Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trờng THPT Lộc Hng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 11 nc
Môn thi: HóA (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 144
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g ankan A thu dợc 2,7 gam H
2
O. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
5
H
10
Câu 2: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm etan và eten đi qua dung dịch brom d, thấy dung dịch nhạt
màu và còn 2,24 lít khí thoát ra, các khí đo ở đktc. Thành phần % thể tích của eten có trong hỗn hợp
là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 3: Cho hỗn hợp chứa 1.3 mol CH
3
OH và 0,7 mol C
2
H
5
OH tác dụng với natri d. Thể tích khí
hiđro thu đợc ở đktc là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 5,6 lít
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lợng hơn kém nhau 28u thu đợc 4,48
lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon lần lợt là:
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
3
H
8
và C
5
H
12
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. CH
4
và C
3
H
8
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Etanol B. Propan-1-ol C. Ancol isobutylic D. Ancol metylic
Câu 6: Khi tách nớc, ancol nào cho sản phẩm là 3-metylbut-1-en?
A. 2-metylbutan-2-olB. 2-metylbutan-1-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 3-metylbutan-2-ol
Câu 7: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 1,2 mol benzen là:
A. 50,4 lít B. 100,8 lít C. 201,6 lít D. 25,5 lít
Câu 8: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocabon?
A. CH
3
-O-CH
2
Cl B. CH
2
Cl-CH
2
-OH C. CCl
4
D. CH
3
-CO-Br
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một ankađien liên hợp X, thu đợc 5,6 lít khí CO
2
(đktc). khi X
cộng với hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là:
A. Penta-1,3-đien B. Penta-1,4-đien C. 2-metylbuta-1,3-đien D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 10: Khi đun nóng propyl bromua trong dung dịch chứa KOH thu đợc:
A. Propan B. Propilen C. Propan-1-ol D. Xiclopropan
Câu 11: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc chức?
A. Etanol B. Etan-1,2-điol C. Vinyl clorua D. Axetilen
Câu 12: Số đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Dầu mỏ là hỗn hợp các loại hiđrocacbon khác nhau
B. Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần các chất khác nhau và khác nhau về hàm lợng của
từng chất.
C. Chng cất chỉ có thể tách đợc dầu mỏ thành các phân đoạn dầu mỏ (là hỗn hợp các hiđrocacbon)
có nhiệt độ sôi gần nhau.
D. Chng cất chỉ có thể tách đợc dầu mỏ thành các phân đoạn chứa các hiđrocacbon riêng biệt.
Câu 14: Nguyên tử C trong phân tử axetilen ở trạng thái lai hóa nào sau đây?
A. sp B. sp
2
C. sp
3
D. sp
3
d
Trang 1/3 Mã đề 144
Câu 15: Chất nào sau đây không làm mất màu nớc brom ở nhiệt độ thờng?
A. Propin B. Propen C. Propan D. Xiclopropan
Câu 16: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với dung dịch brom thì khối lợng kết tủa tạo ra là:
A. 39,72g B. 37,92g C. 40,08g D. 66,48g
Câu 17: Tecpen là những hiđrocacbon không no thờng có công thức phân tử là:
A. C
5
H
8
B. (C
5
H
8
)
n
với (n 2) có trong dầu mỏ
C. (C
5
H
8
)
n
với (n 2) có trong giới thực vật. D. C
5
H
8
có trong giới thực vật.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 13,1 g hỗn hợp gồm propan và butan thì thu đợc 20,16 lít khí CO
2
(đktc). Thành phần % khối lợng của propan và butan lần lợt là:
A. 33,59% và 66,41% B. 66,41% và 35,39%
C. 33,59% và 64,61% D. 66,41% và 33,59%
Câu 19: Hiđrocacbon nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
B. CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
C. CH
2
= CH-CH
3
D. CH
2
=CH
2
Câu 20: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng CH
2
=CH-CH
3
+ H
2
O
. CH
2
=CHOHCH
3
. CH
2
OHCH
2
CH
3 C
. CH
3
CHOHCH
3 D
. CH
2
=CHCH
2
OH
Câu 21: ở điều kiện bình thờng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí?
