Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ON TAP HOC KI I10 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ DẠNG BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ I-LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>(Trọng tâm chương 3;4)</b>



<b>A.PHẦN TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1</b>:Dựa vào hiệu độ âm điện ,hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực các liên kết trong phân tử các chất :
a) N2 , CaO, NH3


b) CaO ,MgO,CH4 , AlN , N2 , NaBr, AlCl3 , BCl3


<b>Bài 2</b>:Biết rằng tính phi kim giảm : O,Cl,N,S,H,Na , hãy sắp xếp theo chiều tăng độ phân cực các liên kết trong phân
tử các chất :Cl2 , SO3 , Cl2O7, NaCl, NH3


<b>Bài 3</b>: Cho phân tử các chất : H2O , SO2 , SO3, P2O5 , Al2O3 , H2CO3, HNO3 , H2SO4 ,H3PO4 ,HClO, HClO4 .


Xác định dạng liên kết trong mỗi chất , viết Cte , CTCT và xác định hoá trị các nguyên tố trong từng chất


<b>Bài 4</b>:Viết phương trình biểu diễn sự biển đổi sau:
a) S-2<sub></sub><sub> S</sub>0<sub></sub><sub> S</sub>+6<sub></sub><sub> S</sub>+4<sub></sub><sub> S</sub>+6<sub></sub><sub> S</sub>0


b) N+5<sub></sub><sub> N</sub>+2<sub></sub><sub> N</sub>0<sub></sub><sub> N</sub>-3<sub></sub><sub> N</sub>+5<sub></sub><sub> N</sub>+4


c) Cl-<sub></sub><sub> Cl</sub>0<sub></sub><sub> Cl</sub>+1<sub></sub><sub> Cl</sub>+7<sub></sub><sub> Cl</sub>+5


d) Mn+2<sub></sub><sub> Mn</sub>+4<sub></sub><sub> Mn</sub>+7<sub></sub><sub> Mn</sub>+2<sub></sub><sub> Mn</sub>0<sub></sub><sub> Mn</sub>+2


<b>Bài 5</b>:Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng OXH – K,xác định chất OXH, chất Khử trong các phản
ứng này :


a) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O



b) KClO3 KCl + O2


c) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


d) Fe2O3 + CO  Fe + CO


e) Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO


f) CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2


+++++++


@, ,


,


- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong q trình làm việc,<b>Bài 6</b>:Cho m gam KMnO4 tác dụng với HCl đặc thu được 3,36,lit khí Cl2 (đkc)


a) Viết phương trình của phản ứng OXH-K trên
b) Tính m, biết hiệu suất phản ứng là 100%


c)*Cho lượng khí Cl2 trên vào bình chứa khí H2 đưa ra ánh sáng để phản ứng xảy ra hoàn tồn.Hồ tan khí thu


được vào nước rồi cho tác dụng với hỗn hợp Fe và Mg thu được 15,0575 g hỗn hợp 2 muối ( hiệu suất 95%). Tính
% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp


<b>Bài 7</b>:Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2


b) As2S3 + KClO3 + H2O H3 AsO4 + H2SO4 + KCl



c) KCrO2 + Br2 + KOH  K2CrO4 + KBr + H2O


d) Al + HNO3 Al (NO3)3 + NH4NO3 + H2O


e) K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O


f) C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O


g) FexOy + H2SO4  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O


<b>Bài 8:</b> Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với 50gam H2O tạo ra 0,336 lit khí H2 ( đktc) và dung dịch


A .


a) Xác định kim loại đó.


b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.


<b>Bài 9</b>:Khi cho 4,8 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với 490gam dung dịch H2SO4 10% tạo ra 4,48 lit khí H2


( đktc) và dung dịch A .


c) Xác định kim loại đó.


d) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.


