Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.41 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc danh dự,
quyền lợi đất nớc.
- Tự nhận thức đợc trách nhiệm cơng dân của mình, tăng thêmý thức tự hào dân tộc.
<b> II/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.</b>
III/ Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Hớng dẫn HS luyện đọc và</b></i>
<i><b>tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- GV kÕt hợp sửa lỗi phát âm và
giải nghĩa từ khó.
- GV đọc mẫu.
+ Sứ thần Giang Văn Minh làm
cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ
lệ góp giỗ Liễu Thăng?
+ Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp
giữa ụng Giang Vn Minh vi i
thn nh Minh?
+) Hai đoạn vừa tìm hiểu cho em
biết điều gì?
+ Vì sao vua nhµ Minh sai ngời
ám hại ông Giang Văn Minh?
+ Vì sao cã thÓ nói ông Giang
Văn Minh lµ ngêi trÝ dũng song
toàn?
+) Hai đoạn còn lại cho em biết
gì?
+ Bi ca ngi ai? Ca ngi điều gì?
<i><b>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về bài Nhà tài trợ đặc
<i><b>biệt của Cách mạng.</b></i>
- 1 HS giỏi đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến mời ông đến hỏi cho ra lẽ.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến đền mạng Liễu Thăng.
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến sai ngời ám hại ơng.
+ Đoạn 4: Đoạn cịn lại.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp (2 - 3 lợt)
- HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1 - 2 nhóm đọc bài.
- 1- 2 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn 1, 2:
+ …vờ khóc than vì khơng có mặt ở nhà để cúng giỗ
cụ tổ năm đời. Vua Minh phán: không ai phải giỗ
ng-ời đã chết từ 5 đng-ời. Giang Văn Minh tâu luôn: Vậy,
t-ớng Liễu Thăng tử trận đã mấy trăm năm, sao hằng
năm nhà vua vẫn bắt nớc tôi cử ngời mang lễ vật sang
cúng giỗ? Vua Minh biết đã mắc mu vẫn phải tuyờn
b b l gúp gi Liu Thng.
- Vài Hs nhắc lại.
<i><b>+) Giang Văn Minh buộc vua nhà Minh bỏ lệ bắt </b></i>
<i><b>n-ớc Việt góp giỗ Liễu Thăng.</b></i>
- HS c 2 đoạn còn lại:
+ Vua Minh mắc mu Giang Văn Minh, phải bỏ lệ góp
giỗ Liễu Thăng nên căm ghét ông. Nay thấy Giang
Văn Minh không những không chịu nhún nhờng trớc
câu đối của đại thần trong triều, còn giám lấy việc
quân đội cả ba triều đại Nam Hán, Tống và Nguyên
đều thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối lại, nên
giận quá, sai ngời ám hại Giang Văn Minh.
+ Vì Giang Văn Minh vừa mu trí, vừa bất khuất. Giữa
triều đình nhà Minh, ơng biết dùng mu để vua nhà
Minh buộc phải bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng cho nớc
Việt; để giữ thể diện và danh dự đất nớc, ông dũng
cảm, không sợ chết, dám đối lại một vế đối tràn đầy
lòng tự hào dân tc.
<i><b>+) Giang Văn Minh bị ám hại.</b></i>
<i><b>+ Bi ca ngi Giang Văn Minh trí dũng song tồn,</b></i>
<i><b>bảo vệ đợc danh dự, quyền lợi đất nớc.</b></i>
- 4 HS nối tiếp đọc bài.
- Gv đọc mẫu 1 đoạn.
<i><b>3- Cñng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhn xột gi hc. Nhc học
sinh về đọc bài và chuẩn bị bài
sau.
- HS thi đọc diễn cảm.
___________________________________
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã
học như hình chữ nhật, hình vuông,...
- Làm được các bài tập trong SGK.
- Giáo dục HS tớnh chớnh xỏc, khoa hc
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>1.</b>
<b> ổ n nh</b>:
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính
diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Bài míi:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2- KiÕn thøc:</b></i>
- GV đính hình vẽ lên bảng.
+ Muốn tính đợc diện tích của mảnh đất trên
ta cần làm nh thế nào?
+ Cã thĨ chia h×nh trên bảng thành những
hình nh thế nào?
- Gv dùng thớc minh hoạ trên hình.
+ Em hÃy XĐ kích thớc của mỗi hình mới tạo
thành?
+ Vy tớnh DT cả mảnh đất ta làm thế
nào?
<i><b>2.3- Lun tËp:</b></i>
*Bµi tËp 1:
- GV híng dÉn HS lµm bài.
- Cho HS làm vào vở, hai HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: HS khá, giỏi làm thêm
- Yêu cầu Hs nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- Cho HS i nhỏp, chm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 Hs thùc hiÖn yêu cầu.
+ Chia mnh t thnh cỏc hỡnh c bn đã
học.
+ Thành 2 hình vng và 1 hình chữ nht.
- Hs xỏc nh:
+ 2 hình vuông có cạnh 20 cm.
+ HCN cã chiỊu dµi:
25 + 20 + 25 = 70 (m) ;
+ ChiÒu réng HCN: 40,1 m.
+ Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích
hai hình vng rồi cộng các diện tích đó lại.
- HS làm bài vào giấy nháp, 1 Hs lên bảng.
- 1 HS nờu yờu cu.
- 1 HS nêu cách làm.
*Bài giải:
C1: Chia mnh đất thành 2 HCN rồi tính:
Diện tích HCN thứ nhất là:
(3,5 + 4,2 + 3,5) <sub> 3,5 = 39,2 (m</sub>2<sub>)</sub>
DiÖn tÝch HCN thø hai lµ:
6,5 <sub> 4,2 = 27,3 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 66,5 m2<sub>.</sub>
C2: Chia mảnh đất thành một hình chữ nhật
và hai hình vng, rồi tính tng t.
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
C1: Chia mnh t thnh 1 hỡnh chữ nhật to
và hai hình chữ nhật bé có diện tích bằng
nhau.
Diện tích hình chữ nhật to là:
<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn c¸c
kiÕn thøc võa lun tËp.
C2: Chia mảnh đất thành hai hình chữ nhật to
bằng nhau và 1 hình chữ nhật bé, rồi thực
hiện tơng tự.
……… <b> Kĩ thuật</b>
<b>vệ Sinh phòng bệnh cho gà</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.</b>
<b>Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa phương.</b>
<b>- Biết cách phịng bệnh cho gà ở gia đình và địa phương.</b>
<b>- Giáo dục HS biết ứng dụng nội dung bài học vào thực tế cuộc sống.</b>
<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Phiếu học tập, tranh minh hoạ nội dung bài</b>
<i><b>1, KiĨm tra bµi cị</b></i>
+ Nêu mục đích của việc ni dỡng gà?
- Gv nhận xét.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu MĐ, tác dụng của</b>
việc vệ sinh phịng bệnh cho g.
+ Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh
+ Thế nào là vệ sinh phòng bệnh cho gà?
+ Tại sao phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vệ sinh</b>
phịng bệnh cho gà.
a) VƯ sinh dơng cơ cho gà ăn uống
+ Kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống và
cách vệ sinh?
b) Vệ sinh chuồng nuôi
+ Chuång nu«i cã tác dụng gì trong việc
nuôi gà?
+ ý nghĩa của việc vệ sinh chuồng nuôi gà?
+ Nếu nh không thờng xuyên làm vệ sinh
chuồng nuôi thì không khÝ trong chuång
nu«i sÏ ntn?
c) Tiêm thuốc, nhỏ thuốc phòng dịch bệnh
cho gà
+ Dịch bệnh là gì?
+ Tác dụng của việc tiêm, nhỏ thuốc phòng
<i><b>3, Củng cố dặn dò: </b></i>
- Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc
vật nuôi
- 2 HS trả lời.
- HS c mc 1 SGK
+ Làm sạch và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ các
dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi, tiêm nhỏ thuốc
phòng bệnh cho gµ.
+ Những cơng việc đợc thực hiện nhằm giữ
cho dụng cụ ăn uống, nơi ở, thân thể của vật
nuôi luôn sạch sẽ và giúp cho vật ni có sức
chống bệnh tốt.