A. C
5
H
12
B. C
6
H
14
C. C
4
H
10
D. C
25
H
52
Câu 22: Để phân biệt etan, etilen, axetilen ngời ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch kalipemanganat (KMnO
4
) và dung dịch nớc brom
B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
và dung dịch nớc brom
C. Dung dịch HBr và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
D. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Câu 23: Khi đốt ankan trong khí clo, sinh ra một sản phẩm gồm muội đen và 1 chất khí làm đỏ quỳ
tím ẩm. Sản phẩm đó là:
A. CO
2
, H
2
O B. C, H
2
O C. C, HCl D. CO
2
, HCl
Câu 24: Cho toluen tác dụng với HNO
3
có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, sản phẩm thế chủ yếu vào vị trí:
A. Ortho B. Meta C. Para D. Cả ortho và para
Câu 25: Trong phân tử ankin X, cacbon chiếm 90% về khối lợng. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D. C
5
H
8
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ankan có công thức tổng quát là C
n
H
2n+2
B. Tất cả các anken đều có công thức phân tử là C
n
H
2n
C. Tất cả các chất có công thức phân tử C
n
H
2n-2
đều là ankin
D. Ankin có công thức tổng quát là C
n
H
2n-2
Câu 27: Một anken có tỉ khối so với khí hiđro bằng 28. công thức phân tử của anken đó là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
4
H
8
Câu 28: Anken còn có tên gọi khác là:
A. Aren B. Parafin C. Olefin D. Xiclo ankan
Câu 29: Ankan (CH
3
)
2
CH-CH
2
-C(CH
3
)
3
có tên gọi theo IUPAC là:
A. 1,1,1,3-tetrametylbutan B. 2,2,4-trimetylpentan
C. 2,2-đimetylpentan D. 1,1,3-trimetylpentan
Trang 2/3 Mã đề 144
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc
14,3g CO
2
và 5,85g H
2
O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Ankin C. xicloankan D. Anken
Câu 31: Chọn công thức phân tử đúng cho ancol no, đơn chức mạch hở?
A. C
n
H
2n+2
OH B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n
OH D. C
n
H
2n-2
OH
Câu 32: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc của ancol cao hơn so với các
hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối chênh lệch không nhiều là do:
A. Ancol có nhóm OH B. Ancol có liên kết cộng hóa trị
C. Ancol có liên kết hiđro liên phân tử D. Ancol có liên kết ion
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đợc 1,12 lít khí
CO
2
(đktc) vá 1,26 gam H
2
O. Giá trị của V(đktc) là:
A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 34: Cho phơng trình phản ứng: Ankin + H
2
Ankan. Chọn chất xúc tác thích hợp cho phản
ứng trên?
A. HgCl
2
, 150-200
o
C B. Ni, t
o
C. Pd/PbCO
3
hoặc Pd/BaSO
4,
t
o
D. t
o
, xt
Câu 35: Số đồng phân của (C
4
H
9
Cl) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng, phần trăm khối lợng của
cacbon trong phân tử xicloankan
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tăng, giảm không
theo quy luật
Câu 37: Một hợp chất có thành phần 40%C, 6,7%H và 53,3%O và M=30 có công thức phân tử là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O C. CH
2
O D. C
2
H
5
O
Câu 38: Phản ứng của CH
2
=CHCH
3
với khí clo ở 500
o
C tạo ra sản phẩm chính là:
A. CH
2
ClCHClCH
3
B. CH
2
=CClCH
3
C. CH
2
=CHCH
2
Cl D. CH
3
CH=CHCl
Câu 39: Chọn định nghĩa đầy đủ nhất về đồng phân:
A. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau
B. Là hiện tợng các chất có tính chất khác nhau
C. Là hiện tợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
D. Là hiện tợng các chất có cùng công thức phân tử, nhng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất
khác nhau
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phenol có tính axit yếu
B. Tính axit của phenol mạnh hơn ancol
C. Phenol làm mất màu nớc brom tạo ra kết tủa màu trắng.
D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ
----------------- Hết -----------------
Trang 3/3 Mã đề 144