CTHH, tên gọi, phân loại SGK +SGV + SBT+ sách vơ cơ T3 của
Hồng Nhâm.


Bảng ngun tố hóa học Đàm thoại


21 41


<i><b>Điều chế oxi. Phản ứng phân hủy</b></i>


- Cách điều chế và thu khí oxi
- Phản ứng phân hủy


SGK +SGV + SBT+
sách vơ cơ T2 của
Hồng Nhâm.


H4.1 SGV, ống nghiệm, đèn cồn,
bình thủy tinh, KmnO4, bơng...


Đàm thoại


42


<i><b>Khơng khí - Sự cháy</b></i>


- Khơng khí là hỗn hợp
- K/n sự cháy


- Ý thức BVMT



SGK +SGV + SBT H4.7 SGK, TN xác định thành phần
không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

22


43 <i><b>Khơng khí - Sự cháy (tt)</b></i> Tranh ảnh sưu tầm, tư liệu sách báo <sub>về tình hình ơ nhiễm khơng khí.</sub>
44 <i><b>Bài luyện tập 5</b></i>Củng cố kiến thức vế oxi, KK


Tính theo CTHH và PTHH


SGK +SGV + SBT+
bài soạn hóa học 8 của
Phạm Văn Tư


Đàm thoại


23


45


<i><b>TH 4: Điều chế, thu khí oxi, thử tính chất </b></i>
<i><b>của oxi</b></i>


- Nắm được nguyên tắc đ/c , thu khí oxi
- Rèn luyện kỹ năng THTN


Phương pháp dạy học
hóa học T3 của Nguyễn
Cương, Nguyễn Mạnh


Dung


KMnO4, S, quỳ tím, ống nghiệm,
đèn cồn, nút cao su, giá săt, chậu
thủy tinh


Thực hành, thảo
luận


46 <i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>


24


47


<i><b>Tính chất - Ứng dụng của Hđrơ</b></i>


- Nắm được lý tính, hóa tính của hidro
- Ứng dụng của khí hidro


SGV, SGV, SBT,
Phương pháp dạy học
hóa học T3 của Nguyễn
Cương, Nguyễn Mạnh
Dung


H5.3 SGK, khí H2 thu sẵn, bóng bay
đã bơm khí Hđrơ, bình kíp đơn giản.


Đàm thoại, trực


quan


48 <i><b>Tính chất - Ứng dụng của Hđrơ (tt)</b></i>


25


49


<i><b>Phản ứng oxi hóa khử</b></i>


- Nắm được các k/n


- Xác định được chất khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa


SGK +SGV + SBT Đàm thoại


50 <i><b>Điều chế Hiđrô - Phản ứng thế</b></i>- Đ/c, thu khí hidro
- Lắp ráp dụng cụ THTN


SGK +SGV + SBT+
sách vơ cơ T1 của
Hồng Nhâm.


H5.4; 5.5; 5.6, dd HCl, Zn, bình kíp
đơn giản.


Đàm thoại, trực
quan



26


51


<i><b>TH 5: Điều chế, thử tính chất của khí </b></i>
<i><b>hidro</b></i>


- Nguyên tắc ñ/c


- Rèn luyện THTN, thử độ tinh khiết của
khí hidro


SGK +SGV + Giá sắt, ống nghiệm, đèn cồn, dd


HCl, CuO, kẽm, diêm. Thực hành, thảo luận


52 <i><b>Bài luyện tập số 6</b></i>- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức
- Giải BT


SGK +SGV+sbt Đàm thoại


27 53


<i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thành phần HH của nước
- Tính chất của nước
- BVMT nước



quan


28


55 <i><b>Nước (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT H5.12, Na, nước, ống nghiệm, phễu. Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>
56 <i><b>Axit, Bazơ – Muối</b></i>- Các k/n, phân loại, CTHH, tên gọi


- Mối liên hệ giữa các hợp chất


SGK +SGV + SBT Đàm thoại


29


57 <i><b>Axit, Bazơ - Muối (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Đàm thoại


58


<i><b>Baøi luyện tập 7</b></i>


- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức
- Vận dụng kiến thức để giải BT


SGK +SGV + SBT Đàm thoại


30


59 <i><b>TH 6: Tính chất HH của nước</b></i>- Tính chất HH của nước
- Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK +SGV + SBT Ống nghiệm, mặt kính đồnh hồ, cốc


thủy tinh, lọ thủy tinh, đèn cồn,
muỗng sắt...