+ Nhằm tiêu diệt vi trùng gây bệnh, làm cho
khơng khí chuồng ni trong sạch và giúp cơ
thể gà tăng sức chống bệnh. Nhờ đó, gà khoẻ
mạnh, ít bị các bệnh đờng ruột, hô hấp và các
dịch bệnh cúm gà, niu- cát - xơn, t huyt
trựng...
+ Gồm máng ăn, máng uống.
+ Thức ăn, nớc uống của gà đợc cho vào máng
+ Cọ rửa thờng xuyên để làm sạch vi trùng và
các chất bn.
+ Bảo vệ gà không bị cáo, chồn, chuột cắn và
che nắng, che ma chắn gió cho gà.
+ Giữ cho không khí chuồng nuôi luôn trong
sạch và tiêu diệt các vi trïng g©y bƯnh cã
trong kh«ng khÝ.
+ Trong phân gà có nhiều khí độc ... sẽ làm
cho khơng khí trong chuồng bị ô nhiễm. Gà
hít phải dễ bị mắc bệnh về hô hp.
+ Những bệnh do vi sinh vật gây ra và có khả
nănh lây lan rất nhanh. Gà bị dịch thờng bị
chết nhiều.
+ Giúp gà không bị bệnh dịch.
_________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>M rng vn t: Cụng dân</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
- HS làm đợc bài tập 2.
- Viết đợc đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu của bài tập 3.
- Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác làm bi.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III/ Cỏc hot động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yªu cầu HS nêu phÇn kiÕn thøc cần ghi
nhớ ở tiết trớc.
<i><b>2- Dạy bài míi:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
*Bµi tËp 1:
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bµi tËp:
- GV dán 3 tờ phiếu khổ to lên bảng mời 3
HS lên thi làm bài đúng nhanh, sau đó từng
em trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét.
*VD về một đoạn văn:
Dõn tc ta cú truyn thống yêu nớc nồng
nàn. Với tinh thần yêu nớc ấy, chúng ta đã
chiến thắng mọi kẻ thù xâm lợc. Để xứng
đáng là con cháu của các Vua Hùng, mỗi
ng-ời dân phải có ý thức, có nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc. Câu nói của Bác không chỉ là lời dạy
bảo các chú bộ đội, mà là lời dạy bảo tồn
dân, trong đó có chúng em – những công
dân nhỏ tuổi. Chúng em sẽ tiếp bớc cha ơng
giữ gìn và xây dựng Tổ quốc Việt Nam ti
p hn.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và xem lại bài tập 3.
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
-1 HS c yờu cu.
- HS làm việc cá nhân. 3 HS làm vào bảng
nhóm.
- Những HS lµm vµo bảng nhóm học sinh
trình bày.
*Lời giải :
nghĩa vụ công dân; quyền công dân; ý thức
công dân; bổn phận công dân; trách nhiệm
công dân ; công dân gơng mẫu; công dân
danh dự; danh dự công dân.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
*Lời giải:
1A – 2B
2A – 3B
3A 1B
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2- 3 HS giỏi làm mẫu – nói 3 đến 5 câu
văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi
công dân dựa theo câu nói của Bác Hồ
- HS lµm vµo vë.
- Một số HS trình bày đoạn văn của mình.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch </b>
<i><b>(TiÕp theo)</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu </b>
- Tính đợc diện tích một số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học.
- Làm đợc bài tập 1; HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ các bài tập.
<b>II/ Đồ dùng : Bảng phụ</b>
III/Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức
tính diện tích hình chữ nhật, hình thang,
hình tam giác.
<i><b>2- Bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Kiến thức:</b></i>
- GV vẽ hình lên bảng.
+ Muốn tính đợc diện tích của mảnh đất
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
trên ta cần làm nh thế nào?
+ Có thể chia hình trên bảng thành những
- GV đa ra bảng số liệu. Em hÃy XĐ kích
thớc của mỗi hình mới tạo thành?
- u cầu HS tính diện tích mảnh đất.
<i><b>2.3- Luyện tập:</b></i>
*Bµi tËp 1:
- GV híng dÉn HS gi¶i.
- C¶ líp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: HS khá, giỏi làm thêm.
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS i v, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3- Cñng cè, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa luyện tập.
+ Thành hình chữ nhật ABCD và hình tam giác
ADE.
+ HS xỏc nh các kích thớc theo bảng số liệu.
- HS tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở, hai HS lên bảng.
*Bài giải:
Chia mnh đất thành 1 HCN và 2 hình tam
giác, sau đó tính:
DiƯn tÝch hình chữ nhật AEGD là:
84 <sub> 63 = 5292 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác BAE là:
84 28 : 2 = 1176 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác BGC là:
(28 + 63) 30 : 2 = 1365 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:
5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 7833 m2<sub>.</sub>
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Diện tích hình tam giác vuông AMB là:
24,5 <sub> 20,8 : 2 = 254,8 (m</sub>2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh thang vuông MBCN là:
(20,8 + 38) <sub> 37,4 : 2 = 1099,56 (m</sub>2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh tam giác vuông CND là:
38 <sub> 25,3 : 2 = 480,7 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích cả mảnh đất là:
254,8 + 1099,56 + 475 = 1835,06 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 1835,06 m2
<b>Chớnh t(Nghe </b><b> vit)</b>
<b>Trớ dng song tồn</b>
<b>I/ Mục đích u cầu</b>
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng chứa âm đầu r / d / gi ; có thanh hỏi hoặc
thanh ngã.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết đẹp, giữ vở sạch.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học- Bảng phụ, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. KiÓm tra bµi cị.</b></i>
- NhËn xÐt.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2- Hớng dẫn HS nghe </b></i><i><b> viết:</b></i>
- GV Đọc bài viết.
+ Đoạn văn kể điều gì?
- GV c nhng từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: sứ thn, thm bi, ỏm hi, linh
- 2 HS làm lại bài 2 trong tiết chính tả trớc.
- HS theo dâi SGK.
+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà
Minh tức giận, sai ngời ám hại ông. Vua Lê
Thần Tông khóc thơng trớc linh cữu …
- HS đọc thầm lại bi.
cữu, thiên cổ,
+ Em hóy nờu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
<i><b>2.3- Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả:</b></i>
* Bài tập 2a:
- GV dỏn 3 t giy to đã chuẩn lên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận HS thắng
cuộc.
* Bµi tËp 3:
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3- Cñng cè dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem
lại những lỗi mình hay viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
*Lời giải:
a) - dành dụm, để dành.
- rành, rành rẽ.
- cái giành.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm vào vở bài tập.
- Một số Hs trình bày.
*Lời giải:
C¸c từ cần điền lần lợt là:
a) rm rỡ, do, dịu, rào, giờ, dáng.
- 1- 2 HS đọc lại bài thơ và câu truyện.
<b> ______________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ủ ban nh©n d©n x· (phêng) em </b><i><b>(TiÕt 1)</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu : </b>
- HS bớc đầu biết vai trò quan trọng của Uỷ ban nhân dân xã (phờng) đối với cộng đồng.
- Kể đợc một số công việc của Uỷ ban nhân dân xã (phờng) đối với trẻ em ở địa phơng.
- Biết đợc trách nhiệm của mọi ngời dân là phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng).
- Có ý thức tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phờng).
- Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do Uỷ ban nhân dân xã (phờng) t
chc.
<b>II/Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
<i><b>1- Kim tra bi c: </b></i>
- Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 9.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2- Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Đến</b></i>
<i><b>UBND phờng.</b></i>
*Mục tiêu: HS biết một số công việc của
UBND xã (phờng) và biết c tm quan trng
ca UBND xó (phng).
*Cách tiến hành:
- Mi một HS đọc truyện Đến UBND phờng.
- GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm
vụ:
Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ Bố Nga đến UBND phờng làm gì?
+ UBND phờng làm cơng việc gì?
+ UBND xã (phờng) có vai trị rất quan trọng
nên mỗi ngời dân phải có thái độ NTN đối với
UBND?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: UBND xã (phờng) giải quyết
nhiều công việc quan trọng đối với ngời dân ở
địa phơng. Vì vậy, mỗi ngời dân đều phải tôn
trọng và giúp đỡ Uỷ ban hồn thành cơng
việc.
- 2 HS nêu.
- HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
<i><b>2.3- Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK</b></i>
*Môc tiªu: HS biÕt mét sè viƯc lµm của
UBND xà (phờng).
*Cách tiến hành:
- Cho HS thảo ln nhãm 4.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kÕt luËn: UBND x· (phêng) lµm các
việc ở ý b, c, d, đ, e, h, i.
<i><b>2.4- Hoạt động 3: Làm bài tập 3, SGK</b></i>
*Mục tiêu: HS nhận biết đợc các hành vi, việc
làm phù hợp khi n UBND xó (phng).
*Cỏch tin hnh
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi một số HS trình bày.
- GV kết luận: b, c là hành vi, việc làm đúng;
<i><b>3- Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Tìm hiểu về UBND xã (phờng) tại mình ở;
các công việc chăm sóc và BV trẻ em mà
UBND xã (phờng) đã làm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- HS trình bày.
________________________________
<b>¢m nh¹c </b>
<b>ƠN BàI HáT : BÀI TRE NGÀ BấN LĂNG BÁC</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
- <b>HS hát đúng giai điệu và lời ca thể hiện tình cảm tha thiết của bài. Hát đúng nhịp 3/8.</b>
<b>- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.</b>
<b>- Qua bài hát giáo dục các em lịng kính u Bác Hồ.</b>
<b>II/ Chn bÞ </b>
<b>- Nhạc cụ: Song loan, thanh phách.</b>
<b>III/ Các hoạt độ</b>ng dạy học:
<b>1. KT bài cũ:</b>
<b>- KT sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. HĐ 1: Học hát bài “Tre ngà bên lăng Bác”</b>
<b>- Giới thiệu bài .</b>
<b>- GV hát mẫu 1, 2 lần.</b>
<b>- GV hướng dẫn đọc lời ca.</b>
<b>Bên lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà</b>
<b>Đón gió đâu về mà đu đưa đu đưa.</b>
<b>Đón nắng đâu về mà thêu hoa thêu hoa.</b>
<b>Rất trong là tiếng chim tiếng chim chuyền ngây</b>
<b>thơ.</b>
<b>Rất xanh tiếng sáo diều tiếng sáo trời ngân nga.</b>
<b>Một khoảng trời quê hương, thân yêu về bên Bác.</b>
<b>Cho em về ca hát dưới mái tóc tre ngà. </b>
<b>- Dạy hát từng câu: </b>
<b>+ Dạy theo phương pháp móc xích.</b>
<b>+ Hướng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiện tình cảm</b>
<b>thiết tha trìu mến.</b>
<b>b. Hoat động 2: Hát kết hợp võ đệm.</b>
<b>- GV hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.</b>
<b> x x x x</b>
<b> Đón gió đâu về mà đu đưa đu đưa.</b>
<b> x x x x</b>
<i><b>- </b></i><b>Cho HS hát lại cả bài hát</b>
<b>c. Phần kết thúc:</b>
<b>- Em hãy phát biểu cảm nhận của mình khi hát</b>
<b>- Tự kiểm tra</b>
<b>- HS lắng nghe :</b>
<b>- Lần 1: Đọc thường </b>
<b>- Lần 2: Đọc theo tiết tấu</b>
<b>- HS học hát từng câu</b>
<b>- HS hát cả bài</b>
<b>- HS hát và gõ đệm theo nhịp</b>
<b>bài hát trên ?</b>
<b>- GV nhận xét chung tiết học </b>
<b>- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.</b>
<b>- HS nêu</b>
<b>- Nghe, ghi nhớ</b>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
- HS kể đợc một câu chuyện về việc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ
công trình cơng cộng, các di tích lịch sử- văn hố, hoặc một việc làm thể hiện ý thức chấp
hành Luật Giao thông đờng bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thơng binh, liệt
sĩ.
- Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện.
- Giáo dục HS tính mạnh dạn, tự tin khi kể truyện.
<b>II/ Đồ dùng : Bảng phụ</b>
III/ Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yêu cầu HS kể lại một đoạn (một câu
chuyện) đã nghe đã đọc về những tấm gơng
sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống
văn minh.
- NhËn xÐt.
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2- Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của</b></i>
- GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài đã viết trên bảng lớp.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ gợi ý cho đề các em
ó chn
- GV kiểm tra và khen ngợi những HS cã dµn
ý tèt.
<i><b>2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện:</b></i>
<i><b>a) KĨ chun theo cỈp</b></i>
- GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
<i><b>b) Thi kể chuyện trớc lp:</b></i>
- Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+ Nội dung câu chuyện có hay không?
+ Cách kĨ: giäng ®iƯu, cư chØ.
+ Cách dùng từ, đặt câu.
- Cả lớp và GV bình chọn:
+ Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
<i><b>3- Củng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt học. Khuyến khích HS về
- Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
- 1 HS c bi.
1) Kể một việc làm của những công dân nhỏ
thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công
cộng các di tích lịch sử văn hoá.
2) Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp
hành Luật giao thông đờng b.
3) Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các
thơng binh liệt sĩ.
- 3 HS ni tip nhau c 3 gợi ý trong SGK.
Cả lớp theo dõi SGK.
- HS lập dàn ý câu chuyện định kể.
- HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyn.
- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong
thì trả lời câu hỏi của GV và của bạn.
- Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của GV.
__________________________________________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 11 tháng 1 năm 2012</b></i>
<b>Lịch sử.</b>
<b>nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
+ Mĩ - Diệm âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nhân dân ta phải
cầm vũ khí đứng lên chống Mĩ - Diệm: thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”, thẳng
tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những ngời dân vô tội.
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ Tổ quốc, chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình để mơi trờng
khơng bị ơ nhiễm chất đọc bom đạn...
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
- Nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm
1945 - 1954.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.</b>
<b>2. Vào bài:</b>
1 - 2 HS nªu
<b>a. Hoạt động 1:( làm việc cả lớp )</b>
- GV nêu đặc điểm nổi bât của tình hình
n-ớc ta sau khi cuộc kháng chiến chống
Pháp thắng lợi.
- Nªu nhiƯm vơ häc tËp.
<b>b. Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)</b>
- GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo
luận câu hỏi:
+ Hãy nêu các điều khoản chính của
Hiệp định Giơ- ne- vơ.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
<b>c. Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)</b>
+ Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2
năm, đất nớc sẽ thống nhất, gia đình sẽ
xum họp, nhng nguyện vọng đó có đợc
thực hiện không? Tại sao?
+ Âm mu phá hoại hiệp định Giơ- ne-vơ
của Mĩ – Diệm đợc thể hiện qua những
hành động nào?
<b>d. Hoạt động 4: (làm việc theo nhóm và </b>
cả lớp)
- GV cho HS thảo luận nhóm 4:
+ Vì sao nhân dân ta chỉ cịn con đờng
duy nhất là cầm súng đánh giặc?
+ Nếu không cầm súng đánh giặc thì
đất nớc, nhân dân ta sẽ ra sao?
+ Sự lựa chọn (cầm súng đánh giặc)của
nhân dân ta thể hiện điều gì?
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng, ghi bảng.
<b>*Để môi trờng không bị ô nhiễn do chất </b>
<b>đọc bom đạn các em cần làm gì?</b>
- HS l¾ng nghe
- Häc sinh th¶o ln nhãm theo híng dÉn cđa
GV.
- Theo hiệp định Giơ- ne- vơ, sông Bến Hải là
giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam -
- Nguyện vọng đó khơng thực hiện đợc vì Mĩ
tìm mọi cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne- vơ.
- Mĩ dần thay chân Pháp xâm lợc Miền Nam.
Đa Ngơ Đình Diệm lên làm tổng thống.
Chúng ra sức chống phá cách mạng giết hại
cán bộ và nhân dân vô tội hết sức dã man.
- Học sinh thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.
- Vì kẻ thù ngày càng lộ rõ âm mu muốn chia
cắt lâu dài đất nớc ta.
- Nếu khơng đứng lên đánh giặc thì đất nớc ta
sẽ rơi vào tay đế quốc Mĩ.
- Thể hiện tinh thần quyết tâm giữ nớc của
nhân dân ta.
- Đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>- Cần tích cực học tập để góp sức mình vào </b>
<b>bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhµ häc bµi.