<b> Bài 10</b>: Hoà tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp 2 muối cácbonat của 2 kim loại X,Y thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kỳ
liên tiếp bằng d2<sub> HCl thu được 4,88 lít CO</sub>



2 (ĐKC). Hai kim loại X,Y là:


A. Be (M=9)và Mg (M=24) B. Mg (M=24) và Ca (M=40) C. Ca (M=40) và Sr (M=88) D. Sr (M=88) và Ba
(M=137)


<b>Bài 11</b>:Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số prơton trong hai hạt nhân nguyên tử là
39. Xác định A, B.


Cho 19,8 g hỗn hợp A, B phản ứng vừa đủ với 33g d2<sub> HCl thu được 8,96 lít khí (ĐKC) và một dung dịch X. </sub>


a) Tính khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong d2<sub> X.</sub>


(K=39, Ca=40, Li=7, Na=23, Cl=35,5; Mg=24; S=32, O=16, H=1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho 7,35 g hỗn hợp A, B phản ứng vừa đủ với 30g d2<sub> H</sub>


2SO4 thu được 8,96 lít khí (ĐKC) và một dung dịch X.


a) Tính khối lượng mỗi chất A, B trong hỗn hợp
b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong d2<sub> X.</sub>


(Be=9, Mg=24, Li=7, Na=23, Ca=40, S=32, O=16, H=1)


<b>Bài 13</b>:.a) Hai nguyên tố Avà B cùng thuộc 1nhóm A và hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn có tổng số
hiệu ngun tử là 32.Xác định vị và cho biết A,B nào trong bảng tuần hoàn .


b)Hoà tan vừa đủ 13,6g hỗn hợp A,B trong 175 ml dung dịch H2SO4 20 % (d=1,12g/ml).Tính thành phần % theo


khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và C% mỗi muối trong dung dịch sau phản ứng.



<b>Bài 14</b> Cho 40 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HCl 1,4M. Cô cạn dung dịch sau


phản ứng thu được bao nhiêu gam muối clorua?


<b>Bài 15 </b> Cho hỗn hợp gồm CuO 0,2mol và Fe3O4 0,2 mol tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng. Tính mol của dung


dịch H2SO4 đã dùng và tổng khối lượng muối sunfat tạo thành?


<b>Bài 16 </b>Cho 5,4g kim loại M tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được 6,72 lít khí H2 ở đkct. Xác định kim loại


M?


<b>Bài 17.</b> Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Al, Mg vào dung dịch HCl ( dư) thấy có 1,68 lít khí thốt ra ở đktc. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?


<b>Bài 18</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (A) gồm Cu ( 0,1 mol) và Al ( 0,2 mol) bằng khí oxi ( vừa đủ), thu được m ( gam
) hỗn hợp oxit (B). Tính thể tích oxi ở đktc cần dùng? Khối lượng m ( gam)?


<b>B.PH </b>

<b>Ầ</b>

<b>N</b>

<b> </b>

<b> TR</b>

<b>Ắ</b>

<b> </b>

<b>C</b>

<b> </b>

<b> NGHI </b>

<b>Ệ</b>

<b> </b>

<b>M</b>

<b> </b>
<b>CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HOÁ HỌC </b>


<b>Câu 1. </b>Chọn phát biểu đúng nhất:
Liên kết cộng hoá trị là liên kết


A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.


B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.



<b>Câu 2. </b>Chọn phát biểu đúng nhất:
Liên kết ion là liên kết


A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.


C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 3. </b>Trong các hợp chất sau đây:
A. H2O C. KBr


B. NH3 D. H2S


Hợp chất nào là hợp chất ion?


<b>Câu 4. </b>Cho biết ngun tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl-<sub> là:</sub>


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub> </sub> <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4


B. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1


<b>Câu 5. </b>Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> có đặc</sub>


điểm chung là:


A. Có cùng số proton.
B. Có cùng notron.
C. Có cùng số electron.



D. Khơng có đặc điểm gì chung.


<b>Câu 6. </b>


+++++++


@, ,


,


- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc,Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực:


A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.


