Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.63 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Tuần 33</b>
<b>(Áp dụng từ ngày 30/04 - 04/05/2018)</b>
<b>Thứ/Ngày</b> <b>Buổi</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Đề bài giảng</b>
<b>Thứ hai</b>
<b>30/04</b>
<i>Sáng</i> Tập đọcHĐTT 13 Chào cờBài: Bóp nát quả cam (T1 +2)
Tập đọc 4
<i>Chiều</i> Tốn 1 Bài: Ơn tập về các số trong phạm vi 1000
Kể chuyện 3 Bài: Bóp nát quả cam
<b>Thứ ba</b>
<b>01/05</b> <i>Sáng</i> Ơn TốnTốn 12 Bài: Ơn tập về các số trong phạm vi 1000 TT
<b>Thứ tư</b>
<b>02/05</b>
<i>Chiều</i> Tốn 1 Bài: Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Chính tả 3 Nghe - viết: Bóp nát quả cam
<b>Thứ năm</b>
<b>03/05</b> <i>Sáng</i>
Tốn 1 Bài: Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Tập đọc 2 Bài: Lượm
Ôn TV 3
LTVC 4 Bài: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Ơn TV 5
<b>Thứ sáu</b>
<b>04/05</b>
<i>Sáng</i>
Chính tả 1 Nghe - viết: Lượm
TLV 2 Bài: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng
kiến.
Ôn TV 3
Ôn TV 4
<i>Chiều</i> Tập viếtTốn 12 Bài: Ơn tập về phép nhân và phép chiaBài: Chữ hoa V (kiểu 2)
<b>Tuần 33 Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2018</b>
Buổi sáng TẬP ĐỌC
<b>BÀI: BÓP NÁT QUẢ CAM</b>
<b>I MỤC TIÊU:- Đọc rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, </b>
giữa các cụm từ dài. Biết đọc rõ lời các nhân vật trong chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài đọc, nắm được sự kiện và các nhân vật lịch
sử nói trong bài đọc.
- Hiểu ND truyện : ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí lớn, giàu
lịng u nước căm thù giặc. ( trả lời được các câu hỏi 1,2,4,5) (HS HT, HTT trả lời được
câu hỏi 3)
- Giáo dục học sinh lòng yêu nước.
<b>*KNS: - Tự nhận thức .</b>
<b>- Đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa, bảng phụ , SGK Hs: SGK, bút </b>
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b> HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/Ổn định lớp
2/ Bài cũ: 3–4’
3/ Bài mới<i><b> :</b><b> </b></i>
33 – 35’
<b>HĐ1: Luyện </b>
đọc
- Tổ chức lớp hát
- Đọc và TLCH bài: Tiếng
- Nhận xét – đánh giá
<i>* PP-KT: Quan sát, nhóm, trình </i>
<i>bày ý kiến cá nhân,..</i>
- GT qua tranh SGK rút ra bài
mới ghi bảng
- Đọc mẫu tồn bài.
- HD luyện đọc + Giải nghĩa
từ
- Đọc nối tiếp theo câu
- Theo dõi uốn nắn sửa cho
các em những từ khó đọc
VD: thuyền sống, liều chết,
<i>phép nước, lời khen, lăm le, </i>
<i>giả vờ, xâm chiếm… </i>
<b>- Đọc từng đoạn trước lớp</b>
- Chú ý cách ngắt nghỉ hơi và
nhấn giọng ở một số câu
- Đọc đoạn trong nhóm
- Rút ra từ ngữ mới giải nghĩa
- Theo dõi các nhóm làm việc
- Gọi đại diện nhóm đọc
- Nhận xét – Tuyên dương
- Hát
- 3 em đọc, lớp chú ý.
- Lắng nghe
- Nhắc lại tên bài
- Nghe
- Đọc nối tiếp nhau từng câu
- 3-4 em đọc lại từ khó
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- 3 – 4 em đọc lại
- Đọc theo nhóm 2 em sửa lỗi cho
nhau
<b>Ti</b>
<b> ết 2: 35-37’</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu</b>
bài
<b>HĐ3: Luyện </b>
đọc lại
4/ Củng cố dặn
<i><b>dò 3 – 5’</b></i>
- Đọc đồng thanh
- HD trả lời lần lượt từng câu
hỏi
<b>Câu 1: Giặc nguyên có những </b>
âm mưu gì?
-Thấy sứ giả ngang ngược thái
độ của Trần Quốc Toản ra
sao?