_____________________________________
<b>Tập đọc</b>
<b>tiếng rao đêm</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh thương binh
nghèo, dũng cảm xơng vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.
- Giáo dục HS tinh thần dũng cảm, biết giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn hoạn nạn.
<b>II/ §å dïng d¹y häc </b>
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.
III/ Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2.2- Hớng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiu</b></i>
<i><b>bi:</b></i>
<i><b>a) Luyn c:</b></i>
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
- Gv c mu.
<i><b>b)Tỡm hiu bi:</b></i>
+ Tác giả nghe thấy tiếng rao của ngời bán
bánh giò vào những lúc nào?
+ Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác ntn?
+ Đám cháy xảy ra lúc nào? Đợc t¶ ntn?
+) Đoạn 1 và 2 cho em biết điều gì?
+ Ngời đã dũng cảm cứu em bé là ai?
+ Con ngời và hành động của anh có gì đặc
biệt?
+ Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ
cho ngi c?
+ Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về trách
nhiệm công dân của mỗi ngời trong cuéc
sèng?
+) Đoạn 3 và 4 cho em biết điều gì?
+ Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì?
<i><b>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: "Rồi từ
trong nhà đến chân gỗ!"
- C¶ líp và GV nhận xét, bình chọn.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc
bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi của bài Trí
<i><b>dũng song tồn.</b></i>
- 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
+ Đ 1: Từ đầu đến nghe buồn não ruột.
+ Đ2: Tiếp cho đến khói bụi mịt mù<i><b>…</b></i>
+ Đ3: Tiếp cho đến thì ra l mt cỏi chõn
<i><b>g!</b></i>
+ Đ4: Đoạn còn lại.
- HS c nối tiếp đoạn trớc lớp (2 lợt).
- HS đọc đoạn trong nhóm đơi.
- 1- 2 HS đọc tồn bài.
- HS đọc đoạn 1, 2:
+ Vào các đêm khuya tĩnh mịch.
+ Buồn não ruột.
+ Vào nửa đêm. Ngôi nhà bốc lửa phừng
<i><b>+) Đám cháy nhà xảy ra vào nửa đêm.</b></i>
- HS đọc on cũn li:
+ Ngời bán bánh giò.
+ L mt thng binh nặng, chỉ còn 1 chân,
khi rời quân ngũ làm nghề bán bánh giị. Là
ngời bán bánh giị bình thờng, nhng anh có
hành động cao đẹp, dũng cảm: anh khơng chỉ
báo cháy mà còn xả thân, lao vào đám cháy
cứu ngời.
+ Ngời ta cấp cứu cho ngời đàn ông, bất ngờ
phát hiện ra anh có một cái chân gỗ. Kiểm tra
giấy tờ thì biết anh là một thơng binh. Để ý
đến chiếc xe đạp nằm lăn lóc ở góc tờng và
những chiếc bánh giò tung toé, mới biết anh
là ngời bán bánh giị.
+ Mỗi cơng dân cần có ý thức giúp đỡ mọi
ngời, cứu ngời khi gặp nạn./ Nếu ai cũng có ý
thức vì ngời khác, giúp đỡ ngời khác khi hoạn
nạn, cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn...
<i><b>+) Hành động dũng cảm của anh thơng</b></i>
<i><b>binh.</b></i>
<i><b>+ Truyện ca ngợi hành động dũng cảm cứu</b></i>
<i><b>ngời của anh thơng binh.</b></i>
- HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn: "Rồi từ trong
nhà đến chân gỗ!" trong nhóm 2.
______________________________________
<b>Toán</b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng; tính diện tích các hình đã học như
HCN, hình thoi; tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.
- Làm được các bài tập trong SGK.
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa hoc.
<b>II/Đồ dùng: Bảng phụ</b>
III/Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kim tra bi c: </b></i>
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức
tính diện tích hình thoi, tính chu vi hình
tròn.
<i><b>2- Bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Luyện tập:</b></i>
*Bài tËp 1
+ Nêu cách tìm độ dài đáy của hình tam
giác khi biết diện tích và chiều cao?
- u cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bµi tËp 3
- GV híng dẫn HS tìm lời giải.
- Cho HS làm vào nháp.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: Hs khá, giỏi làm thêm.
- Hớng dẫn HS giải bài.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiÕn thøc võa luyÖn tËp.
- 2 - 3 Hs thùc hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
+ di đáy của tam giác bằng diện tích nhân 2
rồi chia cho chiu cao.
*Bài giải:
Độ dài đáy của hình tam giác là:
5
8<i>ì</i>2 :
1
2=
5
2(<i>m</i>)
Đáp số:
5
2<sub>m.</sub>
- 1 HS nêu yêu cầu.
+ Độ dài sợi dây chính bằng chu vi của bánh xe
cộng với 2 lần khoảng cách giữa hai trục bánh xe.
*Bài giải:
Chu vi ca hình trịn có đờng kính 0,35 m là:
0,35 3,14 = 1,099 (m)
§é dài sợi dây là:
1,099 + 3,1 <sub> 2 = 7,299 (m)</sub>
Đáp số: 7,299 m.
*Bài giải:
Diện tích khăn trải bàn là:
2 <sub> 1,5 = 3 (m</sub>2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh thoi:
2 <sub> 1,5 : 2 = 1,5 (m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 3 m2<sub> ; 1,5 m</sub>2<sub>.</sub>
<b>___________________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Lp chng trỡnh hot ng</b>
<b>I/ Mc ớch yêu cầu</b>
- HS lập đợc một chơng trình hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong SGK (hoặc một
hoạt động đúng theo chủ điểm đang học, phù hp vi a phng).
- Hợp tác làm việc nhóm, Thể hiện sự tự tin,t duy sáng tạo.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc</b>
- Bảng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ.
- Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Bài míi:</b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2- Hớng dẫn HS lập chơng trình hoạt động:</b></i>
<i><b>a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
- GV nhắc HS lu ý: Đây là một đề bài rất mở.
- HS nêu tác dụng của việc lập chơng
trình hoạt động và cấu tạo của một chơng
trình hoạt động.
Các em có thể lập CTHĐ cho 1 trong 5 hoạt
động mà SGK đã nêu hoặc lập CTHĐ cho 1
hoạt động khác mà trờng mình định tổ chức.
- GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của
một chơng trình hoạt động.
<i><b>b) HS lập CTHĐ:</b></i>
- GV phát bút dạ và bảng nhóm cho 3 nhóm HS
lập CTHĐ khác nhau làm vào bảng nhóm.
- GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính, khi trình
bày miệng mới nói thành câu.
- GV dỏn phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ
- C¶ líp và GV nhận xét từng CTHĐ.
- GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả
cho cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại
CTHĐ của mình.
- Cả lớp và GV bình chọn ngời lập đợc bản
CTHĐ tốt nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức
công việc, tổ chức hoạt động tập th.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học; khen những HS tích cực
học tập.
- Dặn HS về nhà hoàn thiện CTHĐ của mình.
dõi SGK.
- HS đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa
chọn hoạt động để lập chơng trình.
- Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt
động các em chọn để lập CTHĐ.
- HS c li
- HS các nhóm lập CTHĐ vào giấy A4.
- Một số nhóm HS trình bày, sau đó
những nhóm HS làm bài trên phiếu trình
bày.
- HS sửa lại chơng trình hoạt động của
mình. 1 số Hs đọc lại bài đã chỉnh sửa.
<b>ThĨ dơc </b>
<b>NHẢY DÂY - BẬT CAO - TRÒ CHƠI: “ TRỒNG NỤ, TRỒNG HOA ”</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay, ôn
nhảy dây kiểu chụm hai chân, cách bật cao người. Yêu cầu tập thuộc bài và đúng kĩ thuật.
- Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi: “ Trồng nụ, trồng hoa.
- HS Tớch cc trong gi hc.
<b>II. Địa điểm </b><b>ph ¬ng tiÖn :</b>
- Còi, sân bãi
<b>III. Néi dung :</b>
<b>Nội dung</b>
<b>1. Phần mở đầu( 8 phút)</b>
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu.
- ChoHS chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân
- GV cho HS khởi động các khớp.
- Chơi trò chơi “ Kết bạn”.
<b>2. Phần cơ bản( 20 phút)</b>
a) Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng
bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay.
