Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an lop 3 tuan 22 nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.04 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>



<b>Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2014</b>
TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


<b>CHÀO CỜ </b>



---TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 65: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật (Ê - đi - xơn, bà cụ)


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng
kiến, luôn mong muốn được đem khoa học để phục vụ con người( trả lời được câu
hỏi 1,2,3,4.)


<b>B. Kể chuyện</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các phân vai ( người
dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)


2. Rèn kỹ năng nghe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc.


- 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. KTBC: Đọc bài:Bàn tay cô giáo (2HS)</b>


- HS + GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b></i>
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.


GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe


b. GV hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trước lớp


+ GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- HS đọc theo N4


- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4
<i><b>3. Tìm hiểu bài.</b></i>



* Cả lớp đọc thầm phần chú thích dưới
ảnh và đoạn 1


+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - Vài HS nêu.
- GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?


- Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn
điện….


* HS đọc thầm Đ2 + 3


+ Bà cụ mong muốn điều gì ? - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra
một thứ xe khơng cần ngựa kéo lại đi
rất êm.


+ Vì sao cụ mong có chiếc xe khơng cần
ngựa kéo?


- Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị
ốm


+ Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê đi
-xơn ý nghĩ gì ?


- Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện
* HS đọc thầm Đ4:



+ Nhỡ đâu mong ước của cụ được thực
hiện ?


- Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm
- con người và la động miệt mài của
nhà bác học….


- Theo em khoa học mang lại lợi ích gì
chi con người ?


- HS nêu
* GV khoa học cải tạo T/g, cải thiện cuộc


sống của con người làm cho con người
sống tốt hơn.


<b>4. Luyện đọc lại: </b>


- GV đọc mẫu đoạn 3 - HS nghe


- GV hướng dẫn HS đọc đúng lời giải của
nhân vật.


- HS thi đọc đoạn 3


- Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3
vai (người dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà
cụ)



- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b> - HS nghe
<b>2. HD HS dựng lại câu chuyện theo</b>


<b>vai.</b>


- GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình
nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với
động tác, cử chỉ, điệu bộ.


- HS nghe


- Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu
chuyện theo vai.


- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
<i><b>* GV chốt lại: </b></i>


Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng
chế của ông cũng như nhiều nhà khoa
học góp phần cải tạo thế giới…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TIẾT 4 TOÁN



<b>Tiết 106: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Biết gọi tên các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm)


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tờ lịch T1, 2, 3 năm 2004
- Tờ lịch năm 2005


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>I. Ôn luyện</b> - 1 năm có bao nhiêu tháng?
- T 2 thường có bao nhiêu ngày?
- HS + GV nhận xét


<b>II. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Thực hành</b>
<i><b>* Bài tập 1:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3


+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy - Thứ 4
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ? - 29 ngày


<i><b>* Bài tập 2:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu
miệng kết quả.


+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? - Thứ tư
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ


mấy


- Thứ bảy
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày


nào


- ngày 3
<i><b>* Bài 3: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng
+ Những tháng nào có 30 ngày ? - T4, 6, 9, 11.


+ Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- HS nhận xét


<i><b>* Bài 4: </b></i>



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm - nêu kết quả
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày


+ Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31
tháng 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ
4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


TIẾT 5 TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
<b>Tiết 43: RỄ CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, dễ phụ, dễ củ.
- Mô tả, phân biệt được các loại rễ.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. KTBC: - Nêu chức năng của thân cây?</b>
- Nêu một số ích lợi của thân cây?
- HS + GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động1: Tìm hiểu các loại rễ cây.</b>



<i><b>* Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm các loại rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- GV chia lớp làm 4 nhóm - HS thảo luận nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ


chùm.


- HS quan sát rễ cây, thảo luận để tìm
điểm khác nhau của hai loại rễ.


<i><b>* GV kết luận: Cây có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ chùm. Rễ cọc có đặc điểm là</b></i>
gồm 1 rễ to dài xung quanh rễ có nhiều rễ con.


Rễ chùm có đặc điểm là có những dài mọc đều ta từ gốc thành chùm. Ngoài 2
loại rễ này cịn có loại rễ khác:


- GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ,
1 cây có rễ củ.


- HS quan sát và cho biết rễ này có gì
khác so với 2 loại rễ chính.


- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét.
<i><b>* GV kết luận </b></i>


* Nêu đặc điểm của các loại rễ cây? - HS nêu
* GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7 - HS quan sát



+ Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì? + H3: Cây hành có rễ chùm
+ H4: Cây đậu có rễ cọc
+ H5: Cây đa có rễ phụ
+ H6: Cây cà rốt có rễ củ.
+ H7: Cây trầu o có rễ phụ
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành - làm việc</b>


với vật thật.


<i><b>* Mục tiêu: Biết phân loại các loại rễ cây</b></i>
sưu tầm được


- GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm đã
sưu tầm được


- HS làmviệc theo nhóm


+ Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây của
mình trong nhóm


+ Đại diện các nhóm giới thiệu
- Theo em, khi đứng trước gió to cây có


rễ và cây có rễ chùm cây nào đứng vững
hơn? vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau



<b>Thứ ba ngày 10 tháng 2 năm 2014</b>
TIẾT 1 THỂ DỤC


<b>TIẾT 43: ƠN NHẢY DÂY, TRỊ CHƠI</b>
<b>LỊ CỊ TIẾP SỨC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện đúng cách so
dây, chao dây, quay dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng, nhịp điệu.


- Chơi trò chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi và chơi ở mức tương đối chủ
động.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Sân trường ,vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: dây để nhảy.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu </b> 5' - ĐHTT:


- Cán sự báo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu


cầu giờ học.



x x x x
<b>2. Khởi động:</b>


- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu
chụm hai chân.


- ĐHTL:


x x x x
x x x x


- HS đứng tại chỗ tập so dây, trao
dây và tập chụm 2 chân bật nhảy nhẹ
nhàng.


- HS tập theo tổ


- GV quan sát, sửa sai cho HS.
- Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần
<b>3. Chơi trò chơi "Lò cò tiếp</b>


sức"


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi


- HS thi chơi theo tổ (có phân thắng
thua).


<b>C. PHẦN KẾT THÚC</b> <sub>5'</sub> <sub>- ĐHXL:</sub>



- GV cho HS thả lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TIẾT 2 TỐN


<b>Tiết 107: HÌNH TRỊN - TÂM - ĐƯỜNG KÍNH - BÁN KÍNH</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Có biểu tượng về hình trịn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- 1số mơ hình hình trịn.


- Com pa dùng cho GV và HS.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>I. Ôn luyện : Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS)</b>
- GV + HS nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Hoạt động1: Giới thiệu hình trịn.</b>


* HS nắm được về đường kính, bán kính, tâm của hình trịn.
- GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu


mặt đồng hồ có dạng hình trịn.



- HS nghe - quan sát
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình trịn và giới


thiếu tâm O, bán kính CM đường kính
AB


- GV nêu: Trong 1 hình trịn


+ Tâm O là trung điểm của đường kính
AB.


- HS nghe
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài


bán kính.


- Nhiều HS nhắc lại
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa</b>


và cách vẽ hình trịn.


* HS nắm được tác dụng của compa và
cách vẽ hình trịn.


- GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát
+ Com pa dùng để vẽ hình trịn.


- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình trịn,
bán kính 2 cm.



+ YĐ khẩu độ com pa bằng 2cm trên
trước


- HS tập vẽ hình trịn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu


kia có bút chì được quay 1 vịng vẽ
thành hình trịn.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<i><b>a. Bài tập 1:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
+ Nêu tên đường kính, bán kính trong có


trong hình trịn?


a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN,
PQ là đường kính.


b. OA, OB là bán kính
AB là đường kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bán kính
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.


* Bài tập 2:



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở


- GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đường trịn có tâm O, bán kính 2
cm.


b. Tâm I, bán kính 3 cm


- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài


- GV nhận xét - HS nhận xét


* Bài tập 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp


- GV gọi HS nêu, kết qủa. + Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
đoạn thẳng CD


- GV nhận xét


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nêu lại ND bài ? (HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.



TIẾT 3 CHÍNH TẢ


(NGHE- VIẾT)Tiết 43: Ê - ĐI - XƠN
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng hình thức văn xi đoạn văn Ê đi
-xơn.


2. Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã) và giải đố.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KTBC: GV đọc: thuỷ chung, trung hiếu, chênh chếch, tròn trịa </b>
(- 2HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con).


HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS nghe- viết </b></i>


- GV đọc ND đoạn văn một lần - HS theo dõi
- 2HS đọc lại
Những phát minh, sáng chế của Ê đi


-xơn có ý nghĩa như thế nào?