<b>Câu 2: Trần Quốc Toản xin </b>
gặp vua để làm gì?
<b>Câu 3: Quốc Toản nóng lịng </b>
gặp vua ntn?
<b>Câu 4: Vì sao sau khi tâu vua </b>
xin đánh giặc Quốc Toản lại
đặt thanh gươm lên gáy?
- Vì sao vua khơng những tha
tội mà cịn ban cho QT cam
q?
-Vì sao QT vô tình bóp nát
quả cam?
- Nhận xét rút nội dung: Ca
ngợi QT là một thiếu niên anh
- Yêu cầu HS đọc đoạn và
TLCH
- HS cùng GV nhận xét.
- Tổ chức cho các em thi đọc
phân vai
-Tổng kết nội dung bài học.
- Liên hệ, giáo dục HS có tinh
thần u q hương, đất nước.
- Nhận xét tiết học.
<i>* Chia sẻ - trình bày ý kiến cá nhân</i>
- Giả vờ mượn đường để xâm lược
nước ta.
- Vô cùng căm giận.
- Nói 2 tiếng: “xin đánh”
- Đợi từ sáng đến trưa. Liều chết để
xông vào nơi họp, xăm xăm, …..
<i>- HS HT, HTT trả lời: Vì cậu biết rằng</i>
tự ý xơ lính gác xơng tới nơi vua họp
bàn là trái với phép nước phải bị trị
tội.
- Vì thấy Quốc Toản còn trẻ mà đã
biết lo việc nước.
- QT ấm ức vì bị xem như trẻ con.
Lại căm thù lũ giặc, nên nghiến răng
bóp chặt tay làm quả cam trong tay
nát.
- 1-2 em nhắc lại.
- Luyện đọc theo đoạn, kết hợp trả
lời câu hỏi
- HS đọc thầm tồn bài
- Các nhóm đọc
- Thi theo nhóm. Các nhóm phân vai
đọc
- Lớp theo dõi nhận xét
-Lắng nghe
<i>Buổi chiều TỐN</i>
<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Biết đọc ,viết các số có 3 chữ số.</b>
-Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. (HS HTT làm cả dòng 1,2,3 bài 1, ý a, b bài
- Giáo dục Hs tính cẩn thận
<b>II CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ . Viết trước trên bảng nội dung bài tập 2 Hs : Vở bài </b>
tập, bảng con
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/ Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 4 - </b></i>
5’
3/ Bài mới:
30 – 33’
<b>HĐ1: Luyện </b>
tập
4/ Củng cố
<i><b>dặn</b></i>
<i><b> </b><b> doø</b><b> 3 – 5’</b></i>
- Bắt nhịp
- Nhận xét bài kiểm tra
* PP-KT: Thực hành, nhóm, gợi
<i>mở,..</i>
<b>Bài 1 : Viết các số</b>
- GV đọc cho HS viết.
- Nhận xét.
<b>Bài 2 : Số?</b>
-Phát phiếu.
- u cầu HS làm bài.
-Nhận xét- đánh giá.
<b>Bài 4 : >, <, = ?</b>
- Nêu cách so sánh các số có ba
chữ số?
- Thu vở- nhận xét.
<b>Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Nhận xét.
- Hệ thống kiến thức bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp hát.
- Laéng nghe.
- Nhắc tên bài.
- 1 em nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Viết các số vào bảng con: 915, 615,
714, 524, 101, 250, 371, 900, 109,
515.
+Nêu yêu cầu.
- Làm phiếu nhĩm cặp.
- Đọc bài làm của mình.
a, 380, 381, 382,383, 384, 385, 386,
387, 388, 389, 390.
b, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506,
507, 508, 509, 510.
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở.
372 > 299 631 < 640
465 <700 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 < 807
- HS làm bảng con.
Số bé nhất có 3 chữ số: 100
Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
Số liền sau của 999: 1000.
- Lắng nghe
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện
- Dựa vào các tranh đã được xếp lại , kể từng đoạn câu chuyện Bóp nát quả cam. (HS HTT
kể tồn bộ câu chuyện).
- Biết theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của
bạn.
