Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.66 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tổng số tiết môn Vật lý 8/ 1năm học là 35 tiết</b></i>
<b>NHĨM 3: Sơng Lơ – Lập Thạch</b>
<b>STT</b> <b>Tên chủ đề</b> <b>Các bài</b> <b>Tên các bài</b> <b>Số tiết</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1 Chuyển động cơ
học
B1 →B3 - B1. Chuyển động cơ học 4tiết
- B2. Vận tốc
- B3.Chuyển động đều – chuyển
động không đều
2 Lực – Sự cân bằng
lực
B4 →B6 - B4. Biểu diễn lực 4tiết
- B5. Sự cân bằng lực – quán tính
- B6. Lực ma sát.
3 Áp suất B7 →B9 - B7. Áp suất 4tiết
-B8. Áp suất chất lỏng. Bình
thong nhau – Máy nén thủy lực
- B9. Áp suất khí quyển
4 Lực đẩy Ácsimét –
Sự nổi B
10 →B12 - B10. Lực đẩy Ác si mét 4tiết
- B11. Thực hành: Nghiệm lại lực
đẩy Ác si mét
-B12. Sự nổi
5 Công – Công suất B13 →B16 - B13. Công cơ học 5 tiết
- B14. Định luật về công
- B15.Công suất
- B16. Cơ năng
6 Cấu tạo chất B19 →B21 - B19. Các chất được cấu tạo như
thế nào?
3 tiết
- B20. Nguyên tử, phân tử chuyển
động hay đứng yên?
- B21. Nhiệt năng
7 Các hình thức
truyền nhiệt B
22 →B23 - B22. Dẫn nhiệt 2 tiết
- B23. Đối lưu – Bức xạ nhiệt
8 Công thức tính
nhiệt lượng
B24 →B25 - B24. Cơng thức tính nhiệt lượng 4 tiết
- B25. Phương trình cân bằng
nhiệt