Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.24 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 26</b>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập đọc </b>
<b> Tiết 76 - 77 : TƠM CÀNG VÀ CÁ CON</b>
<b>I.Mục đích u cầu</b>
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trơi chảy được
tồn bài.
- Nội dung: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tơm Càng cứu được bạn qua khỏi
nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khắng khít.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5.
<b>*KNS: </b>
- KN tự nhận thức: xác định giá trị bản thân; KN ra quyết định; KN thể hiện sự tự tin.
<b>II.ĐDDH: tranh minh họa</b>
<b>III.Các HĐ dạy học :</b>
TIẾT 1
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
1 phút
32phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Luyện đọc </b>
MT: Ngắt nghỉ
hơi đúng ở các
dấu câu và
cụm từ rõ ý ;
bước đầu biết
đọc trơi chảy
được tồn bài.
- Gọi 3 HS HTL bài thơ “Bé
nhìn biển” và trả lời
+ Tìm những câu thơ cho thấy
biển rất rộng?
- GV nhận xét
-GV giới thiệu bài
- GV đọc mẫu toàn bài
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ khó
- Yêu cầu HS đọc từng câu
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
trước lớp
- GV HDHS đọc các câu gợi
tả trong đoạn văn.
- Cá con lao về phía trước,
đi ngoắt sang trái. Vút cái, nó
đã quẹo phải. Bơi một lát, cá
con lại uốn đuôi sang phải.
Thoắt cái nó quẹo trái. tơm
càng thấy vậy phục lăn
- Gọi một em đọc chú giải
- GV giảng thêm
“ Phục lăn” rất khâm phục
“ Ao giáp” đồ làm bắng vật
- 3 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi
-HS nghe
- HS quan sát, lắng nghe
- HS từng bàn nối tiếp đọc
mỗi em môt câu.
- 4 em nối tiếp nhau từng
đoạn
20phút
15phút
3’
<b>3. HD tìm </b>
<b>hiểu bài.</b>
Hiểu Nội
dung: Cá Con
và Tôm Càng
đều có tài
riêng. Tơm
Càng cứu được
bạn qua khỏi
nguy hiểm.
Tình bạn của
họ càng khăng
khít.
<b>4. Luyện đọc </b>
<b>lại</b>
<b>5. Củng </b>
<b>cố-Dặn dị:</b>
liệu cứng bảo vệ cơ thể
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
<b>TIẾT 2</b>
- Câu 1: Khi đang tập dưới
sơng, Tơm càng gặp chuyện gì?
- Câu 2: Cá Con làm quen với
Tôm Càng ntn?
- Câu 3: (chia 2 ý nhỏ)+ Đuôi
của cá con có lợi gì?
+ Vẩy của cá con có lợi gì?
- Câu 4: Kể lại việc tơm càng
cứu cá con ?
- Câu 5: Em thấy tôm càng có
gì đáng khen?
- Gọi 1 – 2 nhóm đọc
- Cho HS tự phân vai đọc lại
toàn bộ câu chuyện
<b> - GV nhận xét</b>
- Em học được ở nhân vật Tơm
Càng điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc từng đoạn trong
nhóm
- 1 nhóm đọc
- Lớp đọc đồng thanh
- Tôm Càng gặp một con vật
lạ, thân dẹp, hai mắt tròn xoe,
khắp người phủ một lớp vẩy
bạc óng ánh.
- Làm quen bàng lời chào và
tự giới thiệu tên, nơi ở…
- Đuôi Cá Con vừa làm mái
chèo, vừa là bánh lái.
- Vẩy của Cá Con là bộ áo
giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con
bị va vào đá cũng không biết
đau.
- HS đọc nối tiếp hành động
của Tôm Càng cứu bạn
- HS thảo luận trả lời
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo vai.
- Yêu quý bạn, thông minh,
dũng cảm cứu bạn
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>TOÁN</b>
<b>Tiết 126: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.</b>
- Biết thời điểm, khoảng thời gian nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng
ngày. Làm được bài 1, bài 2
<b>2. Kĩ năng: Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian, thời điểm, khoảng thời gian, </b>
đơn vị đo thời gian, gắn với việc sử dụng thời gian trong cụôc sống.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35 phút
1 phút
32 phút
2 phút
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
1. GTB
<b>2.HD làm BT</b>
MT: Củng cố
kĩ năng xem
đồng hồ
- Tiếp tục
phát triển các
biểu tượng về
thời gian
<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
- KTVBT của HS ở tiết trước
- Nhận xét
-GV giới thiệu bài
- Bài 1: GV HD xem tranh vẽ,
hiểu các hành động và thời điểm
diễn ra các hđộng đó ( vẽ trong
tranh)
a) Nam và các bạn đến vườn thú
lúc mấy giờ?
b) Nam và các bạn đến chuồng hổ
lúc mấy giờ?
c) Nam và cá cbạn nghỉ lúc mấy
giờ?
d) Nam và các bạn về lúc mấy
giờ?
Bài 2: HS phải nhận biết được các
thời điểm hành động “ đến trường
học”
a) Hà đến trường sớm hơn Toàn
bao nhiêu phút
b) Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc
bao nhiêu phút?
Bài 3: gọi 1 em đọc yêu cầu bài
- Gọi 3 em lên bảng điền giờ hoặc
phút vào dấu chấm
- GV nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau
-HS nghe
- HS trả lời từng câu hỏi
của bài toán
- Nam và các bạn đến vườn
thú lúc 8 giờ 30 phút
- 9 giờ 15 phút
- 10 giờ 15 phút
- lúc 11 giờ
- HS so sánh thời điểm trên
và trả lời câu hỏi của bài
tốn
a) Hà đến sớm hơn Tồn 15
phút
b) Quyên ngủ muộn hơn
Ngọc 30 phút
- HS đọc, lớp đọc thầm
theo
- HS lên bảng làm
a) Mỗi ngày Bình ngủ
khoảng 8 giờ
b) Nam đi từ nhà đến trường
c) Em kiểm tra bài trong 35
phút
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Thủ công </b>
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán
được ít nhất 3 vịng trịn. Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
<b>II.ĐDDH: mẫu, dụng cụ môn học</b>
<b>III.Các HĐ dạy học. </b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
32 phút
2 phút
<b>A.KT bài cũ</b>
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. HD</b>
MT: Cắt, dán
được dây xúc
xích trang trí.
Đường cắt
tương đối
thẳng. Có thể
chỉ cắt, dán
được ít nhất 3
vòng tròn.
Kích thước
các vòng tròn
của dây xúc
xích tương đối
đều nhau.
<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dị:</b>
-KT dụng cụ học tập của HS
- Nhận xét
-GV giới thiệu bài
*GVHDHS quan sát và nhận xét
- GV giải thích dây xúc xích mẫu và
+HS thực hành làm dây xúc xích
trang trí
- HS nhắc lại cách làm dây xúc xích
- HS thực hành làm dây xúc xích
bằng giấy thủ cơng. Có thể tổ chức
thực hành cá nhân hoặc theo nhóm.
GV nhắc HS cắt nan giấy thẳng
theo đường kẻ
- Trong khi HS làm, GV quan sát và
giúp các em còn lúng túng
- Động viên các em làm dây xúc
xích dài, nhiềuvòng và nhiều màu
sắc khác nhau để sử dụng trang trí
phịng, góc học tập trong gia đình
- Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm
- Đánh giá sản phẩm
- Nhận xét tiết học
- Biểu dương Hs làm tốt
- Về ôn lại bài
-HS nghe
- HS nhắc lại quy trình kĩ
thuật
Bước 1: cắt nan giấy
Bước 2: dán nan giấy
thành dây xúc xích
- Thực hành làm dây xúc
xích
- Trình bày sản phẩm
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
+ Củng cố về đơn vị đo thời gian giờ, phút phát triển biểu tượng về khoảng thời gian 15
phút và 30 phút
+ Làm tốt toán có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
20’
2’
<b>A.Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Luyện tập</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: Tính </b>
nhẩm:
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 5 </b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò </b>
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các mơn
học sáng xem cịn BT
khơng?
