Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.08 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 2:</b>
<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 09 năm 2017</b></i>
<b>Ti</b>
<b> ết 1: Hoạt động tập thể:</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiết 2 Tốn :</b>
<i><b>Tiết 6:</b></i> <b>TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>quan đến bài học</b>
<b>Những kiến thức mới cần được hình </b>
<b>thành cho HS</b>
+ Hàng chục, hàng trăm, hàng ĐV. trừ,
đặt tính
+ Cách tính trừ các số có ba chữ số (có
nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).
Giải tốn có lời văn(có một phép trừ)
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở
hàng chục hoặc hàng trăm).
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn(có một phép trừ)
<b>II/Kỹ năng :</b> - Rèn kĩ năng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm)
<b>*HSKT:</b> Biết nêu các số theo hàng và cộng, trừ (không nhớ)
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học toán.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : SGK.
<b>2.HS</b> : SGK, bảng con
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1: Ổn định tổ chức</b>
<b>HĐ 2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ </b>
- Đặt tính rồi tính: 487 + 130
168 + 503
- GV cùng HS nhận xét
<b>HĐ 3: Bài mới:</b> Giới thiệu các phép tính
trừ(13’)
-1HS nêu lại cách đặt tính
- 2HS lên bảng, dưới lớp làm nháp
487 168
130 503
617 671
a. Giới thiệu phép tính 432 - 215 = ?
- Nêu cách thực hiện phép tính
- HS đọc phép tính
- HS đặt tính theo cột dọc, trừ từ phải
sang trái
- GV và HS cùng thực hiện
432
- 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5
bằng7, viết 7 nhớ 1.
+ +
215
217
- 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
- 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
-2-3 HS nhắc lại cách tính
627
143
484
- HS đặt tính cột dọc thực hiện phép tính
*7 trừ 3 bằng 4, viết 4
*2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8,
viết 8 nhớ 1
*1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
-> vài HS nhắc lại
<b>HĐ3</b>: Thực hành (17’).
Bài tập 1: Tính
+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ?
HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách l m, HS l m b ng con à à ả
541
127
414
422
564
215
349
- HS nhận xét:
- trừ có nhớ một lần ở hàng chục
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS lên bảng + lớp làm vào nháp
627 746 555
443 251 160
184 495 395
- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.
Bài tập 3: HS đọc bài toán
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn - HS phân tích bài tốn + nêu cách giải.
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm
vào vở.
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 - 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3, 4: Tập đọc – Kể chuyện</b>
<i><b>Tiết 4,5: </b></i><b>AI CÓ LỖI</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Nắm được diễn biến của câu chuyện : Phải biết nhường nhị
bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn (trả lời
được các câu hỏi trong SGK)
* Quyền được vui chơi, được làm những điều mình mơ ước
-- <sub>-</sub>
<b>-II/Kỹ năng :</b> - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật .
<b>*HSKT:</b> Chép được đầu bài, đọc một số từ ghi bảng
<b>III/ Thái độ :</b>- GD HS chăm chỉ học,biết nhận lỗi
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1.GV</b> : SGK.
<b>2.HS</b> : SGK,
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I/ T P </b>Ậ ĐỌC :
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>I/ Kiểm tra bài cũ : </b>
-Nêu nhận xét cách trình bày lá đơn ?
<b>III/ Bài mới:</b>
1. GT bài:
<b>Các hoạt động của trò</b>
- 2 HS đọc bài : Đơn xin vào đội
2. Luyện đọc
a. Đọc toàn bài - Chú ý nghe
- Hướng dẫn cách đọc - Quan sát tranh minh hoạ SGK
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
p/â
- Giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:
+ Viết bảng Cô - rét - ti, En – ri - cơ - 2 – 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* Theo dõi, uốn nắn thêm cho HS
đọc đúng các từ ngữ.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp: - Chia đoạn, nối tiếp nhau đọc đoạn giải
nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - Luyện đọc theo cặp
3. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.
