Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

Giao an Ngu van 6 chuan KT moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.12 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/09/2010
<b>Tuần 7</b>


<b>Tiết 25</b> <i> - Truyện cổ tích -</i>

<b>EM BÉ THÔNG MINH</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- HS hiểu được nội dung, ý nghĩa truyện “ Em bé thông minh” và một số điểm tiêu biểu của nhân vật
thông minh trong truyện.


2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng kể.
3. Thái độ


- Giáo dục cho HS lịng q trọng những người thơng minh, tài giỏi.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. GV: SGK + PT: SGV + bài soạn</b>


+ PP: Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng
<b>2. HS: SGK + vở ghi + vở soạn</b>


<b>C. Ti ến trình daỵ học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Thạch Sanh đã gặp phải những thử thách gì? Kết quả? Qua các thử thách đó Thạch Sanh đã bộc
lộ rõ phẩm chất gì?



- 4 thử thách


- phẩm chất của Thạch Sanh
+ Thật thà, chất phác


+ Dũng cảm, tài năng


+ Lịng nhân đạo, u hồ bình


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào bài.</b>


Nhân vật thông minh là nhân vật phố biến
trong truyện cổ tích. Truyện gần như khơng có
yếu tố thần kỳ,nhân vật chính trải qua một chuỗi
thử thách <sub></sub> bộc lộ thơng minh, tài trí hơn người


<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


<b>* Mục tiêu: hiểu được nội dung, ý nghĩa truyện</b>
<b>“ Em bé thông minh” và một số điểm tiêu biểu </b>
<b>của nhân vật thông minh trong truyện</b>


GV hướng dẫn cách đọc


GV đọc mẫu -> HS đọc -. HS nhận xét -> GV


nhận xét


Gọi HS kể tóm tắt


Yêu cầu HS xem các chú thích trong SGK


(?) Theo em văn bản này nên chia làm mấy phần?
Nội dung từng phần?


- Đ1: đầu -> về tâu vua: thử thách 1


- Đ2: tiếp -> ăn mừng với nhau rồi: thử thách 2
- Đ3: tiếp -> ban thưởng rất hậu: thử thách 3
- Đ4: còn lại: thử thách 4


TG


2


15


8


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích</b>


<b>1. Đọc, kể tóm tắt</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>


<b>II. Bố cục</b>


- 4 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(?) Hình thức dùng câu đố để thử tài nhân vật có
phổ biển trong truyện cổ tích khơng? Tác dụng
của hình thức này


- Khá phổ biến 10


<b>III Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1.Tác dụng của hình thức ra </b>
<b>câu đố</b>


- Tạo thử thách để nhân vật bộc
lộ tài năng, phẩm chất


- Tạo tình huống cho cốt truyện
- Gây hứng thú, hồi hộp cho
người nghe


<b>4. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung bài
<b>5. Hướng dẫn học bài:2'</b>


- Học bài cũ, tự tóm tắt và kể sáng tạo văn bản
- Chuẩn bị tiếp các câu hỏi trong SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

--Ngày soạn: 22/9/2010


<i><b>Tiết 26</b></i> <b>VĂN BẢN</b>


<b>EM BÉ THƠNG MINH ( TIẾP)</b>
-Truyện cổ


<b>tích-A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức


- HS hiểu được nội udng, ý nghĩa truyện “ Em bé thông minh” và một số điểm tiêu biểu của nhân vật
thông minh trong truyện.


2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng kể.
3. Thái độ


- Giáo dục cho HS lịng q trọng những người thơng minh, tài giỏi.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Thầy: PT: SGK + SGV + bài soạn</b>


PP: Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng
<b>2. Trị: SGK + vở ghi + vở soạn</b>


<b>C. Ti ến trình daỵ học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>



Hãy tóm tắt ngắn gọn văn bản “ Em bé thơng minh”
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào bài</b>


Trong giờ học trước các em đã được tìm hiểu
về vai trị, tác dụng của hình thức câu đố trong
truyện cổ tích


<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


<b>* Mục tiêu: hiểu được nội dung, ý nghĩa truyện </b>
<b>“ Em bé thông minh” và một số điểm tiêu biểu </b>
<b>của nhân vật thông minh trong truyện</b>


(?) Em bé thông minh đã trải qua mấy lần thử
thách và cách giải đố của em bé?


TG
1


20


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>



<b>1. Tác dụng của hình thức câu</b>
<b>đố</b>


<b>2. Nhân vật em bé thông minh</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>Lần</b>


<b>TT</b> <b>Câu đố</b> <b>Cách giải đố</b>


1 Trâu cày một ngày được mấy đường? Đố lại quan: ngưaj một ngày đi được mấy
bước <sub></sub>đẩy thế bí vể người ra câu đố
2 Nuôi ba con trâu đực một năm phải đẻ được 9


con Tạo tình huống: cha khơng đẻ em bé cho bế vua thấy điều phi lý 
3 Giết một con chim sẻ làm thành ba mâm cỗ Rèn một cây kim thành một con dao để mổ


chim <sub></sub> đố lại đẩy thế bí về người ra câu đố
4 Xâu một sợi chỉ mảnh qua vỏ một con ốc vặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?) Nhận xét gì về mức độ mỗi lần ra câu đố?
- Lời đố sau cao hơn, khó hơn lời đố trước
*Người đố:


+ L1: quan
+ Lần 2: vua


+ Lần 3: xứ thần nước ngoài



(?) Nhận xét gì về cách giải đố của em bé?


(?) Qua những lời giải đố đó em thấy em bé là người thế
nào?


(?) Cách giải đố của em bé kỳ thú ở chỗ nào? ( Thảo luận
nhóm nhỏ 3’<sub>)</sub>


- Đẩy thế bí về phía người ra đố


- Làm cho người ra đố tự thấy sự vô lý ở điều mà họ nói
- Những lời giải đố khơng dựa vào kiến thức sách vở mà
dựa vào kiến thức, kinh nghiệm đời sống


- Làm cho người ra đố, người chứng kiến ngạc nhiên, bất
ngờ( giản dị, hồn nhiên của những lời giải đố)


(?) Hãy nêu ý nghĩa của truyện “ Em bé thông minh”?


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


<b>*Mục tiêu: chốt KT toàn bài.</b>
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>* Mục tiêu: củng cố kiến thức.</b>


2


13



- Những lời giải đố bộc lộ tài năng,
trí tuệ thông minh hơn người của em


- Những lời giải đố dựa vào kiến
thức, kinh nghiệm đời sống, giản dị,
hồn nhiên gây bất ngờ và hứng thú
trong truyện


<b>III. Ghi nhớ</b>


<b>IV. Luyện tập</b>
<b>Bài tập:</b>


Đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
BT1: Tại sao em bé thông minh được hưởng vinh quang


 Nhờ may mắn và tinh ranh
 Nhờ sự giúp đỡ của thần linh
 Nhờ có vua yêu mến


 Nhờ thông minh hiểu biết và kinh nghiệm của bản thân
BT2: Mục đích chính của truyện “ Em bé thơng minh “ là gì?
 Gây cười


 Phê phán những kẻ ngu dốt


 Khẳng định sức mạnh của con người



 Ca ngợi, khẳng định trí tuệ, tài năng của con người


BT3: Sức hấp dẫn của truyện “Em bé thông minh “ chủ yếu tạo ra từ đâu?
 Hành động nhân vật


 Ngơn ngữ nhân vật
 Tình huống truyện
 Lời kể của truyện
<b>4. Củng cố 2'</b>


GV nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài: 2'</b>
- Học ghi nhớ + tóm tắt văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 22/09/2010


Tiết 27

<b><sub>CHỮA LỖI DÙNG TỪ ( TIẾP)</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức


- HS nhận ra được những lỗi thông thường về nghĩa của từ
2.Kỹ năng


- Rèn luyện cách dùng từ đúng nghĩa
3. Thái độ


- Giáo dục cho HS thấy sự phong phú của ngôn ngữ Việt Nam
<b>B. Chu ẩ n b ị c ủ a GV v à HS</b>



<b>1. Thầy: </b> PT: SGK + SGV + giáo án + bảng phụ
PP: Đàm thoại,phân tích,quy nạp
<b>2. Trò: SGK + vở ghi + vở soạn.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Gạch chân những từ khơng có tác dụng đúng trong các câu sau:
a. Những yếu tố kỳ ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích
b. Đơ vật là những người có thân hình lực lưỡng


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu: tạo hứng thú cho HS vào bài</b>


Trong khi làm bài có rất nhiều bạn HS dùng
từ sai,nguyên nhân nào dẫn đến lỗi đó, chúng ta
cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>


<b>* Mục tiêu: nhận ra được những lỗi thông </b>
<b>thường về nghĩa của từ</b>


GV sử dụng bảng phụ


Gọi HS đọc BT SGK


(?) Trong BT những từ nào dùng sai? Gạch chân
những từ ngữ đó? Giải thích nghĩa của các từ đó?
a. Yếu điểm: điểm quan trọng


b. Đề bạt: giữ chức vụ cao hơn


c. Chứng thực: xác nhận là đúng sự thật
(?) Hãy thay những từ sai bằng những từ khác
cho đúng và giải nghĩa các từ đó?


<b>BT nhanh:</b>


Ngày 2.9.1945 Bác Hồ đọc bảng tun ngơn tại
vườn hoa Ba Đình.


(?) Từ nào dùng sai trong câu trên và sửa lại?
bảng tuyên ngôn  bản tuyên ngôn


(?) Nguyên nhân nào dẫn đến mắc lỗi trên?


TG
1


20


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. Dùng từ không đúng nghĩa</b>


<b>1. Bài tập 1 ( SGK TV 75)</b>


<b>2. Nhận xét</b>


a. Nhược điểm: điểm còn yếu kém
b. Bầu: chọn bằng cách bỏ phiếu
hay biểu quyết để giao một chức
vụ nào đó


c. Chứng thực: trơng thấy tận mắt
sự việc nào đó đã xảy ra


- Nguyên nhân:
+ Không biết nghĩa
+ Hiểu sai nghĩa
+ Hiểu không đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


<b>* Mục tiêu: củng cố kiến thức</b>


<b>HS đọc bài tập 1.</b>


<b>Áp dụng kỹ thuật dạy học" Lập sơ đồ tư duy"</b>


HS đọc bài tập 2. Chọn từ thích hợp điền vào
chỗ trống.


HS đọc bài tập 3. Chữa lối dùng từ trong các câu
sau.



15


- Cách khắc phục


+ Chỉ dùng từ khi hiểu rõ nghĩa
+ Tra từ điển.


<b>II . Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1</b>


Các kết hợp từ đúng:
-Bản tuyên ngôn.
-Tương lai xán lạn.
-Bơn ba hải ngoại.
-Bức tranh thủy mặc.
-Nói năng tùy tiện.
<b>Bài tập 2.</b>


a, Khinh khỉnh
b,Khẩn trương.
c,Băn khoăn.
<b>Bài tập 3.</b>
a,đấm…
b,thành khẩn…
c,tinh túy…
<b>4. Củng cố: 2'</b>


- GV nhắc lại nội dung của bài
<b>5.Hướng dẫn học bài: 2'</b>


- Soạn bài " Em bé thông minh".


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

--Ngày soạn: 23/09/2010


<b>Tiết 28</b>

<b><sub>KIỂM TRA VĂN ( 1 tiết)</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức


- Kiểm tra hệ thống kiến thức phân môn văn từ đầu năm đến giờ
2. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng so sánh, làm bài
3. Thái độ


- Thái độ làm bài độc lập,nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Gv: Đề, đáp án
- HS: Bút, viết


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>Ma trận</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm<sub>theo ND</sub></b>


<b>Trắc. </b>


<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>


<b>Trắc. </b>
<b>nghiệm</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>


<b>Trắc. </b>
<b>nghiệm</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>


Trun thut,cỉ tÝch 1-0,25 1-3 3,25


Th¹ch Sanh 1-0,25 1-0,25 1-5 5,5


Em bé thông minh 1-0,25 1-0,25 0,5


Sơn Tinh,Thủy Tinh 1-0,25 1-0,25 0,5


Bánh chng,bánh giầy 1-0,25 0,25


<b>Tng im theo mc </b> 1 1 8 10



<b>Tỷ lệ phần trăm</b> 10% 10% 80% 100%


<b>2. Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm(4điểm) </b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ( mỗi câu đúng cho 0,25 điểm)
<b>Câu 1: Truyền thuyết là gì?</b>


A. Là loại truyện dân gian kể về các nhân vật, sự kiện liên quan đến lịch sử, thường có yếu tố tưởng
tượng, kì ảo


B. Khơng có yếu tố tưởng tượng, kì ảo


C. Thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng của cái thiện và cái ác
D. Thể hiện thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối với sự kiện, nhân vật được kể
<b>Câu 2: Truyện Thạch Sanh kể về nhân vật nào?</b>


A. Nhân vật thông minh và ngốc nghếch
B. Nhân vật là động vật


C. Nhân vật bất hạnh
D. Nhân vật dũng sĩ


<b>Câu 3: Nhận xét nào nêu chính xác về nguồn gốc xuất thân của Thạch Sanh</b>
A. Từ thế giới thần linh


B. Từ những người chịu nhiều đau khổ
C. Từ chú bé mồ côi



D. Từ những người đấu tranh quật khởi


<b>Câu 4: Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích</b>
A. Nhân vật mồ côi, bất hạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Nhân vật thông minh, tài giỏi
D. Nhân vật xấu xí


<b>Câu 5: Nhân vật chính trong truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh là ai?</b>
A. Sơn Tinh


B. Thuỷ Tinh


C. Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
D. Vua Hùng


<b>Câu 6: Thần Sơn Tinh cịn có tên gọi nào khác?</b>
A. Thổ thần


B. Ân thần
C. Phúc thần
D. Thần Tản Viên


<b>Câu7: Ai không phải là nhân vật phụ trong truyện “ bánh chưng, bánh giầy”</b>
A. Hùng Vương


B. Lang Liêu
C. Tiên vương


D. Trời , đất, các lang



<b>Câu 8: Nhân vật chính trong truyện “ Em bé thông minh” là ai?</b>
A. Hai cha con


B. Em bé
C. Viên quan
D. Nhà vua


<b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1( 3 đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa truyền thuyết và cổ tích</b>


<b>Câu 2: ( 5 đ) Tóm tắt truyện Thạch Sanh ( 10 dịng) . Lập bảng thống kê văn bản “ Thạch Sanh” theo </b>
mẫu sau.


<b>Lần</b> <b>Thử thách gặp phải</b> <b>Hành động của Thạch Sanh</b> <b>Kết quả</b>


<b>Đáp án và thang điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


Đáp án A,D D B C C D B B


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu1: (3điểm- mỗi ý 1,5 điểm)</b>
* Giống:


- Đều là truyện dân gian



- Đều có yếu tố kì ảo, hoang đường
* Khác :


- Truyển thuyết: kể về sự kiện, nhân vật liên quan đến lịch sử <sub></sub>thái độ, cách đánh giá của nhân dân
- Cổ tích: kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật <sub></sub> ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng
cuối cùng của cái thiện-ác , tốt xấu


<b>Câu 2: (5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nêu đầy đủ 4 lần thử thách ( mỗi ý được 1 điểm)
<b>4. Củng cố: GV nhắc lại nội dung của bài</b>


<b>5. Hướng dẫn học bài: chuẩn bị bài “ luyện nói….” đề 1,3</b>


Ngày soạn: 24/09/2010


<b>Tiết 29</b>

<b><sub>LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN</sub></b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
1. Kiến thức:


- HS lập đợc dàn bài cho bài văn kể chuyện bằng lời cho một đề bài cho sẵn.
- Biết k theo dn bi.


2. Kĩ năng.


- Rèn luyện kĩ năng nãi, kĨ tríc tËp thĨ sao cho to, râ rµng, mạch lạc, chú ý phân biệt lời ngời
kể chuyện và nh©n vËt nãi trùc tiÕp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Có thái độ tự tin khi đứng trớc đông ngời.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên:
- Chuẩn bị bài.


- Ti liu liờn quan n bi ging.
2. Hc sinh:


- Chuẩn bị dàn ý sơ lợc, tập nói, tập kể trớc ở nhà.
<b>III.Tổ chức giờ häc.</b>


1.


ổ n định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số HS:
2. Kiểm tra bài cũ.( 2')


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung ghi b</sub><sub>ả</sub><sub>ng</sub></b> <b><sub>Ghi chỳ</sub></b>


<b> Khởi động.</b>


*Mục tiêu: Thấy đợc tầm quan trọng của kĩ thuật
trình bày VB nói. Có hứng thú tìm hiểu để nói tốt
hơn


* C¸ch tiÕn hµnh



Bớc 1. Khi nói ấp úng, nói lắp hay rời rạc thì ngời
nghe có hiểu đợc nội dung bài nói k?


Bài nói k mạch lạc, rõ ràng có hấp dẫn ngêi nghe
k?


Bớc 2. Dẫn dắt vào bài: Nói là một hoạt động phát
ngơn trực tiếp, do đó u cầu khi nói phải mạch
lạc, liên kết , khơng đợc tuỳ tiện. Luyện nói giúp ta
tự tin trong q trình giao tiếp trong xó hi.


HĐ 1: H ớng dẫn HS chuẩn bị luyÖn nãi


<b>*Mục tiêu: HS làm đợc dàn ý cho một s vn</b>
<b>theo yờu cu</b>


<b>* Cách tiến hành</b>


B1.GV c v ghi một số đề lên bảng.
1.Tự giới thiệu về bản thân.


2.Giới thiệu về ngời bạn mà em quý mến.
3.Kể về gia đình mình.


4.Kể về một ngày hoạt động của mình.


B2.Híng dẫn HS tìm hiểu một số dàn bài tham
khảo.



- H ng dn HS tham khảo đề bài số 1
* Mở bài:


- Lời chào: (xin chào tất cả các bạn, Nếu có thầy ,
cơ giáo thì kính tha các thầy , cơ giáo trớc sau ú
n cho cỏc bn)


*Thân bài:


- Gii thiu tờn tui.
- Hc lớp nào? trờng nào?
- Gia đình gồm những ai?
- Cơng việc hàng ngày.
- Sở thích riêng là gì?


- Có mong ớc gì khi đợc học ở lớp này cùng cỏc
bn?


* Kết bài.


- Lời chào tạm biệt.


- Li cm n các bạn đã chú ý lắng nghe.
- H


ớng dẫn HS tham khảo đề bài số 2:
* Mở bi:


-Lời chào và lí do kể .
* Thân bài:



- Giới thiệu chung về gia đình. (Kể về nghề nghiệp
và đặc điểm của từng ngời).


- KĨ vỊ bè .
- KĨ vỊ mĐ.


- KĨ vỊ anh , chÞ, em.


-Giíi thiƯu về bản thân mình.


1


10


5


<b>I. Lp dn bi cho mt s </b>
<b>sau:</b>


1.Tự giới thiệu về bản thân.


2.Giới thiƯu vỊ ngêi bạn mà em
quý mến.


3.K v gia đình mình.


4.Kể về một ngày hoạt động của
mình



II. Dµn bµi tham khảo.
1. Tự giới thiệu về bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vai trị của bản thân mình trong gia đình.
- Lời mời các bạn đến gia đình mình chơi.
*Kết bài:


- Tình cảm của mình đối với gia đình.
- Lời cảm ơn và lời chào tạm biệt.
H ớng dẫn HS tham khảo đề bài số 3:


- Giới thiệu về ngời bạn của mình.(Tên, trờng, lớp
bạn đang học, địa chỉ nhà bạn).


- Giíi thiƯu nh÷ng nÐt nỉi bật về ngời bạn: Học
giỏi, gơng mẫu, hát hay, dịu dµng.


- Giới thiệu về tình cảm và sự đánh giá của mình
đối với ngời bạn đó.


- Hẹn một ngày gần đây sẽ đa bạn đến gặp gỡ các
bạn.


- Lêi chµo t¹m biƯt.


- GV lu ý với HS khi luyện nói đề số 4:
H


ớng dẫn HS tham khảo đề bài số 4:
- Giới thiệu những việc chính trong ngày.


- Không kể tỉ mỉ , lặt vặt, nhàm chán.


- Dừng lại lâu ở những việc và thời gian thú vị.
- Khi trình bày cần xen lẫn cảm xúc.


HĐ 2: H íng dÉn HS lun tËp trªn líp.


<b>*Mục tiêu: HS trình bày mạch lạc các bài nói</b>
<b>đã chuẩn bị. </b>


<b> * Cách tiến hành</b>


B1.GV cho HS chia tổ luyện nói theo đề bài đã
chuẩn bị ở nhà.


* Nhóm 1,2 đề 1,2.
* Nhóm 3,4 đề 3,4.


Mỗi tổ tự tập nói và luyện trong tổ 15 phót.
B2. GV gäi 4 HS cđa 4 tỉ lªn nãi tríc líp.
- GV lu ý HS nãi to, râ rµng, tự tin, tự nhiên.
- T thế: mắt nhìn vào mọi ngêi.


B3. GV gäi HS nhËn xÐt.


-B4. GV n n¾n, sưa chữa và cho điểm


B5.Gi HS c mt s bi luyn nói tham khảo.
? Em có nhận xét gì về các bi núi ú?



- Ngắn gọn, giản dị, nội dung mạch lạc.
rõ ràng , phù hợp với việc tập nói.
H


ớng dẫn HS đọc bài đọc thêm.
- Trò chơi tập nói trang 79.
- Gọi HS đọc bài đọc thờm.


20


2


3. Giới thiệu về ng ời bạn mà em
quý mến.


<b>III.Luyện nói.</b>


*Đọc thêm.
Trò chơi tập nói
<b>4 :Củng cố: 2'</b>


- GV nhËn xÐt chung vỊ giê lun nãi.
<b>5: H íng dÉn häc bµi. 1'</b>


- Häc bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 25/09/2010


Tiết 30

<b><sub>CÂY BÚT THẦN</sub></b>




<i> - Truyện Cổ tích Trung </i>
<b>Quốc-A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện: “ Cây bút thần”


- Nắm được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, đặc sắc của truyện
2. Kỹ năng


- Có kĩ năng kể chuyện
3. Thái độ


- Giáo dục cho HS cái thiện trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Thầy : SGK + SGV + bài soạn + tranh ảnh</b>


Đọc diễn cảm,nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng
<b>2. Trị: SGK + vở soạn + vở ghi</b>


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra: Kể những văn bản thuộc truyện cổ tích mà em đã học</b>
- Thạch Sanh


- Em bé thơng minh


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài </b>Híng
sù chó ý cđa HS vào việc tìm hiểu một nội dung
mới của chun cỉ tÝch: ¦íc m¬ cđa con ngời
trong CS


Cách tiến hành:


B1.E cú c m gỡ? vỡ sao lại ớc điều đó?


- Khi cha có đợc những cái mình cần , thật cần
thiết, ngời ta thờng m c, khỏt khao mong cú
-c.


B2.Dẫn dắt vào bài.


- Cây bút thần. Là một câu chuyện cổ tích cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trung Quốc, một đất nớc có nhiều nét tơng đồng
về văn hoá với nớc ta. Truyện thể hiện quan niệm
của nhân dân về cơng lí, xã hội về mục đích tài
năng nghệ thuật. Đồng thời thể hiện những ớc mơ,
khả năng kì diệu của con ngời. Sức hấp dẫn của
câu chuyện cổ tích này khơng chỉ ở nội dung, ý
nghĩa mà còn ở rất nhiều chi tiết cổ tích độc đáo,
lung linh



<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


* Mơc tiªu:


<b>-Học sinh tóm tắt đợc v</b>ăn bản, hiểu các chú
thích khó. Phân tích đợc nội dung và nghệ thuật
của chuyện.từ đó có lịng say mê nghệ thuật và
lịng nhõn ỏi.


* ĐDDH: SGK, bảng phụ.
* Cách tiến hành


B1. Hng dẫn HS cách đọc, tóm tắt văn bản:
- Giọng đọc chậm rãi, bình tĩnh, chú ý phân biệt
lời kể của một số nhân vật trong truyện.


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS đọc.


- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xét.


<b>?HÃy kể tóm tắt câu chuyện Cây bút thần.</b>
- Gäi HS kĨ.


- GV nhËn xÐt.


Hướng dẫn tìm hiểu các chú thích 1,3,4,7,8
(?) Theo em văn bản này nên chia làm mấy phần.
Nội dung từng phần?



Đ1: đầu -> lấy làm lạ: Mã Lương học vẽ và có
được cây bút thần


Đ2: tiếp -> em vẽ cho thùng: Mã Lương vẽ cho
những người nghèo khổ


Đ3: tiếp -> phóng như bay: Mã Lương dùng bút
thần chống lại tên địa chủ


Đ4: tiếp -> lớp sóng hung dữ: Mã Lương dùng bút
thần chống lại tên vua hung ác, tham lam


Đ5: còn lại: những truyền tụng về Mã Lương và
cây bút thần


(?) Truỵên kể về kiểu nhân vật nào?


- Nhân vật có tài năng kì lạ, dùng tài năng ấy làm
việc thiện giúp đời


(?) Tìm những chi tiết giới thiệu về Mã Lương?
- Mồ cơi, nghèo khổ, có năng khiếu vẽ


(?) Mã Lương học vẽ như thế nào?


- Chăm chỉ luyện vẽ, vẽ ở mọi nơi, mọi chỗ
(?) Mã Lương có được cây bút thần như thế nào?
- Ơng tiên cho bút thần



(?)Điều gì giúp Mã Lương vẽ đẹp như vậy?
- Nguyên nhân (1) là thực tế, nguyên nhân (2) là
thần kỳ


(?) Hai nguyên nhân này có quan hệ với nhau như
thế nào?


- Quan hệ chặt chẽ, cây bút thần là biểu tượng của
sức mạnh thần kỳ, là báu vật thiêng liêng giúp Mã


<b>I Đọc, tìm hiểu chú thích</b>


<b>1. a. Đọc</b>


<b>2. Chú thích</b>
<b>II, Bố cục</b>


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>
<b>1. Nhân vật Mã Lương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lương cũng như người dân lao động biến ước mơ
thành sự thật


(?) Cây bút thần đã giúp Mã Lương thực hiện ước
mơ gì?


- Nguyên nhân giúp Mã Lương
vẽ giỏi


+ Cần cù, chăm chỉ, năng khiếu


hội hoạ


+ Ông tiên ban cho bút thần
báu vật giúp Mã Lương biến
ước mơ thành hiện thực
<b>4 . Củng cố:</b>


(?) Hãy kể tóm tắt văn bản “ Cây bút thần”
<b>5 . Hướng dẫn học bài:</b>


Học bài cũ + kể tóm tắt văn bản + chuẩn bị tiếp các câu hỏi còn lại


Ngày soạn:26/09/2010


<b>Tiết 31</b>

<b><sub>CÂY BÚT THẦN ( TIẾP)</sub></b>



- Truyện Cổ tích Trung
<b>Quốc-A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện: “ Cây bút thần”


- Hiểu được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, đặc sắc của truyện
2. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng kể chuyện
3. Thái độ


- Gi¸o dục lòng say mê nghệ thuật, lòng nhân ái cho häc sinh.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Thầy : SGK + SGV + bài soạn + tranh ảnh</b>


- PP:Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng.
<b>2. Trị: SGK + vở soạn + vở ghi</b>


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra : 5'</b>


Hãy kể tóm tắt văn bản


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mc tiờu:</b> Hớng sự chú ý của HS vào tìm hiĨu
ND vµ NT cđa trun<b> .</b>


<b> </b>Trong giờ trước các em đã được tìm hiểu về
nguyên nhân khiến Mã Lương vẽ giỏi, hơm nay
chúng ta tiếp tục tìm hiểu các ND tiếp theo.


<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


TG
1



<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>III.Tìm hiểu văn bản</b>
<b>1. Nhân vật Mã Lương</b>
<b>1.1 Mã Lương học vẽ và có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B2. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu MÃ Lơng vẽ cho
ngêi nghÌo.


- GV gọi hs đọc phần 2.


<b>? Khi đã thành tài, lại có thêm cây bút thần thì</b>
<b>Mã Lơng đã vẽ những gì cho ngời nghèo?</b>


TL: Vẽ cho họ cày, cuốc, thùng múc nớc, vẽ
những dụng cụ lao ng hng ngy.


* GV tích hợp: MÃ Lơng vẽ cµy, cuèc lµ danh tõ
chØ sù vËt trong tiÕt sau chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.
- GV yêu cầu hs quan s¸t bøc tranh trong sgk
trang 81 vµ nhËn xÐt néi dung cđa tranh.


<b>? Vì sao Mã Lơng khơng vẽ cho họ những của</b>
<b>cải có sẵn mà lại vẽ những đồ vật đó?</b>


TL: Mã Lơng là ngời lao động, nên coi trọng lao
động, tin ở việc lao động sẽ làm ra của cải.


<b>? NÕu cã c©y bút thần em sẽ vẽ những gì cho </b>
<b>ng-ời nghèo?</b>



-TL: Đồng ruộng, dịng sơng, mảnh vờn, sách vở…
<b>? Qua việc Mã Lơng vẽ cho ngời nghèo nhân</b>
<b>dân muốn ta nghĩ gì về mục đích của tài năng?</b>
TL: Tài năng phải phục vụ ngời nghèo, phục vụ
nhân dân.


B1. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu Mã Lơng dùng cõy
bỳt thn chng li tờn a ch.


- GV yêu cầu hs theo dâi phÇn 3:


<b>? Khi biết Mã Lơng là ngời có tài tên địa chủ đã</b>
<b>bắt mã Lơng. Tại sao tên địa chủ lại bắt ML?</b>
TL: Để buộc Mã Lơng vẽ theo ý muốn của hắn.
<b>? Em thử hình dung tên địa chủ sẽ bắt Mã Lơng</b>
<b>vẽ theo những ý muốn nào của hắn?</b>


TL: VÏ nhµ cao cưa réng, các vựa thóc, trâu bò,
vàng bạc.