- Ê - đi - xơn là người giàu sáng kiến và
luôn mong muốn mang lại điều tốt lành
cho con người.


- Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?


- Chữ đầu câu: Ê, bằng….
- Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế


nào?


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối
giữa các chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. GV đọc đoạn văn viết - HS nghe - viết bài vào vở .
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.


c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở - chấm điểm


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2a.</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào


vở.


- GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. tròn, trên, chui là mặt trời.
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 22: TƠN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGỒI (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số biểu hiện của việc tơn trọng khách nước ngồi phù hợp với lứa
tuổi.


- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các
trường hợp đơn giản.


- Biết vì sao cần tơn trọng khách nước ngồi.
* Kỹ năng sống được giáo dục trong bài


- Biết thể hiện sự tự tin khi tiếp xúc với người nước ngoài
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. KTBC: Thế nào là tôn trọng khách nước ngoài? ( 2HS)</b>
- HS + GV nhận xét


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Hoạt động 1: Liên hệ thực tế.</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS tìm hiểu các hành vi lịch sự với khách nước ngoài</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách
nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến,
qua tivi, đài, báo)


- HS trao đổi theo cặp về 2 câu hỏi
trên


- Em có nhận xét gì về những hành vi đó? - 1 số HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét, bổ sung
<i><b>* GV kết luận: Cư xử lịch sự với khách</b></i>


nước ngoài là một việc làm tốt, chúng ta
lên học tập.


<b>b. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS biết nhận xét các hành vi</b></i>
ứng xử với khách nước ngoài.


<i><b>*Tiến hành: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

huống:


N1 + 2 : Tình huống a
N3 + 4 : Tình huống b


- GV gọi các nhóm trả lời - Đại diện các nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét.
<i><b>* GV kết luận</b></i>


TH a: Bạn Vi không nên ngượng ngùng,
xấu hổ mà cần tự tin khi khách nước ngồi
hỏi chuyện, ngay cả khi khơng hiểu ngơn
ngữ củ họ


TH b. Giúp đỡ khách nước ngoài những
việc phù hợp với khả năng là tỏ lòng mến
khách.


<b>C. Hoạt động 3</b>: Xử lý tình huống và đóng
vai.


<i><b>* Mơc tiªu</b></i>: HS biÕt cách c xử trong các
tình huống cụ thể.


<i><b>* Tiến hµnh </b></i>


- GV chia líp lµm 2 nhãm


- GV giao cho mỗi nhóm 1 tình huống - HS thảo luận theo nhóm


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- GV gọi các nhóm đóng vai - 1số nhóm lên đóng vai


- HS nhËn xÐt


<i><b>* Kết luận:</b></i> a. Cần chào hỏi khách niềm nở
b. Cần nhắc nhở các bạn khơng nên tị mị
chỉ trỏ nh vậy đó là việc làm không đẹp


<i><b>* KÕt luËn chung (SGV) </b></i> - HS nghe


<b>3. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.


TIT 5 THỦ CÔNG


<b>Tiết 21: ĐAN NONG MỐT (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đan được nong mốt . Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung
quanh tấm đan.


- Yêu thích các sản phẩm đan nan.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Tranh quy trình đan.
- Bìa màu, kéo, keo…
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>



3. HĐ3: HS thực hành đan nong mốt. - 2HS nhắclại
- GV nhạn xét và hệ thống lại các bước:


+ B1: Kẻ, cắt các nan đan


+ B2: Đan nong mốt bằng giấy - HS nghe
+ B3: Dán nẹp xung quanh.


* Thực hành - HS thực hành


+ GV quan sát, HD thêm cho HS


* Trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sinh có sản phẩm đẹp.


- GV đánh giá sản phẩm của HS
<b>IV: Nhân xét - dặn dò (3')</b>


- GV nhận sự chuẩn bị, trang trí học tập,
KN thực hành.


- Dặn dị giờ học sau.


<b>Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2014</b>
TIẾT 1 MĨ THUẬT


<b>Tiết 22: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO DỊNG CHỮ NÉT ĐỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS làm quen với kiểu chữ nét đều.
- Biết cách vẽ màu vào dịng chữ.
- Vẽ màu hồn chỉnh dòng chữ nét đều.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Dòng chữ mẫu.


