Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De tuyen sinh lop 10 mon Toan va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.21 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>



KHÁNH HÒA

<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



Môn thi: <b>TOÁN</b>


Thời gian làm bài: <b>120 phút</b> - Ngày thi : 21/06/2011


Bài 1( 2 điểm)


1) Đơn giản biểu thức: A


2 3 6 8 4


2 3 4


   




 


2) Cho biểu thức:


1 1


( );( 1)


1 1


<i>P a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


   


Rút gọn P và chứng tỏ P <sub>0</sub>
Bài 2( 2 điểm)


1) Cho phương trình bậc hai x2<sub> + 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1; x2. Hãy lập một phương trình


bậc hai có hai nghiệm (x12 + 1 ) và ( x22 + 1).


2) Giải hệ phương trình


2 3
4
2
4 1


1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 



 <sub></sub>





  


 



Bài 3( 2 điểm)


Quãng đường từ A đến B dài 50km.Một người dự định đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không
đổi.Khi đi được 2 giờ,người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ.Muốn đến B đúng thời gian đã


định,người đó phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đường cịn lại.Tính vận tốc ban đầu của
người đi xe đạp.


Bài 4( 4 điểm)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm.Vẽ hình bình hành BHCD.Đường thẳng đi
qua D và song song BC cắt đường thẳng AH tại E.


1) Chứng minh A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn
2) Chứng minh <i>BAE</i><i>DAC</i>


3) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M là trung điểm của BC,đường
thẳng AM cắt OH tại G.Chứng minh G là trọng tâm của tam giácABC.



4) Giả sử OD = a.Hãy tính độ dài đường trịn ngoại tiếp tam giác BHC theo a


---- Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài giải :</b>
Bài 1A


2 3 2 6 8 2 ( 2 3 4)(1 2)


1 2


2 3 4 2 3 4


       


   


   


2


1 1


2) ( ); 1


1


2 1 1 2 1 1; : 1


( 1 1) 0; 1



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>vi a</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


  


 


        


      
Bài 2 x2<sub> + 5x + 3 = 0</sub>


1) Có  25 12 13 0  


Nên pt ln có 2 nghiệm phân biệt , nên : x1+ x2 = - 5 ; x1x2 = 3


Do đó S = x12 + 1 + x22 + 1 = (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 2 = 25 – 6 + 2 = 21


Và P = (x12 + 1) (x22 + 1) = (x1x2)2 + (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 1 = 9 + 20 = 29



Vậy phương trình cần lập là : x2<sub> – 21x + 29 = 0</sub>


2) ĐK <i>x</i>0;<i>y</i>2


2 3 <sub>4</sub> 14


2
7


2
2


3


2 3 1 4


12 3 <sub>4</sub> 3


3 <sub>2</sub> 2


2
 <sub></sub> <sub></sub> 

 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



  

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x ;y) = ( 2 ;3)


Bài 3 :Gọi x(km/h) là vtốc dự định; x > 0 ; có 30 phút = ½ (h)


 Th gian dự định :


50
( )<i>h</i>
<i>x</i>


Quãng đường đi được sau 2h : 2x (km) ; Quãng đường còn lại : 50 – 2x (km)
Vận tốc đi trên quãng đường còn lại : x + 2 ( km/h)


Th gian đi quãng đường còn lại :
50 2
( )


2
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>x</i>



Theo đề bài ta có PT:


1 50 2 50
2
2 2

  

<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Giải ra ta được : x = 10 (thỏa ĐK bài toán)
Vậy Vận tốc dự định : 10 km/h


Bài 4 :


c/ Vì BHCD là HBH nên H,M,D thẳng hàng


Tam giác AHD có OM là đường trung bình => AH = 2 OM
Và AH // OM


2 tam giác AHG và MOG có HAG OMG slt 


AGH MGO


   <sub>(đ đ)</sub>


( )


2


<i>AHG</i> <i>MOG G G</i>


<i>AH</i> <i>AG</i>


<i>MO</i> <i>MG</i>


  


  