<b>II CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa , SGK , bảng phụ Hs: SGK </b>
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN </b> <b> HỌC SINH </b>
1. Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ :4-5’
3/ Bài mới:
28 – 30’
<b>HĐ 1: Kể </b>
từng đoạn theo
tranh
<b>HĐ 2: Kể cả </b>
câu chuyện
4/ Củng cố,
<i><b> </b><b> doø</b><b> 3 – 5 ‘</b></i>
- Tổ chức lớp hát
- Yêu cầu HS kể câu chuyện: Chiếc
rễ đa tròn
- Nhận xét – Đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Quan sát, nhĩm, kể chuyện, </i>
<i>1. Sắp xếp lại 4 tranh theo thứ tự nội</i>
dung câu chuyện
- GV treo tranh lên bảng lớp.
- Nhận xét, chốt ý đúng
2. Kể từng đoạn chuyện dựa vào thứ
<i>tự 4 tranh đã sắp xếp.</i>
- Cho HS kể trong nhóm.
- Kể trước lớp
- Lớp cùng GV nhận xét.
- Khen nhóm, cá nhân kể hay.
3. Kể lại tồn bộ câu chuyện
- HD hs kể.
- Nhận xét- tuyên dương.
- GV lại nội dung bài học.
-Liên hệ, giáo dục.
-Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2-3em kể chuyện
- Lắng nghe
-HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh.
-Từng cặp HS trao đổi, xếp lại:
Thứ tự đúng 2 – 1 – 4 - 3
+Nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp kể trong nhĩm 4.
- Cử đại diện thi kể.
+Nêu yêu cầu.
- Kể trong nhóm.
- HS khá, giỏi lên kể chuyện.
- Lắng nghe
<i>Buổi sáng Thứ ba ngày 01 tháng 05 năm 2018</i>
<b>TỐN</b>
<b>BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TT)</b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp Hs:</b>
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số .
-Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại
-Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. (hs HTT làm
thêm bài 4)
- Giáo dục Hs tính cẩn thận
<b>II CHUẨN BỊ:</b>
GV: Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2
Hs : Vở bài tập, bảng con ,
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 4 - </b></i>
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
5’
3/ Bài mới:
30 – 33’
<b>HĐ1: Luyện </b>
tập
4/ Củng cố
<i><b>dặn dò 3 – 5’</b></i>
- Viết số lớn nhất có 3 chữ số.
- Viết số liền sau của 999.
- Nhận xét – đánh giá.
- GT bài, ghi bảng
<i>* PP- KT: Nhóm, gợi mở, thực </i>
<i>hành,..</i>
<b>Bài 1 : Mỗi số sau ứng với cách </b>
đọc nào?
-Nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 2 : Viết các số theo maãu.</b>
-HD maãu:
a. 842 = 800 + 40 + 2
b. 300 + 60 + 9 = 369.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>Bài 3: Viết các số: 285, 257, 279, </b>
297 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn.
b. Từ lớn đến bé.
- Thu vở, nhận xét.
-TK nội dung vừa học.
-Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Nhắc tên bài.
- Nêu yêu cầu.
- Làm vào phiếu.
- Trình bày kết quả.
- Nêu yêu cầu.
-Theo dõi.
-HS làm bảng con.
-2 em lên bảng làm
a. 965 = 900 + 60 + 5
477= 400+70+7
b. 800 + 90 + 5= 895
600+50 =650
-Nêu yêu cầu.
-HS làm vở.
297, 285, 279, 257.
257, 279, 285, 297.
- Lắng nghe.
<i>Buổi chiều Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 2018</i>
<b>TỐN</b>
<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.</b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh :</b>
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
-Biết làm tính cộng trừ ( có nhớ trong phạm vi 100, khơng nhớ với các số có 3 chữ số ).
- Giải bài tốn bằng một phép tính cộng.(hs HTT làm thêm bài 4)
- Giáo dục Hs tính cẩn thận
<b>II CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ , SGK Hs : Vở bài tập, bảng con , bút , thước , </b>
nháp
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN </b> <b>HỌC SINH </b>
1/Ổn định
<i><b>lớp:1-2’</b></i>
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 3 – </b></i>
5’
- Kiểm tra sĩ số học sinh
- Yêu cầu HS làm baøi
800 + 90 + 5 =
600+50 =
3/ Bài mới:
30 - 35’
<b>HĐ1: Luyện </b>
tập 30 - 35’
4/ Củng cố,
<i><b>dặn dò 3 –5’</b></i>
800 + 8 =
- Nhận xét- tuyên dương
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP- KT: Trị chơi, gợi mở, thực </i>
<i>hành,..</i>
<b>Baøi 1 : Tính nhẩm</b>
- Tổ chức trị chơi: Đố bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài tập củng cố lại kiến thức gì?
<b>Bài 2 : Tính.</b>
-u cẩu HS làm bài
- Gọi HS nêu cách tính?