- Màu, bút chì, vở tập viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Giới thiệu bài.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b>
- GV phát cho mỗi nhóm một mẩu chữ
và yêu cầu thảo luận:


+ Mộu chữ nhóm em có mầu gì? nét của
mẫu chữ to hay nhỏ? độ rộng của chữ?


- HS thảo luận nhóm.
+ Ngồi mẫu chữ ra có vẽ thêm hình


trang trí khơng?


- Đại diện nhóm trả lời.
- GV kết luận.



<b>b. Hoạt động2: Cách vẽ màu.</b> - HS đọc tên dòng chữ.
- GV hớng dẫn HS chọn màu theo ý


thích.


+ Vẽ màu ở xung quanh chữ trớc, ở giữa
về sau.


- HS nghe.
+ Màu của dòng chữ phải đều.


<b>c. Hoạt động 3: Thực hành.</b> - HS thực hành vào vở.
- GV quan sát và hớng dẫn thêm cho


HS.


<b>d. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b>


- GV chọn 1 số bài vẽ khác nhau. - HS quan sát.
- HS nhận xét.


- HS tìm ra bài vẽ mình thích.
- GV nhận xét chung.


<b>3. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT 2 TẬP ĐỌC
<b>Tiết 66: CÁI CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu
do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất( trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KTBC: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ? (2HS)</b>
- HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


a. GV đọc diễn cảm bài thơ.


- GV hướng dẫn cách đọc. - HS nghe.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:


- Đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng - HS nghe.



- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


- HS đọc theo N4


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Người cha trong bài thơ làm nghề gì? - Người cha làm nghề xây dựng cầu có
thể là 1 kỹ sư hoặc là 1 công nhân.
- Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái


cầu nào ? được bắc qua dịng sơng nào?


- Cầu Hàm Rồng bắc qua sơng Mã.
- GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi


tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con
đường vào thành phố Thanh Hoá…


- HS nghe.
+ Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến


việc gì?


- Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ như
chiếc cầu giúp nhện qua chum nước.
Bạn nghĩ đến ngọn gió….



+ Bạn nhỏ u nhất chiếc cầu nào vì sao? - Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm
Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và
các đồng nghiệp làm nên.


+ Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải
thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ?


- HS phát biểu.
+ Bài thơ cho em thấy tình cảmcủa bạn


nhỏ với cha như thế nào?


- Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn
thấy yêu nhất cái cầu do mình làm ra.
<i><b>4. Học thuộc lịng bài thơ.</b></i>


- GV đọc bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 2HS đọc cả bài .


- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng. - HS đọc theo dãy, nhóm, bàn.
- 1 vài HS thi đọc thuộc.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>5. Củng cố - dặn dò. </b></i>


- Nêu lại nội dung bài thơ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



* Đánh giá tiết học.


TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 22: TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO. DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả dã
học.


- Đặt được dấu phẳy vào chỗ thích hợp trong câu.
- Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 tờ giấy khổ to ghi lời giải bài tập 1:
- Bảng phụ viết 4 câu văn ở bài tập 2:
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KTBC: - LàmBT2, 3 tiết 21 (2HS)</b>


- HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập</b>


<i><b>a. Bài tập 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập



đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần
22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt
động của trí thức.


- HS nghe.


HS đọc tên bài tập đọc ở tuần 21, 22
-HS tìm các chữ chỉ trí thức viết ra giấy.
- Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc
kết quả.


- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng


cuộc.


- GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn. - Cả lớp làm vào vở.


<b>Chỉ trí thức</b> <b>Chỉ HD của trí thức</b>
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên


cứu, tiến sỹ.


- nghiên cứu khoa học.


- Nhà phát minh, kỹ sư. - Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế
tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu
cống.


- Bác sĩ, dược sĩ. - Chữa bệnh, chế thuốc.



- Thầy giáo, cô giáo. - dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b. Bài tập 2: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu.


- HS đọc thầm. Làm bài vào vở.
- GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2 lên


bảng.


- 2HS lên bảng làm bài.


- HS đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ.
- Cả lớp chữa bài vào vở.


<i><b>c. Bài tập 3: </b></i>


- GV giải nghĩa từ "phát minh". - HS nghe.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm
bài vào nháp.


- GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp. - 2 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



- 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã
sửa dấu câu.


+ Truyện này gây cười ở chỗ nào? - HS nêu


+ Tính hài hước là ở câu trả lời của
người anh "khơng có điện thì anh em
mình phải thắp đèn dầu để xem vơ
tuyến, khơng có điện thì làm gì có vơ
tuyến?