Hay AG = 2MG


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do đó G là trọng tâm của tam giác ABC


d) BHC  BDC<sub>( vì BHCD là hình bình hành)</sub>
có B ;D ;C nội tiếp (O) bán kính là a


Nên tam giác BHC cũng nội tiếp (K) có bán kính a
Do đó C (K) = 2<i>a</i>

( V D)

Đ Đ



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>KIÊN GIANG</b>



<b></b>


<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<i>(Đề thi có 01 trang)</i>



<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b></b>


<b>---MƠN THI: TỐN</b>


Thời gian:

<b>120 phút</b>

(khơng kể thời gian giao đề)


Ngày thi: 22/6/2011



<b>Câu 1. (1,5 điểm)</b>


Tính: a) 12 75 48


b) Tính giá trị biểu thức: A = (10 3 11)(3 11 10)  <sub>.</sub>


<b>Câu 2. (1,5 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y</i>(2 <i>m x m</i>)  3 (1)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi <i>m</i>1


b) Tìm giá trị của <i>m</i>để đồ thị hàm số (1) đồng biến.
<b>Câu 3. (1 điểm)</b>



Giải hệ phương trình:


2 5


3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
 




 


<b>Câu 4. (2,5 điểm)</b>
a) Phương trình:


2 <sub>3 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub> có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2. Tính giá trị: X =


3 3


1 2 2 1 21
<i>x x</i> <i>x x</i> 


b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên


phải kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định
lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy
ghế là bằng nhau.


<b>Câu 5. (1 điểm)</b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết:
AC = 5 cm, HC =


25
13<sub> cm.</sub>
<b>Câu 6. (2,5 điểm)</b>


Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O.
Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C


a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---
HẾT---(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế hiện hành)


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>



<b>4.</b>
a)


12 75 48 4.3 25.3 16.3
2 3 5 3 4 3 3


    


    <sub> </sub>


b) A = (10 3 11)(3 11 10)  =


2 2


10  (3 11) 100 99 1 


a) Khi <i>m</i>1 thì hàm số (1) trở thành: <i>y x</i> 2
Xét hàm số<i>y x</i> 2<sub> ta có bảng giá trị:</sub>


b) <i>y</i>(2 <i>m x m</i>)  3 (1)


Để đồ thị của hàm số (1) đờng biến thì: 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2


2 5 2 5 7 7 1 1


3 1 6 2 1 2 5 1 2 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


      


    


   


    


        


    


a) Phương trình: <i>x</i>2 <i>x</i> 3 0 <sub> (a = 1 ; b = -1 ; c = -3)</sub>


Ta có: a.c = 1 . (-3) = -3 < 0  <sub> phương trình có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2.


Theo định lí Vi-ét ta có :


1 2


1 2
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 








 <sub> (I)</sub>


<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>-2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5.</b>


<b>6.</b>


Theo đề ta có: X =


3 3


1 2 2 1 21


<i>x x</i> <i>x x</i>  <sub>= </sub><i>x x x</i><sub>1 2</sub>( <sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2) 21
= <i>x x</i>1 2<sub></sub>(<i>x</i>1<i>x</i>2)2 2<i>x x</i>1 2<sub></sub>21<sub> </sub>
Thay hệ thức (I) vào biểu thức X ta được:


X =-3 . [12<sub> – 2 (-3)] + 21 = -21 + 21 = 0</sub>


b) Gọi <i>x</i> (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu(<i>x</i> N*<sub>và</sub><i>x</i>20<sub>)</sub>
Khi đó <i>x</i>2<sub> (dãy) là số dãy ghế lúc sau</sub>


Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:
120



<i>x</i> <sub> (ghế)</sub>
Số ghế trong mỗi dãy lúc sau:


160
2
<i>x</i> <sub> ghế</sub>


Do phải kê thêm mỡi dãy một ghế nữa thì vừa đủ
nên ta có phương trình :


160 120
1
2


<i>x</i>  <i>x</i> 




    


   




