Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.81 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD-ĐT TÂN KÌ Lịch báo giảng -L P 2A</b>
<i>TRNG TH GIAI XUÂN TUẦN : 27 T ng y 18/3/2019 </i>ừ à đến ng y
22/3/2019
<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Lớp</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Đồ dùng d¹y<sub>häc</sub></b>
<b>2</b>
<b>_</b>
<b>18</b> <b>Sán</b>
<b>g</b> 12 <b>Chào Cờ<sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài 27A: Ơn tập 1( T1)</sub> <sub>Tranh ở TL</sub>
3 <b><sub>Toán</sub></b> <sub>Số 1 và số 0 trong phép nhân ...(T1)</sub> <sub>TLHDHT</sub>
4 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài 27A: Ôn tập 1( T2)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
<b>3</b>
<b>_</b>
<b>19</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b> 12 <b>2C</b> <b>L.Toán<sub>L.TV</sub></b> Luyện tập chung<sub>Luyện tập chung</sub>
3 <b>2A</b> <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài 27A: Ôn tập 1( T3)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
4 <b><sub>Toán</sub></b> <sub>Số 1 và số 0 trong phép nhân ...(T2)</sub> <sub>TLHDHT</sub>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>iề</b>
<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>T.Việt<sub>L.Tốn</sub></b> Bài 27B:Ơn tập 2 (T1)<sub>Luyện tập chung</sub> TLHDHTV
3 <b><sub>LTV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>
4
<b>4 </b>
<b>_</b>
<b>20</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b>
1 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài 27B:Ôn tập 2 (T2)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
2 <b><sub>Tốn</sub></b> <sub>Em ơn lại những gì đã học(T1)</sub> <sub>TLHDHT</sub>
3 <b><sub>LTV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
4 <b><sub>HDTH</sub></b> <sub>Hướng dẫn HS hoàn thành các BT</sub>
<b>5</b>
<b>_</b>
<b>21</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>T.Việt<sub>Tốn</sub></b> Bài 27B:Ơn tập 2 (T3)<sub>Em ơn lại những gì đã học(T2)</sub> TLHDHTV<sub>TLHDHT</sub>
3 <b><sub>T.Việt</sub></b> <sub>Bài 27C: Ôn tập 3 (T1)</sub> <sub>TLHDHTV</sub>
4
<b>6</b>
<b>_</b>
<b>22</b>
<b>S</b>
<b>án</b>
<b>g</b> 12 <b>T.Việt<sub>Tốn</sub></b> Bài 27C: Ơn tập 3 (T2)<sub>Em đã học được những gì?</sub> TLHDHTV<sub>Bảng con</sub>
3 <b><sub>L.Tốn</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>
4 <b><sub>L.TV</sub></b> <sub>Luyện tập chung</sub>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>iề</b>
<b>u</b> 1<sub>2</sub> <b>T.Việt<sub>L.Tốn</sub></b> Bài 27C: Ơn tập 3 (T3)<sub>Luyện tập chung</sub>
3 <b><sub>SHL</sub></b> <sub>Nhận xét đánh giá Tuần 27</sub>
4
<b> </b>
<b>Hiệu Trưởng: Tổ Phó : GV:</b>
<b> </b>
<b>Cao Đăng Minh Nguyễn Thị Châu Hiệp Lê Thị </b>
<b>Bạch Tuyết</b>
<b>TUẦN 27</b><i><b> Thứ hai ngày 18 tháng 3</b></i>
<i><b>năm 2019</b></i>
TIẾNG VIỆT :
<b>BÀI 27A: ÔN TẬP 1 </b><i><b>(Tiết 1)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu, phiếu ghi tên bài tập đọc
b. Hoạt động dạy - học:
<b>A-HĐCB:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS kể nhanh những điều em biết về muông thú</b>
<b>*Bài 2:Cho cá nhân bốc thăm đọc những bài tập đọc đã học từ tuần 19-22</b>
<b>*Bài 3: GV hỏi một vài câu hỏi trong bài đọc-Cá nhân trả lời-GV nhận</b>
xét,ghi điểm
<b>*Bài 4:-Cho HSTLN2,tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu?</b>
*GV chốt: Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?dùng để nói về địa điểm…
<b>2. Củng cố:</b>
GV nhận xét tiết
TOÁN :
<b>BÀI 77: SỐ 1 VÀ SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA </b><i><b>( Tiết 1)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị :
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 87 – 88
<b>A-HĐCB:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS nêu miệng nhanh kết quả</b>
<b>*Bài 2:Cho HS rút ra kết luận về số 1 trong phép nhân và phép chia như</b>
SHD
<b>*Bài 3:Cho HSHĐ cặp đôi đố nhau các phép tính nhân,chia với 1</b>
<b>*Bài 4: Cho HS đọc kĩ ND-rút ra kết luận về nhân,chia với số 0</b>
<b>*Bài 5: GV tổ chức trò chơi như SHD</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dò:</b>
Cho HS nhắc lại quy tắc về nhân,chia với số 1 và số 0.GV nhận xét tiết,dặn
về nhà.
