Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.87 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>*Tuần 2*</b></i>



<i><b> Ngày soạn: Ngày 30 / 8 / 2019</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ hai ngày 2 / 9/ 2019</b></i>
<i><b>(Nghỉ lễ - Dạy bù vào các ngày trong tuần) </b></i>
<b>GDTT: CHÀO CỜ (GV TPT THỰC HIỆN)</b>


<i><b>***************************************</b></i>


<b>TOÁN: TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>


<b>(có nhớ 1 lần)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- HS biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng
chục hoặc hàng trăm)


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ).
- Làm bài tập 1( cột 1, 2, 3), btập 2( cột 1, 2, 3),btập 3.
*GD HS yêu thích học toán.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ: 2 em lên bảng sửa bài 2,5.</b>
- Chấm vở 2 bàn tổ 1.


- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
2. Bài mới:



<b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b>
b) Khai thác:


* Giới thiệu phép trừ : 432 - 215


+ Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ?
- Hướng dẫn học sinh cách tính.


- Ghi nxét về cách tính như sgiáo khoa.
- Phép trừ này có gì khác so với các phép
trừ đã học?


2 Phép trừ 627 – 143 = ?


- Yc HS thực hiện như đối phép tính trên.
- Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép
tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
c) Luyện tập:


Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1


- Ycầu vận dụng trực tiếp cách tính như
phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả
- Yêu cầu lớp làm vào vở.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Tính</b>


627 746 516
- 443 - 251 - 342


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


- GV nhận xét đánh giá


- HS 1: Lên bảng làm bài tập số 2
- HS2 : Làm bài 5 vẽ hình theo mẫu
để tạo ra con mèo


- 2HS khác nhận xét .


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài


- Vài HS nhắc lại tựa bài


- Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt
tính.


- Lớp theo dõi hướng dẫn về cách
trừ có nhớ một lần.


- Là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
- HS đặt tính và tính khi đến hàng
trăm thì dừng lại nghe gv hd về cách
tính tiếp.


- Ở phép tính này khác với phép tính


trên là trừ có nhớ sang hàng trăm
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm bảng con


- Chẳng hạn: 541 422
-127 -114
414 308


- 2 em lên bảng đặt tính và tính:
627 746 516


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: GV gọi HS đọc bài tốn.</b>


- Yc lớp cùng theo dõi và tìm cách giải
bài toán.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng tính.


- Cả lớp cùng thực hiện vào bảng con.
- Gọi nxét bài làm trên bảng, chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


- Chấm vở 6-8 số em, nhận xét đánh giá
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nêu cách đặt tính về các phép tính trừ
số có 3 chữ số có nhớ một lần.


* Nhận xét đánh giá tiết học. Về nhà xem
lại bài và cbị bài sau.



+ Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm nháp
Số con tem bạn Hoa sưu tầm là:
<i> 335 – 128 = 207 ( con tem )</i>
<i> Đáp số: 207 con tem </i>
- HS nhận xét bài bạn, chữa bài.


- HS nêu cách tính.


*********************************************


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN: AI CÓ LỖI ?</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước
đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật .


- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt đối với bạn..(trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.


<b>* Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài : Giao tiếp ứng xử văn </b>
hóa; Thể hiện sự cảm thơng; Kiểm sốt cảm xúc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : Trình bày ý </b>


kiến cá nhân ; Trải nghiệm; Đóng vai


<b>* Phương tiện: Tranh minh hoạ.</b>
<b>III. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ:</b>


- 2 em đọc bài “ Hai bàn tay em"
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài mới:


<b>a) Giới thiệu: Trong tình bạn có những </b>
lúc gặp chuyện khơng vui. Điều gì giúp
chúng ta giữ được tình bạn? Bài học hơm
nay các em sẽ tìm hiểu về điều đó,Giới
thiệu tranh


b) Luyện đọc:
- Giáo viên đọc toàn bài.


- H dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu trước lớp


- Viết từ khó lên bảng ( Cơ- rét- ti, En- ri
-cô.,..Yêu cầu HS đọc ).


- GV lắng nghe uốn nắn cho HS.



- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp


2 HS lên bảng đọc thuộc bài
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến
hết bài thể hiện đúng lời của từng
nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ycầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài.
Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi.
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1


c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:


<b>* GDKNS: Kĩ năng giao tiếp có văn hóa</b>
<b>* Phương pháp: Tr/bày ý kiến cá nhân</b>
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2
<i>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì </i>
<i>sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ?</i>


<i>- Vì sao En- ri- cô hối hận muốn xin lỗi </i>
<i>Cô- rét- ti ?</i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3
<i>- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? </i>


<i>Em đốn Cơ –rét- ti nghĩ gì khi chủ động </i>
<i>làm lành với bạn ?</i>


*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5
- Bố đã trách mắng En- ri -cô như thế
<i>nào ? Lời trách của bố có đúng khơng ? </i>
<i>Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?</i>
d) Luyện đọc lại:


- Chọn để đọc mẫu đoạn 4,5.


*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
- Giáo viên lắng nghe và sửa sai.


- Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất.


<b>* Kể chuyện : Gv nêu nhiệm vụ </b>


- Trong phần kể chuyện hôm nay các em
sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi
bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5
tranh minh họa. H dẫn kể từng đoạn theo
tranh.


- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
- Yc học sinh thi kể từng đoạn trước lớp
-Theo dõi gợi ý học sinh kể còn lúng túng
đ) Củng cố dặn dò :



* Qua câu chuyện em học được điều gì ?
- Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện.
- GV nhận xét đánh giá tiết học, dặn HS
chuẩn bị bài: Cơ giáo tí hon.


- HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong
bài -HS dựa vào chú giải trong SGK
để giải nghĩa từ.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi
- Lớp đọc đồng thanh


* Lớp đọc thầm đoạn 1và 2:


- Hai bạn nhỏ tên là En -ri -cô và Cô
-rét -ti


- Cô- rét- ti vô ý đụng khuỷu tay vào
En -ri -cô làm En- ri -cô viết hỏng …
- Vì En- ri- cơ bình tĩnh nghĩ lại và
biết Cơ -rét -ti khơng cố ý chạm vào
tay mình …


- Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời.


- Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại
thân nhau như trước đi …


- Tại mình vơ ý nên mình cần phải


làm lành với bạn …


- Đọc thầm đoạn 5.


- Bố mắng chính En- ri- cơ là người
có lỗi đã khơng chú động xin lỗi cịn
tính đánh bạn.Bố trách như vậy là rất
đúng.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm tự phân vai ( En ri cô, Cô
rét ti và người bố )


- HS đọc cá nhân và đọc theo nhóm.
Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay
- Lắng nghe.


- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh
minh họa của 5 đoạn truyện, nhẩm kể
chuyện


- Đọc thầm câu chuyện theo lời kể
SGK.


- Từng học sinh kể cho nhau nghe.
- 5học sinh nối tiếp nhau kể theo 5
đoạn của câu chuyện


- Lớp nhận xét lời kể của bạn



- Bạn bè phải biết nhường nhịn, yêu
thương và luôn nghĩ tốt về nhau, can
đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt với
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Buổi chiều:</b>


CHÍNH TẢ: (Nghe- viết) : AI CÓ LỖI ?
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu ( btập 2).
- Làm đúng btập 3 a/b.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Bài cũ: </b>


- Mời 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con các từ ngữ HS thường hay viết sai.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ </b>
nghe viết đoạn 3 của bài “Ai có lỗi”
b) Hướng dẫn nghe viết:



- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.
- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn
văn cần viết:


<i>+Đoạn văn nói lên điều gì ?</i>


<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?</i>
<i>+Khi viết tên riêng ta viết như thế nào ?</i>
- Hướng dẫn học sinh viết tên riêng
- Yc HS lấy bảng con và viết các tiếng
khó Cơ- rét- ti, khuỷu tay, vác củi, …
- Yêu cầu HS xét.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề.


- Chấm vở 1 tổ và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Chia bảng thành cột.


- Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp
sức: mỗi nhóm tiếp nối nhau viết bảng
các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu.
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương


nhóm thắng cuộc.


*Bài 3a


- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 3a.
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn.


2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
các từ: Ngọt ngào - ngao ngán, đàng
hoàng - cái đàn, hạn hán- hạng nhất..
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2-3 học sinh đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- Đoạn văn nói lên En -ri -cô hối hận
…. Nhưng không đủ can đảm.


- Các tên riêng có trong bài là:
Cơ-rét- ti, ta phải viết hoa chữ cái đầu
tiên rồi đặt gạch nối giữa các chữ.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm.



- Lớp chia thành nhóm.


- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ
có vần: ch / uyu như: nguệch
ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, khuếch
trương, trống huếch trống hốc, khuỷu
tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu ….
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.


- Lớp thực hiện làm vào vở nháp.
- 2HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu lớp thực hiện nhóm 4
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


d) Củng cố - Dặn dò:


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS viết lại cho đúng những từ đã
viết sai.


- Từ cần để điền là:


+ cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn
tay áo, củ sắn.



+ kiêu căng, căn dặn,nhọc nhằn, lằng
nhằng, vắng mặt, vắn tắt.


4HS nhắc lại các ycầu khi viết ctả.
HS nghe dặn


*****************************************


<i><b> Ngày soạn:30/8/2019</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ ba, ngày 3 / 9 / 2019</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết thực hiện pcộng, ptrừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần ).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có phép cộng hoặc phép trừ).


- Làm bài tập 1, btập 2(a), btập 3 ( cột 1, 2, 3), btập 4.
<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. Bài cũ:


- Gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài tập
số 1 cột 4, 5 và bài 3.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>



a) Giới thiệu bài: ghi bảng
b) Luyện tập:


<b>Bài 1: Nêu bài tập trong SGK.</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con


- Gọi h sinh khác nhận xét bài bạn
- G viên nhận xét đánh giá


- Lưu ý HSinh về phép trừ có nhớ
<b>Bài 2a:</b>


- Yc HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng
- Y cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính
theo nhóm đơi.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng
làm mỗi em làm một cột.


- Gọi học sinh khác nhận xét


+ N xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3 (cột 1,2,3)HS khá giỏi làm hết - </b>
Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 3
- Yc nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra
số cần điền.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện nhóm 4


- HS 1: Lên bảng làm bài tập 1


- HS2: Làm bài 1 cột 5 -Học sinh 3:
Làm bài tập 3.


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.


- Một em nêu đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện.


- 3H lên bảng thực hiện mỗi em 1 cột
- Chẳng hạn: 567 868 387
-325 - 528 - 58
<i><b> 224 340 329</b></i>
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
nháp theo cặp


- 2HS lên bảng thực hiện.
- Đặt tính và tính:


542 660 404
- 318 - 251 -184
<i><b> 224 409 220 </b></i>


- Một em nêu đề bài trong SGK.
- Cả lớp làm,báo cáo.


SBT 752 371 621



ST 426 246 390


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4: -Y/c lớp quan sát tóm tắt đặt đề </b>
bài toàn rồi giải vào vở.


- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 6 -8 em. nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:


- Nêu cách đặt tính về các phép tính
cộng, trừ.


*Nhận xét đánh giá tiết học.


- Nhận xét, chữa bài.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.


Số ki lô gam gạo cả 2 ngày bán
<i>là:</i>


<i> 415 + 325 = 740 ( kg )</i>
<i> Đáp số: 740 kg gạo</i>
- Vài HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS nghe


*****************************************



<b>ĐẠO ĐỨC: KÍNH YÊU BÁC HỒ (T2)</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm thiếu nhi đối với
Bác Hồ


- GDHS thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Các bài thơ, bài hát về Bác, tranh hoặc truyện.


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1.Bài cũ:</b>


- Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe
băng bài hát Tiếng chim trong vườn Bác,
nhạc và lời của Hàn Ngọc Bích.


<b>2. Bài mới</b>:
- Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1 : </b>


<i><b>*Mục tiêu: </b></i>Giúp học sinh đánh giá việc
thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên để
có sự phấn đấu tốt


- Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ


và trả lời các ý:


<i>+ Em đã thực hiện được những điều nào</i>
<i>trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi</i>
<i>đồng? Thực hiện như thế nào? Còn điều</i>
<i>nào chưa làm tốt?</i>


<i>+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian</i>
<i>tới?</i>


- Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp.
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp


- Khen những học sinh đã thực hiện tốt 5
điều Bác dạy.


<b>Hoạt động 2 :</b>


- u cầu lớp hoạt động nhóm trình bày
giới thiệu về những bài hát, tranh ảnh, bài
ca dao,… nói về Bác Hồ.


* Thảo luận theo nhóm:


- Hát tập thể bài “Ai yêu …nhi
đồng“ nhạc và lời Phong Nhã.


- Học sinh nhắc lại tựa bài.


- Cả lớp thảo luận theo nhóm đơi..


- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau
về việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy
của bản thân và nêu những điều m
thc hin cha tt, nờu cỏch c gng
ă thc hin tốt.


- 2HS tự liên hệ trước lớp.


- Lớp bình chọn những bạn có việc
làm tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Yêu cầu các nhóm trình bày, giới thiệu
những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên
nhi đồng.


2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu
tầm của các nhóm.


3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu
tầm tốt.


