Tải bản đầy đủ (.pdf) (272 trang)

Chung cư 151 nguyễn đình chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.4 MB, 272 trang )

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
-----oOo-----

HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

SINH VIÊN: PHẠM VĂN PHÁP
LỚP : O9HXD1

Hoaøn thaønh: 05-2011


TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
-----oOo-----

HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG


ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

SINH VIÊN: PHẠM VĂN PHÁP
LỚP : O9HXD1

Hoàn thaønh: 05-2011


LỜI CẢM ƠN
  
Luận n Tốt Nghiệp là thành quả của sinh
viên thu thập được trong suốt quá trình học tập dưới
mái Trường Đại học. Đây là quá trình tổng hợp và
hệ thống lại tất cả những kiến thức đã được học
trong các giai đoạn đã qua và có bổ sung thêm
những tiến bộ của khoa học kỹ thuật ngày nay.
Em xin chân thành nói lời cảm ơn đến quý
Thầy Cô của Trường, Khoa đã tận tình dạy bảo,
giúp đỡ em trong những năm học dưới mái Trường
ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH
này. Đặc biệt là Thầy Nguyễn Trí Dũng đã tận tình
trực tiếp hướng dẫn, theo dõi và giúp đỡ em trong
suốt quá trình thực hiện Luận Văn Tốt Nghiệp. Và
chân thành cảm ơn những người bạn đã cùng sát
cánh bên tôi trong những ngày tháng khó khăn dưới
mái trường đại học.
Mặc dù Luận Văn đã hoàn thành với tất cả

sự cố gắng, phấn đấu nổ lực của bản thân. Nhưng vì
phần kiến thức còn nhiều hạn hẹp và thời gian hạn
chế nên chắc hẳn Luận Văn còn nhiều thiếu sót.
Vậy em kính mong quý Thầy Cô, quý anh chị và
các bạn đóng góp ý kiến để em có thể bổ sung
thêm những khiếm khuyết của mình và rút kinh
nghiệm cho bản thân.
Em xin chân thành biết ơn !
Kính chúc quý Thầy Cô và các bạn dồi dào
sức khỏe !

Sinh viên
Phạm Văn Pháp


PHẦN A: KIẾN TRÚC (0%)

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

PHẦN B: KẾT CẤU (70%)

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

PHẦN C: NỀN MÓNG (30%)

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009


GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

PHẦN A: KIẾN TRÚC (0%)........................................................... Trang 1
I. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC .............................................................. Trang 2
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở TP.HỒ CHÍ MINH ...................................... Trang 2
1. Mùa mưa .................................................................................................... Trang 2
2. Mùa khô:.................................................................................................... Trang 2
3. Gió: ............................................................................................................. Trang 2
III. PHÂN KHU CHỨC NĂNG ................................................................... Trang 3
1. Quy mô công trình ...................................................................................... Trang 3
2. Chức năng các tầng .................................................................................... Trang 3
3. Giải pháp đi lại ........................................................................................... Trang 3
4. Giải pháp thông thoáng ............................................................................... Trang 3
IV. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC ......................................................... Trang 3
1. Hệ thống điện: ............................................................................................ Trang 3
2. Hệ thống nước: ........................................................................................... Trang 3
3. Hệ thống thông gió chiếu sáng: ................................................................. Trang 4
4. Hệ thống phòng chấy chữa cháy: ............................................................... Trang 4
5. Hệ thống chống sét:.................................................................................... Trang 4
6. Các hệ thống kỹ thuật khác:....................................................................... Trang 4
7. Hệ thống vệ sinh: ....................................................................................... Trang 4

PHẦN B: KẾT CẤU (70%) ............................................................... Trang 9
CHƯƠNG I : TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH..........................................Trang 10
I: Mặt bằng dầm sàn và phân loại ô sàn...................................................Trang 10
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm sàn ............................................................................ Trang 10
2. Sơ đồ phân loại ô sàn ............................................................................... Trang 11
3. Sơ bộ chọn kích thước các tiíet diện ban đầu ............................................ Trang 12
II.Xác định tải trọng:..................................................................................Trang 21
1. Tónh tải: .................................................................................................... Trang 21

2. Hoạt tải: .................................................................................................... Trang 23
3. Các bản tính toán tải trọng: ...................................................................... Trang 23
III. Tính toán sàn: .......................................................................................Trang 26
1. Sàn bảng kê: ............................................................................................. Trang 26
2. Sàn bảng dầm: .......................................................................................... Trang 27
IV. Tính toán sàn tầng điển hình:..............................................................Trang 28
1. Tính ô sàn S1 (bản kê 4 cạnh) : ................................................................... Trang 28
2. Tính ô sàn 9 (bản loai dầm) : ....................................................................... Trang 30
V. Kiểm tra độ võng của sàn: ....................................................................Trang 35
1. Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn :................................................ Trang 35
2. Kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt trong vùng kéo: ................................. Trang 35
3. Kiểm tra độ võng của sàn tại vị trí giữa nhịp ...........................................Trang 36

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH – SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN CẦU THANG ...............................................Trang 41
I. Kiến trúc cầu thang ...............................................................................Trang 41
II. Tính toán tải trọng ................................................................................Trang 42
1. Tónh tải: .................................................................................................... Trang 42
2. Hoạt tải: .................................................................................................... Trang 43
III. Tính toán kết cấu thép bản thang: .....................................................Trang 43
1. Chọn sơ đồ tính: ........................................................................................ Trang 43
2. Xác định nội lực: ............................................................................................ Trang 44
3. Tính toán cốt thép :................................................................................... Trang 46
IV. Tính cốt thép dầm chiếu nghỉ:.............................................................Trang 47

