Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

them trang ngu cho cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR</b>

<b>ƯỜNG THPT TÂY NAM</b>



<b> </b>



<b>BÀI GIẢNG NGỮ VĂN </b>


<b>7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Xác định câu đặc biệt, câu rút gọn có </b>


<b>trong đoạn văn sau. Nêu tác dụng của </b>


<b>việc rút gọn câu.</b>



<b>Khi xuống đến cầu thang, cơ nói to với </b>


<b>tôi:</b>



<b> - Đừng quên cô nhé!</b>



<b> Ơi! Cơ giáo rất tốt của em, chẳng </b>


<b>bao giờ, </b>

<b>chẳng bao</b>

<b>giờ</b>

<b> em lại quên cô </b>


<b>được!</b>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngữ Văn: Tiết 86: Thêm trạng ngữ cho câu</b>



I. Đặc điểm của trạng ngữ:



1/ Ví dụ:


<b> </b>



<b>a/ Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam </b>


<b>dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. Tre ăn ở với người, </b>
<b>đời</b> <b>đời, kiếp kiếp.</b>[...]


<b> Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ “văn </b>
<b>minh”, “khai hoá” của thực dân cũng khơng làm ra được tấc </b>
<b>sắt.Tre vẫn phải cịn vất vả mãi với người. Cối xay tre nặng nề </b>
<b>quay, từ bao đời nay, xay nắm thóc.</b>


<b> </b>


<b>b/ Nhanh như cắt, rùa há miệng đớp lấy thanh gươm và lặn xuống </b>
<b>nước.</b>


<b>c/ Do trời quá lạnh, em không đi chơi tết</b>

.



<b>d/ Chúng em học tập chăm ngoan, để cha mẹ vui lịng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Thảo luận nhóm:</b>



<b>Các trạng ngữ ở ví dụ bổ sung cho câu nội dung gì?</b>
<b>Từ đó rút ra nhận xét chung về mục đích của việc </b>
<b>thêm trạng ngữ cho câu.</b>


<b>a</b>.1/ <b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân </b>


<b>cày Việt </b>


<b>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.</b>



<b>TN chỉ nơi </b>
<b>chốn</b>


<b>TN chỉ thời gian</b>


<b>a.2/</b> <b>Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp.</b>
<b>TN chỉ thời </b>


<b>gian</b>


<b>a.3/</b> <b>Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, </b>


<b>xay nắm thóc.</b> <b>TN chỉ <sub>thờigian</sub></b>


<b>b/ Nhanh như cắt, rùa há miệng đớp lấy thanh </b>
<b>gươm và </b>


<b>lặn xuống nước .</b>


<b>TN chỉ cách </b>
<b>thức</b>


<b>c/ Do trời quá lạnh, em không đi chơi tết.</b>


<b>d/ Chúng em học tập chăm ngoan, để cha mẹ vui </b>
<b>lòng.</b>


<b>TN chỉ nguyên </b>
<b>nhân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trạng ngữ được thêm vào câu để xác định thời </b>
<b>gian,nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương </b>
<b>tiện, cách thức diễn ra sự việc nêu trong câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>c/ Do trời q lạnh, em khơng đi chơi tết.</b>


<b>a.1/</b> <b>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân </b>


<b>cày Việt </b>


<b>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.</b>


<b>TN chỉ thơi </b>
<b>gian</b>


<b>TN chỉ nơi </b>
<b>chốn </b>


<b>a.2/</b> <b>Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp.</b>


<b>TN chỉ thời gian</b>


<b>a.3/ Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay,xay </b>
<b>nắm thóc.</b> <b>TN chỉ <sub>thờigian</sub></b>


<b> b/ Nhanh như cắt, rùa há miệng đớp lấy thanh </b>
<b>gươm và </b>


<b>lặn xuống nước .</b>



<b>TN chỉ cách </b>
<b>thức</b>


<b>TN chỉ nguyên </b>
<b>nhân </b>


<b>3/ Nhận xét 2:</b>


<b> - Trạng ngữ có thể đứng đầu câu, cuối câu hay giữa câu.</b>


<b> - Giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường có quãng nghỉ </b>
<b>khi nói hoặc dấu phẩy khi viết.</b>


<b>Thảo luận nhóm:</b>


<b>+ Thử đổi vị trí các trạng ngữ trong các câu sau và rút ra </b>
<b>nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ghi nhớ</b>

:



* Về ý nghĩa:

<b> Trạng ngữ là thành phần phụ </b>


<b>được thêm vào câu để xác định thời gian, </b>


<b>nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương </b>


<b>tiện, cách thức diễn ra sự việc nêu trong </b>


<b>câu.</b>



<b>* Về hình thức:</b>



<b> - Trạng ngữ có thể đứng ở đầu câu, cuối </b>



<b>câu hay giữa câu.</b>



<b> - Giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ </b>



<b>thường</b>

<b> có một quãng nghỉ khi nói hoặc dấu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>III.luy</b></i>

<i><b>ện tập</b></i>



B

ài tập 2



<b>Hãy xác định trạng ngữ trong các câu sau, trường hợp nào </b>
<b>đặt trạng ngữ ở vị trí khơng thích hợp? Vì sao? Từ đó </b>
<b>em cần lưu ý điều gì khi thêm trạng ngữ vào câu?</b>


<b>a/Chiều, bạn Lan đi chơi công viên với mẹ.</b>
<b>b/ Bạn Lan,chiều đi chơi công viên với mẹ.</b>
<b>c/ Bạn Lan đi chơi công viên với mẹ,chiều.</b>


<b>Câu (c) trạng ngữ ở cuối câu khơng thích hợp,vì làm cho </b>
<b>người đọc, người nghe hiểu sai ý cần diễn đạt trong </b>
<b>câu.</b>