B. N2, Cl2, I2, H2, F2.


C. N2, Cl2, CO2, H2, HF.


D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.


<b>Câu 7. </b>Một nguyên tử X có tổng số electron lớp ngồi cùng là 7. Cơng thức phân tử của hợp chất giữa nguyên tố
này với hiđro là: A.H2X B. XH4 C. XH3 D. HX


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8. </b>Anion X2-<sub> có cấu hình electron giống R</sub>+<sub> (có cấu hình electron lớp vỏ ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>) thì cấu hình</sub>


electron của nguyên tử X là:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2



C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5


<b>Câu 9. </b>Kết luận nào sau đây sai:


A. Liên kết trong phân tử NH3 , H2O , H2S là liên kết cọng hóa trị có cực.


B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.


C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.


D. Liên kết trong phân tử Cl2 , H2 , O2 , N2 là liên kết cọng hóa trị không cực.


<b>Câu 10. </b>Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Trong các phân tử trên, liên kết trong phân tử nào
mang nhiều tính chất ion nhất.


A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl


<b>Câu 11. </b>Ngun tử X có cấu hình electron: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5<sub>thì ion tạo ra từ ngun tử X sẽ có cấu hình electron nào</sub>


sau đây?


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6


C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>Câu 12. </b>Ngun tử X có cấu hình electron: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> Chọn các cấu hình electron ứng với ion tạo ra từ</sub>


nguyên tử X:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6



C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>3s</sub>2


<b>Câu 13. </b>Chỉ ra các giá trị lớn nhất của số liên kết cộng hóa trị có thể được tạo thành bởi một nguyên tố có cấu
hình electron lớp ngồi cùng là 3s2<sub>3p</sub>4<sub>?</sub>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 14. </b>Cation R+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Liên kết của nguyên tố R với nguyên tố</sub>


hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây:


A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết cho nhận


C. Liên kết ion. D. Liên kết hidro.


<b>Câu 15. </b>Dãy nào trong dãy hợp chất dưới đây chứa các hợp chất có độ phân cực của liên kết tăng dần.
A. CO2 , SiO2 , ZnO , CaO B. BaCl2 , ZnSO4 , CuCl2 , Na2O


C. FeCl2 , CrCl2 , NiCl , MnCl2 D. NaBr , NaCl , KBr , LiF


<b>Câu 16. </b>Cho các chất sau: MgCl2 , Na2O , NCl3 , HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hóa trị


A. MgCl và Na2O B. Na2O và NCl3


C. NCl3 và HCl D. HCl và KCl


<b>Câu 17. </b>Cho các phân tử sau: Cl2O, NCl3 , NO , H2S, NH3. Trong các phân tử trên, phân tử có liên kết phân cực


mạnh nhất là:



A. H2S B. NO, NH3 C. NH3 D. NH3, Cl2O


<b>Câu 18.</b>Trong các hợp chất sau : NaCl , KF , CH4 , LiF . Hợp chất nào có liên kết cộng hố trị


+++++++


@, ,


,


- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong q trình làm việc, a/ NaCl ; b/ KF ; c/ CH4 ; d/ LiF


<b>Câu 19. </b>Cho tinh thể các chất sau :
Lưu huỳnh ,than chì , nước đá , muối ăn
Tinh thể Ion là tinh thể


a/ Lưu huỳnh b/ than chì c/ nước đá d/ muối ăn


<b>Câu 20 </b>Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành:
a. giữa các nguyên tử.


b. do sự góp chung electron.


c. do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử mang điện trái dấu.
d. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 21 </b>Cho các hợp chất: HCl, NaCl, CaO, H2O, NH3. Các hợp chất có liên kết ion là:


a. HCl, NaCl. b. NaCl, CaO. c. CaO, H2O. d. H2O, NH3.



<b>Câu 22 </b>Cho F(Z=9), Ne(Z=10), Mg(Z=12). Các ion và nguyên tử F-<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ne có cùng:</sub>


a. số proton. b. số khối. c. số electron. d. số nơtron.