1. Chọn sơ đồ tính : ..................................................................................... Trang 47
2. Xác định tải trọng:............................................................................................ Trang 47
3. Xác định nội lực : ................................................................................... Trang 48
4. Tính toán cốt thép: ........................................................................................... Trang 48
V. Tính cốt thép dầm chiếu tới: .................................................................Trang 49
1. Chọn sơ đồ tính : ..................................................................................... Trang 49
2. Xác định tải trọng:............................................................................................ Trang 49
3. Xác định nội lực : ................................................................................... Trang 50
4. Tính toán cốt thép: ........................................................................................... Trang 50
CHƯƠNG III: DẦM DỌC TRỤC B ..........................................................Trang 53
I. Xác định kích thước tiết diện dầm trục B .............................................Trang 53
II. Xác định tải trọng truyền lên dầm .......................................................... Trang 54
III. Tải trọng tác dụng ..................................................................................... Trang 54
1. Tải trọng tác dụng nhịp 1-2 (nhịp 7-8): ....................................................... Trang 54
2. Tải trọng tác dụng nhịp 2-3 (nhịp 6-7): ....................................................... Trang 56
3. Tải trọng tác dụng nhịp 3-4 (nhịp 5-6): ....................................................... Trang 56
4. Tải trọng tác dụng nhịp 4-5 : ........................................................................ Trang 57
5. Tải trọng tác dụng lên ban công (dầm conson) : ........................................ Trang 58
IV. Nguyên tắc tính dầm ................................................................................. Trang 61
1. Nguyên tắc : .................................................................................................... Trang 61
2. Các trường hợp đặt tải: .................................................................................. Trang 61
V. Tính toán cốt thép ....................................................................................... Trang 67
1. Nguyên tắc tính toán cốt thép: ..................................................................... Trang 67
2. Tính toán thép nhịp 1-2: ................................................................................ Trang 69
3. Tính thép gối 2: .............................................................................................. Trang 69
4. Tính cốt thép đai: ........................................................................................... Trang 70
Bảng tổng hợp cốt thép dầm dọc trục B .......................................................... Trang 72
CHƯƠNG IV: HỒ NƯỚC MÁI ..................................................................Trang 76
I. Tính bản nắp .................................................................................................. Trang 77
1. Tải trọng: ......................................................................................................... Trang 78

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH – SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

2. Xác định nội lực trong bản nắp: ................................................................... Trang 79
3. Tính cốt thép cho bản nắp: ............................................................................ Trang 80
II. Tính bản đáy ................................................................................................. Trang 81
1. Tải trọng: ......................................................................................................... Trang 81
2. Xác định nội lực trong bản đáy: ................................................................... Trang 82
3. Tính cốt thép cho bản đáy: ............................................................................ Trang 83
4. Kiểm tra sự hình thành và mở rộng khe nứt bản đáy: ............................... Trang 84
III. Tính bản thành hồ...................................................................................... Trang 86
1. Xác định tải trọng: .......................................................................................... Trang 87
2. Xác định nội lực và tính cốt thép: ................................................................ Trang 88
3. Kiểm tra sự hình thành và mở rộng khe nứt bản thành: ............................ Trang 90
IV. Tính dầm nắp .............................................................................................. Trang 92
1. Tính dầm nắp DN1: ........................................................................................ Trang 92
2. Tính dầm nắp DN2: ........................................................................................ Trang 93
3. Tính dầm nắp DN3: ........................................................................................ Trang 94
V. Tính dầm đáy ................................................................................................ Trang 95
1. Tính dầm đáy DD1: ........................................................................................ Trang 95
2. Tính dầm đáy DD2: ........................................................................................ Trang 96
3. Tính dầm đáy DD3: ........................................................................................ Trang 97
VI. Tính tải trọng Gió ...................................................................................... Trang 97
VII. Tính thép hệ dầm nắp, hệ dầm đáy .................................................... Trang 102
1. Tính thép hệ dầm nắp: ................................................................................. Trang 102
2. Tính thép hệ dầm đáy: ................................................................................. Trang 106

CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG ...................Trang 115
(KHUNG TRỤC 2)
I. Xác định sơ đồ khung.................................................................................. Trang 115
1. Xác định sơ đồ tính toán ............................................................................... Trang 115
2. Xác định sơ bộ kích thước ............................................................................ Trang 116
II. Xác định tải trọng truyền lên dầm khung sàn điển hình .................. Trang 119
1. Nguyên tắc truyền tải ................................................................................... Trang 119
2. Tải trọng tác dụng lên conson trục A.......................................................... Trang 120
3. Tải trọng tác dụng lên nhịp A - B ............................................................... Trang 121
4. Tải trọng tác dụng lên nhịp B - C................................................................ Trang 126
5. Tải trọng tác dụng lên nhịp C - D ............................................................... Trang 130
6. Tải trọng tác dụng lên conson trục D ......................................................... Trang 134
III. Xác định tải trọng truyền lên dầm khung sàn mái ........................... Trang 137
1. Tải trọng tác dụng lên conson trục A.......................................................... Trang 137
2. Tải trọng tác dụng lên nhịp A - B ............................................................... Trang 138
3. Tải trọng tác dụng lên nhịp B - C................................................................ Trang 141
4. Tải trọng tác dụng lên nhịp C - D ............................................................... Trang 143
5. Tải trọng tác dụng lên conson trục D ......................................................... Trang 146
IV. Xác định tải trọng gió ............................................................................. Trang 147
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH – SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