+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
<b>Nêu ý đoạn 1,2</b> <b>Sự hiểu lầm của hai bạn</b>
+ Vì sao En-ri-cơ hối hận và muốn
xin lỗi Cơ-rét-ti?
- Sau cơn giận En-ri-cơ bình tĩnh lại, nghĩ
là bạn ấy không cố ý....
- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra
sao?
- Tan học thấy Cơ-rét-ti theo mình
En-ri-cơ nghĩ là bạn định đánh...
+ Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi chủ
động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cơ-rét-ti?
- Nêu ý kiến của mình
- Bố đã trách mắng En-ri-cơ như thế
nào
- Bố mắng En-ri-cơ là người có lỗi.
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?
<i><b>*QTE:</b></i> Quyền được vui chơi, được
làm những điều mình mơ ước.
*Tuổi các em con nhỏ các em có
quyền được vui chơi học tập, làm
những công việc phù hợp với sức của
mình.
<b>Nêu ý đoạn 4,5</b>
- Trả lời.
<b>Hai bạn đã làm lành với nhau</b>
* Ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn,
nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhạn lỗi khi
chót cư xử khơng tốt với bạn
4. Luyện đọc lại:
- Chọn đọc mẫu 1,2 HD đọc - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc phân
vai
- Lớp nhận xét, bình chọn những cá nhân,
nhóm đọc hay nhất.
- Nhận xét chung, hỗ trợ động viên
HS.
<b>II/ KỂ CHUYỆN</b>
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lượt
5 đoạn câu chuyện “ai có lỗi” bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ.
2. Hướng dẫn kể
- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan sát
5 tranh minh hoạ.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- Mời lần lượt 5 HS nối tiếp nhau
kể
- 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện
dựa vào 5 tranh minh hoạ.
+ Nếu có HS khơng đạt yêu cầu,
GV mời HS khác kể lại đoạn đó.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Nhận xét hỗ trợ.
<b>IV/ Củng cố – dặn dị</b>:
- Em học được gì qua câu chuyện
này
* Quyền được vui chơi, được làm
những điều mình mơ ước.
- Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, yêu
thương, nghĩ tốt về nhau....
- GV nhận xét giờ học
<b>Tiết 1: Toán :</b>
<i><b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP </b></i>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Biết thực hiện phép cộng,phép trừ các số có ba chữ số( có
nhớ một lần hoặc không nhớ )
- Vận dụng đựợc vào giải toán có lời văn(có một phép cộng hoặc một phép
trừ).
<b>II/Kỹ năng :</b> - Rèn kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
<b>*HSKT:</b> Cộng, trừ số có ba chữ số (khơng nhớ)
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS có ý thức học tốn.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : Tài liệu.
<b>2.HS</b> : SGK, bảng con
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
C/ Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ HĐ 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ HĐ 2.Khởi động</b>
Nêu ND bài tiết trước
- Nhận xét.
<b>III/ HĐ 3: Bài mới: </b>
1. Bài 1 + 2 + 3: Yêu cầu học sinh làm
đúng các phép tính cộng trừ các số có 3
chữ số.
<b>Các hoạt động của trò</b>
a. Bài 1: Lên bảng TH lớp làm bài vào
vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS: - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. Bài 2:
- Yêu cầu HS: - Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm
- Làm bảng con.
- NX hỗ trợ.
c. Bài 3:
- Yêu cầu HS: - Nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Mn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Nêu- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
2. Bài 4 + 5: Củng cố giải tốn có lời
văn về phép cộng, phép trừ
- Thảo luận N2 để đặt đề theo tóm tắt
- 1 HS phân tích đề toán
*Bài 5: GV yêu cầu HS - Đọc đề toán
+ HS HS có nhận thức nhanh thực hiện
làm
- Phân tích bài tốn
- Theo dõi HS làm bài tập - 1HS lên bảng giải,
- Nhận xét chung hỗ trợ - Dưới lớp đọc bài, nhận xét bài
<b>IV/ HĐ 4: Củng cố - dặn dò:</b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4: T ập đọc </b>
<i><b>Tiết 6: CƠ GIÁO TÍ HON</b></i>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/Kiến thức: </b>- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ
nghĩnh của cá bạn nhỏ,bộc lộ tình cảm u qúy cơ giáo và mơ ước trở thành cô
giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
<b>II/Kỹ năng :</b> - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.