<b>Câu 23 </b>Ion X2+<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, vị trí của X trong bảng tuần hồn là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24 </b>Cho A(Z=11), B(Z=17). Cơng thức hợp chất và liên kết hóa học được hình thành trong hợp chất giữa A và
B là:a. A2B với liên kết ion. b. A2B với liên kết cộng hóa trị.


c. AB với liên kết ion. d. AB với liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 25 </b>Cho N(Z=7), O(Z=8). Số electron có trong ion

NO

3


<i>−</i>


là: a. 29. b. 30. c. 31. d. 2.


<b>Câu 26 </b>Số oxy hóa của Clo trong hợp chất KClO3 là: a. +1. b. +3. c. -1. d. +5.


<b>Câu 27.</b>Anion X-<sub> có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hính e của X</sub>-<sub> là: </sub>


a. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. c. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <sub>d. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 28</b>Tổng số e trong ion

AB

<sub>3</sub>2<i>−</i>


là 32. Tổng số proton trong phân tử AB2 là 22. phân tử AB2 có liên kết:


a. ion. b. cộng hóa trị. c. phối trí. d. cộng hóa trị, phối trí.



<b>CHƯƠNG IV : PHẢN ỨNG HỐ HỌC</b>


Câu 1 : Chọn phát biểu đúng :


A. Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng khơng có sự thay đổi số oxy hố của các nguyên tố.
B. Trong phản ứng hoá hợp số oxy hố của các ngun tố khơng thay đổi .


C. Trong phản ứng thế số oxy hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.


D. Trong phản ứng phân huỷ số oxy hố của các ngun tố ln ln thay đổi .
Câu 2 : Cho phản ứng : 3 Fe + 2O2 → Fe3O4 .Trong phản ứng này , nguyên tử sắt :


A . Bị khử B. bị oxy hoá


C. Vừa bị khử , vừa bị oxy hố D. Khơng bị khử ,khơng bị oxy hố .
Câu 3 : Cho phản ứng : Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O.


Trong phản ứng này , clo đóng vai trị :


A. Chất khử B. Chất oxy hoá


C.Vừa là chất khử , vừa là chất oxy hố D. Khơng là chất khử , khơng là chất oxy hố.
Câu 4 : Cho phản ứng : MnO2 + HCl→ MnCl2 + Cl2 +H2O.


+++++++


@, ,


,



- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong q trình làm việc, Hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là :


A. 2 , 4 , 2 , 1 , 1. B. 1 , 4 , 1, 2 , 1. C. 4 , 1 , 1 ,1 , 2 D. 1 , 4 , 1 , 1 , 2
Câu 5: Cho các phản ứng sau , phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxy hố khử:


A. KClO3 → KCl + O2 B. Cu(OH)2 → CuO + H2O


C. Na + Cl2→ NaCl D. CuO +H2 → Cu + H2O


Câu 6 :Số oxy hóa của clo trong dãy các hợp chất sau : HCl , HClO , HClO2 ,HClO3 , HClO4 là :


A. -1 , +1 , +3 , +5 ,+7 B. +7 ,+5 , +3 , +1 ,-1
C. +1 , -1 , +3 , + 5 , +7 D. +5 , +3 , +7 ,+1 , -1.
Câu 7 : Phản ứng : Cl2 + H2O→ HCl + HClO , thuộc loại :


A. Phản ứng trung hoà B. Phản ứng trao đổi


C. Phản ứng oxy hoá khử D. Phản ứng tự oxy hoá khử.
Câu 8 : Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :


A. Tạo ra chất kết tủa


B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
C. Tạo ra chất khí .


D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .


Câu 9 : Sự oxy hoá một nguyên tố là sự mất electron của nguyên tố đó .


A. Đúng B. sai



Câu 10 : Phản ứng oxy hoá -khử là phản ứng hoá học trong đó có sự nhường và nhận proton .