- GV cho HS tập theo nhóm
- Gv quan sát giúp HS chưa nắm được kĩ thuật.
b) Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- GV cho HS ôn tập chung cả lớp 8 phút.
- GV chia nhóm cho HS tập luyện.
- GV cho HS thi đấu giữa các tổ xem tổ nào có
nhiều bạn tập đúng và đẹp nhất.
c) Bật cao:
- GV HD HS cách bật cao người
- GV làm mẫu 1-2 lần
- Cho HS thực hành tập bật cao
d<b>) </b>Chơi trò chơi “ Trồng nụ, trồng hoa ”
- GV nêu tên trò chơi và cách chơi.
- GV điều khiển trò chơi nhiệt tình, vui và đồn
<b>Phương pháp, tổ chức</b>
x x x x x
x x x x x
kết.
- GV cho HS chơi thi.
<b>3. Phần kết thúc( 5 phút)</b>
- GV cho HS thả lỏng.
- Cho HS chạy 1 vòng nhẹ nhàng
- Gv cùng HS hệ thống bài.
- Giao BT về nhà
Đội hình xuống lớp
x x x x x
x x x x x
___________________________________
<b>Lịch sử.</b>
<b>Ôn Tâp :nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bit đơi nét về tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ năm 1954:
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ Tổ quốc, chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình để mơi trờng
khơng bị ơ nhiễm chất đọc bom đạn...
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.</b>
<b>2. Vào bài:</b>
<b>a. Bài tập 1:( làm việc cả lớp )</b>
- GV nêu đặc điểm nổi bât của tình hình
n-ớc ta sau khi cuộc kháng chiến chống
Pháp thắng li.
- Nêu nhiệm vụ học tập.
<b>b. Bài tập 2: (làm viƯc theo nhãm)</b>
- GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ thảo
luận câu hỏi:
+ Hóy nờu cỏc iu khon chớnh của
Hiệp định Giơ- ne- vơ.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
<b>c. Bài tập 3: (làm việc cả lớp)</b>
+ Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2
năm, đất nớc sẽ thống nhất, gia đình sẽ
xum họp, nhng nguyện vọng đó có đợc
thực hiện khơng? Tại sao?
+ Âm mu phá hoại hiệp định Giơ- ne-vơ
của Mĩ – Diệm đợc thể hiện qua những
hnh ng no?
- HS lắng nghe
- Học sinh thảo luận nhãm theo híng dÉn cđa
GV.
- Theo hiệp định Giơ- ne- vơ, sông Bến Hải là
giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam -
Bắc, quân Pháp sẽ rút khỏi miền Bắc,…
- Đại diện các nhóm HS trình bày.Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Nguyện vọng đó khơng thực hiện đợc vì Mĩ
tìm mọi cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne- vơ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn HS vỊ nhµ häc bµi.
___________________________________________
<b>KÜ thuật</b>
<b>Ôn tâp : vệ Sinh phòng bệnh cho gà</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>
<b>- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.</b>
<b>Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa phương.</b>
<b>- Biết cách phịng bệnh cho gà ở gia đình và địa phương.</b>
<b>- Giáo dục HS biết ứng dụng nội dung bài học vào thực tế cuộc sống.</b>
<b>II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Phiếu học tập, tranh minh hoạ nội dung bài</b>
<i><b>2, Bµi míi</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>
<b>*Bµi tËp 1: Tìm hiểu MĐ, tác dụng của</b>
việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
+ Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh
cho gà?
+ Thế nào là vệ sinh phòng bệnh cho gà?
+ Tại sao phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?
<b>* Bài tập 2: Tìm hiểu cách vệ sinh phòng</b>
bệnh cho gà.
a) Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn uống
+ Kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống và
cách vệ sinh?
b) Vệ sinh chuồng nuôi
+ Chuồng nuôi có tác dụng gì trong việc
nuôi gà?
+ ý nghĩa của việc vệ sinh chuồng nuôi gà?
+ Tác dụng của việc tiêm, nhỏ thuốc phòng
dịch bệnh cho gà?
<i><b>3, Củng cố dặn dò:</b><b> </b><b> </b></i>
- Liên hệ giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc
vật nuôi
- HS c mc 1 SGK
+ Làm sạch và giữ gìn vƯ sinh s¹ch sẽ các
dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi, tiêm nhỏ thuốc
phòng bệnh cho gà.
+ Nhng cụng việc đợc thực hiện nhằm giữ
cho dụng cụ ăn uống, nơi ở, thân thể của vật
nuôi luôn sạch sẽ và giúp cho vật ni có sức
chống bệnh tốt.
+ Nhằm tiêu diệt vi trùng gây bệnh, làm cho
khơng khí chuồng ni trong sạch và giúp cơ
thể gà tăng sức chống bệnh. Nhờ đó, gà khoẻ
mạnh, ít bị các bệnh đờng ruột, hơ hấp và các
dịch bệnh cúm gà, niu- cát - xơn, tụ huyết
trùng...
+ Gåm máng ăn, máng uống.
+ Thc n, nc ung ca g đợc cho vào máng
để đảm bảo vệ sinh và tránh rơi vãi.
+ Cọ rửa thờng xuyên để làm sạch vi trùng và
các chất bẩn.
+ Nh÷ng bƯnh do vi sinh vật gây ra và có khả
nănh lây lan rất nhanh. Gà bị dịch thờng bị
chết nhiều.
+ Giúp gà không bị bệnh dịch.
________________________________________________________________________
<b>Luyện từ và c©u</b>
<b>nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
- HS nhận biết đợc một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân- kết quả (Nội
dung ghi nhớ).
- Tìm đợc vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và quan hệ từ, cặp quan hệ từ nối các vế câu
(BT1, mục III); thay đổi vị trí các vế câu để tạo ra một câu ghép mới (BT2); chọn đ ợc quan
hệ từ thích hợp (BT3); biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân- kết quả (chọn 2
trong số 3 câu ở BT4).
<b>- Giỏo dục HS chăm chỉ, tự giỏc làm bài.</b>
<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Yêu cầu HS làm lại BT 3 tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2. Phần nhận xét:</b></i>
*Bài tập 1:
- GV hớng dẫn HS:
+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong
mỗi câu ghép.
+ Phát hiện cách nối các vế câu giữa 2
câu ghép có gì khác nhau.
+ Phỏt hiện cách sắp xếp các vế câu
trong 2 câu ghép có gì khác nhau.
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải
đúng.
- 2 HS thùc hiƯn yªu cÇu.
- 2 HS đọc nối tiếp tồn bộ nội dung các bài tập.
Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, làm bài
- Học sinh nối tiếp trỡnh by.
*Lời giải:
- Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch/ nên các anh
bảo vệ thờng phải cột dây.
+ vì <b> nên</b> chỉ quan hệ nguyên nhân KQ.
+ Vế 1 chỉ nguyên nhân, vế 2 chØ kÕt qu¶.
- Câu 2: Thầy phải kinh ngạc/ vì chú học đến đâu
hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thờng.
*Bµi tËp 2:
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
<i><b>2.3,. Ghi nhớ:</b></i>
<i><b>2.4,. Luyện tâp:</b></i>
*Bài tập 1:
- C lp v GV nhn xột cht li gii
ỳng.
*Bài tập 2:
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:
- Chữa bài.
*Bài tập 4:
<i><b>3- Củng cố dặn dò: </b></i>
- Cho HS nhắc lại néi dung ghi nhí.
+ Vế 1 chỉ kết quả, vế 2 chỉ nguyên nhân.
- HS đọc yờu cu.
- HS làm bài cá nhân,
*Lời giải:
- Các QHT: vì, bởi vì, nhờ, nên, cho nên,
- Cặp QHT: vì nên; bởi vì cho nên; tại vì
cho nên; nhờ mà;
- 3 HS trình bày.
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Một số học sinh trình bày.
*VD về lời giải:
a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
- 1 HS đọc yêu cu.
- HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng nhóm.
- Đại diện một số nhóm HS trình bày.
*VD về lời giải:
a) Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi chng (bởi vì)
bác mẹ tôi nghèo.
- HS làm vào nháp.
*Lời giải:
a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.
b) Tại thời tiết không thuận lợi nên lúa xấu.