Thực hành, thảo
luận


60 <i><b>Chương 6.Dung dịch</b><b>Dung dịch</b></i>


Các khái niệm


SGK +SGV + SBT Đàm thoại, trực


quan


31


61


<i><b>Độ tan của một chất trong nước</b></i>


- Nhận biết chất tan chất không tan
- Độ tan của một chất trong nước
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan


SGK +SGV + SBT CaCO3, nước cất, NaCl, bảng tính
tan, H5.6 SHK.


Đàm thoại


62



<i><b>Nồng độ dung dịch</b></i>


- Ý nghĩa nồng độ


- Vận dụng cơng thức tính nồng độ


SGK +SGV + SBT Các cơ tính, c%, CM, m -, n... Đàm thoại


32


63 <i><b>Nồng độ dung dịch (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Đàm thoại


64 <i><b>Pha chế dung dịch</b></i>- Tính tốn
- Pha chế dd


SGK +SGV + SBT CuSO4, NaCl, C12H22O11 ... Đàm thoại


33


65 <i><b>Pha chế dung dịch (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT Đàm thoại


66 <i><b>Bài luyện tập 8</b></i><sub>Củng cố kiến thức về độ tan, nồng độ dd</sub> SGK +SGV + SBT Các công thức : C%, CM, m-, n.. Đàm thoại
67 <i><b>Bài thực hành 7:</b></i>


- Tính tốn và pha chế dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

34


-Rèn luyện kỹ năng THTN đường khan trắng, NaCl khan. nước



cất.
68


<i><b>Ôn tập học kỳ II</b></i>


Củng cố kiến thức trọng tâm ở HK II
Rèn luyện kỹ năng giải BT


SGK +SGV + SBT,
Sách bài soạn hóa học
8, 1 số sách tham khảo
khác, đề cương tham
khảo.


Đề cương, đề thi tham khảo, một số
bài tập.


35


69


<i><b>Ôn tập học kỳ II (tt)</b></i> SGK +SGV + SBT,
Sách bài soạn hóa học
8, 1 số sách tham khảo
khác, đề cương tham
khảo.


Đề cương, đề thi tham khảo, một số
bài tập.



70 <i><b>kiểm tra học kỳ ii</b></i>Đánh giá hs


Góp phần xếp loại TBM


SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án. Trắc nghiệm, tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lớp 9</b>



<b>Tuần Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Tư liệu tham khảo</b> <b>Đồ dùng dạy học</b> <b>Phương pháp</b>


1



1


<i><b>Ôn tập đầu năm</b></i>


Giúp HS nhớ lại một số khiến thức cơ bản,
trọng tâm có liên quan đến hóa 9


SGK + SGV Đàm thoại


2


<i><b>Tính chất hóa học của oxit. Khái qt về </b></i>
<i><b>sự phân loại oxit</b></i>


- Tính chất HH của oxit axit, oxit bazơ
- Viết pthh minh họa



SGK + SGV Duïng cuï TN


Bột CuO, dd HCl Đàm thoại, trực quan


2



3


<i><b>Một số oxit quan trọng</b></i>


- Tính chất của CaO, SO2
- PP đ/chế


- Vận dụng kiến thức làm BT


SGK + SGV CaO, HCl, d2 <sub>H</sub>


2SO4, CaCO3, Na2SO3,
dd Ca (OH )2, nước cất, ống nghiệm,
đèn cồn, dụng cụ điều chế SO2 từ
Na2SO3 và dd H2SO4..., tranh ảnh, sơ
đồ lị vơi trong CN


Đàm thoại


4 <i><b>Một số oxit quan trọng (tt)</b></i> SGK + SGV Đàm thoại


3



5 <i><b>Tính chất hóa học của Axit</b></i>Nắm được tchh chung của axit SGK + SGV Dd HCl, H



2SO4, quỳ tím, kim loại
Zn, Fe, Al...., ống nghiệm, đũa thủy
tinh.


Đàm thoại, trực
quan


6


<i><b>Một số Axit quan trọng</b></i>


- Tính chất của HCl, H2SO4


- Sản xuất H2SO4


SGK + SGV Duïng cuï TN


H2SO4, Cu, NaCl, Na2SO4, BaCl2,


C6H12O6


Đàm thoại, trực
quan


4



7 <i><b>Một số Axit quan trọng ( tt )</b></i> SGK + SGV
8 <i><b>LT: T/c hóa học của Oxit & Axit</b></i>



Vận dụng kiến thức oxit, axit làm BT SGK + SGV Sơ đồ tính chất hóa học của Oxit và Axit, phiếu học tập.
Ống nghiệm, đũa thủy tinh phễu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giấy lọc.