<b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi <i>“Phóng viên“</i>


- <i>Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn có</i>
<i>những tên gọi nào khác?</i>


<i>- Quê bác ở đâu? Bác sinh vào ngày</i>
<i>tháng năn nào? hãy đọc 5 điều bác dạy?</i>
<i>Hãy kể những việc làm được trong tuần</i>
<i>qua để thể hiện lịng kính u bác Hồ ?</i>


<i>- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác?</i>
<i>Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào?</i>
<i>Ở đâu?</i>


* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng
như SGK


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Chuẩn bị bài mới: "Giữ lời hứa"


- Đại diện các nhóm lên báo cáo.
- Lớp trao đổi nhận xét.


- Các nhóm lần lượt lên trình bày
hoặc giới thiệu về những sưu tầm
của mình có nội dung nói về Bác Hồ
với thiếu niên nhi đồng. Chẳng hạn
như: Tranh ảnh, bài hát, các câu ca
dao.


- Lớp theo dõi nhận xét trình bày
các nhóm .


- Lớp lắng nghe bình chọn các nhóm
có nhiều hình ảnh, bài hát nói về
Bác …


- Lần lượt từng học sinh thay nhau


đóng vai phóng viên hỏi bạn các câu
hỏi về cuộc đời của Bác Hồ:


- Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890
Quê bác ở Làng Sen, xã Kim Liên
Nam Đàn Nghệ An. Bác cịn có tên
khác như: Nguyễn Tất Thành,
Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh hồi
cịn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung.
- Bác đọc “Tuyên ngôn độc lập" vào
ngày 2 – 9 – 1945 tại vườn hoa Ba
Đình Hà Nội.


- Bác Hồ là người rất yêu thương và
quý mến các cháu thiếu nhi.


- Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện
tốt 5 điều Bác Hồ dạy.


**************************************


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: VỆ SINH HÔ HẤP.</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


+ Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
* Nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.


- Các KNS cơ bản: Kĩ năng tư duy phê phán;Kĩ năng làm chủ bản thân; Kĩ năng
giao tiếp.



- Sử dụng các pp/ KTDH: Thảo luận nhóm, theo cặp; Đóng vai.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


+ Các bức tranh in trong SGK được phóng to
<b>III. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.Kiểmtra bài cũ:</b>


- Gọi HS trả lời câu hỏi: Thở khơng
khí trong lành có ích lợi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, đánh giá
2.Bài mới:


<b>3. Bài mới:</b>
<i>a) Khởi động:</i>


- Các con có biết bài “ Dậy sớm”
không?


- Yêu cầu 1 HS bắt điệu cho lớp hát
- GV: Tập thể dục có lợi như thế nào đó
chính là nội dung bài hơm nay


- Gv ghi bảng đề bài
<i>b) Nội dung:</i>


* Ích lợi của tập thể dục buổi sáng


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 và
TLCH:


+ Các bạn nhỏ trong bài đang làm gì?
+ Các bạn làm như vậy để làm gì?
+ Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì?


+ Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch
mũi họng?


- GV u cầu các nhóm trình bày kết
quả trước lớp


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV đánh gía ý kiến đúng và nhắc nhở
HS nên có thói quen tập thể dục buổi
sáng, vệ sinh mũi họng


* Việc nên làm và không nên làm để giữ
gìn cơ quan hơ hấp:


- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
quan sát hình 4, 5, 6, 7 SGK và TLCH
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- GV gọi các cặp trình bày trước lớp
- GV đưa ra chốt ý kiến đúng


- HS trả lời



- HS hát: Dậy đi thôi mau dậy...
- HS theo dõi


- HS ghi bài, nhắc lại nội dung bài


- HS thảo luận nhóm 4 để đưa ra câu trả
lời của các câu hỏi GV đưa ra qua hình
1, 2, 3 SGK


+ H1: Các bạn tập thể dục buổi sáng
+ H2: Bạn lau mũi


+ H3: Bạn súc miệng


-> Để người khoẻ mạnh, sạch sẽ


-> Buổi sáng có khơng khí trong lành,
hít thở sâu làm cho người khoẻ mạnh.
Sau một đêm nằm ngủ, cơ thể không
hoạt động, cơ thể cần được vận động để
mạch máu lưu thơng, hít thở khơng khí
trong lành và hô hấp sâu để tống được
nhiều khí CO2 ra ngồi và hít được


nhiều khí O2 vào phổi


-> Cần lau mũi sạch sẽ, và súc miệng
bằng nược muối để tránh nhiễm trùng
các bộ phận của cơ quan hơ hấp



- Các nhóm cử đại diện trình bày kết
quả, mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu hỏi
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- HS nhận thức được cần có thói quen
tập thể dục buổi sáng, thường xuyên giữ
vệ sinh răng miệng


- HS quan sát hình SGK và trả lời cặp
đôi


- HS nêu tên những việc nên và không
nên để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hơ hấp
- 1 số cặp lên trình bày nội dung từng
bức tranh và nêu việc đó nên hay khơng
nên. Nhóm khác theo dõi, n/xét, bổ sung
+H4: Bạn chơi ở chỗ có bụi -> Không nên
+ H5: Vui chơi, nhảy dây-> Nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giải thích vì sao nên và khơng nên?


- GV yêu cầu HS cả lớp: Liên hệ thực tế
trong cuộc sống, kể ra những việc nên
và không nên để bảo vệ và giữ gìn cơ
quan hơ hấp


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà thực hiện các việc nên làm


- Bài sau: “ Phịng bệnh đường hơ hấp”.


+ H7:VS lớp biết đeo khẩu trang -> Nên
+ H8: Mặc áo ấm -> Nên


-> Khơng nên vì: Chơi ở chỗ bụi, hút
thuốc lá làm cho khơng khí ơ nhiễm ta
thở sẽ khó chịu, mệt mỏi, gây cho người
yếu ớt, bệnh tật,...


-> Nên vì: Vui chơi, mặc áo ấm,... Bảo
vệ sức khoẻ, đeo khẩu trang giúp ngăn
bụi,...


- HS liên hệ thực tế và nêu:


+ Không nên: Không nên hút thuốc,
không nên chơi những nơi bụi bẩn,
không nghịch đồ vật gây tắc thở, khơng
làm bẩn ơ nhiễm khơng khí,...


+ Nên: Thường xuyên quét dọn, lau chùi
đồ đạc, sàn nhà, tham gia tổng vệ sinh
đường làng ngõ xóm, khơng vứt rác bừa
bãi, khạc nhổ đúng nơi qui định,....
- HS thực hiện.


<i><b>********************************************</b></i>



<i><b> Ngày soạn: 30/ 8/ 2019</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ tư ngày 4 / 9 / 2019</b></i>
<b>TỐN: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc các bảng nhân đã học ( Nhân 2, 3, 4, 5 )


- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm, tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có
một phép nhân). Làm btập 1, 2(a,c); 3, 4.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Bài cũ</b>: Gọi 2 em lên bảng sửa BT số


1 và số 5.


