Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. <b>Cõu 1: Trong tự nhiên, các halogen</b>
<b>A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.</b> <b>B. chỉ tồn tại ở dạng muối </b>
halogenua.
<b>C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.</b> <b>D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và </b>
hợp chất.
2. Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang
trái?
<b>A. Cl2 > F2 > Br2 > I2 .</b> <b>B. I2 > Br2 > Cl2 > F2 .</b>
<b>C. F2 > Cl2 > Br2 >I2 .</b> <b>D. Br2 > Cl2 > F2 > I2 .</b>
3. <b>Câu 3: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?</b>
<b>A. Có tính oxi hóa mạnh.</b> <b>B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính</b>
khử.
<b>C. Ở điều kiện thường là chất khí.</b> <b>D. Tác dụng mạnh với nước.</b>
4. <b>Câu 4: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau</b>
đây:
<b>A. Dẫn hỗn hợp trên đi qua dd NaBr</b> <b>B. Dẫn hỗn hợp trên qua H2O</b>
<b>C. Dẫn hỗn hợp trên đi qua dd H2SO4 loãng</b> <b>D. Dẫn hỗn hợp trên qua dd NaI</b>
5. <b>Câu 12: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nãng råi lÊy</b>
chất rắn thu đợc hoà vào nớc và khuấy đều thì khối lợng muối trong dung dịch
thu đợc là
<b>A. 32,50 gam.</b> <b>B. 48,75 gam.</b> <b>C. 25,40 gam.</b> <b>D. 38,10 </b>
6. <b>Câu 13:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần
lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2
nhiều nhất là
<b>A. </b>K2Cr2O7. <b>B. </b>MnO2. <b>C. </b>KMnO4. <b>D. </b>
CaOCl2.
7. <b>Câu 14: Một trong những nguyên nhân gây thủng tầng ozon là do sự tác động</b>
của:
<b>A. Khí H2</b> <b>B. Khí O2</b> <b>C. Khí CFC</b> <b>D. Khí N2</b>
8. <b>Câu 15: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể</b>
tích khí thốt ra (ở đktc) là:
<b>A. 0,112 lít</b> <b>B. 1,12 lít.</b> <b>C. 0,56 lít</b> <b>D. 2,24 lít.</b>
9. <b>Cõu 16: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn.</b>
Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận đợc
<b>A. 4 dung dÞch.</b> <b>B. 2 dung dÞch.</b> <b>C. 3 dung dÞch.</b> <b>D. 1 dung </b>
dịch.
10.<b>Cõu 17: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 tan hÕt trong dung dÞch HCl thu
đợc 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lng ca CuO v Fe2O2 trong
hỗn hợp lần lợt là
<b>A. 50 vµ 50.</b> <b>B. 30 vµ 70.</b> <b>C. 40 vµ 60.</b> <b>D. 60 và </b>
40.
11. <b>Cõu 18: ở điều kiện thêng, clo lµ chÊt khÝ, mµu vµng lơc, cã mïi xốc và nặng</b>
hơn không khí
<b>A. 2,45 lần.</b> <b>B. 1,26 lần.</b> <b>C. 2,25 lÇn.</b> <b>D. 1,25 </b>
lÇn.
12.<b>Câu 19: Một trong những vai trò to lớn của iot là:</b>
<b>A. Chống bướu cổ và đần độn</b> <b>B. Điều chế thuốc nổ</b>
<b>C. Sản xuất kem đánh răng</b> <b>D. Làm chất chống dính</b>
<b>Câu 20: KhÝ HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím</b>
14.<b>C. chuyển sang màu đỏ.</b> <b>D. chuyển sang màu xanh.</b>
II/TỰ LUẬN
1.
KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
2. Bài 11. Cho 11,2 lít hh khí gồm Cl2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hh
gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh muối clorua và oxit của 2 kim loại đó.
a) Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A.
3. Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) KOH, K2SO4 , KCl, K2SO4 , KNO3 e) NaCl, HCl, KOH, NaNO3,
HNO3, Ba(OH)2
b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 f) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4,
NaOH
c) HCl, HNO3 , H2SO4 , HBr g) NaOH, NaCl, CuSO4,
AgNO3
d) KCl, K2SO4 , KNO3 , KI h) BaCl2 , K2SO4 ,
Al(NO3)3 , Na2CO3
<b>Câu 2: Dùng phản ứng hoá học nhận biết các dung dịch sau:</b>
a) CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH d) NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3
b) KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3 e) Chất bột: KNO3, NaCl, BaSO4,
ZnCO3
c) Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
<b>Câu 3: Nhận biết các chất sau chỉ với một thuốc thử:</b>
a) HCl, KBr, AgNO3, NaNO3 c) MgCl2, NaCl, HCl, NaOH
b) Na2CO3, NaCl, CaCl2, AgNO3 d) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
<b>Câu 4:</b> Không dùng thêm thuốc thử:
a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2 c) NaOH, HCl, Cu(NO3)2,
AlCl3
b) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3 d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3
<b>Câu 1: (ĐH B – 2008)</b>Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ
trái sang phải là
<b>A. N, P, F, O.</b> <b>B. N, P, O, F.</b> <b>C. P, N, O, F.</b> <b>D. P, N, F,</b>
O.
<b>Câu 2: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì</b>
liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Cơng thức của 2 muối
là
<b>A. NaBr và NaI.</b> <b>B. NaF và NaCl.</b>
<b>C. NaCl và NaBr.</b> <b>D. Không xác định được.</b>
<b>Câu 3: (ĐH A – 2007)</b> Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b
mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho
dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V
với a, b là
<b>A. V = 22,4(a + b).</b> <b>B. V = 11,2(a - b).</b> <b>C. V = 11,2(a + b).</b> <b>D. V = </b>
22,4(a - b).
2HCl + Zn <i>→</i> ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 5: (ĐH A – 2008)</b>Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2 <i>→</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe <i>→</i> FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 <i>→</i> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 <i>→</i> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu6: (ĐH B – 2008) Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>,</sub>
Mn2+<sub>, S</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là</sub>
<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 7: (ĐH A – 2009</b><i>) </i>Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7,
MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2
nhiều nhất là
<b>A. </b>KMnO4. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. </b>K2Cr2O7. <b>D. </b>MnO2.
<b>Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối.</b>
Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
<b>A. Flo.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. Brom.</b>
<b>Câu 9: (ĐH B – 2009</b><i>) </i>Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và
NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA,
số hiệu ngun tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A. 52,8%.</b> <b>B. 58,2%.</b> <b>C. 47,2%.</b> <b>D. 41,8%.</b>
<b>Câu 10: (CĐ A – 2009)</b> Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch</b>
<b>A. Flo.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. Brom</b>
<b>Câu 12: (ĐH A – 2007</b><i>) </i>Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng
cách
<b>A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.</b>
<b>B. điện phân nóng chảy NaCl.</b>
<b>C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.</b>
<b>D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.</b>
<b>Câu 13: (ĐH B – 2007</b><i>) </i>Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở
100o<sub>C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH</sub>
trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
<b>A. 0,48M.</b> <b>B. 0,24M.</b> <b>C. 0,4M.</b> <b>D. 0,2M.</b>
<b>Câu 14: (ĐH B – 2009)</b> Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl
(có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố</b>
halogen (F, Cl, Br, I
<b>A. Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất</b>
<b>B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro</b>
<b>C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e</b>
<b>D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron</b>
<b>Câu 17: (ĐH B – 2007)</b> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp
thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư),
thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr
= 87, Ba = 137)
<b>A. Ca và Sr.</b> <b>B. Sr và Ba.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Be và </b>
Mg.
<b>Câu 18: (ĐH A – 2008</b><i>) </i>Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng
Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
<b>A. 0,03 mol và 0,08 mol.</b> <b>B. 0,03 mol và 0,04 mol.</b>
<b>C. 0,015 mol và 0,08 mol.</b> <b>D. 0,015 mol và 0,04 mol.</b>
<b>Câu19: (CĐ A – 2009)</b>Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
<b>A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .</b> <b>B. Na2SO3 khan.</b>
<b>C. dung dịch NaOH đặc.</b> <b>D. CaO .</b>
<b>Câu 20: (ĐH A – 2009)</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl
loãng là