  <sub></sub>




2



160 120( 2) ( 2)
38 240 0


30
8 (lo¹i)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy


Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong ∆ABC (A 900<sub>).</sub>


Ta có: AC

2 = BC. HC


  


2


AC 25


BC = 13 (cm)
25


HC
13



Áp dụng định lí Pytago trong ∆ABC (A 900<sub>) ta có:</sub>
BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>


AB = BC AC 13 5 12<sub> (cm)</sub>
Chu vi tam giác ABC là:


AB + BC + AC = 12 + 13 + 5 = 30
(cm)



a) Chứng minh: AOED nội tiếp
được đường tròn:


Xét tứ giác AOED cú:


0


DAO 90 (vì AD là tiếp tuyến của (O))


 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 


 DAO DEO 1800  AOED nội tiếp đ ờng tròn đ ờng kÝnh OD
b) Chứng minh EF song song với AD


Ta có :













DA AB


DA // CB
CB AB


 


 







 1 2


DAF = BCF (so le trong)
Mặt khác: F = F (đối đỉnh)



 ADF CBF (g - g) AD AF
CB CF
~


(1)
Mà AD = DE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
BC = CE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Từ (1) và (2)  


DE AF


EC FC <sub>. Theo định lí Talet đảo suy ra: EF // AD</sub>


<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ </b>



<b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>


<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>MƠN TỐN</b>



<i>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<i>Ngày thi: 02 tháng 7 năm 2011 (Đợt 2)</i>


<i>Đề thi có 01 trang</i>
<b>Câu 1 </b>(2,5 điểm)


a) Tính: A ( 25 2)( 25 2)  
b) Tìm điều kiện của x để biểu thức:



2011 2012
B


x 1 x 1


 


  <sub> có nghĩa.</sub>


c) Giải phương trình: 2x2 3x 1 0  .
<b>Câu 2 </b>(2,0 điểm)


a) Giải hệ phương trình:


x 2y 1
3x 2y 7





 


 


b) Cho hệ phương trình: 2


3x y 5 3m
x 2y 5m 4m








  


  


Tìm m để hệ phương trình có nghiệm

x; y

thỏa mãn điều kiện A x y  đạt giá trị nhỏ
nhất.


<b>Câu 3 </b>(1,5 điểm)<b> </b>


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0 ; 7) , B( 1; 2) ,


1
C( ; 6)


2  <sub> và gọi đồ thị</sub>


của hàm số

y 2x 7

là đường thẳng (d).


(2


)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào thuộc đường thẳng (d)?


b) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B( 1; 2) và song song với


đường thẳng (d).


<b>Câu 4 </b>(3,0 điểm)


Cho đường trịn (O, R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Gọi M là một
điểm trên bán kính OB sao cho OM =


R


3 <sub>, đường thẳng CM cắt đường tròn (O, R) tại N và cắt</sub>
đường thẳng BD tại K.


a) Chứng minh tứ giác OMND nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm của BD và


2
.
R
KC.KN


2




c) Tính độ dài đoạn thẳng DN theo R.
<b>Câu 5 </b>(1,0 điểm)<b> </b>


Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
2xy23x2  y 3 2y2xy 3x



--- <b>HẾT</b>

---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ



<b> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>



NĂM HỌC 2011-2012



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI MƠN TỐN</b>



<i>(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 04 trang)</i>


I. M t s chú ý khi ch m b i

ộ ố

à



 Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo cần


bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.


 Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm


tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.


<b>Điểm bài thi</b> là tổng các điểm thành phần khơng làm trịn số.


<b>II. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1 </b>(2,50 điểm)


a) Tính: A ( 25 2)( 25 2)  
b) Tìm điều kiện của x để biểu thức


2011 2012


B


x 1 x 1


 


  <sub> có nghĩa.</sub>
c) Giải phương trình:

2x

2

3x 1 0

 

.