- HS làm vào vở rồi chữa bài.
_____________________________________
<b>Toán</b>
<b>hình hộp chữ nhật Hình lập phơng</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS có biểu tợng về hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
- Nhn bit đợc các đồ vật trong thực tế có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
- Biết các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
- Làm đợc bài tập 1, 3; HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ các bài tập.
<b>II/Đồ dùng : </b>
Bảng phụ. HHCN,HLP
III/Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2- Bài mới </b></i>
<i><b>2.1- Giíi thiƯu bài</b></i>
<i><b>2.2- Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>a) Hình hộp chữ nhật</b></i>
- GV giới thiệu các mô hình trực quan
về HHCN.
+ HHCN cú mấy mặt? Các mặt đều là
hình gì? Có những mặt nào bằng nhau?
+ HHCN có mấy đỉnh? Mấy cạnh?
- Cho HS tự nêu các đồ vật trong thực
tiễn có dng hỡnh hp ch nht.
<i><b>b) Hình lập phơng</b></i>
(Các bớc thực hiện tơng tự nh phần a)
<i><b>2.3- Luyện tập:</b></i>
*Bài tập 1
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bµi tËp 2
- GV híng dÉn HS gi¶i.
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
- 2 Hs nhắc lại cách tích diện tích hình tròn, hình
thoi.
- Hs quan s¸t.
- Có 6 mặt, các mặt đều là HCN, các mặt đối diện
thì bằng nhau.
+ Có 8 đỉnh, 12 cnh.
+ Bao diêm, viên gạch, hộp phấn,
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Hỡnh S mt <sub>cnh</sub>S S nh
Hình hộp chữ nhật 6 12 8
Hình lập phơng 6 12 8
- 2 HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3
- Gọi một số HS nêu kết quả.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa học.
*Bài giải:
a) AB = DC = QP = MN ;
AD = BC = NP = MQ ;
AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ: 6 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của mặt bên ABNM:
6 <sub> 4 = 24 (cm</sub>2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch cđa mỈt bªn BCPN: 4 <sub> 3 = 12 (cm</sub>2<sub>)</sub>
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Lời giải:
- Hình hộp chữ nhật là hình A.
- Hình lập phơng là hình C.
_________________________________________
<b>Địa lí</b>
<b>Các nớc Láng giềng của Việt Nam</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
<b>- Dựa vào lược đồ bản dồ đọc tên và nêu được vị trí địa lí của Cam Pu Chia , Lào, Trung </b>
<b>Quốc. Hiểu và nêu được Cam Pu Chia và Lào là hai nước nông nghiệp , mới phát triển công </b>
<b>nghiệp.</b>
<b>- Biết tên các nước láng giềng của Việt Nam, nền kinh tế của các nước này.</b>
<b>- Tích cực trong giờ học. </b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Bn chõu ỏ.
<i><b>1- KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>2- Bµi míi</b></i>
- Giíi thiƯu bµi
2.1, Cam- pu- chia (Làm việc theo nhóm)
- GV yêu cầu từng HS quan sát hình 3 ở bài 17
và hình 5 ở bài 18, đọc đoạn văn và NX:
+ Cam- pu- chia thuộc khu vực nào của chõu
á, giáp những nớc nào?
+ Nờu đặc điểm chính về địa hình và các
ngành sản xuất chính của Cam- pu- chia?
- GV bổ sung và kết luận: Cam - pu - chia
nằm ở ĐNA, giáp VN, đang phát triển nơng
<i><b>2.2, Lào (Hoạt động nhóm)</b></i>
+ Lµo thuéc khu vùc nµo cđa châu á, giáp
những nớc nào?
+ Nêu đặc điểm chính về địa hình và các
ngành sản xuất chính của Lào?
* Hai nớc có sự khác nhau về vị trí địa lí, địa
hình; cả hai nớc này đều là nớc nơng nghiệp,
mới phát triển cơng nghiệp.
<i><b>2.3- Trung Qc (Lµm viƯc theo nhóm và cả</b></i>
lớp)
- B1: Cho HS quan sát hình 5 bài 18 và gợi ý
trong SGK.
+ Trung Quốc có diện tích và số dân NTN?
+ Phía nào nớc ta giáp với Trung Quốc?
- B2: Đại diện nhóm HS trình bày kÕt qu¶ tríc
líp.
- B3: GV nhận xét, bổ sung: TQ có diện tích
lớn nhất, có số dân đơg hất thế giới, nền kinh
tế đang phát triển mạnh với một số mặt hàng
công nghiệp, thủ công nghiệp nổi tiếng.
B4: Cho HS quan sát hình 3 và tìm hiểu về
Vạn lí Trờng Thành.
- B5: GV cung cấp thêm một số th«ng tin vỊ
kinh tÕ cđa Trung Qc (SGV – Trang 124)
<i><b>3- Củng cố, dặn dò</b></i>
- 2 Hs trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ.
+ Thuộc khu vực ĐNA, giáp VN, Lào, Thái
Lan, biển.
+ a hỡnh ch yu l đồng bằng dạng lòng
chảo trũng; Các ngành SX chính là trồng
lúa gạo, cao su, hồ tiêu, làm đờng thốt nốt,
đánh bắt cá.
+ Thuéc khu vùc §NA, giáp VN, TQ,
Mi-an- ma, Thái Lan, không giáp biển.
+ Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên;
Các sản phẩm chính là quế, cánh kiến, gỗ,
lúa gạo.
+ TQ cú diện tích lớn thứ ba thế giới, số
dân đơng nhất TG.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn Hs về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>_____________________________________</b>
<b>Khoa học.</b>
<b>Năng lợng mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nờu vớ d v việc sử dụng năng lợng mặt trời trong đời sống và sản xuất: chiếu sáng, sởi
ấm, phơi khô, phápt điện,...
- Giáo dục học sinh u thích mơn khoa học và biết vận dụng các kiến thức khoa học vào
đời sống hằng ngày...
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ để chơi trị chơi.
- Định hớng phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp, gợi mở; thực hành, thảo luận,
nhóm, cá nhân.
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Muốn có năng lợng con ngời cần làm
gi?
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: - Ghi bảng.</b>
<b>2. Vào bài:</b>
<b>a. Hot ng 1: Tho lun</b>
- Con ngời cần ăn uống và hít thở..
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm theo các câu
hỏi:
+ Mặt trời cung cấp năng lợng cho Trái
Đất ở những dạng nào?
+ Nờu vai trũ của năng lợng mặt trời đối
với sự sống?
+ Nêu vai trò của năng lợng mặt trời đối
với thời tit, khớ hu?
- Đại diện một số nhóm trình bày kÕt qu¶.
GV kÕt ln..
*Mục tiêu: HS nêu đợc ví dụ về tác dụng của
năng lợng mặt trời trong t nhiờn.
- HS thảo luận, báo cáo:
+ Hai dng ú là ánh sáng và nhiệt.
- Giúp sởi ấm mn lồi, giúp cây xanh tốt,
giúp con ngời và động vật khoẻ mạnh…
- Năng lợng mặt trời con gây ra nắng ma, gió,
bão … trên trái đất.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
<b>b. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
*Cách tiến hành:
Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm
HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 84, 85
SGK và thảo luận nhóm 4 theo các nội
dung:
+ K một số VD về việc sử dụng năng
l-ợng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày.
+ Kể tên một số cơng trình, máy móc sử
dụng năng lợng mặt trời. Giới thiệu máy
móc chạy bằng năng lợng mặt trời.
+ Kể một số VD về việc sử dụng năng
l-ợng mặt trời ở gia đình và ở địa phơng.
- Bớc 2: Lm vic c lp
+ Đại diện một số HS báo cáo kết quả thảo
luận nhóm.
+C lp v GV nhn xột, b sung.
*Cách tiến hành: (2 nhóm tham gia mỗi
nhóm 5 HS)
- GV treo bng phụ vẽ 2 hình mặt trời.
Từng thành viên của 2 nhóm lên ghi 1 vai
trị, ứng dụng của mặt trời đối với sự sống
trên Trái đất sau đó nối với hình mặt trời.
Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm
thắng cuộc.
*Mục tiêu: HS kể đợc một số phơng tiện, máy
móc, hoạt động,…của con ngời sử dụng
ph-ơng tiện mặt trời.