- Cho HS đọc y/c bài.
- GV dán các hình lên
bảng cho HS quan sát.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS làm vở.
- GV nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS nối tiếp nhau trả
lời kết quả.
- GV cùng HS chữa bài,
nhận xét.
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS thảo luận nhóm
đơi, rồi đại diện các nhóm
trình bày kết quả.
- Cho HS đọc bài toán
- Cho HS làm vở, 1 HS
lên bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
-Hát
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong ngày
sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài
- HS quan sát và trả lời hình.
- HS làm bài vào vở BT, 1 HS lên
bảng làm vào giấy khổ to.
- HS đọc y/c bài
- HS làm vở.
A với C B với K
D với E H với G
- HS đọc y/c bài.
- HS nêu
a. 9 giờ b. 25 phút c. 40 phút
- HS đọc y/c bài
- HS thảo luận nhóm đơi, rồi đại diện
các nhóm trình bày kết quả.
a. 2 giờ b. 6 giờ c. 12 giờ
- Đọc bài toán.
- HS làm vở ô ly.
<b>Bài giải</b>
Bố hết giờ làm lúc
8 + 4 = 12( giờ)
Đáp số: 12 giờ.
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>TRÒ CHƠI “ ĐI CHỢ”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giáo dục HS tình cảm yêu quý, quan tâm, giúp đỡ mẹ của mình.
- Biểu diễn một số tiết mục văn nghệ chào mừng mẹ và cô giáo.
<b>II. Chuẩn bị: Một chiếc giỏ</b>
- Một số tiết mục văn nghệ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu</b>
35 phút <b>2. HD</b>
<b>HĐ1: Trò </b>
chơi: Đi chợ
- Giáo dục
HS tình cảm
yêu quý,
quan tâm,
giúp đỡ mẹ
của mình.
- GV nêu cách chơi: Cả lớp đứng thành
vịng tròn. Đầu tiên một HS cầm giỏ chạy
vòng tròn, vừa chạy, vừa hô: Đi chợ, đi
chợ. Tất cả mọi người sẽ đồng thanh hỏi:
Mua gì? Mua gì? Em cầm giỏ phải hơ một
món đồ gì đó mà các em có thể mua ở chợ
về cho mẹ. Ví dụ: Mua hai trái cam cho
mẹ/ Mua rau cho mẹ, ... và đưa chiếc giỏ
cho bạn nào thì bạn đó lại cầm giỏ chạy và
hơ tiếp: Đi chợ, đi chợ... Trò chơi cứ tiếp
tục như vậy cho đến khi hết thời gian chơi.
- GV nêu luật chơi: Nếu HS nào được bạn
trao giỏ mà không chạy ngay và hô các
câu theo quy ước thì sẽ bị coi là phạm luật.
- Cho HS chơi thử
- Cho HS chơi thật
- Thảo luận sau khi chơi:
+ Trị chơi muốn nhắc nhở chúng ta điều
gì?
+ Em đã bao giờ đi chợ giúp mẹ chưa?
+ Em có muốn lớn nhanh để có thể đi chợ
mua đồ cho mẹ không?
- GV nhận xét và kết luận
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS chơi thử
- HS tiến hành chơi
thật
- Thảo luận, TLCH
<b>HĐ2:Biểu </b>
diễn một số
tiết mục văn
nghệ chào
mừng mẹ và
- Gọi 1 HS lên dẫn chương trình
-Các tiết mục lần lên biểu diến theo đã
đăng kí
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương
- HS biểu diễn cá
nhân, tập thể
<b>dặn dò</b> - VN thực hiện những điều đã học để giúp
đỡ bà và mẹ.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Kể chuyện </b>
<b> Tiết 26 :TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuỵên " Tôm càng và cá con"
<b>II.ĐDDH: tranh minh họa</b>
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35phú
t
1phút
32phú
t
<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>2.HD kể chuyện</b>
MT: Dựa theo
tranh kể lại được
từng đoạn của
câu chuỵên "
Tôm càng và cá
con"
- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
3 đoạn câu chuyện " Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh" và trả lời câu hỏi
SGK
- GV nhận xét
-GV giới thiệu bài
1. Kể từng đoạn theo tranh
- GV HD HS quan sát 4 tranh
trong SGK(ứng với 4 nội dung)
+ Tranh 1: Tôm càng và cá
con làm quen vơí nhau
+ Tranh 2: Cá con trổ tài bơi
lội cho Tôm càng xem
+ Tranh 3: Tôm càng phát
hiện ra kẻ ác, kịp thơì cưú bạn
+ Tranh 4: cá con biết tài cuả
Tôm càng, rất nể trọng bạn
- GV chọn các đại diện nhóm
có trình độ tương đương thi kể
2. Phân vai và dựng lại chuyện
- GV HD các nhóm HS tự
phân vai (người dẫn truyện,
Tôm càng, Cá con)
- GV nhắc nhở HS thể hiện
- 3 HS kể lại câu chuyện.
-HS nghe
- HS quan sát tranh và trả
lời
- HS tập kể trong nhóm
từng đoạn truyện dựa theo
nội dung từng tranh
- Sau mỗi lần 1 HS kể, các
bạn khác nhận xét
- 4 HS đại diện 4 nhóm tiếp
nối nhau kể 4 đoạn câu
chuyện
2 phút
<b>3. Củng cố </b>
<b>-Dặn dò:</b>
đúng điệu bộ, giọng nói cuả
từng nhân vật.
- GV nhận xét - khen ngợi
những HS, những nhóm dựng
lại chuyện một cách tự nhiên,
sinh động.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Toán</b>
<b> Tiết 127: TÌM SỐ BỊ CHIA</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia
- Biết cách trình baỳ bài giải dạng tốn naỳ
<b>II. ĐDDH: các tấm bià hình vng (hoặc trịn) bằng nhau</b>
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 phút
4 phút
35phú
t
1phút
15phú
t
<b>A.Ổn định: </b>
<b>B. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ:</b>
<b>C. Bài mới </b>
<b>1.GTB</b>
<b>2. HD</b>
MT: Biết cách
tìm số bị chia
khi biết
thương và số
chia
- Biết cách
trình bày bài
giải dạng tốn
naỳ
Tính:
x + 3 = 6
4 x x = 12
- Nhận xét
-GV giới thiệu bài
a) GV gắn 6 ô vuông lên bảng
thành 2 hàng (như SGK) và nêu
+ Có 6 ơ vng xếp thành 2
hàng đều nhau. Mỗi hàng có
mấy ô vuông?
- GV gợi ý HS tự viết được.
- GV goị HS nhắc lại
b) GV nêu vấn đề và hỏi
+ Mỗi hàng có 3 ơ vng. Hỏi 2
hàng có tất cả mấy ơ vng?
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp làm vào nháp
- Nhận xét
-HS nghe
- Có 3 ơ vng.
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- Học sinh nhắc lại:
Số bị chia là 6. Số chia là 2
Thương là 3
-HS viết và trả lời
3 x 2 = 6 tất cả có 6 ơ vuông
- viết: 6 = 3 x 2
17phú
t
<b>3.Thực hành</b>
* Nhận xét:
- HD HS đối chiếu, so sánh sự
thay đổi cuả mỗi số trong phép
chia và phép nhân tương ứng
- GV nói: Số bị chia bằng
thương nhân với số chia
*Giới thiệu cách tìm SBC chưa
biết
a) GV nêu : có phép chia
x : 2 = 5
Giải thích
Số x là số bị chia chưa biết, chia
cho 2 được thương là 5
-Dưạ vào nhận xét trên ta làm
như sau:
-Lấy 5 là thương nhân với 2
(sbc) được 10 (sbc)
Vậy x = 10 là số phải tìm vì
10 : 2 = 5
GV hướng dẫn HS trình bày.