V. Áp lực đất lên tường chắn........................................................................ Trang 148
VI. Tổng hợp tỉnh tải, hoạt tải toàn khung ................................................ Trang 149
VII. Các trường hợp đặt tải cho khung ...................................................... Trang 151
VIII. Nguyên tắc tìm nội lực khung............................................................. Trang 160

IX. Tính cốt thép ............................................................................................. Trang 166
1. Nguyên tắc tính toán cốt thép dầm ............................................................. Trang 166
2. Nguyên tắc tính toán cốt thép cột ............................................................... Trang 181

CHƯƠNG VI: NỀN MÓNG(30%) .............................................. Trang 192
A : ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH .................................................... Trang 192
I. Mục đích ........................................................................................................ Trang 192
II. Phương pháp tiến hành ............................................................................ Trang 192
1. Công tác khoan lấy mẫu ............................................................................... Trang 192
2. Phương pháp thí nghiệm trong phòng ......................................................... Trang 192
III. Cấu tạo địa chất ....................................................................................... Trang 193
1. Lớp đất số 1.................................................................................................... Trang 195
2. Lớp đất số 2.................................................................................................... Trang 195
3. Lớp đất số 3.................................................................................................... Trang 195
4. Lớp đất số 4.................................................................................................... Trang 196
5. Lớp đất số 5.................................................................................................... Trang 196
IV. Tính chất cơ lý và địa chất thủy văn .................................................... Trang 196

B : NỘI LỰC TÍNH TOÁN ............................................................ Trang 198
C : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT ............................. Trang 201
I. Tính toán sơ bộ ............................................................................................ Trang 201
1. Chọn chiều sâu chôn móng .......................................................................... Trang 201
2. Chọn kích thước cọc ...................................................................................... Trang 201
3. Chọn chiều cao đài........................................................................................ Trang 201
4. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu ....................................................... Trang 201
5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền......................... Trang 203
6. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ................ Trang 206
II. Tính toán móng dưới cột CA2, CD2 (M1) ............................................ Trang 208
1. Tải trọng tính toán ......................................................................................... Trang 208
2. Xác định diện tích móng và số lượng cọc .................................................. Trang 208

3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc...................................................................... Trang 210
4. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền............................................................... Trang 212
5. Kiểm tra độ lún của móng............................................................................ Trang 214
6. Tính toán độ bền và xác định cốt thép đài cọc .......................................... Trang 216
IV. Tính toán móng dưới cột CB2, CC2 (M2) ........................................... Trang 219
1. Tải trọng tính toán ......................................................................................... Trang 219
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH – SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

2. Xác định diện tích móng và số lượng cọc .................................................. Trang 219
3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc...................................................................... Trang 220
4. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền............................................................... Trang 221
5. Kiểm tra độ lún của móng............................................................................ Trang 224
6. Tính toán độ bền và xác định cốt thép đài cọc .......................................... Trang 226

D : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................ Trang 229
I. Đặc điểm cọc khoan nhồi và phạm vi áp dụng ..................................... Trang 229
II. Chọn nội lực để tính toán ........................................................................ Trang 230
III. Tính toán sơ bộ ......................................................................................... Trang 231
1. Chọn chiều sâu chôn móng .......................................................................... Trang 231
2. Chọn kích thước và vật liệu làm cọc .......................................................... Trang 231
3. Chọn chiều cao đài........................................................................................ Trang 232
4. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu ....................................................... Trang 232
5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất nền......................... Trang 232
6. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ................ Trang 236
IV. Tính toán móng dưới cột CA2, CD2 (M1) ........................................... Trang 238

1. Tải trọng tính toán ......................................................................................... Trang 238
2. Xác định diện tích móng và số lượng cọc .................................................. Trang 238
3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc...................................................................... Trang 239
4. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền............................................................... Trang 240
5. Kiểm tra độ lún của móng............................................................................ Trang 242
6. Kiểm tra độ bền và xác định cốt thép đài cọc ........................................... Trang 244
7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang và mômen đầu cọc ............................. Trang 246
8. Tính cốt thép cho cọc .................................................................................... Trang 253
V. Tính toán móng dưới cột CB2, CC2 (M2) ............................................. Trang 253
1. Tải trọng tính toán ......................................................................................... Trang 253
2. Xác định diện tích móng và số lượng cọc .................................................. Trang 253
3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc...................................................................... Trang 254
4. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền............................................................... Trang 255
5. Kiểm tra độ lún của móng............................................................................ Trang 257
6. Kiểm tra độ bền và xác định cốt thép đài cọc ........................................... Trang 258
7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang và mômen đầu cọc ............................. Trang 261
8. Tính cốt thép cho cọc .................................................................................... Trang 266
VI. so sánh 2 phương án móng...................................................................... Trang 267

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH – SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