<b>? Trong thc t Mó Lơng đã vẽ những gì cho</b>
<b>tên địa chủ?</b>


TL: + Vẽ bánh nớng, vẽ lò sởi.
+ Vẽ thang, vẽ ngựa để trốn.
+ Vẽ cung tên để bắn địa chủ.


<b>? Sau khi thoát khỏi nhà địa chủ, mã Lơng lại bị</b>
<b>vua bắt. Vì sao vua bắt Mã Lơng ?</b>



TL: Vì cậy quyền lực và ham của cải.


<b>? Mó Lơng đã thực hiện lệnh vua nh thế nào?</b>
TL: + Bắt vẽ rồng > < vẽ cóc ghẻ.


+ Bắt vẽ phợng > < vẽ gà trơi l«ng.


+ Vẽ thuyền buồm, vẽ sóng biển, vẽ biển đơng
> < vẽ gió bão, sóng lớn, dìm chết bọn vua, quan.
<b>? Em có nhận xét gì về con ngời Mã Lơng qua</b>
<b>việc trừng trị bọn vua?</b>


* GV cho häc sinh quan s¸t tranh.


* GV giảng giải: Qua sự việc Mã Lơng vẽ để trừng
trị bọn vua quan độc ác, nhân dân ta muốn thể hiện
quan niệm tài năng không thể phục vụ bọn ngịi có
quyền thế mà phải đợc dùng để trừng ttrị cái ác.
<b>* H ớng dẫn học sinh tìm hiểu ý nghĩa của văn</b>
<b>bản:</b>


<b>Th¶o luËn nhãm 3’</b>


<b>? Truyện cây bút thần thể hiện sâu sắc quan</b>
<b>niệm và mơ ớc của nhân dân về tài năng con </b>
<b>ng-ời .Theo em đó là những quan niệm v m c</b>
<b>no?</b>


- Đại diện nhóm trình bày nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt - kÕt ln.


<b>? Trun c©y bút thần xây dựng bằng trí tởng </b>
<b>t-ợng kì diệu tạo nên những chi tiết kì ảo khiến ta</b>
<b>bất ngờ và lí thú. HÃy chỉ ra những chi tiết em</b>
<b>cho là thích thú nhất?</b>


7


15


<b>cõy bỳt thn</b>


<b>1.2.MÃ L ơng vÏ cho ng êi </b>
<b>nghÌo:</b>


- Mã Lơng vẽ cho ngời nghèo
những dụng cụ lao động hàng
ngày.


<b>1.3. Mã L ơng dùng cây bút</b>
<b>thần chống lại tên địa chủ và</b>
<b>tên vua độc ác tham lam:</b>


- Mã Lơng không vẽ theo yờu
cu ca tờn a ch.


- Vẽ trái ngợc với yêu cầu của
tên vua.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tl: + Mó Lơng vơ tình để giọt mực rơi vào mắt cị
thế là cò mở mắt và xoè cánh bay đi.


+ Vua muốn vẽ thỏi vàng thành mãng xà miệng
há hốc đỏ lòm.


+ M· L¬ng vÏ chÊm chÊm biĨn hiện lên bao
nhiêu là cá.


<b>HĐ 3: Tổng kết- ghi nhớ </b>


<b>*Mục tiêu:HS ghi nhớ kiến thức về ND và NT</b>
<b>của chuyện. Giải quyết đợc yêu cầu của bài tập.</b>
<b>* Cách tiến hành.</b>


<b>B1. HS ghi nhí kiÕn thøc vÒ ND vµ NT của</b>
chuyện.


<b>? Em hÃy nêu những nét nghệ thuật chính của</b>
<b>truyện? Em h·y nªu néi dung , ý nghĩa của</b>
<b>truyện cây bút thần?</b>


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


- HS đọc to phần ghi nhớ sgk - 85.
<b> HĐ4. Luyện tập.</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc bt 2.



- GV gọi hs nhắc lại định nghĩa truyện cổ tích và
kể tên những chuyện cổ tích mà em đã học?


- GV nhËn xÐt.


- GV gọi hs đọc bài tập 2
- hs kể-nhận xét


- GV nhËn xÐt.


5


2


7


quyÒn uy.


<b>3. </b>


<b> ý nghÜa cđa trun:</b>


- ThĨ hiƯn quan niƯm của nhân
dân về công lí, xà hội.


- Khng định nghệ thuật chân
chính thuộc về nhân dân, nghệ
thuật ấy có khả năng kì diệu.
- Thể hiện ớc mơ niềm tin về
khả năng kì diệu của con ngời.



<b>IV.Ghi nhí:</b>
( sgk- 85)


<b>V. Lun tËp: </b>
<b> </b>


<b> * Bµi tËp 1: </b>


- Nhắc lại định ngha truyn
c tớch.


<b>* Bài tập 2: Kể diễn cảm </b>
truyện.


<b>4. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài
<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 27/09/2010


<i><b>Tiết 32</b></i>

<b><sub>DANH TỪ</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức


- Trên cơ sở kiến thức về danh từ đã học ở bậc tiểu học, HS hiểu được:
+ Đặc điểm danh từ



+ Các nhóm danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật.
2.Kỹ năng


<b>- HS có kĩ năng thống kê , phân loại danh từ.</b>
3.Thỏi


- Giỏo dục cho HS có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào q trình nói và viết.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy: </b> - PT: SGK + SGV + bài soạn
- PP: Đàm thoại,phân tích,quy nạp
<b>2.Trị: SGK + vở ghi + vở soạn</b>


.


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


<b>? Hãy cho biết khi dùng từ thường mắc những lỗi nào?</b>
- Lặp từ


- Lẫn lộn các từ gần âm
- Dùng từ không đúng nghĩa


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>



* Mơc tiªu: Hs có hứng thú tìm hiểu về danh từ
và các nhóm danh từ.


* ĐDDH: Bảng phụ.
* Cách tiến hành:


B1.Treo bảng phụ ghi các câu, yêu cầu HS tìm
DT.


B2.Dn dt vo bi. ở bậc tiểu học , các em đã
đ-ợc học về danh từ. Để hiểu rõ thêm về các đặc
điểm của danh từ và cách phân loại danh từ , ta sẽ
tìm hiểu trong bài ngày hơm nay.


TG
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H§1 : H íng dẫn HS hình thành kiÕn thøc</b>
<b>míi.</b>


* Mục tiêu: Hình thành cho HS thấy: Đặc điểm
của danh từ. Các nhóm danh t ch n v, ch s
vt.


* Cách tiến hành:


B1.Hng dẫn HS tìm hiểu về đặc điểm của danh
từ.


- HS đọc bài tập SGK trang 86.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


<b>? Dựa vào kiến thức về danh từ dã học ở TH</b>
<b>hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in</b>
<b>đậm dới đây.</b>


- GV ghi côm danh từ lên bảng.
+Ba con trâu ấy.


Danh tõ


<b>? Xung quanh danh từ trong cụm danh từ nói</b>
<b>trên có những từ nµo?</b>


Cã tõ : Ba , Êy.


- Ba (Lµ Sè tõ) , Êy ( lµ chØ tõ) .Chúng ta sẽ tìm
hiểu ở bài sau.


<b>? Em hóy tỡm thêm các danh từ khác trong</b>
<b>câu đã dẫn?</b>


- Vua, lµng, thúng, gạo nếp.
<b>?Danh từ biểu thị những gì?</b>


- Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, sự cật, hiện
t-ợng, kh¸i niƯm….


<b>? Danh từ có khả năng kết hợp với những từ</b>
<b>loại nào để tạo thành cụm danh từ ?</b>



- Danh từ có khả năng kết hợp với : Số từ , chỉ từ
để tạo thành cụm danh từ.


<b>? Hãy đặt câu với các danh từ mà em vừa tìm</b>
<b>đợc?</b>


- Làng tôi có rất nhiều tre.
- Tôi là học sinh líp 6E.


<b>? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các VD</b>
<b>trên?</b>


- Lµng t«i / cã rÊt nhiỊu tre.
<i><b> CN VN</b></i>


- Tôi / là học sinh lớp 6E
<i><b> CN VN</b></i>


<b>? Qua phần tìm hiểu trên, em cã nhËn xÐt g×</b>
<b>vỊ chøc vơ cđa danh tõ trong câu?</b>


- Danh từ làm CN.( VD1).
- Danh từ làm VN.(VD2).


<b>? Qua phần tìm hiểu trên, em hãy nêu lên đặc</b>
<b>điểm chung nhất về danh từ?</b>


- HS trả lời.
- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>B2. H ớng dẫn HS tìm hiểu về danh từ chỉ đơn</b>
<b>vị và danh từ chỉ sự vật.</b>


- Gọi HS đọc bài tập trong SGK.
- Hớng dẫn HS làm bài tập


- GV ghi c¸c cụm danh từ lên bảng.


<b>? Ngha ca cỏc danh t in đậm dới đây có gì</b>
<b>khác so với các danh t ng sau?</b>


12


<b>I. Đặc điểm của danh từ.</b>
<b>1. Bài tập. ( SGK trang 86 )</b>


<b> *Bµi tËp 1.</b>


+ Ba con tr©u Êy.
<i><b> ST Danh tõ ChØ tõ</b></i>


<b>*. Bµi tËp 2.</b>


- C¸c danh tõ khác: Vua, làng,
thúng, gạo nếp.


- Danh từ có khả năng kết hợp với :
Số từ , chỉ từ để tạo thành cụm danh


từ.


<b>*Bµi tËp 3.</b>


- Danh tõ lµm CN
- Danh tõ lµm VN


<b>2. Ghi nhí.</b>
<b>SGK trang 86.</b>


<b>II. </b>


<b> D anh từ chỉ đơn vị và danh từ</b>
<b>chỉ sự vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các danh từ: Con, viên, thúng, tạ: chỉ đơn vị
tính, đếm, ngời, vật.


- C¸c danh tõ: Trâu, quan, gạo, thóc: chỉ sự vật.
<b>? Thử thay thế các danh từ in đậm trên bằng</b>
<b>các danh từ khác råi rót ra nhËn xÐt?</b>


- Con = Chó. (1)
- Viªn = Ông. (2)
- Thúng = Giá. (3)
- Tạ = C©n. (4).


<b>? Trờng hợp nào thì đơn vị tính đếm , đo lờng</b>
<b>thay đổi?</b>



- Khi thay một từ chỉ đơn vị quy ớc bằng một từ
khác ( ở ví dụ 3,4) đơn vị tính đếm, đo lờng thay
đổi.


<b>Trờng hợp nào thì đơn vị tính đếm , đo lờng</b>
<b>khơng thay đổi? Vì sao?</b>


- Khi thay một từ chỉ đơn vị tự nhiên ( ở VD 1,2)
thì đơn vị tính đếm , đo lờng khơng thay đổi.
<b>? Vì sao có thể nói: Nhà có ba thúng gạo rất</b>
<b>đầy mà khơng thể nói có 6 tạ gạo rất nặng?</b>
- 6 tạ gạo là đơn vị quy ớc chính xác thì khơng
thể miêu tả số lợng rất nặng.


- Ba thúng gạo rất đầy(Sự việc đợc tính đếm), đo
lờng ớc chừng thì có thể miêu tả , bổ sung về số
lợng rất đầy.


<b>? Qua phần tìm hiểu BT trên, em hiểu nh thế</b>
<b>nào về danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự</b>
<b>vật?</b>


- HS trả lời.
- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>H§3: H íng dÉn HS luyện tập</b>


*Mục tiêu: HS giải quyết c cỏc yờu cu ca BT
* DDH:SGK.



* Cách tiến hành.


Gi HS đọc yêu cầu BT1.
HS hoạt động độc lập.
HS làm bài.


GV nhËn xÐt.


Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
HS hoạt động độc lập.
HS làm bài.


GV nhËn xÐt.


Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
HS hoạt động độc lập.
HS làm bài.


GV nhËn xÐt.


Gọi HS đọc yêu cầu BT4.5
HS hoạt động độc lập.
HS làm bài.


GV nhËn xÐt.


10


<b>*Bµi tËp 1.</b>



- Các danh từ: Con, viên, thúng, tạ:
chỉ đơn vị tính, đếm, ngời, vật.
- Các danh từ: Trâu, quan, gạo, thóc:
chỉ sự vật


<b>* Bµi tËp 2.</b>


- Khi thay một từ chỉ đơn vị quy ớc
bằng một từ khác thì đơn vị tính
đếm, đo lờng thay đổi.


- Khi thay một từ chỉ đơn vị tự nhiên
thì đơn vị tính đếm , đo lờng khơng
thay đổi.


<b>* Bµi tËp 3</b>


<b>2. Ghi nhí.</b>
SGK trang 87.
<b>III. Luyện tập.</b>


<b>1. Bài tập 1.</b>


- Liệt kê các danh từ chỉ sự vật. Đặt
câu.


* Một số danh từ chỉ sự vật: Lợn, gà,
.



* Đặt câu:


- Tụi cú chic ỏo rt p.
<b>2. Bi tp 2.</b>


* Liệt kê loại từ:


+ Chuyờn ng trc danh t ch
ng-i:


- Ngài, viên, ngời em.


+ Chun đứng trớc danh từ chỉ sự
vật:


- Qun, qu¶, chiÕc.
<b>3. Bµi tËp 3:</b>


+ Chỉ đơn vị quy ớc chính xác: Tạ,
tấn, ki lô mét.


+ Chỉ đơn vị quy ớc chung: Hũ, bó,
vốc, gang, đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

13


- Lập danh sách danh từ chỉ đơn vị
và danh từ chỉ sự vật.


+ Danh từ chỉ đơn vị :


- Em, Con, que, bc.


và danh từ chỉ sự vật: MÃ Lơng, cha,
mĐ, cđi, cá, chim.


<b>4. Củng cố: 2'</b>


(?) Danh từ có những đặc điểm cơ bản nào?
(?) Có mấy nhóm danh từ chỉ đơn vị


<b>5. Hướng dẫn học bài 1'</b>
- Học ghi nhớ SGK .


- Chuẩn bị bài: Ngôi kể trong văn tự sự


Ngày soạn: 28/09/2010


Tiết 33

<b><sub>NGÔI KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1. KiÕn thøc:


+ Hiểu đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự.
+ Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong văn tự sự.
2. Kĩ năng.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích các ngơi kể trong các truyện đã học, chuẩn bị cho việc lựa chọn,
sử dụng ngôi kể thích hợp trong bài viết của mình.


3. Thái độ .



- Biết sử dụng ngôi kể thích hợp trong bài viết của mình.
<b>B. Chun b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Trũ: SGK + vở ghi + vở soạn</b>
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 2'</b>


- GV kiÓm tra việc chuẩn bị bài của HS.
<b>3. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


* Mục tiêu:HS quan tâm đến ngụi k v li k
trong vn t s.


* ĐDDH:


* Cách tiÕn hµnh.


B1.Em đã kể chuyện cho ai nghe cha? khi kể
em có thể dung đại từ nhân xng nào?


Khi đọc chuyện em có phát hiện ngời kể
chuyện dùng ngôi thứ mấy để kể k?


Cách thay đổi ngơi kể có ý nghiã và tác dụng


nh thế nào trong kể chuyện?


B2.Trong văn tự sự, ngơi kể giữ một vai trị
quan trọng. Trong kể chuyện ngời ta thờng kể
ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba. Mỗi ngơi kể có
-u thế gì? Nó liên q-uan đến sắc thái biể-u cảm
của bài văn nh thế nào? chỳng ta cựng hc bi
ngy hụm nay.


<b>HĐ 2: Hình thành kiÕn thøc míi.</b>


<b>* Mục tiêu: Nắm đợc đặc điểm và ý nghĩa của</b>
ngôi kể trong văn tự sự.


+ Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp
trong văn tự s.


* ĐDDH:SGK,Bảng phụ.
* Cách tiến hành.


B1.Hớng dẫn HS tìm hiểu về Ngôi kể và vai
trò của ngôi kể trong văn tự sự.


- GV giảng: Ngôi kể là vị trí giao tiÕp mµ
ng-êi kĨ sư dơng trong khi kĨ chun.


- Khi ngời kể xng “ Tơi” thì đó là kể theo ngơi
thứ nhất.


- Khi ngời kể dấu mình, gọi sự vật bằng tên


của chúng, kể nh “ ngời ta kể ” thì đó là kể
theo ngôi thứ ba.


- GV gọi 2 HS đọc bài tập trong SGK trang
88.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


<b>- Đoạn văn 1 kể theo ngôi nào? Dựa vào</b>
<b>dấu hiệu nào để nhận biết ra điều đó?</b>
- Đoạn văn 1 kể theo ngơi thứ ba.


- DÊu hiƯu: Ngêi kể dấu mình, không biết ai
kể, nhng ngời kể có mặt ở khắp nơi, nh ngời
ta kể.


<b>- on vn 2 k theo ngụi no? Lm sao</b>
<b>nhn ra iu ú?</b>


- Đoạn văn 2 kể theo ngôi thứ nhất.
- Ngời kể hiện diƯn, xng “ T«i”.


<b>Ngêi xng “ Tôi ở trong đoạn văn 2 là</b>
<b>nhân vật Dế Mèn. Hay là tác giả Tô Hoài ?</b>
- Ngời xng Tôi ở trong đoạn văn 2 là nhân
vật Dế Mèn. Không phải là tác giả Tô Hoài.
<b>? Trong hai ngôi kể trên, ngôi nào có thể</b>
<b>kể tự do, không bị hạn chế?</b>


- Ngôi kể thứ ba.



TG <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>I. Ngôi kể và vai trò của ngôi kể</b>
<b>trong văn tự sự.</b>


<b>1. Bài tập:</b>
- SGK trang 88.
<b>*Nhận xét.</b>


- Đoạn văn 1 kể theo ngôi thứ ba.


- Đoạn văn 2 kể theo ngôi thứ nhất.


- Ngôi kÓ thø ba cã thÓ kÓ tự do,
không bị hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>? Ngơi kể nào chỉ kể đợc những gì mình</b>
<b>biết và đã trải qua?</b>


- Ng«i kĨ thø nhÊt.


<b>? hãy đổi ngôi kể trong đoạn văn 2 thành</b>
<b>ngôi kể thứ ba? (Thay “Tơi” bằng Dế</b>
<b>Mèn).</b>


<b>Lúc đó em thấy đoạn văn nh thế nào?</b>
- GV yêu cầu HS đcọ đoạn văn khi đã thay
đổi ngôi.



- Nếu thay vào ngôi kể thứ ba, đoạn văn
không thay đổi đợc nhiều, chỉ làm cho ngời
kể dấu mình.


<b>? Có thể đổi ngơi kể thứ ba trong đoạn văn</b>
<b>1 thành ngôi kể thứ nhất xng “ Tơi” đợc</b>
<b>khơng?</b>


- Khó đổi vì: Khó tìm một ngời có thể có mặt
ở tát cả mọi nơi nh vậy.


- Khi xng “ Tôi”, ngời kể chỉ có thể kể đợc
những gì trong phạm vi mình biết và cảm
thấy (Biết mình ăn uống điều độ và làm việc
có chừng có mực, biết mình cờng tráng và
càng mẫm bóng, những cái vuốt cứng dần lên,
cánh dài ra, vỗ canchs nghe phành phạch.)
Những điều mà ngời ngoài có thể khơng để ý
hoặc khơng thấy đợc.


<b>B2. H íng dẫn HS hình thành ghi nhớ.</b>
<b>? Qua việc tìm hiểu bài tập trên , em hiểu</b>
<b>gì về ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong</b>
<b>văn tự sự?</b>


- HS trả lêi.
- GV nhËn xÐt.


- HS đọc to phần ghi nhớ SGK trang 89.
<b>HĐ 3: Luyện tập</b>



*Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức đã hoc
vào giải quyết yêu cu ca BT.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:
<b>H</b>


<b> ớng dẫn HS làm bài tập 1.</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài, GV nhận xét.
- Hớng dẫn HS làm bài tập 2.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS hoạt động độc lập.
- Gọi HS làm bài.
- GV nhận xét.


- Hớng dẫn HS làm bài tập 3.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS hoạt động độc lập.
- Gọi HS làm bài.
- GV nhận xét.


- Hớng dẫn HS làm bài tập 4.
- HS đọc yêu cầu bài tập 4.
- HS hoạt động nhóm bàn.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.



- Ngôi kể thứ nhất chỉ kể đợc những
gì mình biết và đã trải qua.


<b> 2. Ghi nhí.</b>
- SGK trang 89.


<b>III. Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tập 1.SGK trang 89.</b>


- Thay ngôi kể trong đoạn văn thành
ngôi thứ ba. Nhận xét:


-Thay Tôi bằng Dế Mèn.


- «i thø ba có sắc thái khách quan
hơn.


<b>2. Bài tập 2. SGK trang .89</b>


- Thay ngôi kể trong đoạn văn thành
ngôi thứ nhất. Nhận xÐt?


- Thay “Thanh” , “Chàng” bằng “ Tôi”.
- Ngôi thứ nhất tơ đạm sắc thái tình
cảm của đoạn văn.


3.Bµi tËp 3. SGK trang 89.



- Truyện “ Cây bút thn c k theo
ngụi th 3.


-Kể theo ngôi này ngêi kĨ cã thĨ kĨ
kh¸i qu¸t sù viƯc diƠn ra, bộc lộ
tìnhcảm của mình.


<b>4.Bài tập 4.SGK trang 89.</b>


- Trong trun cỉ tÝch, trun thut
ngêi ta thêng kể chuyện theo ngôi thứ
3.Vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hng dn HS làm bài tập 5.
- HS đọc yêu cầu bài tập 5.
- HS hoạt động độc lập.
- Gọi HS làm bài.
- GV nhận xét.


* Gọi hS đọc phần c thờm trang 90.


+ Giữ khoảng cách rõ rệt giữa ngời kể
và các nhân vật trong truyện.


<b>5.Bài tập 5.</b>


- Khi viết th cần phải kể theo ngôi thứ
nhất để bộc lộ tính chủ quan, châm
thật, riêng t.



<b>* §äc thªm.</b>
- SGK trang 90.
<b>4. Củng cố:2'</b>


(?) Ngơi kể là gì? Thế nào là kể theo ngơi


(?) Ngơi kể có vai trò như thế nào trong bài văn tự sự?
<b>5. Hướng dẫn học bài:2'</b>


- Học ghi nhớ SGK TV 89 làm BT 7 SBT TV 35
- Chuẩn bị bài “Ông lão đánh cá và con cá vàng”


Ngày soạn: 02/10/2010


Tiết 34

<b><sub>THỨ TỰ KỂ TRONG VĂN TỰ SỰ</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:
HS nắm đợc:


+ Thø tù kĨ chun qua hai c¸ch
- Theo trình tự thời gian


- Không theo trình tự thời gian
- Ưu, nhợc điểm của từng cách.
2. Kĩ năng.


- Bc đầu biết vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình.
3. Thái độ.



- Cã ý thøc vËn dơng hai cách kể vào bài viết của mình.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Thầy: </b> - PT: SGK + SGV + bài soạn+ bài văn mẫu
- PP: Đàm thoại,phân tích,quy nạp


<b>2. Trị: SGK + vở soạn + vở ghi</b>
.


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Thế nào là kể theo ngôi thứu nhất và thứ ba? Tác dụng?


- Khi gọi các nhân vật bằng tên gọi của chúng, người kể tự dấu mình đi, tức là kể theo ngơi thứ
ba, người kể có thể linh hoạt, tự do những gì diễn ra với nhân vật


- Khi tự xưng là “ tôi” kể theo ngôi thứ nhất, người kể có thể trực tiếp kể ra những gì mình
nghe, mình thấy, mình trải qua, có thể trực tiếp nói ra cảm tưởng, ý nghĩ của mình


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy,trò</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu:Thấy đợc tầm quan trọng của việc</b>
sắp xếp thứ tự sự việc trong khi kể để từ có có ý
thức kể chuyện có đầu cú cui.



* ĐDDH:


* Cách tiến hành:


B1.Nu khi k chuyn, ngời kể k chú ý đến logic
của tình tiết sự việc, nhớ đâu kể đấy thì có hấp
dẫn ngời nghe k?, nội dung câu chuyện cịn đảm


TG
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b¶o tÝnh chÝnh x¸c k?


B2.Để làm tốt bài văn kể chuyện, ngời viết không
chỉ lựa chọn đúng ngôi kể, sử dụng tốt lời kể mà
còn phải chọn thứ tự kể phù hợp. Vậy, thứ tự kể là
nh thế nào, chúng ta cựng tỡm hiu trong bi ngy
hụm nay.


<b>HĐ1: Hình thành kiến thøc míi.</b>


* Mơc tiªu:: Thø tù kĨ chun qua hai cách
- Theo trình tự thời gian


- Không theo trình tự thời gian
- Ưu, nhợc điểm của từng cách.
* ĐDDH


* Cách tiến hành:



- Hớng dẫn HS tìm hiểu về thứ tự kể trong văn tự
sự.


- HS c BT


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


<b>? Tóm tắt sự việc trong truyện “ Ơng lão đánh</b>
<b>cá và con cá vàng”.</b>


+ Giới thiệu ông lão đánh cá.


+ Ông lão bắt đợc cá vàng và thả cá, nhận lời hứa
của cá vàng.


+ 5 lần ra biển gặp cá và kết quả của mỗi lần.
<b>? Các sự việc trong truyện đợc kể theo trình tự</b>
<b>nào?</b>


- Các sự việc trong truyện đợc kể theo trình tự
thời gian.


<b>? Cách kể đó tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì ?</b>
- Đó là q trình tự gia tăng của lịng tham ngày
càng táo tợn của mụ vợ ông lão đánh cá và cuối
cùng bị trả giá, ý nghĩa phê phán rất rõ.


<b>? Nếu khơng theo trình tự đó có thể làm cho</b>
<b>nội dung ý nghĩa của câu chuyện nổi bật đợc</b>


<b>không?</b>


- Nếu không theo trình tự đó khơng thể làm cho
nội dung ý nghĩa của câu chuyện nổi bật đợc.
<b>? Tóm tắt các s vic c k trong bi Thng</b>
<b>Ng</b>


+ Ngỗ mồ côi cha mẹ, không ai rèn cặp.
+ Lêu lổng, h hỏng bị mọi ngời xa lánh.


+ Ng trờu trc, ỏnh la mi ngi lm mt lũng
tin.


+ Ngỗ bị chó dại cắn thật phải kêu cứu nhng
không ai cứu.


+ Ngỗ bị chó dại cắn, phải băng bó, phải tiêm
thuốc phòng bệnh d¹i.


<b>? Bài văn đợc kể theo thứ tự nào?</b>
- HS trả lời.


<b>? Theo em, thứ tự kể đó có tác dụng nhấn</b>
<b>mạnh điều gì ?</b>


- Nhấn mạnh gây ấn tợng cho ngời đọc về bài
học: “Nói dối hại thân”


- Híng dÉn HS hình thành ghi nhớ.



<b>? Qua tìm hiểu bài tập trên, em hiểu gì thứ tự</b>
<b>kể văn tự sự ?</b>


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


- HS đọc phần ghi nhớ.
<b>HĐ3: H ớng dẫn luyện tập</b>
<b>H</b>


<b> ớng dẫn HS làm bài tập 1.</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài, GV nhận xét.


16


<b>I. T×m hiĨu vỊ thứ tự kể trong</b>
<b>văn tự sự.</b>


<b>1. Lời văn giới thiệu nhân vật.</b>
<b>a. Bài tập:</b>


* Nhận xét.


- Túm tt sự việc trong truyện “
Ông lão đánh cá và con cá vàng”.


- Các sự việc trong truyện đợc kể
theo trình tự thời gian.



- Các sự việc đợc kể trong bài “
Thằng Ng


- Bắt đầu từ hậu quả xấu rồi ngợc
lên kể nguyên nhân.


-Nhn mnh gõy n tng cho ngi
c v bài học: “Nói dối hại thân”
<b>2. Ghi nhớ.</b>


SGK trang 98.


<b>III. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài, GV nhận xét.


-GV cho HS chuẩn bị bài theo đề bài trong SGK
(Tìm hiểu đề, lập dàn ý)


20


nµo?


+ Truyện đợc kể ngợc theo dòng
hồi tởng.



+ Truyện đợc kể theo ngôi thứ
nhất.


+ Yếu tố hồi tởng đóng vai trị cơ
sở cho việc kể ngợc.


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


- Kể câu chuyện: “Lần đầu em đợc
đi chơi xa”.


4. Củng cố:2'


GV nhắc lại nội dung của bài học


(?) Thế nào là kể xuôi, kể ngược, tác dụng của kể ngược
<b>5. Hướng dẫn học bài1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 04/10/2010


<i><b>Tiết 35</b></i>

<b><sub>ÔNG LÃO ĐÁNH CÁ VÀ CON CÁ VÀNG</sub></b>



<b>(Hướng dẫn đọc thêm)</b>


<i> -Truyện cổ tích của </i>
<b>A.Puskin-A. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu và phân tích đợc nội dung , ý nghĩa của truyện “ Ông lão đánh cá và con cá vàng”.Biện


pháp nghệ thuật chủ đạo của truyện. Một số chi tiết nghệ thut tiờu biu ca truyn.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k năng đọc kể tóm tắt truyện và kĩ năng phân tích một câu chuyện cổ tích.
<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn đối với những con ngời nhân hậu, căm ghét những kẻ tham
lam, bội bạc.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Thầy:</b> - PT: SGK + SGV + bài soạn + tranh ảnh
- PP: Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng
<b>2. Trò: SGK + vở ghi + vở soạn</b>


.


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 15'</b>


Đề bài : Nêu ý nghĩa truyện “ Cây bút thần”?


- Truyện thể hiện quan niệm của nhân dân về công lý xã hội, về mục đích của tài năng nghệ thuật đồng
thời thể hiện ước mơ về những khả năng kì diệu của con người


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


* Mục tiêu: HS chú ý vào vấn đề sắp tìm hiểu:
Quy luật nhân - quả trong cuộc sống.


* §DDH:


* Cách tiến hành.
B1.GV đặt câu hỏi


<b>? H·y kể tên một số câu chuyện cổ tích nớc</b>
<b>ngoài mà em biết?</b>


- HS trả lời.