GV chốt ý rút ra kết luận?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết
-Yêu cầu HS nhắc lại bài cách
tìm số bị chia.
Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm
phép nhân và phép chia theo
từng cột
Bài 2: gọi 1 em nêu yêu cầu
- Gọi 1 em nhắc lại quy tắc
muốn tìm một số bị chia chưa
biết ta làm như thế nào ?
- Gọi 3 HS lên bảng giải - lớp
làm vào vở.
- Muốn tìm sbc ta làm như thế
SBC SC T
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
-Muốn tìm số bị chia chưa
biết ta lấy trhương nhân với
số chia.
- 4 học sinh nhắc lại.
6 : 3 = 2 ; 8 :2 = 4
2 x 3 = 6 ; 4 x 2 = 8
- HS nêu yêu cầu : Tính x :
- Ta lấy thương nhân với số
chia.
- Làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm
- Nhận xét
x : 2 = 3 x: 3 = 2
x = 3 x2 x = 2 x 3
x = 6 x= 6
x: 3 = 4
2 phút
<b>4.Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
nào ?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Thể dục</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>Tiết 51 :VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI ?</b>
<b>I.Mục đích u cầu.</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
<b>II.ĐDDH: </b>bảng phụ viết sẵn bài viết
III.Các HĐ dạy học.
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35 phút
1 phút
22phút
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. HD</b>
MT: Chép
-Viết các từ: con trăn, cá trê,
nước trà, tia chớp
- Nhận xét,
-GV giới thiệu bài
- Gv đọc 1 lần.
- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài.
- GV nêu câu hỏi tìm hiểu nội
dung bài chép.
+ Việt hỏi anh điều gì?
+ Câu trả lời của Lân có gì
đáng buồn cười?
- GV hướng dẫn, nhắc nhở HS
1 số yêu cầu khi chép.
+Khi viết tên truyện giữa trang
vở.
+ Khi viết xuống dịng chữ đầu
viết lùi vào 1 ơ li, viết hoa chữ
cái đầu.
- 2 HS lên bảng viết. HS dưới
lớp viết vào nháp
-HS nghe
- HS theo dõi
- HS đọc bài
10 phút
2 phút
<b>3.Hướng </b>
<b>dẫn làm bài </b>
<b>tập</b>
<b>4. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
+ Trước lời thoại phải đặt dấu
gạch ngang đầu dòng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV quan sát hướng dẫn những
em còn chậm
- Kiểm tra 1 số vở, nhận xét
- GV chọn cho HS làm bài tập
Yêu cầu HS chỉ cần viết tiếng
cần điền trong bài tập
-GV giúp HS sữa cách viết sai,
điền lời giải đúng vào những
câu thơ đã chép trên bảng.
a) Lời ve kêu da diết.
Khâu những đường rạo rực.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS viết bài vào vở
- Cả lớp làm vào VBT
- 1 HS lên bảng làm
+ da diết, rạo rực
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hồn thiện bài tập trong ngày.
- Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt tiết 1: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Làm đúng BT theo Y/C
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Tiếng Việt</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>TG ND - MT</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Ổn định</b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày
b. Củng cố KT
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các môn học sáng
xem có cịn BT khơng?
- Cho HS đọc bài : Tôm Càng và
Cá Con
<b>*GV đọc diễn cảm một lần</b>
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS nối tiếp đọc từng đoạn
-Hát
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- 1 HS đọc bài
- HS lắng nghe
Bài 1
Bài 2
Bài 3
<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>
- Thi đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm
- GV nhận xét.
- Thi đọc cả bài
- GV nhận xét.
- Thi đọc phân vai
- Cả lớp đồng thanh
* GV cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở, 1 HS làm vở.
- Cho HS sắp xếp lại các câu cho
đúng.
- GV mời HS nhận xét bài của
bạn.
- Cho HS đọc y/c bài
- GV treo bảng nhóm lên bảng.
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi.
- Mời đại diện các nhóm trả lời.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Cho HSđọc y/c bài
- Gv tổ chúc thi làm, 3 HS đại
diện 3 nhóm lên làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Cho cả lớp đọc lại các từ hoàn
chỉnh.
* Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc lại bài
- HS đọc đoạn trong nhóm
- HS nhận xét
- Các nhóm thi đọc
- HS nhận xét
- HS thi đọc cả bài
- HS nhận xét
- Mỗi nhóm 3HS
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc bài
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng vở.
- Cho HS đổi chéo vở KT kết
quả.
1. Thứ tự: b , c, a
2. Thứ tự: bơi lội, búng càng.
- HS đọc y/c bài.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
a. giải thưởng b. rải rác
c. do dự d. dãy núi
e. giỏ cua
g. rộng, gió, gió, gió, gió, dạo
- HS đọc y/c bài.
- Khoanh vào chữ: a, c, g, i
-HS nghe
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
<b>Âm nhạc+</b>
<b>ÔN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS ôn lại các bài hát đã được học trong chương trình
- Rèn cho hs tính bạo dạn, tự tin trước đơng người
- Luyện cho hs giọng hát hay, yêu thích văn nghệ
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung, nhạc cụ</b>
III. Các hoạt động dạy học
3 phút
35 phút
1 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu </b> -GV giới thiệu bài -HS nghe
32 phút <b>2. Hướng dẫn</b>
15 phút <b>HĐ1: Ôn các </b>
bài hát đã học
- Kể tên các bài hát em đã được
học trong chương trình lớp 2.
- GV cho cả lớp ôn lại bài
Trên con đường đến trường
và Chú chim nhỏ dễ thương
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
cho HS
- Nx, đánh giá
- HS nối tiếp nhau kể:
+ Trên con đường đến trường
+ Hoa lá mùa xuân.
+ Chú chim nhỏ dễ thương
...
-Hs thực hiện
17 phút <b>HĐ2: Hát + </b>
vận động phụ
họa
- Gv cho HS lên hát và vận
động phụ họa
- GV cùng cả lớp vỗ tay động
viên.
-Cho hs biểu diễn theo nhóm,tổ
- HS hát cá nhân + biểu diễn
-Các nhóm xung phong lên
biểu diễn
2 phút <b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học:
- Khen những em có giọng hát
hay, phong cách biểu diễn tự
nhiên
- VN ôn lại các bài hát đã học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
....
<b>Tự nhiên - xã hội</b>
<b> Tiết 26 : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC </b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Nêu được tên và ích lợi của một số loại cay sống dưới nước.
- Phân biệt được nhóm cây sống trơi nổi tren mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào
bùn ở đáy nước.
- Hình thành và phát triển kĩ năng quan sát, nhận xét mơ tả.
- Thích sưu tầm, u thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối.
<b>*KNS</b>: KN quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về cây sống dưới nước.
- KN ra quyết định; Kn hợp tác; phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập
<b>II.ĐDDH.</b>
- Tranh ảnh trong SGk trang 54, 55
- Phấn màu, giấy, bút viết lông.
- Sưu tầm các vật thật: cây bèo tây, cây rau rút., hoa sen..
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3phút
35phú
2 phút
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.GTB </b>
<b>2.HD:</b>
MT: Nêu
được tên và
ích lợi của
một số loại
cây sống dưới
nước.