A. Đúng B. sai


Câu 11: Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử


A. P2O5 + H2O→ H3PO4 B. CaCO3 + HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O


C. Fe + Cl2→ FeCl3 D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + NaCl .


Câu 12 : Cho phản ứng : KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O


Vai trò của HCl trong phản ứng là:


A. Chất oxy hoá B. Chất khử


C. Chất tạo môi trường D. Kết quả khác , cụ thể là :……..
Câu 13 : Thả dây đồng vào dung dịch AgNO3 , ở đây xảy ra phản ứng :


A. Trao đổi B. Kết hợp C. Thế D. Phân huỷ


Câu 14 : Chất khử là chất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Có số oxy hố tăng sau phản ứng D. Có số oxy hố giảm sau phản ứng.
Câu 15 : Cho phản ứng : Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu


Trong phản ứng này 1 ion Cu2+ <sub>đã :</sub>


A. Nhận 2 e B. nhường 1e C. Nhận 1 e D. nhường 2e


C âu 16 : Trong hợp chất nào sau đây ngun tố nitơ khơng thể hiện tính khử ?


A. NH4Cl B.NaNO2 C. NO2 D. HNO3


Câu 17 : Cho phản ứng : 2KClO3→ KCl + 3O2


lượng kaliclorat cần để điều chế 72g oxy là:


A. 155,7 B.173,57 C.183,75 D. 184,0


Câu 18 : Để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 850ml dung dịch bạcnitrat 0,15M cần bao nhiêu gam sắt?


A. 3,67 B. 3,52 C. 3,64 D. 3,57


Câu 19 : Thể tích dung dịch HNO3 0,5 M cần thiết để hoà tan vừa hết 4,8 g Cu theo phản ứng :


Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO +H2O.


A.0,40 lit B. 0,30 lit D. 0,56 lit D. 0,43 lit


Câu 20 : Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ? A.


22,4 lit B. 28lit C.56lit D. 112 lit


Câu21 :Hoà tan 3,06 g kim loại chưa rõ hoá trị vào dung dịch HNO3 thu được 1,904 lit khí NO


(đ ktc)khơng màu , hố nâu trong khơng khí .
+++++++


@, ,



,


- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong q trình làm việc, Kim loại đã dùng là : A. Zn B.Cu C.Fe D. Mg


Câu 22:Xét phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4 . Trong phản ứng này vai trị của SO2 là:


A. Chất oxi hố B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất tạo mơi trường
D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường


Câu 23:Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2


B. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6 H2O


C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O


D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


Câu 24:Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và


0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:


A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g


<b>Câu 25:</b> Phản ứng oxi hố khử là phản ứng trong đó:


A. Có sự thay đổi số oxi hố. B. Có sự cho, nhận electron.


C. Có sự cho nhận proton. D. Cả đáp án a và b.



<b>Câu 26:</b> Sự oxi hoá là:


A. Sự kết hợp của một chất với hidro. B. Sự nhận electron của một chất.
C. Sự làm tăng số oxi hoá của một nguyên tố. D. Sự làm giảm số oxi hoá của một chất.


<b>Câu27: </b>Sự khử là:


A. Sự kết hợp của một chất với oxi. B. Sự làm giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
C. Sự nhận electron của một chất. D. Sự tách hidro của một hợp chất.


<b>Câu 28: </b>Các phản ứng dưới đây phản ứng nào không có sự biến đổi số oxi hố của các ngun tố:
A. Sự tương tác của Cu và Cl2. B. Sự hoà tan kẽm trong axit.