- “Ông lão đánh cá và con cá vàng” đợc xây dựng
từ một truyện cổ tích Nga quen thuộc cùng mơ típ
quen thuộc với các chuyện cổ tích của Đức, Đan
Mạch, Na uy, Thuỵ Điển… Nhng A.Puskin đã gia
công sáng tạo khá nhiều. Đặc biệt, ông đã khéo
léo gửi gắm cả những vấn đề thời sự của nớc Nga
đơng thời (Đầu thế kỉ XIX. vào truyện bằng
những vần thơ vô cùng trong sáng và vang lên
nhạc điệu khác thờng.


<b>H§2: H íng dÉn HS đọc - hiểu VB</b>


* Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng đọc, kể tóm tắt
truyện và kĩ năng phân tích một câu chuyện cổ
tích.



- Hiểu và phân tích đợc nội dung , ý nghĩa của
truyện “ Ông lão đánh cá và con cá vàng”.Biện
pháp nghệ thuật chủ đạo của truyện. Một số chi
tiết nghệ thuật tiêu biểu của truyện


* §DDH: Bảng ph


TG <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>I. Đọc và thảo luận chú thích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Cách tiến hành:


B1. Hng dn HS cách đọc văn bản:


- Giọng đọc kịch tính, chú ý phân biệt rõ các tình
huống truyện, lời kể của các nhân vật trong
truyện.( Mụ vợ ông lão, cá vàng…)


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS đọc( Phân vai).
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>B2.Tóm tắt chuyện</b>


<b>?Hãy kể tóm tắt câu chuyện “ Ông lão đánh</b>
<b>cá và con cá vàng”</b>


- Gäi HS kÓ.


- GV nhËn xÐt.


<i>B3. H ớng dẫn HS thảo luận chú thích .</i>
- Gọi 1 HS c chỳ thớch *


<b>? Em hÃy nêu những hiểu biết của em về tác</b>
<b>giả A.Puskin ?</b>


- A.Puskin - một đại thi hào Nga.


- Là một nhà thơ Nga thiên tài, khơi nguồn cảm
hứng từ văn học dân gian, tiếp nối truyền thống
của các nhà thơ Nga nh nớc đại dơng đón nhận
n-ớc của trăm nghìn sơng suối . A.Puskin đã trở
thành ngời đặt nền móng cho ngơn ngữ và văn
học Nga phong phú, đậm đà bản sắc dân tộc.
- A.Puskin sinh ra trong một gia đình q tộc lâu
đời, ơng mê làm thơ từ nhỏ, có nhiều bài thơ và
báo đợc đăng từ khi 15 tui.


<b>? Nêu hiểu biết của em về tác phẩm?</b>


- Tác phẩm đợc kể bằng 205 câu thơ trên cơ sở
truyện dân gian Nga Truyện vừa giữ đợc nét chất
phác, dung dị của nghệ thuật dân gian Nga vừa
thể hiện đợc tài năng sáng tạo của A.Puskin.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu những chú thích:
1,2,4,5,9,13,14.


B4, T×m hiĨu bè cơc



<b>? Theo em, VB này đợc chia làm mấy phần?</b>
<b>Nội dung chính của từng phần?</b>


- VB chia làm 4 phần


<b>Phần 1: Từ đầu</b>kéo sợi.


<b>*Ni dung: Giới thiệu vợ chồng ông lão đánh cá.</b>
<b>Phần 2: Tiếp </b>…“Chẳng cần gì”.


<b>*Nội dung: Ơng lão bắt đợc con cá vàng.</b>
<b>Phần 3: tiếp</b>…“ý muốn của mụ”


<b>*Néi dung: Lòng tham lam và bội bạc của mụ</b>
vợ..


<b>Phần 4: Còn lại.</b>


<b>*Nội dung: Kết cục của sự tham lam và bội bạc.</b>
? Truyện có những nhân vật nào? Ai là nhân
<b>vật chính?</b>


- Truyn gm nhng nhõn vt: Ông lão đánh cá,
vợ ông lão, cá vàng, biển c.


- Nhân vật chính: Vợ ông lÃo


<b>? HÃy liệt kê những sù viÖc chÝnh trong</b>
<b>trun?</b>



+ Giới thiệu ơng lão đánh cá.


+ Ơng lão bắt đợc cá rồi thả cá xuống biển, nhận
lời hứa của cỏ vng.


+ 5 Lần ông lÃo ra biển gặp cá vàng và kết quả
của mỗi lần.


B5. Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản


<b>1. Đọc-Tóm tắt truyện.</b>


<b>2.Thảo luận chú thích.</b>


1,2,4,5,9,13,14.
<b>II. Bè côc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>? Mấy lần mụ vợ bắt ông lão ra biển bắt cá</b>
<b>vàng đền ơn? Đó là những lần nào?</b>


- Mụ vợ bắt ông lão ra biển bắt cá vàng đền ơn 5
lần.


Lần 1: Đòi cái máng ln.
Ln 2: ũi cỏi nh p.


Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân.
Lần 4: Đòi làm nữ hoàng.



Lần 5: Đòi Long vơng, bắt cá vàng hầu hạ.


<b>? Theo em , trong 5 lần đó, lần nào đáng đợc</b>
<b>cảm thơng, lần nào đáng ghét?</b>


Lần 1: Địi cái máng lợn. Bình thờng, đáng thơng.
- Các lần sau tham lam , muốn giàu sang và quyền
lực, đáng ghét.


<b>? Em có nhận xét gì về nghệ thuật Lặp cũng</b>
<b>nh tính chất mức độ địi đền ơn của mụ vợ ơng</b>
<b>lão?</b>


-ViƯc lỈp cđa trun cã chủ ý với tác dụng:
+ Tạo tình huống hồi hộp cho ngời nghe.
- Lặp lại tăng tiến.


- Tụ m tớnh cách nhân vật và cấp độ của truyện.
- Tính chất, mức độ của mụ vợ tăng dần: Từ đòi
giàu sang đến địi quyền lực.


<b>? Điều đó cho thấy đặc điểm gì trong tính cách</b>
<b>của mụ vợ?</b>


- Lịng tham khơng đáy.


<b>? Em có nhận xét gì về cách sống của mụ vợ?</b>
- Là kẻ thực dụng, ích kỉ.


<b>? Ngoi lũng tham lam, thực dụng ích kỉ mụ vợ</b>


<b>cịn có thói xu ỏng ghột no na?</b>


-Sự bội bạc.


<b>? Mụ vợ bội bạc với ai?</b>
- Với chồng và cá vàng.


<b>? Những sự việc nào chứng tỏ mụ vợ bội bạc</b>
<b>với chồng?</b>


Lần 1: Mắng: Đồ ngốc.
Lần 2: Quát to Đồ ngu.


Lần 3: Mắng nh tát nớc vào mặt: Đồ ngu.
Lần 4: Tát vào mặt: Mày cÃi à?


Lần 5: Đuổi đi.


<b>? Em có nhận xét gì về thái độ của mụ với</b>
<b>chồng?</b>


- Tõ coi thờng hằn họctàn nhẫnbất
nghĩa.bội bạc.


<b>? Sự bội bạc của mụ vợ đối với cá vàng c th</b>
<b>hin qua chi tit no?</b>


Làm Long vơng bắt cá vàng hầu hạ.


<b>? Theo em, cá vàng trừng phạt mụ vợ vì tham</b>


<b>lam hay vì bội bạc?</b>


- Cả hai. Nhng chủ yếu là sự bội bạc.


GV: ở mụ vợ sự tham lam ngày càng tăng thì tình
nghĩa càng giảm.


<b>? Theo em, qua nhân vật này nhân dân muốn</b>
<b>thể hiện thái độ nào đối với lòng tham lam và</b>
<b>thái độ bội bc?</b>


<b>* áp dụng KTDH " Động nÃo"</b>


-HS phỏt biu->GV nhn ghi các ý kiến lên
bảng-> nhận xét và kết luận-bảng-> đa ra câu trả lời đúng.
- Phê phán, lên án lịng tham , sự bội bạc và điều
đó sẽ bị trừng phạt.


- GV: §èi lËp víi mụ vợ là nhân vật nào? tÝnh
c¸ch cđa hä ra sao? Giê sau chóng ta sẽ cùng tìm
hiểu.


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1Nhõn vt m vợ ông lão đánh </b>
<b>cá .</b>


- Mụ vợ bắt ông lão ra biển bắt cá
vàng đền ơn 5 lần.



- NghÖ thuật: Tăng tiến. Lặp.


- Việc lặp của truyện có chủ ý với
tác dụng:


+Tạo tình huống hồi hộp cho ngời
nghe.


- Tính chất, mức độ của mụ vợ tăng
dần: Từ đòi giàu sang đến đòi
quyền lực.


<b>- Là ngời tham lam, độc ác, quá</b>
quắt.


- Thái độ bội bạc ngày càng tăng
tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Củng cố: 1'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài1'</b>


- Xác định nội dung, nghệ thuật tác phẩm
- Giờ sau học tiếp tiết 2


Ngày soạn: 05/10/2010


<b>TiÕt 36</b>

<b><sub>ÔNG LÃO ĐÁNH CÁ VÀ CON CÁ VÀNG </sub></b>




<b>( TIẾP)</b>
-
<b>Puskin-A. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức


- HS hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện


- Hiểu được một số biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc của truyện, kể
lại được truyện


2.Kỹ năng


- Rèn luyện kĩ năng đọc, kể tóm tắt
3.Thái độ


- HS có lịng thật thà, đức độ, khơng tham lam, ích kỉ sống cho lợi ích bản thân
<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Thầy: </b> - PT: SGK + SGV + bài soạn + tranh ảnh


- PP: Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng.
<b>2. Trị: SGK + vở ghi + vở soạn</b>


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Hãy tóm tắt ngắn gọn văn bản



<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


- GV: Trong tiết trớc , chúng ta đã tìm hiểu về nhân
vật mụ vợ với tính cách tham lam và bội bạc, khơng
có tình nghĩa, vậy đối lập với nhân vật này la nhân
vật nào? có tính cách nh thế nào. Hơm nay chúng ta
sẽ cùng tìm hiểu tiết 2 văn bản “ Ông lão đánh cá và
con cá vàng”


<b>H</b>


<b> 2. Đọc - hiểu văn bản</b>


<b>GV h ớng dẫn HS tìm hiểu về nhân vật ông lÃo, cá</b>
<b>vàng vµ biĨn</b>


<b>? Vì sao khi bắt đợc cá vàng ơng lóo li th cỏ v</b>
<b>khụng cn c n n?</b>


- Ông là ngời tốt bụng, không tham lam.


<b>? Vic ụng lóo phải 5 lần đi ra biển cầu xin cá</b>
<b>vàng giúp dỡ đã nói lên điều gì?</b>


- Ơng là ngời hiền lành và sợ vợ đến mức nhu nhợc.
<b>? Tác giả xây dựng tính cách nhân vật ơng lão</b>
<b>nh vậy nhằm mục đích gì?</b>



- Lµm nỉi bËt tÝnh xÊu cđa mơ vỵ.


<b>? Nếu em là ơng lão , em có hành động nh vậy</b>
<b>khơng? Vì sao?</b>


- Nếu em là ơng lão , em sẽ khơng hành động nh vậy
vì: Tính nhu nhợc của ơng lão đã tiếp tay cho tính
tham lam , bội bạc đến mức tàn nhẫn của mụ vợ.
Ơng trở thành chính nạn nhân khốn khổ của vợ
mình.


<b>? Nh©n vËt cá vàng trong truyện có chức năng</b>
<b>gì? Tợng trng cho cái gì?</b>


- Nhõn vt cỏ vng trong truyn cú chc nng n
n.


- Tợng trng cho khả năng kì diệu của con ngời.
<b>? Bốn lần cá vàng thoả mÃn điều kiện của mụ vợ</b>
<b>nói lên điều gì?</b>


- Lũng bit n sõu nặng đối với ông lão , ngời đã tha
mạng cho mình.


<b>? Tại sao lần thứ 5 cá vàng khơng đáp ứng địi</b>
<b>hỏi của mụ vợ? Điều đó nói lên cái gỡ?</b>


- Cá vàng không thể thoả mÃn yêu cầu , ý muốn của
kẻ tham quyền lực nhng vong ân, bội nghĩa, cá vàng
rất sáng suốt.



? Theo em, qua hai nhân vật: (Ông lão và cá
<b>vàng ) nhân dân ta thể hiện thái độ nào trớc điều</b>
<b>tốt và điều xấu? </b>


- Thể hiện lòng tốt và lòng biết ơn đối với ngời lm
vic tt.


- Lên án sự tham lam, bội bạc.


- GV chuyển ý: Trong truyện có một hiện tợng thiên
nhiên độc đáo đó là biển cả, cảnh biển thay đổi thái
độ tơng ứng với lòng tham tăng dần của mụ vợ
<b>? Em hãy chỉ ra điều đó trong bảng sau:</b>


<b>Lßng tham của</b>


<b>mụ vợ</b> <b>Lần</b> <b>Cảnh biển</b>


- ũi mỏng ln 1 - Gợn sóng êm ả
- Địi nhà đẹp 2 - Nổi sóng
- Địi làm nhất


phÈm phu nh©n


3 Nỉi sóng dữ dội
- Đòi làm nữ


hoàng 4 -Nổi sóng mù mịt
- Đòi làm Long



Vơng


5 Nỉi sãng Çm Çm


<b>? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?</b>
<b>Tác dụng của nó?</b>


-Nghệ thuật tăng tiến lặp lại thể hiện chủ đề của
1


23 <b>2. Nhân vật ông lÃo, cá vàng<sub>và biển.</sub></b>
<b>* Nhân vật ông lÃo.</b>


- Ông là ngời tốt bụng, không
tham lam.


- ễng l ngời hiền lành và sợ vợ
đến mức nhu nhợc.


<b>* Nh©n vật cá vàng</b>


- Nhõn vt cỏ vng trong truyn
cú chc năng đền ơn.


- Tỵng trng cho khả năng k×
diƯu cđa con ngêi.


- Đại diện cho cái tốt , cái thiện.
- Trừng phạt thích đáng những


kẻ tham lam, bội bc , vong õn
bi ngha.


*Nhân vật biển cả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

truyện và th độ của nhân dân về cơng lí.
<b>H</b>


<b> íng dÉn HS t×m hiĨu ý nghÜa cđa truyện.</b>
<b>? Câu chuyện kết thúc nh thế nào?</b>


- Mụ vợ lại ngồi bên cái máng lợn sứt mẻ ngày xa.
- GV cho HS quan sát bức tranh ( Trang 95).và nhận
xét.


<b>? Đây có phải là một câu chuyện có kết thóc cã</b>
<b>hËu hay kh«ng?</b>


- Kết thúc có hậu, kẻ tham lam, bội bạc khơng đợc
hởng giàu sang phú q.


* Th¶o ln nhãm 3’


<b>? Em h·y nªu ý nghÜa cđa trun?</b>
- Đại diện nhóm trả lời.


- GV nhận xét.


- Ca ngi lòng biết ơn đối với những con ngời nhân
hậu.



- Rút ra bài học đích đáng cho những kẻ tham lam
bội bạc.


<b>HĐ3: H ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
* Mục tiêu: HS nắm đợc nội dung và nghệ thuật của
Vb sau khi tìm hiểu.


* §DDH: SGK.
* Cách tiến hành:


<b>B1. Hóy nờu nhng nột c sc ca truyện?</b>
<b>B2.Nội dung, ý nghĩa của truyện?</b>


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>HĐ4: H ớng dẫn HS luyện tập.</b>
- Hớng dẫn HS làm BT1.


- HS đọc yêu cầu BT1.
- Thảo luận nhóm bàn 2’
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- Hớng dẫn HS làm BT2.
- HS đọc yêu cầu BT2.


- HS kể diễn cảm câu chuyện.


- GV nhận xét.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn HS đọc thêm.</b>
- SGK Trang 97.


3


10


- Cảnh biển thay đổi thái độ
t-ơng ứng với lòng tham tăng dần
của mụ vợ. Thái độ nổi giận của
biển cũng là thái độ nổi giận
của nhân dân .


<b>3.</b>


<b> ý nghÜa cđa trun.</b>


<b>IV. Ghi nhí.</b>
SGK Trang: 96.


<b>V. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>


- Có thể đặt nhan đề đó vì:
+ Mụ vợ là nhân vật chính.
+ ý nghĩa của truyện là phê


phán, nêu bài học cho k tham
lam, bi bc.


<b>2. Bài tập 2:</b>


- Kể diễn cảm câu chuyện.
<b>*Đọc thêm.</b>


- SGK trang 97.


<b>4. Cng c:2'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

(?) Hãy nêu giá trị nội dung và đặc sắc nghệ thuật của văn bản?
(?) Hãy tóm tắt lại văn bản?


<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


Học bài cũ + chuẩn bị bài “ Thứ tự kể trong văn tự sự”


Ngày soạn: 06/10/2010


Tiết 37 + 38

<b><sub>VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN</sub></b>



<b> BÀI VIẾT SỐ 2 </b>
<b>-I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết cách làm bài văn krr chuyện không chỉ theo thứ tự , thời gian mà còn theo diễn biến, phát
triển tình cảm, tâm lí nhân vật.



2. Kĩ năng.


- Bit vn dng nhng kin thc và kĩ năng về văn tự sự để giải quyết một đề bài theo yêu cầu cụ thể.
3. Thái độ.


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học để làm một bài văn tự sự hoàn chỉnh. Cú ý thc lm bi
c lp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Chun bị đề bài, đáp án, biểu điểm.
<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn những kiến thức đã học về văn tự sự.
<b>III.tổ chức giờ học.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm ta vë viÕt văn cuả HS.


<b> 3.Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy học</b>
* GV chép đề lên bảng.


<b>A. §Ị bµi:</b>


Em h·y kĨ về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến.
<b>B. Đáp án.</b>



- Bài viết phải có bố cục rõ ràng ( 3 phần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gii thiu chung về ngời thầy giáo hay cô giáo đã để lại cho em nhiều ấn tợng nhất.
<b>+ Thân bài:</b>


-Vì sao em yêu mến: Lời nói, hành động, việc làm của thầy cơ vì em, với các bạn và với những ngi
xung quanh.


(Kết hợp tả ngoại hình với kể)
<b>+ Kết bài:</b>


- Tình cảm. suy nghĩ của em về thầy ( cô ) giáo.
<b> C. Biểu điểm:</b>


- ỏp ng đợc đầy đủ các yêu cầu của đề, kể có sáng tạo, trình bày sạch , chữ đẹp.
- Đạt 9 - 10 điểm.


- Đáp ứng đợc đầy đủ các yêu cầu của đề , trình bày lơ gíc
- Đạt 7- 8 điểm.


Trình bày cịn thiếu 1 –2 ý, trình bày cịn cha đẹp, cha khoa học, cịn sai lỗi chính tả.
- Đạt 5-6 điểm.


- Trình bày cịn cha lơ gíc, khơng đáp ứng đợc u cầu của đề.
- Đạt điểm dới TB.


<b>4. Thu bµi:</b>


- NhËn xÐt giê viÕt bµi cđa HS,
<b>5. H íng dÉn HS häc bài:</b>


- Chuẩn bị bài:


-Xem lại bài viết chuẩn bị cho tiết trả bài số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

---Ngy son: 07/10/2010
Tiết 39


<b>ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG</b>



- Truyện ngụ
<b>ngôn-A. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS Hiểu đợc định nghĩa truyện ngụ ngơn.


- Hiểuvà phân tích đợc nội dung , ý nghĩa của truyện “ ếch ngồi đáy giếng”. Một số chi tiết
nghệ thuật tiêu biểu của truyện.


- BiÕt liªn hƯ trun víi những tình huống, hoàn cảnh thực tế thích hợp.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k nng c , k túm tt truyện và kĩ năng phân tích một câu chuyện ngụ ngôn để
hiểu đợc nội dung và nghệ thuật của truyện.


<b>3. Thái độ .</b>


- Giáo dục học sinh phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không chủ quan, kiêu ngạo, không nên
đánh giá sự việc một cách phiến diện.



<b>B. Chuẩn b</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Soạn bài. Tài liệu tham khảo.


- PP: Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi theo phần đọc hiểu văn bản.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


? Nêu ý nghĩa truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng”


- Truyện sử dụng những biện pháp nghệ thuật rất tiêu biểu của truyện cổ tích như : sự lặp lại tăng tiến
của các tình huống cốt truyện, sự đối lập giữa các nhân vật, sự xuất hiện các yếu tố tưởng tượng hoang
đường. Truyện ca ngợi lòng biết ơn đối với những người nhân hậu và nêu ra bài học đích đáng cho
những kẻ tham lam, bội bạc


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi ng</b>


* Mục tiêu: Có hứng thú tìm hiểu về các câu chuyện
ngụ ngôn.


* ĐDDH:



* Cách tiến hành:


- Truyn ng ngụn là một trong những truyện kể dân
gian đợc mọi ngời u thích, vì nó có nội dung, ý
nghĩa sâu sắc, t nhiờn, c ỏo.


- Những câu chuyện ngụ ngôn trong SGK lớp 6 là
những truyện rất tiêu biểu cho nội dung và cách giáo
huấn của truyện ngụ ngôn.


- Trong gi ngày hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về
câu chuyện ch ngi ỏy ging


TG
1


<b>Ni dung ghi bng</b>


<b>I. Đọc và thảo ln chó thÝch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>H§2: Đọc -Hiểu VB</b>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc , kể tóm tắt truyện ,
hiểu đợc nghĩa của một số từ khó trong VB.


HS hiểu và phân tích đợc một câu chuyện ngụ
ngôn để hiểu đợc nội dung và nghệ thuật của truyện.
- HS Hiểu đợc định nghĩa truyện ngụ ngơn.



- Hiểuvà phân tích đợc nội dung , ý nghĩa của truyện
“ếch ngồi đáy giếng”. Một số chi tiết nghệ thuật tiêu
biểu của truyện.


- BiÕt liên hệ truyện với những tình huống, hoàn cảnh
thực tế thích hợp.


* ĐDDH:SGK, bảng phụ
* Cách tiến hành:


B1.Hng dn HS cách đọc văn bản:


- Giọng đọc chậm, bình tĩnh, xen chút hài hớc, kín
đáo.


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS đọc( Phân vai).
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xột.


<b>?HÃy kể lại nội dung chính của câu chun ?</b>
- Gäi HS kĨ.


- GV nhËn xÐt.


<i>B2.H ớng dẫn HS thảo luận chú thích .</i>
- Gọi 1 HS c chỳ thớch *


<b>? Truyện ngụ ngôn là truyện nh thÕ nµo?</b>



- Là loại truyện kể bằng văn xi hoặc văn vần, mợn
chuyện về loài vật, đồ vật hoặc về chính con ngời để
nói bóng , nói gió, kín đáo chuyện về con ngời, nhằm
khuyên nhủ, răn dạy con ngời ta một bài học nào đó
trong cuộc sống.


- Gọi HS đọc chú thích *


- Híng dÉn HS t×m hiĨu chú thích: 1,2,3.


- Gọi HS giải nghĩa các chú thích: Chúa tể, dềnh lên,
nhâng nháo.


<b> B3 .H íng dÉn HS t×m hiĨu bè cơc cđa VB.</b>


<b>? VB này có thể chia làm mấy phần? Nôi dung</b>
<b>chính từng phần? ( 2 phần)</b>


<b>Phần 1: Từ đầu</b>nh một vị chóa tĨ”.


<b>*Néi dung: KĨ chun Õch khi ë trong giếng.</b>
<b>Phần 2: Còn lại</b>


<b>*Nội dung: Kể chuyện ếch khi ra khái giÕng. </b>
<b>B 4 .H íng dÉn HS t×m hiÓu VB.</b>


- Gọi HS đọc phần 1.


<b>? Khi ë trong giÕng cc sèng cđa Õch diƠn ra nh</b>
<b>thÕ nµo?</b>



<b>Em hãy tìm những chi tiết đó?</b>


- Xung quanh chØ cã vµi con nhái, cua, ốc nhỏ.
- Hàng ngày ếch cất tiếng kêu ồm ộp khiến các con
vật kia rất sợ.


<b>? Ging là một không gian nh thế nào?</b>
- Là một không gian chật hẹp , khơng thay đổi.
<b>* GV tích hợp GD môi trờng( môi trờng sống của</b>
các loại sinh vật sống dới nớc,giếng nớc ăn…)
<b>Cuộc sống của ếch trong giếng là một cuộc sống</b>
<b>nh thế nào?</b>


- Chật hẹp, trì trệ, đơn giản.


<b>? Trong m«i trêng Êy, Õch ta thÊy mình nh thế</b>
<b>nào?</b>


- oai nh mt v chỳa t, bầu trời chỉ nh một cái vung.
<b>? Điều này cho ta thấy đặc điểm gì trong tính</b>
<b>cách của ếch ?</b>


<b>? Chun vỊ chó Õch nh»m ¸m chỉ điều gì về</b>
8


3


20



<b>1. §äc .</b>


<b>2.Th¶o ln chó thÝch.</b>
<b>- Chó thÝch * </b>


- Chó thích 1,2,3.
<b>II. Bố cục.</b>


<i><b>- VB chia làm 2 phần</b></i>


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. </b>


<b> ế ch khi ë trong giÕng.</b>


- Không gian chật hẹp , khụng
thay i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>chuyện con ngời.</b>


- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến con ngời ta kiêu ngạo,
không biết thực chÊt vỊ m×nh.


- Gọi HS đọc phần 2.


<b>? Õch ra khỏi giếng bằng cách nào?</b>
- Ma to, nớc tràn giếng, ®a Õch ra ngoµi.


<b>? Cách ra ngồi đó thuộc về ý muốn khách quan</b>
<b>hay chủ quan của ếch?</b>



- ý muèn khách quan, không phải ý muốn chủ quan
của ếch.


<b>? Lỳc này có gì thay đổi trong hồn cảnh sống</b>
<b>của ếch?</b>


- Không gian mở rộng với bầu trời khiến ếch ta có
thể đi khắp nơi.


<b>Nhng ch ta ó không nhận ra sự thay đổi đó,</b>
<b>những cử chỉ nào của ếch chứng tỏ điều này?</b>
- Nhâng nháo nhìn lên bầu trời chẳng thèm để ý gì
đến xung quanh.


? Tại sao ếch lại có thái độ đó?


- Vì ếch tởng bầu trời đó là “Bầu trời giếng của
mình”.xung quanh là xung quanh giếng của mình với
cua, ốc nhỏ nhoi tầm thờng. ếch ta vẫn tởng mình là
chúa tể của bầu trời ấy, xung quanh ấy.


<b>? Kết cục , chuyện gì đã xảy ra với ếch?</b>
- Bị một con trâu đi qua dẫm bẹp.


<b>? Qua đó , em nhận xét gì về tính cách của ếch?</b>
- Kiêu ngạo , chủ quan.


GV Giảng: Mợn câu chuyện này dân gian muốn
khuyên con ngời: Không nhận thức rõ giới hạn của


mình thì sẽ dễ bị thất bại thảm hại.


<b>? Theo em, truyện: “ếch ngồi đáy giếng” ngụ ý</b>
<b>phê phán , răn dạy điều gì?</b>


<b>* ¸p dơng KTDH " Khăn trải bàn".</b>
- Đại diện nhóm trình bày.


- GV nhận xét, kết luận.


- Phê phán những kẻ hiểu biết nông cạn, hẹp hòi mà
lại huyênh hoang.


- Khuyên nhủ ngời ta phải biết mở rộng tầm hiểu
biết, không đợc chủ quan , kiêu ngạo.


<b>? Qua câu chuyện này, em hiểu gì về nghệ thuật</b>
<b>truyện ngụ ngôn.</b>


- Ngắn gọn.


- Mn chuyn loi vt khuyờn rn con ngời những
điều bổ ích.


<b>HĐ3: H ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
<b>? Hãy nêu những nét đặc sắc của truyện?</b>
<b>?Nội dung, ý nghĩa của truyện?</b>


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.



- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>HĐ4: H ớng dẫn HS luyện tập.</b>
- Hớng dẫn HS làm BT1.


- HS đọc yêu cầu BT1.
-HS hoạt động cá nhân.
- GV nhận xét.


- Hớng dẫn HS làm BT2.
- HS c yờu cu BT2.


- GV yêu cầu häc sinh vỊ nhµ lµm BT2


Õch cã sù hiĨu biÕt nông cạn
nhng lại hay khoe khoang.


<b>2.</b>


<b> ế ch khi ra khái giÕng.</b>


- Không gian sống của ếch đợc
mở rộng.


- BÞ mét con trâu đi qua dẫm
bẹp vì sự kiêu ngạo , chñ quan
cña Õch .





<b>3.</b>


<b> ý nghÜa cđa chun.</b>
<b>IV. Ghi nhí.</b>


SGK Trang: 101.


<b>V. Lun tập.</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>


- Câu 1: “Õch cø tëng bầu
trời.oai nh một vị chúa tể
- Câu 2: Nó nhâng nháo
®-a…..®i qua dÉm bĐp”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2


6
<b>4. Củng cố: 1'</b>


-GV nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài 1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn: 09/10/2010


Tiết 40

<b><sub>THẦY BÓI XEM VOI</sub></b>



- Truyện ngụ
<b>ngôn-A. Mục tiêu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc nội dung , ý nghĩa của truyện “ Thầy bói xem voi”. Một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của
truyện.


-BiÕt liªn hệ truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế thích hợp.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k nng c , kể tóm tắt truyện và kĩ năng phân tích một câu chuyện ngụ ngôn để hiểu đ ợc
nội dung và nghệ thuật của truyện.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục học sinh phải biết xem xét vấn đề từ nhiều phía không nên đánh giá sự việc một cách phiến
diện, một chiu.


<b>B. </b>


<b> Chuẩn bị.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- PT: Soạn bài. Tài liệu tham khảo


- PP: Nờu vn ,phõn tớch,m thoại,bình-giảng.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi theo phần đọc hiểu văn bản.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Nêu nội dung, ý nghĩa văn bản “Ếch ngồi đáy giếng”


- Phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp lại huênh hoang, khuyên nhủ người ta phải cố gắng mở rộng
tầm hiểu biết của mình, khơng được chủ quan, kiêu ngạo


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>HĐ1. Khởi động.</b>


* Mục tiêu: HS biết thêm một số chuyện ngụ
ngơn khác nhng vẫn có đặc điểm chung ca th
loi.