5



9


<i><b>TH: T/c hóa học của Oxit & Axit</b></i>


Khắc sâu kiến thức vế oxit, axit
Rèn luyện kỹ năng THTN


Thực hành thí nghiệm Ống nghiệm, cốc đựng nước


Sơ đồ tính chất hóa học của Oxit và
Axit, phiếu học tập.


Thực hành, thảo
luận nhóm
10 <i><b>Kiểm tra</b></i> Ơn tập và kiểm tra hóa<sub>học 9</sub> Đề, ma trận, đáp án Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>


6



11


<i><b>Tính chất hóa học của Bazơ</b></i>


Tính chất HH chung của bazơ



Giải thích một số hiện tượng trong cuộc
sống


SGK + SGV Dụng cụ TN


Quỳ tím, dd NaOH, Cu(OH)2, ống


nghiệm, đèn cồn...
Dd HCl, Ca(OH)2


Đàm thoại, trực
quan


12


<i><b>Một số bazơ quan trọng</b></i>


Nắm được tính chất của NaOH, Ca(OH)2


Ứng dụng của chúng


SGK + SGV dd NaOH, Ca(OH)2, HCl, H2SO4


loãng, ống nghiệm, cốc thủy tinh,
giấy lọc...


Đàm thoại, trực
quan



7



13 <i><b>Một số bazơ quan trọng ( tt )</b></i> SGK + SGV Giấy đo PH, dd muối đồng, muối <sub>sắt, phễu, giấy lọc...</sub> Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>
14 <i><b>Tính chất hóa học của muối</b></i>Nắm được tính chất chung của muối


Phản ứng trao đổi và điều kiện pư


SGK + SGV dd AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl,


H2SO4, Cu, Fe, ống nghiệm.


Đàm thoại, trực
quan


8



15


<i><b>Một số muối quan trọng</b></i>


Tính chất của NaCl, KNO3


Ứng dụng của hai muối này


SGK + SGV Bảng ứng dụng NaCl Đàm thoại, trực


quan


16 <i><b>Phân bón hóa học</b></i>Vai trị, ý nghĩa của các NTHH
Phan loại phân bón HH



SGK + SGV Mẫu một số loại phân bón hóa học Đàm thoại, trực
quan


9



17


<i><b>Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ</b></i>


Nắm được mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vơ cơ


Vận dụng vào giải BT


SGK + SGV Phiếu học tập, bảng mqh các chất


vơ cơ Đàm thoại


18 <i><b>Luyện tập chương I</b></i>Hệ thống hoá kiến thức
Vận dụng để giải BT


SGK + SGV Sơ đồ phân loại các hợp chất vô cơ.
Sơ đồ về tính chất của các h/c


Đàm thoại
19 <i><b>TH: T/c hóa học của bazơ và muối</b></i>


Khắc sâu kiến thức



SGK + SGV bản tường trình


Hóa chất, dụng cụ TH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10



Rèn luyện kỹ năng THTN


20 <i><b>Kiểm tra viết</b></i> 27 đề KT trắc nghiệm <sub>HH</sub> Đề, ma trận, đáp án Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>


11



21 <i><b>Tính chất vật lí chung của kim loại</b></i><sub>Tính chất vật lý đặc trưng của kim loại</sub> SGK + SGV Một đoạn dây thép, đèn cồn, bao <sub>diêm</sub> Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>
22 <i><b>Tính chất hóa học của kim loại</b></i>Tính chất hh chung của kim loại


Viết pthh cho mỗi tính chất


SGK + SGV Dụng cụ điều chế Cl2, ống nghiệm,


diêm Đàm thoại, trực quan


12



23 <i><b>Dãy hoạt động hóa học của kim loại</b></i>Ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại SGK + SGV Đinh sắt, CuSO


4, Cu, FeSO4,
AgNO3.


H2.8; H2.9



Đàm thoại, trực
quan


24 <i><b>Nhơm</b></i><sub>Tính chất của nhơm, ứng dụng</sub> SGK + SGV Nhôm bột, đèn cồn, dd HCl, dd <sub>CuCl</sub>
2, dd NaOH.