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>


<b>a)</b> (0,75 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A (5 2)(5 2)   0,25 điểm


=7.3 21 <sub>0,25 điểm</sub>


<b>b)</b> ( 0,75 điểm)


Biểu thức B có nghĩa khi và chỉ khi:


x 1 0
x 1 0
 



 


 0,25 điểm





x 1
x 1




 




 0,25 điểm


Vậy điều kiện để biểu thức B có nghĩa là x 1; x 1 <sub>0,25 điểm</sub>
<b>c)</b> (1,00 điểm)


Ta có:   ( 3)2 4.2.1 1 <sub>0,25 điểm</sub>


Vì <i>Δ></i>0 <sub>nên phương trình có hai nghiệm phân biệt </sub> 0,25 điểm




3 1 4


x 1


2.2 4
3 1 2 1
x



2.2 4 2




  







 <sub></sub> <sub> </sub>



Vậy tập nghiệm của phương trình là


1
S 1;


2
 
 
 


<i>(Tính đúng mỗi nghiệm cho 0,25 điểm, không viết tập hợp nghiệm vẫn cho điểm)</i>


0,50 điểm



<b>Câu 2 </b>(2,00 điểm)


a) Giải hệ phương trình:


x 2y 1
3x 2y 7





 


 


b) Cho hệ phương trình: 2


3x y 5 3m
x 2y 5m 4m







  


  



Tìm m để hệ phương trình có nghiệm

x; y

thỏa mãn điều kiện A x y  đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>a) </b>(1,00 điểm)


Trừ vế với vế phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất của hệ ta được 0,25 điểm


2x 6  x 3 0,25 điểm


Thay x = 3 vào phương trình đầu của hệ, ta tìm được y = -1 0,25 điểm


Vậy hệ phương trình có nghiệm
x 3
y 1.









 <sub> </sub> 0,25 điểm


<b>b) </b>(1,00 điểm)


Thay y 5 3m 3x   (1) vào phương trình thứ hai của hệ ta được
x 10 6m 6x 5m    24m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 x 2 2m m   2
Khi đó y 3m 23m 1


Vậy hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất





 


 


2


2


x 2 2m m 2
y 3m 3m 1 3
   





  





0,25 điểm


Từ (2) và (3) ta suy ra A 2m 2m 1


2


1 7 7



2 m


4 8 8


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub>, với </sub>m<sub>.</sub>


0,25 điểm


Dấu “=” xảy ra 


1
m


4



. Vậy minA<sub>= </sub>
7
8 


1
m


4




. 0,25 điểm


<b>Câu 3 </b>(1,50 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0 ; 7) , B( 1; 2) ,


1
C( ; 6)


2  <sub> và gọi đồ thị của hàm số </sub>

y 2x 7

<sub> là đường thẳng (d). </sub>


a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào thuộc đường thẳng (d)?


b) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B( 1; 2) và song song với
đường thẳng (d).


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>


<b>a)</b> (0,75 điểm)


Với <i>x</i>=0 <sub> thì </sub>y 2.0 7   7<sub>, suy ra </sub>A (d) 0,25 điểm


Với <i>x=−</i>1 <sub> thì </sub>y 2.( 1) 7    9 2 <sub>, suy ra </sub>B (d) <sub>0,25 điểm</sub>
Với <i>x</i>=


1
2 thì


1


y 2. 7 6
2



  


, suy ra C (d)
Vậy A, C (d) cịn B (d) .


0,25 điểm
<b>b)</b> (0,75 điểm)


Vì đờ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng (d) nên a = 2.


Do đó hàm số cần tìm có dạng y = 2x + b (với b7<sub>)</sub> 0,25 điểm
Để đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm B( 1; 2) <sub> thì </sub> <sub>2.</sub><sub>(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><sub>)+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>


b 4


  0,25 điểm


Vậy a = 2, b = 4 và hàm số cần tìm là y = 2x + 4.