- Nhận xét, chốt ý.
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc đề tốn </b>
- Bài tốn cho biết gì?
<i>- Hỗ trợ HSCHT giải tốn.</i>
<i>- Thu vở, nhận xét.</i>
-GV hệ thống lại nội dung bài
học
-Về nhà học bài, làm bài.
-Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
- Nhắc tên bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS chơi
30+50= 300+200=
20+40= 600-400 =
90-30 = 500+300=
80-70 = 700-400=
- Cộng, trừ các số tròn chục, tròn
trăm.
+ Nêu yêu cầu.
- Làm bảng con, 2 em lên bảng
làm.
34 68 425 968 64
+
62 -<sub> 25</sub><sub> </sub>+ <sub>361 </sub>-<sub> 503</sub><sub> </sub><sub> 18</sub>+<sub> </sub>
96 43 786 465 82
- HS nêu
- 2 em đọc đề.
<i>- HS nêu</i>
- Làm bài vào vở
<b>Giải</b>
Trường có số học sinh là:
265 + 234 = 499 (học sinh)
<b>Đáp số : 499 học sinh.</b>
<b>Giải</b>
Số lít trong bể chứa là:
865 – 200 = 665 (lít)
<b>Đáp số : 665 lít.</b>
- Lắng nghe
<b>MÔN: CHÍNH TẢ(Nghe - viết)</b>
<b>BÀI: BÓP NÁT QUẢ CAM.</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam.
- Làm được BT2 a/b.
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN </b> <b>HỌC SINH </b>
1/Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 4- 5 ’</b></i>
3/ Bài mới:
29 – 32’
<b>HĐ1: Hướng </b>
dẫn HS nghe-
viết.
<b>HĐ3: Luyện </b>
tập
4/Củng cố, dặn
<i>dò. 3 – 5 ’</i>
- Tổ chức lớp hát.
- Yêu cầu HS viết : như sắt,
quét rác, lặng ngắt,..
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Quan sát, phân tích, viết </i>
<i>tích cực,..</i>
- Đọc mẫu đoạn viết
- Chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
- Luỵên viết từ khó: chiếm, liều
chết, ấm ức, căm giận, nghiến
răng.
- Nhận xét, uốn nắn.
- Hướng dẫn cách trình bày
trong vở.
- Nhắc lại tư thế viết
- Đọc cho HS viết vở
- Theo dõi giúp HS viết
- Đọc lại
- Thu vở, nhận xét
<b>Baøi 2 a. Điền vào chỗ trống s</b> hay
-Lớp và GV nhận xét, chốt ý
đúng.
- Hệ thống nội dung vừa học.
- Liên hệ học sinh
-Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con
- Nhắc tên bài.
- Lớp theo dõi
- Cả lớp đọc
- Tên riêng, chữ cái đứng đầu
VD: Quốc Toản, Vua, Thấy, ……
- Viết bảng con
- Đọc, kết hợp phân tích
- HS nêu
- Viết vở
- Sốt lỗi.
- Nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng, lớp làm vở BT
a. Sao, sao, sao, xịe
Xuống, xáo, xaùo, xaùo
- Lắng nghe
<i>Buổi sáng Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2018</i>
<b>TỐN</b>
<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT) </b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh :</b>
- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ ( có nhớ trong phạm vi 100 khơng nhớ với các số có 3 chữ số )
- Biết giải tốn về ít hơn.
- Biết tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết. (hs HTT làm thêm cột 2 bài 1,cột 2 bài
2 và Bài 4)
<b>II CHUẨN BỊ:GV: Bảng phụ , phấn màu Hs : Vở bài tập, bảng con , nháp , </b>
phấn
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN </b> <b>HỌC SINH </b>
1/ Ổn định lớp:
<i><b>1-2’</b></i>
2/ Bài cũ
3– 4’ ‘
3/ Bài mới:
30 – 35’
<b>HĐ1: Luyện </b>
tập 30 – 35’
4/ Củng cố,
<i><b>dặn dò 3 – 5’ </b></i>
- Tổ chức lớp hát
- Đặt tính rồi tính :
34+62 ; 73-36 ; 600+99
- Nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP- KT: Trị chơi, nhĩm, gợi </i>
<i>mở, ..</i>
<b>Bài 1 : Tính nhẩm.</b>
- Tổ chức trị chơi” Bắn tên”
- Ghi kết quả.
- Bài tập củng cố kiến thức gì?
