Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Hoc ki 1 Toan 12 de so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 7</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 12 – Cơ bản</b>


Thời gian làm bài 90 phút
<b>Bài 1: (4 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


3 2 2


1


( ) ( 1) 1


3


      


có đồ thị là (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình
y//<sub> = 0.</sub>


c) Xác định m để hàm số f đạt cực đại tại x = 1.
<b>Bài 2: (3 điểm)</b>


a) Giải phương trình: 16 17.4<i>x</i> <i>x</i>16 0 <sub>.</sub>



b) Giải bất phương trình: log ( 1) log (2 <i>x</i>  2 <i>x</i>2<i>x</i>).
<b>Bài 3: (3 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh a, SA<sub>(ABCD) và SA = a. </sub>


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD. Tính bán kính mặt cầu đó.


c) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề số 7</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 12</b>


Thời gian làm bài 90 phút


<b>Bài 1:</b> <b>4 điểm</b>


<b>a. Khảo sát hàm số khi m = 2</b> <b>2.đ</b>


TXĐ: R 0.25đ


<i>x</i>
<i>y</i>/ <i>x</i>2 4<i>x</i><sub>   </sub>3 0 <i><sub>x</sub></i>1<sub>3</sub>





 0.50đ


BBT:


0.75đ


Đồ thị:




0.50đ


<b>b. Viết pttt của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương trình y//<sub>=0</sub></b> <b><sub>1đ</sub></b>


Ta có: y//<sub> = 2x – 4 = 0 ↔ x = 2, y</sub>/<sub>(2) = – 1 </sub> <sub>0.50đ</sub>


Tiếp điểm A(2; 4) 0.25đ


PTTT: <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


5 11


( 2)


3 3


      0.25đ



<b>c. Tìm m để hàm f đạt cực đại tại x = 1.</b> <b>1đ</b>


<i>y</i>/ <i>x</i>2 2<i>mx m</i> 2 <i>m</i>1 0.25đ


Hàm f đạt cực đại tại x = 1 nên y/<sub>(1) = 0 ↔ m</sub>2<sub> – m + 1 = 0 ↔ m = 1 v m = 2</sub> <sub>0.25đ</sub>
 m = 1: y/ = ( x – 1 )2 ≥ 0, x


 m = 2: theo câu a hàm f đạt cực đại tại x = 1 0.50đ


<b>Bài 2:</b> <b>3 điểm</b>


<b>a. Giải phương trình: </b>16<i>x</i> 17.4<i>x</i>16 0 <b>.</b> <b>1.5 đ</b>


Đặt: <i>t</i>4<i>x</i>(t > 0)


Phương trình trở thành: <i>t</i>217. 16 0<i>t</i> 
<i>t</i>
<i>t</i> 116


 
 <sub></sub> <sub></sub>


0.75đ
x


y/
y


– ∞ 1 3 <sub>+ ∞</sub>



0 – 0


+ +


– ∞


+ ∞

3



7



1


x
y


3
7/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> 1<sub>16</sub> 4<sub>4</sub> 1<sub>4</sub>2 <i>x</i> 0<sub>2</sub>




    



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <sub></sub>   0.75đ


<b>b. Giải bất phương trình: </b>log (2 <i>x</i>1) log ( 2 <i>x</i>2<i>x</i>)<b><sub>.</sub></b> <b>1.5đ</b>
<i>x</i>


<i>pt</i>


<i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>
1 0
1


  
 


  


 0.75đ


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>2


1 1 <sub>1</sub>



1 1


1 0


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  


  


 0.75đ


<b>Bài 3:</b> <b>3 điểm</b>


<b>a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.</b> <b>1 đ</b>


Vì SA (ABCD) nên: <sub></sub> <i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <sub>.</sub> 1<i>S</i> .<i>SA</i>


3




Mà: <i>SABCD</i> <i>a</i>2<sub>, SA = a</sub>


Suy ra: <i>S ABCD</i>
<i>a</i>



<i>V</i> <sub>.</sub> 3


3




0.5
0.25
0.25


<b>b. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình</b>


<b>chóp S.ABCD. Tính bán kính mặt cầu đó.</b> <b>1.50 đ</b>


Vì SA(ABCD) nên SAC vng. Do đó: IS = IC = IA.
Chứng minh SBC vuông IS = IC = IB


Chứng minh SDC vuông IS = IC = ID


Vậy I cách đều 5 đỉnh của hình chóp nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
* Bán kính: R = IS = SC/2


<i>SC</i>2<i>SA</i>2<i>AC</i>2 <i>SA</i>2<i>AB</i>2<i>BC</i>2 3<i>a</i>2 <i>SC a</i> 3
Vậy:


<i>a</i>


<i>R</i> 3


2





0.25
0.25
0.25
0.25


0.50
<b>c. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.</b> <b>0.5 đ</b>


<i>a</i>


<i>S</i> 4 <i>r</i>2 4 ( 3)2 3 <i>a</i>2
2


  


   <sub>0.50</sub>


A <sub>D</sub>


B C


</div>

<!--links-->

×