- Nhận xét đánh giá.


<b>2. Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b> <i>Hôm nay chúng ta về</i>
<i>các phép tính về các bảng nhân và cách</i>
<i>tính giá tri biểu thức, tính chu vi hình</i>
<i>tam giác. <b> </b></i>


<b> b) Khai thác:</b>



<i><b>* </b></i>Giáo viên tiếp tục tổ chức cho học sinh
tự luyện tập


<b> c) Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu bài tập


- 2 HS lên bảng sửa bài.


HS 1: Lên bảng làm bài tập 1cột 3
HS 2: Làm bài 5.


Lớp nhận xét


* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
bài


- Vài học sinh nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu học sinh tự ghi nhanh kết quả
phép tính .


- Hỏi thêm một số công thức khác.


* Giới thiệu nhân nhẩm với số trịn trăm
- u cầu học sinh tính nhẩm các phép
tính cịn lại.


- Giáo viên nhận xét đánh giá



<b>Bài 2a,c</b>: (HS khá giỏi làm hết)
- HS đọc yêu cầu BT


- GV làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10
Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính a.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Gọi học sinh khác nhận xét


- Nhận xét chung về bài làm của HS.


<b>Bài 3:</b> Gọi học sinh đọc bài toán trong
SGK


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1HS lên bảng giải.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4</b>: Gọi học sinh đọc đề


- Y/c lớp theo dõi tìm cách giải bài tốn.
- u cầu học sinh lên bảng giải bài vào
vở, chấm 1 tổ.


+ GV nhận xét chung về bài làm của HS.



<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


* Nhận xét đánh giá tiết học:
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


3 x4 = 12
3 x 7 = 21
3 x 5 = 15 ...


- Trả lời thêm một số công thức khác
.


200 x 2 = 400
200 x 4 = 800


- Chẳng hạn: 3 x 6 = 18 ; 3 x2 = 6 ;
2 x 7 = 14 ; 2 x 10 = 20
...


- Lớp theo dõi để nắm về cách nhân
nhẩm với số tròn trăm .


- 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách
viết.


- Đọc yêu cầu BT; Một em đọc bài
toán


- Cả lớp làm vào vào vở .



- Một học sinh lên bảng giải bài,
chữa bài


<i>Bài giải:</i>


<i> Số ghế trong phòng ăn là:</i>
<i> 4 x 8 = 32 (cái ghế)</i>
<i> Đáp số: 32 cái ghế </i>


- Cả lớp cùng thực hiện tính .
- Một học sinh lên bảng giải bài
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .


- HS lắng nghe.


- Về nhà học bài mới: "Ôn tập bảng
chia".


*****************************************


<b>TẬP ĐỌC: CÔ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình
cảm u q cơ giáo và ước mơ trở thành cô giáo...(TL được các CH trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Phiếu htập, bảng phụ viết một đoạn văn cần hdẫn luyện đọc


<b>III. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ: Gọi 3học sinh lên đọc bài.</b>
- Vì sao En- ri -cô hối hận muốn xin lỗi
Cô -rét -ti ?


- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới


<b> a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta </b>


-3 em lên bảng đọc bài :Ai có lỗi và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tìm hiểu về nội dung của một trị chơi
mà các bạn nhỏ rất thích qua bài: “Cơ
giáo tí hon“.


<b>b) Luyện đọc:</b>


a/ Đọc mẫu giọng rõ ràng, rành mạch,
vui thong thả, nhẹ nhàng …


- Giới thiệu tranh minh họa.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu.


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các
từ khó. Nếu có từ nào sai thì cho dừng
lại để sửa.


Chia đoạn:


+ Đoạn 1: Bé kẹp lại tóc... chào cơ.
+ Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo.
+ Đoạn 3: Còn lại


- Yc nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài
và hướng dẫn câu khó, giải nghĩa từ.
(SGK)


- Yc đọc từng đoạn trong nhóm.


- Theo dõi và hướng dẫn HS đọc đúng.
- Cho lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Yc HS đọc thầm đ1 và trả lời câu hỏi:
-Truyện có những nhân vật nào ?
<i>- Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi </i>
<i>gì ? </i>


- Ycầu HS đọc thầm cả bài, TLCH:
<i>- Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm</i>
<i>em thích thú nhất ?</i>


<i>- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng</i>


<i>yêu của đám” học trò” ? </i>


<i>- Giáo viên tổng kết nội dung bài </i>
d) Luyện đọc lại:


- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
e) Củng cố - Dặn dò:


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS nhắc lại tựa đề.


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc
mẫu và quan sát tranh minh họa.


- HS đọc từng câu và từng đoạn trước
lớp, giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc
khích, tỉnh khơ, trâm bầu, núng nính
(SGK ).


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng đoạn văn.


- HS quan sát và lưu ý ở từng tiếng và
chỗ nghỉ trong bài.



- HS tiếp nối đọc, nêu từ chú giải
- Lớp đọc 1-2 lần


- Đọc thầm đoạn 1.


- Trong truyện có Bé và 3 đứa em
- Hiển, Anh và Thanh đang chơi trò
chơi lớp học, Bé đóng vai cơ giáo các
em của Bé đóng vai học trò.


- Bé thả ống quần xuống, kep lại tóc,
lấy nón của má đội trên đâù …


- Làm y hệt như học trị thật: đứng dậy,
khúc khích cười chào cơ, ríu rít đánh
vần theo cơ …


- 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn
bài.


- 3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1.
- 2 HS thi đọc cả bài.


- 2 HS nêu nội dung vừa học.
- HS lắng nghe


*****************************************


<i><b>Ngày soạn:31/ 8 /2019</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN: ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- HS ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5. )


- Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2, 3, 4, 5.(P/chia hết )
- Làm btập 1; 2 ; 3.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. Bài cũ: Gọi 2HS lên bảng sửa
bài tập 2 cột b và 3 .


- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


<b> b) Khai thác: Tiếp tục tổ chức cho</b>
học sinh tự luyện tập


c) Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài và
tự làm bài.


- Yc HS nêu miệng kết quả các


phép tính.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.


<i>+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa </i>
<i>phép nhân và phép chia?</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yc lớp theo dõi và tự tính nhẩm
theo mẫu 200: 2 = ?


- Yc 1 HS làm mẫu phép tính 300: 3
= ?


- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại
- Gọi HS nêu kết quả.


- Nhận xét chung về bài làm của
HS.


<b>Bài 3 </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


-Yc HS nêu dự kiện và yêu cầu đề.
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .


- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa
bài.