- Nhận xét, chốt kiến thức.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- HD HS làm bài.
- Hỗ trợ HS yếu giải tốn.
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Thu vở- nhận xét.
<b>Bài 5 : Tìm x</b>
- Nêu cách tìm số bị trừ ?
- Nêu cách tìm số hạng chưa
biết?
- Nhận xét các nhóm làm bài.
- Hệ thống lại nội dung bài
học.
- Liên hệ, giáo dục
- Lớp hát
- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhắc tên bài
- Nêu yêu cầu.
-HS chơi
500+300 700+100
800-500 800-700
800-300 800-100
- HS nêu
+Nêu yêu cầu.
- Làm bảng con, 2 em lên bảng.
a. 65 100
+ <sub> 29</sub><sub> </sub>- <sub> 72</sub><sub> </sub>
94 28
b. 345 517
+ <sub> 422</sub><sub> </sub>+<sub> 360</sub><sub> </sub>
- Nhận xét tiết học.
<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b> BÀI: LƯỢM.</b>
<b>I MỤC TIÊU: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc đúng các câu thơ có 4 chữ. Biết ngắt </b>
nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :- Hiểu nghĩa các từ ngữ : loắt choắt , cái xắc, ca lơ , thượng khẩn ,
dịng sơng
- Hiểu nội dung bài thơ : ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh , đáng yêu và dũng cảm. (HS trả
lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất hai khổ thơ đầu).
3. Học thuộc lòng bài thơ
4. Giáo dục học sinh lòng dũng cảm
<b>II CHUẨN BỊ:GV : Tranh minh họa , SGK , bảng phụ Hs: SGK, bút, thước </b>
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 3–5 ’</b></i>
3/ Bài mới :
28 – 32’
<b>HĐ 1:</b>
Luyện đọc
<b>HĐ2: Tìm hiểu </b>
bài
- Bắt nhịp
- Đọc bài: Bóp nát quả cam Trả
lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP- KT: Quan sát, nhĩm, trình </i>
<i>bày ỳ kiến cá nhân,..</i>
- Đọc mẫu cả bài.
- Luyện đọc kết hợp giải nghiã
từ.
- Đọc từng ý thơ
- Chú ý các từ khó:loắt choắt, xinh
xinh, nghênh nghênh, thoăn thoắt,
chim chích,…
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Nhận xét
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- Đọc đồng thanh.
<b>Câu 1: Tìm những nét ngộ nghĩnh</b>
đáng yêu của Lượm?
<b>Câu 2: Lượm làm nhiệm vụ gì?</b>
- Lớp hát.
- 3 em đọc, lớp theo dõi.
+Nối tiếp nhau đọc từng ý.
- 3 - 4 em đọc lại từ khĩ.
- Đọc tiếp nối đoạn.
- Nêu nghĩa của từ
- Đọc theo nhĩm cặp.
- Đại diện các nhóm.
- Cả lớp đọc.
<b>HĐ3: Luyện đọc </b>
lại
4/ Củng cố dặn<i><b> </b><b> </b></i>
<i><b>dò: 3 – 5 ’</b></i>
<b>Câu 3: Lượm dũng cảm như thé </b>
nào?
<b>Câu 4: Em thích câu thơ nào </b>
nhất?Vì sao?
- Nhận xét, chốt nội dung bài.
- HD HS học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- GV tổng kết nội dung bài học.
- Giáo dục HS biết dũng cảm, u
đất nước.
- Nhận xét tiết học.
- Lượm làm liên lạc chuyển
thư ở ngồi mặt trận.
- Lượm không sợ nguy hiểm,
vụt qua mặt trận đạn bay vèo
vèo.
-HS phát biểu ý kiến.
- HS nhắc lại
- Lớp đọc thầm.
- Đọc theo nhóm, tổ, cá nhân.
- Thi đọc thuộc 2 khổ thơ, cả
bài thơ.
- Lắng nghe
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> BÀI : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>I MỤC TIÊU: 1.Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1,BT2).</b>
-Nhận biết được những từ ngữ nói về phẩm chất của nhân dân Việt Nam(BT3).
2.Rèn kĩ năng đặt câu : Biết đặt 1 câu ngắn với một từ vừa tìm được ở BT3 (BT4).
3.Giáo dục Hs yêu tiếng việt
<b>II CHUẨN BỊ:GV : Tranh minh hoạ BT1 trong SGK , bảng phụ Hs: vở BT, vở bài</b>
tập , bút, thước
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/ Ổn định lớp:
14-2’
2/ Bài cũ 3-5’
3/ Bài mới
30 – 32’
- Bắt nhịp
- Tìm từ trái nghĩa với : đêm, cao,
dái, trên,..