PHẦN A

KIẾN TRÚC: 0%


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KIẾN TRÚC
CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ 10 TẦNG
QUẬN PHÚ NHUẬN – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC:
- Công trình mang tên “CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH” được xây dựng
trong trung tâm thành phố, trên đường 151 Nguyễn Đình Chính, Quận Phú Nhuận, Thành
phố Hồ Chí Minh.
- Chức năng sử dụng của công trình là căn hộ cho thuê.
- Công trình có tổng cộng 10 tầng với một tầng hầm sâu 3m.
- Tổng chiều cao của công trình là 35,5m. Khu vực xây dựng rộng, công trình nằm
trong khu đô thị.
- Kích thước mặt bằng sử dụng 34,4m  19m, công trình được xây dựng trên khu vực
địa chất đất nền tốt.
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH :
Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt.
1. Mùa mưa : từ tháng 5 đến tháng 11 có
- Nhiệt độ trung bình :
25oC
- Nhiệt độ thấp nhất :

20oC
- Nhiệt độ cao nhất :
36oC
- Lượng mưa trung bình :
274.4 mm (tháng 4)
- Lượng mưa cao nhất :
638 mm (tháng 5)
- Lượng mưa thấp nhất :
31 mm (tháng 11)
- Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%
- Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%
- Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%
- Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm
2. Mùa khô : Từ tháng 12 đến tháng 4
- Nhiệt độ trung bình :
27oC
- Nhiệt độ cao nhất :
40oC
3. Gió :
- Thịnh hành trong mùa khô :
Gió Đông Nam :
chiếm 30% - 40%
Gió Đông
:
chiếm 20% - 30%
- Thịnh hành trong mùa mưa :
Gió Tây Nam :
chiếm 66%
- Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s
- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông

Bắc thổi nhẹ.
- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

III. PHÂN KHU CHỨC NĂNG:
1. Quy mô công trình:
Công trình 11 tầng bao gồm: 01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 1 tầng lửng và 8 tầng.
Diện tích xây dựng : 19  34,4 = 653,6 (m2).
2. Chức năng của các tầng:
-Tầng hầm cao 3 (m): Diện tích tầng hầm nhỏ hơn các tầng khác được dùng dùng để xe,
làm phòng cầu thang, phòng thiết bị kỹ thuật thang máy, phòng xử lý nước cấp và nước
thải...
-Tầng trệt cao 4m và tầng lửng cao 3,5(m): dùng để ở, buôn bán hàng tạp hóa và các đồ
dùng gia dụng khác.
-Tầng 1 -8 cao 3,5 (m): dùng làm nhà ở mỗi tầng gồm 6 căn hộ
3. Giải pháp đi lại:
- Giao thông đứng: được đảm bảo bằng một buồng thang máy và hai cầu thang đi bộ ở
giữa nhà và bên cạnh thang máy.
- Giao thông ngang: hành lang giữa là lối giao thông chính.
4. Giải pháp thông thoáng:
- Mỗi căn hộ đều có balcon và cửa sổ thông với bên ngoài.
- Giếng trời có kích thước 4(m)  6 (m) thông suốt từ tầng mái đến tầng trệt.
- Ngôi nhà nằm trên mảnh đất thông thoáng, mép nhà cách tường rào 34 (m).

IV. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC:
Toàn bộ kết cấu ngôi nhà là khung chịu lực BTCT, tường bao che bằng gạch trát
vữa ximăng. Dùng phương án móng cọc bêtông cốt thép. Bố trí hồ nước trên sân thượng
để cung cấp nước sinh hoạt và cứu hỏa.
1. Hệ thống điện:
Hệ thống điện cho toàn bộ công trình được thiết kế và sử dụng tuân theo các nguyên tắc
sau:
- Đường điện trong công trình được đi ngầm trong tường, có lớp bộc bảo vệ.
- Hệ thống cáp điện được đi trong hộp gian kỹ thuật , có bảng điều khiển cung cấp
cho từng căn hộ.
- Đặt nơi khô ráo, với những đoạn hệ thống điện đặt ở gần nơi có hệ thống nước
phải có hệ thống cách nước.
- Tuyệt đối không đặt gần nơi có phát sinh hỏa hoạn.
- Dễ dàng sử dụng cũng như sữa chữa khi có sự cố.
- Phù hợp với giải pháp kiến trúc và kết cấu để đơn giản trong thi công lắp đặt cũng
như đảm bảo thẩm mỹ công trình.
Công trình sử dụng hệ thống lưới điện của thành phố. Ngoài ra có máy phát điện dự
phòng để đảm bảo việc cung cấp điện liên tục cho toàn bộ khu nhà.
2. Hệ thống nước:
- Nguồn nước sử dụng là nguồn nước máy của thành phố, được đưa vào bể ngầm và
được đưa lên hồ ở tầng mái bằng máy bơm, sau đó cung cấp cho các căn hộ. Đường ống
cấp nước, sử dụng ống sắt tráng kẽm. Đường ống thoát nước sử dụng ống nhựa PVC.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG


- Nước cấp cho mỗi căn hộ đều được lắp đồng hồ đo lưu lượng nước để tiện cho việc
vận hành, thanh toán sau này.
- Tất cả các khu vệ sinh và phòng phục vụ đều được bố trí các ống cấp nước và
thoát nước. Đường ống cấp nước được nối với bể nước trên mái
- Mái bằng tạo dốc để dễ thoát nước, nước được tập trung vào các sênô bằng bêtông
cốt thép, sau đó được thoát vào ống nhựa để xuống và chảy vào cống thoát của thành
phố.
3. Hệ thống thông gió chiếu sáng:
- Công trình được thông gió tự nhiên bằng các hệ thống cửa sổ, khu cầu thang và
sảnh giữa được bố trí hệ thống chiếu sáng nhân tạo
- Các tầng được bố trí hệ điều hoà trung tâm, tháp giải nhiệt đặt ở sân thượng, thoát
hơi cho khu vực vệ sinh bằng quạt hút và ống gen được dẫn lên mái.
4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
- Thiết bị báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phòng. Mạng lưới báo cháy có
gắn đồng hồ và đèn báo cháy. Mỗi tầng đều có bình đựng Canxi Cacbonat và Axit
Sunfuric có vòi phun để phòng khi hỏa hoạn.
- Các vòi phun nước tự động được đặt ở tất cả các tầng theo khoảng cách 3m một cái
và được kết nối với hệ thống chữa cháy.
- Các cầu thang và hành lang đảm bảo lưu lượng người khi có hỏa hoạn , một thang
bộ được bố trí cạnh thang máy và một thang bộ ở khu trung tâm nhà. Các bể nước trong
công trình đủ cung cấp cứu hỏa trong 1/2h.
- Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố và đèn chỉ dẫn lối thoát hiểm trên lối đi cửa thoát
hiểm và cầu thang bộ.
- Các bình cứu hỏa được đặt ở hành lang và đầu cầu thang, còn có hệ thống chữa
cháy cục bộ ở các khu vực quan trọng.
- Nước cấp thời lấy từ bể nước mái.
5. Hệ thống chống sét:
- Theo chống sét nhà cao tầng.
6. Các hệ thống kỹ thuật khác:

- Tòa nhà gồm 2 cầu thang bộ, 2 thang máy chínhï bảo đảm thoát người khi hỏa
hoạn.
- Tại mỗi tầng đều có đặt hệ thống báo cháy, các thiết bị chữa cháy.
- Thang máy, còi báo động, hệ thống đồng hồ đo.
7. Hệ thống vệ sinh:
- Xử lý hầm tự hoại bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi ra hệ
thống cống chính của thành phố.
- Các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp nhau theo trục đứng để tiện thông thoát.

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 4


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009
5000

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

4200

4'

4600

5'

6800

4600


4200

D
4200

4600

4'

5'

6800

4600

4200

5000

6000

5000

D
C

7000

19000


6000

HỒ NƯỚC
DUNG TÍCH 6.8*6*1.8M

6000

19000

B

7000

C

B

DỐC
THOẢI XUỐNG

6000

A
5000

4200

6000


4000

6000

4200

29400

2

1

3

4

5

6

7

A

MẶT BẰN G TẦNG HẦM TL 1:100
5000

5000

4200


4'

4600

4200

6000

4000

6000

4200

5000

34400

5'

6800

4600

4200

5000

1


2

3

4

5

6

7

8

A

MẶT BẰN G MÁI TL 1:100

D
P.NGỦ

6000

P.ĂN
P.ĂN

B

P.KHÁ CH


P.KHÁCH

BẾP

C

B

P.NGỦ
ỐN G RÁ C Ø700

BẾP

C

C
±0.000

7000

19000

1200

2842

P.KHÁCH

-1.800


P.ĂN

BẾP
ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA Þ150

B

P.KHÁCH

BẾP

6000

BẾP

P.KHÁCH
P.Ă N

TRƯỜNG ĐẠ I HỌC

P.ĂN

ĐỒ ÁN TỐ T NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2009

KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP.HCM
P.NGỦ

THIẾT KẾ CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH


A

ỐN G THOÁT NƯỚC MƯA Ø 150

ỐN G THOÁT NƯỚC MƯA Ø150

KHOA XÂY DỰNG

A
5000

4200

6000

4000

6000

4200

NGÀN H XDDD & CN

5000

MẶT BẰNG TẦNG HẦM, TẦNG TRỆT, MÁI

34400

1


2

3

4

5

6

7

8

HƯỚNG DẪN CHÍNH

HƯỚN G DẪN

THẦY NGUYỄ N TRÍ DŨ NG

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨNG

SINH VIÊN

BẢN VẼ

KT-1/4

MẶT BẰNG TẦNG TRỆT TL: 1:100

PHẠ M VĂ N PHÁP

09/5/2011

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

5000

4200

4'

4600

5'

6800

4600

4200

5000


S3
1000

A

D

+35. 500

P.NGỦ
3500

P.NGỦ

S2
6000

B

KHOẢNG TRỐ NG

P.NGỦ

B

P.NGỦ

+32. 000


3500

KHOẢNG TRỐ NG

S2

C

+4000

+28. 500

KHO

3500

C
S2

P.NGỦ

7000

19000

C

KHOẢNG TRỐNG

P.NGỦ


+25. 000

3500

KHOẢNG TRỐNG

S2

B

+21. 500

P.NGỦ

3500

6000

P.NGỦ

S2

+18. 000

P.NGỦ

P.NGỦ

3500


A
S2

A
5000

4200

6000

4000

6000

4200

+14. 500

5000

1

2

3

4

5


6

7

8

3500

34400

S2

MẶT BẰNG TẦNG LỬNG TL: 1:100

4200

4'

4600

+11. 000

5'