TIẾNG VIỆT :
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu, phiếu ghi tên bài tập đọc
b. Hoạt động dạy - học:
<b>*Bài 5: -Cho HS viết vở,gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?</b>
<b>*Bài 6: -Cho HSTLN2 đặt câu hỏi và trả lời cho bộ phận in đậm trong mỗi</b>
câu
<b>*GV chốt: Dùng Khi nào để nói về thời gian….</b>
<b>B-HĐTH:</b>
<b>*Bài 1: Cho HSHDDN2 hỏi –đáp về 4 mùa</b>
<b>*Bài 2: Cho HS thi Tiếp sức tìm từ chỉ đặc điểm của mỗi mùa như SHDH</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dò:</b>
Cho HS nhắc lại ND tiết học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2019</b></i>
LỚP 2C +2A: LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố bảng nhân, chia 2,3,4,5
- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
<b>II. Nộidung</b>
<b>HĐ 1 : Chơi trò chơi (củng cố kiến thức đã học) “Đố bạn”</b>
a) Ôn lại các bảng nhân,chia 2,3,4,5
b) Nêu cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
<b>HĐ 2 : HS làm vào vở BTTNC</b>
Làm phần : Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác- Luyện tập ( Tran 48-
50)
<b>-</b> HS đọc và lµm bµi vµo vë
<b>-</b> Gv theo dõi HD HS còn lúng túng
- Giải đáp thắc mắc cho học sinh (nếu có)
Về nhà đọc lại bảng nhân, chia đã học và thực hiện lại các bài còn sai.
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
<b> LUYỆN TẬP: ÔN ĐỌC CÁC BÀI ĐÃ HỌC</b>
I. MỤC TIÊU :
<b>Bài 1</b>: (HĐ nhóm) GV tổ chức cho hs luyện đọc nối tiếp đoạn trong bài theo
nhóm. Yêu cầu các nhóm trưởng HD thêm cho các bạn đọc còn yếu.
GV theo dõi - sửa sai cho HS
<b>Bài 2:</b> (HĐ cả lớp) GV tổ chức cho hs thi đọc toàn bài:
Yêu cầu: phân biệt rõ lời nhân vật
HS và GV nhận xét
<b>Bài 3:</b> (HĐ theo cặp )
TIẾNG VIỆT :
<b>BÀI 27A: ÔN TẬP 1 </b><i><b>(Tiết 3)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở TL
b. Hoạt động dạy – học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 122
<b>*Bài 3: Cho HS chơi đố Nói tên mùa theo cặp đơi</b>
<b>*Bài 4: Cho HS nói và đáp lời cẩm ơn theo tình huống 1 và 2</b>
<b>*GV chốt: Cần nói và đáp lời cảm ơn với thái độ lịch sự,tôn trọng…</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết
TỐN:
<b>BÀI 77: SỐ 1 VÀ SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA </b><i><b>(Tiết 2)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học:
Thực hiện theo hướng dẫn học trang 88 – 89
<b>B_HĐTH:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS làm vở,nối tiếp nêu kết quả</b>
-Cho HS nhắc lại quy tắc nhân,chia với số 1 và 0
<b>*Bài 2: Cho HS nối tiếp làm miệng kết quả-So sánh giữa kết quả của phép</b>
cộng và phép nhân,chia
<b>*Bài 3: Cho HS làm bảng con điền số thích hợp vào ơ trống-giải thích lí do</b>
điền số
<b>2.Củng cố.Dặn dị:</b>
Cho HS nhắc lại ND tiết học.Gv nhận xét tiết,dặn về nhà.
TIẾNG VIỆT :
<b>BÀI 27B: ÔN TẬP 2 (</b><i><b>Tiết 1)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 123 – 125
<b>A-HĐCB:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS kể nhanh những điều em biết về chim chóc</b>
<b>*Bài 2: Cho HS bốc thăm đọc những bài tập đọc đã học từ tuần 23 -26</b>
<b>*Bài 3: GV hỏi một vài câu hỏi về bài đọc-HS trả lời-Gv nhận xét,ghi điểm</b>
<b>*Bài 5: Cho HS viết câu theo mẫu Ai thế nào? Về lồi chim</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dị:</b>
Cho HS nhắc lại ND.GV nhận xét tiết,dặn về nhà.