- Thế nào là từ trái nghĩa.
- Nhận xét –đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Gợi mở, thực hành, nhóm, </i>
<i>Quan sát,..</i>
<b>Bài 1: Tìm từ chỉ nghề nghiệp của </b>
người trong tranh..
- Lớp cùng GV nhận xét.
<b>Bài 2: Tìm thêm từ chỉ nghề </b>
nghiệp mà em biết?
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Lớp hát.
- HS trả lời.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Lớp đọc thầm lại.
- 1 em nêu yêu cầu của bài. Lớp
đọc thầm.
- Quan saùt tranh- Thảo luận cặp .
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- Nêu yêu cầu.
4/ Củng cố dặn<i><b> </b><b> </b></i>
<i><b>do</b></i>
<i><b> ø </b></i> 3 – 5’
- Lớp cùng GV nhận xét.
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Lớp cùng GV nhận xét.
- Chốt ý đúng: Anh hùng, thơng
minh, gan dạ, cần cù, đồn kết,
anh dũng.
<b>Baøi 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HD HS làm bài.
- Thu vở , nhận xét.
-Tổng kết nội dung vừa học.
-Giáo dục HS biết gan dạ, đồn
kết,..
- Nhận xét tiết học.
- Trình bày kết quả.
VD: Thợ săn, thợ khóa, thợ nề,
thợ mộc, thợ làm bánh, đầu bếp,
bộ đội, phi công, hải quân, giáo
viên, kĩ sư, kiến trúc sư, ……
- Nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
-HS trao đổi từng cặp.
- Phát biểu ý kiến.
- Neâu yeâu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.
- Đọc câu em đặt
- Bạn Hơ- Ngọc rất thông minh.
- Chị Võ thị Sáu rất gan dạ.
- Lắng nghe
<i>Buổi sáng Thứ sáu ngày 04 tháng 05 năm 2018</i>
<b>MƠN: CHÍNH TẢ (NGHE –VIẾT )</b>
<b>BÀI: LƯỢM</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu theo thể thơ 4 chữ của bài
thơ Lượm
- Làm được bài tập 2a/b hoặc bài tập 3a /b .
- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II CHUẨN BỊ:</b>
GV : SGK , bảng phụ , phấn màu Hs: Vở bài tập , bảng con, phấn , viết , vở chính tả
<b>III HỌAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOC SINH</b>
1/ Ổn định lớp<i><b> :</b><b> </b></i>
1-2’
2/Bài cũ:3–5’
3/ Bài mới :
28 – 30’
<b>HÑ1: HD tìm </b>
hiểu bài viết
chính tả
- Tổ chức lớp hát
- Yêu cầu HS viết: giặc, nghiến
răng, xiết chặt tay,..
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Phân tích, gợi mở, viết </i>
<i>tích cực, ….</i>
- Đọc bài chính tả cần viết.
-u cầu HS tìm những chữ phải
viết hoa trong bài?
- Hát
- 2 em lên bảng
- Lớp viết bảng con
- Nhắc tên bài.
<b>HĐ2: HD cho </b>
<b>HĐ3: Làm bài </b>
tập
4/ Củng cố<i><b> – </b><b> </b></i>
<i><b>Dặn dò 3 – 5 ’</b></i>
- Nên bắt đầu viết mỗi dịng thơ
từ ơ nào trong vở?
- Cho HS viết bảng con các từ
thường hay sai và tên riêng: loắt
choắt, xinh xinh, thoăn thoắt,
nghênh nghênh, huýt, chim
chích,...
- Đọc mẫu lần 2.
- Đọc bài cho HS viết vở.
- Đọc lại bài.
- Thu vở - Nhận xét.
<b>Baøi 2 a.Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- HDHS làm bài tập
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Lùi vào 2 ơ từ lề lỗi.
- Viết bảng con.
- HS đọc ĐT.
+HS theo dõi.
-Viết vào vở.
- HS soát lỗi.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu.
- Lớp làm vở BT.
- HS trình bày bài làm.
a. Hoa sen, xen kẽ.
Ngày xưa, say sưa.
Cư xử, lịch sử
-Lắng nghe
<b>MƠN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>BÀI: ĐÁP LỜI AN ỦI – KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>
<b>I MỤC TIÊU:- Rèn kĩ năng nghe và nói : biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn </b>
giản (BT1, BT2)
- Rèn kĩ năng viết : biết viết một đoạn văn ngắn kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em
(BT 3).
