Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.21 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHÁNH HÒA
Môn thi: <b>TOÁN</b>
Thời gian làm bài: <b>120 phút</b> - Ngày thi : 21/06/2011
Bài 1( 2 điểm)
1) Đơn giản biểu thức: A
2 3 6 8 4
2 3 4
2) Cho biểu thức:
1 1
( );( 1)
1 1
<i>P a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Rút gọn P và chứng tỏ P <sub>0</sub>
Bài 2( 2 điểm)
1) Cho phương trình bậc hai x2<sub> + 5x + 3 = 0 có hai nghiệm x</sub>
1; x2. Hãy lập một phương trình
bậc hai có hai nghiệm (x12 + 1 ) và ( x22 + 1).
2) Giải hệ phương trình
2 3
4
2
4 1
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Bài 3( 2 điểm)
Quãng đường từ A đến B dài 50km.Một người dự định đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không
đổi.Khi đi được 2 giờ,người ấy dừng lại 30 phút để nghỉ.Muốn đến B đúng thời gian đã
định,người đó phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đường cịn lại.Tính vận tốc ban đầu của
người đi xe đạp.
Bài 4( 4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm.Vẽ hình bình hành BHCD.Đường thẳng đi
qua D và song song BC cắt đường thẳng AH tại E.
1) Chứng minh A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn
2) Chứng minh <i>BAE</i><i>DAC</i>
3) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và M là trung điểm của BC,đường
thẳng AM cắt OH tại G.Chứng minh G là trọng tâm của tam giácABC.
4) Giả sử OD = a.Hãy tính độ dài đường trịn ngoại tiếp tam giác BHC theo a
---- Hết
<b> Bài giải :</b>
Bài 1A
2 3 2 6 8 2 ( 2 3 4)(1 2)
1 2
2 3 4 2 3 4
2
1 1
2) ( ); 1
1
2 1 1 2 1 1; : 1
( 1 1) 0; 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P a</i> <i>a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>vi a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>
Bài 2 x2<sub> + 5x + 3 = 0</sub>
1) Có 25 12 13 0
Nên pt ln có 2 nghiệm phân biệt , nên : x1+ x2 = - 5 ; x1x2 = 3
Do đó S = x12 + 1 + x22 + 1 = (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 2 = 25 – 6 + 2 = 21
Và P = (x12 + 1) (x22 + 1) = (x1x2)2 + (x1+ x2)2 - 2 x1x2 + 1 = 9 + 20 = 29
Vậy phương trình cần lập là : x2<sub> – 21x + 29 = 0</sub>
2) ĐK <i>x</i>0;<i>y</i>2
2 3 <sub>4</sub> 14
2
7
2
2
3
2 3 1 4
12 3 <sub>4</sub> 3
3 <sub>2</sub> 2
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x ;y) = ( 2 ;3)
Bài 3 :Gọi x(km/h) là vtốc dự định; x > 0 ; có 30 phút = ½ (h)
Th gian dự định :
50
( )<i>h</i>
<i>x</i>
Quãng đường đi được sau 2h : 2x (km) ; Quãng đường còn lại : 50 – 2x (km)
Vận tốc đi trên quãng đường còn lại : x + 2 ( km/h)
Th gian đi quãng đường còn lại :
50 2
( )
Theo đề bài ta có PT:
1 50 2 50
2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giải ra ta được : x = 10 (thỏa ĐK bài toán)
Vậy Vận tốc dự định : 10 km/h
Bài 4 :
c/ Vì BHCD là HBH nên H,M,D thẳng hàng
Tam giác AHD có OM là đường trung bình => AH = 2 OM
Và AH // OM
2 tam giác AHG và MOG có HAG OMG slt
<sub>(đ đ)</sub>
( )
2
<i>AHG</i> <i>MOG G G</i>
<i>AH</i> <i>AG</i>
<i>MO</i> <i>MG</i>
Hay AG = 2MG
Do đó G là trọng tâm của tam giác ABC
d) BHC BDC<sub>( vì BHCD là hình bình hành)</sub>
có B ;D ;C nội tiếp (O) bán kính là a
Nên tam giác BHC cũng nội tiếp (K) có bán kính a
Do đó C (K) = 2<i>a</i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>KIÊN GIANG</b>
<b></b>
<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b></b>
<b>---MƠN THI: TỐN</b>
<b>Câu 1. (1,5 điểm)</b>
Tính: a) 12 75 48
b) Tính giá trị biểu thức: A = (10 3 11)(3 11 10) <sub>.</sub>
<b>Câu 2. (1,5 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i>(2 <i>m x m</i>) 3 (1)
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số khi <i>m</i>1
b) Tìm giá trị của <i>m</i>để đồ thị hàm số (1) đồng biến.