<b> *HSKT:</b> Ghi chép được tên bài, nhẩm đọc chậm tiếng trong bài.
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học toán.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1.GV</b> : <b>SGK</b>- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. Bảng phụ
<b>2.HS</b> : <b>SGK</b>- Các hình trong SGK
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
C/ Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định</b>
<b>II/KTBC:</b>
<b>III/ Bài mới : </b>
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc :
a. Đọc toàn bài
<b>Các hoạt động của trị</b>
- Đọc bài ai có lỗi
- Chú ý nghe
từ
- Đọc từng câu - Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Chia bài thành 3 đoạn - Dùng bút chì đánh dấu các đoạn
+ HD đọc câu văn dài - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Giải nghĩa một số từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ Theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng
đoạn, ĐT cả bài
3. tìm hiểu bài : - Đọc thầm đoạn 1
Thanh
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì
?
- Chơi trò chơi lớp học ....
+ Những cử chỉ nào của cơ giáo làm bé
thích thú ?
- Đọc thầm bài văn
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng
yêu của đám học trò ?
- Mỗi người một vẻ rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu ....
- ND bài : <b>Bài văn tả trò chơi lớp học</b>
<b>rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của mấy</b>
<b>chị em</b>
4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại
toàn bài
- Treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
- 2 HS thi đọc cả bài
- Lớp nhận xét bình chọn người đọc
hay nhất
- Nhận xét chung
<b>IV/Củng cố dặn dò :</b>
+ Các em có thích chơi trị chơi lớp học
khơng ? Có thích trở thành cô giáo
không
- HS nêu
- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 5: Chính tả ( Nghe – viết )</b>
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>AI CÓ LỖI ?</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần ch và uyu(BT2)
- Làm đúng BT3 , nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng
<b>II/Kỹ năng :</b> - Rèn kỹ năng viết chính tả :
- Nghe viết đúng bài “ Ai có lỗi ”.Trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>* HSKT:</b> Chép được đầu bài, và một số tiếng của bài viết
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS viết đúng chính tả, viết nắn nót
<b>B/ Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : SGK.
<b>2.HS</b> : SGK, bảng con
<b>II/Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
C/ Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ : </b>
- HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
<i><b>- </b></i>Đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành,
<b>III/ Dạy bài mới : </b>
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn tìm hiểu, nghe viết :
- Đọc bài 1 lần - 2 HS đọc bài
+ Đoạn văn nói điều gì ? - En – ri – cơ ân hận khi bình tĩnh lại
nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhưng không đủ can đảm
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - rét – ti ; En – ri – cơ
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói
trên
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các chữ
- Đây là tên riêng của người nước
ngồi, có cách viết đặc biệt
- Đọc tiếng khó : Cơ - rét – ti , khuỷu
tay
- Viết bảng con
b. Đọc cho HS viết bài : - Viết chính tả vào vở
- Đổi vở, sốt lỗi bằng bút chì ra lề vở
- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả :
a. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc mẫu bài 2
- Chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên và
cách chơi trò chơi
- Các nhóm chơi trị chơi tiếp sức,
mỗi nhóm tiếp nối viết bảng các từ
chứa tiếng có vần uêch / uyu .
- Mỗi nhóm HS đọc to kết quả của
nhóm mình
- Nhận xét Khen nhóm thực hiện tốt - Lớp nhận xét
b. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu 2HS lên bảng,lớp làm
vào vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét kết luận
<b>IV/ Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 09 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1:</b> <b> Tốn :</b>
<i><b>Tiết 9:</b></i> <b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b> A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>-Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá ttrị biểu thức .