- Phân biệt
được nhóm
cây sống trơi
nổi trên mặt
nước và nhóm
cây có rễ bám
sâu vào bùn ở
đáy nước.
<b>3.Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
- Kể tên một số cây ăn quả?
- Kể tên một số cây làm lương
thực, thực phẩm?
- Kể tên một số cây cho bóng mát?
-GV giới thiệu bài
HĐ1<b>: Tìm hiểu các lồi cây sống</b>
<b>dưới nước.</b>
* Bước 1: GV cho HS vẽ theo sự
hiểu biết hoặc sự tuởng tượng của
mình về một số cây sống dưới nước
- GV quan sát chung
* Bước 2: Trình bày kết quả
Hs mô tả
- Đặc điểm giúp cây sóng trơi nổi:
rễ nhỏ mọc theo chùm và lấy thức
ăn từ trong nước, lá to giúp cây nổi
trên mặt nước hay thân có dạng
xốp nhẹ(cay bèo tây).
- Đặc điểm giúp cây sống dưới đáy
ao hồ như: cây rong, rêu, cây có lá
- GV nhận xét và giới thiệu thêm 1
số cây khác. ....
<b>HĐ2: GV cho HS " chơi trò tiếp </b>
<b>sức"</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Phổ biến cách chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau " loài vật sống ở
đâu?"
- 3 HS trả lời
- Nhận xét, bổ sung
-HS nghe
- HS thực hiện: vẽ theo sự
hiểu biết hoặc sự tuởng
tượng của mình về một số
cây sống dưới nước
- HS trình bày
- HS tham gia trò chơi
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
<b>TÌM SỐ BỊ CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hồn thành bài tập trong ngày
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết giải bài tốn có hai phép tính trong đó có một phép nhân.
<b>II. Chuẩn bị: VBTT(42)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
12 phút
20 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>a. Hoàn thành </b>
bài tập trong
ngày
b. Củng cố KT
-GV giới thiệu bài
-Cho HS hoàn thành bài tập
trong ngày
- GV quan sát giúp đỡ
- Nêu BT, hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm- chữa
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc BT, phân tích BT
- Làm bài- chữa
Bài 1 Bài 1:Tính nhẩm
6 : 3 =
3 x2 =
15 : 3 =
5 x 3 =
12 : 4 =
3 x 4 =
-HS làm bài
Nối tiếp nhau đọc kết quả
Bài 2: Bài 2: Tìm x:
a. x : 3 = 5
b. x : 4 = 8
c. x : 5 = 4
a. x : 3 = 5
x = 5 x 3
x = 15
...
Bài 3 Bài 3:
Tóm tắt;
Mỗi xe : 5 bao
4 xe ; ...bao ?
Tất cả có số bao xi măng là:
5 x 4 = 20 ( bao)
Đáp số : 20 bao xi măng
Bài 4 Bài 4:Tìm y
-Cho hs làm phần a,b
-Chũa bài
a, y - 3 = 4
y = 4 + 3
y = 7
y : 3 = 4
y = 4 x 3
y = 12
...
-Nhận xét đánh giá
2 phút <b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- VN ôn bài
-HS nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Tiết 78 : SƠNG HƯƠNG</b>
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn
bài.
- Hiểu nội dung : Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của Sông Hương.
- Trả lời được các câu hỏi trong sgk.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 phút
4 phút
35 phút
1phút
12 phút
<b>A. Ổn định</b>
<b>B. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ :</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu </b>
<b>2.Luyện đọc</b>
MT: Ngắt
nghỉ hơi
đúng ở các
dấu câu và
- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc
bài Tôm Càng và Cá Con, TLCH
- Nhận xét
- GV đọc mẫu toàn bài – giọng
khoan thai, thể hiện sự trán phục
vẻ đẹp của Sông Hương…
- Hướng dẫn luyện đọc và giải
nghĩa từ.
- HS luyện đọc nối tiếp nhau từng
câu ( 2 lượt)
- Luyện đọc từng đoạn.
- Đoạn 1: Từ câu …in trên mặt
nước.
- Đoạn 2: Tiếp theo ...dát vàng.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV hướng dẫn học sinh đọc câu
văn dài.
Bao trùm lên cả bức tranh / là một
màu xanh/ có nhiều sắc độ đậm
nhạt khác nhau/ màu ãnh thẩm của
da trời/ màu xanh biếc của cây lá /
màu xanh nopn của những cây
ngô, thảm cỏ in trên mặt nước//
Hương Giang bỗng thay chiếc áo
xanh hàng ngày/ thành dãy lụa đào
ửng hồng cả phố phường.//.
- Yêu cầu 1 em đọc chú giải
( SGK)
- 2 HS đọc bài, TLCH
- Nhận xét
- Học sinh lắng nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc từng
câu đến hết bài
- Tiếp nối nhau đọc đoạn
trước lớp.
- Luyện đọc câu văn dài
12 phút
8 phút
<b>3. Tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>
- Hiểu nội
dung: Vẻ đẹp
thơ mộng,
luôn biến đổi
của Sông
Hương.
<b>4.Luyện đọc</b>
<b>lại</b>
- GV giảng thêm “ Lung linh dát
vàng” ý nói ánh trăng vàng chiếu
xuống Sơng Hương làm dịng
sơng ánh lên tồn màu vàng, như
được dát một lớp vàng lóng lánh.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Câu 1: Tìm những từ chỉ sắc độ
khác nhau của Sông Hương.
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên?
- Câu 2 : ( Tách thành 4 câu thơ
nhỏ)
+ Vào mùa hè, Sông Hương đổi
màu như thế nào?
+Do đâu có sự thay đổi ấy?
+ Vào những đêm trăng sáng,
sông Hương đổi màu như thế nào?
+ Do đâu có sự thay đổi ấy?
Gọi vài em đọc lại đoạn 2.
Câu 3: Vì sao Sơng Hương là một
đặc âm của thiên nhiên dành cho
Huế?
- Yêu cầu vài HS đọc lại bài văn.
- Sau bài học này, em nghĩ như
thế nào về Sông Hương?
- Luyện đọc đoạn trong
nhóm
- 1- 2 nhóm đọc
- Đọc đồng thanh
- Đó là sắc độ đậm nhạt
khác của màu xanh: Xanh
thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Màu xanh thẳm của da
- HS nêu
- Sông Hương thay chiếc
áo xanh hàng ngày thành
dãy lụa đào ửng hồng cả
phố phường.
- Do hoa phượng vĩ nở đỏ
rực hai bên bờ im bóng
xuống nước.
- Dịng sơng là một đường
trăng lung linh dát vàng.
- Do dịng sơng được ánh
trăng vàng chiếu rọi sáng
lung linh.
- 3 học sinh đọc lại
- Vì Sơng Hương làm cho
Thành phố Huế thêm xinh
đẹp, làm cho làm cho khơng
khí thành phố trở nên trong
lành, làm tang biến những
tiếng ồn ào của chợ, tạo cho
- 3 – 4 HS thi đọc lại bài
văn
2 phút <b>5. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò :</b>
- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.
Hương / Sơng Hương là
một dịng sơng đẹp, nên
thơ…
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Tốn</b>
<b> Tiết 128: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giúp HS: Rèn luỵên kĩ năng giải bài tập " tìm số bị chia"
- Rèn kĩ năng giải bài tốn có phép chia.
<b>II.ĐDDH: </b>Bảng phụ
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35 phút
1 phút
32 phút
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn </b>
<b>làm bài tập</b>
MT: Rèn luỵên
kĩ năng giải bài
tập " tìm số bị
chia"
- Rèn kĩ năng
giải bài tốn có
phép chia.
Tìm x:
-GV giới thiệu bài
*Bài tập 1:
- HS vận dụng bài học " tìm
số bị chia" làm bài
3 em lên bảng - HS làm nháp
*Bài 2:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách
tìm số bị trừ, số bị chia.