6800

4600

4200


5000

3500

5000

S2

A

D

3500

1100

1100

+7.500

S2

P.NGỦ

P.KHÁCH
P.NGỦ

P.NGỦ


+4.000

Ø

B

ỐNG RÁC
Ø700

P.KHÁCH
BẾP

4000

B

1000

1000

6000

P.NGỦ

S2
BẾP

±0. 000

C


C

S1

P.KHÁCH
P.ĂN

P.ĂN

6000
P.KHÁCH

P.NGỦ

6000

19000

A
P.ĂN

7000

P.NGỦ

P.KHÁCH

B


-1.800

-3.000

7000

19000

P.KHÁCH

3000

C

B

C

D

P.ĂN

MẶT CẮT A-A TL 1:100
BẾP

6000

BẾP
1100


1100

P.NGỦ

P.NGỦ

TRƯỜNG ĐẠ I HỌC

P.NGỦ
P.NGỦ

BẾP

THIẾT KẾ CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

1100

P.NGỦ

1100

A

KHOA XÂ Y DỰNG

A
5000

4200


NGÀNH XDDD & CN
6000

4000

6000

4200

2

3

4

5

6

MẶT CẮT A-A, MẶT BẰNG TẦNG LỬNG,
TẦ NG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 1 - 8)

5000

34400

1

ĐỒ Á N TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰ NG KHÓ A 2009


KỸ THUẬT CÔ NG NGHỆ TP.HCM

P.NGỦ

7

HƯỚ NG DẪN CHÍNH

HƯỚNG DẪ N

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨNG

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨNG

BẢ N VẼ

SINH VIÊN

8

KT-2/4

MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 1-8) TL: 1:100
PHẠ M VĂ N PHÁP

09/5/2011

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 6



GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG
+35.500

3500

1000

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

3500

+32.000

3500

+28.500

3500

+25.000

3500

+21.500

3500

+18.000


3500

+14.500

3500

+11.000

3500

+7.500

4000

+4.000

3000

±0.000

-3.000

6000

7000

6000

19000


A

B

C

D

MẶT ĐỨNG TRỤC A-D TL 1:100

5000

4200

6000

4000

6000

4200

5000

TRƯỜN G ĐẠI HỌC

34400

1


2

3

4

5

6

7

8

MẶT ĐỨNG TRỤC 1-8 TL 1:100

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆ P KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2009

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

THIẾT KẾ CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH
KHOA XÂY DỰNG
NGÀNH XDDD & CN

MẶT ĐỨNG TRỤC 1-8, MẶT ĐỨNG TRỤC A-D

HƯỚN G DẪN CHÍNH

HƯỚ NG DẪN


THẦY NGUYỄ N TRÍ DŨNG

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨNG

SINH VIÊN

BẢN VẼ

KT-3/4

PHẠM VĂN PHÁP

09/5/2011

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 7


GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

300

3400

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

1500


3500

1800

+35.500

3500

3400

+32.000

S3

+35.500

3500

3500

+28.500

S2

+32.000

3500

3500


+25.000

S2

+28.500

3500

3500

+21.500

S2

+25.000

3500

3500

+18.000

S2

+21.500

3500

3500


+14.500

S2

+18.000

3500

3500

+11.000

S2

+14.500

3500

3500

+7.500

S2

+11.000

4000

3500


+4.000

S2

+7. 500

3000

3500

±0.000

S2

+4. 000

-1. 800

-3. 000

5000

4000

S2

4200

6000


4000

6000

4200

5000

32200

3000

±0.000

S1

8

7

6

5

4

3

2


1

MẶT CẮT C-C TL 1:100

-1.800

-3.000

TRƯỜN G ĐẠI HỌC
5000

4200

6000

4000

6000

4200

34400

1

2

3

4


THIẾT KẾ CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

* GHI CHÚ : VẬT LIỆU SÀN
5

6

7

8

S3

-

VỮA XM M#75 DÀY 30
BÊ TÔNG CỐT THÉ P M#250 DÀ Y 100
LỚP CHỐNG THẤM
BÊ TÔNG ĐÁ 1*2 M#250 DÀY 50
BÊ TÔNG ĐÁ 4*6 M#100 DÀY 100

KHOA XÂY DỰNG

S2

S1

MẶT CẮT B-B TL 1:100


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆ P KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA 2009

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

5000

-

GẠC H TÀU 300*300 DÀY 20
VỮA XM M#75 DÀY 20
LỚP XM TẠO DỐC i = 2%
LỚP CHỐNG THẤM
BÊ TÔ NG CỐT THÉP M#250 DÀY 110
VỮA XM M#75 DÀY 10
SƠN NƯỚ C MÀU TRẮNG

-

GẠ CH CERAMIC 300x300 DÀY 8mm
VỮ A XM M#75 DÀ Y 30
BÊ TÔN G CỐT THÉP M#250 DÀ Y 110
VỮ A XM M#75 DÀ Y 15
SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG

NGÀNH XDDD & CN

MẶT CẮT B-B, MẶT CẮT C-C

HƯỚNG DẪN CHÍNH


HƯỚNG DẪN

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨNG

THẦY NGUYỄN TRÍ DŨ NG

SINH VIÊN

BẢN VẼ

KT-4/4

PHẠ M VĂN PHÁP

09/5/2011

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

PHẦN B

KẾT CẤU: 70%

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG


ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

CHƯƠNG I :
TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. MẶT BẰNG DẦM SÀN VÀ PHÂN LOẠI Ô SÀN:
1. Sơ đồ bố trí hệ dầm :

5000

4200

D

D6

4600

D17

D18

D7


D8

4'

6000

D1

D1

D14

7000

19000

D6

D1'

D15

D18

D17

D8

D7


D1

D1

D1'

D1'

D6

D1

D14

D1

D8

D11

D7

5000

D16

D19

D8


4200

D5
D19

D1

D16
C

4600

D10
D5

D1

5'