<i>(Nếu không nêu rõ điều kiện </i>b7<i><sub> vẫn cho điểm).</sub></i> 0,25 điểm


<b>Câu 4 </b>(3,00 điểm)


Cho đường trịn (O, R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Gọi M là
một điểm trên bán kính OB sao cho OM =


R


3 <sub>, đường thẳng CM cắt đường tròn (O, R) tại N</sub>


và cắt đường thẳng BD tại K.


a) Chứng minh tứ giác OMND nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm của BD và


2
.
R
KC.KN


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Hình vẽ</b> (0,50 điểm)


K
O


A


B
C


D


M


N



<b>a) </b>(0,75 điểm)


Chỉ ra MOD 90  0 0,25 điểm


Chứng minh MND 90  0 0,25 điểm


Do đó tứ giác OMND nội tiếp đường tròn. 0,25 điểm


<b>b) </b>(1,00 điểm)


Vì O là trung điểm của CD nên BO là đường trung tuyến của <sub>BCD</sub>
Mặt khác BM =


2


3<sub>BO nên M là trọng tâm của </sub><sub>BCD</sub>


0,25 điểm
Vậy CM là đường trung tuyến của <sub>BCD, do đó K là trung điểm của BD.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


Ta có <sub>KND đờng dạng </sub><sub>KBC (g.g) nên </sub>


KN KD


KB KC 0,25 điểm


Vậy


2


2


1 R


KC.KN KB.KD BD


4 2


  


(do BD R 2 <sub>) </sub> 0,25 điểm


<b>c) </b>(0,75 điểm )


Ta có <sub>NCD đờng dạng </sub><sub>OCM (g.g) nên </sub>


DN CD


MOCM 0,25 điểm




2 2 R 10


CM OC OM


3


  



, CD = 2R, OM =
R


3 <sub> nên</sub> 0,25 điểm




R


.2R <sub>R 10</sub>
3


DN


5
R 10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 5 </b>(1,00 điểm)


Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
2xy23x2 y 3 2y2xy 3x


<b>Đáp án</b> <b>biểu điểm</b>


Phng trỡnh ó cho tương đương với



2



x 1 2y +3x y   3 0


(1) 0,25 điểm


Ta thấy x = 1 khơng thoả mãn phương trình (1) nên
(1)


2 3


2y 3x y 0


x 1


    


 <sub> (2)</sub>


0,25 điểm


Để cho x<sub>, </sub>y Z<sub> thì trước tiên ta phải có: </sub>
3


Z
x 1  <sub>. </sub>
Điều này tương đương với


x 1

 

 3; 1; 1; 3

 x 

2; 0; 2; 4



0,25 điểm



Với các giá trị của x vừa tìm được, thay vào (2) ta tìm được số nguyên y = -1
(với x = 0).


Vậy các số nguyên x, y phải tìm là:
x 0
y 1









0,25 điểm


---<b>HẾT</b>


<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>NGHỆ AN</b>



<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



Mơn thi:

<b>TỐN</b>



<i>Thời gian làm bài : </i>

<i><b>120</b></i>

<i> phút(không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Câu 1:</b>

(3,0 điểm)




Cho biểu thức A =

(

<i><sub>x −</sub></i>1❑


<i>x</i>+


1


<i>x −</i>1

)

:


<i>x</i>+1


(

<i>x −</i>1)2


a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A


b) Tim giá trị của x để A =

1<sub>3</sub>

.



c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9

<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho phương trình bậc hai x

2

<sub> – 2(m + 2)x + m</sub>

2

<sub> + 7 = 0 (1) (m là tham số)</sub>



a) Giải phương trình (1) khi m = 1.



b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x

1

, x

2

thỏa mãn x

1

x

2

– 2(x

1

+ x

2

) = 4


<b>Câu 3:</b>

(1,5 điểm)



Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc


của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất


đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỡi xe ?



<b>Câu 4:</b>

(3,5 điểm)




Cho điểm A nằm ngồi đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE


tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và


BC.



a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp


b) Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE



c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O


kẻ đường thẳng vng góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q.



Chứng minh rằng IP + KQ

PQ.