+ Nhận xét chung , tuyên dương


<b>d) Củng cố - Dặn dò: Nxét đánh </b>


- HS 1: Lên bảng làm bài tập 2b
HS 2: làm BT3


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tựa bài


- Cả lớp thực hiện điền nhanh kết quả
vào các phép tính dựa vào các bảng nhân,
chia đã học.


- 3 em nêu miệng kết quả:


3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12: 3 = 4 10: 2 = 5 15: 3 = 5
12: 4 = 3 10: 5 = 2 15: 5= 3
- Phép nhân có liên quan đến phép chia:
từ một phép nhân ta được hai phép chia
tương ứng.


- Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
200: 2 = ? Nhẩm 2 trăm: 2 = 1 trăm
Viết 200 : 2 = 100
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.


- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
400 : 2 = 200 ; 800: 2 = 400
600 : 3 = 200 ; 800: 4 = 200
- HS nhận xét, chữa bài .


- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm
và phân tích bài tốn .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải


Số cái cốc của mỗi hộp là:
<i> 24 : 4 = 6 ( cái cốc )</i>
<i> Đáp số: 6 cái cốc </i>
- HS nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

giá tiết học. - HS lắng nghe.


*****************************************


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIẾU NHI. ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu btập 1.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai ( Cái gì, Con gì ) là gì?(BT 2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm( BT 3)


<b>* Các kĩ năng sống : Tư duy sáng tạo; Ra quyết định; Giải quyết vấn đề.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>* Đồ dùng: Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1; Bảng phụ viết theo </b>
hàng ngang 3 câu văn ở bài tập 2.


<b>* Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: Trình bày ý kiến cá nhân; Đặt câu hỏi; Thảo </b>
luận nhóm.


<b>III. Hoạt đ</b>ộng d y h c.ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> Hôm nay chúng
ta sẽ mở rộng về vốn từ trẻ em và ôn
kiểu câu đã học ở lớp 2 qua bài
“Mở rộng vốn từ về thiếu nhi"


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


*<b>Bài 1</b>: Yêu cầu 2 HS đọc thành
tiếng bài tập 1. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó
trao đổi theo nhóm để hoàn chỉnh


bài làm.


- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm
lên bảng chơi tiếp sức.


- Lấy bài của nhóm thắng để viết
vào bảng cho hoàn chỉnh .


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
bảng từ đã được hoàn chỉnh .


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng


- 3 HS lên bảng làm bài tập
- HS1: - Làm lại bài tập 1.
- HS 2: - làm bài tập 2.


- HS 3: - Các sự vật được so sánh trong
bai thơ là: Trăng tròn như cái đĩa


- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- 1 đến 2 học sinh nhắc lại đề bài.


- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Thực hành làm bài tập trao đổi trong
nhóm rồi cử ra người tham gia chơi tiếp
sức viết ra các từ ngữ chỉ về trẻ em, tính


nết, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em.


- Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi
đua


- Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng
sau đây


- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên,<sub>nhii đồng, trẻ con …</sub>
- Chỉ tính nết


trẻ em


- Ngoan ngoãn, lễ
phép, ngây thơ, hiền
lành …


- Tình cảm
hoặc sự chăm
sóc của người
lớn đối với trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* <b>Bài 2</b>: Yêu cầu 1 HS đọc thành
tiếng về yêu cầu bài tập 2 .


- Mời 1 HS lên bảng làm mẫu bài 2a
- Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân
1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi
“Ai, cái gì, con gì?”



- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả
lới câu hỏi “Là cái gì ?”


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Giáo viên theo dõi nhận xét


- Chốt lại lời giải đúng .
*<b>Bài 3</b>:


- Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS thực hiện vào giấy
nháp


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi
vừa đặt cho bộ phận in đậm .


- Giáo viên theo dõi và nhận xét.
<b>c) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học,


- Dặn HS về nhà xem trước bài mới.


em


- 2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 .
- 1 HS làm mẫu câu a.



- Cả lớp đọc thầm btập và làm bài vào vở
- 2 em lên bảng lên bảng sửa bài .


<i><b>Ai (cái gì, con gì)</b></i> <i><b> Là gì </b></i>


a/ Thiếu nhi là măng …nước
b/ Chúng em là H S tiểu học
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
- Lớp theo dõi nhận xét


- 1-2 em đọc yêu cầu đề bài.


- Cả lớp đọc thầm bài tập 3 làm vào nháp
- Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.


<i><b>- Cái gì</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng
quê Việt Nam


- <i><b>Ai </b></i>là những chủ nhân tương lai của đất
nước ?


- Đội thiếu niên tiền phong HCM <i><b>là ai ?</b></i>


- Lớp nhận xét ý bạn .


*****************************************


<b>TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA</b>

<i><b> Ă, Â</b></i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Viết đúng chữ hoa Ă(1 dòng), Â, L(1 dòng), viết đúng tên riêng: Âu Lạc (1
dòng), câu ứng dụng : Ăn quả...mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Biết cách trình bày đúng, sạch sẽ.


<b>II. Phương tiện: Chữ mẫu : Ă - Â - Âu Lạc</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1Ổn định: </b>


<b>2Bài cũ : </b>


<b>-</b> GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
<b>-</b> Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
đã viết ở bài trước.


<i><b>-</b></i> Cho HS viết bảng con: Vừ A Dính,
<i><b>Anh em</b></i>


<b>-</b> Nhận xét
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : </b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết trên</b>
<b>bảng con .</b>


<b>*Luyện viết chữ hoa</b>



<b>-</b> GV cho HS quan sát tên riêng : Âu


<b>-</b> Hát


-Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lạc và hỏi:</b>


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong tên
riêng ?


<b>-</b> GV gắn chữ Â trên bảng cho học sinh
quan sát và nhận xét.



+ Chữ Â được viết mấy nét ?


<b>-</b> GV viết chữ Â hoa cỡ nhỏ trên dòng
kẻ li ở bảng lớp cho học sinh quan sát,
vừa viết vừa nhắc học sinh lưu ý : chữ Â
hoa cỡ nhỏ có độ cao là hai li rưỡi.


<b>-</b> GV: trong bài tập viết hôm nay, các
em sẽ luyện viết củng cố thêm chữ hoa
<b>L. Hãy theo dõi cô viết trên bảng và nhớ</b>
lại cách viết.


<b>-</b> GV lần lượt viết từng chữ hoa cỡ nhỏ
trên dòng kẻ li ở bảng lớp, kết hợp lưu ý


về cách viết.