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn
(có một phép nhân)
<b> *HSKT:</b> Đọc theo bảng nhân trong bảng, chép được đầu bài
<b>III/ Thái độ :</b> GD HS chăm chỉ học toán.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : <b>SGK</b>- Các hình trong SGK
<b>2.HS</b> : <b>SGK</b>- Các hình trong SGK
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ HĐ 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ HĐ 2.Khởi động</b>
Nêu ND bài tiết trước
- Nhận xét.
<b>III/ HĐ 3: Bài mới: Luyện tập</b>
Ôn tập các bảng nhân
<b>Các hoạt động của trò</b>
<i>- 1 học sinh giải bài tập 4</i>
* Bài 1:Yêu cầu thực hiện tốt các
phép tính và củng cố bảng nhân đã
học
-Nêu yêu cầu bài tập
-Tự ghi nhanh kết quả ra nháp
-Yêu cầu HS - Nêu kết quả
-Nhận xét chung - Lớp nhận xét
* Bài 2 : Tính ( theo mẫu )
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng
(thực hiện biểu thức có chứa 2 phép
tính)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu mẫu và cách làm
- Yêu cầu HS - Lớp làm bảng con
lời văn
- Nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài tốn, nêu cách giải
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
Giải
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( Ghế )
<sub> Đáp số : 32 cái ghế </sub>
- Nhận xét, sửa sai cho HS
* Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi
hình tam giác
- Nêu u cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - Nêu
- Giải vào vở, HS lên bảng làm
Giải
<b>IV/ HĐ 4: Củng cố- dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
________________________________________
<b>Tiết 3: Tập viết:</b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: - </b>Viết đúng chữ hoa Ă(1 dòng), Â,L (1 dòng) .Viết tên riêng
Âu Lạc (1 dòng)
- Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây
mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .
<b>II/Kỹ năng :</b> Viết đúng trình bày theo mẫu
<b>*HSKT:</b> Chép được một đến hai dòng vao vở theo mẫu.
<b>III/ Thái độ :</b> GD HS chăm chỉ học
<b>B/ Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : SGK
. <b>2.HS</b> : Vở tập viết
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ KTBC</b>:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
<b>III/Bài mới : </b>
1 giới thiệu bài :
2. HD HS viết trên bảng con .
<b>Các hoạt động của trò</b>
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước
a. Luyện viết chỡ hoa - Tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L
- Viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ - Chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con
b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng) - Đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ,
có vua An Dương Vương...
- Chú ý nghe
- Tập viết trên bảng con
c. Viết câu ứng dụng : - Đọc câu ứng dụng
- Giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - Viết bảng con các chữ: Ăn khoai, ăn quả
3. HD HS viết vào vở tập viết :
- Nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - Viết bài vào vở TV
4. Chấm chữa bài :
- Chấm bài nhận xét hỗ trợ bài viết của HS
<b>IV/ Củng cố dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc về nhà viết bài
<b>Tiết 1: Toán :</b>
<i><b>Tiết 9:</b></i> <b>ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia
hết )
<b>II/Kỹ năng :</b> - Rèn kĩ năng tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia
cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết )
<b> * HSKT:</b> Nhìn đọc bảng chia ghi bảng
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học
<b> B/Chuẩn bị : </b>
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
. <b>2.HS</b> : Vở tập viết
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
C/ Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ HĐ 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ HĐ 2.Khởi động</b>
- Nhận xét.
<b>III/ HĐ 3: Bài mới:</b>
<b>Các hoạt động của trò</b>
- 1 HS làm bài tập 3
* Bài 1 : Yêu cầu HS làm được các
phép tính chia trong phạm vi các
bảng đã học
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách làm, nhẩm miệng
- Làm vào SGK
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp
sức
- Chơi trò chơi nêu kết quả
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Bài 2: Củng cố cách tính nhẩm
thương của các số tròn trăm
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc phần mẫu. Thực hiện bảng con
- Nhận xét sửa sai
* Bài 3 : Củng cố cách giải tốn có
lời văn liên quan đến phép chia
- Nêu u cầu BT
- Phân tích bài tốn
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
* Bài 4 : Củng cố các phép nhân,
chia, cộng đã học
- Nêu yêu cầu BT
- Làm và nêu miệng
HS HS có nhận thức nhanh thực
hiện làm
<b>IV/ HĐ 4 : Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2: Luyn t v cõu :</b>
Ôn tập câu : Ai là gì ?