<b>-</b> <i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2019</b></i>
TIẾNG VIỆT :
<b>BÀI 27B: ÔN TẬP 2 (</b><i><b>Tiết 2)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 126
<b>*Bài 6: Cho HSHĐ cặp đôi theo HDH hỏi theo mẫu câu Ai thế nào?</b>
<b>B-HĐTH:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS chơi Đố tên chim</b>
<b>*Bài 2: -GV đọc chính tả-HS viết vở</b>
- GV theo dõi,chấm nhanh một số bài,nhận xét chung
<b>2.Củng cố.Dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết
TỐN:
<b>BÀI 78: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC </b><i><b>( Tiết 1)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị :
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 90- 91
<b>*Bài 1: Cho Hs đọc thuộc nối tiếp các bảng nhân,chia đã học</b>
<b>*Bài 2: Cho HS làm vở ô li,nối tiếp nêu kết quả</b>
<b>*GV chốt: Từ phép nhân lập được phép chia,quy tắc nhân,chia một số với</b>
số 0....
<b>*Bài 3: GVHD cách nhân nhẩm số tròn chuch</b>
-HS làm bảng con
<b>2. Củng cố.Dặn dò:</b>
Cho HS nhắc lại ND tiết học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt
ch/tr; uc/ut; r/d/gi.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
<b>* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh</b>
khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
- Hát
- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính
tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc
1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
<b>Đàn chim về ngủ trên cành</b>
<b>Con đò về ngủ bồng bềnh bến quê</b>
<b>Mẹ ơi! Con thấy tội ghê!</b>
<b>Mặt trời đi lạc biết về ngủ đâu?</b>
<i><b>b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12</b></i>
<i><b>phút):</b></i>
<b>Bài 1. Điền </b><i><b>ch</b></i> hoặc <i><b>tr</b></i> vào chỗ trống cho
phù hợp:
Chiều nay, Dũng đứng ...ơi ...ước
cửa ...ờ đón bố về. Dũng nhìn xe cộ và
mọi người qua đường. Một bác ...ở bó
củi sau xe đạp, định ...ánh ổ gà thì
một ...iếc xe khác ở phía ...ước xô tới.
Bác luống cuống lái xe xuống luôn cái ổ
gà ...ên đường. Bác suýt ngã, bó củi đứt
dây, rơi vung vãi.
<b>Đáp án: </b>
Chiều nay, Dũng đứng <i><b>ch</b></i>ơi <i><b>tr</b></i>ước
cửa <i><b>ch</b></i>ờ đón bố về. Dũng nhìn xe cộ và
mọi người qua đường. Một bác <i><b>ch</b></i>ở bó
củi sau xe đạp, định <i><b>tr</b></i>ánh ổ gà thì một
<i><b>ch</b></i>iếc xe khác ở phía <i><b>tr</b></i>ước xơ tới. Bác
luống cuống lái xe xuống ln cái ổ gà
<i><b>tr</b></i>ên đường. Bác st ngã, bó củi đứt dây,
rơi vung vãi.
<b>Bài 2. Đặt </b><i><b>ưc</b></i> hoặc <i><b>ưt</b></i> vào chỗ nhiều
chấm:
hoa c... b... vẽ
r... thăm c... áo
<b>Đáp án: </b>
hoa c<i><b>úc</b></i> b<i><b>út</b></i> vẽ
r<i><b>út</b></i> thăm c<i><b>úc</b></i> áo
<b>Bài 3. Chọn từ trong ngoặc để điền vào</b>
chỗ trống :
cặp ... ... chơi
giặt …... …...
đình
héo ... ... điện
(giũ, rũ, gia, ra, da, giật)
<b>Đáp án:</b>
cặp <i><b>da</b></i> <i><b>ra </b></i>chơi
giặt <i><b>giũ </b></i> <i><b>gia</b></i> đình
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):</b>
- u cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ
còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần
sau.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : </b>
Học sinh hoàn thành kiến thức, kỹ năng các bài tập .