- Giáo dục Hs lịch sự trong giao tiếp
<b>*GDKNS:- Giao tiếp: ứng xử văn hóa.</b>
<b> - Lắng nghe tích cực.</b>
<b>II CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh hoạ bài tập 1 , bảng phụ Hs: vở bài tập, vở nháp, </b>
bút , thước , SGK
<b>III HOAT ĐỘNG DAY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/ Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ<i><b> :</b><b> 3- 5’</b></i>
3/ Bài mới<i><b> :</b><b> </b></i>
30’ – 34’
- Tổ chức lớp hát
- Yêu cầu đọc laị nội dung sổ
liên lạc của em.
- Nhận xét – đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Hỏi - đáp, hồn tất </i>
<i>nhiệm vụ, gợi mở,..</i>
<b>Baøi 1: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Yêu cầu HS quan saùt.
- HD HS đối thoại trước lớp.
- Lớp hát
- 2-3 em đọc.
- Laéng nghe
- HS yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- Quan sát.
4/ Củng cố –
<i><b>Dặn dò : 3 -5 ‘ </b></i>
- Nhận xét.
<b>Bài 2 : Nói lời đáp của em ..</b>
- HDHS nói lời đáp.
- Mời từng cặp HS thực hành.
- GV nhận xét chọn cặp thực
hành tốt.
<b>Baøi 3: Gọi HS nêu u cầu.</b>
- Giải thích yêu cầu của bài.
- GV nhận xét- chốt kiến thức.
-Hệ thống nội dung bài học.
- Giáo dục HS làm nhiều việc tốt.
- Nhận xét tiết học.
an ủi.
- Nêu yêu cầu và 3 tình huống
trong bài tập.
- Thảo luận theo cặp.
a. Dạ em cám ơn cô.
- Em nhất định sẽ cố gắng ạ!.
b. Cảm ơn bạn.
c. Cháu cám ơn bà.
+HS đọc đề. Lớp đọc thầm.
-Lắng nghe.
- Một vài bạn kể về việc tốt
đã làm.
- Cả lớp làm vào vở
- Lắng nghe
<i>Buổi chiều MƠN: TỐN</i>
<b>BÀI: ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.</b>
<b>I MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>
-Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học.)
- Tìm một thừa số chưa biết. Tìm số bị chia.
-Biết giải bài tóan có một phép nhân. (hs HTT làm thêm ý b bài 1,dòng 2 bài 2 và Bài 4)
- Giáo dục Hs tính cẩn thận
<b>II CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ , SGK Hs : Vở bài tập, bảng con , nháp , SGK</b>
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN </b> <b>HỌC SINH </b>
1/ Ổn định lớp:
1-2’
2/ Bài cũ 3– 5 ‘
3/ Bài mới:
30 – 35’
<b>HĐ1: Luyện </b>
tập
- Bắt nhịp
- Đặt tính rồi tính.
65 +29 ; 100- 72 ; 345 + 422
- Nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng
<i>* PP-KT: Trị chơi, nhĩm, thực </i>
<i>hành,..</i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Tổ chức trị chơi: Bắn tên”
- Lớp hát
- 2 em lên bảng, lớp làm bảng
con
- Nhắc tên bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS chơi
4/ Củng cố,
<i><b>dặn</b></i>
<i><b> </b><b> do</b><b> ø </b></i> 3 – 5’
- Nhận xét, chốt kiến thức.
<b>Bài 2 : Tính.</b>
- Nêu cách thực hiện?
- Hỗ trợ HS CHT làm bài.
- Nhận xét, chốt kiến thức.
<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề.</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Thu vở, nhận xét.
<b>Bài 5 : Tìm x</b>
- Nhận xét nhóm thắng.
- Cho HS nêu cách tìm: Số bị chia,
thừa số chưa biết.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết hoïc.
5x6= 20:2= 40: 4=
- HS đọc lại bài tập.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bảng con, 2 em lên bảng.
4 x 6 + 16 = 24 + 16
= 40
20 : 4 x 6 = 5 x 6
=30
- 2em đọc.
- HS nêu
- Làm bài vào vở.