<b>*Lưu ý:Trong một số trường hợp cụ thể, trạng ngữ </b>
<b>không thể đứng ở cuối câu, nhất là trạng ngữ </b>
<b>có cấu tạo chỉ gồm một từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập 2: </b><b>Hoạt động nhóm.</b></i>


<i><b> + Các nhóm 1,2,3,4 làm câu (a). + Các nhóm 5,6 </b></i>
<i><b>làm câu (b).</b></i>



<i><b> + Các nhóm 7,8 làm câu (c) + các nhóm 9,10 </b></i>
<i><b>làm câu (d)</b></i>


<i><b>T</b></i><b>rong các câu sau đây, câu nào có cụm từ mùa xuân làm </b>


<b>trạng ngữ? Những câu còn lại cụm từ mùa xn đóng</b> <b>vai trị </b>
<b>gì?</b>


<b>a/ Mùa xn của tơi- mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà </b>
<b>Nội- là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng </b>
<b>nhạn kêu trong đêm xanh. (Vũ Bằng)</b>


<b>b/ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít.</b>
<b> (Vũ Tú Nam)</b>
<b>c/ Tự nhiên như thế ai cũng chuộng mùa xuân.</b>


<b> (Vũ Bằng) </b>


<b>d/ Mùa xuân! Mỗi khi hoạ mi tung ra những tiếng hót vang </b>
<b>lừng, mọi vật như có sự đổi thay kì diệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a/ Mùa xuân của tôi- mùa xuân Bắc Việt, mùa </b>
<b>xuân của </b>


<b>Hà Nội- là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành </b>
<b>lạnh, có tiếng </b>


<b>nhạn kêu trong đêm xanh.</b>



<b>b/</b> <b>Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim </b>
<b>ríu rít.</b>


<b>c/ Tự nhiên như thế ai cũng chuộng mùa xuân.</b>
<b>d/ Mùa xuân! Mỗi khi hoạ mi tung ra những </b>


<b>tiếng hót </b>


<b>vang lừng, mọi vật như có sự đổi thay kì </b>
<b>diệu.</b>


<b>Câu (b) cụm từ mùa xuân làm</b> <b>Trạng ngữ</b>


<b>Bài tập2: </b>

<b>Đáp án</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>4</b>


<b> +Cụm từ mùa xuân ở vị trí (2) và (3) thuộc bộ phận </b>
<b>phụ chú cho</b>


<b> chủ ngữ.</b>


<b>+ cụm từ mùa </b>


<b>xuân ở vị trí(4) làm </b>
<b>vị ngữ.</b>


<b>+ Cụm từ mùa xuân ở vị trí (1) </b>


<b>làm chủ ngữ.</b>


<b>Câu(a)</b>
<b>:</b>


<b>Câu(c) Cụm từ mùa xuân làm phụ ngữ cho cụm động </b>
<b>từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập3: Phiếu bài tập- Thực hiện theo nhóm</b>


<b>Gạch dưới các trạng ngữ có trong các đoạn trích và cho biết ý </b>
<b>nghĩa của các trạng ngữ đó.</b>


<b> a/ Cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ, như </b>
<b>báo trước </b>


<b>mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh </b>
<b>khiết.Các bạn có </b>


<b>ngửi thấy, khi đi qua những cánh đồng xanh, mà </b>
<b>hạt thóc nếp </b>


<b>đầu tiên làm trĩu thân lúa cịn tươi, ngửi thấy mùi </b>
<b>thơm của </b>


<b>bơng lúa non không? </b>


<b>(Thạch Lam)</b>


<b>b/ Chúng ta có thể khẳng định rằng: cấu tạo của </b>


<b>tiếng Việt, với khả năng thích ứng với hồn cảnh </b>
<b>lịch sử như chúng ta </b>


<b>nói trên đây, là một chứng cớ khá rõ về sức sống </b>
<b>của nó.</b>


<b> </b>


<b>(Đặng Thai Mai) </b>


<b> </b>
<b>TN cách </b>


<b>thức</b>


<b> TN thời </b>
<b>gian</b>


<b>TN cách thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B</b>

<b>ài tập 4</b>

<b>:</b>

<b>Hoạt động cá nhân</b>


<b>Thêm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi </b>



<b>chốn, cách thức, mục đích cho câu sau.</b>



<b>Các bạn học sinh không xả rác bừa </b>


<b>bãi.</b>



<b> Có thể thêm các trạng ngữ cho câu trên như sau.</b>



<b>Trong năm học này, để bảo vệ môi trường sạch </b>


<b>đẹp, </b>



<b>với ý thức tự giác, các bạn học sinh, ở trường </b>


<b>Chu Văn An, không xả rác bừa bãi.</b>



<b>TN chỉ thời gian</b> <b>TN chỉ mục đích</b>


<b>TN chỉ cách thức</b> <b>TN chỉ nơi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C</b>

<b>âu 5:</b>

<b>Tìm trong đoạn văn sau:câu rút gọn, câu đặc </b>
<b>biệt,</b>


<b> câu có trạng ngữ.</b>


<b> Ồ, đẹp quá! Cảnh bình minh thật tuyệt vời. Mặt trời, từ từ, nhú lên </b>
<b>khỏi </b>


<b>mặt biển. Tròn trĩnh như một quả trứng hồng.</b>


<b>Câu đặc biệt</b> <b>Câu có TN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>CHÚC CÁC BẠN </b></i>



<i><b>HỌC THẬT TỐT VÀ </b></i>



<i><b>ĐẠT Đ</b></i>

<i>ư</i>

<i><b>ỢC KẾT </b></i>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×