- HS trình bày bài giải trên
bảng - lớp làm vào vở
- GV cùng HS nhận xét
*Bài 3:
Viết số thích hợp vào ơ trống:
*Bài 4:
- Gọi 1 em đọc đề
- Lớp làm vở, 1 HS làm vào
- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp
làm vào nháp.
- Nhận xét
-HS nghe
Bài 1: Tìm y
y : 2 = 3 ; y : 3 = 5
y = 3 x 2 y = 5 x 3
y = 6 y = 15
Bài 2: Tìm x
- HS nêu
- Làm bài - chữa
- Nhận xét
a) x - 2 = 4 ; x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- Chữa bài
- Đọc BT
2 phút <b>3. Củng cố</b>
<b>-dặn dò:</b>
bảng phụ
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Trình bày
Giải
Số lít dầu có tất cả là:
3 x 6 = 18 (l)
ĐS: 18 l
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Tập viết </b>
<b> Tiết 26: CHỮ HOA : X</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
-Viết đúng chữ hoa X ( 1 dòng cỡ nhở, 1 dòng cỡ vừa) ; chữ và câu ứng dụng ; Xi ( 1
dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần).
<b>II.ĐDDH: Chữ mẫu</b>
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1phút
4 phút
35phú
t
1 phút
15phú
t
<b>A.Ổn định</b>
<b>B.KT bài cũ:</b>
<b>C.Bài mới </b>
1.Giới thiệu
2.HD viết chữ
hoa
MT: Viết
đúng chữ hoa
X ; chữ và
câu ứng dụng
- Gọi vài em nhắc lại cụm từ ứng
dụng “Vượt suối băng rừng”
- Gọi 2 em viết bảng lớp – cả lớp viết
bảng con
- Nhận xét
-GV giới thiệu bài
1. HD quan sát và nhận xét chữ X
* Cấu tạo:
- Chữ X cỡ vừa cao mấy li?
- Gồm có mấy nét
- Nó được kết hợp bởi những nét cơ
bản nào?
* Cách viết:
- Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc
hai đầu bên trái, DB giữa ĐK1 với
ĐK2
- Nét 2: từ điểm DB của nét 1, viết nét
xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới
lên trên, DB trên ĐK6
-Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2,
đổi chiều bút, viết nét móc 2 đầu bên
phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn
vào trong DB ở ĐK2
- GV viết mẫu chữ X, vừa viết vừa
- HS viết bảng con
-HS nghe
- HS quan sát và nhận
xét
- 5 li
- 1 nét liền
- 3 nét cơ bản: 2 nét
móc hai đầu và 1 nét
xiên.
- HS lắng nghe.
17phú
t
2 phút
<b>3. Thực hành</b>
<b>4. Củng </b>
<b>cố-Dặn dị.</b>
nói lại cách viết
- u cầu HS viết bảng con
2.Hướng dẫn viết từ ứng dụng
* Giới thiệu từ ứng dụng
- Yêu cầu 1 em đọc cụm từ ứng dụng
- Nêu cách hiểu cụm từ trên?
* Quan sát cụm từ ứng dụng và nêu
nhận xét
+ Độ cao của các chữ cái X, h, cao
mấy ô li?
+ Chữ t cao mấy ơ li?
+ Các chữ cịn lại cao mấy ô li?
* HD HS viết chữ “Xuôi” vào bảng
con
- YC HS viết vào vở
- KT 1 số vở, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau
- Viết bảng con
- HS đọc cụm từ ứng
dụng
“ Xi chèo mát mái”
- “Xi chèo mát mái” ý
nói gặp nhiều thuận lợi
- 1,5 ô li
- các chữ cịn lại viết 1 ơ
li
- HS tập viết 2 lượt chữ
“Xuôi” vào bảng con
- HS viết vào vở theo
yêu cầu GV
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Chính tả(Nghe- viết)</b>
<b> Tiết 52: SƠNG HƯƠNG</b>
<b>I.Mục đích u cầu</b>
- Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ
<b>II.ĐDDH: </b>Bảng phụ
III.Các HĐ dạy học.
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1 phút
4 phút
35phú
t
1 phút
22phú
<b>A. Ổn định:</b>
<b>B. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>
<b>C. bài mới:</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.Hướng dẫn </b>
<b>HS viết chính</b>
<b>tả</b>
- Viết 6 từ chứa tiếng bắt đầu
bằng r/d/gi
- Nhận xét
-GV giới thiệu bài
a) Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc mẫu 1 lần
- Hát
- 3 HS lên bảng
- Nhận xét
-HS nghe
t
10phú
t
2 phút
<b>3. HD làm </b>
<b>bài tập.</b>
<b>4. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài
b) Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
+ Nêu nội dung bài chính tả
c) Hướng dẫn HS nhận xét
+ Bài viét gồm mấy câu, gồm
các dấu câu gì?
d) Hướng dẫn HS viết từ khó
( bảng con)
-u cầu HS tìm các từ khó viết
- Đọc cho HS viết bảng con
e) Viết vở
- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết.
- GV đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- KT 1 số vở , nhận xét
Bài 2 a) Chọn chữ trong dấu
ngoặc đơn ( giải, dải, rải)
- Giải thưởng, rải rác, dải núi
b) Điền vào chỗ trống những từ
trong ngoặc đơn ( dành , rành,
giành)
-Rành mạch, để dành, tranh
giành.
Bài 3: Viết các tiếng có vần
ưt/ưc
- Về tập viết lại chữ sai nhiều
lần.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
- 2 em đọc - lớp đọc thầm.
- HS tìm và nêu
- Viết bảng con
- Viết vở
- Soát lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm bài – chữa
- Đọc yêu cầu
- Làm bài – chữa bài
a) dở, giấy
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Đạo đức </b>
<b>Tiết 26 : LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.
- KN tư duy, đánh giá hành vi lịc sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nàh người
khác.
<b>II.ĐDDH: tranh minh hoạ</b>
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5 phút
35phút
1 phút
32 phút
<b>A.KT bài cũ </b>
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.HD</b>
MT: Biết
được cách
giao tiếp đơn
giản khi đến
nhà người
khác.
- Biết cư xử
phù hợp khi
đến chơi nhà
bạn bè, người
quen.
-GV đưa ra tình huống yêu cầu HS
+ Có điện thoại của bố nhưng bố
khơng có ở nhà
+ Có điện thoại của mẹ nhưng mẹ
đang bận
-Nhận xét
-GV giới thiệu bài
<b>*HĐ 1: Phân tích truỵên đến chơi </b>
nhà bạn
* Kể chuyện : Đến chơi nhà bạn
-GV kể 1 lần
- Tổ chức đàm thoại
+ Khi đến nhà Tồn, Dũng đã làm
gì?
+ Thái độ mẹ Tồn khi đó thế nào?
+ Lúc đó Tồn đã làm gì?
+ Tồn hỏi Dũng điều gì?
+ Khi chơi nhà Tồn, Dũng cư xử
như thế nào?
+ Vì sao mẹ Tồn khơng giận Dũng
nữa?
+ Em rút ra bài học gì từ câu
chuyện?
* GV tổng kết hoạt động và nhắc các
em luôn phải lịch sự khi đến chơi
nhà người khác như thế mới là tôn
trọng mọi ngừơi và tự trọng.
<b>HĐ 2: Liên hệ thực tế</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại những lần
mình đến nhà người khác chơi và kể
lại cách cư xử của mình lúc đó
- Yêu cầu cả lớp theo dõi và phát
biểu ý kiến về tình huống của bạn
sau mỗi lần kể
- Vài HS xử lí tình
huống
-HS nghe
- HS lắng nghe
- Một số HS kể trước lớp
2 phút <b>3.Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
- Khen ngợi các em biết cư xử lịch
sự khi đến chơi nhà người khác và
động viên các em chưa biết cách cư
xử lần sau chú ý hơn để cư xử sao
cho lịch sự.