Đàm thoại, trực
quan


13



25 <i><b>Sắt</b></i><sub>Tính chất của sắt</sub> SGK + SGV Fe, đèn cồn, bình clo Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>


26 <i><b>Hợp kim sắt: Gang – Thép</b></i><sub>Đ /n gang, thép, cách sản xuất gang, thép</sub> SGK + SGV H2.16; H2.17 Đàm thoại, trực
quan


14



27


<i><b>Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại </b></i>
<i><b>khơng bị ăn mịn</b></i>


Ăn mòn KL


Biện pháp chống ăn mòn KL


SGK + SGV Đinh sắt bị rỉ, H2.19 Đàm thoại, trực


quan



28 <i><b>Luyện tập chương III</b></i><sub>Củng cố kiến thức về KL, nhôm, sắt</sub> SGK + SGV Phiếu bài tập Đàm thoại


15



29


<i><b>TH: T/c hóa học của nhôm và thép</b></i>


Khắc sâu kiến thức vế nhơm, sắt
Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK + SGV Bột nhơm, đèm cồn. ống nghiệm,


giá TN, bột sắt bột lưu huỳnh


Thực hành, thảo
luận


30 <i><b>Tính chất chung của phi kim</b></i>Tính chất vật lý, tính chất hóa học của phi
kim


SGK + SGV Lọ đựng khí Cl2, dụng cụ điều chế
khí clo


Đàm thoại, trực
quan


16




31


<i><b>Clo</b></i>


Tính chất của clo, điều chế clo, ứng dụng
của clo


Clo ẩm có tính tẩy màu


SGK + SGV Cu, Cl2, q tím, sơ đồ ứng dụng clo Đàm thoại, trực
quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

17



33 <i><b>Cacbon</b></i>Các dạng thù hình
Tính chất của cacbon


SGK + SGV H3.7, bột CuO khô, than khô, nước
vôi trong.


Đàm thoại, trực
quan


34 <i><b>Các oxit của cacbon</b></i>
Tính chất của CO, CO2


SGK + SGV CuO, CO, H3. 12; H.13 Đàm thoại, trực


quan



18



35 <i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>Củng cố kiến thức
Giải BT


SGK + SBT Đàm thoại


36 <i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i>Đánh giá HS


Tham gia xếp loại học lực


Trắc nghiệm, tự
luận


19



37


<i><b>Axit cacbonic và muối cacbonat</b></i>


- Axit cacbonic là axit yếu


- Muối cacbonat có những tính chất hh của
muối


- Ứùng dụng của muối cacbonat


SGK + SGV Dd NaHCO3, dd HCl, dd K2CO3,


Ca(OH)2, ống nghiệm, đèn cồn,



Đàm thoại, trực
quan


38 <i><b>Silic – công nghiệp silicat</b></i>- Silic là phi kim, silic đioxit là o. axit
- Giới thiệu một số ngành CN silicat


SGK + SGV tranh, mẫu vật, đồ gốm, sứ, thủy


tinh. Đàm thoại, trực quan


20



39


<i><b>Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun </b></i>
<i><b>tố hóa học</b></i>


- Nguyên tắc sắp xếp các NTHH
- Cấu tạo bảng HTTH


- Quy luật biến đổi trong chu kỳ, nhóm
- Suy ra tính chất của ngun tố


SGK + SGV H3.22, bảng HTTH của Menđeleep Đàm thoại, trực


quan


40 <i><b>Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên </b><b><sub>tố hóa học (tt)</sub></b></i> SGK + SGV H3.22, bảng HTTH của Menđeleep Đàm thoại, trực
quan



21



41


<i><b>Luyện tập chương III</b></i>


- Hệ thống hóa kiến thức trong chương
- Vận dụng bảng HTTH


SGK + SGV Sơ đồ câm


42 <i><b>TH: T/c hóa học của PK và h/c của chúng</b></i>- Khắc sâu kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK + SGV <sub>C, CuO đen, muối NaHCO</sub><sub>3</sub><sub>, </sub>


clorua, ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

22



43


<i><b>Khái niệm vầ hợp chất hữu cơ và hóa học </b></i>
<i><b>hữu cơ</b></i>


- K/n HCHC vaø HHHC


- Phân loại HCHC, phân biệt với HCVC



SGK + SGV Tranh ảnh một số loại lương thực,
thực phẩm


Đàm thoại, trực
quan


44 <i><b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b></i><sub>Nắm được quy luật cấu tạo ph/tử HCHC</sub> SGK + SGV Mơ hình cấu tạo phân tử Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>


23



45


<i><b>Metan</b></i>


- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng thế


SGK + SGV Mơ hình metan, hóa chất Đàm thoại, trực


quan
46 <i><b>Etilen</b></i>- CTCT, tính chất, ứng dụng


- Phản ứng cộng


SGK + SGV Mơ hình phân tử C2H4. Đàm thoại, trực


quan


24




47 <i><b>Axetilen</b></i>- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng cộng


SGK + SGV Mơ hình ngun tử C2H2, hóa chất Đàm thoại, trực
quan


48 <i><b>Kiểm tra 1 tiết</b></i> Đề kiểm tra Trắc nghiệm, tự <sub>luận</sub>


25



49


<i><b>Benzen</b></i>


- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng cộng, phản ứng thế


SGK + SGV dd benzen, mô hình benzen, hóa


chất.