6800

D6

D7

D2

D2


D1'

D1'

D1'

D15

D3

D16

D12
D14

D14
D9

B

D6

D9

D7

D16

D7


D13

6000

D14
D1

D6

D14

D1

D1

D1

D1

D1

D1
D4

A

D7

D6


D9

D17
5000

D9

D16

4200

D7
D16

6000

4000

D17

6000

4200

5000

34400

1


2

3

4

5

6

7

8

MẶT BẰNG DẦM SÀN ĐIỂN HÌNH

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 10


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

2. Sơ đồ phân loại ô sàn:
5000

4200


4600

S14

D

5'

6800

4600

S15

S1

S14

S2

S8

S3

5000

S7

S5


S12

4200

S15
S9

S2
6000

4'

S11

S1

S5

S8

S3

S11

S10

S12

C


S1'

7000

19000

S6

S2'

S2'

S1'
S4'

S13

S4'

S13

S3

S3

S3

S3

B

S12

6000

S1

S1''

S4

S4
S2

A

S2

S14
5000

1

S12

4200

2

S12


6000

3

S14

S12
4000
34400

4

6000

5

4200

6

5000

7

8

MẶT BẰNG PHÂN LOẠI Ô SÀN

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1


Trang 11


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

3. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện ban đầu của các cấu kiện:
a. Sơ bộ chọn chiều dày sàn:
- Quan niệm tính toán của nhà là xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, trong
đó bề dày sàn phải đủ lớn để đảm bảo các điều kiện sau:
+ Tải trọng ngang truyền qua cột thông qua sàn.
+ Sàn không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang ảnh hưởng đến công
năng của công trình.
+ Trên sàn, hệ tường ngăn không có dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳvị trí nào trên
sàn mà không làm tăng tải trọng đáng kể của sàn.
- Chiều dày sàn được chọn theo công thức:
hs 

D
 L1
m

Trong đó:
m = 30 ÷ 35 đối với bản dầm.
m = 40 ÷ 45 đối với bản kê 4 cạnh. Chọn m = 45
D = 0,8 ÷ 1,4 hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng. Chọn D = 1
- Chọn ô sàn S1 có kích thước (5000 x 6000) làm ô điển hình để tính.
 hs 


1
 5000  110 mm.
45

Để đảm bảo an toàn tăng chiều dày sàn 10%.
Vậy chọn chiều dày sàn hs = 12 cm để thiết kế.
b. Xác định sơ bộ kích thước các dầm:
- Chiều cao dầm: hs 

1
L
m

Trong đó:
m: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
m = (812) đối với dầm chính khung 1 nhịp
m = (1015) đối với khung nhiều nhịp hoặc dầm nhiều nhịp.
l: nhịp dầm
1
2

1
4

- Bề rộng bd     hb
- Các tiết diện dầm được chọn
D1 (250 x 500) với nhịp l = 6000.
D1’ (250 x 600) với nhịp l = 7000.
D2 (250 x 650) với nhịp l = 8800.
D3 (250 x 500) với nhịp l = 3000.

D4 (250 x 500) với nhịp .
D5 (200 x 350) với nhịp l = 5000.
D6 (200 x 400) với nhịp l = 5000.
D7 (200 x 350) với nhịp l = 4200.
D8 (200 x 350) với nhịp l = 4600.
D9 (200 x 450) với nhịp l = 6000.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 12


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

D10 (200 x 450) với nhịp l = 6800..
D11 (200 x 500) với nhịp l = 6800.
D12 (200 x 350) với nhịp l = 4000.
D13 (200 x 450) với nhịp l = 4000.
D14 (200 x 350) với nhịp l = 3600.
D15 (100 x 350) với nhịp l = 7000.
D16 (100 x 350) với nhịp l = 2400.
D17 (100 x 350) với nhịp l = 4200.
D18 (100 x 350) với nhịp l = 4600.
D19 (200 x 400) với nhịp l = 6800.
c. Vật liệu:
- Bê tông cấp B20 với các chỉ tiêu :
+ Khối lượng riêng:  =2500 (daN/m3).
+ Cường độ tính toán: Rb  11,5MPa = 115 (daN/cm2).
+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt =0,9 MPa = 9 (daN/cm2).

+ Mun đàn hồi: Eb = 2,7 x 104 MPa = 27 x 104 (daN/cm2).
- Cốt thép loại CI với các chỉ tiêu :
+ Cường độ chịu nén tính toán: Rsc = 225 Mpa = 2250 (daN/cm2).
+ Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 225 Mpa = 2250 (daN/cm2).
+ Cường độ tính cốt thép ngang: Rsw =175 Mpa = 1750 (daN/cm2).
+ Modul đàn hồi E a = 2,1x105 Mpa =21 x 106 (daN/cm2).
- Vữa ximăng- cát: :  =1800 (daN/ m 3 )
- Gaïch ceramic:  = 2000 (daN/ m 3 ).
d. Cơ sở tính toán:
- Sàn được tính theo sơ đồ đàn hồi nhằm đảm bảo sàn làm việc trong trạng thái đàn hồi.
- Kích thước tính toán của sàn được lấy từ tim của dầm sàn.
- Tường xây trực tiếp lên sàn: tính tải trọng trực tiếp lên sàn, chia đều diện tích sàn. Nếu
tải > 75(daN/m2) thì lấy bằng thực tế. Nếu < 75(daN/m2) thì lấy bằng 75 (daN/m2). Coi tải
tường là tónh tải.
e. Phân loại ô sàn:
- Căn cứ vào kích thước, tải trọng và sơ đồ tính của từng loại phòng mà ta chia mặt bằng
sàn thành các loại ô khác nhau đối với sàn tầng điển hình.
- Căn cứ vào tỷ số L1/L2 ta chia sàn thành hai loại ô bản dầm (L1/L2 >2), và ô bản kê bốn
cạnh (L1/L2 <2)

