Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Phú Điền</b>
<b>Đề số 1</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: (1 điểm) Cho 3 tập hợp </b><i>A</i>
Tìm <i>A B</i> <sub>; </sub><i>A B</i> <sub>; </sub><i>B C</i> <sub>; </sub><i>C B</i>\
<b>Câu 2: (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số: </b>
1) <i>y x</i> 33<i>x</i>21 2)
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: </b>
1) (0,75 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3
2) (0,5 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị của hai hàm số: <i>y x</i> 2 3<i>x</i>7; <i>y x</i> 4
<b>Câu 4: </b>
1) (0,75 điểm) Giải và biện luận phương trình: (<i>x</i> 2)<i>m x</i> 3
2) (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b) </sub> <i>x</i> 2 <i>x</i> 4<sub> </sub> <sub>c) </sub>3<i>x</i> 4 2<i>x</i>5
<b>Câu 5: (0,75 điểm) Với mọi số dương </b><i>a, b</i>. Chứng minh rằng:
1 1
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<b>Câu 6: (0,75 điểm) Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: </b>
1) <i>AB BC CD DA</i> 0 <sub>2) </sub>
1) Tìm tọa độ trung điểm AB, trọng tâm tam giác ABC
2) Tìm tọa độ điểm D sao ABCD là hình bình hành.
3) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A.
<b>Câu 8: (0,5 điểm) Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với điểm M tùy ý ta có:</b>
. . . 0
<i>MA BC MB CA MC AB</i>
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
<i>Họ và tên thí sinh</i>: <i>. . . SBD </i>:<i>. . . </i>
<b>Trường THPT Phú Điền</b>
<b>Đề số 1</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010</b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <i><sub>A</sub></i>
, <i>B</i>
<i>A B</i>
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>2</b> 1) D=R
2) Tìm tập xác định của các hàm số
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Hàm số xác định
1 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
TXĐ: <i>D</i>
0.25
0.25
0.25
<b>3.1</b> <sub>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </sub><i>y</i>2<i>x</i>3<sub> </sub>
BBT:
+
-
y
x <sub>-</sub><sub></sub> +
x = 0 <i>y</i>3; y = 0
3
2
<i>x</i>
4
2
-2
-3
2
3
o
y
x
0.25
0.5
<b>3.2</b> <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7; </sub><i><sub>y x</sub></i> <sub>4</sub>
2
2
3 7 4
4 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
5
7
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
Vậy có hai giao điểm: (1;5), (3;7)
<i>m</i> 1: (*) có nghiệm
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
2 3
1
<i>m</i> = 1: (*) 0<i>x</i>5<sub> (vô nghiệm)</sub>
0,25
<b>4.2a</b> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ĐK: <i>x</i>3
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4 <i>x</i> 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 3 4<i>x</i> 5
2 2
4<i>x</i> 12<i>x</i> 8 4<i>x</i> 7<i>x</i> 15
23
5 23 (N)
5
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy nghiệm pt là:
23
5
<i>x</i>
0.25
0.25
<b>4.2b</b> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><sub> </sub>
ĐK: <i>x</i>4
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
2 4
9 18 0
6 (N)
3 (L)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy nghiệm phương trình: x = 6
0.25
0.25
0.25
<b>4.2c</b> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>5</sub>
ĐK:
5
2
<i>x</i>
3<i>x</i> 4 2<i>x</i>5
3 4 2 5
3 4 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
9 ( )
1
( )
5
<i>x</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>N</i>
Vậy nghiêm pt:
9
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
0.25
0.25
0.25
<b>5</b>
<sub></sub> <sub></sub>
Do <i>a, b</i> > 0 nên
, 0
<i>a b</i>
Áp dụng BĐT Cô–si: <i>a b</i> 2 <i>ab</i>
1 1 1
2
<i>a b</i> <i>ab</i>
Nhân vế với vế ta được:
1 1
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <sub> (ĐPCM)</sub>
0.25
0.25
<i>VT</i> <i>AC CA</i>
0
0.25
<b>6.2</b>
Ta có: <i>AB AD DB</i> ; <i>CD CB BD</i>
Lấy vế cộng vế ta được:
=
0.25
0.25
<b>7.1</b>
Trung điểm AB:
Trọng tâm G
1
;1
3
0.25
0.25
<b>7.2</b> Gọi D(x;y)
A(–1; 1), B(1; 3), C(1; –1).
( 1; 1)
<i>AD</i> <i>x</i> <i>y</i>
(0; 4)
<i>BC</i>
Do ABCD là hình bình hành nên ta có: <i>AD BC</i>
1 0 1
1 4 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy D(–1; –3)
0.25
0.25
0.25
<b>7.3</b> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>(2; 2);</sub> <i><sub>AC</sub></i>
. 0
<i>AC AB</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
2 2
<i>AB</i> <i>AC</i>
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A .
0.25
0.25
<b>8</b> <i><sub>MA BC MB CA MC AB</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
.
<i>MA BC</i>
=<i>MA MC MA MB</i>. .
.
= <i>MB MA MB MC</i>. .
.
<i>MC AB</i>
= <i>MC MB MC MA</i>. .
Cộng vế với vế ta được:
. . . 0
<i>MA BC MB CA MC AB</i>
0.25
0.25
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TL TL TL
Tập hợp, mệnh đề (8t) 1 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub>
Hàm số bậc 1, bậc 2 (8t) 1 <sub>0.25</sub> 2 <sub>1.25</sub> 1 <sub>0.5</sub> 4 <sub>2</sub>
PT và HPT (11t) 1
0.5
3
2..25
4
2.75
Bất đẳng thức (2t) 1
0.75
1
0.75
0.75
1
0.5
1
0.75
4
2
Tích vô hướng của hai VT
(6 t)
1
0.5
1
0.5
TC 6 <sub>4</sub> 6 <sub>4</sub> 3 <sub>2</sub> 15 <sub>10</sub>