<b>Câu 3. (1 điểm)</b>
2 5
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Câu 4. (2,5 điểm)</b>
a) Phương trình:
2 <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2. Tính giá trị: X =
3 3
1 2 2 1 21
<i>x x</i> <i>x x</i>
b) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên
<b>Câu 5. (1 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi tam giác ABC biết:
AC = 5 cm, HC =
25
13<sub> cm.</sub>
<b>Câu 6. (2,5 điểm)</b>
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB; Vẽ tiếp tuyến Ax, By với đường tròn tâm O.
Lấy E trên nửa đường tròn, qua E vẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Ax tại D cắt By tại C
a) Chứng minh: OADE nội tiếp được đường trịn
---
HẾT---(Thí sinh được sử dụng máy tính theo quy chế hiện hành)
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
a)
12 75 48 4.3 25.3 16.3
2 3 5 3 4 3 3
<sub> </sub>
b) A = (10 3 11)(3 11 10) =
2 2
10 (3 11) 100 99 1
a) Khi <i>m</i>1 thì hàm số (1) trở thành: <i>y x</i> 2
Xét hàm số<i>y x</i> 2<sub> ta có bảng giá trị:</sub>
b) <i>y</i>(2 <i>m x m</i>) 3 (1)
Để đồ thị của hàm số (1) đờng biến thì: 2 <i>m</i> 0 <i>m</i>2
2 5 2 5 7 7 1 1
3 1 6 2 1 2 5 1 2 5 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
a) Phương trình: <i>x</i>2 <i>x</i> 3 0 <sub> (a = 1 ; b = -1 ; c = -3)</sub>
Ta có: a.c = 1 . (-3) = -3 < 0 <sub> phương trình có 2 nghiệm </sub><i>x x</i>1, 2.
Theo định lí Vi-ét ta có :
1 2
1 2
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub> (I)</sub>
<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>-2</sub>
<b>5.</b>
<b>6.</b>
Theo đề ta có: X =
3 3
1 2 2 1 21
<i>x x</i> <i>x x</i> <sub>= </sub><i>x x x</i><sub>1 2</sub>( <sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2) 21
= <i>x x</i>1 2<sub></sub>(<i>x</i>1<i>x</i>2)2 2<i>x x</i>1 2<sub></sub>21<sub> </sub>
Thay hệ thức (I) vào biểu thức X ta được:
X =-3 . [12<sub> – 2 (-3)] + 21 = -21 + 21 = 0</sub>
b) Gọi <i>x</i> (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu(<i>x</i> N*<sub>và</sub><i>x</i>20<sub>)</sub>
Khi đó <i>x</i>2<sub> (dãy) là số dãy ghế lúc sau</sub>
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu:
120
<i>x</i> <sub> (ghế)</sub>
Số ghế trong mỗi dãy lúc sau:
160
2
<i>x</i> <sub> ghế</sub>
Do phải kê thêm mỡi dãy một ghế nữa thì vừa đủ
nên ta có phương trình :
160 120
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2
160 120( 2) ( 2)
38 240 0
30
8 (lo¹i)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong ∆ABC (A 900<sub>).</sub>
2
AC 25
BC = 13 (cm)
25
HC
13
Áp dụng định lí Pytago trong ∆ABC (A 900<sub>) ta có:</sub>
BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>
AB = BC AC 13 5 12<sub> (cm)</sub>
Chu vi tam giác ABC là:
AB + BC + AC = 12 + 13 + 5 = 30
(cm)
a) Chứng minh: AOED nội tiếp
được đường tròn:
Xét tứ giác AOED cú:
0
DAO 90 (vì AD là tiếp tuyến của (O))
0
DAO DEO 1800 AOED nội tiếp đ ờng tròn đ ờng kÝnh OD
b) Chứng minh EF song song với AD
DA AB
DA // CB
CB AB
1 2
DAF = BCF (so le trong)
Mặt khác: F = F (đối đỉnh)
ADF CBF (g - g) AD AF
CB CF
~
(1)
Mà AD = DE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
BC = CE (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Từ (1) và (2)
DE AF
EC FC <sub>. Theo định lí Talet đảo suy ra: EF // AD</sub>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<i>Ngày thi: 02 tháng 7 năm 2011 (Đợt 2)</i>
<i>Đề thi có 01 trang</i>
<b>Câu 1 </b>(2,5 điểm)
a) Tính: A ( 25 2)( 25 2)
b) Tìm điều kiện của x để biểu thức:
2011 2012
B
x 1 x 1
<sub> có nghĩa.</sub>
c) Giải phương trình: 2x2 3x 1 0 .