II. NỘI DUNG:
- Học sinh nêu các bài tập mà mình chưa hồn thành
- Học sinh hồn thành các bài tập
- GV hướng dẫn, giúp đỡ học sinh
- Học sinh nêu những điều mà mình chưa hiểu- GV giải quyết thắc mắc
<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2019</b></i>
TIẾNG VIỆT :
<b>BÀI 27B: ÔN TẬP 2 (</b><i><b>Tiết 3)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị:
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 126
<b>*Bài 4: Cho HSTLN đóng vai theo các tình huống</b>
<b>*Bài 5: Cho HS đọc thuộc bài đồng dao về các lồi chim</b>
<b>*Bài 6:-Cho HS nói về một lồi chim em thích</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết
<b>BÀI 78: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC </b><i><b>( Tiết 2)</b></i>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị :
b. Hoạt động dạy - học: Thực hiện theo hướng dẫn học trang 90- 91
<b>*Bài 4: Cho HS làm bảng con ,nêu cách thực hiện</b>
<b>*GV chốt: Khi biểu thức có nhân,cộng hoặc chia ,nhân…ta thực hiện nhận</b>
chia trước,cộng trừ sau.
<b>*Bài 5: Cho HS xác định thành phần trong phếp tìm x.nêu quy tắc tìm thừa</b>
số,số bị chia
<b>*Bài 6: Giúp HS nhận diện,giải bài tốn</b>
?BT thuộc dạng gì?(Vận dụng bảng chia 3…)
<b>2.Củng cố.Dặn dò:</b>
Cho HS nhắc lại nội dung đã học.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
TIẾNG VIỆT:
<b>BÀI 27C : ÔN TẬP 3 (</b><i><b>Tiết 1</b></i><b>)</b>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:
<b>A-HĐCB:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS chơi Mở rộng vốn từ về muông thú như SHD</b>
<b>*Bài 2: Cho HSHĐ cặp đơi nói cho nhau nghe về một con vật mình thích</b>
<b>*Bài 3:-Cho HS viết vở đoạn văn mình vừa nói</b>
-Đọc bài viết.Nhận xét,bình chọn bạn viết hay
<b>2.Củng cố.Dặn dò:</b>
Gv nhận xét tiết,dặn về nhà
<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2019</b></i>
TIẾNG VIỆT:
<b>BÀI 27C : ÔN TẬP 3 (</b><i><b>Tiết 2,3</b></i><b>)</b>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Tranh ở tài liệu
b. Hoạt động dạy - học:
<b>*Bài 5: Cho HS đọc bài “Cá rô lội nước”</b>
<b>*Bài 7: -Cho HSHĐ cặp đôi hỏi đáp với câu hỏi Vì sao với hai câu cho sẵn</b>
ở SHD
-Cho HS viết vở,gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao?
<b>B-HĐTH:</b>
<b>*Bài 1: Cho HS hát bài “Cái Bống”</b>
<b>*Bài 2: Cho HSHĐ cặp đôi hỏi dấp cho bộ phận in đậm(câu hỏi với Vì sao?)</b>
<b>*Bài 3:-GV đọc chính tả-HS viết vở</b>
-GV chấm nhanh một số bài,NX chung
<b>*Bài 5: Tổ chức cho HS chơi ô chữ như SHD</b>
<b>2. Củng cố.Dặn dò:</b>
Cho HS nhắc lại ND bài.GV nhận xét tiết,dặn về nhà
TOÁN:
<b>BÀI 79: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ?</b>
1. Dự kiến trước khi dạy:
a. Chuẩn bị: Giấy kiểm tra
b. Hoạt động dạy - học:
- Thực hiện theo hướng dẫn học trang 92 -93
<b>*Bài 1:Cho HS làm vở,nêu miệng kết quả</b>
<b>*Bài 2: HS quan sát tranh,trả lời</b>
<b>*Bài 3: Giúp HS nhận diện,giải bài toán</b>
<b>*Bài 4: các bước tương tự bài 3</b>
<b>2. Củng cố.dặn dò:</b>
Gv nhận xét tiết,dặn về nhà
LUYỆN TIẾNG VIỆT:
<b>LUYỆN TỔNG HỢP</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về dấu
phẩy; các kiểu câu; từ ngữ về loài cá.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng
cố và mở rộng.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập
cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên
bảng phụ. yêu cầu học sinh đọc các đề
bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút):</b></i>
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em
đọc to trước lớp.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<b>Bài 1.a) Khoanh tròn chữ cái trước tên</b>
các con vật chỉ sống dưới nước:
a. tôm b. sứa c. ba ba d. vịt
đ. rùa e. sò g. rắn h. trai
<b> 1.b) Điền vào ơ trống trong bảng</b>
sau:
Lồi cá sống ở
biển
Lồi cá sống ở
sông, hồ, ao,
kênh, ruộng
<b>Đáp án:</b>
<b>1.a) a. tôm; b. sứa; e. sị; h. trai.</b>
<b>1.b) Điền vào ơ trống trong bảng sau:</b>
Lồi cá sống ở
biển
Lồi cá sống ở
sơng, hồ, ao,
<b>Bài 2. Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích</b>
hợp trong câu sau:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương ta cảm
thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen
thuộc mờ mờ ảo ảo.