-Nhận xét tiết học
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau
cách cư xử lịch sự
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>TÌM SỐ BỊ CHIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
* Biết được cách tìm thành phần chưa biết trong phép chia.
* Giải tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A.Ổn định</b>
<b>B.KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2: </b>
-Gv giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các môn
học sáng xem cịn BT
khơng?
- Cho HS nêu y/c bài.
- Cho HS làm vở, 2 HS lên
bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- GV Y/c HS nêu cách tìm
SBC và tìm thương.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
-Hát
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong ngày
sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vở, 2 HS lên bảng làm.
X : 2= 4 x : 3 = 5
x = 4 x 2 x = 5 x 3
x = 8 x = 15
x : 5 = 10 x: 5 = 7
X= 10 x 5 x = 7 x5
X = 50 x = 35
- HS đọc đề bài.
- HS nối tiếp nhau lên bảng làm.
SBC 18 15 20 1 30 3
SC 3 3 4 5 5 2
T 6 5 5 5 6 6
2’
<b>Bài 3: </b>
<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò </b>
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt đề bài và
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
- HS tóm tắt đề bài và làm vở.
<b>Bài giải</b>
Có tất cả số l dầu là
5 x 8 = 40( quyển)
Đáp số: 40 quyển
- 1 HS trình bày bảng lớp.
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>VẼ TRANH TẶNG BÀ, TẶNG MẸ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Vẽ được một bức tranh theo đúng chủ đề
- HS biết thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn đối với bà, với mẹ qua các bức vẽ của mình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Bút vẽ, bút màu, giấy vẽ,...
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút <b>A. Kiểm tra </b> -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
35 phút <b>B. Bài mới</b>
1 phút <b>1. Giới thiệu</b> - Vẽ tranh tặng bà, tặng mẹ -HS nghe
32 phút <b>2. HD</b> - Cho HS quan sát một số bức -Quan sát tranh
7 phút a. Quan sát,
nhận xét .
tranh: Tranh phong cảnh, bó
hoa, bình hoa, chân dung mẹ
hoặc bà, cảnh cả nhà sum họp,
+ Yêu cầu HS nêu tranh em
định vẽ
- 1 số HS nêu
20 phút b. Vẽ tranh - Yêu cầu HS thực hành - HS vẽ phác họa
- GV quan sát, uốn nắn tư thế
ngồi vẽ cho HS.
- Tơ màu, hồn thiện bức tranh
5 phút c. Trưng bày,
- Hướng dẫn HS trưng bày
tranh xung quanh lớp học
+ Trưng bày SP
+ HS trình bày ý tưởng, thuyết
trình về nội dung
-GV nhận xét, đánh giá bài vẽ
của HS
bức tranh của mình.
+ HS tự xếp loại bài đẹp.
2 phút <b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
...
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tiếng Anh</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Toán </b>
<b>Tiết 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giúp HS: Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết cách tính chu vi hình tam giác- tứ giác.
<b>II.ĐDDH: </b>Thước đo độ dài, bảng phụ
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35phú
t
1phút
12phú
t
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ:</b>
<b>B. bài mới:</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.HD</b>
MT: Bước đầu
nhận biết về
-Biết cách tính
chu vi hình
tam giác- tứ
giác.
- Tìm x:
x : 4 = 2
x : 5 = 4
- Nhận xét
Giới thiệu về cạnh và chu vi hình
tam giác, tứ giác.
- GV vẽ hình tam giác như
( SGK) rồi chỉ vào từng cạnh vừa
giới thiệu
+ Tam giác ABC có mấy cạnh?
+ Đó là những cạnh nào?
- Gv yêu cầu HS nhắc lại để nhớ
rằng tam giác có 3 cạnh
- Cho HS quan sát hình vẽ (SGK)
- GV cho HS tự tính tổng độ dài
các cạnh của tam giác ABC.
* GV giới thiệu: chu vi của hình
tam giác là tổng độ dài các cạnh
của hình tam giác đó. Vậy chu vi
hình tam giác ABC là 12 cm.
- GV nêu: tổng độ dài các cạnh
cảu hình tam giác là chu vi của
hình tam giác đó.
+ Gv vẽ hình tứ giác DEGH có
- 2 HS lên bảng. HS dưới
lớp làm bài vào nháp
- Nhận xét
- 3 cạnh
- Đó là:AB, BC, CA.
- 2-3 hs nhắc lại
- Độ dài cạnh AB là 3cm
Cạnh BC là 5 cm
Cạnh CA là 4 cm.
-HS tính.
3cm + 5cm + 4cm = 12cm.
20phú
t
2 phút
3.Thực hành:
<b>4. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
cạnh DE là 3 cm, CG là 2 cm, GH
4 cm, HD là 6 cm.
Tương tự như hình tam giác tính
độ dài các cạnh tứ giác DEGH là:
3 cm + 2 cm + 4 cm + 6 cm = 15
cm
- GV hướng dẫn HS nêu: tổng độ
dài các cạnh của hình tam giác
( tứ giác) làchu vi của hình đó?
-Vậy muốn tính chu vi hình tam
giác ( tứ giác) ta làm thế nào?
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác.
a) 7 cm, 10cm, 13cm
b) 20dm, 30dm, 40dm
c) 8 cm, 12 cm, 7cm.
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác
a) 4dm, 3dm, 5dm, 6dm
b) 10cm, 20cm, 10cm, 20cm.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : luyện tập
3 + 2 +4 + 6 = 15cm
- Muốn tính chu vi hình tam
giác, tứ giác ta tính tổng độ
dài cá cạnh của hình tam
giác ( tứ giác) đó.
- HS nhắc lại qui tắc.
- HS làm – chữa
Giải
a) Chu vi hình tam giác
7 + 10 + 13 = 30 (cm)
ĐS: 30 cm
b) 20 + 30 + 40 = 90 (dm)
c) 8 + 12 + 7 = 27 (cm)
ĐS: 27 cm.
- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
a) Chu vi hình tứ giác
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (dm)
ĐS: 18 dm
b) 10 + 20 + 10 + 20 =
60 (cm)
ĐS: 60 cm.
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Luyện từ và câu </b>
- Nhận biết được một số loài cá nước ngọt, mặn (BT1) ; kể tên được một số con vật sống
dưới nước (BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy (BT3).
<b>II.ĐDDH: </b>bảng phụ
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35phú
t
1phút
32phú
t
<b>A.Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>2.Hướng dẫn </b>
MT: Nhận biết
được một số loài
cá nước ngọt,
mặn
-kể tên được một
số con vật sống
dưới nước
- Viết các từ ngữ có tiếng biển
- Đặt câu hỏi cho bộ phận
đươc in đậm:
+ Có cây héo khơ <b>vì hạn hán</b>.
+ Đàn bị béo trịn <b>vì được</b>
<b>chăm sóc tốt.</b>
-GV giới thiệu bài
*<b>Bài 1</b>:
- Gv treo bảng lớp tranh
phóng to ( 8 lồi cá) và giới
thiệu từng loài
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
tập 1
- GV yêu cầu đại diện ( 8 em)
lên bảng thi làm bài
-Mỗi nhóm được 1 bộ thẻ từ
đã viết sẵn tên 8 loài cá.
- GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
*<b>Bài tập 2</b>:
- GV nêu yêu cầu
- GV chia bảng lớp làm 3
phần, mời 3 nhóm HS lên
bảng thi chơi tiếp sức- mõi em
- Lớp và GV nhận xét bình
chọn nhóm thắng cuộc: VD:
cá chép, cá mè, cá trôi, cá quả,
cá rô, cá thu, cá mập, cá nục,
cá chim, tôm, cua, cá voi, cá
- HS làm bài
- Nhận xét
-HS nghe
- Quan sát - theo dõi sau đó
làm bài vào vở bài tập.
- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu
của bài tập, quan sát kĩ từng
tranh trao đổi từng cặp
- HS lên bảng thi gắn
- Cả lớp nhận xét.
- HS quan sát tranh
(SGK) và viết ra giấy
nháp( tôm, sứa, ba ba)
2 phút
-Biết đặt dấu
phẩy vào chổ
thích hợp trong
câu cịn thiếu
dấu phẩy
<b>3. Củng cố-Dặn</b>
<b>dò:</b>
heo, cá sấu…
*<b>Bài tập 3;</b>
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn
văn của Trần Hoài Dương.
* Gv nhắc HS: trong đoạn văn
trên, chỉ có câu 1 và câu 4 còn
thiếu dáu phẩy, các em đọc kĩ
2 câu đó, đặt thêm dấu phẩy
vào chỗ càn thiết để tách các ý
của câu.
- Gv treo câu 1, 4 viết sẵn lên
bảng
- Lớp và GV nhận xét chốt lại
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc - 2 em đọc lại đoạn
văn.
- Cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
-3, 4 HS lên bảng làm
Trăng trên sông, trên đồng,
trên làng quê tôi đã thấy
nhiều….Càng lên cao, trăng
càng nhỏ dần, càng vàng dần,
càng nhẹ dần.
-HS nghe
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Âm nhạc</b>
<b>GV chun dạy</b>
<b>Mĩ thuật+</b>
<b>ƠN CHỦ ĐỀ 10 : TÌM HIỂU TRANH DÂN GIAN ĐÔNG HỒ (tiết 2)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Hiểu biết sơ lược về tranh dân gian Đông Hồ.
- Bước đầu biết nhận xét phân tích về tranh dân gian Đơng Hồ.
- Biết vẽ màu vào hình vẽ tranh dân gian hoặc vẽ lại tranh dân gian.
- Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình của bạn.
<b>II. Chuẩn bị: Sách MT </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
2 phút
35 phút
<b>A. Kiểm tra </b>
<b>B . Bài mới:</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b>Khởi động </b>
1 phút
32 phút
2 phút
<b>1. GTB </b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>HĐ1: Vẽ lại </b>
tranh
<b>HĐ2: Trưng </b>
bày GT sản
phẩm
<b>HĐ3: Đánh giá</b>
vận dụng sáng
tạo
<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>
- Gv ghi đầu bài lên bảng.
-Em vẽ lại bức tranh DG nào?
-Vì sao em vẽ lại bức tranh đó?
-Nêu lại các bước vẽ tranh
- Gv yêu cầu hs vẽ lại bức tranh dân
-GV bao quát chung
-Cho HS trưng bày s/p
-GT bài vẽ của mình ,của nhóm
(hình vẽ,màu sắc, cách sắp xếp,hình
-Em có nhận xét gì về bức tranh của
mình?
-Em thích bức tranh nào của các bạn
trong nhóm,
-Em có nhận xét gì về bức tranh của
các bạn?
- Hơm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau:
-Hs nêu
- Học sinh vẽ bài.
-Hs chia sẻ bài của mình
-HS quan sát
-HS thuyết trình bài vẽ
-HS khác nhận xét
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Đọc sách Thư viện</b>
<b>ĐỌC TRUYỆN THIẾU NHI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS tìm đọc truyện Thiếu nhi VN tại thư viện.
- HS biết và nhớ được một số câu chuyện Thiếu nhi VN.
- HS có thói quen ham thích đọc truyện.
<b>II.Chuẩn bị: Truyện TN</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2 phút
30 phút
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn </b>
<b>đọc truyện</b>
- Cho HS đọc đồng thanh nội
quy phòng đọc
<b>- HS xuống thư viện.</b>
- HS đọc:
+ Kỉ luật, trật tự
+ Tích cực tự giác
+ Giữ gìn vệ sinh chung
+ Lắng nghe
+ Tơn trọng cán bộ thư viện
-HS biết và
nhớ được một
- GV chia lớp thành 3 nhóm.
- Phát truyện cho từng nhóm
số câu chuyện
Thiếu nhi VN.
-HS có thói
quen ham thích
đọc truyện.
-u cầu đại diện các nhóm đọc
tên truyện của nhóm mình.
- Cho HS đọc theo nhóm.
- GV quan sát theo dõi.
- HDHS cách đọc truyện.
-GV cần nhắc nhở những HS ý
thức chưa tốt, chưa tập trung
đọc truyện.
-Sau khi đọc xong, GV hỏi từng
+ Em đọc truyện gì?
+Hãy nêu nội dung của truyện.
+Truyện có những nhân vật
nào?
+Em thích nhân vật nào?
+Em phê bình nhân vật nào?
- Nêu tên truyện
-Đọc theo nhóm.
-Đại diện nhóm trả lời.
5 phút <b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dị:</b>
- Trả sách thư viện
- Khen HS có ý thức tốt
- Nhận xét tiết học
- VN tìm đọc thêm truyện TN
và các truyện khác.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hoàn thiện bài tập trong ngày.
- HS biết phân biệt được các loại cá nước mặn và loại cá ở nước ngọt, kể tên được một
số con vật sống dưới nước.
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Tiếng Việt</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>TG Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A.Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
b. Củng cố KT
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các mơn
học sáng xem có cịn BT
khơng?
-Hát
-HS nghe
-HS tự hồn thành bài tập trong ngày
sau đó chữa bài
2’
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
* GV cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở sau đó trả
lời miệng.
- GV chữa bài, nhận xét.
* GV cho HS đọc y/c bài
- GV treo bảng phụ lên
bảng, cho HS đọc từng câu.
Lớp làm vào vở, 2em nối
tiếp nhau lên bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
* GV cho HS đọc y/c bài.
- GV treo bảng phụ lên
bảng.
- GV hướng dẫn mẫu: VBT
- Cho lớp làm vào vở, 2 em
lờn bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc lại bài
- 1 HS đọc bài
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở sau đó trả lời miệng.
Đáp án: a/ cá mè b/ cá mập
- Cả lớp đọc ĐT các từ thuộc 2 nhóm
cá nước mặn và cá nước ngọt.
- HS đọc y/c bài.
- HS đọc các câu văn.
- HS làm vở, 2HS lên bảng làm.
Câu 1: Khoanh ý a
Câu 2: Khoanh ý b
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở, 2 HS lên bảng làm.
Đáp án: biển, nhấp nhô, mặt trời,
từng đoàn thuyền.
Hải âu, đám mây.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập làm văn </b>
<b>Tiết 26 : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý – TẢ NGẮN VỀ BIỂN</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1)
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở tiết TLV tuần trước – BT2)
<b>II.ĐDDH:</b>Tranh minh hoạ.
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3
phút
35phú
t
1 phút
32phú
t
<b>A.Kiểm tra </b>
<b>B. Bài mới</b>
1<b>.GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn </b>
<b>HS làm bài tập</b>
- Biết đáp lời
đồng ý trong
một số tình
huống giao tiếp
đơn giản cho
- KT sự chuẩn bị của HS
-GV giới thiệu bài
1/ Nêu lời đáp
a) Em quên chiếc áo mưa trong lớp
quay lại trường để lấy. Báo bảo vệ
sắp đi nghỉ, thấy em xin vào, bác
mở cửa và nói " cháu vào đi"
-HS nghe
2 phút
trước
- Viết được
những câu trả
lời về cảnh biển
<b>3.Củng cố </b>
<b>-Dặn dò:</b>
b) Em mời cô y tá ở gần nhà tới
tiêm thuốc cho mẹ. Cô y tá nhận
lời : " cô sẽ sang ngay"
c) Em mời bạn đến nhà chơu. Bạn
nhận lời: ừ đợi tớ xin phép mẹ đã.