- Giáo viên cho HS viết vào bảng con
từng chữ hoa :


 Chữ Ă, Â hoa cỡ nhỏ : 2 lần
 Chữ L hoa cỡ nhỏ : 1 lần


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>b.Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên</b>
<b>riêng )</b>


<b>-</b> GV cho HS đọc tên riêng : Âu Lạc
<b>-</b> GV giới thiệu : Âu Lạc <i><b>là tên nước</b></i>
<i><b>ta thời cổ, có vua An Dương Vương,</b></i>
<i><b>đóng đô ở Cổ Loa (nay thuộc huyện</b></i>
<i><b>Đông Anh, Hà Nội ).</b></i>


<b>-</b> GV đưa tên riêng cho HS quan sát và
nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.


+ Những chữ nào viết hai li rưỡi ?
+ Chữ nào viết một li ?


+ Đọc lại từ ứng dụng


<b>-</b> GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ
nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý
cách nối giữa các con chữ.



<b>-</b> Giáo viên cho HS viết vào bảng con
<b>-</b> GV nhận xét, uốn nắn về cách viết.
<i><b>c.Luyện viết câu ứng dụng </b></i>


- Các chữ hoa là : Â, L
<b>-</b> HS quan sát và nhận xét.


- 4 nét.


<b>-</b> Học sinh quan sát


Học sinh quan sát.


- Viết bảng con


- Cá nhân


-HS quan sát và nhận xét.


- Â, L
<b>-</b> u, a, c
<b>-</b> Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :
<i><b>Ăn quả nhớ kẻ trồng cây </b></i>
<i><b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng</b></i>
<b>-</b> GV: câu tục ngữ nói phải biết nhớ ơn
những người đã giúp đỡ mình, những
người đã làm ra những thứ cho mình


được thừa hưởng.


<b>-</b> GV đưa câu tục ngữ cho HS quan sát
và nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.
+ Câu ca dao có chữ nào được viết hoa?
-GV yêu cầu HS Luyện viết trên bảng
con


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn
<b>Hoạt động 2: HD HS viết vào vở .</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu :


+ Viết chữ Ă : 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ Â, L : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Âu Lạc : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


<b>-</b> Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
<b>-</b> Cho học sinh viết vào vở.


<b>-</b> GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi chưa
đúng tư thế và cầm bút sai, chú ý hướng
dẫn các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ, trình bày câu
tục ngữ theo đúng mẫu.


<b>Hoạt động 3 : Chấm, chữa bài </b>



<b>-</b> Giáo viên thu vở chấm nhanh khoảng
5 – 7 bài


<b>-</b> Nêu nhận xét về các bài đã chấm để
rút kinh nghiệm chung


<b>*Nhận xét – Dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Luyện viết thêm để rèn chữ đẹp.
- Khuyến khích HS HTL câu tục ngữ.


Chuẩn bị : bài : ôn chữ hoa B


<b>-</b> Cá nhân


- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Câu ca dao có chữ được viết hoa là
- Học sinh viết bảng con


- Học sinh nhắc
<b>-</b> HS viết vở


<b>*******************************************</b>


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>HD TOÁN: LUYỆN CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Củng cố về kỷ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số.


- Giải tốn có lời văn


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h cạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. HĐ1. Củng cố lý thuyết</b>
- Gọi 1 số em:


? Nêu cách đặt tính và cách tính cộng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

các số có 3 chữ số.


567 268 387
-325 + 528 - 58
GV Nhận xét đánh giá.


<b>2. HĐ2. Luyện tập. HS làm các bài tập </b>
sau vào vở luyện.


<b> Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>


210 + 659 438 + 391
678 - 86 704 - 94


<b>Bài 2. Tìm x</b>


a, x - 564 = 209 ; b, x + 431 = 980
- Chấm chữa bài.



<b>Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được </b>
217 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán ít hơn
buổi sáng là 54 kg. Hỏi buổi chiều cửa
hàng bán được mấy kg gạo ?


- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS
- Chấm chữa bài.


<b>2. HĐ2. GV nhận xét giờ học.</b> Về ôn lại
bài và cbị bài sau.


567 268 387
-325 + 528 - 58
<i><b> 224 796 329</b></i>


- Một em nêu y/c đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện.


- 4 em lên bảng thực hiện mỗi em
một cột


- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
nháp theo cặp.


- 2HS lên bảng thực hiện.
- Một em nêu đề bài.
- HS phân tích bài tốn.



- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.


Số ki lô gam gạo chiều cửa hàng
<i>bán là: 217 - 54 = 163 ( kg )</i>
<i> Đáp số: 163 kg gạo</i>
- HS nghe


<i>***************************************</i>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP.</b>
<b>I.u cầu cần đạt: </b>


+ Kể tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như: Viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viêm phổi.


+ Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
* Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp.


- Các KNS cơ bản: KN tìm kiếm và xử lí thông tin; KN làm chủ bản thân; KN
giao tiếp.


- Sử dụng các pp: Nhóm, thảo luận, giải quyết vấn đề; Đóng vai.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Các hình 10, 11 in trong SGK được phóng to</b>
III.Ho t ạ động trên l p: ớ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>I.Kiểm tra bài cũ:</b>


Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô


hấp?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>II.Bài mới:</b>


* Hoạt động 1: Động não


- GV nhắc lại tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp?


- Kể tên một số bệnh đường hô hấp mà
em biết


Vệ sinh cá nhân, nhà cửa, nơi công cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KL: Tất cả các bệnh của cơ quan hơ hấp
đều có thể bị bệnh. Bệnh thường gặp:
Viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


GV chia HS thành các nhóm đơi, u
cầu thảo luận tranh SGK: Nêu nội dung
từng hình SGK


- Gọi HS trình bày trước lớp


- Yêu cầu một số cặp đại diện trình bày.
Gọi nhóm khác bổ sung



- KL: Người bị viêm phổi, viêm phế
quản thường bị ho, sốt, đặc biệt là trẻ
em, không chữa trị kịp thời để nặng có
thể chết do khơng thở được


+ Chúng ta cần làm gì để đề phịng bệnh
đường hơ hấp?


* Liên hệ: Các em đã có ý thức giữ gìn
bệnh đường hơ hấp chưa?


* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Bác sĩ
- GV hướng dẫn HS cách chơi. Yêu cầu:
Bệnh nhân kể được một số biểu hiện của
bệnh viêm đường hô hấp. Bác sĩ đóng
vai nêu được tên của bệnh


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Thực hiện những việc làm đề
phòng bệnh đường hô hấp


- Bài sau: “bệnh lao phổi”.


- HS lắng nghe


<i><b>* Ngun nhân và cách đề phịng bệnh</b></i>
<i><b>đường hơ hấp</b></i>



- HS: Quan sát và trao đổi hình 1, 2, 3,
4, 5, 6


- HS bổ sung cho nhóm của bạn
- HS lắng nghe


- 4 tổ thảo luận câu hỏi GV đưa ra; cử
đại diện tổ lên trình bày:


-> Để đề phòng bệnh bệnh đường hô
hấp chúng ta cần mặc đủ ấm, không để
lạnh cổ, ngực và không uống đồ lạnh
nhiều


- HS nêu suy nghĩ và việc làm của mình
và nêu


- HS lắng nghe GV hướng dẫn . HS chơi
trong nhóm. 2 cặp lên đóng vai trước
lớp


- Cả lớp xem và góp ý bổ sung
-HS thực hiện.