<b>5. Củng cố- dặn dò</b>


- Nêu nội dung bài? ( 1 HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bì bài sau.
- Đánh giá tiết học.


TIẾT 5 TOÁN


<b>Tiết 108: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRỊN</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Dùng com pa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình trịn ( đơn giản).
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Com pa, bút chì tơ màu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>I. Ôn luyện</b>


- Làm lại BT1 + 2 tiết 107 ( 2 HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Thực hành.</b>


<i><b>1. Bài tập 1: * Vẽ hình trịn theo mẫu.</b></i>


- Gv hướng dẫn HS. C


A B


D

+ Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ
tiếp phần hình trịn tâm C,bán kính CA
và phần hình trịn tâm D bán kính DA.
<i><b>2. Bài tập 2:* Trang trí hình trịn.</b></i>


- GV gọi HS nêu u cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
GV treo một số hình vẽ khác cho HS


xem.



- HS quan sát.


- HS trang trí hình trịn theo ý thích.
- GV quan sát- HD thêm cho HS.


- GV nhận xét.
5. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1 HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2014</b>
TIẾT 1 THỂ DỤC


<b>Tiết 44: ƠN NHẢY DÂY- TRỊ CHƠI " LÒ CÒ TIẾP SỨC".</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức
độ tương đối đúng.


- Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. Yêu cầu biết được cách chơi và chơi ở mức độ tương
đối chủ động.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


- Điạ điểm: Trên sân trường, VS an toàn nơi tập.
- Phương tiện: còi, dây nhảy.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>



<b>Nội dung</b> <b>Đ/lượng</b> <b>Phương pháp lên lớp</b>


<b>A. Phần mở đầu</b> 5'


<i><b>1. Nhận lớp:</b></i> - ĐHTT:


- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội


dung bài học.


x x x x
x x x x
<i><b>2. Khởi động:</b></i>


- Tập bài TD chung.


- Trò chơi " chim bay, cò bay"


<b>B. Phần cơ bản</b> 25' - ĐHTT:


1. Ôn nhảy dây cá nhân kiểu
chụm hai chân.


x x x x
x x x x
- HS tập nhảy dây theo tổ.
- GV quan sát, sửa sai.



- GV tổ chức thi xem HS nào nhảy
được nhiều nhất.


2. Chơi trò chơi " Lò cò tiếp sức"


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chia lớp thành 4 nhóm, từng
cặp thi với nhau.


- GV quan sát, sửa sai.
<b>C. Phần kết thúc</b>


- GV cho HS thả lỏng, hít thở
sâu.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học, giao
BTVN.


TIẾT 2 TẬP VIẾT


<b>Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P ( 1 dòng), PH, B( 1 dòng).
- Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng).


- Viết câu ca dao bằng chữ cỡ nhỏ.


- Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước qua câu ca dao.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



- Mẫu chữ viết hoa P ( Ph).


- Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dịng ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>A. KTBC</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 2? ( 1HS)
- GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết)
- HS + GVnhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB - Ghi đầu bài:</b>


<b>2. HD học sinh viết bảng con</b>
a. Luyện viết chữ hoa:


- GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng. - 1 HS đọc.


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V,
N.


- GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa


nhắc lại quy trình.


- HS quan sát, nghe.



- HS viết bảng con Ph và chữ T, V.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


b. Luyện viết từ ứng dụng:


- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc từ ứng dụng.


- GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông
là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ
XX của Việt Nam….


- HS nghe.
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao


như thế nào?


- HS nêu.
+ Khoảng cách của các chữ viết như thế


nào?


- Cách nhau con chữ O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV quan sát, sửa sai cho HS.
c. Luyện viết câu ứng dụng:


- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng.


- GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá


Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài
khoảng 60 km…


- HS nghe, nêu vẻ đẹp đèo Hải Vân...
- Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao


như thế nào?


- HS nêu.


- HS viết vào bảng con: Phá, Bắc.
- GV sửa sai cho HS.


<b>3. HD học sinh viết vào vở TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe.


- HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.


<b>4. Chấm, chữa bài</b>
- GV thu bài chấm bài.


- NX bài viết. - HS nghe.


<b>5. Củng cố- dặn dò</b>
- Nêu lại ND bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


TIẾT 3 TỐN



<b>Tiết 109: NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần)
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn.