- HS quan s¸t và thảo luận
- S dng nng lng mt tri si m, phi
khụ
- máy tính bỏ túi, bình nóng lạnh năng lợng
mặt trời.
- gia ỡnh s dụng năng lợng mặt trời để làm
khơ, làm nóng, ấm….
*Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức
đã học về vai trị của năng lợng mặt trời.
- 2 nhóm thi đua.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- Nhóm nào ghi đợc nhiều hơn thì thắng cuộc
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Cho HS đọc phần bạn cn bit.
<b>Ôn Tập : Các nớc Láng giỊng cđa ViƯt Nam</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
Dựa vào lược đồ bản dồ đọc tên và nêu được vị trí địa lí của Cam Pu Chia , Lào, Trung
Quốc. Hiểu và nêu được Cam Pu Chia và Lào là hai nước nông nghiệp , mới phát triển công
nghiệp.
- Biết tên các nước láng giềng của Việt Nam, nền kinh tế của các nước này.
- Gi¸o dơc HS tích cc trong gi hc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ châu á.
<i><b>1- KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>2- Bµi míi</b></i>
- Giíi thiƯu bµi
2.1. Bµi tËp 1 (Lµm viƯc theo nhãm)
- GV u cầu từng HS quan sát hình 3 ở bài 17
và hình 5 ở bài 18, đọc đoạn văn và NX:
+ Cam- pu- chia thuộc khu vc no ca chõu
á, giáp những nớc nào?
+ Nêu đặc điểm chính về địa hình và các
ngành sản xuất chính của Cam- pu- chia?
- GV bổ sung và kết luận: Cam - pu - chia
nằm ở ĐNA, giáp VN, đang phát triển nông
nghiệp và chế biến nông sản.
<i><b>2.2, Bài tập 2 : (Hoạt động nhóm)</b></i>
+ Lµo thuéc khu vùc nào của châu á, giáp
những nớc nào?
+ Nờu đặc điểm chính về địa hình và các
ngành sản xuất chính của Lào?
* Hai nớc có sự khác nhau về vị trí địa lí, địa
hình; cả hai nớc này đều là nớc nông nghiệp,
mới phát triển cụng nghip.
<i><b>2.3- Trung Quốc (Làm việc theo nhóm và cả</b></i>
lớp)
- B1: Cho HS quan sát hình 5 bài 18 và gợi ý
trong SGK.
+ Trung Quốc có diện tích và số dân NTN?
+ Phía nào nớc ta giáp với Trung Quốc?
- B2: Đại diện nhóm HS trình bày kết quả trớc
lớp.
- B3: GV nhận xét, bổ sung: TQ có diện tích
lớn nhất, có số dân đơg hất thế giới, nền kinh
tế đang phát triển mạnh với một số mặt hàng
công nghiệp, thủ cơng nghiệp nổi tiếng.
B4: Cho HS quan s¸t hình 3 và tìm hiểu về
Vạn lí Trờng Thành.
- B5: GV cung cấp thêm một số thông tin về
kinh tÕ cña Trung Quèc (SGV – Trang 124)
<i><b>3- Cñng cè, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn Hs về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 Hs trả lời câu hỏi về nội dung bài cũ.
+ Thuộc khu vực ĐNA, giáp VN, Lào, Thái
Lan, biển.
+ a hỡnh ch yếu là đồng bằng dạng lòng
chảo trũng; Các ngành SX chính là trồng
+ Thuéc khu vực ĐNA, giáp VN, TQ,
Mi-an- ma, Thái Lan, không giáp biển.
+ Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên;
Các sản phẩm chính là quế, cánh kiến, gỗ,
lúa gạo.
+ TQ có diện tích lớn thứ ba thế giới, số
dân ụng nht TG.
+ TQ là nớc láng giềng phía Bắc níc ta.
<b>________________________________________</b>
<b>MÜ thuËt</b>
- Biết cách nặn các hình có khối.
- HS nặn được hình người, đồ vật, con vật , ...và tạo dáng theo ý thích.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối ở bài tập nặn .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. KTBC:</b>
- Kt sự chuẩn bị của hs .
- Trực tiếp .
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GT bài</b>
- Giới thiệu các hình minh hoạ cho hs quan sát và
giới thiệu về sự phong phú , về hình thức ý nghĩa
của các hình nặn.
<b>b. HĐ 1: Quan sát nhận xét</b>
- HD cách nặn tạo dáng ở các bài học trước .
<b>c. HĐ2: cách nặn</b>
- Cho hs quan sát các bước nặn ở hình gợi ý .
- Nhắc hs cách nặn hoặc xé dán nếu khơng có đất
nặn .
<b>d. HĐ3: thực hành</b>
- Cho hs thực hành nặn cá nhân hoặc theo nhóm.
- Quan sát giúp đỡ hs.
- Gợi ý cho hs chọn hình khối khác nhau để nặn.
<b>e. HĐ4: nhận xét đánh giá</b>
- Cùng hs chọn một số bài nhận xét xếp loại.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị cho tiết sau.
- Học sinh quan sát nhận xét
- Hs quan sát.
- HS QS
- Hs nêu ý kiến.
- Hs thực hành cá nhân hoặc theo
nhóm.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Nghe
__________________________________________________________________________
<i><b>Thø sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012 </b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tr bi vn t ngời</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>
HS rút đợc kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, quan sát và lựa chọn chi tiết, trình tự miêu
- Biết sửa lỗi và viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
<b>- Giỏo dục HS chăm chỉ t gic lm bi.</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Bng lp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung
trớc lớp.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2- Bµi mới:</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- Nhận xét về kết quả lµm bµi cđa HS.</b></i>
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và
một số lỗi điển hình :
<i><b>a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:</b></i>
* Những u ®iĨm chÝnh:
+ Hầu hết các em đều xác định đợc yêu cầu của đề
bài.
+ Bài viết bố cục đủ 3 phần, sử dụng câu, từ tơng
đối hợp lí.
* Nh÷ng thiÕu sãt, h¹n chÕ:
- Dùng từ, đặt câu cịn nhiều bạn hạn chế, viết bài
cha theo đúng bố cục.
- Một số em còn nhầm sang văn kể chuyện hoặc
t-ờng thuật.
<i><b>b) Thông báo điểm.</b></i>
<i><b>2.3- Hớng dẫn HS chữa lỗi:</b></i>
<i><b>a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:</b></i>
- GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
- Gọi HS lên chữa, cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bng.
<i><b>b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:</b></i>
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
- i bi cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
<i><b>c) Híng dÉn häc tập những đoạn văn hay, bài</b></i>
<i><b>văn hay:</b></i>
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yờu cu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Gọi HS trình bày đoạn văn đã viết lại.
<i><b>3- Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết
bài đợc điểm cao.
- DỈn HS chn bị bài sau.
- HS trao i v bi cỏc bn đã chữa
trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên
nhân, chữa lại.
- HS đọc lại bài của mình và tự chữa
lỗi.
- HS đổi bài soát lỗi.
- HS nghe.
- HS trao i, tho lun.
- HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
- Một số HS trình bày.
<b>_________________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>Diện tích xung quanh và </b>
<b>diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
<b>- Cú biu tng v diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật. Tự</b>
<b>hình thành được cách tính và cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của</b>
<b>hình hộp chữ nhật.</b>
<b>- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.</b>
<b>- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II/Đồ dùng: Bảng phụ</b>
III/Các hoạt động dạy học
<i><b>1- Kiểm tra bài c</b></i>
- Nhận xét.
<i><b>2- Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2.2- C¸ch tÝnh diƯn tÝch xung quanh và</b></i>
<i><b>diện tích toàn phần của HHCN</b></i>
a) Diện tích xung quanh:
- GV cho Hs quan sát mô hình trực quan về
HHCN.
+ Em h·y chØ ra các mặt xung quanh cña
HHCN?
- GV mô tả về diÖn tÝch xung quanh cđa
HHCN.
+ DiƯn tÝch xung quanh cđa HHCN là gì?
*Ví dụ:
- GV nêu ví dụ. Cho HS quan sát hình triển
khai.
+ Diện tích xung quanh cña HHCN b»ng
diƯn tÝch HCN cã c¸c kích thớc nh thế nào?