* ĐDDH:


* Cách tiến hành:


<b>Bc 1.? Trong gi trc chúng ta đã đợc tìm</b>
<b>hiểu về truyện ngụ ngơn nào?</b>


- Truyện “ếch ngồi đáy giếng”.


Bíc 2. H«m nay ta tiÕp tơc t×m hiĨu vỊ lÜnh vùc
trun ngơ ngôn , câu chuyện Thầy bói xem
voi.


<b>HĐ2: Đọc - hiểu văn bản</b>



.* Mc tiờu: - Rốn luyn kĩ năng đọc , kể tóm tắt
truyện .


- Hiểu đợc một số chú thích khó trong VB.
* ĐDDH:SGK, Bảng phụ.


* Cách tiến hành:


B1. Hng dn HS cỏch c vn bn:


- Giọng đọc rõ ràng, thể hiện đợc giọng của từng
thầy, tuy giọng của mỗi thầy khác nhau nhng
giọng nào cũng hết sức quả quyết , đầy tự tin,
hăm hở và mạnh mẽ..


<b>TG</b>
<b>1</b>


<b>6</b>


<b>Nội dung ghi bng</b>


<b>I. Đọc và thảo luận chú thích.</b>


<b>1. Đọc .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS đọc( Phân vai).
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b>? H·y kÓ l¹i néi dung chÝnh cđa c©u</b>
<b>chun ?</b>


- Gäi HS kÓ.
- GV nhËn xÐt.
<b>B</b>


<b> ớc 3. H ớng dẫn HS thảo luận chú thích .</b>
- Gọi 1 HS đọc chú thích trong SGK


- Híng dÉn HS t×m hiĨu nh÷ng chó thÝch:
1,2,5,7.


<b>B</b>


<b> íc 4:H íng dÉn HS t×m hiĨu bè cơc </b>


* Mục tiêu: HS xác định đúng bố cục 3 phần của
VB, nắm đợc nội dung cơ bn ca tng phn.
* DDH: SGK.


* Cách tiến hành:


<b>? Theo em, VB này đợc chia làm mấy phần?</b>
<b>Nơi dung chính ca tng phn?</b>


- VB chia làm 3 phần
.



<b>? Cỏc s việc đó diễn ra theo quan hệ nh thế</b>
<b>nào?</b>


- Quan hệ nhân quả.
- Sự việc 1 là nguyên nhân.
- Sự việc 2 là kết quả.


- Sự việc 1+2 là nguyên nhân.
- Sự việc 4: Là kết quả.


<b>? Truyện có mấy kết quả? Đó là những kết</b>
<b>quả nào?</b>


- Truyện có hai kÕt qu¶


+ KÕt qu¶ 1: NhËn thøc sai sù vËt.
+ Kết quả 2: Đánh nhau toác đầu.
<b>? Theo em, kết quả nào có hại hơn?</b>
+ Kết quả 1: Nhận thức sai sù vËt.
<b> B íc 5 .H ớng dẫn HS tìm hiểu VB.</b>
* Mục tiêu:


HS hiểu và phân tích đợc một câu chuyện ngụ
ngôn để hiểu đợc nội dung và nghệ thuật của
truyện.


- Biết liên hệ truyện với những tình huống, hoàn
cảnh thùc tÕ thÝch hỵp.



- Giáo dục học sinh phải biết xem xét vấn đề từ
nhiều phía khơng nên đánh giá s vic mt cỏch
phin din, mt chiu.


* ĐDDH: SGK, Bảng phụ Giấy A4.
* Cách tiến hành.


- Gi HS c phn 1.


<b>? Các ơng thầy bói ở đây đều mắc chung đặc</b>
<b>điểm nào?</b>


- Đều mù, nhng đều muốn biết voi có hình thù ra
sao.


<b>? Các thầy bói nảy ra ý nh xem voi trong</b>
<b>hon cnh no?</b>


- ế hàng, ngồi tán gẫu, có voi đi qua.


<b>? Nh vậy ở đây việc xem voi có sẵn dấu hiệu</b>
<b>nào không bình thờng?</b>


+ Ngêi mï l¹i muèn xem voi.


+ Vui chuyện, tán gẫu chứ khơng có ý nh
nghiờm tỳc.


<b>? Cách xem voi của các thầy diễn ra nh thế</b>
<b>nào? </b>



<b>3</b>


<b>20</b>


<b>2.Thảo luận chú thích.</b>
1,2,5,7.


<b>II. Bố cục.</b>


<i><b>- VB chia làm 3 phần</b></i>


<b>Phần 1: Từ đầu</b> Sờ đuôi( Kể
chuyện các thầy bói xem voi.)
<b>Phần 2: Tiếp</b>.. Cái chổi sể cùn.
(Các thầy bói phán về voi.)


<b>Phần 3: Còn lại( Hậu quả của việc</b>
xem và phán về voi)


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Sờ vòi, sờ ngà, sờ chân, tai, đuôi của voi.
<b>? Có gì khác thờng trong c¸ch xem Êy?</b>


- Xem bằng tay, mỗi ngời chỉ sờ đợc một bộ phận
của voi.


<b>? Mợn chuyện xem voi oái oăm này nhân dân</b>
<b>ta muốn thể hiện thái độ gỡ i vi cỏc thy</b>


<b>búi?</b>


- GV yêu cầu HS chó ý phÇn 2.


<b>? Sau khi tận tay sờ voi, các thầy bói lần lợt</b>
<b>nhận định về voi nh thế nào?</b>


<b>? Trong nhËn thøc của các thầy về voi có</b>
<b>phần nào hợp lí không? Vì sao?</b>


- Có một phần hợp lí.


- Vỡ dù sao các thầy cũng đã đợc trực tiếp tiếp
xúc vi voi.


<b>? Sai lầm của các thầy trong việc nhận thức về</b>
<b>voi là ở chỗ nào?</b>


GV : Nhn thc ó sai nhng thái độ của các thầy
khiến nhận thức của họ lại càng sai hơn.


<b>? Thái độ đó đợc biểu hiện qua những lời nói</b>
<b>nào ?</b>


- “ Tởng…hố ra”.
- “Khơng phải”.
- “Đâu có”.
- “Ai bảo”.
- “Khơng đúng”.



<b>? Em cã nhận xét gì về lời nói của các thầy</b>
<b>bói?</b>


<b> *Thảo luận nhóm bàn 2.</b>


<b>? Theo em, truyện: Thầy bói xem voi ngụ ý</b>
<b>phê phán , răn dạy điều gì?</b>


- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- Khụng nên chủ quan trong nhận thức sự vật.
Muốn nhận thức đúng sự vật phải dựa trên sự tìm
hiểu tồn diện về s vt ú.


- GV yêu cầu HS chú ý phần 3.


<b>? Em hÃy tìm những chi tiết nói về hậu quả</b>
<b>của việc xem voi và phán về voi?</b>


- GV: tt cả đều cho rằng mình đã nói đúng, nhng
tất cả đều nói sai.


<b>? Qua câu chuyện này, theo em, nhân dân ta</b>
<b>muốn thẻ hiện thái độ gì?</b>


<b>*¸p dơng KTDH " §éng n·o"</b>


<b>- Phê phán thói hồ đồ của nghề thầy bói.</b>



<b>HĐ3: H ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
* Mục tiêu: HS nắm đợc những ý chớnh v ND v
NT.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành


<b>? Hãy nêu những nét đặc sắc của truyện?</b>
- Mợn chuyện khơng bình thờng của con ngời để
khun răn ngời đời một bài học nào đó trong
cuộc sống. Bài học về nhận thức sự vật.


<b>? Truyện thầy bói xem voi có ngụ ý gì?</b>
- HS tr¶ lêi.


- GV nhËn xÐt.


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>HĐ4: H ớng dẫn HS luyện tập.</b>


* Mục tiêu: HS giải quyết đợc các yờu cu ca


- Sờ vòi, sờ ngà, sờ chân, tai, đuôi
của voi.


- Giễu cợt, phê phán nghề thầy bói


<b>2. Cỏc thầy bói phán về voi.</b>
- Nhận định về voi:



+ Con đỉa.
+ Cái địn càn.
+ Cái cột đình.
+ Cái chổi sể cùn.
+ Cái quạt thóc.


- Mỗi ngời chỉ biết đợc một phần
con voi mà lại quả quyết nói đúng
nhất về voi


- Lời nói chủ quan dẫn đến nhận
thức sai.


<b>3.Hậu quả của việc xem voi.</b>
- Đánh nhau tốc đầu , chẩy máu
- Khơng ai nhận thức đúng về voi.


<b>IV. Ghi nhí.</b>


- SGK Trang: 101.


<b>V. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

BT.


* ĐDDH: SGK
* Cách tiến hành
- Hớng dẫn HS làm BT.


- HS đọc yêu cầu BT1.
- HS kể


- GV nhËn xÐt.


<b>2</b>


<b>5</b>


lÇm theo kiĨu thÇy bãi xem voi


<b>4. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


- Học ghi nhớ + đọc lại văn bản
- Chuẩn bị bài “ Danh từ” tiếp theo


Ngày soạn: 10/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. Mc tiu:</b>
<b>1. Kin thc:</b>
HS nm c:


- Đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng .
- Cách viết hoa những danh từ riêng.


<b>2. Kĩ năng.</b>



- Rốn luyn k nng phõn bit danh t chung và danh từ riêng.Viết hoa đúng các kiểu loại danh từ
riêng.


3. Thái độ .


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào quá trình nói và viết.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy: - PT: SGK + SGV + giáo án + bảng phụ</b>
- PP: Đàm thoại,phân tích,quy nạp.
<b>2. Trị: SGK + vở ghi + vở nháp</b>


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Nêu đặc điểm của danh từ ? Danh từ được chia thành mấy loại?
- Danh từ là những từ chỉ người, vật hiện tượng, khái niệm


- Danh từ có thể kết hợp với những từ hcir số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó ở phía sau và một
số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.


- Chức vụ điển hình trong câu là làm chủ ngữ, khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước
- Hai loại danh từ


+ Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên


<sub></sub> Danh từ chỉ đơn vị quy ước  chính xác
<sub></sub> ước chừng
+ Danh từ chỉ sự vật



<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


* Mơc tiªu:HS cã hứng thú tìm hiểu về danh từ chỉ
sự vật.


* ĐDDH:Bảng phụ.
* Cách tiến hành:


B1.Treo bng ph cú cõu cha cỏc danh từ chỉ sự
vật , cho HS tìm các DT đó.


B2. Trong tiết trớc, chúng ta đã biết danh từ Tiếng
Việt đợc chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật, chúng ta đã tìm hiểu về danh từ
chỉ đơn vị , hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về danh từ
chỉ sự vật.


<b>Hoạt ng 2: Hỡnh thnh kin thc mi</b>


*Mục tiêu: Hình thành cho HS Đặc điểm
của nhóm danh từ chung và danh từ riêng


- Cách viết hoa những danh từ riêng.
*ĐDDH: SGK, bảng phụ.


*Cách tiến hành:



B1. Híng dÉn HS t×m hiĨu vỊ danh tõ chung vµ
danh tõ riªng.


- HS đọc bài tập SGK trang 109
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


<b>TG</b>
<b>2</b>


<b>17</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. Danh tõ chung vµ danh từ</b>
<b>riêng.</b>


<b>1. Bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>? Dùa vµo kiÕn thøc vỊ danh tõ d· häc ë TH hÃy</b>
<b>điền các danh từ ở bài tập vào bảng phân loại ?</b>
- GV Sử dụng bảng phụ.


- Gọi 1 HS điền vào bảng phân loại theo yêu
cầu.


<b>Danh từ chung</b> Vua, công ơn, tráng sĩ,đền thờ, làng, xã, huyện.
<b>Danh từ riêng</b> Phù Đổng Thiên Vơng,Gióng, Phù Đổng, Gia


L©m, Hµ Néi.



<b>? Em cã nhËn xÐt gì về cách viết các danh từ</b>
<b>riêng trong câu trên?</b>


- Ch cỏi đầu tiên đợc viết hoa.


- GV : Nhắc lại quy tắc viết hoa đã học.


<b>? Quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam,</b>
<b>nớc ngồi, phiên âm Hán Việt? Cho VD?</b>


<b>? Quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam,</b>
<b>nớc ngồi, khơng qua phiên âm Hán Vit? Cho</b>
<b>VD?</b>


<b>? Quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức, các danh</b>
<b>hiệu, giải thởng? Cho VD?</b>


<b>B</b>


<b> ớc 2 .H ớng dẫn HS hình thành ghi nhớ.</b>


<b>Qua bài tập trên, em hiĨu thÕ nµo lµ danh tõ</b>
<b>chung, thÕ nµo lµ danh tõ riêng?</b>


<b>?Quy tắc viết hoa danh từ riêng? </b>
- HS trả lời.


- GV nhn xột.
- HS c ghi nh.



<b>HĐ2: H íng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


* Mục tiêu: HS giải quyết đợc các yêu cầu của BT
sau khi học lớ thuyt.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:


Gi HS c yờu cu BT1.


<b>? Tìm danh từ riêng và danh từ chung trong c©u</b>
<b>sau ?</b>


HS hoạt động độc lập.
HS làm bài.


GV nhËn xÐt.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


<b>? C¸c danh tõ in đậm có phải là danh từ riêng</b>
<b>không? Vì sao ?</b>


- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


<b> *Bµi tËp 1.</b>
<b>( SGK trang 109 )</b>


<b> </b>


- Danh tõ chØ sù vËt
+ Danh từ chung
+ Danh từ riêng


<b>* Bài tập 2.</b>


- Danh từ chung viÕt thêng .
- Danh tõ riªng viÕt hoa
<b>*Bµi tËp 3.</b>


<b>-Quy tắc viết hoa tên ngời,tên</b>
<b>địa lí VN.</b>


+ Viết hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi tiếng.


VD: Nguyễn Thị Kim Dung.
Hà Nội. Hải Phòng.


<b>-Quy tc viết hoa tên ngời,tên</b>
<b>địa lí nớc ngồi.</b>


- ViÕt hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi bộ phËn, nÕu bé phận gồm
nhiều tiếng thì giữa các tiếng có
gạch nèi.


VD: - Sinh-ga-po. In-đô-nê-xi-a.


<b>-Quy tắc viết hoa tên cơ quan,</b>
<b>tổ chức, các danh hiệu, giải </b>
<b>th-ởng</b>


- Viết hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi bộ phận tạo thành cụm từ.
VD: Ngân hµng nhµ níc ViƯt
Nam.


- Huân chơng vì sự nghiệp giáo
dục .


- Liên hợp quốc.
<b>2. Ghi nhớ.</b>
<b>SGK trang 109.</b>
<b>II.Luyện tập.</b>


<b>1. Bài tập 1.</b>
- SGK trang 109.


- Danh từ chung: ngời xa, miền,
đất, thn, nũi rng, con trai, tờn,
nc.


- Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ,
Long nữ, Lạc Long Quân.


<b>2 Bài tập 2.</b>


- Các danh từ in đậm là danh từ


riêng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gọi HS đọc yêu cầu BT3.


<b>? Các danh từ riêng phải viết hoa?</b>
- HS hoạt động độc lập.


- HS lµm bµi.
- GV nhËn xÐt.


<b>* H ớng dẫn HS đọc thêm.</b>
GV gọi HS đọc thêm Trang 110.


<b>15</b>


sù vËt.
<b>3. Bµi tập 3.</b>


<b>- Tiền Giang, Hậu Giang, Thành,</b>
Đồng Tháp, Pháp, Khánh Hoà,
Phan Rang, Phan ThiÕt, , Tây
Nguyên, Kon Tum, Đắc Lắc,
Sông Hơng, BÕn H¶i, Cưa Tïng,
ViƯt Nam, ViƯt Nam D©n chđ
céng hoà.


<b>* Đọc thêm. Trang 110.</b>


<b>4. Cng c: GV gi HS lên bảng điền vào sơ đồ ( 5)</b>



<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


- Giờ sau viết bài tập làm văn hai tiết chuẩn bị đề 2,3 SGK TV 99
- Học ghi nhớ + làm BT vào vở


Ngày soạn: 10/10/2010


Tiết 42

<b><sub>TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN</sub></b>



A. Mục tiêu:


<b>1: Kiến thức: Củng cố kiến thức về các văn bản đã học.</b>
Danh từ


DT chỉ đơn vị DT chỉ sự vật


Đơn vị tự nhiên DT chung DT riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>2: Kĩ năng: tự nhận xét và chữa bài của bản thân theo sự hớng dẫn của giáo viên.</b>
<b>3: Thái độ: Có ý thc khc phc cỏc li ó mc.</b>


<b>B. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên: Đáp án, thang điểm, bài làm của HS.</b>
<b>2. Trị:</b>


<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy,trò</b>


<b>HĐ1. Khởi động:</b>


* Mục tiêu: HS có hứng thú với việc tìm hiểu
bài làm của chính mình để nhận thấy những u
điểm và nhợc điểm của bài viết để từ đó cú ý
thc khc phc nhng li ó mc.


* ĐDDH


* Cách tiÕn hµnh:


B1. Sau khi lµm bµi xong, em cã thùc sự hài
lòng về bài làm của mình k?


Khi c li em có tự nhận thấy các lỗi mà mình
đã mắc phải?


<b>B2. Tiết học ngày hôm nay chúng ta cùng chữa</b>
bài kiểm tra văn để có thể đánh giá q trình
học tập phần văn của mình.


<b>HĐ 1:GV hứơng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu</b>
<b>của đề.</b>


* Mục tiêu: Nhận biết đợc cấu trúc 2 phần của
đề KT và cách làm từng phn.


* ĐDDH: Đề KT.


* Cách tiến hành.


- Gi HS c li kim tra.


? Quan sát bài kiểm tra, em thấy bài kiểm tra
gồm mấy phần?


- Hai phần: Trắc nghiệm vµ tù ln.


<b>? Trong hai phần đó, phần nào quan trng</b>
<b>nht?</b>


- Phần tự luận


? Cách làm của từng phần?


<b>- Trc nghiệm: khoanh tròn vào đáp án đúng.</b>
<b>- Phần tự luận : trả lời yêu cầu củacâu hỏi.</b>
<b>HĐ 2: GV nhận xét bài làm của HS.</b>


* Mục tiêu: Nhận biết đợc u điểm và nhc
im trong bi vit ca mỡnh


* ĐDDH: Bài làm của HS.
* Cách tiến hành.


- GV nhận xét về u điểm bài làm của HS
<b>* Ưu điểm: </b>


- Mt s bài làm tốt, đúng yêu cầu của đề.


- Trình bày khoa học, sạch đẹp.


<b>* Tån t¹i:</b>


- Một số bài làm còn cha tốt, cha thật đúng yêu
cầu của đề.


- Néi dung bài viết còn sơ sài.
- Trình bày cẩu thả, sai lỗi chính tả.
<b>HĐ3: GV trả bài và chữa lỗi cho HS.</b>


* Mục tiêu: HS biết cách khắc phục các li ó
mc


* ĐDDH:


* Cách tiến hành.
<b>B1 Trả bài:</b>


- GV hớng dẫn HS chữa phần trắc nghiệm.
- HS chữa.


TG
2


5


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV nhËn xÐt.



20


5


5


<b>I. Chữa bài kiêm tra</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: mỗi câu 0.5</b>
<b>điểm</b>


Câu 1: A,D
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: B
<b>B. Tự luận</b>


<b>1. So sánh điểm giống và khác </b>
<b>nhau</b>


* Giống:( 1đ) - là loại truyện dân
gian


- Có yếu tố tưởng
tượng, kì ảo



* Khác(1đ): - TT: liên quan đến sự
kiện, nhân vật lịch sử


- Cổ tích: Nhân vật
đời thường


<b>2. Lập bảng thống kê</b>


- Mỗi lần thử thách đúng đạt 1 điểm
<b>II. Những lỗi trong bài</b>


- Đọc chưa kỹ đề câu 1 phần tự
luận., câu 1 phần trắc nghiệm
- Chưa biết cách so sánh đề tìm ra
điểm giống và khác nhau


- Cịn nhầm lẫn giữa Chằn tinh –
Mãng xà, 18 vạn binh – 18 nước
chư hầu


<b>III. Kết quả</b>
Điểm 9: 4
Điểm 8: 16
Điểm 7: 7
Điểm 6 : 4
<b>4. Củng cố:2'</b>


- Xem lại kiến thức bài kiểm tra, cách làm
- Sửa chữa những sai sót



<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


- Chuẩn bị bài “ Luyện nói kể chuyện”
“ Cụm danh từ”


Ngày soạn: 12/10/2010


Tiết 43

<b><sub>LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS lập đợc dàn ý bài văn kể chuyện bằng lời theo một đề bài cho sẵn.
- Biết kể chuyện theo dàn bài.


<b>2. Kĩ năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Cú thỏi t tin khi ng trc ụng ngi.
<b>B. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
- Chuẩn bị bài.
- Bảng phụ:
<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc trớc bài.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b>



<b>H1. Khi ng.</b>


* Mục tiêu: Nhớ lại kiÕn thøc cđa tiÕt lun
nãi, cã hứng thú tìm hiểu về yêu cầu cụ thể của
một tiết luyện nói.


* ĐDDH:
* Cách tiến hành.


- Tiết trớc các em đã đợc làm quen với tiết
luyện nói (Kể chuyện). Nắm đợc yêu cầu của
tiết luyện nói.Vậy, tiết luyện nói có u cầu
gì? Qua luyện nói năng lực gì sẽ đợc rèn
luyện?


- Muốn nói hay, trớc hết phải nói to, rõ ràng,
phong thái nhanh nhẹn, tự nhiên, nói có diễn
cảm, nội dung nói đơn giản dùng trong giao
tiếp khi mới gặp gỡ giúp ta nói giỏi, mạnh dạn
và giao tiếp tự tin.


Làm thế nào để đạt đợc điều đó? chúng ta cùng
tìm hiểu trong bi ngy hụm nay.


<b>HĐ 1: Hình thành kiến thức míi.</b>


* Mục tiêu: HS lập đợc dàn ý bài văn kể
chuyện bằng lời theo một đề bài cho sn.
- Bit k chuyn theo dn bi.



* ĐDDH: SGK, bảng phụ.
* Cách tiến hành.


B1. GV c v ghi bi lên bảng.
+ Đề 1: Kể về một chuyến về quê.


+ Đề 2: Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình lit
s neo n.


+ Đề 3: Kể về một cuộc đi thăm di tích lịch sử.
+ Đề 4: Kể về một chuyến ra thành phố.
<b>B2. H ớng dẫn HS tham khảo dµn bµi.</b>


- Chän dµn bµi 1,2 híng dÉn HS lËp dµn ý cho
bµi nãi.


- Gọi HS lên bảng ghi phần dàn bài đã chuẩn bị
ở nhà theo đề số 1 và đề số 2.


- HS nhËn xÐt bæ sung
- GV kÕt luËn


<b>* Dàn bài đề số 1:</b>
+ Mở bài:


- LÝ do về thăm quê.
- Về thăm quê với ai.
+ Thân bài:



- Cảm xúc khi về quê.


- Quang cảnh chung của quê hơng.
- Gặp gỡ họ hàng , ruột thịt.


- Thăm phần mộ tổ tiên.
- Gặp bạn bè.


- Dới mái nhà ngời thân.
+ Kết bài:


- Chia tay.


- Cm xỳc khi v thăm quê hơng.
<b>* Dàn bài đề số 2:</b>


TG


2


5


<b>Nội dung ghi bng</b>


<b>1. Chuẩn bị bài nói.</b>
<b> </b>


*Cỏc bi trong SGK trang 111


<b> </b>



<b> II. Dµn bµi tham khảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Mở bài:


- Nhân dịp nào đi thăm


- Ai tổ chức, đoàn gồm những ai.


- Dự định đến thăm gia đình nào? ở đâu?
+ Thân bi:


- Chuẩn bị cho cuộc đi thăm.


- Tõm trng ca em trớc cuộc đi thăm.
- Trên đờng đi.


- Đến nhà liệt sĩ.
- Quang cảnh gia đình.


- Cc gỈp gì , thăm viếng diễn ra nh thế nào?
lời nói, việc làm, quà tặng.


- Thỏi , li núi ca cỏc thnh viờn trong gia
ỡnh lit s.


+ Kết bài:


- Ra về, ấn tợng của buổi đi thăm.
HĐ 2: H<b> ớng dẫn HS làm bài tập.</b>



* Mục tiêu: HS Biết kể chuyện theo dàn bài.
- Rèn kĩ năng nói, kể trớc tập thể sao cho rõ
ràng mạch lạc


- Cú thỏi t tin trớc đông ngời.
* ĐDDH: Dàn bài đã chuẩn bị.
* Cách tiến hành.


<b>B1.Híng dÉn HS lun nãi trªn líp.</b>


GV: Yêu cầu học sinh luyện nói theo dàn bài
phân công (Nãi tríc tỉ).


+ Nhãm 1: §Ị 1.
+ Nhãm 2: §Ị 2.


- Mỗi thành viên đều phải dựa vào dàn bài đã
chuẩn bị và đã sửa chữa để nói trớc tổ


+ NhËn xÐt.


B2. Gọi HS đại diện cho mỗi tổ lên nói trớc
lớp.


- Gäi HS tỉ kh¸c nhË xÐt, bỉ sung.


- GV theo dõi và nhận xét, bổ sung cho HS.
- Uốn nắn cho HS cách diễn đạt, phát âm, cách
dùng từ, bố cục bài nói….



- Biểu dơng những HS có tinh thần học tập tốt,
thái độ sơi nổi , nhiệt tình.


- GV cho ®iĨm.
<b> </b>


<b> HS đọc bài nói tham khảo trong SGK 112.</b>
<b>? Em có nhận xét gì về bài tham khảo vừa</b>
<b>đọc?</b>


- HS trả lời. GV nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài tham khảo 3,4.


30


5


<b>III. Luyện nói trên lớp.</b>


<b>IV. Bài tham khảo </b>
SGK trang 112.


<b>4. Củng cố: 2'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>5. Hướng dẫn học bài 1'</b>
- Ôn lại dàn ý


- Viết lại bài văn



Ngày soạn: 11/10/2010


Tiết 44

<b><sub>CỤM DANH TỪ</sub></b>



<b>A. Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thc:</b>
HS nhn bit c:


- Đặc điểm của cụm danh từ .


- Cấu tạo của phần trung tâm, phần trớc và phần sau.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và phân tích cấu tạo của cum danh từ trong câu. Đặt câu với c¸c cơm
danh tõ.


3. Thái độ .


- Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào quá trỡnh núi v vit.
<b>B. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên: - Soạn bài. Bảng phụ</b>


- m thoi,phõn tớch,quy np
<b>2. Hc sinh: Soạn bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiêm tra: 5'</b>



Thế nào là danh từ chung? Danh từ riêng?
- Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật


- Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương


-Khi viết danh từ riêng ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>H</b>


<b> Đ1. Khởi động.</b>


* Mơc tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu về cấu tạo
của cụm danh từ trong câu.


* ĐDDH.Bảng phụ.
* Cách tiến hành.


B1.GV sử dụng bảng phụ có ghi câu chứa cụm
danh từ.


VD: Tất cả những cái quần áo này.


E hóy xỏc nh danh từ trong câu trên? Những từ
đứng trớc và sau danh từ đó có ý nghĩa , tác
dụng ntn?


B2. Khi danh từ hoạt động trong câu để đảm
nhiệm một chức vụ ngữ pháp nào đó, thờng ở


tr-ớc và sau chúng có thêm một số từ ngữ nữa.
Những từ ngữ phụ này cùng với danh từ lập
thành cụm danh từ . Vậy thế nào là cụm danh
từ? cụm danh từ có cấu tạo nh thế nào? chúng
ta sẽ tìm hiểu trong bài ngày hơm nay


<b>H§1 : Híng dÉn HS hình thành kiến thức</b>
<b>mới.</b>


* Mục tiêu: HS nhận biết đợc:
<b>- Đặc điểm của cụm danh từ .</b>


- CÊu t¹o cđa phần trung tâm, phần trớc và phần
sau.


* ĐDDH.Bảng phụ.
* Cách tiÕn hµnh


- HS đọc bài tập SGK trang 117
- Ghi bài tập 1,2 ra bảng phụ
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


C¸c tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghÜa cho nh÷ng từ
nào?


Gọi HS phát hiện. GV điền vào bảng phơ b»ng
mịi tªn.


Ngày x a , có hai vợ chồng ơng lão đánh cá ở
với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.


- Từ xa bổ sung ý nghĩa cho từ ngày.


- Tõ hai bỉ sung ý nghÜa cho tõ vỵ chång.
- Tõ mét bỉ sung ý nghÜa cho tõ tóp lỊu.


- Từ ông lão đánh cá bổ sung ý nghĩa cho từ v
<b>chng</b>


- Từ nát bên bờ biển bổ sung ý nghĩa cho tõ tóp
<b>lỊu.</b>


<b>? Trong câu trên , từ nào là t c b sung ý</b>
<b>ngha?</b>


<b>- Ngày, vợ chồng, túp lều.</b>


<b>? Em có nhận xét gì về từ loại của các t c</b>
<b>b sung ý ngha?</b>


- Đều là các danh từ.


<b>? Các từ đi kèm trớc và sau danh từ trung</b>
<b>tâm đó có tác dụng gì?</b>


- Bỉ sung ý nghÜa cho danh từ trung tâm.


GV: Danh từ trung tâm kết hợp với từ phụ phía
trớc và từ phụ phía sau tạo thµnh cơm danh tõ.


TG


2


15


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. Cơm danh tõ </b>


<b>1. Bµi tËp.</b>


<b> ( SGK trang 117 )</b>
<b>*Bµi tập 1.</b>


<b>- Ngày, vợ chồng, túp lều là danh từ trung</b>
t©m.


- Các từ: Xa, hai, ơng lão đánh cá, một,
<i>nát trên bờ biển là các phụ từ tạo thành</i>
phần phụ trớc và phần phụ sau của cụm
danh từ.