<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>I. Ôn luyện</b>


- Nêu các bước nhân số có 3 chữ số? ( 2 HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Hoạt động 1: GT và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ.</b>
- GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên


bảng.


- HS quán sát


- HS nêu cách thực hiện phép nhân
+ Đặt tính.


+ Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái.
- GV gọi HS lên bảng làm. - 1 HS lên bảng + lớp làm nháp.


1034
x


2
2068
- Vậy 1034 x 2 =2068


<b>2. HĐ 2: HD trường hợp nhân có nhớ 1</b>
lần.


- GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng. - HS lên bảng + HS làm nháp.
2125


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Vậy 2125 x 3 = 6375. - HS vừa làm vừa nêu cách tính.
<b>3. Hoạt động 3: thực hành.</b>


* Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu, - 2 HS nêu yêu cầu.


- 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con.
2116 1072


x 3 x 4
6348 4288


- GV nhận xét - HS nhận xét.


* BT 2:


- GV đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- GV theo dõi HS làm BT. 1023 1810 1212 2005


x 3 x 5 x 4 x 4
3069 9050 4848 8020
-GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu,


- HS nhận xét,
- GV nhận xét.


* Bài tập 3:


- GV gọi HS đọc bài toán. - 2 HS đọc.
- Gọi HS phân tích. - 2 HS phân tích.
- Yêu cầu HS làm vở + HS len bảng, Bài giải


Số viên gạch xây 4 bức tường là.
2 nghìn x 2 = 4 nghìn.


vậy 2000 x 2 = 4000
- GV nhận xét


* Bài 4:


- GV nhận xét.


- HS nêu yêu cầu.


- Tự làm bài- chữa bài theo cặp .
<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu cách nhân số có 4 chữ số
cho số có 1 chữ số? (2 HS)



- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


TIẾT 4 TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
<b>Tiết 44: RỄ CÂY (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nêu chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật.
- Kể ra một số ích lợi của rễ cây đối với đời sống con người.
- Có ý thức bảo vệ cây cối.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong SGK (84 + 85)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC: Nêu các loại rễ chính (2HS)</b>


- HS + GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS thảo luận. - HS thảo luận nhóm, nhóm trưởng
điều khiển.


- GV nêu câu hỏi.


- Nói lại việc làm theo yêu cầu của SGK.
- Giải thích tại sao khơng có rễ thì cây
khống sống được.



- Theo bạn rễ cây có chức năng gì?


- Đại diện nhóm nêu kết quả


- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
<i><b>* GV kết luận: Rễ cây đâm xuống đất để</b></i>


hút nước và muối khống đồng thời cịn
bám chặt vào đất giúp cho cây không bị
đổ.


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp </b>
<i><b>* Mục tiêu: Kể ra những lợi ích của 1 số</b></i>
rễ cây.


<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- GV nêu yêu cầu: - HS thảo luận theo cặp
+ Thảo luận theo cặp theo một số câu


hỏi có trong phiếu.


+ 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ
của các cây có trong hình 2, 3, 4,5 (85).
Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
- GV gọi HS nêu kết qủa - Đại diện nhóm trả lời


- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố
nhau về việc con người sử dụng 1 số
loại rễ cây để làm gì.



<i><b>* Kết luận: Một số cây có rễ làm thức</b></i>
ăn, làm thuốc, làm đường…


- Em cần làm gì để cây cối ln xanh
tươi?


<b>3. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2014</b>
TIẾT 1 ÂM NHẠC


<b>Tiết 22: - ÔN TẬP BÀI HÁT "CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG" </b>
<b> - GIỚI THIỆU KHUÔNG NHẠC VÀ KHOÁ SON</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Hát đồng đều, hoà giọng
- Tập biểu diễn kết hợp với động tác phụ hoạ.


- Nhận biết khng nhạc , khố son và các nốt trên khuông.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. KTBC: - Hát bài: Cùng múa hát dưới trăng ? (2HS)</b>
- HS + GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>



<b>a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát " Cùng múa hát dưới trăng".</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS hát theo nhóm
- GV chia lớp làm 3 nhóm, + N1: Hát 2 câu đầu.


+ N2: Hát 2 câu tiếp theo.
+ N3: Hát câu 5, 6


- Cả lớp cùng hát 4 câu cuối.
- GV nghe - sửa sai cho HS.


<b>b. Hoạt động 2: Tập biểu diễn kết hợp</b>
với động tác.