<b>Câu 2 </b>(2,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
x 2y 1
3x 2y 7
b) Cho hệ phương trình: 2
3x y 5 3m
x 2y 5m 4m
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
<b>Câu 3 </b>(1,5 điểm)<b> </b>
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0 ; 7) , B( 1; 2) ,
1
C( ; 6)
2 <sub> và gọi đồ thị</sub>
của hàm số
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào thuộc đường thẳng (d)?
b) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B( 1; 2) và song song với
<b>Câu 4 </b>(3,0 điểm)
Cho đường trịn (O, R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Gọi M là một
điểm trên bán kính OB sao cho OM =
R
3 <sub>, đường thẳng CM cắt đường tròn (O, R) tại N và cắt</sub>
đường thẳng BD tại K.
a) Chứng minh tứ giác OMND nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm của BD và
2
.
R
KC.KN
2
c) Tính độ dài đoạn thẳng DN theo R.
<b>Câu 5 </b>(1,0 điểm)<b> </b>
Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
2xy23x2 y 3 2y2xy 3x
--- <b>HẾT</b>
<i>(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 04 trang)</i>
Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.
Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm
tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
<b>Điểm bài thi</b> là tổng các điểm thành phần khơng làm trịn số.
<b>II. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1 </b>(2,50 điểm)
a) Tính: A ( 25 2)( 25 2)
b) Tìm điều kiện của x để biểu thức
2011 2012
x 1 x 1
<sub> có nghĩa.</sub>
c) Giải phương trình:
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>a)</b> (0,75 điểm)
A (5 2)(5 2) 0,25 điểm
=7.3 21 <sub>0,25 điểm</sub>
<b>b)</b> ( 0,75 điểm)
Biểu thức B có nghĩa khi và chỉ khi:
x 1 0
x 1 0
0,25 điểm
x 1
x 1
0,25 điểm
Vậy điều kiện để biểu thức B có nghĩa là x 1; x 1 <sub>0,25 điểm</sub>
<b>c)</b> (1,00 điểm)
Ta có: ( 3)2 4.2.1 1 <sub>0,25 điểm</sub>
Vì <i>Δ></i>0 <sub>nên phương trình có hai nghiệm phân biệt </sub> 0,25 điểm
3 1 4
x 1
2.2 4
3 1 2 1
x
2.2 4 2
<sub></sub> <sub> </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
S 1;
2
<i>(Tính đúng mỗi nghiệm cho 0,25 điểm, không viết tập hợp nghiệm vẫn cho điểm)</i>
0,50 điểm
<b>Câu 2 </b>(2,00 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
x 2y 1
3x 2y 7
b) Cho hệ phương trình: 2
3x y 5 3m
x 2y 5m 4m
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Trừ vế với vế phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất của hệ ta được 0,25 điểm
2x 6 x 3 0,25 điểm
Thay x = 3 vào phương trình đầu của hệ, ta tìm được y = -1 0,25 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm
x 3
y 1.
<sub> </sub> 0,25 điểm
<b>b) </b>(1,00 điểm)
Thay y 5 3m 3x (1) vào phương trình thứ hai của hệ ta được
x 10 6m 6x 5m 24m
x 2 2m m 2
Khi đó y 3m 23m 1
Vậy hệ phương trình ln có nghiệm duy nhất
2
x 2 2m m 2
y 3m 3m 1 3
0,25 điểm
Từ (2) và (3) ta suy ra A 2m 2m 1
2
1 7 7
2 m
4 8 8
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, với </sub>m<sub>.</sub>
0,25 điểm
Dấu “=” xảy ra
1
m
4
. Vậy minA<sub>= </sub>
7
8
1
m
4
. 0,25 điểm
<b>Câu 3 </b>(1,50 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0 ; 7) , B( 1; 2) ,
1
C( ; 6)
2 <sub> và gọi đồ thị của hàm số </sub>
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào thuộc đường thẳng (d)?
b) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B( 1; 2) và song song với
đường thẳng (d).