<b>Nhng kin thức HS đã biết có</b>
<b>liên quan đến bài học</b>
<b>Những kiến thức mới cần đợc hình thành</b>
<b>cho HS</b>
Biết đặt câu theo mẫu ai (cái gì
,con gì? )
HS tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ
em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn
với trẻ em .
<b> A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về trẻ em : Tìm đợc cỏc t ch tr em, tớnh nt</b>
của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em . Ôn kiểu câu ai
( cái gì, con gì ) là gì
<b>II/K nng :</b> - Rốn k nng t câu
<b>*HSKT:</b> chộp được tờn bài và đọc.
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học
<b>I/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1.GV</b> : SGK, hai tê phiÕu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
Bảng phụ viết nội dung bài tËp 2.
. <b>2.HS</b> : SGK
<b>II/ Phương pháp : KT </b>đặt câu h i, th o lu n nhóm 2.ỏ ả ậ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ HĐ 1: KTBC</b>
Lớp nhận xét
<b>III/ Bài mới: Luyện tập</b>
*Bài tập 1 :
<b>Các hoạt động của trò</b>
1HS làm bài tập 1
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu, chia
lớp làm 2 nhóm và mời 2 nhóm lên bảng
thi tiếp sức
- Đếm số lượng từ tìm được của nhóm
mình
- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cc
Trẻ em
- Chỉ tính nết của trẻ em
- Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ
trẻ em, trẻ con
- Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành...
Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- HDHS - 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào nháp
- HS dưới lớp đọc bài của mình
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
a. Thiếu nhi là măng non của đât nước
b. Chúng em là học sinh tiểu học
c. Chích bơng là bạn của trẻ em
-Nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm
- Nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ
phận in đậm trong câu a, b, c.
- Nhận xét, kết luận - Lớp nhận xét
+ Cái gì là hình ảnh ... việt
nam?
+ Ai là những chủ nhân ... tổ quốc?
+ Đội TNTP ... là gì?
<b>IV/ Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.
<b>Tiết 4</b> : <b> Chính tả (nghe viết)</b>
<i><b>Tiết 4</b>: </i><b> CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> <b>I/ Kiến thức: </b>- Biết phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có
thể ghép với mỗi tiếng đã cho âm đầu là x/s (ăng/ăn).
<b>II/Kỹ năng :</b> - Nghe – viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cơ giáo
<b>*HSKT:</b> Chép được đầu bài, còn thời gian chép một số tiếng của bài viết.
<b>III/ Thái độ :</b> GD HS chăm chỉ học toán.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : - Năm tờ giấy khổ to viết ND bài tập 2a
<b>2.HS</b> : SGK , vở chính tả
<b>II. Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ KTBC:</b> .
<b>III /Bài mới:</b>
1. GT bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe viết:
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
<b>Các hoạt động của trò</b>
- 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc,
- Lớp chú ý nghe
- Đọc lần lượt đoạn văn - 2HS đọc lại bài
+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu
+ Chữ đâu các câu viết như thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Viết lùi vào một chữ.
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn
- Đọc một số tiếng khác mà HS dễ viết
sai
- Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng
viết .
- Theo dõi,uốn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài:
- Đọc lại bài. Dùng bút chì soát lỗi.
- Chấm bài nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 2 (a) - Nêu yêu cầu bài tập
- Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở
- Phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài - Đại diện các nhóm dán bài làm nên
* Lời giải đúng: - Xào: Xào rau, xào xáo... Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất... Xinh,
xinh đẹp, xinh tươi... Sinh, học sinh, sinh ra...