- Danh từ trung tâm kết hợp với từ phụ
phía tríc vµ tõ phô phÝa sau tạo thành
cụm danh từ.


<b>* Bài tập 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>So sánh cách nói sau đây rồi rút ra nhËn xÐt</b>
<b>vỊ nghÜa cđa danh tõ so víi nghÜa cđa mét</b>
<b>cơm danh tõ?</b>



- GV sư dơng b¶ng phô.


- GV yêu cầu HS xác định danh từ và cụm danh
từ.


+ Danh tõ: Tóp lỊu.


+ Cơm danh tõ: Mét tóp lỊu n¸t.
Một túp lều nát trên bờ biển.


- Yêu cầu HS nhËn xÐt vỊ nghÜa cđa cơm danh tõ
víi nghÜa cđa danh tõ


- Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn so với
nghĩa của 1 danh từ .


-Số lợng của phụ ngữ càng tăng, càng phức tạp
hố thì nghĩa của cụm danh từ càng đầy đủ hơn.
<b>? Tìm một cụm danh từ và đặt câu hỏi với</b>
<b>cụm từ y ?</b>


- HS lấy VD.


+ Cụm danh từ: Dòng sông Cưu Long.


+ Đặt câu: Dịng sơng Cửu Long đổ ra biển bằng
9 cửa.


<b>? Nhận xét về hoạt động trong câu của cụm</b>


<b>danh từ so với một danh từ?</b>


<b>B2. H íng dẫn HS hình thành ghi nhớ.</b>


<b>Qua bài tËp trªn, em hiĨu thÕ nµo lµ Cụm</b>
<b>danh từ ? Đặc điểm, ý nghĩa ngữ pháp của</b>
<b>cụm danh từ so với danh tõ ?</b>


- HS trả lời.
- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>B3.H ớng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo cụm DT.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài tập.


<b>? Tìm các cụm danh từ trong câu sau:</b>
- HS phát hiện, GV ghi ra bảng phụ.


<b> Liệt kê các từ ngữ phụ thuộc đứng trớc và</b>
<b>đứng sau danh từ trong các cụm danh từ</b>
<b>trên, sắp xếp chúng thành loại?</b>


<b>? Điền các cụm danh từ đã tìm đợc vào mơ</b>
<b>hình cm danh t?</b>


<b>? Nhìn vào bảng mô hình cụm danh từ, em có</b>
<b>nhận xét gì về phần phụ trớc và phần phụ sau</b>
<b>của danh từ ?</b>



+ Các phụ ngữ ở tríc , bỉ sung cho danh tõ c¸c ý
nghÜa vỊ số và lợng.


+ Cỏc ph ng sau nờu c điểm của sự vật mà
danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của các sự
vật ấy trong khơng gian hay thời gian.


- GV gọi HS đọc ghi nh.SGK trang
upload.123doc.net.


<b>HĐ3: H ớng dẫn HS làm bài tËp.</b>


10


- Nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn so
với nghĩa của 1 danh từ .


<b>*Bµi tËp 3.</b>


- Cụm danh từ hoạt động trong câu nh
một danh từ.


<b>2. Ghi nhí.</b>


SGK trang 117.


<b>II. CÊu tạo của cụm danh từ.</b>
<b>* Bài tập 1.</b>



+Làng ấy.


+Ba thúng gạo nếp.
+Ba con trâu ấy.
+Chín con.
+Năm sau.
+Cả làng.
<b>* Bài tập 2.</b>


+ Đứng trớc DT: Cả, ba, chín.
đứng sau DT: ấy, nếp, đực, sau.


- Sắp xếp: Các phụ ngữ đứng trớc có 2
loại:


+ Cả: Chỉ số lợng ớc, phỏng , tổng thể.
+ Ba, chín: Chỉ số lợng chính xác.
- Các phụ ngữ đứng sau có 2 loại:
+ ấy, sau: Chỉ vị trí để phân biệt.
+ Đực, nếp:chỉ c im.


<b>* Bài tập 3</b>


<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung</b>
<b>tâm</b>


<b>Phần sau</b>


T2 T1 T1 T2 S1 S2



Lµng Êy


Ba thúng Gạo Nếp
Ba Con Trõu c


Ba Con Trâu ấy


chín con


Năm Sau


Cả Làng


<b>2.Ghi nhớ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Mc tiờu: HS vn dụmg những kiến thức vừa
học để thực hiện đợc các yờu cu ca bi tp.
* DDH: SGK.


* Cách tiến hành


B1.Gi HS đọc yêu cầu BT1.


<b>? Tìm cụm danh từ trong câu sau ?</b>
HS hoạt động độc lập.


HS lµm bµi.
GV nhËn xÐt.


B2. Gọi HS đọc yêu cầu BT2.



<b>? ChÐp c¸c danh từ vào mô hình cụm danh</b>
<b>từ?</b>


- HS hot ng độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


-B3.Gọi HS đọc yêu cầu BT3.


<b>? Các danh từ riêng phải viết hoa?</b>
- HS hoạt động độc lập.


- HS lµm bµi. GV nhËn xÐt.


10


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


-Một ngời chồng thật xứng đáng.
-Một lỡi búa của cha để lại.


Con yªu tinh ë núi có nhiều phép lạ.
<b>2 Bài tập 2.</b>


<b>Phần </b>
<b>tr-ớc</b>


<b>Phần trung</b>


<b>tâm</b>


<b>Phần sau</b>


T2 T1 T1 T2 S1 S2


Một ngêi chån


g Thậtxứng
đáng
Một Lỡi Búa Của


cha để
lại
Một con u


tinh CãnhiỊu
phÐp
l¹.


<b>4. Củng cố:2'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài hc
<b>5. Hng dn hc bi 1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ngày soạn: 15/10/2010</b>
<b>Tiết 45</b>


<b> Chân , tay, tai, mắt , miƯng</b>


<i><b>(Trun ngơ ng«n)</b></i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu và phân tích đợc nội dung , ý nghĩa của truyện “ Chân tay, tai, mắt, miệng”. Một số chi tiết nghệ
thuật tiêu biểu của truyện.


- BiÕt øng dơng néi dung trun vµo cc sèng thùc tÕ.
<b>2. KÜ năng.</b>


- Rốn luyn k nng c , k túm tt truyện và kĩ năng phân tích một câu chuyện ngụ ngôn để hiểu đ ợc
nội dung và nghệ thuật của truyện.


<b>3. Thái độ .</b>


- Giáo dục HS t tởng đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ nhau trong cuộc sống.
<b>II.Chuẩn b.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


<b>- Son bi. Ti liu tham kho.</b>
- c , tóm tắt, phân tích, vấn đáp.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi theo phần đọc hiểu văn bản.
<b>iII.Tổ chức giờ học</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sĩ số HS:
<b>2. Kiểm tra bài cũ. 3p</b>


? KĨ l¹i chun “ ThÇy bãi xem voi”.


? Qua câu chuyện đó, em rút ra bài học gì cho bản thân?
- Kiểm tra vở bài soạn của HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>TG</b> <b>Néi dung ghi bảng</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


<b>H</b>


<b> . Đ1 Khởi động.</b>


* Mục tiêu: HS Có ý thức sâu chuỗi các truyện
ngụ ngôn để hiểu đợc giá trị của thể loại này.
- Có hứng thú tìm hiểu các bài học ln lí ca
cỏc cõu chuyn ng ngụn.


* ĐDDH.


* Cách tiến hành.
Bớc 1.


Ngoài câu chuyện "Thầy bói xem voi" e con biết
câu chuyện ngụ ngôn nào k?


? Cách xây dùng chuyÖn cã gièng nhau hoµn


toµn k?


Bớc 2. Đây là một truyện ngụ ngôn, trong đó,
nhân vật là các bộ phận của cơ thể ngời đã đợc
nhân hoá. Truyện mợn các bộ phận của cơ thể
ngời để nói về con ngời, để hiểu đợc điều đó có ý
nghĩa gì ta cùng tìm hiểu trong bài ngày hôm
nay. “Chân, Tay, Tai, Mt, Ming.


<b>HĐ2: Đọc - hiểu văn bản</b>


* Mc tiờu: - Rèn luyện kĩ năng đọc , kể tóm tắt
truyện. Hiểu c ngha ca mt s t khú.


* ĐDDH.SGK.
* Cách tiÕn hµnh.


B1 Hớng dẫn HS cách đọc văn bản:


- Giọng đọc rõ ràng, thể hiện đợc giọng của từng
nhân vật, cô mắt ấm ức, cậu chân, tay bực bội…
Giọng hối hận của cả 4 ngời.


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS đọc( Phân vai).
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>? H·y kÓ l¹i néi dung chÝnh cña c©u</b>
<b>chun ?</b>



- Gäi HS kĨ.
- GV nhËn xÐt.


Bớc 2: Hớng dẫn HS thảo luận chú thích.
- Gọi 1 HS đọc chú thích trong SGK


- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch: 1, 3,6,8.
<b>B</b>


<b> ớc 3: H ớng dẫn HS tìm hiểu bố cục VB.</b>
*Mục tiêu: HS xác định đợc bố cục 3 phần của
VB. Nắm đợc nội dung cơ bản của tng phn.
* DDH: SGK.


* Cách tiến hành:


<b>? Theo em, VB này đợc chia làm mấy phần?</b>
<b>Nơi dung chính của từng phn?</b>


- VB chia làm 3 phần


<b>Phần 1: Từ đầu</b> kéo nhau vÒ”.


<b>*Nội dung: Chân , Tay, Tai,Mắt, Miệng quyết</b>
định không làm lụng, sống chung với lão miệng
nữa.


<b>Phần 2: Tiếp</b>….. “Đành họp nhau lại để bàn”.
<b>*Nội dung: Hậu quả của quyết định trên.</b>


<b>Phần 2: Còn li</b>


<b>*Nội dung: Cách sửa chữa hậu quả.</b>


<b> ?Truyện cã mÊy nh©n vËt? Ai lµ nh©n vËt</b>
<b>chÝnh?</b>


- Truyện có 5 nhân vật,cả 5 đều là nhân vật
chính.


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách xây dựng nhân</b>
<b>vật của truyện ?</b>


<b> 1</b>


<b>5</b>


<b>3</b>


<b>I. Đọc và thảo luận chú thích.</b>


<b>1. Đọc .</b>


<b>2.Thảo luận chú thích.</b>
1,3,6,8.


<b>II. Bố côc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Lấy ngay tên các bộ phận của cơ thể ngời để
đặt cho các nhân vật. Giản dị nhng có dụng ý.


Biện pháp nhân hoá ẩn dụ, thờng gặp trong
truyện ngụ ngơn.


<b>? Cách xng hơ với từng nhân vật có đặc im</b>
<b>gỡ?</b>


- Cô mắt duyên dáng.


- Cậu tay, cậu chân quen làm việc nên phải là
trai, khoẻ mạnh.


- Bác tai chuyên nghe nên ba phải.
- Miệng vốn bị tất cả ghét nên gọi là lÃo.
<b>B</b>


<b> ớc 4: H íng dÉn HS t×m hiĨu VB.</b>


* Mục tiêu: HS Hiểu và phân tích đợc nội dung ,
ý nghĩa của truyện “ Chân tay, tai, mắt, miệng”.
Một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của truyện.
* ĐDDH: SGK.


* Cách tiến hành.
- Gọi HS đọc phần 1.


? Ch©n, Tay, Tai , M¾t, MiƯng tõ xa sèng víi
<b>nhau nh thế nào?</b>


<b>-Sống thân thiết , đoàn kết trong 1 cơ thể.</b>
<b>? Tại sao cô Mắt, cậu Tay, cậu Chân bác Tai</b>


<b>so b× víi l·o MiƯng?</b>


<b>- Quyết định chống lại lão Miệng đợc thể hiện</b>
<b>cao nhất qua thái độ và lời nói nào của chân,</b>
<b>tay, tai, mắt, miệng? Hãy tìm các chi tiết đó?</b>
+ Kéo đến nhà lão Miệng.


+ Kh«ng chào hỏi.


+ Nói thẳng vào mặt lÃo Miệng Từ nay ..nuôi
ông nữa.


<b>? Thỏi y th hin iu gỡ?</b>


- Đoạn tut: ( kh«ng quan hƯ,kh«ng cïng chung
sèng)


- GV chuyển ý: Vậy thái độ đó đã dẫn đến hậu
quả gì? chúng ta cùng tìm hiểu ở phần b.


<b>? Quyết định khơng cùng chung sống với lão</b>
<b>Miệng đợc Chân, Tay, Tai, Mắt, thể hiện bằng</b>
<b>hành động nh thế nào ?</b>


<b>? Chuyện gì đã xảy ra với cả bọn khi không</b>
<b>làm nữa?</b>


+Chân, Tay khơng muốn chạy nhảy,
+Mắt lờ đờ.



+Tai ï nh say lóa.


+MiƯng nhợt nhạt, hai m«i kh«ng buån nhÕch
mÐp.


+Cả bọn mệt rã rời, đến ngày thứ 7 thì khơng
chịu đợc nữa.


<b>? Em cã nhËn xét gì về nghệ thuật miêu tả các</b>
<b>nhân vật trong đoạn này.</b>


- Cỏch miờu t phự hp vi tng b phận về hình
dáng, hành động.


- Điều này thuộc về đặc điểm của văn miêu tả.
<b>? Theo em, vì sao cả bọn phải cùng chịu hậu</b>
<b>quả đó ?</b>


<b>? Em nhËn ra ý nghĩa gì từ câu chuyện này ?</b>
- Nếu không biết đoàn kết , hợp tác thì một tập
thể sẽ bÞ suy yÕu.


- GV chuyển ý: Vậy từ hậu quả này, các nhân vật
đã có cách gì để sửa chữa chúng ta cùng chuyển
sang tìm hiểu phần c.


<b>? Nguyên nhân của tình trạng cả bọn bị tê liệt</b>
<b>sức sống đã đợc bác Tai nhận ra. Hãy tìm lời</b>
<b>giải thích của bỏc Tai v vn ny?</b>



- Nếu không làm cho lÃo Miệng có cái ăn , tất cả
sẽ bị tê liệt, lÃo Miệng có công việc là nhai chứ


<b>25</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Câu chuyện về Chân, Tay, Tai ,</b>
<b>Mắt, MiÖng.</b>


a Quyết định của Chân, Tay, Tai ,
<b>Mắt, Miệng.</b>


- Cho rằng lÃo miệng sung sớng chỉ
ngồi ăn , trong khi họ phải làm lụng
vất vả.


- Đoạn tuyệt với lÃo Miệng.


<b>b. Hậu quả </b>


- Cả bọn không làm gì nữa.


- Sự so bì, tị nạnh, không
đoàn kết làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

không phải là ăn không ngồi rồi mà khỏe khoắn
đợc.


<b>? Lêi nãi cđa b¸c Tai cã ý nghÜa gì?</b>



- Nhận ra sai lầm, nóng vội của 4 ngời , sự ăn
năn hối lỗi thành thật.


<b>? Li khuyờn ca bác Tai đã đợc cả bọn hởng</b>
<b>ứng nh thế nào?</b>


- Cả bọn cố gợng dậy đến nhà lão Miệng, vực lão
dậy đi tìm thức ăn cho lão.


<b>? Sau đó điều gì đã xảy ra với cả bọn?</b>


- Lão Miệng dần tỉnh lại, tất cả thấy đỡ mệt nhọc
khoan khoái nh trc.


<b>? Em nhận ra ý nghĩa gì từ câu chuyện ngụ</b>
<b>ngôn này?</b>


- Đồng tâm hiệp lực sẽ tạo ra sức mạnh của mỗi
cá nhân và tập thể.


<b>? Sau khi hc xong truyện “ Chân, Tay, Tai,</b>
<b>Mắt , Miệng” em rút ra đợc bài học gì ?</b>


<b>* ¸p dơng KTDT " Động nÃo"</b>


- HS phát biÓu-> GV ghi bảng-> -GV nhận
xét,kết luận.


* Bài häc:



+ Cá nhân không thể tách rời cộng đồng.


- Mỗi hành động, ứng xử của cá nhân không chỉ
tác động đến chính cá nhân đó mà cịn ảnh hởng
đến cả tập thể.


<b>HĐ3: H ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
*Mục tiêu:HS nắm đợc ND và NT của truyện.
Giải quyết đợc các yêu cầu của BT


*§DDH: SGK.
*Cách tiến hành.


B1.Tổng kết, rút ra ghi nhớ.


<b>? Hóy nờu những nét đặc sắc của truyện?</b>
<b>? Nêu nội dung ý nghĩa của truyện?</b>
- HS trả lời.


- GV nhËn xÐt.


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>HĐ4: H ớng dẫn HS luyện tập.</b>


* Mục tiêu:HS giải quyết đợc các yêu cầu của BT
* ĐDDH: SGK.


* Cách tiến hành.
- Hớng dẫn HS làm BT.


- HS đọc yêu cầu BT1.
-HS k


- GV nhận xét.


<b>2</b>


<b>3</b>


- Nhận ra sai lầm của cả 4 ngời. ăn
năn , hối lỗi thành thật.


<b>2.Bài học.</b>


<b>IV. Ghi nhí.</b>
SGK trang 116


<b>V. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp .</b>


- Nhắc lại định nghĩa truyện ngụ
ngơn.


<b>4:Cđng cè: 2'</b>


? Nêu nội dung , ý nghĩa của truyện Chân,Tay,Tai,Mắt,Miệng"
<b>5: H íng dÉn häc bµi. 1'</b>


- Về đọc và tp k truyn.



Ôn tập các bài Tiếng Việt giờ sau KT 1 tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

---Ngày soạn: 16/10/2010


Tiết 46

<b><sub>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức


- Củng cố hệ thống lại kiến thức Tiếng Việt đã học


- Kiểm tra, đánh giá quá trình tiếp nhận kiến thức và ứng dụng giải bài tập của học sinh
2. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng tư duy logic
3. Thái độ.


-HS ý thøc vÒ cách dùng từ
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: - Đề bài . Đáp án. Thang điểm.</b>
<b>2. Học sinh:</b>


- HS ụn tp kiến thức các bài đã học.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Phát đề thi</b>


<b>Ma trận</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng ®iĨm</b>


<b>theo ND</b>
<b>Tr¾c. </b>


<b>nghiƯm</b> <b>lnTù</b> <b>Tr¾c. nghiƯm</b> <b>lnTù</b> <b>Tr¾c. nghiƯm</b> <b>lnTù</b>


Tõ và cấu tạo từ TV 2-0,5 0,5


Danh từ. 1-0,25 1-2 1-0,25 1-2 4,5


Cơm danh tõ 1-0,25 1-2,5 2,75


Tõ l¸y 1-0,25 0,25


Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn …. 1-2 2


<b>Tổng điểm theo mức độ</b> 1 4 0,5 4,5 10


<b>Tû lƯ phÇn trăm</b> 10% 40 % 50% 100%


<b> bi:</b>
<b>I. Trc nghim(1,5)</b>


Khoanh trũn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất
<i><b>1. Từ Tiếng việt được chia làm mấy loại</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B. Bốn loại
C. Sáu loại
D. Tám loại


<i><b>2. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ</b></i>
A. 1


B. 2
C. 4
D. 5


<i><b>3. Danh từ được chia làm mấy loại?</b></i>
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


<b>* Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>“ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền lớn. Vua, hồng hậu, cơng chúa, hồng tử và các quan đại thần </b>
kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi lên nhè nhẹ, mặt biển nổi sống lăn
tăn, thuyền từ từ ra khơi”


<i><b>4. Đoạn văn trên có mấy danh từ riêng</b></i>
A. Hai


B. Ba
C. Bốn


D. Năm


<i><b>5. Đoạn văn trên có mấy từ láy</b></i>
A. Một


B. Hai
C. Ba
D. Bốn


<i><b>6. Đoạn văn trên có mấy cụm danh từ</b></i>
A. Hai


B. Ba
C. Bốn
D. Năm


<b>II. Tự luận ( 8,5đ)</b>


<b>C©u 1: HÃy tìm hai từ chỉ bộ phận cơ thể ngêi vµ kĨ ra mét sè vÝ dơ vỊ sù chuyển nghĩa của chúng.</b>
<b>Câu 2: Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau đây:</b>


a. Ca Sĩ Mỹ -Tâm.
b. Nguyễn thị Trang.
c. Thành Phố Hồ Chí Minh.
d. Malaysia


<b>Cõu 3: Thờm các phần phụ đứng trớc và sau danh từ để tạo thành cụm danh từ và điền đúng vào mô </b>
hỡnh cm danh t.


+ Con gà.


+ Học sinh.
+ Quyển sách.


<b>Cõu 4: Hãy viết 1 đoạn văn từ 4 đến 8 câu gạch chân dới các danh từ mà em đã sử dụng.</b>
<b>B. Đáp án +Thang điểm.</b>


<b>I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Đáp án A B B A C B


<b>II. T lun: 8.5</b>
<b>Câu 1: (2 điểm).</b>


- Mi VD ỳng 1 im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Đau đầu.


Đầu: Đầu sông, đầu nhà.
Đầu mối, đầu tiên.


Cánh tay, đau tay.
Tay:


Tay ghÕ, tay vÞn.
Tay súng.
<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


- Mi ý ỳng đợc 0,5 điểm.


a. Ca s M Tõm.


b. Nguyễn Thị Trang.
c. Thành phố Hồ Chí Minh.
d. Ma-lay-si-a


<b>Câu 3.( 2,5 điểm).</b>


- HS in ỳng các từ vào mơ hình cụm danh từ. Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.
+ Hai con gà ấy.


+ Tất cả HS u ngoan.
+ Quyn sỏch hay.


<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


<b>T2</b> <b>T1</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>S1</b> <b>S2</b>


Hai Con Gà ấy


Tt c Hc sinh u ngoan


Quyển Sách hay


<b>Câu 4: (2 điểm).</b>
- Yêu cầu: Viết đoạn văn.


- HS tu chn ni dung để viết , đảm bảo đợc yêu cầu của đề bài.
- Viết đúng ngữ pháp.



- Dùng đúng từ khi diễn đạt.
- Viết đúng chính tả.


<b>4: GV thu bµi kiĨm tra.</b>
- NhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS.
<b>5: H íng dẫn HS học bài.</b>


<b>- Chuẩn bị bài giờ sau trả bài viết số 2</b>


<b>Ngày soạn: 17/10/2010</b>
<b>Tiết 47.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>1: Kiến thức: Qua tiết trả bài, học sinh đợc củng cố những kiến thức về văn tự sự đồng thời giúp giáo </b>
viên đánh giá đợc kết quả của học sinh về văn tự sự.


- Giúp HS thấy đợc những u, khuyết điểm trong bài viết của mình để sửa chữa.


<b>2: Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn trong bài văn hoàn chỉnh.</b>
3: Thỏi : T cha bi ca mỡnh.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>1.Giáo viên:</b>


- Xem lại đề bài, đáp án, biểu điểm.
<b>2. Học sinh:</b>


- Xem lại đề bài, lập dàn ý cho đề số 2.
<b>III. tổ chức các giờ học.</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số HS:
<b>2. Kiểm tra bài cũ. 3'</b>


- KiÓm tra phần chuẩn bị của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung ghi b</sub><sub>ả</sub><sub>ng</sub></b> <b><sub>Ghi chỳ</sub></b>
<b> HĐ1: Nhắc lại đề bài.</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại đề bài.
- GV ghi đề bài lên bảng


<b>HĐ 2: H ớng dẫn HS lập dàn ý cho đề bài.</b>
<b>? Hãy xác định yêu cầu của đề bài?</b>


-Kể về một thầy giáo (Cô giáo) mà em q
mÕn.


- GV híng dÉn HS lËp dµn bµi.
<b>*Më bµi:</b>


<b>? MB cần có những ý nào?</b>
-HS trả lời.


-GV nhận xét. Kết luận.


<b>? Phần TB cần có những ý nào?</b>
- Gọi 2,3 HS trả lời.


- GV nhận xét. Kết luận.



<b>Phần KB cần có những ý nào?</b>
- HS trả lời.


- GV nhận xét.


<b>HĐ 3: Giáo viên nhận xét về bài làm của HS.</b>
<b>* Nhận xét chung.</b>


+ Ưu điểm.


- HS có ý thức lµm bµi tèt.


- Đại đa số HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- Nhiều bài viết có chất lợng tốt.
- Chữ viết tơng đối sạch đẹp.
+ Nhợc điểm:


- Mét sè em viết bài còn sơ sài.


- Mt số bài cha thực hiện đúng yêu cầu về
hình thức trình bày, thiếu phn li phờ.


- Một số bài sa vào kể văn bản.
- GV nhận xét cụ thể từng bài.
- Chữa lỗi:


+ Nội dung:
+ Hình thức:
+Diễn đạt:



+ Dùng từ đặt câu, viết đoạn.
+ Lỗi chính tả.


……….


<b>HĐ 4: GV đọc một vài bài văn khá cho cả</b>
<b>lớp nghe.</b>


- HS nhËn xÐt.


<b>H§ 5: GV trả bài, gọi điểm vào sổ lớn của</b>
<b>lớp.</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>7</b>


<b>13</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>A. §Ị bµi:</b>


Em h·y kĨ về một thầy giáo (Cô
giáo) mà em quý mến.



<b>B.Dàn ý.</b>


<b>*Mở bài:</b>


- Gii thiệu chung về một thầy giáo
(Cô giáo) mà em quý mn ó li
cho em nhiu n tng nht.


<b>*Thân bài:</b>


-T đơi nét về ngoại hình.


-Vì sao em q mến thầy giáo ( cơ
giáo) đó.


-Lời nói, cử chỉ, việc làm của thầy
( cô ) giáo đối với em và các bạn
xung quanh.


<b>*KÕt bµi:</b>


- Tình cảm, những suy nghĩa của
bản thân em vè thầy giáo, cô giáo.
<b>III. Nhận xét.</b>


<b>1. Nhận xét chung.</b>


<b>2. Nhận xét cụ thể.</b>



<b>III. Đọc bài văn mẫu.</b>


<b>IV. Trả bài. Gọi điểm.</b>


<b>4:Củng cố:3'</b>


- GV hệ thống kiến thức về văn tự sự.
<b>5:H ớng dẫn học bài. 2'</b>


- Ôn tập về kiến thức văn tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

---Ngy son: 17/10/2010


Tit 48

<b><sub>LUYN TẬP XÂY DỰNG BÀI TỰ SỰ </sub></b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐỜI THƯỜNG</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc yêu cầu của bài văn tự sự, thấy rõ hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự, sửa những lỗi
chính tả ph bớờn.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn k nng nhn bit c đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lập dn ý.
<b>3. Thỏi .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>1. Giáo viên:</b>
- Chuẩn bị bài.


- Bảng phụ:


-PP: m thoi,phõn tớch,quy np.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc trớc bài.
<b>C. T chc dy hc </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy,trò</b>


<b>H</b>


<b> Đ 1. Khởi động.</b>


* Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu về một kiểu
bài tự sự mới: Kể chuyện đời thờng.


* ĐDDH:


* Cách tiến hành:
Bớc1.


Em ó bao gi k chuyn ca mình cho bạn nghe
k? VD: Kỉ niệm về tuổi thơ, về gia đình...


Khi em đợc chứng kiến một chuyện lạ, hấp dẫn và
ấn tợng, em có muốn kể lại cho ngi khỏc cựng
bit khụng?



Nếu muốn kể thì em phải làm nh thÕ nµo?
Bíc2.


Kể chuyện đời thờng là một khái niệm chỉ phạm vi
đời sống thờng nhật hàng ngày. Vậy, để hiểu đợc
yêu cầu của các bớc trong việc xây dựng bài văn kể
chuyện đời thờng, chúng ta cùng tỡm hiu trong
bi ngy hụm nay.


<b>HĐ 2: Hình thành kiến thøc míi.</b>


* Mục tiêu: - HS hiểu đợc yêu cầu của bài văn tự
sự, thấy rõ hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự,
sửa những lỗi chính tả ph bớờn.


* ĐDDH: SGK, bảng phụ.
* Cách tiến hành.


<b>Bc1. HS làm quen với đề TLV kể chuyện đời</b>
<b>thờng.</b>


- GV gọi HS đọc đề trong SGK trang 119 và ghi đề
bài lên bảng phụ.


<b>? Em có nhận xét gì về phạm vi yêu cầu của đề?</b>
- Phạm vi: Đời sống thờng nhật hàng ngày.


- Cho phép ngời kể tởng tợng , h cấu, song không
làm thay đổi chất liệu, diện mạo đời thờng để biến


thành một chuyện thần kì.


- Chän c¸c sự việc tiêu biểu và có ý nghĩa.


<b>? Tỡm thờm một, hai đề văn tự sự cùng loại và</b>
<b>ghi ra giấy nháp.</b>


- GV yêu cầu HS ra đề.
- GV thu , nhận xét, bổ sung.


<b>Bớc2.Hớng dẫn HS theo dõi quá trình thực hiện</b>
<b>một đề văn tự sự kể chuyện đời thờng.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>? Đề yêu cầu lm vic gỡ?</b>
- HS tr li.


TG
2


10


<b>Ni dung ghi bng</b>


<b>.Đề bài.</b>


+ Đề 1: Kể về một kỉ niệm đáng
nhớ.


+ §Ị 2: Kể về một chuyện vui sinh


hoạt.


+ Đề 3: Kể về một ngời bạn mới
quen.


+ Đề 4: Kể về một cuộc gặp gỡ.
+ Đề 5: Kể về một thầy cô giáo
của em.


+ Đề 6: Kể vỊ mét ngêi th©n cđa
em.


+ Đề 7: Kể về những đổi mới của
quê hơng em.


<b> II. Quá trình thực hiện một đề</b>
<b>văn tự sự kể chuyện đời th ng.</b>
<b> </b>


<b> 1. Đề bài;</b>


- Kể chun vỊ «ng hay bµ cđa
em.


<b>a. Tìm hiểu đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS nhËn xÐt bæ sung
- GV kÕt ln


- KĨ chun ngêi thËt, viƯc thËt.