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>a)</b> (0,75 điểm)
Với <i>x</i>=0 <sub> thì </sub>y 2.0 7 7<sub>, suy ra </sub>A (d) 0,25 điểm
Với <i>x=−</i>1 <sub> thì </sub>y 2.( 1) 7 9 2 <sub>, suy ra </sub>B (d) <sub>0,25 điểm</sub>
Với <i>x</i>=
1
2 thì
1
y 2. 7 6
2
, suy ra C (d)
Vậy A, C (d) cịn B (d) .
0,25 điểm
<b>b)</b> (0,75 điểm)
Vì đờ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng (d) nên a = 2.
Do đó hàm số cần tìm có dạng y = 2x + b (với b7<sub>)</sub> 0,25 điểm
Để đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm B( 1; 2) <sub> thì </sub> <sub>2.</sub><sub>(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><sub>)+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub>
b 4
0,25 điểm
Vậy a = 2, b = 4 và hàm số cần tìm là y = 2x + 4.
<i>(Nếu không nêu rõ điều kiện </i>b7<i><sub> vẫn cho điểm).</sub></i> 0,25 điểm
<b>Câu 4 </b>(3,00 điểm)
Cho đường trịn (O, R) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Gọi M là
một điểm trên bán kính OB sao cho OM =
R
3 <sub>, đường thẳng CM cắt đường tròn (O, R) tại N</sub>
a) Chứng minh tứ giác OMND nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm của BD và
2
.
R
KC.KN
2
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Hình vẽ</b> (0,50 điểm)
K
O
A
B
C
D
M
N
<b>a) </b>(0,75 điểm)
Chỉ ra MOD 90 0 0,25 điểm
Chứng minh MND 90 0 0,25 điểm
Do đó tứ giác OMND nội tiếp đường tròn. 0,25 điểm
<b>b) </b>(1,00 điểm)
Vì O là trung điểm của CD nên BO là đường trung tuyến của <sub>BCD</sub>
Mặt khác BM =
2
3<sub>BO nên M là trọng tâm của </sub><sub>BCD</sub>
0,25 điểm
Vậy CM là đường trung tuyến của <sub>BCD, do đó K là trung điểm của BD.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
Ta có <sub>KND đờng dạng </sub><sub>KBC (g.g) nên </sub>
KN KD
KB KC 0,25 điểm
Vậy
2
1 R
KC.KN KB.KD BD
4 2
(do BD R 2 <sub>) </sub> 0,25 điểm
<b>c) </b>(0,75 điểm )
Ta có <sub>NCD đờng dạng </sub><sub>OCM (g.g) nên </sub>
DN CD
MOCM 0,25 điểm
Vì
2 2 R 10
CM OC OM
3
, CD = 2R, OM =
R
3 <sub> nên</sub> 0,25 điểm
R
.2R <sub>R 10</sub>
3
DN
5
R 10
3
<b>Câu 5 </b>(1,00 điểm)
Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình:
2xy23x2 y 3 2y2xy 3x
<b>Đáp án</b> <b>biểu điểm</b>
Phng trỡnh ó cho tương đương với
2
x 1 2y +3x y 3 0
(1) 0,25 điểm
Ta thấy x = 1 khơng thoả mãn phương trình (1) nên
(1)
2 3
2y 3x y 0
x 1
<sub> (2)</sub>
0,25 điểm
Để cho x<sub>, </sub>y Z<sub> thì trước tiên ta phải có: </sub>
3
Z
x 1 <sub>. </sub>
Điều này tương đương với
0,25 điểm
Với các giá trị của x vừa tìm được, thay vào (2) ta tìm được số nguyên y = -1
(với x = 0).
Vậy các số nguyên x, y phải tìm là:
x 0
y 1
0,25 điểm
---<b>HẾT</b>
1
(
1 <sub>:</sub> 1 1
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
1
3
1 1 3 9
3 2 4
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
9
4
<i>x</i>
1
3
1 <sub>9</sub> <sub>9</sub> 1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
9 <i>x</i> 2 9 <i>x</i>. 6
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
9
9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> 2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2 <sub>2</sub> 3
' 2 7 4 3 0
4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
1 2
2
1 2
2 2
7
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
2
120 120 <sub>1</sub> <sub>10</sub> <sub>1200 0</sub>
10 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
30
40
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>⇒</i> AB
AD=
AE
AB <i>⇒</i>
1
1
2
2
1
3
1
2
H
E
Q
P
K
I
C
O
B
A
D
KQ
PQ2
4
2
2
0
<i>IP KQ</i>
2
2
<i>PQ</i> <i>IP KQ</i> <sub></sub> <i>IP KQ PQ</i><sub></sub> <sub></sub>