<b>IV/ Củng cố - dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 09 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1:</b> <b> Toán :</b>
<i><b>Tiết 10: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> I/ Kiến thức: </b>- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân,phép chia
- Vận dụng được vào giải có lời văn(có 1 phép nhân).
<b>II/Kỹ năng :</b>- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia
<b> *HSKT:</b> Thực hiện phép nhân , chia dựa theo bảng.
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học
<b> B/Chuẩn bị : </b>
<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. GV</b> : SGK.
. <b>2.HS</b> : SGK, bảng con , phấn
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ HĐ 1. Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ HĐ 2.Khởi động</b>
- Làm lại BT 3
<b>Các hoạt động của trò</b>
(1HS)
<b>III/ HĐ 3. Bài mới: </b>Luyện tập
1. Bài 1: Yêu cầu HS tính được giá
trị của biểu thức và trình bày theo hai
bước.
- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x 3 + 132 = 15 + 132= 147
- Quan sát, HD cho HS phần b,c TT
- Nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.
2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết được
số phân bằng nhau của đơn vị.
- Nêu yêu cầu của BT
- Làm miệng và nêu kết quả
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở
hình a?
- Khoanh vào a số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt
hình b?
- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
Nhận xét - Lớp nhận xét
3. Bài 3: Yêu cầu giải được tốn có
lời văn.
- Nêu u cầu BT
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn
và giải
- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào
vở.
- Nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.
4. Bài 4: Yêu cầu HS xếp ghép hình
theo đúng mẫu.
- Nêu yêu cầu BT
- Dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép được
hình cái mũ
- Nhận xét chung. - Lớp nhận xét
<b>IV/ HĐ 4: Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
<b> </b>
<b>Tiết 2</b> : <b> Đạo đức</b>
<b>Bài 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ </b>( tiết 2)
<b> A/ Mục tiêu:</b>
<b> I/ Kiến thức: </b>- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.
- Biết được tình cẩm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi
đối với Bác Hồ.
<b> II/ Kĩ năng:</b><i> - Rèn các kĩ năng: kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện </i>
lời hứa; kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình;
kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm chủ của mình.
- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
<b> III/ Thái độ: </b>Kính trọng và biết ơn Bác Hồ.
<b>B/Chuẩn bị : </b>
<b> 1. GV</b> : SGK, Vở bài tập đạo đức.
- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
<b>2.HS</b> : SGK,
<b>II. Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b>
- Một số em đọc 5 điều Bác Hồ dạy
<b>III/ Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hoạt động</b>
*Hoạt động 1: HS tự liên hệ
- HS hoạt động theo cặp
<b>Các hoạt động của trò</b>
+ Em đã thực hiện được những điều
nào
- HS thảo luận theo cặp
nhi đồng ? Thực hiện như thế nào ? còn
điều nào em chưa thực hiện tốt ? vì
sao ?
em dự định gì trong thời gian tới ? - Vài HS liên hệ theo lớp
- GV khen những HS đã thực hiện tốt
năm
điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng,
nhắc nhở cả lớp học tập bạn
*Hoạt động 2: HS trình bày những tư
liệu đã sưu tầm được về Bác Hồ, về
Bác Hồ với thiếu nhi và các tấm gương
cháu ngoan Bác Hồ.
- Từng nhóm HS lên trình bày kết quả
đã sưu tầm được
- Cả lớp thảo luận, nhận xét về kết quả
sưu tầm của nhóm bạn.
- GV khen những HS, nhóm HS đã sưu
tầm được nhiều tư liệu và giới thiệu
hay
- GV giới thiệu một vài tư liệu khác về
- HS chú ý nghe
* Hoạt động 3: Trị chơi phóng viên
- HS đóng vai phóng viên phỏng vấn
các bạn trong lớp vè Bác Hồ, về Bác
Hồ với thiếu nhi.
- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn
có những tên gọi nào khác ? Quê Bác ở
đâu ?
- Vì sao thiếu nhi lại yêu quý Bác hồ ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ?