- GV nhận xét
2/ Viết lại đoạn văn tả cảnh biển
a) Tranh vẽ cảnh gì?
b) Sóng biển như thế nào?
c) Trên mặt biển có những gì?
d. Trên bầu trời có những gì?
- 2 HS đọc lại bài làm của mình
- GV cùng HS nhận xét.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về xem lại bài
- HS thảo luận và đáp
- Em đáp: may quá! Cháu
cảm ơn cô ạ!
Em đáp: cậu vào xin phép
mẹ đi, tớ đợi.
- Tranh vẽ cảnh biển buổi
sáng.
- Những ngọn sóng trăng
nhấp nhơ trên mặt biển
xanh.
- Có những cánh buồm
trắng lướt trên mặt biển,
- Bầu trời trong xanh
những đám mây màu tím
nhạt bồng bềnh trơi.
- 2 HS đọc bài
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
<b>Toán </b>
<b>Tiết 130 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc: tính chu vi tam, tứ giác.
<b>II.ĐDDH: </b>Bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35phú
t
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
BT1: Tính chu vi hình tam giác có
độ dài các cạnh là: 30dm, 40dm,
20dm
BT2: Tính chu vi hình tứ giác có độ
dài các cạnh là: 20cm, 20cm, 30cm,
30cm
- Nhận xét
- GV giới thiệu bài
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét
1 phút
32phú
t
2 phút
<b>2.HD làm </b>
<b>bài tập</b>
MT: Củng
cố về nhận
biết và tính
<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò:</b>
Bài 1 Nối các điểm được:
a) Một đường thẳng gấp khúc gồm
3 đoạn thẳng
b) Một hình tứ giác
c) Một hình tam giác
Bài 2: tính chu vi hình tam giác
AB = 2cm ,BC = 5cm, AC = 4cm
Bài 3: tính chu vi hình tứ giác
DEGH
DE = 3 cm, EG = 5cm, GH= 6cm,
DH = 4cm.
Bài 4: a)Tính độ dài đường gấp
khúc ABCDE
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD
-GV nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 3 HS lên bảng làm
Chu vi hình tam giác ABC
2 + 4 +5 = 11 (cm)
ĐS: 11 cm
Chu vi hình tứ giác là
4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm)
ĐS: 18cm
a) Độ dài đường gấp khúc
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
ĐS: 12 cm
b) Chu vi hình tứ giác
ABCD
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
ĐS: 12 cm
Hoặc 3 x 4 = 12 (cm)
ĐS: 12 cm.
-HS nghe
<b>Tiếng Anh</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Thể dục</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Củng cố về nhận biết và tính độ dài đường gấp khúc.
+ HS hiểu rõ cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
+ Làm tốt tốn có lời văn bằng phép chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
5’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B.KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
1’
10’
20’
2’
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3</b>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 5</b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò </b>
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các môn
học sáng xem cịn BT
khơng?
- Cho HS đọc y/c bài.
- GV cho HS làm vở, rồi
đổi chéo vở KT kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS làm vở rồi đổi
chéo vở KT kết quả.
- GV nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm bài -
chữa bài
- GV cùng HS chữa bài,
nhận xét.
- Cho HS đọc bài toán
- Cho HS làm vở, 2 HS
lên bảng làm sau đó so
sánh độ dài 2 đường gấp
khúc.
- Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vở, 1 HS
lên bảng làm, lớp làm vở
- GV chữa bài, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong ngày
sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài
- HS làm vở , rồi đổi chéo vở KT kết
quả
Chu vi hình tam giác là
4 + 7 + 5 = 16 ( cm)
ĐS: 16 cm
- HS đọc y/c bài
- HS làm vở.
Chu vi hình tứ giác là
4 + 5 + 6 + 8 = 23( cm)
ĐS : 23 cm
- Đọc y/c bài
- HS làm vở.
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là
4 x 4 = 16 (cm)
Đáp số: 16 cm
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
Độ dài đường gấp khúc và chu vi hình
tam giác bằng nhau.
Bài giải
Độ dài mỗi cạnh tam giác là
15 : 3 = 5( cm)
ĐS: 5 cm
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
Độ dài cạnh của hình vng là:
8 : 4 = 2 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 12 (cm)
Đáp số: 2 cm
12 cm
-HS nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP. SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM.CHỦ ĐIỂM </b>
<b>YÊU QUÝ MẸ VÀ CƠ GIÁO. HOẠT ĐỘNG 1: TRỊ CHƠI: “ĐI CHỢ”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS thấy được những việc mình đã thực hiện tốt theo đúng yêu cầu, nội quy của lớp.
Đồng thời thấy những việc còn tồn tại trong tuần. Phổ biến công việc của tuần tới.
- Giáo dục HS tình cảm yêu quý, quan tâm, giúp đỡ mẹ của mình
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung, 1 chiếc giỏ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>T/g</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2 phút
1phút
7 phút
3 phút
25 phút
<b>A. Khởi động</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Sơ kết tuần</b>
<b>3. Phổ biến </b>
<b>công tác mới</b>
<b>4. Sinh hoạt </b>
<b>theo chủ đề: </b>
<b>Yêu quý mẹ </b>
<b>và cô giáo</b>
-Yêu cầu lớp hát 1 bài.
- GV giới thiệu mục tiêu tiết học
- Lớp trưởng tổng kết chung về những
ưu, khuyết điểm của các bạn trong tuần
- Gọi các thành viên trong lớp cho biết ý
kiến (nhất trí hay khơng, ở mặt nào, vì
sao?)
- Yêu cầu HS nêu những biện pháp khắc
phục những nhược điểm còn tồn tại
- GV nêu kế hoạch các công việc trong
tuần tới trước lớp. Tiếp tục thực hiện
theo chủ đề: Yêu quý mẹ và cơ giáo
* GV cho HS chơi trị chơi: Đi chợ
- GV nêu cách chơi: Cả lớp đứng thành
vòng tròn. Đầu tiên một HS cầm giỏ
chạy vòng tròn, vừa chạy, vừa hô: Đi
chợ, đi chợ. Tất cả mọi người sẽ đồng
thanh hỏi: Mua gì? Mua gì? Em cầm giỏ
phải hơ một món đồ gì đó mà các em có
thể mua ở chợ về cho mẹ. Ví dụ: Mua
- GV nêu luật chơi: Nếu HS nào được
bạn trao giỏ mà không chạy ngay và hơ
các câu theo quy ước thì sẽ bị coi là
phạm luật.
<b>-Lớp cùng hát tập thể.</b>
- Lắng nghe.
- HS nêu những biện
pháp khắc phục tồn
tại.
- HS theo dõi
- Cho HS chơi thử
- Cho HS chơi thật
- Thảo luận sau khi chơi:
+ Trò chơi muốn nhắc nhở chúng ta
điều gì?
+ Em đã bao giờ đi chợ giúp mẹ chưa?
- GV nhận xét và kết luận
- HS chơi thử
- HS chơi thật
- Thảo luận, TLCH
2 phút <b>5. Củng cố </b>
<b>-dặn dò </b>
* Biểu diễn một số tiết mục văn nghệ
chào mừng mẹ và cô giáo.
- Gọi 1 HS lên dẫn chương trình
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- VN thực hiện những điều đã học để
- HS biểu diễn cá
nhân, tập thể