*********************************************


<i><b> Ngày soạn: 31 /8/ 2019</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 6 / 9 / 2019</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP.</b>



<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia .
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép tính )
- Làm btập 1; 2 ;3.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập
số 1 cột 3 và 4 và bài tập số 2 .


- Chấm vở 1 số em.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:


<b> a) Giới thiệu bài: Ghi bảng</b>
b) Hướng dẫn:


- 3 học sinh lên bảng làm bài .
- HS1: làm bài tập 2


- HS 2 và 3: Làm bài 1 cột 3 và 4
tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1: Tính</b>
5 x 3 + 132
32 : 4 + 106
20 x 3 : 2



- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, GV theo
dõi giúp đỡ.


- Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu
thức, lớp nhận xét bổ sung.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài
- Giáo viên nhận xét đánh gia.ù


<b>Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài</b>
-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời
miệng câu hỏi:


+ Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình
<i>nào?</i>


<i>+ Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở </i>
<i>hình B? </i>


- Học sinh khác nhận xét.


- Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài toán trong SGK.</b>
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- Gọi một học sinh lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<b>c) Củng cố - Dặn dị:</b>


- Luyện kiến thức gì? Nhận xét tết học


- Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Một em nêu đề yêu cầu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét bài bạn


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp
tự sửa bài.


5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
- Một em nêu yêu cầu bài


- Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình
A


- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào
một hàng vậy đã khoanh vào 1<sub>3</sub>
số con vịt.


- Học sinh nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài .


- Cả lớp làm vào vào vở .



- Một học sinh lên bảng giải bài:
Số học sinh ở 4 bàn là:


<i> 2 x 4 = 8 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số: 8 học sinh </i>
- Lớp nhận xét bài bạn .


- HS nhắc lại nội dung bài học

**********************************************


CHÍNH TẢ (N-V): CƠ GIÁO TÍ HON


<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Rèn kỷ năng viết chính tả


- HS nghe - viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cơ giáo tí hon.
- Phân biệt s/ x, ăn / ăng.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh
thường hay viết sai ở tiết trước .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) Hướng dẫn nghe viết:</b>
- Đọc đoạn văn ( 1 lần)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại .


- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: Nguệch ngoạc, khuỷu tay,
vắng mặt, nói vắn tắt, cố gắng, gắn
bó.


- Lớp lắng nghe gviên giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đoạn văn


<i>+ Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
<i>+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?</i>


<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần </i>
<i>viết ntn?</i>


- Yc lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Yêu cầu học sinh khác nhận xét bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



- Đọc cho học sinh viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề vở.


- Thu vở chấm 1 tổ và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập


*Bài 2b: Nêu yêu cầu của bài tập
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b
lên .


- Giúp học sinh hiểu yêu cầu
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở nháp
theo nhóm.


- Gọi học sinh nhận xét chéo nhóm
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà rèn thêm chữ viết.


bài


- Đoạn văn có 5 câu ,
- Viết hoa chữ cái đầu



- Ta phải viết hoa chữ cái đầu , đầu
đoạn văn viết lùi vào một chữ .


- Tên riêng Bé - bạn đóng vai cơ giáo
- phải viết hoa.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .


- Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài để giáo viên chấm.
- Lớp chia thành hai dãy .
- Một em làm mẫu trên bảng
- Cả lớp thực hiện


- Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
Gắn bó , hàn gắn ,


- Gắng: cố gắng , gắng sức …
- Nặn: Nặn tượng , nhào nặn
- Nặng: nặng nề , nặng nhọc
- Khăn: khó khăn , khăn tay .


- Khăng: khăng khít , khăng khăng ,
- 3 HS nhắc lại các yc khi viết c.tả.
- HS lắng nghe.


*****************************************



<b>TẬP LÀM VĂN: VIẾT ĐƠN</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội, mỗi HS viết 1 lá đơn xin
vào đội TNTP HCM.


- Trình bày rõ ràng, đúng quy định
<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin
thẻ đọc sách. Gọi 2 HS lên làm bài tập 1.
- Nhận xét đánh giá.


2. Bài mới:


<b>a/ Giới thiệu bài: Ở tiết TLV hôm nay các </b>
<i>em sẽ tập viết một lá đơn xin vào Đội của </i>
<i>chính mình. </i>


b) Hướng dẫn làm bài tập:


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm .
- Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .


- Học sinh nộp vở .



- Hai em lên bảng làm bài tập 1
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc , nhưng có
những nội dung khơng thể viết hồn tồn
như mẫu .


- Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và
<i>phần nào khơng theo mẫu ? Vì sao ?</i>


- Giáo viên chốt lại: Lá đơn phải trình bày
theo mẫu:


+ Mở đầu phải viết tên Đội .


+ Địa điểm, ngày , tháng , năm viết đơn ,.
+ Tên của đơn, tên người hoặc tổ chức
nhận đơn.


+ Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người
viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ kí
- Yêu cầu học sinh làm vào vở


- Gọi 2 học sinh nhắc lại cách viết .
- GV lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
c) Củng cố - Dặn dò:



- Nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc HS về cách trình bày nguyện vọng
của mình bằng đơn khi muốn tham gia vào
một đoàn thể nào đó .


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- Trao đổi trong nhóm để trả lời
câu hỏi .


- Sau đó đại diện nhóm nói về nội
dung lá đơn:


- Phần lí do viết đơn , bày tỏ
<i>nguyện vọng , lời hứa là những nội</i>
<i>dung không cần viết theo khn </i>
<i>mẫu . Vì mỗi người có một lí do , </i>
<i>nguyện vọng và lời hứa riêng .</i>


- Thực hành viết đơn vào vở hoặc
vào vở .


- 3-5 HS đọc lại đơn của mình .
- Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ
sung.


nêu lại ghi nhớ về TLV viết đơn .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết sau: “Kể về gia đình điền vào


<i>tờ giấy in sẵn"</i>


<i><b>******************************************</b></i>



<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>THỦ CÔNG: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (T2)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gếp tương đối thẳng, phẳng. Tàu
thuỷ tương đối cân đối.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Hồ dán, giấy màu,...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b>ghi bảng</i>


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Yêu cầu HS nhắc lại qui


trình gấp tàu thủy hai ống khói.