Đàm thoại, trực
quan


50 <i><b>Dầu mỏ và khí thiên nhiên</b></i>Tính chất, trạng thái tự nhiên, ứng dụng
Phương pháp cracking


SGK + SGV Sơ đồ chưng cất dầu mỏ, 1 số vật
dụng liên hệ thực tế.



Đàm thoại


26



51


<i><b>Nhiên liệu</b></i>


- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi
cháy tỏa nhiệt


- Phân loại nhiên liệu, cách sử dụng


SGK + SGV Đàm thoại


52 <i><b>Luyện tập chương 4</b></i>- Củng cố về hidrocacbon


- Giải BT về HCHC ( tìm CTPT)


SGK + SGV Đề cương, một số bài tập mẫu. Đàm thoại


27

53


<i><b>Thực hành</b></i>


- Củng cố kiến thức về hidrocacbon
- Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK + SGV Phiếu học tập, hóa chất, dụng cụ Thực hành, thảo
luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- CTCT, tính chất, ứng dụng, diều chế
- Phản ứng thế


quan


28



55


<i><b>Axit axetic - mối liên hệ giữa C</b><b>2</b><b>H</b><b>4</b><b>, </b></i>


<i><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH và CH</b><b>3</b><b>COOH</b></i>


CTCT, tính chất, ứng dụng, diều chế
- Phản ứng este hóa


SGK + SGV Sơ đồ câm, phân tử axit axetic Đàm thoại, trực


quan


56


<i><b>Axit axetic - mối liên hệ giữa C</b><b>2</b><b>H</b><b>4</b><b>, </b></i>


<i><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH vaø CH</b><b>3</b><b>COOH (tt)</b></i>


Nắm được mối quan hệ
Giải BT



SGK + SGV Sơ đồ câm, phân tử axit axetic Đàm thoại


29

57


<i><b>Kiểm tra viêt 1 tiết</b></i>


Đánh giá kiến thức


Rèn luyện kỹ năng giải BT


Trắc nghiệm, tự
luận


58 <i><b>Chất béo</b></i><sub>Trạng thái tự nhiên, tính chất, ứng dụng</sub> SGK + SGV Dầu, đậu, mè, thịt... Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>


30



59


<i><b>Luyện tập</b></i>


- Củng cố kiến thức về rượu etylic, axit
axetic


- Rèn luyện kỹ năng giải BT


SGK + SGV Một số câu hỏi trắc nghiệm Đàm thoại


60



<i><b>Thực hành</b></i>


- Củng cố kiến thức về rượu etylic, axit
axetic


- Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK + SGV Quỳ tím, Zn, đá vơi, bột đồng. Đàm thoại, trực
quan


31



61 <i><b>Glucozơ</b></i>- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Pư tráng gương, lên men rượu


SGK + SGV Một số tranh ảnh về quả nho, hóa


chất Đàm thoại, trực quan


62 <i><b>Saccarozơ</b></i>- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Khơng tham gia pư tráng gương


SGK + SGV 1 số tranh ảnh về mía, axit Đàm thoại, trực


quan


32

63


<i><b>Tinh bột và xenlulozơ</b></i>



- Cơng thức chung
- Tính chất, ứng dụng


SGK + SGV Chuẩn bị một số tinh bột như bắp,


lúa Đàm thoại, trực quan


64 <i><b>Protein</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CT cuûa protein, tính chất


33



65 <i><b>Polime</b></i><sub>Đ/n, phân loại, tính chất, ứng dụng</sub> Sơ đồ các mạch polime, 1 số sản <sub>phẩm điều chế từ chất dẻo.</sub> Đàm thoại, trực <sub>quan</sub>


66 <i><b>Polime (tt)</b></i> SGK + SGV


34



67


<i><b>Thực hành</b></i>


- Củng cố kiến thức về glucozơ
- Rèn luyện kỹ năng THTN


SGK + SGV Baïc Nitrat, axit, dd NH3, glucozơ,


tinh bột ....



Đàm thoại, trực
quan


68


<i><b>Ôn tập cuối năm</b></i>


- Những kiến thức trọng tâm về HCVC,
HCHC


- Rèn luyện kỹ năng giải BT


SGK + SGV Câu hỏi ơn tập, đề cương Đàm thoại


35



69 <i><b>Ôn tập cuối năm (tt)</b></i> SGK + SGV Câu hỏi ôn tập, đề cương Đàm thoại
70 <i><b>Kỉểm tra cuối năm</b></i>- Đánh giá kiến thức HS


- Góp phần xếp loại HS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×