<b>? Có nhất thiết phải nêu tên tên thật, địa chỉ</b>
<b>thật của nhân vật ra khơng? Vì sao?</b>


- Khơng u cầu nêu tên tên thật, địa chỉ thật của
nhân vật ra.


- Vì: Nh vậy dễ gây ra những thắc mắc không cần
thiết.


<b>? Khi k v ụng ta cn nờu c những ý nào?</b>
- Tính tình, phẩm chất của ơng.


- Biểu lộ tình cảm yêu mến , quý trọng cuả em đối
với ông.


- Gọi HS đọc dàn bài trong SGK trang 120.
<b>Dàn bài ủa bài văn gồm mấy phần? </b>
<b>* Dàn bài gồm 3 phần</b>


+ Më bµi:


<b>? Mở bài cần nêu đợc những ý nào?</b>
- Giới thiệu chung về ông.


+ Thân bài:


<b>? Thân bài gồm mấy ý lớn?</b>
- ý thích của ông.



- Ông yêu quý các cháu.


<b>? Theo em , hai ý đó đã đủ cha? Em có bổ sung</b>
<b>gì khơng?</b>


- Hai ý đó đã đủ.


<b>Nhắc đến một ngời thân mà nhắc đến ý thích</b>
<b>của ngời ấy có thích hợp khơng? ý thích của </b>
<b>ng-ời đó có giúp ta phân biệt với ngng-ời khác không?</b>
+ Kết bài:


<b>? Theo em, kết bài cần nêu đợc những ý nào ?</b>
- Nêu tình cảm, tình nghĩa cuả em đối với ơng.
- Gọi 1 HS tham khảo dàn bài trong SGK. Trang
110.


<b>? Bài làm có sát với đề và dàn bài khơng? Tại</b>
<b>sao?</b>


- Bài làm sát với đề và tất cả các ý đều đợc phát
triển thành bài văn, thành các câu cụ thể.


<b>? Các sự việc trong bài có xoay quanh chủ đề</b>
<b>ngời ông hiền từ yêu hoa yêu cháu không?</b>
- Các sự việc trong bài đều xoay quanh chủ đề.
<b> HĐ3: Hớng dẫn HS lập dàn bài 1 đề văn tự sự.</b>
* Mục tiêu: HS lập đợc dàn bài kể chuyện i
th-ng.



* ĐDDH:SGK
* Cách tiến hành.


<b>Bc 1 GV yờu cu mỗi học sinh lập một dàn bài</b>
<b>trong các đề trên.</b>


- HS lµm bµi.


Bíc 2. GV thu bµi nhËn xÐt, bổ sung.
- GV đa ra một dàn bài.


B3. Hng dn HS c 2 bi tham kho.


15


b.Phơng hớng làm bài.


<b>+ Mở bài:</b>


-Giới thiệu chung về ông.


<b>+ Thân bài:</b>


<b>+ Kết bài:</b>


<b>c. Bài tham khảo.</b>


<b>III. Lập dàn bài.</b>
<b>* Đề bài:</b>



- K v những đổi mới của quê
h-ơng em.


<b>+ Më bµi:</b>


-Giới thiệu sự đổi mới của làng
chè quê nội em.


<b>+ Thân bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

11


2


- Lng chố hụm nay i mới.
- Những con đờng, những ngôi
nhà mới.


- Trờng học, trạm xỏ, cõu lc b.
- in i, ti vi.


- Nếp ăn ở, sinh hoạt.
<b>+ Kết bài:</b>


- Làng chè trong tơng lai.
<b>IV.Đề tham khảo.</b>
- Nụ cời của mẹ.
- Bàn tay yêu th¬g


<b>4. Củng cố: 3'</b>



- HS ơn lại dàn bài một bài văn tự sự
- Xây dựng dàn ý và viết bài đề số 2
<b>5. Hướng dẫn học bài: 2'</b>


- Xem lại nội dung bài tự sự ( kể chuyện đời thường)
- Chuẩn bị bài “ Treo biển” ; “ Lợn cưới áo mới”
Ngày soạn: 20/10/2010


Tiết 49-50

<b><sub>VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3</sub></b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa.
- Biết viết bài theo b cc.


<b>2: Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn k nng vận dụng kiến thức lí thuyết để làm bài thực hành.
3: Thái độ :


-HS cã ý thøc lµm một bài văn hoàn chỉnh.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Chun b đề bài, đáp án, biểu điểm.
<b>2. Học sinh:</b>



- Ôn những kiến thức đã học về kể chuyện đời thờng.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định</b>


* GV chép đề lên bảng.
<b>A. Đề bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>*Yªu cầu:</b>


+ Kể những việc làm, những chi tiết cụ thể.


+ Các sự việc, các chi tiết phải có sự lựa chọn, thể hiện đợc cảm xúc của mình đối với ngời đợc
kể.


+ Cã thĨ kĨ theo ng«i thø nhÊt hoặc thứ ba.
+ Bài viết phải rõ ràng, mạch lạc , có cảm xúc.
<b>B. Đáp án.</b>


- Bi vit phi đảm bảo các ý sau:
<b>+ Mở bài:</b>


- Giới thiệu chung về ngời thân đợc kể.
<b>+ Thân bài:</b>


- ý thích của ngời thân . Thích làm vờn, nội trợ (Nếu là mẹ).Thích đọc báo, xem bóng đá ( Nếu
là bố)


- Tình cảm của nhân vật đối với mình qua những việc làm cụ thể.
+ Quan tâm chăm sóc.



+ Chú ý đến việc học tập của em.
<b>+ Kết bài:</b>


- Cảm nghĩ của em đối với ngời thân.
<b> C. Biểu điểm:</b>


- Đáp ứng đợc đầy đủ các yêu cầu của đề, kể có sáng tạo, trình bày sạch , chữ đẹp.
- Đạt 9 - 10 điểm.


- Đáp ứng đợc đầy đủ các yêu cầu của đề , trình bày lơ gíc
- Đạt 7- 8 điểm.


Trình bày cịn thiếu 1 –2 ý, trình bày cịn cha đẹp, cha khoa học, cịn sai lỗi chính tả.
- Đạt 5-6 điểm.


- Trình bày cịn cha lơ gíc, khơng đáp ứng đợc yêu cầu của đề.
- Đạt điểm dới TB.


<b>3. Thu bµi:</b>


- NhËn xÐt giê viÕt bµi cđa HS,
<b>4. Hướng dẫn học bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: 22/10/2010


Tiết 51 <b>VĂN BẢN: TREO BIỂN</b>


<b>Hướng dẫn đọc thêm: LỢN CƯỚI – ÁO MỚI</b>
<i> - Truyện </i>


<b>cười-A. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc định nghĩa truyện cời.


- Hiểu và phân tích đợc nội dung , ý nghĩa , nghệ thuật gây cời của truyện “ Treo binv Ln ci ỏo
mi.


2. Kĩ năng.


- Rèn luyện kĩ năng đọc , kể tóm tắt truyện và tìm hiểu văn bản.
<b>3. Thái độ .</b>


- Gi¸o dơc học sinh phải có chủ kiến của mình trứơc những ý kiến của ngời khác.
<b>B.Chuẩn bị.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Soạn bài. Tài liệu tham khảo.


- Nêu vấn đề,phân tích,đàm thoại,bình-giảng.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi theo phần đọc hiểu văn bản.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra: 3'</b>



Nêu ý nghĩa truyện “ Chân, Tay, Tai , Mắt, Miệng”


- Trong một tập thể, mỗi thành viên không thể sống tách biệt mà phải nương tựa vào nhau, gắn bó với
nhau để cùng tồn tại. Do đó phải biết hợp tác với nhau và tơn trọng cơng sức của nhau


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


<b>H</b>


<b> Đ1. Khởi động.</b>


* Mơc tiªu:HS cã høng thú tìm hiểu về truyện
c-ời. ( Một thể loại của VHDG).


* ĐDDH:


*Cách tiến hành:


B1.? E ó c truyn ci bao giờ cha? lấy một
TG
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

VD vỊ trun cời mà e biết?
- Chàng ngốc đi buôn.
- Bốc phét gặp thời...
? Em thấy buồn cời vì sao?


Cú yu t gây cời,có ý nghĩa giáo dục , phê phán.
B2. Truyện cời dân gian Việt Nam rất phong phú


với nhiều cung bậc khác nhau. Có tiếng cời hóm
hỉnh hài hớc, có tiếng cời sâu cay châm biếm phê
phán thói h tật xấu, đả kích kẻ thù.


- Hai chuyện cời hơm nay ta tìm hiểu phản ánh
một số điểm tiêu biểu của thể laọi truyện và sự
độc đáo sâu sắc của tiếng cời dân gian Việt Nam.
<b> A. H ớng dẫn HS tìm hiểu VB “ Treo biển . ”</b>
<b>HĐ2: Đọc - hiểu văn bản</b>


* Mục tiêu: Đọc và kể lại đợc nội dung chuyện
*ĐDDH: SGK.


* Cách tiến hành:


B1. Hng dn HS cỏch c vn bn:


- Giọng đọc rõ ràng, thể hiện đợc sự hài hớc nhng
kín đáo qua từ “Bỏ ngay” đợc lặp lại 4 lần.


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>B2.? H·y kÓ l¹i néi dung chÝnh cña c©u</b>
<b>chun ?</b>


- Gäi HS kĨ.
- GV nhËn xÐt.



B3. Hớng dẫn HS thảo luận chú thích.
- Gọi 1 HS đọc chú thích * trong SGK
<b>? Em biết gì về thể loại truyện cời?</b>


- Là loại truyện kể về những hiện tợng đáng cời
trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cời mua vui
hoặc phê phán những thói h, tật xấu trong xã hội.
- GV bổ sung thêm về truyện cời.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu những chú thích: 1,2.
<b>b</b>


<b> ớc 3..H ớng dẫn HS tìm hiểu bố cục của VB.</b>
* Mục tiêu: HS xác định đúng bố cục 2 phần của
VB , nắm đợc nội dung cơ bn ca tng phn.
* DDH: SGK.


* Cách tiến hành:


<b>? Theo em, VB này đợc chia làm mấy phần?</b>
<b>Nơi dung chính ca tng phn?</b>


- VB chia làm 2 phần


<b>Phần 1: Từ đầu</b> ở đây có bán cá tơi.
<b>* Nội dung: Treo biển bán hàng.</b>
<b>Phần 2: Còn lại</b>


<b>*Ni dung: Chữa biển và cất biển.</b>
<b>?Em thấy nội dung nào đáng cời?</b>


<b>?Trong đó sự việc nào đáng cời nhất?</b>
- Nội dung thứ hai.


- Sù viƯc : CÊt biĨn.


<b>? Theo em, đôi tợng đáng cời trong truyện là</b>
<b>ai? Khách hàng (Ngời góp ý) hay chủ nhà</b>
<b>hàng (Ngời nhận sự góp ý) ?</b>


- Nhµ hµng.
<b>B</b>


<b> ớc 4 : tìm hiểu văn bản</b>


* Mc tiờu: HS Hiểu và phân tích đợc nội dung ,


15 <b>A.Văn bản Treo biển </b>
<b>I. Đọc và thảo luận chú thích.</b>


<b>1. Đọc .</b>


<b>2.Thảo luận chú thÝch.</b>
* Trun cêi.


- Chó thÝch 1,2.
<b>II. Bè cơc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

ý nghÜa , nghƯ tht g©y cêi cđa trun “ Treo
biÓn”



* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc phần 1.


<b>? Nhà hàng bán cá đã treo tấm biển gì?</b>
- “ở đây có bán cá tơi”.


<b>Néi dung cđa tÊm biĨn cã mÊy u tè?</b>
<b>- Gåm 4 yÕu tè ( 4 néi dung)</b>


+ “<b>ở đây” địa điểm bán hàng.</b>


<b>+ “có bán” Hoạt động của cửa hàng.</b>
<b>+ “cá” Thứ mặt hàng đợc bán.</b>
<b>+ “tơi”. Chất lợng hàng.</b>


<b>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ 4 u tè , 4 nội dung</b>
<b>của chiếc biển quảng cáo?</b>


- Bn yu t đó là cần thiết cho 1 tấm biển quảng
cáo bằng ngơn ngữ.


<b>? Khi tấm biển đợc treo lên có mấy ngời góp</b>
<b>ý?</b>


- 4 ngêi


<b>? Từng ngời góp ý nh thế nào?</b>
- Ngời thứ 1: biển đề thừa chữ: <b>“tơi”.</b>
- Ngời thứ 2: biển đề thừa chữ: “<b>ở đây”</b>


- Ngời thứ 3: biển đề thừa chữ: <b>“có bán”</b>
- Ngời thứ 4: biển đề thừa chữ: <b>“cá”</b>
<b>? Kết quả nh thế nào?</b>


- Chữa biển và cất biển.


<b>? Em cú nhn xột gỡ về từng lời góp ý đó?</b>
- Thoạt nghe thì ý kiến của từng ngời đều có lí ,
song cha phải vì ngời góp ý cha nghĩ đến chức
năng, ý nghĩa của từng yếu tố và mối quan hệ của
nó với những yếu tố khác.


- Mỗi ngời đều lấy sự hiện diện của mình ở cửa
hàng và tập trung nhìn, ngửi, xem xét mặt hàng
thay cho việc thông báo giao tiếp.


<b>? Đọc truyện này, chi tiết nào làm cho em cời?</b>
Khi nào cái đáng cời bộc lộ rõ nhất?


- Mỗi lần có ngời góp ý và nhà hàng khơng cần
suy nghĩ “ Nghe nói” và “ bỏ ngay” khiến ta cời.
- Cái cời đợc bộc lộ rõ nhất ở cuối truyện. Khi
chủ nhà hàng cất tấm biển đi.


- Ta cêi v× chủ nhà hàng không có chính kiến.
<b>? Em hÃy nêu ý nghĩa của truyện? Qua câu</b>
<b>chuyện này , em rót ra bài học gì cho bản</b>
<b>thân?</b>


<b>* áp dụng KTDH " Động nÃo"</b>



- HS phát biểu-> GV ghi bảng->HS bổ sung ->
GV nhận xét-> kết luận.


- Phê phán những ngời thiếu chủ kiến, làm việc
không suy xét khi nghe ý kiến của ngời khác.
- Bài học: Phải cẩn trọng suy nghĩ khi làm việc,
phải cân nhắc và tiếp thu có chọn läc ý kiÕn cđa
ngêi kh¸c.


<b>? Truyện cời có nhiều sắc thái khác nhau. Có</b>
<b>tiếng cời khơi hài, chế giễu phê phán nhẹ</b>
<b>nhàng, có tiếng cời châm biếm, đả kích sâu</b>
<b>cay, theo em chuyện “ Treo biển” thuộc loại</b>
<b>tiếng cời nào?</b>


- TiÕng cời khôi hài, chế giễu phê phán nhẹ
nhàng, mua vui.


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. C©u chun vỊ chiÕc biển</b>
<b>quảng cáo.</b>


- Treo biển: ở đây có bán cá tơi.


- Bn yu t ú l cn thit cho 1
tm bin qung cỏo bng ngụn ng.


- Chữa biển và cất biển.



- Mỗi lần cã ngêi gãp ý và nhà
hàng không cÇn suy nghÜ “ Nghe
nãi” vµ “ bá ngay” khiÕn ta cêi.
-Sù gãp ý cđa mäi ngêi. Sù tiÕp thu
ý kiÕn cđa nhµ hµng khiÕn ta cêi.
<b>2. ý nghÜa cđa trun.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HĐ3: H<b> ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ.</b>
* Mục tiêu: HS nắm đợc ý chớnh v ND v NT
ca VB.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hµnh:


<b>? Hãy nêu những nét đặc sắc của truyện?</b>
<b>? Nội dung, ý nghĩa của truyện?</b>


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>HĐ4: H ớng dẫn HS luyện tập.</b>


* Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vừa học để
giải quyết yêu cầu của BT.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:
- Hớng dẫn HS làm BT.


- HS đọc yêu cầu BT.
- HS kể


- GV nhËn xÐt.


<b> B. H íng dẫn HS tìm hiểu văn bản: Lợn c ới </b>
<b>áo mới </b>


<b>HĐ1: Đọc - kÓ</b>


* Mục tiêu: Đọc và kể lại đợc nội dung truyn
*DDH: SGK.


* Cách tiến hành:


B1 Hng dn HS c văn bản.


- Chó ý nhÊn m¹nh ë giäng nãi cđa mỗi chàng.
Nhấn mạnh các từ Lợn cới , áo míi”.


- GV đọc mẫu.
- Gọi 2 HS đọc
- GV nhn xột.


<b>B2 Kể tóm tắt nội dung truyện?</b>
- HS trả kĨ.


- GV nhËn xÐt.


- T×m hiĨu chó thÝch 1.



<b> HĐ2:.H ớng dẫn HS tìm hiểu văn bản: Lợn</b>
<b>c ới áo mới . </b>


* Mục tiêu: HS Hiểu và phân tích đợc nội dung ,
ý nghĩa , nghệ thuật gây cời ca truyn Ln ci
ỏo mi


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành.


<b>?Truyện cời về việc gì?</b>
- Cời về việc khoe của.


<b>? Những ai trong truyện khoe của?</b>
- Anh có áo míi.


- Anh cã lỵn cíi.


<b>? Anh đi tìm lợn khoe trong tình huống nào?</b>
- Anh đi tìm lợn khoe trong tình huống nhà có
việc, là làm đám cới.


<b>? LÏ ra anh ta phải hỏi nh thế nào?</b>


- Bác cã thÊy con lợn của tôi chạy qua đây
không?


- Hoặc nói rõ, con lợn bị sổng là con lợn gì? to,
nhỏ, màu g×?...



<b>? Từ “ Lợn cới” có phải là từ thích hợp để chỉ</b>
<b>con lợn bị sổng hay không?</b>


- Không , vì ngời đợc hỏi khơng cần thiết phải
biết con lợn đó dùng vào việc gì.


<b>? Nh vËy, trong c©u hái cña anh ta thõa tõ</b>
12


<b>IV. Ghi nhí.</b>
SGK .Trang 125


<b>V. Lun tËp.</b>
<b>1. Bài tập .</b>


- Biển có thể ghi Bán cá tơi.
- Dùng từ phải có ý nghĩa.


Phải có lợng thông tin cần thiết.
Không dùng từ thừa.


- T trong biển quảng cáo phải rõ
ràng, đáp ứng đợc mục đích, yêu
cầu của quảng cáo.


<b>B. </b>


<b> Lợn c ới áo mới . </b>



<b>1.</b>


<b> Đ äc kể.</b>


<b>2.Thảo luận chú thích.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1.Câu chuyện về Lỵn c íi ¸o</b>
<b>míi” </b>


<b>*Anh cã lỵn c íi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>nào?</b>
- Lợn cới.


<b>? Vì sao anh ta cố t×nh hái nh vËy?</b>


<b>? Anh có áo mới thích khoe của nh thế nào?</b>
- May đợc chiếc áo mới đem ra mặc ngay, đứng
sẵn ở cửa chờ ngời đi qua để khoe.


- Chẳng có ai khen, anh ta đang tức tối.
<b>? Những chi tiết đó nói lên điều gì?</b>


<b>§iƯu bé cña anh ta khi tr¶ lêi có thích hợp</b>
<b>không? </b>


- Điệu bộ khi trả lời: Giơ ngay vạt áo ra. Không
phù hợp khi trả lời ngời đi tìm lợn.



<b>? Nờu yếu tố thừa trong câu trả lời của anh ta?</b>
- Đáng lẽ chỉ cần nói: “tơi đứng từ sáng đến giờ
không thấy con lợn nào chạy qua đây cả”


- Từ thừa: từ lúc tôi mặc chiếc áo mới này n
gi.


- Điệu bộ giơ vạt áo ra là quá thừa.


- GV: Từ “ Mặc” , “Giơ” là động từ, để hiểu thá
nào là động từ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong
tiết sau.


<b>? Khi đọc truyện “ Lợn cới áo mới” vì sao em</b>
<b>lại cời?</b>


- HS trả lời.
- GV nhận xét.


<b>? Em hÃy nêu ý nghĩa của truyện Lợn cới, áo</b>
<b>mới ?</b>


- Phê phán tÝnh hay khoe khoang, mét tÝnh xÊu
kh¸ phỉ biÕn ë trong x· héi tÝnh xấu ấy biến
thành trò cời. Đó là thói xấu cần loại bỏ.


<b>? Truyn Ln cới, áo mới” tạo ra tiếng cời</b>
<b>giễu cợt , phê phán hay châm biếm , đả kích?</b>
- Truyện“ Lợn cới, áo mới” tạo ra tiếng cời giễu


cợt , phê phán tính hay khoe khoang.


- GV giảng: Tiếng cời ở đây mang tính chất phê
phán nhẹ nhàng với mục đích tẩy rửa một thói h
tật xấu trong xã hội để hoàn thiện con ngời.
<b>HĐ3. H ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
<b>? Em có nhận xét gì về tiếng cời trong truyện?</b>
<b>? Nêu nội dung, ý nghĩa của truyện?</b>


HS trả lời.
GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


- Vì anh ta có tính hay khoe của,
khoe lợn chứ khơng phải tìm lợn.
Mục đích là khoe đám cới của
mình, khoe của nhà mình.


<b>* Anh cã ¸o míi.</b>


- TÝnh khoe khoang cđa anh ta thËt
kh¸c thêng.


- Cời vì hành động, ngơn ngữ của
từng nhân vật thích khoe của.
- Vì hành động, ngơn ngữ của từng
nhân vật đều qua đáng và lố bịch.
<b>2. </b>


<b> ý nghÜa cña truyện.</b>



-Phê phán tính hay khoe khoang.


<b>IV. Ghi nhớ.</b>
SGK .Trang 128â


<b>4. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 24/10/2010


Tiết 52

<b><sub>SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ</sub></b>



<b>A. Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
HS nắm c:


- ý nghĩa, công dụng của số từ và lợng từ .
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k nng nhận biết , biết dùng đúng số từ và lợng từ khi nói khi viết.
<b> 3. Thái độ .</b>


- Có ý thức dùng đúng số từ và lợng từ khi núi khi vit.
<b>B. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên: - Soạn bài. Bảng phụ</b>



- m thoi,phõn tớch,quy np.
<b>2. Học sinh:</b>


- HS đọc trớc bài và trả lời các câu hỏi trong phần bài tập.
<b>C. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Cụm danh từ là gì? Cho ví dụ?


- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
(?) Xác định cụm danh từ trong ví dụ sau?


Bạn ấy là một học sinh chăm ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b>HĐ1. Khởi động.</b>


* Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu về số từ và lợng
từ. Thấy đợc sự phong phú của từ ting Vit.


* ĐDDH: Bảng phụ.
* Cách tiến hành:


B1. GV đa ra 3 cum danh từ.
+ Ba con trâu.



+ Giải nhất.
+ Tất cả học sinh.


<b>? Chỉ ra các danh từ trong cụm danh từ trên ? ( DT</b>
<b>: con trâu, gi¶i, häc sinh)</b>


? Cho biết các từ cịn lại <b>“</b><i><b>ba, nhất,tất cả</b><b>”</b></i><b> là thành</b>
<b>phần trong cụm danh từ? Bổ sung về mặt gì cho</b>
<b>các danh từ đứng sau nó?</b>


- Là thành phần phụ trớc ,bổ sung về mặt số lợng cho
các danh từ đứng sau nó.


B2. Nh÷ng tõ chØ sè lợng, thứ tự , lợnggọi chung là
gì? công dụng của nã nh thÕ nµo? chóng ta cïng häc
bµi ngµy hôm nay: số từ và lợng từ


<b>H2 : Hng dn HS hình thành kiến thức mới.</b>
*Mục tiêu: HS nắm đợc: - ý nghĩa, công dụng của số từ
và lợng từ .Nhận biết và sử dụng đúng số từ và lng t
khi núi, vit.


*ĐDDH: SGK, bảng phụ.
*Cách tiến hành:


B1. Hng dẫn HS tìm hiểu về số từ.
- GV sử dụng bảng phụ ghi bài tập.
- Gọi HGS đọc bài tập.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.



<b>? Các từ in đậm trong những câu sau bổ sung ý</b>
<b>nghĩa cho từ nào trong câu?</b>


- HS xỏc nh, GV gạch chân.


- Tõ hai bæ sung ý nghÜa cho tõ chàng.


- Từ một trăm bæ sung ý nghÜa cho tõ v¸n cơm
<i><b>nếp,nệp bánh trng</b></i>


- T chớn b sung ý ngha cho từ ngà, cựa, hồng mao
- Từ một bổ sung ý nghĩa cho từ đôi


- Từ sáu bổ sung ý nghĩa cho từ Hùng Vơng thứ
<b>? Những từ đợc bổ sung ý nghĩa đó thuộc từ loại gì?</b>
- Danh từ


<b>? Các từ in đậm trong cụm danh từ đứng ở vị trí</b>
<b>nào và bổ sung ý nghĩa gì?</b>


- VD: a.đứng trớc danh từ, bổ sung ý nghĩa về mặt số
l-ợng.


- VD: b.đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa về mặt thứ
tự.


<b>? Từ “ đơi” trong câu a có phải là số từ khơng ? Vì</b>
<b>sao ?</b>



- Khơng phải là số từ mà là danh từ chỉ đơn vị .


GV nhấn mạnh về dt chỉ đơn vị: lít,mét,km,kg,tấn
,tạ…


<b>? Tìm thêm những từ có ý nghĩa khái qt và cơng</b>
<b>dụng nh từ “ đơi”?</b>


- T¸, chơc, cỈp.


<b>* Híng dÉn HS rót ra ghi nhí .</b>


<b>? Thế nào là số từ? Cần phân biệt số từ với những</b>
<b>từ nào?</b>


TG


2


12


<b>Nội dung ghi bng</b>


<b>I. Số từ.</b>


<b>1. Bài tËp.</b>


<b> ( SGK trang 127 )</b>
<b>*Bµi tËp 1.</b>



<b> </b>


a. Khi đứng trớc danh từ: bổ
sung ý nghĩa về mặt số lợng.
b. Khi đứng sau danh từ: bổ
sung ý nghĩa về mặt thứ tự.
<b>* Bài tập 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS trả lời.
- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>B2. Hớng dẫn HS tìm hiểu về lợng từ.</b>
- GV sử dụng bảng phụ ghi bài tập.
- Gọi HGS đọc bài tập.


- Híng dÉn HS tìm hiểu bài tập.


<b>?Nghĩa của từ in đậm trong câu trên có gì giống và</b>
<b>khác với nghĩa của số tõ?</b>


<b>- Giống: cùng đứng trớc danh từ.</b>


<b>- Kh¸c: chØ lỵng Ýt hay nhiỊu cđa sù vËt.</b>
+ sè tõ : chØ sè lỵng hoặc thứ tự của sự vật


<b>GV kết luận: các từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật</b>
gọi là lợng từ.


<b>Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm danh</b>


<b>từ?</b>


<b>* Thảo luận nhóm bàn 2</b>
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- GV kết luận bằng bảng phụ.
Mô hình.


<b>Phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


T2 T1 T1 T2 S1 S2


Các Hoàng tử


Những kẻ Thua


trận
Cả Mấy vạn Tớng lĩnh,


quân sĩ.


<b>? Nhìn vào mô hình cho biết lợng từ nào chỉ ý nghĩa</b>
<b>toàn thể( tất cả)? </b>


<i>- Cả.</i>


<i>GV: các lợng từ còn lại chỉ ý nghĩa tập hợp hoặc phân</i>
<i>phối ( các,những)</i>



<b>Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng tơng</b>
<b>tự?</b>


- Tất cả, tất thảy, cả : lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể.
- Những , các, mọi, mỗi , từng : lợng từ chỉ ý nghĩa tập
hợp hay phân phối.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn HS hình thành ghi nhớ.</b>


Qua 2 bài tập trên, em hiểu thế nào là lợng từ ?
<b> - HS tr¶ lêi.</b>


- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nh.


<b>HĐ3: H ớng dẫn HS làm bài tập.</b>


*Mc tiêu: Giải quyết đợc các yêu cầu của BT.
*ĐDDH: SGK.


*C¸ch tiÕn hµnh:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.



- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
- HS hoạt động nhóm bán 3’
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


12


<b>2. Ghi nhí. </b>


<b>SGK trang 128.</b>
<b>II. L ợng từ.</b>
<b>1. Bài tập .</b>
- SGK trang 128.
<b>* Bµi tËp 1.</b>


- Các từ in đậm: các, những, cả,
mấy, đứng trớc các danh từ:
Hoàng tử, kẻ, tớng lĩnh, quân sĩ.
chỉ lợng ít hay nhiều của sự vt.


<b>* Bài tập 2.</b>


- Lợng từ chØ ý nghÜa toàn
thể( cả,tất cả,hết thảy,tất thảy)


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp
hay phân phối


(các,những,mọi ,mỗi,từng)
<b>2. Ghi nhớ.</b>


<b>SGK trang upload.123doc.net.</b>


<b>II.Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 1. SGK trang 128.</b>
*Sè tõ có trong bài:


- Số từ chỉ lợng Một (canh), hai
(canh) , ba (canh,)


năm (cánh).


- Số tõ chØ thø tự: canh bốn,
canh năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Gọi HS đọc yêu cầu BT4.
- Hớng dẫn HS về nhà làm BT4 .


11


tái tê đều đợc dùng để chỉ số
l-ợng nhiều,rất nhiều.


<b>3 Bµi tËp 3. SGK trang 129.</b>


- Điểm giống và khác nhau của
từng, mỗi là ở chỗ:


+ Giống: tách ra tõng sù vËt,
tõng c¸ thĨ.


+ Kh¸c:


- Từng: mang ý nghĩa lần lợt
theo trình tự, hết cá thể này đến
cá th khỏc.


- Mỗi: mang ý nghĩa nhấn
mạnh, tách riêng từng cá thể,
không mang ý nghĩa lần lợt.
<b>4. Cng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài học
(?) Thế nào là lượng từ? số từ?


Đặt hai câu có sử dụng lượng từ, hai câu có sử dụng số từ
<b>5. Hướng dẫn học bài:1'</b>


- Học ghi nhớ SGK + làm BT 2,4 TV 129


Ngày soạn: 26/10/2010


Tiết 53

<b><sub>KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc khái niệm kể chuyện tởng tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Rèn kĩ năng biết phân tích vai trị của tởng tợng trong một số văn bản đã học.