C. Sự phân huỷ KClO3. D. Sự tương tác của NaCl và AgNO3.


<b>Câu 29: </b>Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch Br2 (có màu nâu đỏ) thấy màu nâu nhạt dần. Ở đây đã xảy ra phản ứng:


A. Thế. B. Trao đổi. C. Oxi hoá khử. D. Kết hợp.


<b>Câu 30: </b>Xét phương trình phản ứng: 2Fe + 3CdCl2 = 2FeCl3 + 3Cd


A. Fe bị oxi hoá. B. Fe là chất oxi hoá. C. Cd2+<sub> là chất khử.</sub> <sub>D. Cd</sub>2+<sub> bị oxi hoá.</sub>


<b>Câu 31: </b>Trong phản ứng: 4HCl + MnO2 = MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đóng vai trị:


A. Chất oxi hố và mơi trường. B. Chất khử và chất oxi hố.


C. Chất khử và mơi trường. D. Chất oxi hố.



<b>Câu 32:</b> Xét phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:


A. Vừa là chất oxi hoá và vừa là chất tạo mơi trường. B. Chất oxi hố.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường D. Chất khử.


<b>Câu 33: </b>Xét phản ứng: SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O. Trong phản ứng này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá. D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử.


<b>Câu 34: </b>Trong phản ứng: Cl2 (k) + 2KBr (dd) = Br2 (lỏng) + 2KCl(dd). Trong phản ứng này clo đã:


A. Bị oxi hoá. B. Bị oxi hoá và bị khử.


C. Bị khử. D. Khơng bị oxi hố và khơng bị khử.


<b>Câu 35:</b> Cho các chất và ion sau: Cl– <sub>, Na</sub>


2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO ❑<sub>4</sub>2<i>−</i> , MnO, Na, Cu, SO ❑<sub>3</sub>2<i>−</i> . Các


chất ion nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hố:


A. NO2, Fe2+, SO2, MnO, SO ❑<sub>3</sub>2<i>−</i> . B. Cl– , Na2S, NO2, Fe2+.


C. MnO, Na, Cu. D. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO

<sub>4</sub>2<i>−</i> .


<b>Câu 36:</b> Các chất, ion chỉ thể hiện tính oxi hố:


A. NO

3<i>−</i> , KMnO4, Ca, Fe2+, F2, Mg2+ B. N2O5, Na+, Fe2+.


C. Fe3+<sub>, Na, N</sub>



2O5, NO ❑3<i>−</i> , MnO2, Cl2. D. Fe3+, Na+ ,N2O5, NO ❑3<i>−</i> , KMnO4, F2,


Mg2+


<b>Câu 37: </b>Các chất hay ion chỉ có tính khử:


A. CO2, SO2, H2S, Fe3+. B. Fe, Ca, F2, Na+.


C. S2-<sub>, Ca, Fe, Cl</sub>– <sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Na, N</sub>


2O5, NO ❑3<i>−</i> , MnO2, Cl2.


<b>Câu 38:</b> Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố oxi có số oxi hoá +2:


A. F2O. B. H2O. C. K2O2. D. Na2O.


<b>Câu 39: </b>Những chất nào sau đây nguyên t

trung

tâm

có cùng số oxi hố:


A. SO3, H2SO4. B. FeO và Fe2O3. C. CO2 và Na2CO3. D. Đáp án a và c.


<b>Câu 40: </b>Tính khử của ion F– <sub>, Cl</sub>–<sub>, Br</sub>–<sub>, I</sub>– <sub>được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau: </sub>


A. F– <sub>, Cl</sub>–<sub>, Br</sub>–<sub>, I</sub>–<sub>. </sub> <sub>B. Cl</sub>–<sub>, F</sub>–<sub>, Br</sub>–<sub>, I</sub>– <sub>C. Br</sub>–<sub>, Cl</sub>–<sub>, F</sub>–<sub>, I</sub>– <sub>D. I</sub>–<sub>, Br</sub>–<sub>, Cl</sub>–<sub>, F</sub>–


<b>Câu 41:</b> Cho phương trình phản ứng: FexOy + H2SO4(đặc)