- Bạn hãy kể việc làm của bạn trong
tuần
qua để thể hiện lịng kính u Bác Hồ ?
- Bạn hãy kể một tấm gương cháu
ngoan Bác Hồ mà em biết ?
<i><b>c. Kết luận chung</b></i>: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam, Bác đã lãnh
đạo nhân dân, đã đấu tranh giành độc lập, thống nhất cho tổ quốc, Bác Hồ rất yêu
quý và quan tâm đến các cháu thiếu nhi, các cháu thiếu niên cũng rất kính yêu Bác
Hồ.
<b>IV/ Củng cố, dặn dò: </b>
- Nêu nội dung giờ học
- Nx tiết học
<b>Tiết 4: Tập làm văn:</b>
<i><b>Tiết 2</b> : </i><b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
<b> I/ Kiến thức: - </b>Bước đầu viết được Đơn xin vào đội TNTP HCM dưa theo
mẫu đơn của bài đơn xin vào đội (SGK trang 9)
*Quyền được tham gia bày tỏ nguyện vọng của mình bằng đơn (đơn xin vào
đội)
<b>II/ Kỹ năng :</b> - Rèn kỹ năng được Đơn xin vào đội TNTP HCM
<b> *HSKT:</b> Chép được đầu bài, đọc đánh vần và trơn tên bài.
<b>III/ Thái độ :</b> - GD HS chăm chỉ học
<b>B/ Chuẩn bị : </b>
<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1.GV</b> : - Giấy rơi để HS viết đơn.
. <b>2.HS</b> : SGK
<b>II/ Phương pháp : </b>KT đặt câu hỏi, thảo luận nhóm 2.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy</b>
<b>I/ Ổn định tổ chức</b>
<b>II/ KTBC:</b>
Đọc đơn viết viết ở nhà
<b>III/Bài mới:</b>
1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>Các hoạt động của trò</b>
* Quyền được tham gia bày tỏ nguyện
vọng của mình bằng đơn (đơn xin vào
đội)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc,
nhưng có những nội dung khơng thể
viết hồn tồn như mẫu.
- Phần nào khơng nhất thiết viết hồn
tồn theo mẫu? vì sao?
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin...
+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
người viết đơn
+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn
+ Trong các ND trên, phần lý do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những nội
dung không cần viết theo mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng và lời hứa riêng
- Quan sát, HD cho HS - Viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn
- Lớp nhận xét.
Nhận xét – hỗ trợ.
<b>IV/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 5: Hoạt động tập thể:</b>
<b> NHẬN XÉT TRONG TUẦN 2</b>
<b> I/ Nhận xét ưu khuyết điểm:</b>
* <i><b>Môn học và các hoạt động giáo dục</b></i>
Là tuần thứ 2 tiếp theo của năm học, nhưng các em đi học đều. Tỉ lệ chuyên cần
cao.Một số em đã có ý thức học tập tốt có đủ đồ dùng học tập. Song hiện tượng
vẫn còn một số em còn chưa đủ đồ dùng học tập
* <i><b>Năng lực, phẩm chất</b></i>:
-Nhìn chung các em ngoan ngỗn, lễ phép,khơng có hiện tượng vi phạm đạo đức
người học sinh .
<b>* Về lao động –Thể dục –vệ sinh:</b>
- Lao động: Lớp hồn thành cơng việc được giao
- Thể dục : lớp nhanh nhẹn ,tích cực tập đúng đều động tác .
- Vệ sinh chung: thực hiện nghiêm túc đúng giờ và đổ rác đúng nơi quy định
- Vệ sinh cá nhân : tương đối sạch sẽ ,gọn gàng .
<b>* Các hoạt động khác:</b>
- Tham gia nghiêm túc và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
<b>III/ Phương hướng tuần tới :</b>
- Phát huy những mặt mạnh đã đạt được .
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần. Đi học đúng giờ
- Vệ sinh chung, cá nhân sạch sẽ, gọn gàng