- HS chuẩn bị chọn đề tài, tìm nội dung, cốt truyện để viết thành một bài văn kể chuyển tởng
t-ợng.


<b>3. Thái độ .</b>


- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo lµm bµi.
<b>II. Chn bị.</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Chuẩn bị bài.Tài liệu tham khảo.
- Bảng phụ:


<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc trớc bài.
<b>III Tin trỡnh dy học </b>
<b> 1. Ổn định</b>


<b> 2. Kiểm tra 5'</b>


Nêu dàn ý của bài văn tự sự
Gồm : MB: giới thiệu chung
TB: Diễn biến sự việc



KB: Kết thúc sự việc, cảm nghĩ của ta về sự việc đó
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


* Mơc tiªu: HS có hứng thú tìm hiểu về kể chuyện
tởng tợng, kể chuyện sáng tạo.


* ĐDDH:


* Cách tiến hành;


B1.E hóy thử tởng tợng có một lần nào đó e gặp
Thánh Gióng, nói chuyện cùng TG và hỏi Vì sao
sau khi đánh giặc Ân xong TG k ở lại với mẹ già ,
với quê hơng mà bay về trời? Về trời rồi Gióng ở
với ai?


Khi kĨ trun tëng tỵng nh vËy e cÇn dùa trên
những yếu tố nào?


B2.Dẫn dắt vào bài.


- Trong các tiết trớc chúng ta đã đợc làm quen với
kể chuyện đời thờng.Vậy kể chuyện tởng tợng là
gì? Kể chuyện tởng tợng khác với kể chuyện đời
thờng nh thế nào?



Kể chuyện sáng tạo địi hỏi những u cầu gì? và
chúng ta có thể viết hay một bài văn kể chuyện
sáng tạo đợc hay khơng? chúng ta cùng tìm hiểu
trong bi ngy hụm nay.


<b>HĐ 1: Hình thành kiến thức mới.</b>


* Mục tiêu: - HS hiểu đợc khái niệm kể chuyện
t-ng tng.


- Tởng tợng sáng tạo và vai trß cđa trëng tợng
trong văn tự sự.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:


B1. GV gọi 2 HS đọc BT trong SGK trang 130
-131.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu các bài tập.


<b>?Kể tãm t¾t chun ch©n, tay, tai, m¾t,</b>“
<b>miƯng ?</b>”


- Gäi HS kĨ.


<b>? Trong truyện , ngời ta tởng tợng ra những gì?</b>
- Các bộ phận của cơ thể ngời đợc tởng tợng thành
những nhân vật riêng biệt. Gọi : bác, cô, cậu,
lão…mỗi nhân vật có nhà riêng.



- Ch©n, tay, tai, mắt chống lại lÃo miệng.


- Cui cựng cng ó hiểu ra và hoà thuận nh cũ.
<b>? Trong truyện, chi tiết nào dựa vào sự thật?</b>
<b>Chi tiết nào tởng tợng?</b>


- Các bộ phận của cơ thể ngời là có thật.


TG
2


25


<b>Ni dung ghi bảng</b>


<b>I .T×m hiĨu chung vỊ kĨ chun</b>
<b>t ởng t ợng.</b>


<b>1.Bài tập. SGK trang 130-131.</b>
<b>* Bài tập 1.</b>


+ Tởng tợng ra:


- Chân, tay, tai, mắt chống lại lÃo
miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-Việc: Chân, tay, tai, mắt chống lại lão miệng.
-Cuối cùng cũng đã hiểu ra và hoà thuận nh cũ. Là
tởng tợng ra.



- GV giảng: Câu chuyện đợc kể nh một giả thiết
để cuối cùng phải thừa nhận chân lí . Cơ thể là
một thể thống nhất . Miệng có ăn thì các bộ phận
khác mới khoẻ mạnh.


<b>? Tởng tợng trong tự sự có phải là tuỳ tiện</b>
<b>không hay nhằm mục đích gì?</b>


-Tëng tỵng trong tù sù cã không phải là tuỳ tiện
mà phải dựa vào lo gíc tù nhiªn.


- ở đây, tởng tợng nhằm mục đích thể hiện một t
tởng: sống trong một xã hội phải biết nơng tựa vào
nhau, tách rời nhau ra là không tồn tại đợc.


- GV gäi 1 HS tóm tắt chuyện Lục súc tranh
công


<b>? Trong truyện ngời ta tởng tợng ra những gì?</b>
- Tởng tợng ra


+ Sáu con vật nói đợc tiếng ngời.
+ Sáu con vt k cụng v k kh.


<b> ? Những tởng tợng ấy dựa trên những sự thật</b>
<b>nào?</b>


<b>- Sự thật về cuộc sống và công việc của mỗi giống,</b>
vật.



<b>? Tng tng ra nh vậy nhằm mục đích gì?</b>
- Nhằm thể mục đích thể hiện t tởng:


+ Các giống vật tuy khác nhau nhng đều có ích
cho con ngời, khơng nên so bỡ.


<b> B2. H ớng dẫn HS hình thành ghi nhớ.</b>


<b>? Qua việc tìm hiểu hai BT trên, em hiểu thế</b>
<b>nào là kể chuyện tởng tợng?</b>


- HS tr li.
- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>H§3 : H íng dÉn HS luyÖn tËp.</b>


* Mục tiêu: - Rèn kĩ năng biết phân tích vai trị
của tởng tợng trong một số văn bản đã học.
- HS chuẩn bị chọn đề tài, tìm nội dung, cốt
truyện để viết thành n\một bi vn k chuyn tng
tng.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành:


- Gọi HS đọc yêu cầu phần luyện tập.


- GV yªu cầu HS tìm ý, lập dàn ý cho bài số 1.


* Thảo luận nhóm bàn 5.


- Đại diện nhóm trình bay.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV sư dơng b¶ng phô.


<b>* Hớng dẫn HS lập dàn bài cho đề 2,3,4,5.</b>
- Yêu cầu HS về nhà làm.


- Cuối cùng cũng đã hiểu ra và hoà
thuận nh cũ.


- ở đây, tởng tợng nhằm mục đích
thể hiện một t tởng: sống trong
một xã hội phải biết nơng tựa vào
nhau, tách rời nhau ra l khụng tn
ti c.


<b>Bài tập 2.</b>


* Tởng tợng ra


+ Sáu con vật nói đợc tiếng ngời.
+ Sáu con vật kể cơng và kể khổ.


- Nhằm mục đích thể hiện t tởng:
+ Các giống vật tuy khác nhau
nh-ng đều có ích cho con nh-ngời, khơnh-ng
nên so bì.



2.Ghi nhí:
<b>SGK trang 133.</b>


<b>II.LuyÖn tËp.</b>


- Lập dàn ý cho đề bài.


“Hãy tởng tợng cuộc đọ sức giữa
ST và TT trong điều kiện ngày
nay…..xe lội nớc….”.


<b>* Më bµi:</b>


- Trận lũ khủng khiếp năm 2000 ở
đồng bằng sông Cửu Long.


- ST - TT i chin vi nhau trờn
chin trng mi ny.


<b>*Thân bài.</b>


- Cảnh TT khiêu chiến, tÊn c«ng
víi vị khÝ m¹nh gÊp bội, tàn ác
gấp bội.


- Cnh ST hôm nay chống lũ lụt.
+ Các phơng tiện hiện hiện đại :
Vô tuyến, điện thoại, ứng cu kp
thi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

10


+ Cảnh cả nớc quyên góp ủng hộ.
+ Cảnh những chiến sĩ hi sinh vì
dân.


<b>* Kết bài:</b>


-TT chịu thua những chàng ST của
TK XXI


<b>IV. Cng c 2'</b>


(?) Thế nào là văn tưởng tượng
<b>V. Hướng dẫn học bài 1'</b>


- Học ghi nhớ SGK + Làm các đề cịn lại


- Chuẩn bị bài “Ơn tập truyện dân gian” trả lời 6 câu hỏi trong SGK TV 135


Ngày soạn: 28/10/2010


Tiết 54

<b><sub>ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN</sub></b>



<i><b>I</b></i>. Mục tiờu:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hiểu đợc :


+ Đặc điểm của từng thể loại truyện dân gian đã học.



- Kể đợc và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của những truyện đã học.
2. Kĩ năng.


- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, kể tóm tắt truyện.
- Kĩ năng so sánh và lập bảng thống kê.


<b>3. . Thái độ</b>


- HS thấy đợc sự phong phú về thể loại , nội dung, ý nghĩa ca mng vn hc dõn gian.
<b>II.Chun b.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Soạn bài. Tài liệu tham khảo.Bảng phụ.
-Thng kờ, tng hp


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc kĩ bài, trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
<b>III. T chc dy hc </b>


<b>1. Ổn định l íp </b>
<b>2. Kiểm tra : 15'</b>


<b>- Đề bài: ? KĨ l¹i trun “ Treo biĨn” Nªu ý nghÜa cđa trun?</b>
<b>* u cầu: - Kể lại được các sự việc chính của truyện.</b>


<b>- Ý nghĩa: Phê phán những người thiếu chủ kiến khi làm việc,không biết tiếp thu </b>
<b>các ý kiến của người khác 1 cách có chọn lọc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Từ đầu năm đến giờ, các em đã được tìm hiểu bốn loại truyện dân gian vậy trong bốn loại
truyện đó có những văn bản nào và nội dung , ý nghĩa của nó ra sao. Bài ngày hơm nay chúng ta sẽ
cùng nhau đi ơn lại


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>


<b>I. Hệ thống các văn bản theo các thể loại đã học ( 4')</b>
GV gọi HS lên bảng điền vào các cột mục ở bảng phụ


<b>Truyền thuyết</b> <b>Cổ tích</b> <b>Ngụ ngơn</b> <b>Truyện cười</b>


1. Con rồng cháu tiên 1. Sọ Dừa 1. Ếch ngồi đáy giếng 1. Treo biển
2. Bánh chưng, bánh


giày 2. Thạch Sanh 2.Thầy bói xem voi 2. Lợn cưới áo mới


3. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 3. Em bé thông minh 3. Đeo nhạc cho mèo
4. Thánh Gióng 4. Cây bút thần 4. Chân, tay, tai, mắt,


miệng
5.Sự tích Hồ Gươm 5. Ơng lão đánh cá và


con cá vàng


<b>II. Những đặc điểm cơ bản của cỏc thể loại truyện dõn gian đó học ( 21')</b>
* HS nờu định nghĩa và đặc điểm của 4 thể loại truyện dõn gian đó học.
<b>? Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của 4 thể loại truyện dân gian đã học?</b>
<b>* Hoạt động nhúm ( 4 nhúm: mối nhúm làm một thể loại. thời gian : 5')</b>
- GV phát bảng mẫu kẻ sẵn cho các nhóm.



- HS nêu đặc điểm tiêu biểu của 4 thể loại đã học.


- Đại di n nhóm tr l i -> GV ghi b ng -> các nhóm khác b sung -> GV k t lu n.ệ ả ờ ả ổ ế ậ


<b>Truyền thuyết</b> <b>Cố tích</b> <b>Ngụ ngơn</b> <b>Truyện cười</b>


- Là truyện kể về các
nhân vật và sự kiện lịch
sử trong quá khứ


- Là truyện kể về cuộc
đời, số phận của một số
kiểu nhân vật quen
thuộc


- Mượn truyện lồi vật
hoặc chính con người,
đồ vật để nói bóng gió
truyện con người


- Kể về những hiện
tượng đáng cười trong
cuộc sống


- Có nhiều chi tiết
tưởng tượng kì ảo


- Có nhiều chi tiết
tưởng tượng kì ảo



- Có ý nghĩa hàm
ẩn(hàm ý)


- Có yếu tố gây cười
- Có cơ sở lịch sử, cốt


lõi sự thật lịch sử - Nêu bài học để răn dạy, khuyên nhủ con
người trong cuộc sống


- Tiếng cười mua vui
hoặc phê phán những
thói hư tật xấu hướng
con người đến cái tốt
đẹp


- Người kể, người nghe
tin vào câu chuyện có
thật


- Người kể, người nghe
khơng tin vào câu
chuyện có thật
- Thái độ, cách đánh giá


của nhân dân đối với
các sự kiện và nhân vật
lịch sử


- Ước mơ, niềm tin của
nhân dân về chiến thắng


giữa cái thiện- cái ác…


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Trun nµy kĨ vỊ sù kiƯn vµ các nhân vật lịch sử trong quá khứ.
- Nhân vật: Lê Lợi , Lê Thận.


- Sự kiện lịch sử: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chống quân Minh xâm lợc nớc ta ë thÕ kØ XV.
-Trong trun cã nhiỊu chi tiÕt tởng tợng kì ảo: rùa vàng, gơm thần


-Lờ Thn bt đợc lỡi gơm dới nớc, thả lới gơm 3 lần, gơm vẫn chui vào lới. Chàng gia nhập nghĩa quân
Lam Sơn, lỡi gơm gặp chủ tớng Lê Lợi sáng rực lên hai chữ “ thuận Thiên”.


- Chủ tớng Lê Lợi trên đờng bị giặc truy đuổi thấy ánh sáng lạ trên ngọn cây đa , chính là chii gơm
nạm ngọc….


- Long Quân sai rùa vàng đòi lại gơm thần.


* Thái độ đánh giá của nhân dân đối với sự kiện và các nhân vật lịch sử trong quá khứ.


- Ca ngợi tính chất chính nghĩa , tính chất nhân dân và chiến thắng vẻ vang của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn chống quân Minh do Lê Lợi lãnh đạo đầu thế k XV.


- Giải thích tên gọi hồ Hoàn Kiếm.


- Thực hiện khát vọng hoà bình của dân tộc.


<b>? Ly mt truyện cổ tích đã học để minh hoạ cho các đặc điểm của cổ tích ?</b>
- Truyện : “Thạch Sanh”.


- Truyện kể về cuộc đời và số phận của nhân vật TS (Bị mồ côi cha , mẹ từ nhỏ, là một chàng dũng sĩ).
* Có các chi tiết tởng tợng kì ảo.



- Sự ra đời của TS. Quận Cao Bình có 2 vợ chồng nọ tuổi đã già mà cha có con. Thấy họ tốt bụng, Ngọc
Hồng bèn sai thái tử xuống đầu thai làm con , mấy năm sau, ngời vợ sinh nở, đợc thiên thần dạy cho
mọi phép thần thông .


- Cung tên vàng.
- Cây đàn thn.
- Niờu cm thn kỡ.


- Câu chuyện làm cho ngời kể , ngời nghe không tin là có thật.


- TS là truyện cổ tích về chàng dũng sĩ diệt chằn tinh, diệt đại bàng cứu ngời bị hại, vạch mặt kẻ vong
ân bội nghĩa, chống lại áp bức và quân xâm lợc. Thể hiện ớc mơ về đạo đức, công lí xã hội và lí tởng
nhân đạo, u hồ bình của nhân dân ta.


<b>? Lấy một truyện ngụ ngôn để minh hoạ cho các đặc điểm của ngụ ngôn ?</b>
- Truyện ngụ ngôn “ ếch ngồi đáy giếng”.


- Câu chuyện mợn chuyện về một chú ếch sống trong một chiếc giếng . Quen sống trong một không
gian chật hẹp và chú đợc phong là chúa tể.


- Khi ra khỏi giếng thì đã gặp nạn.


- Câu chuyện có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý : Mợn chuyện của chú ếch để nói về chuyện con ngời.


- Bài học khuyên nhủ: Răn dạy con ngời trong cuộc sống. Từ câu chuyện về cách nhìn thế giới bên
ngồi chỉ qua miệng chiếc giếng nhỏ bé của chú ếch, truyện ngụ ý phê phán những kẻ hiểu biết hạn hẹp
mà lại huyênh hoang, khuyên nhủ ngời ta phải mở rộng tầm hiểu biết , không nên kiêu ngạo chủ quan.
<b>? Lấy một truyện cừơi để minh hoạ cho các đặc điểm của truyện cời ?</b>



- Trun “Treo biĨn”.


- Cái đáng cời trong cuộc sống thơng qua câu chuyện:


- Cêi nh÷ng ngêi kh«ng cã chđ kiÕn khi nghe ý kiÕn cđa ngêi khác.
- Yếu tố gây cời: Chữa biển và cất biển.


- Truyện đã tạo nên tiếng cời vui vẻ, có ý nghĩa phê phán nhẹ nhàng những ngời khơng có chủ kiến khi
nghe ý kiến của ngời khác.


<b>IV. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại toàn bộ nội dung kiến thức trong tiết học và đặt câu hỏi củng cố
(?) Nhắc lại các văn bản truyện dân gian đã học


<b>V. Hướng dẫn học bài: 2'</b>
- Học bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày soạn: 30/10/2010


Tiết 55

<b><sub>ÔN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN ( TIẾP)</sub></b>



<b>I. Mục tiờu:</b>
- Hiểu đợc :


+ Đặc điểm của từng thể loại truyện dân gian đã học.


- Kể đợc và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của những truyện đã học.
2. Kĩ năng.



- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, kể tóm tắt truyện.
- Kĩ năng so sánh và lập bảng thống kê.


<b>3. . Thái độ</b>


- HS thấy đợc sự phong phú về thể loại , nội dung, ý nghĩa ca mng vn hc dõn gian.
<b>II.Chun b.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Soạn bài. Tài liệu tham khảo.Bảng phụ.
-Thng kờ, tng hp.


<b>2. Học sinh:</b>


- Đọc kĩ bài, trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.
<b>III. T chc dy hc </b>


<b>1. Ổn định l íp </b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Hãy nêu một vài đặc điểm chủ yếu của thể loại truyền thuyết?
- Là truyện kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử trong quá khứ


- Có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo
- Có cơ sở lịch sử, cốt lõi sự thật lịch sử


- Người kể, người nghe tin vào câu chuyện có thật


- Thái độ, cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy,trò</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


<b>* Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào</b>
<b>bài .</b>


- GV: Trong giờ trớc, chúng ta đã cùng
nhau ôn tập về các định nghĩa các loại
truyện DG. Và nêu những đặc điểm của
các thể loại VHDG đã học.Trong tiết
này chúng ta chúng ta sẽ cùng tìm hiểu
so sánh sự giống và khác nhau giữa các
thể loại.


Bíc 1.


- Gọi HS đọc cõu hi 5.


- GV hớng dẫn HS kẻ bảng so sánh.
* Thảo luận nhóm tổ 3


<b>? So sánh sự giống và khác nhau giữa</b>


TG <b>Ni dung ghi bng</b>


<b>III. So sỏnh truyền thuyết - cổ tích; ngụ ngơn</b>
<b>- truyện cười</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>truyền thuyết và cổ tích ?</b>
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Kết luận bằng bảng phụ.


<b>? So sánh sự giống và khác nhau giữa</b>
<b>truyện ngụ ngôn và truyện cời? </b>
- HS trả lời.


- GV nhận xét.


- Kết luận bằng bảng phụ.
- GV sơ kết:


- Trong giờ học ngày hôm nay chúng ta
đã ôn tập về truyện dân gian. Đã từ rất
lâu, những câu chuyện của dòng văn
học dân gian đã đi vào tiềm thức của
nhân dân Việt Nam. Những truyền
thuyết, truyện cổ tích đã theo lời kể của
mẹ, của bà đi vào giấc ngủ của những
em thơ, bồi đắp về mặt tâm hồn cho biết
bao thế hệ Việt Nam, Những câu
chuyện ngụ ngôn, truyện cời đã đi vào
trong đời sống và tiềm thức con ngời
nhằm khuyên nhủ, răn dạy con ngời ta
một bài học nào đó trong cuộc sống .
Dòng văn học dân gian chính là nền
tảng, là cội nguồn của văn học hiện đại,
văn học viết ngày nay. Văn học hiện đại


có thể phát triển với nhiều thể loại,
nhiều nội dung nh ngày hơm nay là nhờ
có sự tồn tại của dịng văn học dân
gian.


<b>H§2: H íng dÉn HS lun tËp.</b>


* Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng đọc
diễn cm, k túm tt truyn.


* ĐDDH:


* Cách tiến hành:


B1. GV tổ chức cho HS thi kể chuyện.
- Chia lớp thành 2 đội. Cử ra một đại
diện để thi.


+ Chủ đề: Kể 1 câu chuyện dân gian
thuộc 1 trong 4 loại mà em đã học?
- HS kể.


- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt


<b>B2 H ớng dẫn HS đọc thêm.</b>


- Gọi HS đọc phần đọc thêm trong SGK
trang 135-136.



<b>1. Truyền thuyết - cổ tích</b>
<b>Gièng nhau</b> <b>Khác nhau</b>
- Đều có yếu tố


t-ng tng, kỡ ảo.
- Có nhiều chi tiết
giống nhau.
( Sự ra đời thần kì,
nhân vật chính
diện có khả năng
phi thờng, thần
kì.)


<b>-Truyền thuyết kể về các</b>
nhân vật, sự kiện lịch sử
và thể hiện thái độ đánh
giá của nhân dân đối với
các nhân vật, sự kiện lịch
sử đó.


- Truyện cổ tích kể về
cuộc đời và số phận của
các nhân vật nhất định
và thể hiện ớc mơ, quan
niệm của nhân dân về
cuộc đấu tranh giữa cái
thiện và cái ác.


- Truyền thuyết đợc ngời
kể và ngời nghe tin là có


thật mặc dù có những chi
tiết tởng tợng kì ảo.
cịn truyện cổ tích khơng
đợc ngời kể và ngời nghe
tin là có thật.


<b>Gièng nhau</b> <b>Kh¸c nhau</b>


- Truyện ngụ ngơn
thờng chế giễu,
phê phán những
hành động, cách
ứng xử trái với
điều truyện muốn
răn dạy ngời đời.
(Thầy bói xem voi.
Chân , tay, tai, mắt
miệng). Giống nh
truyện cời: Gây
c-ời.


- Mục đích của truyện
cời là để mua vui, hoặc
phê phán, châm biếm
những sự việc, hiện tợng
, tính cách đáng cời.
- Mục đích của truyện
ngụ ngôn là khuyên
nhủ, răn dạy con ngời ta
một bài học nào đó


trong đời sống.


<b>IV.Luyện tập.</b>


<b>IV. Củng cố:</b>


GV nhắc lại nội dung của bài
<b>V. Hướng dẫn học bài</b>


- Học bài cũ trong SGK + làm Bt 1,2,3, SBT TV 49,50
- Chuẩn bị bài “ Chỉ từ”


Ngày soạn: 30/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá bài kiểm tra tiếng Việt theo yêu cầu của đề bài, sửa lỗi chính tả, ngữ pháp.
- Yêu cầu HS nắm đợc những nội dung kiến thức đúng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Chun b bi.chm bi, ỏp ỏn. biu im.
- Tài liệu liên quan đến bài giảng.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Xem lại đề kiểm tra.
<b>III. Tổ chức dạy học </b>



<b>1. Ổn định l íp </b>
<b>2. Trả bài:</b>


2.1.GV cơng b Đáp án +Thang điểm. ( 10')


<b>I. Trc nghim: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B B A C B


<b>II. T lun: 8.5</b>
<b>Câu 1: (2 điểm).</b>


- Mi VD đúng 1 điểm.


- HS cã thĨ lÊy 1 vµi bé phận của cơ thể ngời có hiện tợng chuyển nghĩa.
Đau đầu.


Đầu: Đầu sông, đầu nhà.
Đầu mối, đầu tiên.
Cánh tay, đau tay.
Tay:


Tay ghế, tay vịn.
Tay súng.
<b>Câu 2 (2 điểm).</b>


- Mi ý đúng đợc 0,5 điểm.
a. Ca s M Tõm.



b. Nguyễn Thị Trang.
c. Thành phố Hồ Chí Minh.
d. Ma-lay-si-a


<b>Câu 3.( 2,5 điểm).</b>


- HS điền đúng các từ vào mơ hình cụm danh từ. Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.
+ Hai con gà ấy.


+ Tất cả HS đều ngoan.
+ Quyển sách hay.


<b>PhÇn tríc</b> <b>PhÇn trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


<b>T2</b> <b>T1</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>S1</b> <b>S2</b>


Hai Con Gà ấy


Tt c Hc sinh u ngoan


Quyển Sách hay


<b>Câu 4: (2 điểm).</b>
- Yêu cầu: Viết đoạn văn.


- HS tu chn nội dung để viết , đảm bảo đợc yêu cầu của đề bài.
- Viết đúng ngữ pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2.2. Nhận xét ( 22')</b>


* Ưu điểm


- HS hiểu đề bài, làm đúng yêu cầu của đề
- Ôn bài tương đối kỹ


- Làm bài, trình bày khoa học, sạch
* Nhược điểm


- Phần trắc nghiệm:


+ Một số HS còn nhầm lẫn cụm danh từ với câu nên xác định được cụm danh từ chưa chính xác, điền
mơ hình chưa chính xác


( 6A: Chày,Lập,Phương,Mắn,Hằng;6B: Hùng,Hợp,Mủi,MaiPáo,Sơ
- Phần tự luận:


+ HS viết đoạn văn còn chưa hay về nội dung, chưa có sự sáng tạo khi làm bài, một số em chưa gạch
chân được các danh từ đã sử dụng trong bài.( 6A: Vũ,Thu,Phương,Chày,Lập; 6B: Hoàng


Anh,Hùng,Hợp,Mủi,MaiPáo,Sơ)


+ Một vài em chưa sửa được lỗi viết hoa các danh từ riêng. ( 6A :Lập,Chín,Sơ ; 6B:
Thảnh,Mai,Sơ,Nga)


+


<b>2.3..Công bố kết quả; </b>


-Điểm 9,8->10: 6A (Thủy ) 6B ( Chi = 9,8)
- Điểm 9: 6A (Nhụy,Huế, Yến) ; 6B: ( Hoa)


-Điểm 8 -> 8,8: 6A ( Nam =8,8, Phượng);


6B : ( Vàng Huyền,Thắng,Thiên,Trang).
<b>2.4. GV gọi điểm vào sổ. ( 5')</b>


<b>3. Củng cố: (5')</b>


- GV nhận xét khái quát về kỹ năng, kiến thức trong bài
- Ôn tập lại kiến thức cụm danh từ


<b>4. Hướng dẫn học bài: (3')</b>


- Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học về tiếng việt, xem lại hệ thống bài tập
- Chuẩn bị bài “ Chỉ từ”


Ngày soạn: 01/11/2010


Tiết 57

<b><sub>CHỈ TỪ</sub></b>



<b>I. Mục tiờu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
+ HS hiểu đợc:


- ý nghÜa, c«ng dơng cđa chØ tõ.
- BiÕt dïng chØ tõ khi nói, viết.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn luyn k nng nhn bit và sử dụng chỉ từ thích hợp khi nói, viết.
3. Thái độ .



- Có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào q trình nói và viết.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên: - Soạn bài. Bảng phụ</b>


- Phân tích,đàm thoại,quy nạp
<b>2. Häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>III. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định l íp </b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Số từ là gì? Đặt câu hỏi có sử dụng số từ?


- Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật khi biểu hiện số lượng sự vật, số từ thường đứng trước
danh từ. Khi biểu thị thứ tự, số từ đứng sau danh từ.


<b>3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trũ</b>
<b> H Đ 1: Khởi động.</b>


* Mơc tiªu: HS cã hứng thú tìm hiểu về chỉ từ.
* ĐDDH:


* Cách tiến hành:
B1.GV đa ra VD:
+ Làng kia.
+ Hồi ấy.
+ Ông vua nä.



<b>? Xác định danh từ trong các VD sau </b>
+ Lng kia.


+ Ông vua nọ.


<b>?Cỏc t: Kia, y, nọ, đó đóng vai trị là phần nào</b>
<b>trong cụm danh từ?</b>


B2. Những phụ ngữ này có tên gọi chung là gì? Nó
đóng vai trị gì trong cụm danh từ, trong câu, chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài ngày hơm nay.


<b>H§2 : Hình thành kiến thức mới.</b>


* Mc tiờu: HS hiểu đợc ý nghĩa, công dụng của chỉ từ.
* ĐDDH: SGK, Bng ph:


* Cách tiến hành:


B1. Hng dn HS tỡm hiểu về chỉ từ.
- HS đọc bài tập SGK trang 137.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.


<b>? C¸c tõ in đậm trong những câu sau bổ sung ý</b>
<b>nghĩa cho từ nào?</b>


- GV Sử dụng bảng phụ ghi bµi tËp 1


<b>? Những từ đợc bổ sung ý nghĩa trong BT trên</b>


<b>thuộc từ loại nào?</b>


- Danh tõ.


- GV: Các từ: đi, đến , hỏi… thuộc từ loại động từ.
Trong tiết học sau chúng ta sẽ tìm hiểu.


<b>? So sánh các từ và cụm từ sau, từ đó rút ra ý nghĩa</b>
<b>của các từ in đậm?</b>


- Ta thÊy nghÜa của
+ Viên quan ấy


+ Ông vua nọ
+ Lµng kia


+ Nhµ nä.


- Đã đợc cụ thể hoá, đợc xác định một cách rõ ràng
trong khơng gian, trong khi đó các từ:


+ Ơng vua
+ Viên quan
+ Làng
+ Nhà
<b>- Cịn thiếu tính xác định</b>


- Nghĩa của từ ấy, nọ, trong câu “ Hồi ấy” ở Thanh
Hoá….Một đêm nọ, Thận thả lới ở một bến vắng nh
thờng lệ” có gì giống và khác so với nghĩa của các từ “


Viên quan ấy” , “ Nhà nọ”.


<b>? So s¸nh nghĩa của các cặp từ xem có gì giống và</b>
<b>khác nhau?</b>


+ Giống: -Cùng xác định vị trí của các sự vật.


TG
2


13


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. </b>


<b> ChØ tõ lµ gì?</b>


<b> 1. Bài tập.1</b>
<b>( SGK trang 137 )</b>


- Tõ “ nä” bỉ sung ý nghÜa cho tõ
“ «ng vua”


- Tõ “Êy” bỉ sung ý nghÜa cho tõ
“viªn quan”


- Tõ “kia” bỉ sung ý nghÜa cho tõ “
lµng”



<b>2 Bµi tập 2.</b>


+ ông vua / ông vua nọ
+viên quan / viên quan ấy
+làng / lµng kia
+nhµ / nhµ nä.
* NhËn xÐt.