- Gợi ý HS sau khi gấp được tàu thủy các
em có thể dán vào vở rồi dùng bút màu
trang trí vào xung quanh tàu cho đẹp


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 2em nhắc lại tựa bài.


- HS nhắc lại quy trình gấp tàu thủy
hai ống khói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: Tổ chức cho HS thực
hành gấp thành tàu thủy hai ống khói
- Giáo viên theo dõi và giúp đỡ những học
sinh thực hiện còn lúng túng.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: Yêu cầu cả lớp trưng bày
sản phẩm.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét. đánh giá.


<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà xem trước bài “Gấp <i>con ếch</i>”



- Lớp tiến hành thực hiện gấp theo
yêu cầu của GV.


- Lớp trình bày sản phẩm của mình.
- Lớp quan sát và nhận xét đánh
giá sản phẩm.


- 2 em nhắc lại cách gấp tàu thủy
hai ống khói


- Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau
thực hành gấp con ếch.


<i><b>****************************************</b></i>



<b>HD TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC, KỂ: AI CÓ LỖI?</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm bài : Ai có lỗi
Biết kể chuyện theo lời kể của mình.


<b>II. Hoạt đ</b>ộng d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>* HĐ1: Luyện đọc:</b>
- HS luyện đọc câu, đoạn.


- GV theo dõi, sữa sai, chú ý đến đói
tượng HS yếu.



- Luyện đọc cả bài, đọc diễn cảm.
- Luyện đọc phân vai.


- HS thi đọc cả bài, đọc diễn cảm,
khuyến khích đối tượng HS khá.
- Nhận xét đánh giá


* HĐ2: Luyện kể chuyện


- GV cho HS kể từng đoạn, chú ý cách
dùng lời kể của mình.


- Gv sữa sai cho các em.


- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe .
- Yc học sinh thi kể từng đoạn trước lớp
- Theo dõi gợi ý học sinh kể cịn lúng
túng.


- Khuyến khích những em kể hay, kể
đúng.


<b>* HĐ3: Nhận xét, dặn dị: </b>


- Qua câu chuyện em học được điều gì?
- Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương
những em có tin thần học tập tốt.


- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến


hết bài thể hiện đúng lời của từng
nhân vật


- HS đọc từng đoạn trước lớp


- HS ntiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài
- Các nhóm tự phân vai ( En ri cơ, Cô
rét ti và người bố )


- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo
nhóm. Bình xét cá nhân và nhóm đọc
hay


- Lắng nghe.


- Qsát lần lượt dựa vào 5 tranh minh
họa của 5 đoạn truyện, nhẩm kể
chuyện


- Đọc thầm câu chuyện theo lời kể
SGK.


- Từng học sinh kể cho nhau nghe.
- 5học sinh nối tiếp nhau kể theo 5
đoạn của câu chuyện.


- Lớp nhận xét lời kể của bạn


- Bạn bè phải biết nhường nhịn, yêu
thương và luôn nghĩ tốt về nhau, can


đảm nhận lỗi khi cư xử không tốt với
bạn


*********************************************


<b>SINH HOẠT: SINH HOẠT SAO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ổn định sao, phân công PTS, tổ chức sinh hoạt sao .


-

Giúp các em nắm và biết được một số nội ndung về luật ATGT .Từ đó có
ý thức thực hiện tốt trong cuộc sống.


- GDục các em biết yêu quý thầy cô , bạn bè, trường , lớp…
<b>II. Các hoạt động lên lớp:</b>


<b>Bước1:</b>
<b>Bước2:</b>
Bước 3:


<b>Bước 4:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Lớp tập hợp 3 hàng dọc</b></i>


<i><b>2. Hát bài: "Như có Bác Hồ..." chuyển thành đội hình vịng trịn</b></i>
lớn.


Đứng nghiêm, đọc 5 điều Bác Hồ dạy


<i><b>3. Hát bài: "Sao vui của em" chuyển về đội hình vịng trịn nhỏ</b></i>
Điểm danh sao, kiểm tra vệ sinh các sao viên



Các sao viên báo cáo các hoạt động trong tuần
Nghe các bạn trong sao kể chuyện


Đứng nghiêm, đọc lời ghi nhớ của nhi đồng


<b>4.TPT HD nhi đồng SH theo chủ điểm: An tồn giao thơng</b>
- Giới thiệu chủ điểm


- Tháng 9 là tháng có rất nhiều ngày lễ lớn, bạn nào hãy cho biết
đó là những ngày nào?


- Ngày 2/9 là ngày quốc khánh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam và ngày 5/9 là ngày hội khai trường.


Các em ạ! Ngoài những ngày kỷ niệm lớn đó, tháng 9 cịn là thực
hiện an tồn giao thơng. Hơm nay, sao của chúng mình sẽ sinh
hoạt theo chủ điểm này nhé!


<i><b>PTS: Khi đi bộ ngoài đường, muốn được an toàn, em phải đi như </b></i>
thế nào?


<i><b>NĐ: Chúng em không đi hàng đôi, hàng ba và phải đi về phía tay </b></i>
phải của mình.


<i><b>PTS: Khi đi trên đường phố, nếu gặp đèn đỏ thì em phải làm gì? </b></i>
<i><b>NĐ: Dừng lại.</b></i>


<i><b>PTS: Khi đi trên đường phố, nếu gặp đèn xanh thì em phải làm </b></i>
gì?



<i><b>NĐ: Đi tiếp.</b></i>


<i><b>PTS: Khi đi trên đường phố, nếu gặp đèn vàng thì em phải làm </b></i>
gì?


<i><b>NĐ: Đi tiếp nhưng phải chú ý.</b></i>


*PTS:Sau đây chị sẽ hướng dẫn các em chơi trò chơi: “ Đèn xanh
<i><b>- đèn đỏ”</b></i>


- Các em đứng thành vòng tròn vừa đi vừa hát bài hát : “ Chúng
<i><b>em chơi giao thông”- Lời bài hát:</b></i>


<i><b>Trên sân trường</b></i>


<i><b>Chúng em chơi giao thơng</b></i>


<i><b>Đi vịng quanh qua ngã tư đường phố</b></i>
<i><b>Đèn bật lên - đèn đỏ thì em dừng lại</b></i>
<i><b>Đèn bật lên - Đèn xanh em đi qua đường</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bước5:</b>


Đèn xanh thì lại tiếp tục đi...
- Sinh hoạt múa hát tập thể


5. Đứng nghiêm, đọc 3 điều luật nhi đồng
- Hát bài: "Nhanh bước nhanh nhi đồng"
- Chuyển về đội hình 4 hàng dọc



- GV nhận xét giờ sinh hoạt. Tuyên dương các sao. lớp.
<b>Dặn dị: Thực hiện tốt luật ATGT.</b>





<b>Kí duyệt,ngày .../..../ 2019</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×