<b>Bài giải . </b>
Học sinh lớp 2A là:
- Làm vào phiếu nhóm cặp.
a. x : 3 = 5 b. 5 x x = 35
x = 5 x 3 x = 35 : 5
x = 15 x = 7
- Lắng nghe
<b>TẬP VIẾT</b>
<b> BÀI: CHỮ HOA V (kiểu 2)</b>
<b>I MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa V – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu </b>
ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ (3 lần)
- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ , giữ vở
<b>II CHUẨN BỊ: GV : Chữ mẫu , bảng phụ , phấn màu Hs : Vở tập viết, bảng con , </b>
phấn , bút
<b>III HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
1/Ổn định lớp:
1-2’
2/Bài cũ:3 – 5 ’
3/ Bài mới:28–
30’
<b>HĐ 1: HD viết </b>
- Bắt nhịp
- Viết chữ hoa Q<i><b>, “</b></i>Quân dân một lòng”
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- HD viết mẫu + Nêu quy trình của
- Lớp hát
- 2 HS viết lên bảng, cả lớp
viết bảng con
chữ hoa cụm từ
ứng dụng
<b>HĐ2: thực </b>
hành viết vào
vở
4/ Củng cố dặn
<i><b>dò</b></i>
<i><b> </b><b> 3-5’</b></i>
chữ hoa: V
- Chữ V<i><b>, </b></i> có độ cao bao nhiêu gồm
mấy nét?
- Luyện viết baûng con
- Nhận xét, uốn nắn.
- Giới thiệu cụm từ “Việt Nam thân yêu”
- Em hiểu câu ứng dụng “Việt Nam thân
yêu” có nghĩa như thế nào?
- Quan sát cụm từ nhận xét độ cao và
khoảng cách các con chữ
- Hướng dẫn viết chữ : Việt
- Uốn nắn HS viết
- Hướng dẫn viết vở, số dịng
- Khoảng cách con chữ
- Tư thế ngồi viết
- Yêu cầu viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn HS viết
- Thu vở - nhận xét
- u cầu HS thi tìm từ có chữ V
- Nhận xét- tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Cao 5 dịng ly, 1 nét viết
liền là kết hợp của 3 nét cơ
bản: nét móc 2 đầu, nét cong
phải, và 1 nét cong dưới nhỏ.
- Viết bảng con V<i><b>, </b></i>
- 2-3em đọc từ ứng dụng.
- Phátbiểu.
- HS nêu
- Viết bảng con Việt
- HS chú ý.
- Viết vào vở
- HS thi đua tìm.
- Lắng nghe
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>THI ĐUA HỌC TỐT CHAØO MỪNG SINH NHẬT BÁC</b>
<b>I/ </b>
<b> MỤC TIÊU .</b>
- Nhận xét đánh giá tuần qua và phương hướng tuần tới.
- Phát động thi đua học tốt chào mừng sinh nhật Bác.
- Văn nghệ hát về Bác Hồ.
<b>II.CHU ẨN BỊ:</b>
- Nội dung tiết sinh hoạt.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>
<b>1-3’</b>
<b>2. Bài mới: 25- 30’</b>
<b>HĐ1:Nhận xét </b>
đánh giá tuần qua
<b> 8 – 10’</b>
- Ban văn nghệ bắt nhịp
- Giới thiệu ghi tên bài.
-Yêu cầu các tổ đọc kết quả thi
đua tuần qua.
-Lớp hát
- Lắng nghe
<b>HĐ2 : Phương </b>
<b>HĐ3: Sinh hoạt văn</b>
nghệ. 7- 10’
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
<b>1-3’</b>
- Nhận xét và tuyên dương các
tổ có nhiều thành viên thực hiện
tốt yêu cầu của tổ, lớp đề ra.
- Phê bình, nhắc nhở những cá
nhân, tổ chưa thực hiện chưa tốt.
- Đưa ra các yêu cầu của tuần
tới.
- Thực hiện tốt nội quy lớp,
trường.
- Đi học chuyên cần.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, cắt tóc,
móng tay chân,gọn,sạch.
- Khơng leo trèo cây xanh, tắm
sông suối.
- Tổ chức cho HS hát về Bác hồ.
- Thi đọc thơ, kể chuyện về Bác.
- Liên hệ, giáo dục HS biết ơn Bác
Hồ.
-Nhaän xét tiết học .
- Nhận xét, góp ý.
- Nghe, sửa chữa khuyết điểm
của mình.
- Nghe, nhận việc để thực
hiện.
- Cá nhân, nhóm, lớp hát về
Bác.
- Các nhóm, tổ cử đại diện thi
trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc,
kể chuyện hay.