- Nghĩa của các cụm từ cụ thể hơn,
xác định hơn.


<b>3 . Bµi tËp 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Khác: Cặp từ: “Viên quan ấy” , “nhà nọ” để xác định
vị trí về khơng gian.


+ Cặp từ: “Hồi ấy”, “Đêm nọ” để định vị về thời gian.
<b>B2. Ghi nh.</b>


<b>? Qua bài tập trên, em hiểu thế nào là chỉ từ ?</b>
<b> - HS trả lời.</b>


- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>B3. H ớng dẫn HS tìm hiểu về hoạt động của chỉ từ</b>
<b>trong câu.</b>


Gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK trang 137- 138.
-GV hớng dẫn HS làm bài tập.



?Trong các câu đã dẫn ở phần 1, chỉ từ đảm nhận chức
vụ gì?


-ChØ tõ làm phụ ngữ trong cụm danh từ.


Tỡm ch t trong 2 câu a và b? Xác định chức vụ của
chúng?


- VD a. “ đó” làm chủ ngữ.
- VD b. “đấy lm trng ng.


- Chỉ từ thờng giữ chức vụ gì trong câu?
- HS trả lời, GV nhận xét.


- HS c phần ghi nhớ.


<b>H§3: H íng dÉn HS lun tËp</b>


* Mơc tiêu: HS có kĩ năng nhận biết và sử dụng chỉ từ
trong khi nói, viết.


* ĐDDH: SGK
* Cách tiến hµnh:


- Gọi HS đọc u cầu BT1.


<b>? Tìm chỉ từ, xác định nghĩa và chức vụ của chúng?</b>
- HS hoạt ng c lp.



- HS làm từng phần a,b,c.
- GV nhận xÐt.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


<b>?Thay tõ in ®Ëm bằng chỉ từ thích hợp, giải thích</b>
<b>vì sao lại thay nh vËy?</b>


- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


8


12


* Các cặp từ:


+ Viờn quan y/ hi y.
+ Nh nọ / đêm nọ


- Giống: - Cùng xác định vị trí của
các sự vật.



- Khác: + Cặp từ: “Viên quan ấy” ,
“nhà nọ” để xác định vị trí về
không gian.


+ Cặp từ: “Hồi ấy”, “Đêm
nọ” để xác định về thời gian.
<b>2. Ghi nhớ.</b>


<b>SGK trang 137.</b>


<b>II. Hoạt động của chỉ từ trong</b>
<b>câu.</b>


<b>1. Bµi tËp. </b>


- SGK trang 137- 138.


- Trong các câu đã dẫn ở phần 1,
chỉ từ đảm nhận chức vụ làm:
- Chỉ từ làm phụ ngữ trong cụm
danh từ.


- VD a. “ đó” làm chủ ngữ.
- VD b. “đấy làm trạng ngữ.
<b>2. Ghi nhớ.</b>


<b>SGK trang 138.</b>
<b>III.Lun tËp.</b>



<b>1. Bµi tËp 1.</b>
- SGK trang 138.
a. Hai thứ bánh ấy.


+ Định vị sự vật trong không gian.
+ Làm phụ ng÷ sau trong cụm
danh từ.


b. Đấy, đây.


+ Định vị sự vật trong không gian.
+ Làm chủ ngữ.


c. Nay.


+ Định vị sự vật trong không gian.
+ Làm trạng ngữ.


d. ú.


+ Định vị sự vật trong không gian.
+ Làm trạng ngữ.


<b>2 Bài tập 2.</b>


<b>a. Đên chân núi Sóc Sơn = đến</b>
đây.


b. Lµng bị lửa thiêu cháy = Làng
ấy.



+ Cn vit nh vy để khỏi bị lặp từ.
<b>3. Bài tập 3.</b>


<b>- Không thay đợc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>IV. Củng cố: 3'</b>


GV sử dụng bảng phụ ghi bài tập củng cố.


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất?
Chỉ từ là gì?


A. Là những từ để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí sự vật trong khơng gian
B. Là những từ để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí sự vật về thời gian


C. Là những từ để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí sự vật trong khơng gian và thời gian
<b>V. Hướng dẫn học bài: 2'</b>


- Học ghi nhớ SGK, làm BT vào vở


- Chuẩn bị bài “ Luyện tập kể chuyện tưởng tượng” đề bài TT 10 năm sau….


Ngày soạn: 03/11/2010


Tiết 58

<b><sub>LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>



- HS tập giải quyết một số đề bài tự sự tởng tợng sáng tạo.
- Tự lập đợc dn bi cho bi tng tng.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rốn kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý một đề bài hoàn chỉnh..
<b>3. Thái độ .</b>


- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo lµm bµi.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
- Chuẩn bị bài.
<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc tríc bµi.


<b>III. Tổ chức dạy học </b>
<b>1. Ổn định l íp </b>


<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Thế nào là truyện tưởng tượng? Kể chuyện tưởng tượng dựa trên cơ sở nào?


- Là những truyện do người kể nghĩ ra bằng trí tưởng tượng của mình, khơng có sẵn trong sách vở hay
trong thực tế, những có một ý nghĩa nào đó.


- Truyện tưởng tượng được kể ra một phần dựa vào những điều có thật, có ý nghĩa, rồi tưởng tượng
thêm cho thú vị và làm cho ý nghĩa thêm nổi bật


<b>3. Các bước lên lớp</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b>
<b> </b>


<b>H</b>


<b> Đ 1: Khởi động.</b>


* Mơc tiªu: HS cã høng thó lun tËp, làm dàn ý cho
các bài văn kể chuyện tởng tợng.


* ĐDDH:


* Cách tiến hành:


B1.HS nhắc lại khái niệm kể chun tëng tỵng.


B2: ở tiết học trớc, các em đã đợc biết thế nào là kể
chuyện tởng tợng. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ thực
hành luyện tập kể chuyện tởng tợng.


<b>H§ 1: H íng dÉn häc sinh làm các bài tâp phần</b>
<b>luyện tập.</b>


* Mc tiêu: HS lập đợc dàn ý cho các bài văn kể
chuyện tởng tợng và trình bày dàn ý đã chuẩn bị dới
hình thức nói.


* §DDH:SGK



TG
1


19


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>I. §Ị bµi.</b>


Kể chuyện 10 năm sau em về
thăm lại mái trờng mà hiện nay
em đang học. Hãy tởng tợng
những đổi thay đáng kể có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

* C¸ch tiÕn hµnh:


B1.Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đề phần luyện tập.
- Gi 1 HS c bi.


<b>? Đề yêu cầu làm việc gì?</b>
- HS trả lời.


- HS nhận xét bổ sung
- GV kÕt luËn


B2.Yêu cầu HS trình bày dàn ý đã chun b.
1.M bi:


2.Thân bài



3.Kết bài.


B3. GV gọi 2,3 HS lần lợt phát biểu, tập nói theo từng
mục.


- HS khác nhận xÐt, GV n n¾n.


* GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề và tìm hiểu đoạn kết
cho 1 đề bài bổ sung.


- GV ghi đề bài lên bảng.


- Đọc lại đoạn kết của truyện “ Cây bút thần”.
? Em hãy nêu yêu cầu của đề?


<b>HĐ 2: H ớng dẫn HS đọc bài tham khảo.</b>


* Mục tiêu: HS tham khảo để biết thờm cỏch lm bi.
* DDH: SGK.


* Cách tiến hành:


B1: Gi 1 HS đọc bài tham khảo.
B2: HS trả đọc.


B3: HS nhËn xÐt bỉ sung


10



x¶y ra.


* Tìm hiểu đề.


- KĨ chun tëng tỵng.


- KĨ vỊ thăm trờng cũ sau 10
năm .


- Cảm xúc, tâm trạng của em.
1.Mở bài:


- 10 năm nữa em bao nhiêu
tuổi?


- Đang học hay đi làm gì?
- Em về thăm lại trờng cũ nhân
dịp gì?


2.Thân bài


- Tâm trạng khi trở về thăm
tr-ờng.


- Nhng thay i ca trng.
- Nhng thy giỏo, cô giáo.
- Gặp gỡ bạn bè, ôn những k
nim c.


- Những lời hỏi thăm, hứa hẹn.


3.Kết bài.


-Phút lu luyến, ấn tợng của em.
<b>II.Đề bài bổ sung.</b>


*Tng tợng một đoạn kết mới
cho truyện “ Cây bút thần”.
*Tìm hiu :


-Một đoạn kết mới cho truyện
Cây bút thần.


-Cây bút thần theo 1 ý nghĩa
khác.


*Đoạn kết míi.


-Mã Lơng sau khi tiêu diệt tên
vua độc ác bất ngờ bị sóng cuốn,
dạt vào hoang đảo.


-Mã Lơng dùng cây bút thần
chiến đấu với thú dữ, hoàn cảnh
sống để tồn ti.


-MÃ Lơng tình cờ gặp một con
tàu thám hiểm.


-Mó Lng đợc mời lên tàu, làm
quen với Ma gien lăng, tham gia


thám hiểm đại dơng và vẽ những
cảnh đẹp của đại dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

5
<b>4. Củng cố: 2</b>


GV nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hướng dẫn học bài : 3'</b>


<b>* Tích hợp với GD bảo vệ mơi trường.</b>


- Về nhà viết bài TLV ( Đề bài: Hãy mượn lời con vật nào đó để kể chuyện về mơi trường sống hiện
nay đã bị thay đổi theo chiều hướng xấu.). Viết vào vở bồi dưỡng văn,tiết bồi dưỡng văn yêu cầu đọc
trước lớp.


- Chuẩn bị văn bản “ Con hổ có nghĩa”
Ngày soạn: 05/11/2010


Tiết 59

<b><sub>CON HỔ CĨ NGHĨA</sub></b>



- Truyện trung đại Việt Nam
( Hớng dẫn đọc thêm.)


<i><b>I</b></i>. Mục tiêu:
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu và phân tích đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện “ Con hổ có nghĩa”.
- Hiểu sơ bộ trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu ở thời trung đại.
<b>2. Kĩ năng.</b>



- Rèn luyện kĩ năng đọc , kể tóm tắt truyện và tìm hiểu văn bản.
<b>3. Thái độ .</b>


- Giáo dục học sinh phải có ân nghĩa, trọng đạo làm ngời. Lịng nhân ỏi.
<b>II .Chun b.</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Soạn bài. Tài liệu tham khảo.


- Nờu vn ,phõn tích,đàm thoại,bình-giảng.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đọc kĩ văn bản, trả lời các câu hỏi theo phần đọc hiểu văn bản.
<b>III. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định l íp </b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


So sánh sự giống và khác nhau giữa truyền thuyết - cổ tích
- Giống nhau : là truyện dân gian, có yếu tố hoang đường kì ảo
- Khác nhau:


+ Truyền thuyết kể về những sự kiện và nhân vật có liên quan đến lịch sử thời quá khứ; thể hiện thái
độ, cách đánh giá của nhân dân với các sự kiện , nhân vật, người nghe, người kể tin vào câu chuyện là
có thật


+ Cổ tích: kể về những kiểu nhân vật quen thuộc => thể hiện ước mơ của nhân dân về cái thiện sẽ
thắng cái ác…, người kể, người nghe không tin vào câu chuyện là có thật



<b>3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b>
<b>HĐ 1. Khởi động.</b>


* Mục tiêu: HS có hứng thú tỡm hiu v truyn trung i
Vit Nam.


* ĐDDH:


* Cách tiến hµnh.


B1.Trong mỗi câu chuyện đợc viết ra đều ẩn chứa một
đạo lí của đời sống, dù nhân vật trong chuyện là con
ng-ời, con vật hay cỏ cây...thì cái đích mà các nhà văn hớng
tới vẫn là nói chuyện về con ngời, về nhân tình thế thái.(
Thỏ và Rùa, lục súc tranh công...)


<b>B2. Các câu chuyện của các tác giả trung đại thờng đề</b>
cao đạo lí làm ngời. Truyện “ Con hổ có nghĩa” cũng là
một trong những câu chuyện có nội dung tơng tự nh vậy.


TG
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>H§2: Đọc - hiểu văn bản</b>



* Mc tiờu: Rốn luyn k năng đọc , kể tóm tắt truyện
* ĐDDH: SGK


* Cách tiến hành.



B1. Hng dn HS cỏch c vn bản:


- Giọng đọc rõ ràng, thể hiện đợc khơng khí li kì, cảm
động.


- GV đọc mẫu một đoạn.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>B2. H·y kĨ l¹i néi dung chÝnh cđa c©u chun ?</b>
- Gäi HS kÓ.


- GV nhËn xÐt.


<i>B3.H ớng dẫn HS thảo luận chú thích .</i>
- Gọi 1 HS đọc chú thích * trong SGK


<b>? Em biết gì về thể loại truyện trung đại Việt Nam ?</b>
- Trong lịch sử VHVN, thời Trung đại đợc tính từ thế kỉ
X đến cuối thế kỉ XIX. Thể loại truyện văn xuôi chữ
Hán đã ra đời, có nội dung vơ cùng phong phú và thờng
mang tính chất giáo huấn. ở đây vừa có loại truyện h cấu
vừa có loại truyện gần với kí, với sử, cốt truyện hầu hết
còn đơn giản. Nhân vật thờng đợc miêu tả chủ yếu qua
ngôn ngữ trực tiếp của ngời kể chuyện, qua hành động
ngôn ngữ đối thoại của nhân vật.


<b>- H</b>



<b> íng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch: 1,2.</b>


? Nêu cách hiểu nghĩa của các từ: Bà đỡ, chúa rừng,
tiễn biệt, mỗ, thôn mỗ.


<b>B</b>


<b> íc 4 .H íng dÉn HS t×m hiĨu bè côc VB</b>


* Mục tiêu: HS xác định đợc bố cục 2 phần của truyện,
nắm đợc nội dung chính của tng on.


* ĐDDH: SGK.
* Cách tiến hành.


<b>B1; ? Theo em, VB này đợc chia làm mấy phần? Nôi</b>
<b>dung chớnh ca tng phn?</b>


- VB chia làm 2 phần


<b>Phn 1: Từ đầu</b>… “ Mới sống qua đợc”.


<b>* Nội dung: Câu chuyện xảy ra giữa hổ với bà đỡ</b>
Trần.


<b>PhÇn 2: Còn lại</b>


<b>*Nội dung: Câu chuyện xảy ra giữa hổ víi ngêi kiÕm</b>
cđi.



- Nh vậy là có hai câu chuyện đợc ghép trong 1 câu
chuyện.


<b>B2:?T¹i sao cã thể ghép hai câu chuyện thành 1 nh</b>
<b>thế?</b>


- Vỡ c hai câu chuyện đều có chung một chủ đề: Cái
nghĩa của con hổ.


<b>? Em hiĨu nghÜa trong trun Con hỉ cã nghÜa lµ</b>“ ”
<b>nh thÕ nµo?</b>


- Đã chịu ơn thì phải biết trả ơn, đền ơn.


- GV giảng: Trong đạo làm ngời của ông cha ta, “
Nghĩa” là lẽ phải, lẽ phải của “ Nghĩa” là khuôn phép
ứng xử tốt đẹp giữa ngời với ngời , nh lòng vị tha, thuỷ
chung, ở đây là lòng biết ơn đối với những ai đã gia ơn
cho mình.


- Tác giả đã mợn chuyện nghĩa của hổ để nói chuyện
nghĩa của ngời.


<b> B íc 5 .H ớng dẫn HS tìm hiểu VB.</b>
* Mục tiêu:


- Hiểu và phân tích đợc giá trị của đạo làm ngời trong
truyện “ Con hổ có nghĩa”.


- Hiểu sơ bộ trình độ viết truyện và cách viết truyện h


cấu ở thi trung i.


6


3


<b>I. Đọc và thảo luận chú thích.</b>


<b>1. Đọc .</b>


<b>2.Thảo luận chú thích.</b>
* Truyện trung đại.


- Chó thÝch 1,2, 4,5,6,10.
<b>II. Bè cơc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

HS có hứng thú tìm hiểu về truyện trung đại Việt Nam.
* ĐDDH: SGK.


* Cách tiến hành.
- Gọi HS đọc phần 1.


<b>? Nhân vật chính trong câu chuyện thứ nhất là ai ?</b>
- Là con hổ vì truyện tập trung kể vỊ c¸i nghÜa cđa con
hỉ.


? Trong câu chuyện thứ nhất con hổ gặp phải việc
<b>gì?Hổ đã làm gì để giải quyết việc đó?</b>


- Hổ cái sắp sinh con, hổ đực đi tìm bà đỡ.



<b>? Em hãy tìm những chi tiết nói lên hành động của</b>
<b>hổ đực khi đi tìm b ?</b>


- Lao tới cõng bà, chạy nh bay, xuyªn qua bơi rËm gai
gãc.


- GV : Các từ: Lao, cõng, xuyên…là các động từ giờ sau
chúng ta sẽ tìm hiểu .


<b>? Tính chất, ý nghĩa của hành động đó?</b>


<b>? Hổ đã c xử với bà đỡ Trần nh thế nào? Tác giả đã</b>
<b>sử dụng biện pháp nghệ thuật gì, tác dụng của biện</b>
<b>pháp nghệ thuật đó ?</b>


- Hổ cõng bà, cầm tay bà, đào bạc tặng cho bà, vẫy uụi
cho.


- Sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá.
- Biến hỉ thµnh con ngêi.


<b>? Điều đó cho thấy tình cảm của Hổ đực với bà đỡ</b>
<b>Trần nh thế nào?</b>


<b>? Theo em, mợn truyện của con hổ, tác giả muốn đề</b>
<b>cao điều gì về cách sống của con ngời ?</b>


<b>* ¸p dụng KTDH " Động nÃo"</b>



-HS phát biểu -> GV ghi b¶ng-> HS bæ sung -> GV
nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- Sống thuỷ chung và quý trọng, biết ơn ngời đã giúp đỡ
mình.


- GV giảng: Dựng lên truyện “ Con hổ có nghĩa” mà
khơng phải là con ngời có nghĩa, vì hổ vốn là một lồi
thú dữ, tàn ác và ăn thịt thú rừng, thậm chí cả thịt ngời.
Nhng con hổ ở trong truyện này lại là một con hổ có
nghĩa, có tình. ở đây ngời ta muốn mợn hình tợng con
hổ để răn dạy con ngời. Sống ở đời phải có tình, có
nghĩa với nhau.


* GV chun ý:


<b>? Trong câu chuyện thứ 2 con hổ trán trắng đã gặp</b>
<b>phải chuyện gì?</b>


- Bị húc xng, rt au n.


- Nhẩy lên, vật xuống, máu me, nhít d·i trµo ra…bÊt
lùc.


- Khúc xơng nằm sâu trong cổ họng.
<b>? Bác tiều phu đã làm gì để cứu hổ?</b>


- Trèo lên cây kêu: “ Cổ họng ngơi đau phải không,
đừng cắn ta, ta sẽ lấy xơng ra cho.



- Trèo xuống, dùng tay thò vào cổ họng hổ , lấy xơng ra.
<b>? Em có nhận xét gì về hành động của bác tiều phu?</b>
<b>?Qua câu chuyện tác giả muốn đề cao nghĩa nào của</b>


<b>con</b> <b>ngời</b> <b>đối</b> <b>với</b> <b>loài</b> <b>vt?</b>


- Lòng nhân ái của con ngời biểu hiện ở sự gần gũi, yêu
thơng loài vật.


<b>? H trỏn trng ó trả nghĩa bác tiều phu nh thế</b>
<b>nào?</b>


- Đem nai đến nhà bác để bác có đồ uống rợu.


- Đến rúc đầu vào quan tài, nhảy nhót trớc mộ khi b¸c
chÕt.


- Đa dê và lợn đễn mỗi dịp giỗ bác.
<b>? Những chi tiết đó nói lên điều gì?</b>


<b>? Tác giả muốn đề cao điều gì trong cách sống của</b>
<b>con ngời ?</b>


- ¢n nghÜa, thủ chung.


<b>? Trong câu chuyện thứ 2 tỏc gi ó s dng bin</b>
20


<b>III. Tìm hiểu văn b¶n.</b>



<b>1. Câu chuyện về con hổ và</b>
<b>bà đỡ Trần.</b>


- Hổ cái sắp sinh con, hổ đực đi
tìm bà đỡ.


- Khẩn trơng, quyết liệt, biểu
hiện tình cảm thân thiết của con
hổ đối với ngời thân của nó.


- Sư dơng biƯn pháp nghệ thuật
nhân hoá.


- Nhng hnh ng: -H cừng
b, cầm tay bà, đào bạc tặng
cho bà, vẫy đuôi chào.


- Thể hiện sự quý trọng, biết ơn
ngời đã giúp mỡnh.


<b>2. Câu chuyện về bác tiều phu</b>
<b>và con hổ trán trắng</b>


- B húc xng, rt au n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>pháp nghệ thuật gì?</b>
<b>? Nêu tác dụng của nó?</b>


- Trong câu chuyện thứ 2 tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nhân hoá. Dùng chuyện của lồi vật nói


chuyện con ngời.


<b>? So sánh mức độ thể hiện cái nghĩa giữa hai con hổ?</b>
- Hổ trớc, đền ơn một lần là xong.


- Hổ sau trả ơn mãi, từ lúc sống cho đến lúc chết.
- Sự nâng cấp về chủ đề t tởng của tác phẩm.
HĐ3 : H<b> ớng dẫn HS tổng kết rút ra ghi nhớ .</b>
* Mục tiêu: HS nắm đợc ND và NT chính của chuyện
<b>B1.?Biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong</b>
<b>truyện?</b>


<b>? Nội dung của truyện đề cấp đến vấn đề gì ?</b>
- HS trả lời.


- GV nhËn xÐt.


<b> - Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>HĐ4 .H ớng dẫn HS luyện tập.</b>


* Mục tiêu:HS giải quyết đợc yêu cầu của BT.
* ĐDDH: SGK


* Cách tiến hành.
- Hớng dẫn HS làm BT.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS kể


- GV nhËn xÐt.



* Hng dn HS c thờm


2


lấy xơng ra.


- Táo bạo, nhiệt tình, lòng nhân
ái, yêu thơng loài vật.


- Nhng chi tit đó nói lên việc
trả nghĩa, tấm lịng chung thuỷ
bền vững của con hổ.


<b>IV. Ghi nhí.</b>
SGK .Trang 144.
<b>V. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp .</b>


KĨ vỊ mét con chã cã nghÜa víi
chđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

4
<b>4. Củng cố 2'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài


(?) Truyện thuộc thể loại gì? Nội dung, ý nghĩa của truyện?
<b>5. Hướng dẫn học bài: 2'</b>


- Đọc lại văn bản, xem ghi nhớ, đọc phần đọc thêm


- Chuẩn bị bài “Động từ”


Ngày soạn: 07/11/2010


Tiết 60

<b><sub>ĐỘNG TỪ</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học ở bậc tiểu học về động từ.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết và phân loại, sử dụng động từ và cụm động từ trong khi nói, viết.
3. Thái độ .


- Có ý thức sử dụng đúng động từ vào quá trỡnh núi v vit.
<b>II. Chun b.</b>


<b>1. Giáo viên: - Soạn bài. Bảng phụ</b>


- Phõn tớch,m thoi,quy np
<b>2. Học sinh:</b>


- HS đọc trớc bài và trả lời các câu hỏi trong phần bài tập.
<b>D. Tổ chức dạy học </b>


<b>1. Ổn định l íp </b>
<b>2. Kiểm tra: 5'</b>


Chỉ từ là gì? Đặt hai câu có dùng chỉ từ ( một xác định trong không gian, một xác định sự vật


trong thời gian)


- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng gian hoặc thời
gian.


<b>3. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động lờn lớp</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


* Mục tiêu:HS có hứng thú đối với việc tìm
hiểu một từ loại mi trong TV: ng t.
* DDH:


* Cách tiến hành.
B1: GV đa ra VD:


- Các từ: Đi, chạy, nhảy, thuộc từ loại nào?
- Động từ.


B2: Vy thế nào là động từ, có những loại
động từ nào ta cùng tìm hiểu trong bài ngy
hụm nay.


<b>HĐ2 : H ớng dẫn HS hình thành kiến thøc</b>
<b>míi.</b>


* Mục tiêu: Củng cố và nâng cao kiến thức đã
học ở bậc tiểu học về động từ.



HS nắm đợc các loại động từ và đặc điểm của
động từ.


* §DDH: SGK, Bảng phụ.
* Cách tiến hành.


B1: Hng dn HS tỡm hiểu về đặc điểm của
động từ.


- HS đọc bài tập SGK trang 145
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài tập.
- GV Sử dụng bảng phụ ghi BT - SGK


<b>? Nhắc lại kiến thức đã học ở tiểu học về</b>
<b>động t ? </b>


- HS nhắc lại .


TG
2


12


<b>Nội dung ghi bng</b>


<b>I. </b>


<b> Đặc điểm của động từ.</b>


<b> 1. Bµi tËp.1,2( 145)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>? Em hãy tìm động từ trong các cõu ó</b>
<b>dn.</b>


- GV gọi HS lên bảng gạch chân.


<b>? ý ngha khỏi quỏt ca nhng ng t vừa</b>
<b>tìm đợc ?</b>


- Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự
vật.


<b>? Động từ có đặc điểm gì khác so với danh</b>
<b>từ?</b>


- Về những từ đứng xung quanh nó trong cm
t?


- GV cho HS phân tích lại VD 1a.


- Động từ: Có khả năng kết hợp với : Đã, sẽ,
đang, cũng…tạo thành cụm động từ.


- Danh tõ kh«ng thĨ kÕt hỵp víi : ĐÃ, sẽ,
đang, cũng


<b>? V chc v của động từ ở trong câu so với</b>
<b>danh từ ?</b>


- Động từ làm vị ngữ.


- Danh từ làm chủ ngữ.


- Khi làm vị ngữ phải có từ là đứng trớc.
- Động từ khi làm chủ ngữ, mất khả năng kết
hợp với : Đã, sẽ, đang, cũng…


<b>* H íng dÉn HS rót ra ghi nhí.</b>


<b>? Qua bài tập trên, em thấy động từ có</b>
<b>những đặc điểm gì? - HS trả lời.</b>


- GV nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ.


<b>? Em hãy đặt 1 câu trong đó có sử dụng</b>
<b>động từ?</b>


- HS đặt câu.
- GV nhận xét.


<b>B2: H ớng dẫn HS tìm hiểu về các loại động</b>
<b>từ chính.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT trong SGK
- GV sử dụng bảng phụ ghi bài tập 1.
<b>? Xếp các động từ vào bảng phân loại ?</b>
- Gọi HS điền .


<b>? Tìm thêm những từ có đặc điểm tơng tự</b>
<b>động từ thuộc mỗi nhóm trên, đặt câu với</b>


<b>mỗi từ đó?</b>


+ Địi hỏi động từ khác đi kèm phía sau:
Muốn, quyết, có thể.(động từ tình thái)


+ Khơng địi hỏi động từ khác đi kèm phía
sau: ốm, vỡ..( động từ hành động, trạng thái).
<b>? Từ bài tập trên, em thấy có mấy loại</b>
<b>động từ?</b>


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


- HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 146.
<b>HĐ3: H ớng dẫn HS làm bi tp.</b>


* Mục tiêu: HS vận dụng những kiến thức vừa
học vào giải quyết các yêu cầu của BT.


8


<b> </b>


a.Đi, đến, ra, hỏi.
b.Lấy, làm , lễ.


c .Treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải,
đề.


* NhËn xÐt.



- Là những từ chỉ hành động, trạng
thái của sự vật


<b>2. Bµi tËp 3.</b>


- Động từ: Có khả năng kết hợp với :
Đã, sẽ, đang, cũng…tạo thành cụm
động từ.


- Danh tõ không thể kết hợp với : ĐÃ,
sẽ, đang, cũng


- Động từ làm vị ngữ.
- Danh từ làm chủ ngữ.


- Khi làm vị ngữ phải có từ là đứng
tr-ớc.


<b>2. Ghi nhí.</b>
<b>SGK trang 146.</b>


<b>II. Các loại động từ chính.</b>
<b>1. Bài tập1</b>


Thờng đòi
hỏi động
từ khác đi
kèm phía
sau.



Khơng địi
hỏi động từ
khác đi kèm
phía sau.
- Tr li


câu hỏi:
Làm
gì?


<i>- i, chy, </i>
<i>c-i, c, hi,</i>
<i>ngi , ng.</i>
- Tr li


câu hỏi:
Làm
sao?
Thế
nào?


<i>- Dám ,</i>
<i>toan, định</i>


<i>- Buån, gÃy,</i>
<i>ghét, đau,</i>
<i>nhức, nứt,</i>
<i>vui, yêu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* ĐDDH: SGK.


* Cách tiến hành.


- Gi HS c yờu cầu BT1.


<b>? Xác định các động từ trong truyện Lợn</b>“
<b>cới , áo mới ?</b>”


- HS hoạt động độc lập.
- HS làm từng phần a,b,c.
- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhËn xÐt.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
- HS hoạt động độc lập.
- HS làm bài.


- GV nhận xét.


14


<b>1. Bài tập 1.</b>
- Động từ tình thái:


+ Mặc, có, may, khen, thấy, bảo, giơ…
- Động từ chỉ hành động trạng thái:


khơng.


<b>2 Bµi tËp 2.</b>


- Câu chuyện buồn cời ở chỗ:


- S đối lập về nghĩa giữa hai hành
động đa và cầm.


- Qua sự đối lập này ta thấy rõ sự tham
lam keo kiệt của tên nhà giàu.


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


<b>Viết chính tả: Con hổ có nghĩa .</b>“ ”
Từ: Hổ đực mừng rỡ….tiễn biệt.


<b>IV. Củng cố: 2'</b>


GV nhắc lại nội dung của bài
<b>V Hướng dẫn học bài: 2'</b>


- Học ghi nhớ SGK + làm BT vào vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×