Đáp án:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm
thấy những hòn đảo vừa xa lạ, vừa quen
thuộc, mờ mờ, ảo ảo.
<b>Bài 3. Khoanh tròn vào ý đúng:</b>
<i><b>a)</b></i> Bộ phận gạch chân trong câu “Đêm
<i>khuya, chúng cùng nhau bỏ cả vào</i>
<i>rừng.”, trả lời cho câu hỏi nào?</i>
<b>A. Là gì? </b>
<b>B. Làm gì? </b>
<b>C. Như thế nào?</b>
<i><b>b)</b></i> Từ nào trái nghĩa với từ “lười biếng”
<b>A. lười nhác</b>
<b>B. nhanh nhẹn </b>
<b>C. chăm chỉ </b>
<i><b>c)</b></i> Câu “Đêm khuya, chúng cùng nhau
<i>bỏ cả vào rừng.” Bộ phận nào trả lời cho</i>
câu hỏi “<i><b>Khi nào?</b></i>”?
<b>A. chúng</b>
<b>B. bỏ cả vào rừng</b>
<b>C. Đêm khuya</b>
<b>Đáp án:</b>
Chọn B
Chọn C
Chọn C
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét,
sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
<i> LUYỆN TOÁN: </i>
<b> LUYỆN TẬP</b>
I.Mục tiêu:
- Cñng cè bảng nhân , chia ; cách thực hiện phép nhân,phép chia trong đó có
số 1 và số 0
<b>II. Nộidung</b>
<b>HĐ 1 : Chơi trò chơi (củng cố kiến thức đã học) “Đố bạn”</b>
a) Ôn lại bảng nhân,chia
b)Nêu cách thực hiện phép nhan, phép chia trong đó có số 1 và số 0.
<b>Bài 1: HS làm phần Số 1 trong phộp nhõn và phộp chia ( T 51)</b>
- HS đọc kĩ bài tốn
- HS lµm bµi vµo vë
<b>Bµi 2: HS làm phần Số 0 trong phép nhân và phép chia ( T 52)</b>
- Giải đáp thắc mắc cho học sinh (nếu có)
- Về nhà đọc lại các bảng nhân đã học và thực hiện lại các bài còn sai.
GDTT :<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 27</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua, nắm vững kế
hoạch, biện pháp thực hiện trong tuần tới.
- Giáo dục HS có tinh thần vươn lên trong học tập. Biết đoàn kết, thương
yêu, giúp đỡ nhau.
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>
<b>1. CTHĐTQ đánh giá hoạt động trong tuần qua:</b>
- Về đạo đức: Ngoan ngỗn, lễ phép, biết kính trọng thầy cơ giáo, biết
yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Về lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh lớp học và khu vực được
phân cơng. Vệ sinh trực nhật trong ngồi lớp hàng ngày sạch sẽ, bàn ghế
sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Chăm bón bồn hoa xanh tốt.
- Về hoạt động Đội, Sao: Tham gia đầy đủ các giờ HĐTT, thể dục nhịp
điệu, tập Eropic, chơi trị chơi dân gian nhảy dây, ơ ăn quan, sinh hoạt
Sao, tập luyện nghiêm túc. Chấp hành tốt mọi nội quy cũng như mọi quy
định.
<b> </b> <b>2</b>. <b>Giáo viên triển khai kế hoạch </b>
- Đạo đức:
Ngoan ngỗn, lễ phép với người lớn, thầy cơ. Đoàn kết, thân ái với bạn
bè, biết yêu thương, giúp đỡ nhau trong học tập cũng như các hoạt động
khác.
- Học tập: Duy trì tốt việc đi học chuyên cần. Học thuộc bài, làm bài đầy
đủ, tìm hiểu bài mới trước khi đến lớp. Tích cực học bài. Giữ gìn sách vở,
luyện chữ viết. Các bạn HSKG tham gia giúp đỡ các bạn HS trung bình,
yếu hồn thành bài tập.
- Lao động, vệ sinh: Thực hiện tốt vệ sinh trong, ngoài lớp học sạch sẽ,
bàn ghế gọn gàng, ngăn nắp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày
tốt.
- Hoạt động Đội, Sao: Thực hiện tốt các phong trào do Đội đề ra. Mặc
đồng phục đúng quy định. Tích cực tham gia các trò chơi dân gian. Nạp
phế liệu kế hoạch nhỏ.