- GV hướng dẫn một số động tác phụ
hoạ.


- HS quan sát,


- HS làm theo hướng dẫn của GV.
- HS tập biểu diễn động tác.


- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.
<b>c. Hoạt động 3: Giới thiệu khng nhạc</b>
và khố son.


- Khng nhạc: Gồm 5 dòng kẻ song2


cách đều nhau và 4 khe tính từ dưới lên.


- Khố son: Đặt ở đầu khng nhạc, nốt
son đặt ở đầu dịng kẻ thứ 2.


- GV cho HS tập nhận thức nốp nhạc,
khuông nhạc.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Hát lại bài hát? (2HS)


- Nêu cấu tạo khuông nhạc? (1HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học.


TIẾT 2 CHÍNH TẢ (NGHE -VIẾT)
<b>Tiết 44: MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Nghe và viết đúng, trình bày đúng hình thức văn xi đoạn văn: Một nhà thơng
thái.


2. Tìm đúng các từ (theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc vần
ươc/ướt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>A. KTBC: GV đọc: Chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt (HS viết bảng con)</b>


- GV + HS nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. HD học sinh nghe - viết:</b></i>


a. HD học sinh chuẩn bị


- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe


- 2HS đọc - 1HS đọc phần chú giải
- HS quan sát ảnh Trương Vĩnh Ký
+ Đoạn văn có mấy câu? - 4 câu


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS viết vào bảng con những từ khó.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


b. GV đọc bài viết. - HS nghe - viết vào vở.
GV quan sát, uấn nắn cho HS.


c. Chấm, chữa bài:


- GV đọc lại đoạn viết. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm .


<i><b>3. HD thu vở chấm điểm. </b></i>


a. Bài tập 2 (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu . - 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 4 cột. - 4 HS thi làm bài - đọc kết quả.
a. ra - đi - ô, dược sĩ , giây.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 3 (a).


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV phát phiếu cho các nhóm. - HS làm bài theo nhóm.


- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng
lớp.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.


- Tiếng bắt đầu bằng r
- Tiếng bắt đầu bằng d
- Tiếng bắt đầu bằng gi


- Reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ra lệnh, rống lên,
rêu rao, rong chơi…


- Dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, dang tay, sử
dụng, dỏng tai….



- Gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, giãy giụa,
gióng giả, giương cờ….


<i><b>4. Củng cố - dặn dị.</b></i>
- Nêu ND chính của bài .


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 22: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kể được 1 vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (Tên, nghề
nghiệp); công việc hằng ngày, cách làm việc của người đó).


- Viết lại được những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) diễn đạt rõ
ràng, sáng sủa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ về 1 số trí thức.


- Bảng lớp viết gợi ý kể vê một người lao động trí óc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>A. KTBC</b>



- Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống? (2HS)
- GV + HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. GTB - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. HD làm bài tập:</b></i>


a. Bài tập 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý.


- 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí
óc.


- GV: Các em hãy suy nghĩ và giới
thiệu về người mà mình định kể. Người
đó là ai? Làm nghề gì?


- VD: Bác sĩ, giáo viên…


- HS nói về người lao động trí óc theo gợi
ý trong SGK.


+ Em có thích cơng việc làm như người
ấy khơng?


- HS nêu.


- HS thi kể lại theo cặp.
- 4 HS thi kể trước lớp.
- HS nhận xét.



- GV nhận xét- ghi điểm.
b. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS viết vào vở những điều mình vừa
kể.


- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các
em.


- 5 HS đọc bài của mình trước lớp.
- HS nhận xét.


- GV nhận xét, ghi điểm.
Thu một số bài chấm điểm.
3. Củng cố- dặn dò:


- Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


TIẾT 4 TOÁN


<b>Tiết 110: LUYỆN TẬP </b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<i><b>I. Ơn luyện:</b></i>


- Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số? (2HS)
- HS + GV nhận xét.


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Thực hành:</b>
a. Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở
- GV theo dõi HS làm bài 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156


- GV nhận xét. 2007 + 2007 + 2007 + 2007= 2007 x 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Bài 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604
141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355
c. Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán


- GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng Bài giải


Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là:
1025 x 2 = 2050 (lít)


Số lít dầu cịn lại là
2050 - 1350 = 700 (lít)


Đáp số: 700 (l)
- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét.
d. Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.


1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054
<b>III. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


</div>

<!--links-->

×