<b>--- Hết </b>



<i>---Họ và tên thí sinh :………Số báo danh…………..</i>



<b>Hướng dẫn giải </b>


<b>Câu 1:</b>

(3,0 điểm)



a). Điều kiện

0<i>x</i>1


Với điều kiện đó, ta có:

 


2


1 <sub>:</sub> 1 1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


 


 <sub></sub>


b). Để A =



1
3

<sub> thì </sub>



1 1 3 9


3 2 4


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>




    



(thỏa mãn điều kiện)


Vậy



9
4


<i>x</i>


thì A =



1
3


c). Ta có P = A - 9

<i>x</i>

=



1 <sub>9</sub> <sub>9</sub> 1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có:



1 1



9 <i>x</i> 2 9 <i>x</i>. 6


<i>x</i> <i>x</i>


  


Suy ra:

<i>P</i>  6 1 5

<sub>. Đẳng thức xảy ra khi </sub>



1 1


9


9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức

<i>P</i>5

<sub> khi </sub>


1
9


<i>x</i>


<b>Câu 2:</b>

(2,0 điểm)



a). Giải phương trình (1) khi m = 1.



Khi m = 1 ta có phương trình:



2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> 2
4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 
 <sub>   </sub>




Vậy phương trình có hai nghiệm

<i>x</i>2

<sub> và </sub>

<i>x</i>4

c) Để phương trình (1) có nghiệm x

1

, x

2

thì





2 <sub>2</sub> 3


' 2 7 4 3 0


4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


         



(*)


Theo định lí Vi –ét ta có:





1 2
2
1 2


2 2


7


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


   





 




Theo bài ra x

1

x

2

– 2(x

1

+ x

2

) = 4 ta có:




<i><sub>m</sub></i>2 <sub>7 4</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>5 0</sub>


       


1
5


<i>m</i>
<i>m</i>


 
 





Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm.



<b>Câu 3:</b>

(1,5 điểm)



Gọi vận tốc của xe máy thứ hai là

<i>x km h x</i>

/ ,

0

Vận tốc của xe máy thứ nhất là

<i>x</i>10


Theo bài ra ta có phương trình:



2


120 120 <sub>1</sub> <sub>10</sub> <sub>1200 0</sub>


10 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>     


30
40


<i>x</i>
<i>x</i>


 
 




Đối chiếu điều kiện ta có x = 30.



Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h) và vận tốc của xe thứ hai là 30 (km/h)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O)


nên

<i>ABO ACO</i> 90


Suy ra

<i>ABO ACO</i> 180


Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.



b) Ta có

<i>Δ</i>

ABO vng tại B có


đường cao BH, ta có :



AH.AO = AB

2

<sub> (1)</sub>




Lại có

<i>Δ</i>

ABD

 <i>Δ</i>

AEB (g.g)



<i>⇒</i> AB


AD=


AE


AB <i>⇒</i>

AB

2

= AD.AE



(2)



Từ (1), (2) suy ra:


AH.AO = AD.AE





1


1


2
2


1
3
1


2



H


E


Q
P


K
I


C


O
B


A


D


c). Xét tam giác

<i>OIP</i>

<sub> và </sub>

<i>KOQ</i>


Ta có

<i>P Q</i>

<sub> (Vì tam giác APQ cân tại A)</sub>



2I = 180 - BOD = DOQ + BOP = 2(O + O ) = 2KOQ1 o     2  1 

hay

OIP = KOQ 

Do đó

<i>OIP</i>  <i>KOQ</i>

<sub> (g.g)</sub>



Từ đó suy ra

IP<sub>OP</sub>=OQ


KQ

<i>⇒</i>

IP.KQ = OP.OQ =




PQ2


4

hay PQ



2

<sub> = 4.IP.KQ</sub>



Mặt khác ta có: 4.IP.KQ

(IP + KQ)

2

<sub> (Vì </sub>



2


0


<i>IP KQ</i> 


)



Vậy



2
2


<i>PQ</i>  <i>IP KQ</i> <sub></sub> <i>IP KQ PQ</i><sub></sub> <sub></sub>

<sub> .</sub>



Chúc các em ôn tập tốt, tự tin và đạt kết quả thật tốt nhé!



</div>

<!--links-->

×