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 13


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

BẢN PHÂN LOẠI Ô SÀN

SỐ HIỆU

L2

L1

Ô SÀN

(m)

(m)

S1

6

S1’

L2/L1

Số lượng

Loại ô bản

5

1,2

3


Bản kê

7

5

1,4

2

Bản kê

S2

4,2

3,9

1,08

4

Bản kê

S2’

4,9

4,2


1,17

2

Bản kê

S3

4,2

2,5

1,68

6

Bản kê

S4

6

6

1

4

Bản kê


S4’

7

6

1,17

2

Bản kê

S5

6

4,6

1,3

2

Bản kê

S6

4

3,7


1,08

1

Bản kê

S7

1,6

1,4

1,14

1

Bản kê

S8

1,8

1,4

1,29

2

Bản kê


S9

3,1

1,4

2,21

1

Bản dầm

S10

4

1,5

2,67

1

Bản dầm

S11

1,5

1,4


1,07

2

Bản kê

S12

2,4

1,1

2,18

6

Bản dầm

S13

7

1,1

6,36

2

Bản dầm


S14

4,2

1,1

3,82

4

Bản dầm

S15

4,6

1,1

4,18

2

Bản dầm

II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG:
1. Tónh tải : gồm có trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo sàn
MẶT SÀN LÁT GẠCH CERAMIC d=8mm
LỚP VỮA XIMĂNG M#75 d=30mm
BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP d=110mm
LỚP VỮA TRÁT M#75 d=15mm


CẤU TẠO SÀN NHÀ Ở
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 21


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

MẶT SÀN LÁT GẠCH CERAMIC d=8mm
LỚP VỮA XIMĂNG d=30mm
LỚP CHỐNG THẤM
LỚP VỮA TẠO DỐC d=50mm
BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP d=120mm
LỚP VỮA TRÁT d=15mm

CẤU TẠO SÀN VỆ SINH
Tải trọng bản thân của sàn được xác định như sau :
g ic   i   i (daN/m2).
g itt   ic  ni (daN/m2).

Trong đó:
g ic - Tónh tải tiêu chuẩn (daN/m2)..
g itt - Tónh tải tính toán (daN/m2).

 i - Chiều dày các lớp cấu tạo (m).
 i - Trọng lượng riêng các lớp cấu tạo (daN/m3).


ni – Hệ số vượt tải.
 Tổng tónh tải tác dụng lên bản sàn :
n

g   g itt (daN/m2).
i

Tải trọng tường trên sàn :
- Tải trọng khối xây gạch ống :
G gach  l t  ht   t   t  n
lt : chiều dài tường xây.
ht : chiều cao tường.
t : chiều dày tường.
t : trọng lượng riêng của khối gạch.
- Phần trát vữa :
Gvua  2  lt  ht   v   v  n
lt : chiều dài tường xây.
ht : chiều cao tường.
v : chiều dày lớp vữa.
v : trọng lượng riêng của vữa trát.
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 22


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2009

GVHD: Thầy. NGUYỄN TRÍ DŨNG

2. Hoạt tải :

Ps  p c  n p

(daN/m2).

Trong đó:
p c - hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn (daN/m2).
n p - hệ số tin cậy của hoạt tải.
p c và n p : tra trong “Tiêu chuẩn Tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995” phụ

thuộc vào chức năng sử dụng của sàn.
Hoạt tải được xác định theo tiêu chuẩn 2737-1995.
Loại phòng
1. Phòng ngủ
2. Phòng ăn, phòng
khách, vệ sinh
3. Bếp
4. kho

Tải trọng Hệ số vượt Tải trọng tính
tiêu chuẩn
tải
toán

Đặc điểm

Đơn vị

Nhà ở

daN/m2


150

1,3

195

Nhà ở

daN/m2

150

1,3

195

Nhà ở

daN/m2
daN/m2

150
240

1,3
1,2

195
312


daN/m2

400

1,2

480

daN/m2

400

1,2

480

daN/m2

75

1,3

97,5

5. Ban công, lôgia
6. Sảnh, phòng giải lao,
cầu thang, hành lang
7. Mái không sử dụng


3. Các bảng tính toán tải trọng như sau:
a. Tónh tải sàn hành lang, nhà ở:

Loại tải

Tónh tải

Tải

Tải tiêu chuẩn

Hệ số

(daN/m2)

vượt tải

- Lớp ceramic dày 8mm

2000  0,008 = 16

1,2

19,2

- Vữa lót dày 30mm

1600  0,03 = 48

1,3


64,2

- Sàn BTCT dày 110mm

2500  0,11 = 275

1,1

302,5

- Vữa trát dày 15mm

1600  0,015 = 24

1,3

31,2

- Tải treo đường ống,
thiết bị kỹ thuật

50

1,1

55

Cấu tạo


Tổng cộng

tính toán

(daN/m2)

472,1

ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 151 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH - SV: PHẠM VĂN PHÁP – LỚP: 09HXD1

Trang 23


×