<i>t</i>

0 A + SO2 + H2O.


1. A là:


A. FeSO4 B. Fe2(SO4)2y/x C. Fe2(SO4)3 D. Không xác định



2. Hệ số cân bằng lần lượt là:


A. 2; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (6x - 2y) B. 2; (6x - y); x, (3x - 2y); (6x - 2y)
C. 2; (6x - 2y); x, (3x - y); (6x - 2y) D. 2; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - 2y)


<b>Câu 42: </b>Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3(đặc)

<i>t</i>

0 A + NO2 + H2O.


1. A là:


A. Fe(NO3)3 B. FeNO3 C. Fe(NO3)2y/x D. Không xác định .


2. Hệ số cân bằng lần lượt là:


A. 1; (6x - y); x, (3x - 2y); (3x - y/2). B. 1; (6x - 2y); x, (3x - y); (3x - y).
C. 1; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - y). D. 1; (6x - 2y); x, (3x - 2y); (3x - 2y).


<b>Câu 43: </b>Cho phương trình phản ứng: FexOy + HNO3(lỗng)

<i>t</i>

0 A + NO + H2O.


1. A là:


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2y/x D. Không xác định .


2. Hệ số cân bằng lần lượt là:


A. 3; (12x - y); 3x, (3x - 2y); (6x - y/2). B. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (6x - y).
C. 3; (6x - 2y); x, (3x - y); (3x - y). D. 3; (12x - 2y); 3x, (3x - 2y); (3x - 2y).


<b>Câu 44:</b> Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3

<i>t</i>

0 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình lần



lượt là:


A. 8, 30, 8, 3, 9. B. 8, 30, 8, 3, 15. C. 2, 12, 2, 3, 3. D. 2, 12, 2, 3, 6.


<b>Câu 45: </b>Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3

<i>t</i>

0 Al(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của phương trình lần


lượt là:


A. 8, 18, 8, 3, 9. B. 8, 30, 8, 3, 15. C. 4, 18, 4, 3, 9. D. 2, 12, 2, 3, 6.


<b>Câu46: </b>Cho phương trình phản ứng: KMnO4 + KCl + H2SO4

<i>t</i>

0 A + B + C + D.


1. Sản phẩm A, B, C, D là:


A. K2SO4, K2MnO4, Cl2, H2O. B. K2SO4, MnSO4, KClO, H2O.


C. K2SO4, MnSO4, Cl2, H2O. D. K2SO4, MnO2, Cl2, KOH.


2. Hệ số cân bằng tương ứng là:


A. 2, 10, 8, 6, 2, 5, 8. B. 2, 10, 3, 6, 2, 5, 3.


C. 4, 12, 10, 3, 10 , 8, 6. D. 2, 6, 10, 4, 8, 10, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Sản phẩm A, B, C, D là: A. KCl, K2MnO4, Cl2, H2O. B. KCl, MnCl2, Cl2, H2O.


C. KCl, MnCl2, KClO, H2O. D. KCl, MnO2, Cl2, KOH.


2. Hệ số cân bằng tương ứng là:



A. 2, 6, 3, 6, 2, 3. B. 4, 12, 10, 3, 10 , 6. C. 2, 6, 10, 2, 10, 5. D. 2, 16, 2, 2, 5, 8.
Cõu48: Số ôxi hoá của Nitơ trong +<i>,</i>NO3


<i></i>


<i>,</i>NO2


<i></i>


<i>,</i>NO<i>, N</i>2<i>O</i>


NH<sub>4</sub> lần lợt là:


A. - 3, + 5, + 3, + 2, + 1. B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2.
C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3.


<b>Câu 49: </b>Cho biết trong phương trình hố học: KMnO4 + H2O2 + H2SO4

<i>→</i>

MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O.


Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là:


A. 5, 2. B. 5, 3. C. 2, 5. D. 3, 5.


<b>Câu 50: </b>Cho các phương trình hố học sau đây:


1. SO2 + H2O

<i>→</i>

H2SO3 2. SO2 + 2NaOH

<i>→</i>

Na2SO3 + H2O


3. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O <i>→</i> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4


4. SO2 + 2H2S <i>→</i> 3S + 2H2O 5. 2SO2 + O2

xt

<i>, t</i>

0 2SO3



Trong các câu sau hãy chọn câu phát biểu đúng:


<b>1. SO2 đóng vai trị là chất khử trong sác phản ứng hoá học:</b>


A. 1, 3, 5 B. 3, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4


<b>2. SO2 đóng vai trị chất oxi hố:</b>


A. 1, 2, 3 B. 2, 4 C. 4 D. 1, 2, 4


<b>Câu 51:</b> Cho các ion sau đây trong dung dịch: Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cl</sub>– <sub>, S</sub>2–<sub>, NO</sub> <sub>❑</sub>


3


<i>−</i> <sub>, Ca</sub>2+<sub>. Tìm nhận xét đúng trong số nhận</sub>


xét sau:


A. Ion NO ❑<sub>3</sub><i>−</i> là chất oxi hố mạnh trong mơi trường axit, còn ion Cl– là chất khử.
B. Các ion Fe2+<sub> và Cu</sub>2+<sub> chỉ đóng vai trị là chất oxi hố.</sub>


C. Trong dung dịch Ca2+<sub> ln là chất oxi hố, cịn Fe</sub>2+<sub> vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hố.</sub>


D. Ion Ag+ <sub>là chất oxi hố mạnh hơn ion Cu</sub>2+<sub>, cịn ion Cl</sub>– <sub> là chất khử mạnh hơn S</sub>2– <sub>.</sub>


<b>Câu 53: </b> Cho phản ứng FeS2 + HNO3

<i>t</i>

0 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tìm bộ hệ số đúng cho phản ứng trên:


A. 1, 18, 1, 2, 15, 7. B. 1, 18, 1, 2, 15, 9.


C. 1, 10, 1, 2, 7, 5. D. 1, 8, 1, 2, 9, 2.



<b>Câu 54: </b>HNO3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:


A. Cho dd HNO3 vào dd Fe2(SO4)3 B. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Cu


C. Cho dd HNO3 vào dd FeSO4 D. Cho dd HNO3 vào ống nghiệm chứa bột Fe2O3


<b>Câu 55:</b> Cho phản ứng: C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4

<i>t</i>

0 CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tìm bộ hệ số đúng cho phản ứng trên:


A. 5, 24, 36, 30, 24, 12, 66. B. 5, 24, 36, 30, 12, 24, 66.
C. 5, 22, 30, 30, 11, 22, 48. D. 5, 22, 30, 30, 22, 11, 48.


<b>Câu 56:</b> Phản ứng của HNO3 với các chất sau. Trường hợp nào khơng có khí thốt ra:


A. Hỗn hợp Fe3O4 và Fe2O3. B. Hỗn hợp CuS và FeS2.


C. Hỗn hợp CuO và Fe2O3. D. Hỗn hợp Cu và Fe2O3.


<b>Câu 57: </b>Tìm phát biểu đúng trong số phát biểu sau:


A. SO2 thường sinh ra trong các phản ứng của H2SO4 lỗng nóng với kim loại mạnh.


B. NO2 thường sinh ra trong các phản ứng nhiệt phân muối nitrat của kim loại kiềm.


C. NO2 được sinh ra trong khi cho dung dịch HNO3 đặc nóng tác dụng kim loại Au và Pt.


D. NO2 thường sinh ra trong các phản ứng của HNO3 đặc nóng với kim loại mạnh.



<b>Câu 58: </b>Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành:


A. Chất điện li yếu. B. Chất dễ bay hơi.


C. Chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. D. Chất kết tủa.


<b>Bài 59:</b>Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung


dịch X. Cô cạn dung dịch X được 20,74g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:


A. 3,360 lít B. 3,136 lít C. 3,584 lít D. 4,480 lít


<b>Bài 60: </b>Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo dung dịch A. A tác dụng với


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×