- Cho HS tự tính.
*Quy tắc: (SGK – 109)
+ Muèn tÝnh diÖn tÝch xung quanh cđa
HHCN ta lµm thÕ nµo?
b) DiƯn tÝch toàn phần:
- Cho HS quan sát lại mô hình HHCN.
- 2 Hs nhắc lại đặc điểm giống nhau và khác
nhau của hình hộp chữ nhật và hình lập
ph-ơng.
- 1 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ Là tổng diện tích 4 mặt bên của HHCN.
+ Cú kớch thc: chiu dài bằng chu vi mặt
đáy, chiều rộng bằng chiều cao của HHCN.
+ Diện tích xq của HHCN là:
+ Muèn tÝnh diện tích toàn phần của hình
hộp chữ nhật ta làm thế nào?
- Hớng dẫn HS tính Stp của HHCN trên.
<i><b>2.3- Luyện tập:</b></i>
*Bài tập 1:
- Cho HS làm vào nháp.
- Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
- Cả lớp và GV nhn xột.
*Bài tập 2:
- GV hớng dẫn HS giải.
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn c¸c
kiÕn thøc võa häc.
+ Lấy diện tích xung quanh cộng với diện
tích hai mặt đáy.
+ DiƯn tÝch tp cđa HHCN lµ:
104 + 40 2 = 184(m2<sub>)</sub>
- 2 Hs nªu lại cách tính diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Din tớch xung quanh của HHCN đó là:
(5 + 4) <sub> 2 </sub><sub> 3 = 54 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần của HHCN đó là:
5 <sub> 4 </sub><sub> 2 + 54 = 94 (m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 94 m2<sub>.</sub>
- 1 HS nêu yêu cầu.
*Bài giải:
Diện tích xung quanh của thùng tôn là:
(6 + 4) <sub> 2 </sub><sub> 9 = 180 (dm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích đáy của thùng tơn là:
6 <sub> 4 = 24 (dm</sub>2<sub>)</sub>
Thùng tơn khơng có nắp nên diện tích tơn
dùng để làm thùng là:
180 + 24 = 204 (dm2<sub>)</sub>
§¸p sè: 204 dm2<sub>.</sub>
_____________________________________
<b>Khoa häc</b>
<b>sử dụng Năng lợng chất đốt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kể tên một số loại chất đốt.
- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng
l-ợng than đá, dàu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy,...
- Giáo dục HS ý thức bảo quản và sử dụng chất đốt hợp lí tránh lãng phí và làm ơ nhiễm mơi
trờng.
- Kĩ năng biết cách tìm tịi , bình luận về các quan điểm khác nhau về khai thác, sử dụng
chất đốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình và thông tin trang 86 - 89 SGK.
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
+ Nêu vai trò của năng lợng mặt trời?
- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
- HS nêu HS khác nhận xét.
<b>2. Vào bµi:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt</b>
*Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi:
+ Hãy kể tên và một số chất đốt thờng dùng?
Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt nào ở thể
lỏng? Chất đốt nào ở thể khớ?
- Đại diện một số nhóm trình bày kết quả.
- GV kết luận. Chất đốt tồn tại ở cả ba thể ; rắn,
lỏng, khí
* Mục tiêu: HS nêu đợc tên một số loại
chất đốt: rắn, lỏng, khí.
- HS th¶o ln theo hớng dẫn của GV.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Cỏc cht đốt ở thể rắn nh : củi, than,
rơm, rạ…
+ Các chất đốt ở thể lỏng nh: xăng, dầu,
cồn…
+ Các chất đốt ở thể khí nh: ga, khí bi-
ô-ga…
<b>b. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
*Cách tiến hnh:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
HS quan sát các hình trang 86 - 88 SGK và thảo
luận nhóm 7 theo c¸c néi dung:
<b>- Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhóm 1)</b>
+ Kể tên các chất đốt rắn thờng đợc dùng ở các
*Mục tiêu: HS kể đợc tên và nêu đợc
công dụng, việc khai thác của từng loi
cht t.
vùng nông thôn và miền nói?
+ Than đá đợc dùng trong những việc gì? ở nớc
ta than đá đợc khai thác chủ yếu ở đâu?
+ Ngồi than đá bạn cịn biết tên loại than nào
khác?
<b>- Sử dụng các chất đốt lỏng.(Nhóm 2)</b>
+ Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết,
chúng thờng đợc dùng để làm gì?
+ Nớc ta dầu mỏ đợc khai thác ở đâu?
<b>- Sử dụng các chất đốt khí. (Nhóm 3)</b>
+ Có những loại khí đốt nào?
+ Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học?
<b>* Chúng ta cần sử dụng các chất đốt trên nh </b>
<b>thế nào để đảm bảo an toàn, tránh lãng phí, </b>
<b>tránh ơ nhiễm mơi trờng?</b>
- Cđi, tre, r¬m, r¹,…
- Dùng để chạy máy phát đIện, chạy một
số động cơ, đun, nấu, sởi,…Khai thác
chủ yếu ở Quảng Ninh.
- Than bïn, than cñi,…
- Xăng, dầu,… chúng thờng đợc dùng để
chạy các loại động cơ, đun, nấu,…
- Dầu mỏ đợc khai thác ở Vũng Tàu.
- Khí tự nhiên, khí sinh học.
- Ngời ta ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc. Khí thốt ra đợc theo đờng ống
<b>- Chúng ta cần sử dụng các chất đốt </b>
<b>một cách hợp lí, khi sử dụng cần thận </b>
<b>trọng, khi không dùng nữa phải xếp </b>
<b>gọn tránh gây hoả hoạn, ...</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV củng cố nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
____________________________________
<b>Tiết 4 - Âm nhạc</b>
<b>T21: Học hát: Tre ngà bên lăng Bác</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- HS biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Bit hỏt kt hp v tay hoặc gõ đệm bài hát.
<b>II/ Chuẩn bị </b>
- Nhạc cụ: Song loan, thanh phách.
III/ Các hoạt động dạy học:
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>2, Bài mới:</b></i>
<i><b>2.1, HĐ 1: Học hát bài Tre ngà bên lăng</b></i>
<i><b>Bác</b></i>
- Giới thiệu bài.
- GV hỏt mu 1, 2 lần.
- GV hớng dẫn đọc lời ca.
- Dạy hỏt tng cõu:
+ Dạy theo phơng pháp móc xích.
+ Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiện tình
cảm thiết tha tr×u mÕn.
<i><b>2.2- Hoat động 2: Hát kết hợp võ đệm.</b></i>
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo
nhp.
<i><b>3, Tổng kết, dặn dò</b></i>
+ Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình khi
hát bài hát trên ?
- HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
- Lần 2: Đọc theo tiết tấu
- HS học hát từng câu:
Bờn lng Bỏc Hồ có đơi khóm tre ngà
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
- HS hát cả bài nhiều lần theo tổ, theo bàn,...
- HS hát và gõ đệm theo nhịp
- Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một nửa
gõ đệm theo nhịp.
Bên lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà
x x x x
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
x x x x
- HS hỏt li c bi hỏt.
+ Bài hát thể hiện tình cảm Kính yêu Bác Hồ
của các em thiếu nhi
<b>- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.</b>
<b>- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>
<b>III. Tiến hành sinh hoạt lớp:</b>
<b>1 .</b><i><b>Nhận xét tình hình lớp trong tuần 21</b></i>
<b>- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.</b>
<b>* Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên.</b>
<b>- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên. </b>
<b> - Lớp trưởng nhận xét chung. </b>
<b>- GV nghe giải đáp, tháo gỡ. </b>
<b>- GV tổng kết chung: </b>
<i><b>a) Nề nếp</b></i><b>: ………</b>
<i><b>b) Đạo đức</b></i><b>: ……….. ………. </b>
<b>………..c) </b><i><b>Học </b></i>
<i><b>tập</b></i><b>: </b>
<b>………</b>
<b>……… </b>
<b>………</b>
<i><b>d) Các hoạt động khác</b></i><b>: Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ.</b>
<i><b>2. Kế hoạch tuần 22</b></i><b> </b>
<b> - Học chương trình tuần 22</b>
<b>- Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ trưởng ,lớp </b>
<b>trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.</b>
<b>_______________________________________________________________________</b>